Search This Blog



  솔로지옥 S2.1

Địa ngục độc thân S2.1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(규현)‬‪Chỉ một lựa chọn có thể quyết định‬ ‪Đảo Thiên Đường hay Đảo Địa Ngục.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(남자1) 제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 사람은‬‪Người tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường…‬
‪(남자2)‬ ‪천국도에 함께하고 싶은…‬‪Tôi muốn ở Đảo Thiên Đường với…‬
‪(남자3)‬ ‪천국도에 같이 가고 싶은…‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường…‬
‪(남자4) 천국도에‬ ‪함께 가고 싶은 여성분은…‬‪Cô gái cùng tôi tới Đảo Thiên Đường…‬
‪[강렬한 음악]‬ ‪(여자4) 와!‬
‪(여자2) 이게 뭐야‬‪Cái gì vậy?‬
‪(여자3) 와, 소름‬‪Tớ rùng cả mình.‬
‪(여자2) 우리 다‬ ‪여기 있는 거 아니에요?‬‪- Ta đều ở đây?‬ ‪- Tớ biết.‬
‪(여자4) 그러니까 [헛웃음]‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪(규현) 이곳은 지옥도입니다‬‪Đây là Đảo Địa Ngục…‬ ‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬
‪(규현)‬‪…nơi bạn tìm tình yêu‬ ‪mà không biết nghề nghiệp tuổi tác nhau.‬
‪(규현)‬‪Người độc thân không có cặp‬ ‪sẽ trải qua những đêm đau khổ ở đây.‬
‪(여자3)‬‪Tôi thực sự bị bỏ rơi.‬
‪(남자3)‬‪Tôi biết nó sẽ khiến tôi kiệt quệ cảm xúc‬ ‪nhưng còn tệ hơn tôi tưởng.‬
‪(남자3)‬‪Tôi biết nó sẽ khiến tôi kiệt quệ cảm xúc‬ ‪nhưng còn tệ hơn tôi tưởng.‬
‪(여자2)‬‪Bọn tớ đã đánh nhau.‬
‪- (남자1) 왜? 왜 울어?‬ ‪- (여자5) 아니‬‪- Sao vậy? Sao em khóc?‬ ‪- Em ổn mà.‬
‪(남자2)‬‪Em thay đổi đột ngột quá, anh không hiểu.‬
‪(여자5) [한숨 쉬며]‬‪Cái này thật khó cho tôi.‬
‪(여자2)‬‪Em nghĩ mình thích người khác.‬
‪(남자3)‬‪Thật sự khó chịu.‬
‪(여자3) 약간 집 가고 싶어‬‪Tớ muốn về nhà.‬
‪(여자3) [흐느끼며]‬‪Tớ bực quá.‬
‪[클래식 음악]‬ ‪(규현) 이곳은 천국도입니다‬‪Đây là Đảo Thiên Đường…‬
‪(규현)‬‪…nơi bạn được tiết lộ nghề nghiệp,‬ ‪tuổi tác và đem lòng yêu.‬
‪[여자4의 탄성]‬ ‪(규현)‬‪…nơi bạn được tiết lộ nghề nghiệp,‬ ‪tuổi tác và đem lòng yêu.‬
‪(여자4) [웃으며] 와‬
‪(규현)‬‪Các bạn độc thân đã kết đôi‬ ‪sẽ có một đêm tuyệt vời nhất‬ ‪có thể tưởng tượng ở đây.‬
‪(여자5)‬‪Em muốn biết anh thích kiểu người‬ ‪có ngoại hình thế nào.‬
‪(남자5)‬‪Là em.‬
‪(여자2)‬‪Sao anh cứ cười một mình vậy?‬
‪(남자2) [웃으며]‬‪Sao anh cứ cười một mình vậy?‬ ‪Vì em dễ thương.‬
‪(남자3)‬‪Hôm nay thế nào?‬
‪(여자5)‬‪Tôi nghĩ chuyện sẽ trở nên thú vị.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪(규현)‬‪Các bạn độc thân quyến rũ…‬
‪(규현)‬‪vừa tới đây.‬
‪(규현)‬‪Khi mặt trời mùa hè nóng bỏng‬ ‪thiêu đốt tim bạn,‬
‪(규현)‬‪bạn sẽ lựa chọn thế nào?‬
‪(여자5)‬‪Nếu tôi là chính mình,‬ ‪tôi sẽ nhận được hết thiệp…‬
‪(남자3)‬‪Tôi chưa từng bị lấy đi thứ gì.‬
‪(규현)‬‪Đây là địa ngục nóng bỏng nhất thế gian.‬
‪'솔로지옥'입니다‬‪Địa Ngục Độc Thân.‬
‪- (규현) 이야, 네‬ ‪- (한해) 와‬‪HANHAE, HONG JIN-KYUNG,‬ ‪LEE DA-HEE, KYUHYUN‬
‪돌아왔구나, 돌아왔어‬‪HANHAE, HONG JIN-KYUNG,‬ ‪LEE DA-HEE, KYUHYUN‬ ‪Lại là chúng tôi.‬
‪(다희) 세상에서 가장 핫한 지옥‬‪Lại là chúng tôi.‬ ‪Địa Ngục nóng nhất thế gian,‬
‪'솔로지옥'이 드디어‬ ‪다시 돌아왔습니다‬‪Địa Ngục Độc Thân,‎ đã trở lại.‬
‪잠깐 봤는데도‬ ‪지난 시즌보다 더 뜨겁고‬‪Chỉ là một video rất ngắn,‬ ‪nhưng chẳng phải nóng hơn‬ ‪và kích thích hơn mùa trước?‬
‪좀 더 자극적이고 강해진 게‬ ‪느껴지지 않나요?‬‪nhưng chẳng phải nóng hơn‬ ‪và kích thích hơn mùa trước?‬ ‪Mọi người nghĩ sao về clip đầu tiên?‬
‪다들 어떻게 보셨어요?‬ ‪첫 인트로 영상‬‪Mọi người nghĩ sao về clip đầu tiên?‬
‪아, 근데 이번에 사실 출연진 대충‬‪Thực sự, tôi chưa nhìn rõ mặt người chơi,‬
‪아직 얼굴은 보이지 않았는데‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Thực sự, tôi chưa nhìn rõ mặt người chơi,‬
‪몸은 여전하더라고요, 확실히‬ ‪그렇죠?‬‪nhưng thân hình thì như mùa trước nhỉ?‬
‪- 오, 나는 아까‬ ‪- (다희) 어‬‪- À, tôi đã bị sốc…‬ ‪- Sao?‬
‪그, 어떤 한 부분이‬ ‪쓱 지나가는데 어유, 놀랐어요‬‪…bởi một trong những cảnh họ đã chiếu.‬
‪(다희) 그렇다면 '솔로지옥'은‬ ‪성공한 거 같아요‬‪…bởi một trong những cảnh họ đã chiếu.‬ ‪- Rồi ‎Địa Ngục Độc Thân‎ thành công.‬ ‪- Địa Ngục nóng nhất.‬
‪(규현) 확실히 근데‬ ‪핫한 지옥이 맞네요, 여기가‬‪- Rồi ‎Địa Ngục Độc Thân‎ thành công.‬ ‪- Địa Ngục nóng nhất.‬
‪- (다희) 네‬ ‪- (한해) 그러게요, 아유‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng. Trời ạ.‬
‪(규현) 그리고‬ ‪천국도를 살짝 봤는데‬‪Nên tôi xem nhanh Đảo Thiên Đường.‬
‪저번엔 그냥 방 하나 빌려줬는데‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Trong khi mùa trước chỉ có một phòng,‬
‪이번엔 호텔을 통째로‬ ‪빌려준 거 같아요, 느낌이‬‪lần này, họ có cả một khách sạn.‬
‪(한해) 아니, 회전목마가‬ ‪돌아가더라고‬‪lần này, họ có cả một khách sạn.‬ ‪Có một băng chuyền.‬
‪(진경) 아니, 근데 제가 듣기로는‬ ‪'솔로지옥'이‬‪Tiện thể, tôi nghe nói‬ ‪mùa đầu ‎Địa Ngục Độc Thân‬
‪지난 시즌 때‬ ‪넷플릭스 전 세계 4위를 했대요‬‪Tiện thể, tôi nghe nói‬ ‪mùa đầu ‎Địa Ngục Độc Thân‬ ‪xếp thứ tư toàn cầu trên Netflix.‬
‪- (규현) 와‬ ‪- (한해) 카, 맞아‬‪xếp thứ tư toàn cầu trên Netflix.‬ ‪Đúng.‬
‪- (진경) 이게…‬ ‪- 월드‬‪- Show này…‬ ‪- Toàn cầu.‬
‪(진경) 유럽하고 남미 쪽에서‬ ‪굉장히 반응이 핫했다고 하는데요‬‪…rõ ràng được đón nhận nhiệt tình‬ ‪ở châu Âu và Nam Mỹ.‬
‪네, 저도 해외 플랫폼 다른 데서‬‪Khi đọc đánh giá‬ ‪trên các nền tảng nước ngoài,‬
‪(규현) 외국 분들이‬ ‪'솔로지옥'에 대해서‬‪tôi nhận ra khán giả khắp thế giới‬
‪막 이렇게 평하고‬ ‪후기 남기고 이런 거 보면서‬‪tôi nhận ra khán giả khắp thế giới‬ ‪đều xem ‎Địa Ngục Độc Thân.‬
‪진짜 전 세계적으로 보는구나‬ ‪싶더라고요‬‪đều xem ‎Địa Ngục Độc Thân.‬
‪- 어, 진짜요?‬ ‪- (규현) 네‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 그리고 제 주변에서도‬ ‪에피소드가 공개되고 나서‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬ ‪Khi có tập mới ra mắt,‬ ‪trong vài giờ đã có bạn bè hỏi tôi.‬
‪한두 시간 있다 보면‬ ‪진짜 물어보는 사람들이 많았어요‬‪trong vài giờ đã có bạn bè hỏi tôi.‬
‪- 맞아‬ ‪- (진경) 어‬‪Phải.‬
‪(한해) 너무 반응이‬ ‪폭발적이어 가지고‬‪- Phản hồi rất tích cực.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (진경) 네‬ ‪- (한해) 이번에 오면서도‬‪- Phản hồi rất tích cực.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Tôi tới đây như thể đi xem‬ ‪bộ phim được trông chờ vậy.‬
‪기다리던 영화 보는 듯한‬ ‪느낌으로 왔는데‬‪Tôi tới đây như thể đi xem‬ ‪bộ phim được trông chờ vậy.‬
‪- 하, 너무 기대가 됩니다‬ ‪- (다희와 규현) 네‬‪Tôi tới đây như thể đi xem‬ ‪bộ phim được trông chờ vậy.‬ ‪- Tôi rất mong chờ.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 한번 영상을 보면서‬‪Ta hãy tiếp tục theo dõi và xem mùa này‬ ‪có những con người cuốn hút nào nhé?‬
‪어떤 매력적인 분들이 나오는지‬ ‪한번 보실까요?‬‪Ta hãy tiếp tục theo dõi và xem mùa này‬ ‪có những con người cuốn hút nào nhé?‬
‪- (진경) 네‬ ‪- (규현) 네‬‪- Ừ.‬ ‪- Được.‬
‪[파도가 철썩인다]‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬
‪[강렬한 비트의 음악]‬‪NGÀY 1‬
‪"첫째 날"‬‪NGÀY 1‬
‪[강조되는 효과음]‬
‪[희망찬 음악]‬
‪- (다희) 아유, 예쁘다‬ ‪- 진짜 예쁘다‬‪- Cô ấy xinh quá.‬ ‪- Phải.‬
‪[놀라며] 되게 뭔가 한국적인…‬‪Có nét đặc trưng Hàn Quốc…‬
‪- (한해) 너무 단아하시다‬ ‪- 진짜, 청순하셔‬‪- Rất duyên dáng.‬ ‪- Phải. Có vẻ ngây thơ.‬
‪[밝은 음악]‬
‪(슬기) 저는 신슬기입니다‬‪Tôi là Shin Seul Ki.‬
‪오랫동안 연애를 안 하기도 했고‬‪Lâu rồi tôi không hẹn hò ai,‬
‪새로운 인연을 만나 보고 싶어서‬ ‪출연을 결심하게 됐습니다‬‪nên tôi muốn gặp người mới,‬ ‪và quyết định tham gia chương trình.‬
‪주변에서 저보고‬ ‪'좀 차가울 거 같다'‬‪Mọi người quanh tôi nói‬
‪(슬기)‬ ‪'좀 공주 같을 거 같다'라고‬ ‪말을 많이 하시는데‬‪tôi có vẻ lạnh lùng và hợm hĩnh,‬
‪저랑 친해져 보면‬ ‪실제로 좀 털털하기도 하고‬‪nhưng một khi họ biết tôi,‬ ‪họ nói tôi thực sự dễ tính‬
‪의외로 유쾌한 면도 있다고‬ ‪많이 말씀해 주십니다‬‪và vui tính đến bất ngờ.‬
‪제 외모 중에 제일 자신 있는 곳은‬‪Điều tôi tự tin nhất‬ ‪về ngoại hình của mình là đôi mắt.‬
‪요 눈이라고 생각합니다‬‪Điều tôi tự tin nhất‬ ‪về ngoại hình của mình là đôi mắt.‬
‪제 동글동글한 눈이‬ ‪제 매력 포인트라고 생각해요‬‪Tôi nghĩ đôi mắt tròn khiến tôi hấp dẫn.‬
‪남자분들은 저한테 눈에…‬‪Các chàng trai nói tôi có…‬
‪[웃으며] 눈에 별 박았…‬‪sao lấp lánh trong mắt.‬
‪[제작진의 웃음]‬
‪[웃음]‬
‪(규현) 이야, 저거‬ ‪옛날 작업 멘트인데요‬‪Trời, câu tán tỉnh cũ rích.‬
‪- 너무 귀여웠어‬ ‪- (규현) 이야‬‪Cô ấy dễ thương thật.‬
‪전 착한 남자가 좋아요‬‪Tôi thích chàng trai tốt bụng.‬
‪배려도 잘해 주시고‬‪Tôi muốn một người chu đáo‬ ‪và có tính cách thân thiện.‬
‪친근한 매력이 있는 분이‬ ‪나왔으면 좋겠습니다‬‪Tôi muốn một người chu đáo‬ ‪và có tính cách thân thiện.‬
‪제가 좋다고 하면‬ ‪다 좋다고 하던데요?‬‪Khi tôi nói thích họ,‬ ‪họ có xu hướng đáp lại tình cảm.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[당당한 음악]‬
‪- 어, 느낌이 확 다르다‬ ‪- (규현) 오, 분위기 다릅니다‬‪- Cô ấy hoàn toàn khác.‬ ‪- Đúng.‬
‪이쪽은 건강미예요‬‪Cô ấy có vẻ khỏe mạnh và cuốn hút.‬
‪(세정) 제 이름은 박세정입니다‬‪Tôi là Park Se Jeong.‬
‪제가 '솔로지옥'에서‬ ‪만나고 싶은 사람은‬‪Trong chương trình, tôi muốn gặp ai đó‬ ‪cũng nóng bỏng như tôi.‬
‪저처럼 핫한 사람입니다‬‪Trong chương trình, tôi muốn gặp ai đó‬ ‪cũng nóng bỏng như tôi.‬
‪저의 매력은‬ ‪저의 눈빛, 섹시한 몸매‬‪Tôi nghĩ mình hấp dẫn‬ ‪nhờ đôi mắt và thân hình quyến rũ,‬
‪그리고 장난기 넘치는‬ ‪반전 매력?‬‪và vui tươi đến ngạc nhiên.‬
‪(세정) 웨이트 트레이닝은‬ ‪주 3, 4회 정도 하고 있고‬‪Tôi tập tạ ba đến bốn ngày mỗi tuần,‬
‪테니스는 주 1, 2회 정도‬ ‪하고 있습니다‬‪Tôi tập tạ ba đến bốn ngày mỗi tuần,‬ ‪và chơi quần vợt một, hai lần mỗi tuần.‬
‪운동을 하면서‬ ‪몸매 관리를 꾸준히 했기 때문에‬‪Tôi tập luyện để giữ gìn vóc dáng‬ ‪nên tôi tự tin về thân hình của mình.‬
‪몸매에는 자신이 있는 편이에요‬‪Tôi tập luyện để giữ gìn vóc dáng‬ ‪nên tôi tự tin về thân hình của mình.‬
‪보시면 아시잖아요‬‪Bạn thấy mà, nhỉ?‬
‪[세정과 제작진의 웃음]‬
‪(세정) 제 스타일이어야‬ ‪마음이 가는 거 같아요‬‪Họ phải đúng hình mẫu của tôi‬ ‪thì tôi mới có cảm xúc.‬
‪외적으로는‬ ‪무쌍에 웃는 게 예쁜 사람‬‪Về ngoại hình, tôi thích người‬ ‪mắt một mí và cười duyên.‬
‪그리고 저를 이렇게‬ ‪보듬어 줄 수 있는?‬‪Một người có thể chăm lo cho tôi.‬
‪제가 대시했을 때‬ ‪실패한 적은 거의 없어요‬‪Nếu tôi theo đuổi chàng nào,‬ ‪tôi hiếm khi thất bại.‬
‪[귀여운 웃음]‬
‪(세정) 안녕하세요‬‪Chào cậu.‬
‪(슬기) 안녕하세요‬‪Chào cậu.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[둘의 어색한 웃음]‬
‪[어색한 웃음]‬
‪[어색하게 웃으며] 누구 오신다‬‪Có người tới.‬
‪[극적인 음악]‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- (슬기) 안녕하세요‬ ‪- (세정) 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào anh.‬
‪어디 앉을지 순간적으로‬ ‪판단해야 되는 거잖아요, 지금‬‪Cậu ấy cần quyết định ngay sẽ ngồi đâu.‬
‪해야죠, 해야죠, 해야죠‬‪Đúng thế.‬
‪- 처음이 중요할 수 있는데‬ ‪- (규현) 중요하죠, 중요하죠‬‪- Quyết định đầu tiên quan trọng lắm.‬ ‪- Phải.‬
‪(남자1) 저 여기 앉겠습니다‬‪Anh sẽ ngồi đây.‬
‪(남자1) 저 여기 앉겠습니다‬‪Anh sẽ ngồi đây.‬
‪안녕하세요‬‪Chào anh.‬
‪(세정) 안녕하세요‬‪Chào anh.‬
‪[남자1의 긴장된 숨소리]‬
‪(종우) 제 이름은 최종우입니다‬‪Tôi là Choi Jong Woo.‬
‪저는 제가 좀 진지하게‬‪Tôi chưa từng hẹn hò ai thực sự thích.‬
‪확실하게 좋아해서‬ ‪만난 사람이 없었어서‬‪Hay tôi thấy chắc chắn mình thích họ.‬
‪그런 사람을 찾기 위해서‬ ‪나온 것도 있고요‬‪Nên tôi tới đây để tìm người đó.‬
‪사주를 보러 갔는데‬‪Tôi đi xem bói và nhà sư nói‬ ‪nếu tôi tham gia chương trình này,‬
‪스님께서‬ ‪이 프로그램에 나가게 되면‬‪Tôi đi xem bói và nhà sư nói‬ ‪nếu tôi tham gia chương trình này,‬
‪진짜 결혼까지 할 수 있는‬ ‪상대를 만날 수도 있다고‬‪tôi có thể gặp người‬ ‪mà tôi sẽ cưới làm vợ.‬
‪말씀을 해 주셔서‬ ‪하기로 마음을 먹은 것 같습니다‬‪Nên tôi quyết định tới đây.‬
‪- (진경) 이야‬ ‪- (한해) 어유‬
‪(진경) 스님도 아는 프로야‬ ‪스님도‬‪Đến sư cũng biết chương trình này.‬
‪[다희의 웃음]‬ ‪(한해) 스님이 보신단 말이야?‬‪Đến sư cũng biết chương trình này.‬ ‪- Sư đó.‬ ‪- Sư xem cái này?‬
‪- 스님이 점지해 준‬ ‪- (진경) 스님이‬‪- Đã báo trước rồi.‬ ‪- Họ không xem.‬
‪- 보시기 쉽지 않거든?‬ ‪- (한해) 쉽지 않죠‬‪- Đã báo trước rồi.‬ ‪- Họ không xem.‬ ‪Đúng thế.‬
‪취미는 운동인데요‬‪Tôi thích chơi thể thao.‬
‪제가 축구 선수 출신이어서‬‪Tôi từng là cầu thủ bóng đá.‬
‪초등학교 때부터‬ ‪축구를 하다 보니‬‪Tôi chơi bóng đã từ hồi tiểu học.‬
‪(종우) 지금은 친구들이랑‬ ‪풋살이나 축구팀을 꾸려서‬‪Nhưng giờ tôi chơi bóng đá‬ ‪hay futsal cùng bạn bè cho vui.‬
‪취미로 하고 있습니다‬‪Nhưng giờ tôi chơi bóng đá‬ ‪hay futsal cùng bạn bè cho vui.‬
‪제가 운동선수 출신이다 보니까‬‪Vì từng là vận động viên,‬
‪승부욕은 정말‬ ‪센 편인 것 같습니다‬‪nên tôi thích cạnh tranh lắm.‬
‪(종우) 게임에서 힘은‬ ‪남들보다는 좀‬‪Tôi khá tự tin về sức khỏe của mình‬ ‪trong các cuộc đấu.‬
‪자신이 있다고‬ ‪생각을 하고 있습니다‬‪Tôi khá tự tin về sức khỏe của mình‬ ‪trong các cuộc đấu.‬
‪눈이 좀 예쁘신 분을‬ ‪선호하는 편이고요‬‪Phụ nữ có đôi mắt đẹp thường thu hút tôi.‬
‪제가 '솔로지옥'을 통해서‬ ‪이상형을 만난다고 하면‬‪Nếu tôi gặp ai đúng kiểu người tôi thích‬ ‪ở ‎Địa Ngục Độc Thân,‬
‪떨리긴 하겠지만‬‪tôi sẽ thể hiện bản thân hết mình,‬ ‪dù có căng thẳng,‬
‪(종우) 저를 많이 표현을 해서‬‪tôi sẽ thể hiện bản thân hết mình,‬ ‪dù có căng thẳng,‬
‪절 마음에 들 수 있게끔‬ ‪노력을 할 것 같습니다‬‪và sẽ cố hết sức khiến cô ấy thích tôi.‬
‪제 매력 포인트 세 가지는‬‪Sự thu hút của tôi là ở‬ ‪khả năng đồng cảm, sự nhạy cảm,‬
‪공감 능력 그리고 감수성‬‪Sự thu hút của tôi là ở‬ ‪khả năng đồng cảm, sự nhạy cảm,‬
‪그리고 자연스럽게 올라가는‬ ‪이 입꼬리가 제 매력 포인트입니다‬‪và khóe miệng cong hết sức tự nhiên.‬
‪아, 미소가 너무 예쁘시네‬‪Cậu ấy cười đẹp thật.‬
‪- 웃는 게 예쁘죠?‬ ‪- (규현) 예‬‪- Phải ha?‬ ‪- Đúng.‬
‪(다희) 네‬‪Phải.‬
‪(슬기) 어색하다‬‪Thật là ngại quá.‬
‪(종우) 어색하네요, 되게‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Đúng là ngại ghê.‬
‪[미스터리한 음악]‬
‪(종우) 씁‬
‪(슬기) 긴장하셨어요?‬‪Anh căng thẳng không?‬
‪(종우) 아, 네‬ ‪긴장 많이 되는데요 [웃음]‬‪Có, căng thẳng chứ.‬
‪- 어? 오신다‬ ‪- (종우) 또 누가 오시네요‬‪- Có người tới.‬ ‪- Phải rồi.‬
‪- (종우) 오, 또 여성분 오시네요‬ ‪- (세정) 오신다‬‪- Một cô gái khác.‬ ‪- Cô ấy đang tới.‬
‪[밝은 음악]‬‪- Một cô gái khác.‬ ‪- Cô ấy đang tới.‬
‪오‬
‪- (여자3) 안녕하세요‬ ‪- (세정) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪귀여운 분이실 거 같아, 이분‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Tôi nghĩ cô ấy dễ thương.‬
‪- 귀염귀염하시네‬ ‪- (규현) 네‬‪Rất đáng yêu.‬
‪안녕하세요‬ ‪제 이름은 이소이입니다‬‪Xin chào, tôi là Lee So E.‬
‪제 성격은 차분하지만‬ ‪솔직한 편인 것 같습니다‬‪Tôi nghĩ mình là người điềm tĩnh‬ ‪và khá thành thật.‬
‪가끔은 덤벙댄다고도 말을 해요‬‪Mọi người bảo đôi khi tôi vụng về.‬
‪[웃음]‬
‪(소이) 운동은 춤추는 걸‬ ‪좋아하는데‬‪Tôi thích nhảy.‬
‪춤추면 스트레스도 풀리고‬‪Nhảy giúp xả stress, và duy trì vóc dáng.‬
‪다이어트 효과가‬ ‪좋은 거 같아요‬‪Nhảy giúp xả stress, và duy trì vóc dáng.‬
‪제 이상형은‬ ‪마음이 넓고 안정적인 사람‬‪Hình mẫu của tôi là‬ ‪người hào phóng và đáng tin cậy.‬
‪키가 조금 크시고‬‪Tôi thích chàng trai‬ ‪tốt bụng và đáng tin cậy.‬
‪선이 굵으신 분을‬ ‪좋아하는 거 같은데‬‪Tôi thích chàng trai‬ ‪tốt bụng và đáng tin cậy.‬
‪뭔가 이렇게 폭 안겼을 때‬ ‪안정감이 있는 거 같아요‬‪Chắc là do cánh tay họ,‬ ‪và cảm giác an toàn.‬
‪(소이) 제 매력 포인트는‬ ‪잘 웃는 거, 잘 듣는 거‬‪Điều thu hút ở tôi là‬ ‪tôi cười nhiều, tôi biết lắng nghe,‬
‪그리고 조금 부끄럽긴 한데‬‪và cũng hơi xấu hổ,‬
‪그래도 인기가 있는‬ ‪편인 것 같아요‬‪nhưng tôi nghĩ mình khá nổi.‬
‪짝사랑했던‬ ‪한 남자분이 있었는데‬‪Có lần tôi thích một anh,‬ ‪và đã hẹn hò thành công với anh ấy.‬
‪성공을 했어요‬‪Có lần tôi thích một anh,‬ ‪và đã hẹn hò thành công với anh ấy.‬
‪한 번밖에 없으니까‬ ‪성공률이 100%가 아닐까‬‪Chỉ có mỗi lần đó,‬ ‪nên chắc tỷ lệ thành công của tôi là 100%.‬
‪만약에 마음에 들지‬ ‪않는다고 하셔도‬‪Cho dù người đó có không thích mình,‬
‪'언제까지 안 좋아하나 보자'‬ ‪약간 이런 느낌으로 하면‬‪nếu mình tiếp cận với suy nghĩ,‬ ‪"Để xem mất bao lâu thì anh thích em",‬
‪좋을 것 같아요‬‪tôi nghĩ sẽ có hiệu quả.‬
‪- (소이) 안녕하세요‬ ‪- (세정) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪- (슬기) 어?‬ ‪- (세정) 어?‬‪Có người tới.‬
‪(슬기) 누구 오신다‬‪Có người tới.‬
‪(세정) 오신다‬‪Anh ấy đang tới.‬
‪[밝은 음악]‬
‪(종우) 잘생기셨다‬‪Cậu ấy đẹp trai quá.‬
‪- (슬기) 안녕하세요‬ ‪- (종우) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(세정) 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào.‬
‪- (슬기) 안녕하세요‬ ‪- (종우) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (슬기) 안녕하세요‬ ‪- (종우) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(소이) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪Xin chào.‬
‪[미스터리한 음악]‬
‪- (남자3) 안녕하세요‬ ‪- 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào anh.‬
‪(남자3) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- (규현) [웃으며] 이야‬ ‪- (한해) 오, 사이에 앉으셨네?‬‪- Trời.‬ ‪- Cậu ấy ngồi giữa hai bọn họ.‬
‪- 좋은 자리에 앉으셨네‬ ‪- (규현) 그러게요‬‪- Chọn chỗ tốt đấy.‬ ‪- Phải.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(융재) 제 이름은 조융재입니다‬‪Tôi là Jo Yoong Jae.‬
‪처음 본 사람들은‬ ‪제가 체격이 커서 그런지‬‪Khi mới gặp,‬
‪운동선수로 많이‬ ‪오해를 하시더라고요‬‪có lẽ do tôi có dáng người cao to,‬ ‪nhiều người nghĩ tôi là vận động viên.‬
‪어, 궁금하다‬‪Tò mò đấy.‬
‪어, 멋있어‬ ‪뭔가 좀 내추럴해‬‪Cậu ấy điềm tĩnh.‬ ‪Có gì đó tự nhiên ở cậu ấy.‬
‪(융재) 체력이 굉장히‬ ‪중요하다고 생각을 해서‬‪Tôi nghĩ thân hình cân đối rất quan trọng,‬
‪크로스핏과 등산‬ ‪꾸준히 하고 있고요‬‪nên tôi thường tập CrossFit và leo núi.‬
‪시즌1보다‬ ‪더 강한 사람이 나와도‬‪Kể cả nếu ai đó mạnh hơn‬ ‪tham gia chương trình so với Mùa 1,‬
‪이길 자신 있습니다‬‪tôi tự tin sẽ thắng.‬
‪이성에게 인기가‬ ‪솔직하게 많은 편인 거 같아요‬‪Nói thật, người khác giới khá thích tôi.‬
‪(융재) 제가 대학교 때‬ ‪학교 커뮤니티에‬‪Hồi tôi học đại học,‬ ‪cộng đồng mạng ở trường nói,‬
‪[웃으며] '경영대 어깨남'으로‬ ‪글이 종종 올라오곤 했어요‬‪Hồi tôi học đại học,‬ ‪cộng đồng mạng ở trường nói,‬ ‪tôi có bờ vai rộng đẹp nhất.‬
‪[제작진의 웃음]‬‪tôi có bờ vai rộng đẹp nhất.‬
‪(융재) 중요하게 생각하는‬ ‪이성의 매력 포인트는‬‪Điều quan trọng ở phụ nữ‬ ‪khiến tôi bị thu hút‬
‪'현명함'입니다‬‪là sự khôn ngoan.‬
‪저는 '솔로지옥'에서‬ ‪이번 여름뿐만 아니라‬‪Đến ‎Địa Ngục Độc Thân,‬ ‪tôi muốn gặp một người có thể ở bên tôi‬
‪오랜 시간 볼 수 있는 분을‬ ‪만나고 싶어요‬‪lâu dài, chứ không chỉ một mùa hè.‬
‪- (융재) 박, 박세정?‬ ‪- (세정) 네‬‪- Park Se Jeong nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪제가 성함 아까‬ ‪잘 못 들었는데‬‪Lúc nãy, anh nghe chưa rõ tên em.‬
‪- (소이) 이소이‬ ‪- (융재) '이소이'‬‪- Lee So E.‬ ‪- Lee So E.‬
‪(종우) 어? 나오신다‬‪Có người tới.‬
‪(세정) 어? 여자분‬‪Một cô gái.‬
‪[극적인 음악]‬
‪(종우) 키가 크시네‬‪Cô ấy cao quá.‬
‪(나딘) 안녕하세요‬ ‪제 이름은 이나딘이고요‬‪Xin chào. Tôi là Lee Nadine.‬
‪제 성격은 콜드하고‬ ‪솔직한 거 같아요‬‪Tôi có tính cách lạnh lùng và thành thực.‬
‪영어 하고 한국말 할 때‬ ‪좀 다른 거 같아요‬‪Khi nói tiếng Anh,‬ ‪giọng tôi nghe khác khi nói tiếng Hàn.‬
‪영어는…‬‪Khi nói tiếng Anh,‬ ‪giọng tôi nghe khác khi nói tiếng Hàn.‬ ‪Nói tiếng Anh…‬
‪[영어]‬‪tôi nghe bảo tôi có vẻ hơi‬ ‪nghiêm nghị, thẳng thắn và chuyên nghiệp.‬
‪[한국어] 한국어 할 때는‬ ‪좀 더 귀엽고‬‪Khi tôi nói tiếng Hàn,‬ ‪nghe có vẻ dễ thương hơn‬
‪[영어]‬‪và nhẹ nhàng hơn.‬
‪[웃음]‬
‪[영어]‬‪Tôi quyết định tham gia‎ Địa Ngục Độc Thân‬ ‪vì tôi muốn có những kỷ niệm mới đặc biệt,‬
‪[한국어] 좀 연애하고 싶어서‬ ‪출연한 거 같아요‬‪Nhưng tôi tham gia chương trình này‬ ‪cũng là vì tôi muốn hẹn hò.‬
‪[웃음]‬
‪[영어]‬‪Tôi thích hoạt động ngoài trời…‬
‪[한국어] 축구랑 라크로스 하는 걸‬ ‪좋아합니다‬‪Tôi thích chơi bóng đá và bóng vợt.‬
‪[영어]‬‪Thực ra,‬ ‪tôi đã chơi bóng vợt hồi trung học‬ ‪và là vận động viên bóng vợt‬ ‪rất lâu hồi đại học nữa.‬
‪[한국어] 제 허리 라인입니다‬‪và eo thon của mình.‬
‪(나딘) 제가‬ ‪키가 좀 있는 편이라서‬‪Tôi có dáng người cao, nên chàng trai‬ ‪lý tưởng của tôi cũng phải cao.‬
‪제 이상형은 일단‬ ‪키가 커야 되고요‬‪Tôi có dáng người cao, nên chàng trai‬ ‪lý tưởng của tôi cũng phải cao.‬
‪두 번째는‬ ‪저보다 운전을 더 잘해야 되고‬‪Tôi có dáng người cao, nên chàng trai‬ ‪lý tưởng của tôi cũng phải cao.‬ ‪Họ cũng phải lái xe tốt hơn tôi nữa.‬
‪제가 조금 운전을 잘해서‬ ‪[옅은 웃음]‬‪Vì tôi cũng lái xe tốt.‬
‪만약에 제가‬ ‪남자분을 진짜 좋아하면‬‪Nếu thực sự thích ai,‬
‪[영어]‬‪tôi không ngại khoảng cách xa.‬
‪[한국어] 직진할 거 같아요‬‪Tôi nghĩ sẽ làm hết sức.‬
‪[영어]‬‪Thể hiện nét cuốn hút và hấp dẫn.‬
‪[옅은 웃음]‬‪Ai biết điều gì sẽ đến.‬
‪[한국어] 와, 저렇게 중간중간‬ ‪영어 섞는 거 멋있다‬‪Cô ấy chuyển từ tiếng Anh‬ ‪sang Hàn hay thật.‬
‪다 색다른 매력들이 있다‬‪Ai cũng có nét thu hút riêng.‬
‪- (한해) 완전 다 달라‬ ‪- (진경) 다 달라‬ ‪[규현의 탄성]‬‪- Họ đều khác biệt hoàn toàn.‬ ‪- Ừ.‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(종우) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (세정) 안녕하세요‬ ‪- (나딘) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪- (융재) 반갑습니다‬ ‪- (세정) 반갑습니다‬‪- Hân hạnh gặp.‬ ‪- Chào.‬
‪다 예쁘네요 [웃음]‬‪Mọi người đều đẹp quá.‬
‪(세정) 더 예쁘신데요?‬‪Cậu xinh lắm.‬
‪(나딘) [웃으며] 감사합니다‬‪Cậu xinh lắm.‬ ‪Cảm ơn.‬
‪성함이 어떻게 되세요?‬‪Cậu tên gì?‬
‪이나딘이요‬‪Lee Nadine.‬
‪(종우) 나딘‬‪Nadine.‬
‪- 이나딘?‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Lee Nadine?‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 오, 이름 되게…‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Tên cậu đặc biệt quá.‬
‪- 특이하다‬ ‪- (나딘) 감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪[리드미컬한 음악]‬ ‪- (슬기) 어? 또 오신다‬ ‪- (융재) 오, 나온다‬‪- Có người tới.‬ ‪- Nhìn kìa.‬
‪(세정) 어?‬
‪(한빈) 제 이름은 김한빈이고요‬‪Tôi là Kim Han Bin.‬
‪제 성격을 한마디로 표현하면‬ ‪긍정맨인 거 같아요‬‪Một từ mô tả tính cách tôi? "Lạc quan".‬
‪엄청난 긍정 에너지‬‪Nhiều năng lượng tích cực.‬
‪(한빈) 클라이밍을‬ ‪되게 좋아하는데‬‪Tôi thích leo trèo.‬
‪제가 땀 흘리는 걸‬ ‪되게 좋아해서 되게 개운하고요‬‪Tôi thích leo trèo.‬ ‪Tôi thích tập luyện,‬ ‪đổ mồ hôi, rất sảng khoái.‬
‪즉각적인 성취감이 있어서‬ ‪매력적인 거 같아요‬‪Tôi thích tập luyện,‬ ‪đổ mồ hôi, rất sảng khoái.‬ ‪Tôi thích lập tức cảm nhận thành công.‬
‪제가 눈빛이 강렬하신 분을‬ ‪좋아하는데‬‪Tôi thích người có đôi mắt mãnh liệt.‬
‪눈을 잘 안 피하시는 분 있잖아요‬‪Người không tránh nhìn thẳng mắt.‬
‪(한빈) 그러신 분이‬ ‪되게 없더라고요‬‪Không nhiều người như vậy.‬
‪그래서 한번 그런 분 만나면‬ ‪제가 홀딱 빠지는 것 같습니다‬‪Nên khi gặp ai đó như vậy,‬ ‪chắc tôi sẽ "đổ" ngay.‬
‪제가 마음에 드는‬ ‪이성을 만나면‬‪Khi gặp ai mà tôi thích,‬
‪일단 늘 재미있게 해 줄‬ ‪자신이 있고요‬‪tôi sẽ khiến cô ấy luôn vui vẻ,‬ ‪và làm cô ấy hạnh phúc.‬
‪[웃으며] 행복하게‬ ‪만들어 드릴 수 있을 거 같아요‬‪tôi sẽ khiến cô ấy luôn vui vẻ,‬ ‪và làm cô ấy hạnh phúc.‬
‪같이 긍정적인 분을 만나서‬‪Tôi muốn gặp ai đó cũng tích cực‬
‪약간 긍정 파워, 긍정 시너지를‬ ‪만들고 싶습니다‬‪và cùng cô ấy tạo nên năng lượng tích cực.‬
‪밝다, 밝다‬‪- Rất sáng láng.‬ ‪- Tôi hiểu.‬
‪되게 이분‬ ‪면접 프리패스상 아니에요?‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Trông có vẻ phỏng vấn xin việc là ăn ngay.‬
‪- (한해) 진짜‬ ‪- 와, 되게 긍정적이야‬‪- Phải.‬ ‪- Rất tích cực.‬
‪[큰 목소리로] 안녕하세요!‬‪Xin chào.‬
‪(함께) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[밝은 음악]‬‪Xin chào.‬
‪- (세정) 안녕하세요‬ ‪- (한빈) 반갑습니다!‬‪Xin chào.‬ ‪Hân hạnh gặp!‬
‪[여자들의 웃음]‬
‪(한빈) 반갑습니다‬‪Hân hạnh.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (세정) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (종우) 성함이 어떻게…‬ ‪- (한빈) 저 김한빈이라고 합니다‬‪Cậu tên gì?‬ ‪- Kim Han Bin.‬ ‪- Kim Han Bin.‬
‪- (종우) 김한빈이요?‬ ‪- (한빈) 네, 반갑습니다‬‪- Kim Han Bin.‬ ‪- Kim Han Bin.‬ ‪Hân hạnh gặp các bạn.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪- 되게 밝으시네‬ ‪- (한빈) 어, 네‬‪- Cậu vui vẻ quá.‬ ‪- Phải.‬
‪- (한빈) 다들 긴장…‬ ‪- (종우) 네, 긴장 좀 해 가지고‬‪- Mọi người đều căng thẳng à?‬ ‪- Ừ, chút chút.‬
‪저도 되게 긴장했거든요‬‪Tớ cũng rất căng thẳng.‬
‪- (종우) 아, 그래요?‬ ‪- 네‬‪- Thế à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 전혀 긴장 안 하신 거‬ ‪같아 가지고‬‪Trông đâu có vậy.‬
‪긴장되네요, 경치 좋다‬‪Có mà. Cảnh đẹp quá.‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪(한해) 성격도 굉장히 외향적인데?‬‪- Cậu ấy rất cởi mở.‬ ‪- Tôi biết.‬
‪(다희) 그러니까‬‪- Cậu ấy rất cởi mở.‬ ‪- Tôi biết.‬
‪- 이런 분 한 분 있어야 돼, 진짜‬ ‪- (규현) 맞아요, 맞아요‬‪- Cần người như cậu ấy tham gia.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 어색한 분위기가‬ ‪좀 풀어진 거 같은 느낌‬‪Cậu ấy làm nhẹ bớt sự lúng túng.‬
‪- (종우) 오, 또 오시네‬ ‪- (한빈) 오, 오시는구나‬‪- Có người tới.‬ ‪- Phải.‬
‪덩치가 되게 좋으신 분‬ ‪나오시네요‬‪Cậu ấy cao to quá.‬
‪(한빈) 오‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(남자2) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪[박수 소리가 들린다]‬ ‪- (슬기) 안녕하세요‬ ‪- (한빈) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪Xin chào.‬
‪(세정) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- (소이) 안녕하세요‬ ‪- (한빈) 반갑습니다‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Xin chào.‬ ‪- Hân hạnh.‬
‪오, 멋있다, 오, 잘생겼다‬ ‪[한해의 탄성]‬‪Cậu ấy đẹp trai ghê.‬
‪- 좀 선이 굵은 느낌이에요‬ ‪- (진경) 선이 약간…‬‪- Có nét mạnh mẽ.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- (남자2) 여기 앉아도 되죠?‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Anh ngồi đây nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪(동우) 제 이름은 신동우입니다‬‪Tôi là Shin Dong Woo.‬
‪주변 친구들은 저를 보고‬‪Bạn bè bảo tôi,‬ ‪"Cậu thực sự đang sống hết mình".‬
‪'너 참 열심히 산다' 그런 얘기를‬ ‪많이 듣는 것 같습니다‬‪Bạn bè bảo tôi,‬ ‪"Cậu thực sự đang sống hết mình".‬
‪(동우) 거의 매일‬ ‪웨이트 트레이닝을 하는데‬‪Hầu như ngày nào tôi cũng tập tạ.‬
‪한계에 부딪히면서‬ ‪제 몸이 성장하는 모습을 보고‬‪Hầu như ngày nào tôi cũng tập tạ.‬ ‪Tôi thấy hài lòng‬ ‪khi nhìn cơ thể phát triển‬ ‪lúc tôi đạt và vượt giới hạn.‬
‪쾌감을 느끼는 편입니다‬‪lúc tôi đạt và vượt giới hạn.‬
‪농구도 좀 어렸을 때부터‬ ‪많이 좋아했습니다‬‪Từ nhỏ, tôi đã thích chơi bóng rổ.‬
‪평소에 단련을 많이 했기 때문에‬‪Tôi tập luyện chăm chỉ thường xuyên‬ ‪nên tự tin về năng lực thể chất.‬
‪피지컬적인 면에서는‬ ‪자신 있습니다‬‪Tôi tập luyện chăm chỉ thường xuyên‬ ‪nên tự tin về năng lực thể chất.‬
‪처음 봤을 때 이렇게 딱 하고‬‪Tôi nghĩ có những người‬
‪스파크가 튀는 사람이‬ ‪있는 것 같습니다‬‪tôi gặp lần đầu và có cảm tình ngay.‬
‪제가 좀 차분한 성격이어서‬‪Tôi có tính cách điềm tĩnh‬
‪에너지 넘치는 건강미를 가진‬ ‪여성을 선호하는 것 같습니다‬‪Tôi có tính cách điềm tĩnh‬ ‪nên tôi thích người‬ ‪năng động và khỏe mạnh.‬
‪'솔로지옥'이라는 곳이‬‪Địa Ngục Độc Thân‎ là nơi‬
‪(동우) 직업이나 나이‬ ‪그런 게 전혀 상관없이‬‪Địa Ngục Độc Thân‎ là nơi‬ ‪cạnh tranh chỉ bằng‬ ‪diện mạo và sự cuốn hút,‬
‪정말 오직 외모와 매력으로‬ ‪승부를 보는 곳이기 때문에‬‪cạnh tranh chỉ bằng‬ ‪diện mạo và sự cuốn hút,‬ ‪không phải nghề nghiệp hay tuổi tác.‬
‪제가 이곳에서 얼마나‬‪Nên tôi muốn biết mình thu hút‬ ‪người khác thế nào chỉ bằng sức hấp dẫn.‬
‪매력을 어필할 수 있을지‬ ‪궁금합니다‬‪Nên tôi muốn biết mình thu hút‬ ‪người khác thế nào chỉ bằng sức hấp dẫn.‬
‪(동우) 오시는 길은 괜찮으셨어요?‬‪Chuyến đi tới đây của em ổn chứ?‬
‪[놀라며] 아, 네‬‪Vâng.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Vâng.‬
‪- (나딘) 네‬ ‪- 배 타고 먼 길 오셨으니까‬‪Vâng.‬ ‪- Đi tàu khá lâu.‬ ‪- Phải.‬
‪- (슬기) 네‬ ‪- (종우) 아, 맞네‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(나딘) 맞아요‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[웃음]‬
‪어, 오신다‬‪Có người tới.‬
‪[우아한 음악]‬
‪오‬
‪와‬
‪(서은) 안녕하세요‬ ‪제 이름은 최서은입니다‬ ‪[밝은 음악]‬‪Xin chào, tôi là Choi Seo Eun.‬
‪저의 가장 큰 장점은‬ ‪자연스러움이라고 생각합니다‬‪Lợi thế lớn nhất của tôi là sự tự nhiên.‬
‪어떤 분이랑 대화를 해도‬‪Dù nói chuyện với ai,‬ ‪tôi cũng có thể tạo không khí thoải mái.‬
‪편안한 분위기를 이끌어 내는 게‬ ‪저의 장점인 거 같아요‬‪Dù nói chuyện với ai,‬ ‪tôi cũng có thể tạo không khí thoải mái.‬
‪(서은) 여름에 패들보드를 타는 게‬ ‪제 취미인데요‬‪Tôi thích chèo ván vào mùa hè.‬
‪패들보드 위에서 한강을 바라보면‬ ‪정말 광경도 예쁘고요‬‪Khi chèo ván và ngắm sông Hàn,‬ ‪phong cảnh tuyệt đẹp.‬
‪그 위에서 명상을 하다 보면‬‪Và khi thiền ở đó,‬ ‪tôi thích cảm giác bình yên.‬
‪정말 마음이 평온해지는 느낌에‬ ‪좋아합니다‬‪Và khi thiền ở đó,‬ ‪tôi thích cảm giác bình yên.‬
‪제가 승부욕도 있고‬‪Tôi nghĩ tôi thích cạnh tranh‬ ‪và thích thể thao.‬
‪운동 신경이 좀‬ ‪있는 편인 거 같아요‬‪Tôi nghĩ tôi thích cạnh tranh‬ ‪và thích thể thao.‬
‪다른 분과 경쟁을 하게 된다면‬‪Nếu phải đấu với ai,‬
‪승산이 좀 있지 않을까‬ ‪생각이 들어요‬‪tôi nghĩ mình có cơ hội thắng.‬
‪저는 마음에 드는‬ ‪이성분이 있으면‬‪Khi tôi thích chàng trai nào,‬
‪(서은) 상대방한테 굉장히‬ ‪애교도 많아지고‬‪tôi trở nên dễ thương và đáng mến.‬
‪애정 표현도 많은 거 같아요‬‪tôi trở nên dễ thương và đáng mến.‬
‪평소에 목소리가 조금‬ ‪저음이다 보니까‬‪Tông giọng tôi thường hơi trầm,‬
‪남자 친구와 통화할 때는‬ ‪좀 더 사랑스러운 목소리로‬‪nhưng mọi người bảo‬ ‪giọng tôi rất ngọt ngào khi nói chuyện‬
‪변한다고들 하더라고요‬‪với bạn trai qua điện thoại.‬
‪[애교스럽게] 여보세용?‬ ‪[민망한 웃음]‬‪A lô?‬
‪[웃으며] 응?‬‪Vâng?‬
‪(규현) 애교 엄청 많으실 거 같다‬‪- Cô ấy rất dễ thương.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪- (다희) 아파?‬ ‪- (진경) 왜 이러세요, 한해 씨‬‪- Cô ấy rất dễ thương.‬ ‪- Sao vậy?‬ ‪Anh sao thế, Hanhae?‬
‪[다희의 웃음]‬
‪'솔로지옥'에서‬‪Ở ‎Địa Ngục Độc Thân,‬ ‪tôi muốn có mối quan hệ vui vẻ với ai đó‬
‪얼굴만 봐도 흐뭇한 분과‬ ‪흐뭇한 연애를 좀 하고 싶습니다‬‪Ở ‎Địa Ngục Độc Thân,‬ ‪tôi muốn có mối quan hệ vui vẻ với ai đó‬ ‪mà chỉ cần nhìn mặt‬ ‪đã khiến tôi hạnh phúc.‬
‪(한빈) 와, 네!‬‪- Ôi.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (한빈) 반갑습니다!‬‪- Xin chào.‬ ‪- Hân hạnh.‬
‪(종우) 안녕하세요‬ ‪[활기찬 음악]‬‪Xin chào.‬
‪(규현) 어머‬‪Trời ạ.‬
‪남자분들이 아주 그냥‬ ‪기립박수를 치네‬‪Các chàng trai đứng hẳn lên chào cô ấy.‬
‪(규현) 이야, 이거‬ ‪여성분들 긴장되겠는데요?‬‪Các chàng trai đứng hẳn lên chào cô ấy.‬ ‪Thế này sẽ khiến các cô gái khác lo lắng.‬
‪(서은) 네‬‪Ôi, trời.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(종우) 편하신 데…‬‪Cứ ngồi đâu em thích.‬
‪- (서은) 안녕하세요‬ ‪- (종우) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪- (종우) 등‬ ‪- (서은) 아‬‪- Tựa lưng này.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[주제곡]‬
‪- (규현) 자‬ ‪- (한해) 미치겠어‬‪- Phát điên mất thôi.‬ ‪- Tổng cộng có…‬
‪(규현) 이렇게 해서 지금‬‪- Phát điên mất thôi.‬ ‪- Tổng cộng có…‬
‪- (규현) 총…‬ ‪- 심상치 않다, 시즌 2, 와‬‪- Mùa 2 sẽ hay lắm.‬ ‪- …bốn chàng trai và năm cô gái…‬
‪(규현) 남성 출연자 네 분‬ ‪여성 출연자 다섯 분‬‪- Mùa 2 sẽ hay lắm.‬ ‪- …bốn chàng trai và năm cô gái…‬
‪- (다희) 네‬ ‪- 이렇게 나오셨습니다‬‪- Ừ.‬ ‪- …tham gia chương trình.‬
‪(진경) 아니, 정말‬ ‪이 작은 땅덩이에‬‪- Đất nước nhỏ bé này…‬ ‪- Gì?‬
‪이렇게 선남선녀가 많이 살아?‬‪…có nhiều người đẹp đến thế thật sao?‬
‪(한해) 그러니까‬‪…có nhiều người đẹp đến thế thật sao?‬ ‪Phải ha?‬
‪근데 저는 예쁘고‬ ‪다 잘생긴 것도 잘생긴 건데‬‪- Họ đều rất xinh gái, đẹp trai.‬ ‪- Phải.‬
‪- (규현) 네‬ ‪- (한해) 다 너무 달라요‬‪- Họ đều rất xinh gái, đẹp trai.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng lại rất khác nhau.‬
‪- (진경) 어‬ ‪- (한해) 매력들이‬‪- Đúng.‬ ‪- Về tính cách.‬
‪그리고 다들 얘기를 들어 보면‬‪Có vẻ họ đều biết mình nổi thế nào,‬
‪인기들이 다 많은 걸‬ ‪본인들도 알고 있고‬‪Có vẻ họ đều biết mình nổi thế nào,‬
‪- 그래 보이거든요‬ ‪- 맞아, 맞아‬‪- và ăn vận rất hợp.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 또 '솔로지옥' 하면‬ ‪저희 경쟁을 하는 게 또 있잖아요‬‪Trong ‎Địa Ngục Độc Thân,‎ ta có cạnh tranh.‬
‪그런 것들이 좀‬ ‪기대가 더 되거든요‬‪Tôi mong tới phần đó.‬
‪(규현) 아까 오프닝에서 보면‬‪Tôi mong tới phần đó.‬ ‪Trong phần mở đầu,‬
‪되게 마음 아파하고‬ ‪마음고생하고 그랬잖아요‬‪họ đều buồn và đau khổ.‬
‪[한해의 호응]‬ ‪(진경) 아, 그러니까‬‪họ đều buồn và đau khổ.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Kể cả khi tham gia họ biết…‬
‪- 감정 소모가 심한 곳이야‬ ‪- (규현) 알고 갔을 텐데도‬‪- Đúng.‬ ‪- Kể cả khi tham gia họ biết…‬
‪(한해) 저는 이번에 뭔가‬ ‪나딘 씨가 엄청 매력적이었어요‬‪- Đúng.‬ ‪- Kể cả khi tham gia họ biết…‬ ‪Tôi thấy lần này Nadine rất cuốn hút.‬
‪[다희가 호응한다]‬ ‪(진경) 아, 진짜?‬‪Tôi thấy lần này Nadine rất cuốn hút.‬ ‪Vậy sao?‬ ‪Tôi nghĩ Nadine sẽ‬
‪(한해) 나딘 씨가 굉장히‬ ‪능동적으로‬‪Tôi nghĩ Nadine sẽ‬
‪내가 좋아하는 이성이 생긴다면‬‪chủ động cưa đổ chàng trai cô ấy thích.‬
‪멋있게 쟁취를 할 거 같은 느낌?‬‪chủ động cưa đổ chàng trai cô ấy thích.‬
‪- 이름이라든가‬ ‪- (다희) 네‬‪Tên cô ấy, cái cách nói tiếng Anh…‬
‪영어 하는 이런 모습이라든가‬‪Tên cô ấy, cái cách nói tiếng Anh…‬
‪나딘 씨 저도 굉장히 매력적이고‬ ‪궁금해요, 일단‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Tôi nghĩ Nadine rất cuốn hút‬ ‪và tôi tò mò về cô ấy.‬
‪(다희) 궁금하고‬ ‪남자분은 한빈 씨‬‪Tôi nghĩ Nadine rất cuốn hút‬ ‪và tôi tò mò về cô ấy.‬ ‪Trong số các chàng trai,‬ ‪tôi tò mò về Han Bin.‬
‪- 웃는 게 굉장히 호감이더라고요‬ ‪- (진경) 그렇구나‬‪- Tôi thích nụ cười của cậu ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 그런 긍정적인 분위기‬‪Năng lượng tích cực và những thứ đó‬ ‪của cậu ấy là điều tôi mong chờ.‬
‪이런 것들이‬ ‪좀 기대가 되는 분이에요‬‪Năng lượng tích cực và những thứ đó‬ ‪của cậu ấy là điều tôi mong chờ.‬
‪- (진경) 아니, 우리 규현 씨‬ ‪- (다희) 규현 씨 이렇게 한참을‬‪Năng lượng tích cực và những thứ đó‬ ‪của cậu ấy là điều tôi mong chờ.‬ ‪- Kyuhyun…‬ ‪- Khoan, Kyuhyun.‬
‪- (진경) 사귈 것도 아닌데 저렇게‬ ‪- (다희) 네, 신중히 되게…‬‪- Anh đâu hẹn hò với họ.‬ ‪- Anh ấy rất thận trọng.‬
‪- (진경) 고민을 하고 있냐?‬ ‪- (규현) 아, 근데‬‪- Anh đâu hẹn hò với họ.‬ ‪- Anh ấy rất thận trọng.‬ ‪Họ đều rất quyến rũ.‬
‪- 너무 다 매력적이신데‬ ‪- (다희) 네‬‪Họ đều rất quyến rũ.‬ ‪Nói thật, khi Seul Ki xuất hiện,‬
‪(규현) 지금 사실은 전‬ ‪신슬기 씨 나왔을 때‬‪Nói thật, khi Seul Ki xuất hiện,‬
‪- 이분이다‬ ‪- (다희) 아‬‪- tôi nghĩ chính là cô ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 아, 신슬기 씨가‬ ‪제일 처음에 나왔던 분이죠?‬‪Cô ấy là người đầu tiên xuất hiện, nhỉ?‬
‪'아, 진짜 예쁘다' 같은‬ ‪느낌이었잖아‬‪"Cô ấy xinh quá".‬ ‪- Tôi đã nghĩ vậy.‬ ‪- Phải.‬
‪- (다희) 네네, 맞아요, 맨 처음에‬ ‪- (규현) 근데 또‬‪- Tôi đã nghĩ vậy.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng rồi, càng về cuối,‬
‪뒤에 나오다 보니까‬ ‪결국에 저도 최서은 씨가…‬‪Nhưng rồi, càng về cuối,‬ ‪- tôi thích cả Seo Eun.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(한해) 음, 서은 씨가‬ ‪아까 통화 목소리 할 때‬‪- tôi thích cả Seo Eun.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪Khi Seo Eun giả vờ nghe điện thoại…‬
‪[애교스럽게] 여보세용?‬ ‪[민망한 웃음]‬‪A lô?‬
‪[웃으며] 응?‬‪Vâng?‬
‪살짝 녹아 가지고‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Tim tôi tan chảy.‬
‪- (진경) 그때 쓰러지더라고‬ ‪- 어‬‪- Tôi thấy anh ngất.‬ ‪- Đúng.‬
‪서은 씨 예뻐요‬‪- Seo Eun rất xinh.‬ ‪- Rất hay khi một cô gái thường điềm tĩnh,‬
‪(규현) 이게 또 밖에서는‬ ‪이렇게 딱 덤덤하게 하다가‬‪- Seo Eun rất xinh.‬ ‪- Rất hay khi một cô gái thường điềm tĩnh,‬
‪자기 남자한테 애교 부리는‬ ‪그런 사람 또 좋잖아요‬‪nhưng tỏ ra dễ thương‬ ‪khi nói với bạn trai.‬
‪나는 우리 융재 씨‬‪- Tôi chọn Yoong Jae.‬ ‪- Yoong Jae rất cuốn hút.‬
‪(한해) 아, 융재 씨 매력 있어‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪- Tôi chọn Yoong Jae.‬ ‪- Yoong Jae rất cuốn hút.‬
‪그리고 융재 씨가‬‪Cá là cậu ấy được‬ ‪nhiều người ở thế hệ này thích.‬
‪요즘 친구들한테‬ ‪엄청 인기 많을 거 같아요‬‪Cá là cậu ấy được‬ ‪nhiều người ở thế hệ này thích.‬
‪- (한해) 되게…‬ ‪- (진경) 너무 매력 있어‬‪- Cậu ấy rất…‬ ‪- Quyến rũ.‬
‪(한해) 어, 자연스러운‬ ‪매력이 있잖아요‬‪- Ừ.‬ ‪- Thu hút tự nhiên.‬ ‪Nhìn miệng cậu ấy‬ ‪lúc nghiến chặt quai hàm.‬
‪(진경) 그리고 이 꽉 다문‬ ‪그 입의 느낌이‬‪Nhìn miệng cậu ấy‬ ‪lúc nghiến chặt quai hàm.‬
‪뭐랄까, 막, 아으…‬‪Biết nói thế nào nhỉ? Trời ạ…‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪[다희의 웃음]‬
‪(진경) 너무 좋네?‬‪Tôi thích lắm.‬
‪[다희와 진경의 웃음]‬
‪[알림음이 들린다]‬
‪어?‬‪Cái gì…‬
‪(마스터) 솔로 여러분, 안녕하세요‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Chào các bạn độc thân.‬
‪세상에서 가장 핫한 지옥‬‪Địa ngục nóng nhất thế gian,‬
‪'솔로지옥'이 다시 시작됐습니다‬‪Địa Ngục Độc Thân ‎đã trở lại.‬
‪[서은의 웃음]‬
‪전 여러분의 솔로 탈출을 도와줄‬‪Là người cai quản‎ Địa Ngục Độc Thân,‬ ‪tôi sẽ giúp các bạn tìm tình yêu.‬
‪'솔로지옥'의 마스터입니다‬‪Là người cai quản‎ Địa Ngục Độc Thân,‬ ‪tôi sẽ giúp các bạn tìm tình yêu.‬
‪와‬ ‪[긴장되는 숨소리]‬
‪지금부터 지옥도 생활 규칙을‬ ‪알려 드리겠습니다‬‪Giờ tôi sẽ cho các bạn biết‬ ‪quy tắc ở Đảo Địa Ngục.‬
‪이곳 지옥도는 외부와 단절돼‬‪Đảo Địa Ngục tách biệt với thế giới.‬
‪전자기기의 사용이 제한됩니다‬‪Bạn sẽ không được dùng thiết bị điện tử.‬
‪또 주어진 식재료만으로‬ ‪직접 요리를 해 먹어야 합니다‬‪Về đồ ăn, bạn phải tự nấu‬ ‪bằng các nguyên liệu cho sẵn.‬
‪이곳에서는 서로의 직업과 나이‬ ‪거주지는 공개하지 않습니다‬‪Ở Đảo Địa Ngục,‬ ‪bạn không được tiết lộ nghề nghiệp,‬ ‪tuổi tác và nơi sống.‬
‪오로지 자신이 가진 매력만으로‬‪Chỉ được dùng nét quyến rũ tự nhiên ‬
‪이성의 마음을‬ ‪적극적으로 유혹해‬‪để giành lấy trái tim người kia‬ ‪và trở thành một cặp.‬
‪커플이 되시기 바랍니다‬‪để giành lấy trái tim người kia‬ ‪và trở thành một cặp.‬
‪네‬‪Được rồi.‬
‪(마스터) 커플이 되면 천국도에서‬ ‪하룻밤을 보내게 됩니다‬‪Những ai thành cặp‬ ‪sẽ được ở một đêm tại Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도에는 최고급 호텔의‬ ‪스위트룸이 준비돼 있고‬‪Những căn phòng sang trọng‬ ‪đang chờ ở Đảo Thiên Đường.‬
‪이곳에서는 직업과 나이‬ ‪거주지도 공개할 수 있습니다‬‪Ở đây, bạn có thể‬ ‪tiết lộ nghề nghiệp, tuổi tác,‬ ‪và nơi sống cho người kia.‬
‪천국도에서 하룻밤을 보내며‬ ‪알게 된 정보는‬‪Mọi thông tin bạn nghe được‬ ‪khi ở Đảo Thiên Đường‬
‪지옥도에서‬ ‪절대 공개하지 않습니다‬‪không được phép tiết lộ ở Đảo Địa Ngục.‬
‪여러분 옆에‬ ‪섬의 지도가 놓여 있습니다‬‪- Bản đồ hòn đảo trên bàn.‬ ‪- Ngay đây.‬
‪- (종우) 아!‬ ‪- (소이) 이거다‬‪- Bản đồ hòn đảo trên bàn.‬ ‪- Ngay đây.‬
‪(한빈) 아!‬
‪(마스터) 지금부터‬ ‪앉아 있는 순서대로‬‪Hãy chia thành các nhóm ba người‬
‪세 명씩 섬 여행을‬ ‪시작해 주시기 바랍니다‬‪theo thứ tự chỗ các bạn ngồi,‬ ‪và bắt đầu khám phá hòn đảo.‬
‪(서은) 오‬
‪(융재) 저희 지금 현 위치가‬ ‪여긴 거 같아요‬‪Anh nghĩ mình đang ở đây.‬ ‪SO E-YOONG JAE-SE JEONG‬ ‪- Đây.‬ ‪- Phải.‬
‪- (세정) 여기네‬ ‪- (융재) 네‬‪- Đây.‬ ‪- Phải.‬
‪- (동우) 저희가…‬ ‪- (한빈) 여기, 여기‬‪HAN BIN-NADINE-DONG WOO‬ ‪- Ta ở…‬ ‪- Đây.‬
‪(동우) 그렇죠‬‪Phải.‬
‪(종우) 여기는 뭐죠, 그러면?‬‪Thế đây là gì?‬
‪(서은) 하트…‬‪Thế đây là gì?‬ ‪SEUL KI-SEO EUN-JONG WOO‬
‪- (슬기) 약간 대화하는…‬ ‪- (서은) 어‬‪SEUL KI-SEO EUN-JONG WOO‬ ‪- Chỗ trung tâm là chỗ nói chuyện‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 그런 데인가 봐요‬‪- Chỗ trung tâm là chỗ nói chuyện‬ ‪- Ừ.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(융재) 여기가 식당‬‪Đây là nhà ăn.‬
‪(세정) 배고프다, 갑자기‬‪Đây là nhà ăn.‬ ‪Tự nhiên tớ đói quá.‬
‪(서은) 가마솥‬‪- Nhìn mấy cái vạc kìa.‬ ‪- Nguyên liệu ở trong đó, nhỉ?‬
‪(종우) 가면 재료가 있겠죠‬ ‪그래도?‬‪- Nhìn mấy cái vạc kìa.‬ ‪- Nguyên liệu ở trong đó, nhỉ?‬
‪(슬기) [놀라며] 저거 무 뭐야?‬‪Nhiều củ cải chưa.‬
‪- (종우) 와, 저 무‬ ‪- (슬기) 무가 저렇게…‬‪- Chà, củ cải.‬ ‪- Nhiều củ cải thế…‬
‪(서은) 저희 무로‬ ‪뭐 해야 될 거 같은데?‬‪- Chắc mình phải làm gì với chúng.‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 그러니까요‬‪- Chắc mình phải làm gì với chúng.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 진짜 이걸로만‬ ‪요리하라는 거 아니겠죠?‬‪Nguyên liệu chỉ có vậy thôi sao?‬
‪- (슬기) 1인 1무 [웃음]‬ ‪- (종우) 1인 1무‬‪- Mỗi người một củ.‬ ‪- Thật hả?‬
‪요리사가 한 명 있어야 되는데‬‪Ít nhất phải có người nấu.‬
‪- 이번엔 누구일까요?‬ ‪- (규현) 그러니까요‬‪- Không rõ sẽ là ai.‬ ‪- Ừ.‬
‪(동우) 물 나오려나?‬‪Ở đây có nước chứ?‬
‪지금 없죠? 떠 와야 되죠?‬ ‪[나딘의 놀라는 숨소리]‬‪Rỗng à? Mình phải đi lấy nước, nhỉ?‬
‪(나딘) 떠 와야 돼요‬‪Có chứ.‬
‪(슬기) 이거 물 지라는 건가 보다‬‪Chắc phải lấy nước bằng cái này.‬
‪(세정) 해 보실래요?‬‪Muốn thử chứ?‬
‪- (융재) [웃으며] 해 볼까요?‬ ‪- (세정) 네‬‪- Thử nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[세정의 감탄하는 음성]‬
‪(세정) 오, 완전 잘 어울려요‬‪- Hợp với anh.‬ ‪- Hợp à?‬
‪- (융재) [웃으며] 잘 어울린다고?‬ ‪- (세정) 네‬‪- Hợp với anh.‬ ‪- Hợp à?‬ ‪Phải.‬
‪(규현) '잘 어울린다고'‬ ‪[다희의 웃음]‬‪"Hợp với anh".‬
‪바로 돌쇠로 이용하네요, 와‬‪Cậu ấy thành người hầu.‬
‪(나딘) 와, 진짜 예쁘다‬‪Trời ơi, đẹp quá.‬
‪(한빈) 오, 여기 좋다‬‪Ở đây thích thật.‬
‪(한빈) 와, 좋다‬‪Ôi, đẹp quá.‬
‪(동우) 운동 좋아하세요?‬‪Em thích thể thao chứ?‬
‪(나딘) 네‬‪Vâng.‬
‪(동우) 헬스도 하세요?‬‪Em tập thể hình không?‬
‪(나딘) 어, 저는‬‪- Em thích thể thao hơn.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪[영어 발음으로]‬ ‪스포츠 더 좋아해요‬‪- Em thích thể thao hơn.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪- (한빈) 아, 스포츠‬ ‪- (나딘) 막 이런‬‪- Em thích thể thao hơn.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪- Nhưng không phải như Pilates.‬ ‪- Tập thể hình?‬
‪[영어 발음으로] '필라테스'‬ ‪같은 거 말고‬‪- Nhưng không phải như Pilates.‬ ‪- Tập thể hình?‬
‪(동우) 헬스도 스포츠의‬ ‪일종이긴 한데‬ ‪[나딘의 탄식]‬‪- Nhưng không phải như Pilates.‬ ‪- Tập thể hình?‬ ‪Tập thể hình cũng là một dạng thể thao…‬
‪- (동우) 웨이트 트레이닝‬ ‪- (한빈) 어, 웨이트‬‪Tập thể hình cũng là một dạng thể thao…‬ ‪- Tập tạ.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 저는 막 '짐' 가서‬ ‪- (동우) 네‬‪Em nghĩ anh đang nói‬ ‪về phòng tập và tập thể hình.‬
‪'워크아웃' 하는 거‬ ‪말하는 줄 알아서‬‪Em nghĩ anh đang nói‬ ‪về phòng tập và tập thể hình.‬
‪(동우) 네, 맞아요‬ ‪'짐' 가서 '워크아웃' 하는 거‬‪Đúng, ý anh là thế.‬
‪그건 많이 안 해요‬‪- Không, em không tập mấy.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(한빈) 아, 그냥‬‪- Không, em không tập mấy.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪- (나딘) 네‬ ‪- (한빈) 활동적인 거?‬‪- Vâng.‬ ‪- Còn thể thao vận động?‬
‪- (나딘) 네‬ ‪- (한빈) 완전 활동적인 거?‬‪- Vâng.‬ ‪- Còn thể thao vận động?‬
‪- 축구라든지‬ ‪- (나딘) 네, 축구‬‪- Bóng đá.‬ ‪- Có. Bóng đá.‬
‪- 진짜 축구 하세요?‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Em chơi bóng đá thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[남자들의 탄성]‬‪Em có được nói…‬
‪(나딘) 이거 얘기해도…‬‪Em có được nói…‬
‪- 이거 얘기해도 되나?‬ ‪- (동우) 축구 선수세요, 혹시?‬‪- Em nói thế được?‬ ‪- Chơi chuyên nghiệp?‬
‪(나딘) [웃으며] 아니요‬‪Không, em không phải‬ ‪vận động viên chuyên nghiệp.‬
‪선수는 아니에요‬‪Không, em không phải‬ ‪vận động viên chuyên nghiệp.‬
‪(동우) 취미는 얘기할 수‬ ‪있잖아요, 취미는‬‪Bọn mình được nói về sở thích.‬
‪- 취미, 아‬ ‪- (동우) 네‬‪Bọn mình được nói về sở thích.‬ ‪Sở thích. Phải rồi.‬
‪(나딘) 축구는 거의 10년 했는데‬‪Em chơi bóng đá gần mười năm,‬ ‪nhưng giờ không tốt bằng.‬
‪잘… 이제는 잘 못해요‬‪Em chơi bóng đá gần mười năm,‬ ‪nhưng giờ không tốt bằng.‬
‪(한빈) 잘 맞히셨다‬ ‪진짜 축구를 하시네‬‪Đoán giỏi. Cô ấy chơi bóng đá.‬ ‪Thật ra chỉ là đoán mò,‬ ‪nhưng cũng không dễ mà đúng được.‬
‪- (동우) 사실은 그냥 던진 건데‬ ‪- (한빈) 그러니까요‬‪Thật ra chỉ là đoán mò,‬ ‪nhưng cũng không dễ mà đúng được.‬
‪(동우) 이게 걸리기가‬ ‪쉽지 않잖아요‬ ‪[한빈의 호응]‬‪Thật ra chỉ là đoán mò,‬ ‪nhưng cũng không dễ mà đúng được.‬
‪'에이, 무슨 축구예요'‬ ‪약간 이렇게 반응이었는데‬‪Cô ấy phản ứng như thể,‬ ‪"Cứ làm như tôi chơi bóng đá vậy".‬
‪- (한빈) 그렇게 나올 줄 알았는데‬ ‪- (동우) 네, 그래서‬‪- Tớ tưởng cô ấy sẽ nói vậy.‬ ‪- Ừ.‬
‪축구죠, 풋볼이 아니라?‬‪Là bóng đá? Không phải bóng bầu dục?‬
‪네, 축구, 축구‬‪- Vâng.‬ ‪- Bóng đá.‬
‪- (동우) '사커'‬ ‪- (나딘) 네, '사커'‬‪- Vâng.‬ ‪- Bóng đá.‬ ‪Đúng, bóng đá.‬ ‪Hay quá.‬
‪(한빈) 신기하다‬‪Hay quá.‬
‪(나딘) 저는 축구보다‬ ‪라크로스 아세요?‬‪Em hay chơi bóng vợt hơn.‬ ‪Biết cái đó chứ?‬
‪(동우) 아, 그‬ ‪막대 가지고 치는 거‬‪- Dùng một cây gậy.‬ ‪- Ừ, gậy.‬
‪(나딘) 네, 막대기‬‪- Dùng một cây gậy.‬ ‪- Ừ, gậy.‬
‪그거 많이 했었고‬‪Em hay chơi lắm.‬
‪(한빈) 하나도 모르겠어요‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Em hay chơi lắm.‬ ‪Anh chẳng biết nó là gì.‬
‪(동우) 폴로 같다 그래야 되나?‬‪Anh chẳng biết nó là gì.‬ ‪Giống kiểu polo.‬
‪- 하키채 같은 걸로 공 이렇게‬ ‪- (한빈) 아, 신기하다‬‪Cậu dùng cái như gậy hockey đánh bóng.‬ ‪- Thú vị thật.‬ ‪- Bóng vợt vui lắm.‬
‪(나딘) 되게 재미있어요, 라크로스‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Bóng vợt vui lắm.‬
‪(종우) 키가 어떻게 되세요?‬‪Em cao bao nhiêu?‬
‪(서은) 저는 170 좀 안 돼요‬‪Em cao bao nhiêu?‬ ‪Em gần 170 cm.‬
‪- (종우) 되게 크시네‬ ‪- (슬기) 진짜 크시다‬‪- Cao thật.‬ ‪- Cao quá.‬
‪(종우) 키가 어떻게 되세요?‬‪Em cao bao nhiêu?‬
‪(슬기) [웃으며] 저는 백육…‬‪Em cao bao nhiêu?‬ ‪Em 160…‬
‪저 얘기 안 할래요‬‪Em không muốn nói.‬
‪(종우) 왜요, 왜요, 왜요‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Chẳng phải cậu vừa nói sao?‬
‪(서은) 방금 얘기하신 거‬ ‪아니에요? [웃음]‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Chẳng phải cậu vừa nói sao?‬
‪(종우) 백육십까지 들었는데‬‪Anh nghe "160".‬
‪(종우) 백육십 그러면…‬‪- Rồi, 160…‬ ‪- Cứ giả vờ cậu nói rồi.‬
‪(서은) 거기까지만‬ ‪얘기하신 걸로‬‪- Rồi, 160…‬ ‪- Cứ giả vờ cậu nói rồi.‬
‪- (서은) 이쪽으로 가면…‬ ‪- (슬기) 아!‬‪Lối đi đây.‬
‪(종우) 오‬
‪(종우) 지붕 색깔이 되게 예쁘다‬‪Mái có màu đẹp quá.‬
‪(서은) 그러네요‬‪Mái có màu đẹp quá.‬ ‪Phải rồi.‬
‪(종우) 확실히 위여서 그런지‬‪Không khí ở đây trong lành hơn vì cao hơn.‬
‪여기가 더 공기가‬ ‪좀 좋은 거 같긴 하네요‬‪Không khí ở đây trong lành hơn vì cao hơn.‬
‪[여자들이 호응한다]‬‪Không khí ở đây trong lành hơn vì cao hơn.‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪해발로 치면 1m도 차이…‬‪Độ cao chẳng chênh nhau là mấy…‬
‪(규현) 날까 안 날까 그러는데‬‪Độ cao chẳng chênh nhau là mấy…‬
‪(한해) 종우 씨가 저런‬ ‪삐걱대는 게 있는 거 같아‬‪Cảm giác Jong Woo đang lúng túng.‬
‪(규현) 귀엽다‬ ‪[한해의 웃음]‬‪Cảm giác Jong Woo đang lúng túng.‬ ‪Dễ thương ghê.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪[둘의 어색한 웃음]‬
‪(종우) 그래도 좀 어색한 거‬ ‪풀리지 않았어요?‬‪Giờ cũng bớt ngại rồi nhỉ?‬
‪네‬‪- Vâng.‬ ‪- Vâng.‬
‪[웃으며] 아닌 거 같은데‬‪Cái đó anh không chắc.‬
‪(종우) 무에 대해‬ ‪얘기를 한번 해 봅시다‬‪Nói về củ cải đi.‬
‪[서은의 웃음]‬ ‪(슬기) 무를…‬‪Củ cải…‬
‪무가 진짜 많으니까‬‪- Có rất nhiều củ cải.‬ ‪- Củ cải…‬
‪- (슬기) 무…‬ ‪- (종우) 무…‬‪- Có rất nhiều củ cải.‬ ‪- Củ cải…‬
‪(종우) 원래 많이‬ ‪안 드시지 않아요? 그렇죠?‬‪- Em không ăn nhiều, nhỉ?‬ ‪- Em thích ăn mà.‬
‪(슬기) 저 먹는 거 좋아해 가지고‬‪- Em không ăn nhiều, nhỉ?‬ ‪- Em thích ăn mà.‬
‪많이 먹는데? [웃음]‬‪Nên ăn nhiều lắm.‬
‪(슬기) 미식가예요, 미식가‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Em rất ham ăn.‬
‪예를 들어 한식 중에서…‬‪Em thích món Hàn nào?‬
‪(슬기) 한식 중에서는‬ ‪정식 같은 거 좋아해요‬‪Em thích món Hàn nào?‬ ‪Em thích ăn theo suất. Món Hàn.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪(슬기) 한정식‬‪Em thích ăn theo suất. Món Hàn.‬
‪(서은) 맛있겠다‬‪Nghe ngon đấy.‬
‪(융재) 저기는 안 가 봐도‬ ‪뷰가 좋을 거 같은 느낌이 드네요‬‪Biết ngay là cảnh ở đây rất đẹp.‬
‪(세정) 맞아, 맞아‬‪Chuẩn luôn.‬
‪(세정) 오, 명당일세‬‪Ôi trời, chỗ này thích thật.‬
‪- (융재) 괜찮다‬ ‪- (세정) 그렇죠?‬‪- Đẹp quá.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(융재) 온 김에 다들 드실래요?‬‪- Đẹp quá.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪Em muốn uống không?‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(세정) 음‬
‪(세정) 뭔가 얼음물 먹으러‬ ‪여기까지 오는 이유를 알겠다‬‪Em hiểu vì sao‬ ‪mọi người tới đây lấy nước mát.‬
‪[융재가 호응한다]‬ ‪(세정) 그렇죠? 뭔가…‬‪Em hiểu vì sao‬ ‪mọi người tới đây lấy nước mát.‬ ‪Nhỉ? Có gì đó…‬
‪- (융재) 너무 좋다‬ ‪- (세정) 냉수‬‪- Thích thật.‬ ‪- Nước mát.‬
‪여기서 이제 커피 마시면서‬ ‪딱 바다 보면서‬‪Mình có thể uống cà phê và ngắm cảnh biển.‬
‪[융재의 옅은 웃음]‬ ‪(세정) 좋은데?‬‪Được đó.‬
‪(융재) 여기 뷰도 진짜‬ ‪좋은 거 같아요‬‪Cảnh ở đây đẹp thật.‬
‪- (세정) 그렇죠?‬ ‪- (융재) 응‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (융재) 저희 슬슬 가 볼까요?‬ ‪- (세정) 네‬‪- Ta nên quay lại nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(세정) 아, 따가워‬‪Ôi, đau quá.‬
‪(융재) 괜찮으세요?‬‪Em ổn chứ?‬
‪[세정의 아파하는 음성]‬
‪- (세정) 가시 박힌 거 같은데‬ ‪- (소이) 진짜?‬‪- Em bị dằm đâm rồi.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (세정) 아, 가시 박혔다‬ ‪- (융재) 어디가요?‬‪- Em bị dằm đâm.‬ ‪- Chỗ nào?‬
‪(세정) 근데 안 보여요‬‪Nhưng em không nhìn thấy.‬
‪(세정) 걸을 때마다 엄청 따가운데‬ ‪잠깐만요‬‪Cứ bước đi là em thấy đau lắm.‬ ‪Chờ chút.‬
‪(소이) 어떡하지?‬‪Dằm à?‬
‪(융재) 괜찮으시면‬ ‪제가 해 드릴까요?‬‪Nếu em không ngại, anh xem thử nhé?‬
‪(세정) 아, 네‬‪Vâng.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(세정) 빠졌나? 잠깐만‬‪Ra chưa?‬ ‪Khoan.‬
‪어, 빠졌나?‬‪Khoan. Ra chưa? Hình như ra rồi.‬
‪빠진 거 같기도 하고‬‪Khoan. Ra chưa? Hình như ra rồi.‬
‪(융재) 어떠세요?‬‪Em cảm thấy sao?‬
‪- (세정) 빠진 거 같아요‬ ‪- (융재) 아‬ ‪[세정이 안도한다]‬‪- Em nghĩ là ra rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (소이와 융재) 다행이다‬ ‪- (세정) 감사합니다‬‪- Tốt quá.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪그래, 저런 사소한 사건이‬ ‪뭘 만들어‬‪Những sự cố nhỏ dẫn tới điều lớn hơn.‬
‪(규현) 맞아요‬‪Phải rồi.‬
‪소이 씨도 지금‬ ‪가시를 찾고 있을 수도 있어요‬‪Cá là So E đang kiếm một cái dằm.‬
‪(규현) 융재 씨‬ ‪사람 괜찮은 거 같아‬‪Yoong Jae có vẻ tốt bụng.‬
‪- (규현) 되게 조용조용하게‬ ‪- (다희) 네‬‪- Cậu ấy làm gì cũng từ tốn.‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 최대한 조심히‬ ‪걸으셔야 될 거 같아요‬‪Em đi cẩn thận nhé.‬
‪(세정) 네‬‪Vâng.‬
‪(융재) 이게 좀 길이 험해 가지고‬‪Đường hơi gồ ghề,‬
‪(융재) 좀 걷기에 되게 불편하네요‬‪nên bước đi sẽ hơi khó chịu.‬
‪(세정) 그러니까요‬‪Đúng thế.‬
‪(융재) 나중에 되면‬ ‪좋을 수도 있고‬‪Chút nữa sẽ đỡ hơn.‬
‪- (세정) 왜요?‬ ‪- (융재) 둘이 왔을 때‬‪- Làm gì?‬ ‪- Khi đã có đôi có cặp.‬
‪[셋의 웃음]‬‪- Làm gì?‬ ‪- Khi đã có đôi có cặp.‬
‪- (세정) 잡아 주고, 막?‬ ‪- (융재) 네‬‪- Để nương tựa vào nhau à?‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) [웃으며] 맞아‬‪Đúng thế.‬
‪(규현) 이야, 지금 이렇게 또‬‪Trời, xem mọi người chia thành‬ ‪nhóm ba kìa. Cứ như định mệnh.‬
‪세 명, 세 명, 세 명이‬ ‪운명적으로‬‪Trời, xem mọi người chia thành‬ ‪nhóm ba kìa. Cứ như định mệnh.‬
‪- (다희) 앉은 자리에 따라서‬ ‪- 앉은 자리로 나뉘었습니다‬‪- Bọn họ ngồi gần nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪이 투어하는 동안‬ ‪서로 좀 호감을 드러내는‬‪Trong lúc thăm đảo, các bạn có thấy‬ ‪họ thể hiện họ để ý nhau không?‬
‪사인 같은 거 보였나요?‬‪Trong lúc thăm đảo, các bạn có thấy‬ ‪họ thể hiện họ để ý nhau không?‬
‪- 저는 일단 종우 씨‬ ‪- (진경) 종우 씨?‬‪- Jong Woo.‬ ‪- Jong Woo?‬
‪종우 씨가 슬기 씨한테‬ ‪질문을 굉장히 많이 하더라고요‬‪Cậu ấy hỏi Seul Ki nhiều lắm.‬
‪[진경의 호응하는 음성]‬‪Cậu ấy hỏi Seul Ki nhiều lắm.‬
‪이게 같은 질문을 하더라도‬‪Cả khi họ hỏi cùng một câu,‬
‪대화할 때 눈을 보면‬ ‪대충 느낌이 오지 않나요?‬‪anh có thấy sự khác biệt‬ ‪khi họ nhìn vào mắt nhau?‬
‪- (규현) 맞아요‬ ‪- (다희) 그게 좀 느껴졌어요‬‪anh có thấy sự khác biệt‬ ‪khi họ nhìn vào mắt nhau?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Tôi có thấy.‬
‪저는 세정 씨가 약간 융재 씨한테‬‪Tôi nghĩ Se Jeong để mắt tới Yoong Jae.‬
‪- 관심 있는 거 같아요‬ ‪- (규현) 응?‬‪Tôi nghĩ Se Jeong để mắt tới Yoong Jae.‬ ‪Vì nếu là tôi,‬ ‪và tôi không thích người đó,‬
‪(진경) 왜냐하면 나 같으면‬‪Vì nếu là tôi,‬ ‪và tôi không thích người đó,‬
‪가시가 박혔어도‬ ‪마음에 안 들잖아?‬‪Vì nếu là tôi,‬ ‪và tôi không thích người đó,‬
‪그럼 그 사람한테‬ ‪빼 달라는 말 안 해‬‪tôi sẽ không nhờ giúp đỡ.‬
‪- 아껴 뒀다가‬ ‪- (한해) 그렇지‬‪Tôi sẽ chờ tới khi bị nhiễm trùng‬ ‪rồi khập khiễng đi tới chỗ chàng trai‬
‪좀 곪더라도 아껴 뒀다가‬‪Tôi sẽ chờ tới khi bị nhiễm trùng‬ ‪rồi khập khiễng đi tới chỗ chàng trai‬
‪- (다희) 곪더라도‬ ‪- (진경) 절뚝거리고 가 가지고‬‪Tôi sẽ chờ tới khi bị nhiễm trùng‬ ‪rồi khập khiễng đi tới chỗ chàng trai‬
‪내가 마음에 드는 사람 앞에서‬‪mà tôi thích và tôi sẽ…‬
‪아악!‬ ‪[한해의 웃음]‬‪mà tôi thích và tôi sẽ…‬
‪- (한해) 좀 참고?‬ ‪- (진경) 어, 좀만 참고‬‪- Vậy là cô sẽ chờ tới lúc đó?‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 어, 융재 씨가 그리고 되게‬‪- Vậy là cô sẽ chờ tới lúc đó?‬ ‪- Phải.‬ ‪Yoong Jae có vẻ thoải mái và đối đáp tốt.‬
‪무던하게 잘 리액션을‬ ‪해 주는 거 같아요‬‪Yoong Jae có vẻ thoải mái và đối đáp tốt.‬
‪챙겨 주는 것도 어떻게 보면‬‪Được chăm sóc có thể‬ ‪khiến người kia bị ngợp.‬
‪되게 부담스러운‬ ‪행위일 수 있잖아요‬‪Được chăm sóc có thể‬ ‪khiến người kia bị ngợp.‬
‪맞아, 맞아‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng cậu ấy không gây áp lực.‬
‪(한해) 근데 최대한‬ ‪남을 안 부담스럽게‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng cậu ấy không gây áp lực.‬
‪(다희) 맞아‬‪Đúng.‬
‪무던한 듯 세심하게‬ ‪이렇게 챙겨 주니까‬‪Cậu ấy dễ tính nhưng chu đáo.‬
‪(다희) 정확한 거 같아요‬‪Quá đúng.‬
‪(한해) 다희 누나가‬ ‪처음으로 반응하시더라고요‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Quá đúng.‬ ‪Tôi thấy lần đầu Da Hee phản ứng‬ ‪với ai đó hôm nay.‬
‪- 나한테‬ ‪- (한해) 바로 귓속말해, 그냥‬‪- Cô ấy…‬ ‪- Cô ấy thì thầm.‬
‪'언니가 왜 융재 씨 얘기했는지‬ ‪나 이제 알 거 같아'‬‪"Tôi biết tại sao lúc trước‬ ‪cô khen Yoong Jae".‬
‪(진경) 딱 이러는데‬ ‪내가 '저리 가'‬‪Còn tôi thì, "Biến đi".‬
‪(한해) [웃으며] '저리 가'‬‪"Biến đi".‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪(서은) 우와, 엄청 아늑하다, 여기‬‪Ở đây ấm áp quá.‬
‪투어 어땠어요?‬‪Chuyến thăm đảo thế nào?‬
‪- (슬기) 재밌었어요‬ ‪- (나딘) 재밌었어요?‬‪- Vui lắm.‬ ‪- Vui à?‬
‪[슬기의 어색한 웃음]‬ ‪(서은) 재밌었던 거 맞죠?‬‪Có vui không?‬ ‪Cậu chắc là vui chứ?‬
‪(슬기) 아니, 너무 많이 걸어서‬‪Bọn tớ đi bộ nhiều.‬
‪(서은) 생각보다 꽤 넓더라고요‬‪Đảo này lớn hơn nhiều so với tớ nghĩ.‬
‪- (나딘) 맞아요‬ ‪- (서은) 근데 아까 보셨어요?‬‪- Ừ.‬ ‪- Lúc nãy, cậu thấy chỗ này chưa?‬
‪- (서은) 음식 하는 데?‬ ‪- (나딘) 무 30개?‬‪- Ừ.‬ ‪- Lúc nãy, cậu thấy chỗ này chưa?‬ ‪- Mình nấu ăn ở đâu?‬ ‪- Có 30 củ cải?‬
‪[웃으며] 그 와중에 30개였어요?‬‪Ba mươi củ à?‬
‪그 정도 될걸요?‬‪Có vẻ là thế.‬
‪- (동우) 요리 잘하세요?‬ ‪- (종우) 네, 전 볶음밥 정도?‬‪- Cậu biết nấu chứ?‬ ‪- Tớ biết chiên cơm.‬
‪볶음밥, 그냥‬ ‪닭가슴살 볶음밥‬‪Với ức gà, nếu tớ ăn kiêng.‬
‪- 식단 할 때‬ ‪- (한빈) 그렇죠, 그렇죠‬‪Với ức gà, nếu tớ ăn kiêng.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪- Vậy thôi. Không có gì ghê gớm cả.‬
‪(종우) 그 정도만 하지‬ ‪전문적으로 하진 않고‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Vậy thôi. Không có gì ghê gớm cả.‬
‪(한빈) 제가 원래 요리하는 거‬ ‪좋아해요‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Vậy thôi. Không có gì ghê gớm cả.‬ ‪Thực ra, tớ rất thích nấu ăn.‬
‪- 밥하는 거 좋아해 가지고‬ ‪- (종우) 다행이네요‬‪Thực ra, tớ rất thích nấu ăn.‬ ‪Hay. Bọn mình phải thử hết.‬
‪- (한빈) 뭐라도 해야죠‬ ‪- 걱정을 했거든요‬‪Hay. Bọn mình phải thử hết.‬ ‪- Tớ đã lo.‬ ‪- Nói xem phải làm gì,‬
‪- (동우) 오더를 내려 주시면‬ ‪- (종우) 저희는 시키는 거 딱딱딱‬‪- Tớ đã lo.‬ ‪- Nói xem phải làm gì,‬ ‪bọn tớ sẽ làm.‬
‪(한빈) 오셨구나‬‪Cậu đây rồi.‬
‪- (종우) 아이고, 고생하셨습니다‬ ‪- (한빈) 고생하셨습니다‬‪Cậu đây rồi.‬ ‪- Chắc cậu mệt lắm.‬ ‪- Làm tốt đấy.‬
‪(융재) 어떠셨어요?‬‪Thế nào?‬
‪[남자들이 호응한다]‬ ‪- (종우) 느낀 점?‬ ‪- (한빈) 느낀 점‬‪- Cảm giác ra sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪(한빈) 저희 이제 나딘 님은‬‪Nadine nói tiếng Anh tốt hơn tiếng Hàn.‬
‪영어를 한국어보다‬ ‪잘하시고, 일단‬‪Nadine nói tiếng Anh tốt hơn tiếng Hàn.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬ ‪(한빈) 아까 되게‬‪Ban đầu cô ấy chỉ trả lời ngắn gọn.‬
‪- 말에 대답이 짧았잖아요‬ ‪- (융재) 네, 네‬‪Ban đầu cô ấy chỉ trả lời ngắn gọn.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Cô ấy nói tiếng Anh rất tốt.‬
‪(한빈) 보니까‬ ‪영어를 엄청 잘하시고‬‪- Phải.‬ ‪- Cô ấy nói tiếng Anh rất tốt.‬
‪[영어 발음으로] '필라테스'‬ ‪같은 거 말고‬‪Nhưng không phải như Pilates.‬
‪그리고 운동을 엄청 좋아하세요‬ ‪[종우와 융재가 호응한다]‬‪Cô ấy thích vận động.‬ ‪Kiểu thể thao, như bóng đá.‬
‪(동우) 근데 그게 약간 운동이‬‪Kiểu thể thao, như bóng đá.‬
‪축구‬‪Kiểu thể thao, như bóng đá.‬
‪오‬
‪전문적이게 하시는 거 같아요‬‪Nghe có vẻ cô ấy chơi chuyên nghiệp.‬
‪[융재가 호응한다]‬‪Nghe có vẻ cô ấy chơi chuyên nghiệp.‬
‪말이 엄청 많으신 거‬ ‪같지는 않아요‬‪Cô ấy không nói nhiều lắm.‬
‪- (종우) 의외다‬ ‪- (동우) 이렇게는‬‪- Không ngờ đấy.‬ ‪- Hai cậu đi với hai cô gái.‬
‪여성분 두 분이랑 가셨네요?‬‪- Không ngờ đấy.‬ ‪- Hai cậu đi với hai cô gái.‬
‪- (융재) 네, 맞아요‬ ‪- (동우) 네‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪일단 저는 양옆에 계신‬ ‪박세정 그분이랑‬‪À, tớ đi với Park Se Jeong‬ ‪và Lee So E, cả hai đều ngồi cạnh tớ.‬
‪(융재) 이소이 씨 이렇게‬ ‪갔다 왔는데‬‪và Lee So E, cả hai đều ngồi cạnh tớ.‬
‪두 분 다 성격도 좋으시고‬‪Tính bọn họ đều hay cả,‬
‪얘기해 보면‬‪và khi nói chuyện,‬ ‪tớ thấy mình để mắt tới họ hơn.‬
‪되게 호감이 가더라고요‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪và khi nói chuyện,‬ ‪tớ thấy mình để mắt tới họ hơn.‬
‪(융재) 네, 어떠셨어요?‬‪Với cậu thế nào?‬
‪- (종우) 슬기 님?‬ ‪- (한빈) 네‬‪- Seul Ki?‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 슬기 님은‬‪Cô ấy có vẻ ít nói, nhưng không ngại nói.‬
‪- 조용조용하신데 할 말 다 하시는‬ ‪- (한빈) 그런 스타일?‬‪Cô ấy có vẻ ít nói, nhưng không ngại nói.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪- Cô ấy có vẻ là kiểu người đó.‬
‪(종우) 그런 스타일이신 거 같아서‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Cô ấy có vẻ là kiểu người đó.‬
‪(종우) 약간 친해지면‬ ‪재밌을 거 같아요‬‪- Tớ nghĩ khi gần gũi hơn thì sẽ vui.‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 아, 친해지면‬ ‪[밝은 음악]‬‪- Tớ nghĩ khi gần gũi hơn thì sẽ vui.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 그리고 서은 님은‬ ‪되게 잘 경청을 해 주시는‬‪Còn Seo Eun rất biết lắng nghe.‬
‪눈도 잘 마주치시고‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Cô ấy giao tiếp bằng mắt tốt.‬ ‪Kiểu người đó.‬
‪이런 스타일이고‬‪Kiểu người đó.‬
‪마음에 드신 분 계셨어요?‬‪Cậu có thích ai không?‬
‪이거 말해야 되나요?‬ ‪[남자들의 웃음]‬‪Tớ phải trả lời không?‬
‪(한빈) 그냥 노코멘트도‬ ‪대답이니까‬‪Cậu có thể nói "miễn bình luận".‬
‪- 네‬ ‪- (융재) 오‬‪- Ừ.‬ ‪- Thế chắc là một trong hai rồi.‬
‪그러면 두 분 중에‬ ‪한 분이겠네요?‬‪- Ừ.‬ ‪- Thế chắc là một trong hai rồi.‬
‪- (종우) [웃음] 이런 것도?‬ ‪- (한빈) 오!‬‪- Ừ.‬ ‪- Thế chắc là một trong hai rồi.‬ ‪Cũng thế à?‬
‪- (한빈) 오! 답변 감사합니다‬ ‪- (종우) 근데 다‬‪Cũng thế à?‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Vẫn cần tìm hiểu tất cả.‬
‪- 얘기를 한번 나눠 봐야 되니까‬ ‪- (융재) 그렇지‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Vẫn cần tìm hiểu tất cả.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(한빈) 정확한 답변 감사합니다‬‪Cảm ơn cậu đã trả lời thật.‬
‪되게 친절하세요‬‪Anh ấy rất tốt bụng.‬
‪저희 융재 님이랑‬ ‪같이 투어했는데‬‪Anh ấy rất tốt bụng.‬ ‪Bọn tớ đi thăm đảo với Yoong Jae…‬
‪- 아‬ ‪- (세정) 되게 착하세요‬‪- Ừ.‬ ‪- …anh ấy rất tốt.‬
‪[웃음]‬
‪- 다 너무 착하고‬ ‪- (서은) 맞아요‬‪- Tất cả bọn họ đều tốt.‬ ‪- Phải.‬
‪- (서은) 최, 최…‬ ‪- (슬기) 최종우 씨‬‪- Tất cả bọn họ đều tốt.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Choi…‬ ‪- Và Choi Jong Woo.‬
‪(서은) 최종우 씨도‬ ‪굉장히 착하시고‬‪Anh ấy cũng cực kỳ tốt.‬
‪(나딘) 한빈 씨가 너무 웃겨요‬‪Còn Han Bin thì hài hước.‬
‪(서은) [웃음] 거의 MC 보는…‬‪Còn Han Bin thì hài hước.‬ ‪- Như thể anh ấy là chủ nhà…‬ ‪- Chủ nhà.‬
‪(나딘) [웃으며] MC‬‪- Như thể anh ấy là chủ nhà…‬ ‪- Chủ nhà.‬
‪(나딘) 우리 투어 가이드‬ ‪해 줬어요‬‪Anh ấy là hướng dẫn viên của bọn tớ.‬
‪(한빈) 이쪽으로 오세요‬‪Lối này.‬
‪[규현과 다희의 웃음]‬
‪(규현) 나도 한빈 씨랑‬ ‪여행 가고 싶다‬‪Tôi muốn đi du lịch cùng Han Bin.‬
‪[다희의 웃음]‬‪Tôi muốn đi du lịch cùng Han Bin.‬
‪뭐, 딱 '내 스타일이다'‬ ‪이런 사람 있었어요?‬‪Cậu thấy có ai là hình mẫu của cậu không?‬
‪(서은) 좀 있으…‬‪- Có không…‬ ‪- Tớ không chắc.‬
‪(세정) 전 잘 모르겠어요‬‪- Có không…‬ ‪- Tớ không chắc.‬
‪[서은의 웃음]‬‪- Có không…‬ ‪- Tớ không chắc.‬
‪(나딘) 있으세요?‬‪Có không?‬
‪(소이) 아니, 전‬‪Có không?‬ ‪Không, tớ chưa nói chuyện‬ ‪với hầu hết bọn họ.‬
‪대화를 나눠 본 분이‬ ‪많이 없어 가지고‬‪Không, tớ chưa nói chuyện‬ ‪với hầu hết bọn họ.‬
‪- (서은) 그렇죠‬ ‪- 그냥 딱 외모로만 봤을 때‬‪- Phải.‬ ‪- Chỉ vẻ ngoài thôi.‬
‪(슬기) 외적인 그런 거는‬ ‪없었어요?‬‪- Phải.‬ ‪- Chỉ vẻ ngoài thôi.‬ ‪Diện mạo thì sao?‬
‪(서은) 외적인…‬‪Diện mạo à…‬
‪(소이) 음…‬
‪잘 모르겠어요‬‪Tớ không chắc.‬
‪- (서은) 아직 잘 모르겠어요‬ ‪- (세정) 뭐야, 뭐야‬‪- "Tớ không chắc".‬ ‪- Gì?‬
‪[소이의 고민하는 음성]‬‪Thật ra, tôi nghĩ Yoong Jae‬ ‪tạo ấn tượng ban đầu tốt nhất.‬
‪사실 융재 님이‬ ‪첫인상은 제일 좋았던 거 같아요‬‪Thật ra, tôi nghĩ Yoong Jae‬ ‪tạo ấn tượng ban đầu tốt nhất.‬
‪제가 향에 되게 민감한데‬ ‪향수를 뿌리고 오셨거든요‬‪Tôi rất nhạy cảm với mùi hương,‬ ‪anh ấy lại dùng nước hoa.‬
‪(소이) 제가 바로 옆에‬ ‪앉아 있었는데‬‪Tôi ngồi cạnh anh ấy‬ ‪và nhớ là anh ấy có mùi rất thơm.‬
‪향기가 좋았던‬ ‪기억이 있어요‬‪Tôi ngồi cạnh anh ấy‬ ‪và nhớ là anh ấy có mùi rất thơm.‬
‪첫인상이 가장‬ ‪좋았던 분은 융재 님‬‪Người tạo ấn tượng ban đầu‬ ‪tốt nhất là Yoong Jae.‬ ‪PARK SE JEONG‬
‪저를 계속 챙겨 주시고‬‪Anh ấy luôn chăm sóc tôi.‬
‪(융재) 추우시죠?‬‪- Em lạnh không?‬ ‪- Hơi à?‬
‪(세정) 조금?‬‪- Em lạnh không?‬ ‪- Hơi à?‬ ‪- Giờ em ổn rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 지금은 좀 괜찮은데‬ ‪- (융재) 괜찮으세요? 아‬‪- Giờ em ổn rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (융재) 지금 괜찮으세요?‬ ‪- (세정) 네‬‪- Chân em ổn chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(융재) 다음번엔 여기 앉아 보세요‬ ‪여기 잘 보여요‬‪Lần sau em nên ngồi đây.‬ ‪Ngắm cảnh đẹp lắm.‬
‪[세정의 웃음]‬‪Lần sau em nên ngồi đây.‬ ‪Ngắm cảnh đẹp lắm.‬
‪(융재) 괜찮으세요?‬‪Em ổn chứ?‬
‪[세정의 아파하는 음성]‬
‪(융재) 괜찮으시면‬ ‪제가 해 드릴까요?‬‪Nếu em không ngại, anh xem thử nhé?‬
‪(융재) 제가 첫인상이‬ ‪가장 좋았던 분은‬‪Người tạo ấn tượng ban đầu tốt nhất…‬
‪박세정 씨고요‬‪JO YOONG JAE‬ ‪…là Park Se Jeong.‬
‪먼저 얘기도 잘 꺼내 주시고‬‪Cô ấy hay gợi chuyện.‬
‪(세정) 아까 너무 잘 어울렸으니까‬‪Lúc nãy nó rất hợp với anh.‬
‪- 아, 정말요?‬ ‪- (세정) 네‬‪Lúc nãy nó rất hợp với anh.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(융재) 잘 제 얘기도‬ ‪들어 주시는 거 같아서‬‪Và có vẻ cô ấy biết lắng nghe.‬
‪호감이 갔습니다‬‪Nên tôi trở nên quan tâm hơn.‬
‪(규현) 이야, 삼각관계가‬ ‪바로 만들어지네‬‪Nên tôi trở nên quan tâm hơn.‬ ‪Ôi trời, có tình tay ba kìa.‬
‪어… 동우 씨가‬ ‪같이 산책 갔을 때‬‪LEE NADINE‬ ‪Khi bọn tôi đi dạo,‬
‪질문 같은 거를 많이 물어보셔서‬‪Dong Woo hỏi rất nhiều,‬
‪되게 편안하게‬ ‪만들어 주신 거 같아요‬‪Dong Woo hỏi rất nhiều,‬ ‪nên tôi cảm thấy khá thoải mái.‬
‪(동우) 처음 이렇게 딱 봤을 때‬‪Khi tôi vừa thấy mọi người,‬
‪세정 씨가 많이 눈에 띄더라고요‬‪Se Jeong thực sự thu hút tôi.‬ ‪SHIN DONG WOO‬
‪(동우) 건강미 넘치는‬ ‪매력이 보이셔서‬‪Cô ấy có vẻ đẹp khỏe mạnh và cuốn hút,‬ ‪tôi nghĩ cô ấy đúng với hình mẫu của tôi.‬
‪제가 평소에‬ ‪생각했던 이상형과‬‪Cô ấy có vẻ đẹp khỏe mạnh và cuốn hút,‬ ‪tôi nghĩ cô ấy đúng với hình mẫu của tôi.‬
‪좀 부합하는 면이‬ ‪있는 것 같습니다‬‪Cô ấy có vẻ đẹp khỏe mạnh và cuốn hút,‬ ‪tôi nghĩ cô ấy đúng với hình mẫu của tôi.‬
‪첫인상이 가장 좋았던 이성분은‬‪Người tạo ấn tượng ban đầu tốt nhất là‬
‪최서은 님이었던 거 같아요‬‪Choi Seo Eun.‬
‪(한빈) 되게 멀리서부터‬ ‪눈에 띄더라고요‬‪Nhìn từ xa tôi đã thấy cô ấy nổi bật.‬
‪그래서 눈길이‬ ‪많이 갔던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ đó là lý do tôi cứ nhìn cô ấy.‬
‪와‬
‪첫인상이 가장 좋으셨던 분은‬‪Người tạo ấn tượng ban đầu tốt nhất là‬
‪저랑 같이 투어하신‬ ‪최종우 님입니다‬‪Người tạo ấn tượng ban đầu tốt nhất là‬ ‪là Choi Jong Woo.‬ ‪Tôi có đi dạo cùng anh ấy.‬
‪(서은) 그분이랑 같이 얘기도‬ ‪좀 더 많이 나눌 수 있었고‬‪Tôi có thể nói chuyện nhiều với anh ấy,‬
‪되게 편안하게‬ ‪잘 이끌어 주시더라고요‬‪và thật tốt khi anh ấy dẫn đường.‬
‪(서은) 아‬‪và thật tốt khi anh ấy dẫn đường.‬
‪(슬기) 같이 오늘 동행했던‬ ‪종우 씨가 제일‬‪Với tôi là Jong Woo,‬ ‪người đi cùng tôi hôm nay.‬ ‪SHIN SEUL KI‬
‪대화도 많이 해 보고‬‪Tôi toàn nói với anh ấy,‬
‪(슬기) 기억에 남는 거 같아요‬‪và anh ấy đáng nhớ nhất.‬
‪(종우) 제가 첫인상이‬ ‪가장 좋았던 이성분은‬‪Cô gái tạo ấn tượng ban đầu tốt nhất…‬
‪[고민하는 숨소리]‬‪CHOI JONG WOO‬
‪그래도 두 분 중에서‬ ‪이상형에 가까운 분은‬‪Trong số hai người họ,‬ ‪người thuộc kiểu tôi thích‬
‪그래도 슬기 님이‬ ‪좀 이상형에 가까워서‬‪là Seul Ki, cô ấy giống‬ ‪hình mẫu lý tưởng của tôi.‬
‪그래서 슬기 씨‬ ‪딱 처음 봤을 때‬‪Tôi nghĩ vì thế nên ngay từ đầu gặp,‬ ‪tôi đã ngồi cạnh cô ấy.‬
‪슬기 님 옆에‬ ‪앉은 것 같습니다‬‪Tôi nghĩ vì thế nên ngay từ đầu gặp,‬ ‪tôi đã ngồi cạnh cô ấy.‬
‪(슬기) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- (한해) 카…‬ ‪- (진경) 어, 그 짧은 순간에‬‪Từ khoảnh khắc đó, cậu ấy đã biết.‬
‪선택을 한 거구나, 맞구나?‬‪Cậu ấy đã lựa chọn, nhỉ?‬
‪(다희) 와, 벌써부터 이게…‬‪Cậu ấy đã lựa chọn, nhỉ?‬ ‪Trời, đã thế này…‬
‪[설레는 음악]‬
‪(한빈) 밥하러 갑시다!‬‪Đi nấu ăn đi.‬
‪(세정) 요리 잘하시는 분 계세요?‬‪Có ai giỏi nấu ăn không?‬
‪- (동우) 저희…‬ ‪- (종우) 한빈 님, 한빈 님‬ ‪[여자들의 호응]‬‪Có ai giỏi nấu ăn không?‬ ‪Han Bin.‬ ‪- Cậu ấy nấu ăn giỏi.‬ ‪- Tớ đâu biết nấu.‬
‪(한빈) 아니요, 못해요‬ ‪[사람들의 웃음]‬‪- Cậu ấy nấu ăn giỏi.‬ ‪- Tớ đâu biết nấu.‬
‪- (슬기) 다행이다‬ ‪- (종우) 부담 100배‬ ‪[한빈의 웃음]‬‪- Tốt quá.‬ ‪- Giờ áp lực rồi nhé.‬
‪(한빈) 맛있게 만들어 봅시다‬‪Cùng nấu một bữa thật ngon nào.‬
‪(세정) 무만 엄청 많은데‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Có nhiều củ cải quá.‬
‪(종우) 무밖에 안 보이는데‬‪Thấy mỗi củ cải.‬
‪(한빈) 무생채 만들게요, 무생채‬‪Tớ sẽ làm củ cải bào.‬
‪(한빈) 장작불도 때야 되네?‬‪- Bọn mình phải dùng củi nhóm lửa.‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 그러니까‬ ‪불도 때야 되는데‬‪- Bọn mình phải dùng củi nhóm lửa.‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 생존이다, 생존‬‪Đây là sinh tồn.‬
‪(종우) 저희가 물 떠 와야‬ ‪될 거 같은데 그렇죠?‬‪- Mình phải đi lấy nước nhỉ?‬ ‪- Thế à? Ừ.‬
‪(동우) 아, 그래요? 네‬‪- Mình phải đi lấy nước nhỉ?‬ ‪- Thế à? Ừ.‬
‪(종우) 저희 물 뜨러 가실 분‬ ‪있으신가요?‬‪- Mình phải đi lấy nước nhỉ?‬ ‪- Thế à? Ừ.‬ ‪Có ai muốn đi lấy nước không?‬
‪(슬기) 저요‬‪Có ai muốn đi lấy nước không?‬ ‪- Em.‬ ‪- Mình đi nhé?‬
‪- (종우) 갈까요?‬ ‪- (슬기) 저 갈래요‬‪- Em.‬ ‪- Mình đi nhé?‬ ‪- Em muốn đi.‬ ‪- Gặp lại sau.‬
‪(세정) 물 다녀오시고‬‪- Em muốn đi.‬ ‪- Gặp lại sau.‬
‪- (종우) 국 준비 잘해 주세요‬ ‪- (서은) 국‬‪Nhớ nấu súp ngon vào đấy.‬
‪- (종우) 갈까요?‬ ‪- (슬기) 갑시다‬‪- Đi nhé?‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[감성적인 음악]‬
‪(슬기) 저는 뭘 도와드리면 되죠?‬‪Em giúp được gì?‬
‪- (종우) 어, 응원해 주시면 돼요‬ ‪- (동우) 물 부어 주세요‬‪Em giúp được gì?‬ ‪- Cổ vũ bọn anh.‬ ‪- Rót nước vào.‬
‪- (슬기) 물 부어 드릴게요‬ ‪- (동우) 네‬‪- Để em rót nước.‬ ‪- Hay mình chơi oẳn tù tì?‬
‪(동우) 아니면 같이‬ ‪가위바위보 하실래요?‬ ‪[셋의 웃음]‬‪- Để em rót nước.‬ ‪- Hay mình chơi oẳn tù tì?‬
‪(슬기) 엄청 배고프시죠?‬‪Các anh chắc đói lắm.‬
‪- (종우) 아, 너무 배고파요‬ ‪- (슬기) 그렇죠?‬‪Các anh chắc đói lắm.‬ ‪- Anh đói quá.‬ ‪- Đói nhỉ?‬
‪(동우) 점심은 드셨어요?‬‪- Anh đói quá.‬ ‪- Đói nhỉ?‬ ‪Em ăn trưa chưa?‬
‪(슬기) 저 점심도 못 먹었어요‬‪Em còn chưa ăn trưa.‬
‪(동우) 아이고‬‪Trời.‬
‪저희 셰프님 계시니까‬‪Bọn mình có đầu bếp mà.‬
‪[셋의 웃음]‬ ‪- (동우) 믿고 가야죠‬ ‪- (종우) 믿고 맡겨야죠‬‪Bọn mình có đầu bếp mà.‬ ‪- Hãy tin cậu ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪(슬기) 아, 요리 잘하신대요?‬‪Anh ấy nấu giỏi chứ ạ?‬
‪(동우) 네, 좀 재주가‬ ‪많으신 거 같더라고요‬‪Ừ, có vẻ cậu ấy rất có tài.‬
‪[슬기가 호응한다]‬‪Ừ, có vẻ cậu ấy rất có tài.‬
‪(동우) 근데 이거 슬기 씨‬ ‪한번 물 꽉 채워 놓고‬‪Anh muốn Seul Ki gánh cái này‬ ‪ít nhất một lần khi đổ đầy nước.‬
‪한번 들게 하고 싶다‬‪Anh muốn Seul Ki gánh cái này‬ ‪ít nhất một lần khi đổ đầy nước.‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪(동우) 재미로, 재미로‬‪Anh muốn Seul Ki gánh cái này‬ ‪ít nhất một lần khi đổ đầy nước.‬ ‪Cho vui thôi.‬
‪(슬기) 저 힘세요, 들 수 있어요‬‪Em khỏe mà. Em gánh được.‬
‪(종우와 동우) 힘세요?‬‪- Em khỏe?‬ ‪- Thật à?‬
‪- (서은) 손질을 해 볼까요?‬ ‪- (한빈) 오케이, 일단‬‪- Sơ chế nhé.‬ ‪- Đầu tiên phải rửa nguyên liệu.‬
‪재료를 한번 닦아 볼까요?‬‪- Sơ chế nhé.‬ ‪- Đầu tiên phải rửa nguyên liệu.‬
‪- (서은) 네, 네, 네‬ ‪- (한빈) 오케이!‬‪- Sơ chế nhé.‬ ‪- Đầu tiên phải rửa nguyên liệu.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪- Được!‬
‪(서은) 무를 일단 하나씩…‬‪- Thế…‬ ‪- Mỗi người lấy một củ.‬ ‪- Ai cần tạp dề không?‬ ‪- Có.‬
‪(융재) 아까 그‬‪Anh nghe nói em phụ trách nấu món‬
‪뭇국 같은 거?‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Anh nghe nói em phụ trách nấu món‬
‪- (융재) 담당하신다고‬ ‪- (서은) 맞아요‬‪- súp củ cải…‬ ‪- Đeo tạp dề vào đã rồi làm.‬
‪(나딘) 어? 앞치마 하세요‬ ‪하기 전에‬‪- súp củ cải…‬ ‪- Đeo tạp dề vào đã rồi làm.‬
‪(서은) 흰옷이니까‬‪- súp củ cải…‬ ‪- Đeo tạp dề vào đã rồi làm.‬ ‪- Áo anh trắng.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (나딘) 네‬ ‪- (융재) 감사합니다‬‪- Áo anh trắng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Nè.‬
‪(서은) 감사합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪(서은) 넉넉히 있어요, 앞치마?‬‪- Có đủ tạp dề chứ?‬ ‪- Không, cậu đeo đi.‬
‪- (나딘) 아니요, 근데 해요‬ ‪- (서은) 아니, 흰옷이라서‬‪- Có đủ tạp dề chứ?‬ ‪- Không, cậu đeo đi.‬ ‪- Nhưng cậu mặc đồ trắng.‬ ‪- Cậu rửa mà.‬
‪- 아, 그래도 씻고 있는데‬ ‪- (서은) 괜찮아요‬‪- Nhưng cậu mặc đồ trắng.‬ ‪- Cậu rửa mà.‬ ‪Không sao.‬
‪[어색한 음악]‬
‪[사람들의 웃음]‬‪Này, khoan đã.‬
‪- 이거 하시겠어요?‬ ‪- (서은) 아니요‬‪- Em cần chứ?‬ ‪- Không, anh mặc đồ trắng.‬
‪- (서은) 흰옷이니까 하세요‬ ‪- 저 괜찮아요‬‪- Em cần chứ?‬ ‪- Không, anh mặc đồ trắng.‬ ‪- Anh đeo đi.‬ ‪- Không sao.‬
‪- (서은) 괜찮아요?‬ ‪- 네, 하세요‬‪- Chắc chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (서은) 아니, 죄송해…‬ ‪- 하세요, 하세요‬‪- Em thấy ngại…‬ ‪- Em dùng đi.‬
‪(서은) 그러면 제가 그만큼 또‬ ‪요리를 많이 해 보겠습니다‬‪- Em thấy ngại…‬ ‪- Em dùng đi.‬ ‪Rồi đền bù cho anh‬ ‪bằng cách nấu nhiều hơn.‬
‪(융재) 잠시만‬‪Rồi đền bù cho anh‬ ‪bằng cách nấu nhiều hơn.‬
‪- (융재) 여기요‬ ‪- (서은) 아, 네, 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(서은) 감사합니다‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Phần lưng…‬
‪- (융재) 뒤에…‬ ‪- (서은) 아, 제가…‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Phần lưng…‬ ‪- Em làm được.‬ ‪- Để anh giúp.‬
‪- (융재) 해 드릴까요?‬ ‪- (서은) 아, 네‬‪- Em làm được.‬ ‪- Để anh giúp.‬ ‪Vâng.‬
‪(서은) 아니면 그 얘기도 했어요‬ ‪된장찌개‬‪Hoặc mình có thể nói về canh tương đậu.‬
‪- (융재) 리본으로 맸어요‬ ‪- (서은) 감사합니다‬‪- Anh thắt nơ rồi.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(서은) 된장찌개에다가‬ ‪무를 넣어서…‬‪Bỏ củ cải vào canh tương đậu.‬ ‪Sẽ ngon lắm đấy.‬
‪(한빈) 이거 하시는 동안‬ ‪제가 불 좀 때고 올게요‬‪- Trong lúc đó, tớ sẽ nhóm lửa.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 네, 네, 네‬ ‪혹시 이거 물 써야 되죠?‬‪- Trong lúc đó, tớ sẽ nhóm lửa.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Phải dùng nước ở đây nhỉ?‬ ‪- Chắc là thế.‬
‪(소이) 네, 그렇긴 해요‬‪- Phải dùng nước ở đây nhỉ?‬ ‪- Chắc là thế.‬
‪(서은) 그렇죠?‬ ‪잠깐만요, 그러면‬‪- Phải dùng nước ở đây nhỉ?‬ ‪- Chắc là thế.‬ ‪Nhỉ? Rồi…‬
‪- (서은) 살짝 옆으로 가서…‬ ‪- (융재) 아, 네‬‪- Cậu lùi ra chút nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 감사해요‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(서은) 이렇게 많은 무를 본 건‬‪Em thường không thấy nhiều củ cải thế này‬ ‪trừ vào mùa làm kim chi.‬
‪김장철 아니면‬ ‪처음 보는 거 같아요‬‪Em thường không thấy nhiều củ cải thế này‬ ‪trừ vào mùa làm kim chi.‬
‪[채칼로 쓱쓱 무를 깎으며]‬ ‪요리 어느 정도 하세요?‬‪Anh nấu ăn thế nào?‬
‪진짜 초급 중의 초급인 거 같아요‬‪- Anh mới biết chút chút.‬ ‪- Thế ạ?‬
‪(서은) 아, 그래요?‬‪- Anh mới biết chút chút.‬ ‪- Thế ạ?‬
‪라면 정도만 끓이시나 봐요‬‪Anh biết nấu mỳ ramen chứ?‬
‪(융재) 아, 레시피 보고는‬ ‪따라는 하는데‬‪Nếu có công thức thì anh nấu được.‬
‪(서은) 오, 그렇죠?‬‪Nếu có công thức thì anh nấu được.‬ ‪Vâng.‬
‪(융재) 네, 근데 혼자서는‬ ‪못 하는 수준?‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪Ừ, nhưng anh không biết tự nấu.‬ ‪Em hiểu.‬
‪(융재) 딱 그 정도‬ ‪수준인 거 같아요‬‪Em hiểu.‬ ‪- Anh ở mức đó thôi.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(서은) 레시피가 없으니까‬‪- Anh ở mức đó thôi.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(서은) 저만 잘 안되나요?‬‪- Mỗi em gặp vấn đề à?‬ ‪- Anh cũng thế.‬
‪- (융재) 저도 잘 안되는…‬ ‪- (서은) 뭔가…‬‪- Mỗi em gặp vấn đề à?‬ ‪- Anh cũng thế.‬ ‪Hình như…‬
‪(서은) [웃으며] 왜 이렇게‬ ‪홈이 파여 있어요?‬‪- Sao nhiều lỗ vậy?‬ ‪- Thế à?‬
‪(융재) 그렇죠?‬ ‪근데 손을 조심하세요‬‪- Sao nhiều lỗ vậy?‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Cẩn thận kẻo đứt tay.‬ ‪- Dạ, anh cũng thế.‬
‪(서은) 네, 손 조심하세요‬‪- Cẩn thận kẻo đứt tay.‬ ‪- Dạ, anh cũng thế.‬
‪(규현) 이야, 소이 씨가‬ ‪항상 계속 엿듣는 분위기예요‬‪Trời, cuối cùng So E toàn đứng ngoài nghe.‬
‪- 자리 배치가 안 좋아, 계속‬ ‪- (규현) 계속 안 좋아, 예‬‪- Cô ấy cần tìm vị trí tốt hơn.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) [읏으며] 이거 맞아요?‬‪Đúng chưa nhỉ?‬
‪이거 맞아요?‬‪Đúng chưa nhỉ?‬
‪아니면 제가 무 깎을까요?‬‪Để tớ gọt củ cải giúp nhé?‬
‪저 그래도 야채는…‬‪Để tớ gọt củ cải giúp nhé?‬ ‪- Tớ biết sơ chế rau củ.‬ ‪- Cậu biết sơ chế rau củ à?‬
‪- (서은) 야채는 잘 다뤄요?‬ ‪- 네, 야채는 잘 다뤄요‬‪- Tớ biết sơ chế rau củ.‬ ‪- Cậu biết sơ chế rau củ à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Thế này à?‬
‪(서은) 그래요?‬‪- Ừ.‬ ‪- Thế này à?‬
‪쌀은 제가 한번‬ ‪그럼 다룰까요?‬‪- Ừ.‬ ‪- Thế này à?‬ ‪Vậy để tớ vo gạo nhé?‬
‪(소이) 한번 배턴 터치 해 볼까요?‬‪Mình đổi chỗ nhé?‬
‪(서은) 오케이, 오케이‬‪Mình đổi chỗ nhé?‬ ‪- Được.‬ ‪- Nhưng lỡ tớ không giỏi?‬
‪- 근데 잘 못하면 어떡하죠?‬ ‪- (서은) 잠깐‬‪- Được.‬ ‪- Nhưng lỡ tớ không giỏi?‬
‪(서은) 이거 아니면‬‪- Vậy để tớ xong nốt củ này.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 이거 하나만 하고 그러면‬ ‪- (소이) 네‬‪- Vậy để tớ xong nốt củ này.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 그래도 이 아이는‬ ‪제가 책임감 있게 한번 해내 보고‬‪Tớ phải có trách nhiệm‬ ‪và hoàn thành xong việc của mình.‬
‪[소이의 웃음]‬ ‪(융재) 잘하시는데요?‬‪Em làm tốt lắm.‬
‪(서은) 제가 과일은 조금 깎아요‬‪Em làm tốt lắm.‬ ‪Em cũng giỏi gọt trái cây nữa.‬
‪(소이) 맞아요, 잘해요‬‪Phải, cậu làm rất tốt.‬
‪(동우) 자, 이제 진짜‬‪- Rồi.‬ ‪- Mình thử gánh cái này nhé?‬
‪(종우) 한번 실어 볼까요?‬‪- Rồi.‬ ‪- Mình thử gánh cái này nhé?‬
‪(동우) 슬기 씨 한번‬ ‪얼마나 무거운지‬‪Seul Ki, muốn biết cái này‬ ‪nặng thế nào không?‬
‪체험 한번 해 보실래요?‬‪Seul Ki, muốn biết cái này‬ ‪nặng thế nào không?‬
‪- (슬기) 제가요?‬ ‪- (동우) 네‬‪- Em ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 저 내일 담 오면‬ ‪책임지셔야 돼요‬ ‪[발랄한 음악]‬‪Nếu mai em bị sái cổ là tại anh đấy.‬
‪- (동우) 그럼요‬ ‪- (종우) 책가방 메듯이‬‪- Ừ.‬ ‪- Như ba lô thôi mà.‬
‪- (슬기) 아, 학교 가듯이?‬ ‪- (종우) 학교 가듯이‬‪- Như em đang đi học à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Anh sẽ treo từng thùng một.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 제가 한 쪽씩 해 드릴게요‬ ‪- (슬기) 알았어요‬‪- Anh sẽ treo từng thùng một.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (동우) 자, 돌아볼까요?‬ ‪- (종우) 일단 앉아 가지고‬‪Đây, quay lại.‬
‪(슬기) 아, 못 일어날 거 같은데?‬‪- Có khi em chả đứng dậy nổi.‬ ‪- Khoan.‬
‪(종우) 잠깐만요‬‪- Có khi em chả đứng dậy nổi.‬ ‪- Khoan.‬
‪- (슬기) 아, 나 진짜‬ ‪- (종우) 됐어요, 됐어요‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Được rồi. Xong.‬
‪- (종우) 제가 들어 줄 거예요‬ ‪- 일어나요?‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Được rồi. Xong.‬ ‪- Đứng dậy nhé?‬ ‪- Anh sẽ giúp. Một, hai, ba.‬
‪(종우) 하나, 둘, 셋‬‪- Đứng dậy nhé?‬ ‪- Anh sẽ giúp. Một, hai, ba.‬
‪- (종우) 균형 잡아야 돼요‬ ‪- 하나도 안 무거운데‬‪- Giữ thăng bằng.‬ ‪- Không nặng.‬
‪- (동우) 잠깐만요‬ ‪- (종우) 저희가 잡고 있어요‬‪- Giữ thăng bằng.‬ ‪- Không nặng.‬ ‪Giờ bọn anh đang giữ.‬
‪(동우) 놓을까요‬‪- Đến ba thả.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (동우와 종우) 하나, 둘, 셋‬ ‪- (슬기) 아뇨, 놓지 마‬‪- Đến ba thả.‬ ‪- Một, hai, ba.‬ ‪Không, đừng thả.‬
‪(동우) 잠깐 서 봐 봐요‬‪Đứng yên một chút.‬
‪(동우) 걸을 수 있어요?‬‪- Bước được chứ?‬ ‪- Các anh thả rồi à?‬
‪- (슬기) 지금 놨어요?‬ ‪- (동우) 네, 놨어요‬‪- Bước được chứ?‬ ‪- Các anh thả rồi à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Thử bước vài bước.‬
‪- 앞으로 살짝만 걸어가 보세요‬ ‪- (슬기) 별로 안 무거운데?‬‪- Ừ.‬ ‪- Thử bước vài bước.‬ ‪Cái này cũng không nặng.‬
‪(종우) 오‬‪Cái này cũng không nặng.‬
‪- (동우) 오, 이대로 가시죠‬ ‪- (종우) 이대로‬‪- Vậy cứ thế này đi về.‬ ‪- Thế này.‬
‪(슬기) 아, 안 돼, 안 돼‬‪Không, xin anh.‬
‪(슬기) 안 돼, 못 하겠어‬‪- Em chịu.‬ ‪- Được rồi. Giữ lấy.‬
‪- (종우) 가방 푸세요‬ ‪- (동우) 가방 푸시고‬‪- Bỏ ra nào.‬ ‪- Oẳn tù tì nhé.‬
‪- (종우) 가위바위보 하시죠‬ ‪- (동우) 네, 가위바위보 하시죠‬‪- Bỏ ra nào.‬ ‪- Oẳn tù tì nhé.‬ ‪Được rồi, làm thế đi.‬
‪[칼질을 탁탁 한다]‬
‪남다르신데요?‬‪Anh giỏi thật đấy.‬
‪혼자 살면 이렇게 되더라고요‬‪Vì anh sống một mình.‬
‪- (서은) 아, 그래요?‬ ‪- 네‬‪Vì anh sống một mình.‬ ‪- Thế ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세정) 잘하시네‬ ‪- (서은) 잘하시네요‬‪- Anh giỏi quá.‬ ‪- Rất giỏi.‬
‪(세정) 셰프님‬‪Ngài Đầu Bếp.‬
‪- (서은) 오‬ ‪- (세정) 오‬
‪- (한빈) 오‬ ‪- (세정) 소리가 달라‬‪- Nghe rất chuyên nghiệp.‬ ‪- Trời!‬
‪- (서은) 소리가…‬ ‪- (한빈) 오‬‪- Nghe rất chuyên nghiệp.‬ ‪- Trời!‬
‪- (세정) 오‬ ‪- (서은) 오‬
‪(서은) 왠지 나도‬ ‪따라 해 보고 싶은데?‬‪Tớ muốn thử làm.‬
‪[서은과 한빈의 웃음]‬‪Tớ muốn thử làm.‬
‪아무 데도 쓸데없는 거‬‪Kỹ năng vô dụng mà.‬
‪(서은) 여기에서는‬ ‪되게 쓸모 있네요‬‪- Nhưng ở đây lại có ích.‬ ‪- Em nghĩ thế?‬
‪(한빈) 그러니까요‬‪- Nhưng ở đây lại có ích.‬ ‪- Em nghĩ thế?‬
‪(나딘) 오, 뜨거워요, 조심해요‬‪Này, nóng đấy. Cẩn thận.‬
‪(소이) 어떡하죠?‬ ‪이걸로 다시 해 볼까요?‬‪Làm gì giờ? Mình nên thử lại chứ?‬
‪- (세정) 여자 둘이서 불을…‬ ‪- (서은) 그러게요, 멋있다‬‪- Hai cậu ấy bắt đầu nhóm lửa…‬ ‪- Ừ, được đấy.‬
‪(규현) [웃으며] 소이 씨‬‪So E.‬
‪(규현) 왜 거기서‬ ‪장작을 넣고 있어요‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Sao lại bỏ cái đó vào lò?‬
‪- (한해) 아, 가야죠, 가야죠‬ ‪- (규현) 그래요‬‪- Cậu ấy đây rồi.‬ ‪- Phải.‬
‪[칙 소리가 난다]‬
‪[소이의 실망한 음성]‬
‪(융재) 너무 가까운 거 같아서‬ ‪위험하실 거 같아서‬‪Em ngồi gần quá. Nguy hiểm đấy.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(융재) 잠시만요‬ ‪제가 한번 해 볼게요‬‪Chờ chút. Để anh thử.‬
‪[연신 칙 소리가 난다]‬
‪(소이) 눈 안 매우세요, 괜찮아요?‬‪- Anh bị cay mắt không? Ổn chứ?‬ ‪- Không sao.‬
‪(융재) 네, 괜찮아요‬ ‪[소이의 웃음]‬‪- Anh bị cay mắt không? Ổn chứ?‬ ‪- Không sao.‬
‪(융재) 뭔가 이번엔‬ ‪예감이 좋은데요‬‪- Anh có linh cảm tốt.‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 네, 네‬‪- Anh có linh cảm tốt.‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 됐다‬‪- Được rồi này.‬ ‪- Có vẻ là được.‬
‪(융재) 좀 된 거 같죠?‬‪- Được rồi này.‬ ‪- Có vẻ là được.‬
‪(소이) 짱이에요‬‪- Được rồi này.‬ ‪- Có vẻ là được.‬ ‪Anh giỏi quá.‬
‪- (융재) 됐죠?‬ ‪- (소이) [놀라며] 대박, 최고‬‪- Được rồi, nhỉ?‬ ‪- Trời, anh giỏi quá.‬
‪(소이) 고맙습니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(융재) 된 거 같죠?‬‪Có vẻ là được rồi.‬
‪(나딘) 아, 물‬‪- Có củi à?‬ ‪- Nước đây rồi.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪- Có củi à?‬ ‪- Nước đây rồi.‬
‪(나딘) 무거운데 어떡해요‬‪Chắc là nặng lắm.‬
‪(종우) 무겁진 않습니다‬ ‪밸런스 잡기가 힘들어 가지고‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Không nặng đâu. Giữ thăng bằng mới khó.‬
‪(한빈) 고생하셨어요‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(융재) 와‬‪Làm tốt lắm.‬
‪(융재) 제가 빼 드릴게요‬‪- Để tớ nhấc ra cho.‬ ‪- Ôi.‬
‪(세정) 대박‬‪- Để tớ nhấc ra cho.‬ ‪- Ôi.‬
‪(세정) 대박 사건‬‪- Trời.‬ ‪- Ôi trời!‬
‪부을까요?‬‪Rót vào đó nhỉ?‬
‪- (융재) 여기에 부을까요?‬ ‪- (세정) 네‬‪- Rót ngay vào đây à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (융재) 어유‬ ‪- (세정) 오‬‪- Khoan.‬ ‪- Ôi.‬
‪(융재) 손 괜찮으세요?‬‪- Tay em sao không?‬ ‪- Em không bị đập vào.‬
‪- (세정) 저 안 부딪혔는데‬ ‪- (융재) 괜찮아요?‬‪- Tay em sao không?‬ ‪- Em không bị đập vào.‬
‪[사람들이 대화한다]‬‪- Cái này cuối cùng.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(세정) 많이 길어 오셨네요‬‪- Các anh lấy nhiều nước về quá.‬ ‪- Chắc là nặng lắm.‬
‪(융재) 힘드셨을 거 같은데‬‪- Các anh lấy nhiều nước về quá.‬ ‪- Chắc là nặng lắm.‬
‪(서은) 이 물이 쌓이나 봐요‬ ‪여기에 그냥‬‪Em nghĩ nước đang đọng lại.‬
‪(융재) 아‬‪Em nghĩ nước đang đọng lại.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Ta không nên dùng nhiều nước.‬
‪(서은) 어떡해‬ ‪물 너무 많이 쓰면 안 되겠다‬‪- Phải.‬ ‪- Ta không nên dùng nhiều nước.‬
‪그래서 이게‬ ‪물이 안 빠지는 거 같아요‬ ‪[융재의 호응]‬‪Vậy nên nước không thoát.‬
‪이거 한번 버려야 되겠다‬‪- Phải bỏ cái này ra.‬ ‪- Làm cách nào giờ?‬
‪- (세정) 이거 어떻게 버려?‬ ‪- (나딘) 헉‬‪- Phải bỏ cái này ra.‬ ‪- Làm cách nào giờ?‬
‪(융재) 제가 버리고 올게요‬‪Anh sẽ đổ ra ngoài.‬
‪(세정) [놀라며] 진짜요?‬ ‪너무 무거울 거 같은데‬‪Thế à? Nặng lắm đấy.‬
‪(융재) 네, 네‬ ‪그냥 여기 앞에다가‬‪Đổ luôn ở kia.‬
‪너무 차 가지고…‬‪Đầy quá.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪- (다희) 보는 거 봐‬ ‪- (한해) 뭐야‬‪- Cô ấy nhìn kìa. Yêu quá.‬ ‪- Giúp cậu ấy đi!‬
‪- (다희) 아, 귀여워‬ ‪- (규현) 가!‬‪- Cô ấy nhìn kìa. Yêu quá.‬ ‪- Giúp cậu ấy đi!‬
‪영화야, 뭐야‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Như một cảnh trong phim.‬
‪[융재와 소이의 멋쩍은 웃음]‬
‪- 보고 계셨어요?‬ ‪- (소이) 고생하셨어요‬‪- Em xem à?‬ ‪- Anh làm tốt lắm.‬
‪- (한빈) 고생하셨어요‬ ‪- 아니요, 아니요‬ ‪[소이의 웃음]‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cảm ơn em.‬
‪(규현) 아, 근데 저거‬ ‪봐 주기만 해도 좋습니다‬‪Thật vui khi có người nhìn.‬
‪- (다희) 응, 그럼요‬ ‪- (규현) 네‬‪Thật vui khi có người nhìn.‬ ‪- Thật vậy.‬ ‪- Ừ.‬
‪저기 노을 진 거 예뻐요‬‪Hoàng hôn đẹp thật.‬
‪- (융재) 오‬ ‪- 그렇죠?‬ ‪[부드러운 음악]‬‪- Ôi.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(융재) 지금이 딱‬ ‪좋은 시간인 거 같은데‬‪Đây đúng là thời điểm hoàn hảo.‬
‪(융재) 와, 진짜 예쁘다‬‪Đẹp quá.‬
‪지금 한국에서‬‪Chắc đây là cảnh rửa bát‬ ‪đẹp nhất Hàn Quốc lúc này.‬
‪설거지 뷰 중에선‬ ‪제일 예쁠 거 같은데‬‪Chắc đây là cảnh rửa bát‬ ‪đẹp nhất Hàn Quốc lúc này.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪(소이) [웃으며] '설거지 뷰'‬‪"Cảnh rửa bát".‬
‪(세정) 나딘 씨‬‪Nadine.‬
‪- (세정) 우리 이거 같이할까요?‬ ‪- (나딘) 뭐, 뭐 해요?‬‪- Bọn mình cùng làm nhé?‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(세정) 이거 무생채‬‪Món củ cải.‬
‪(세정) 식초, 식초, 식초도 넣고‬ ‪[활기찬 음악]‬‪- Dầu mè?‬ ‪- Cần bỏ dấm vào.‬
‪- (세정) 새콤하게‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Để có vị chua.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세정) 설탕‬ ‪- (나딘) 설탕‬‪- Đường.‬ ‪- Đường.‬
‪- (세정) 많이 넣을수록 맛있어‬ ‪- (나딘) 맞아요‬‪- Càng nhiều càng tốt.‬ ‪- Phải.‬
‪이제 이거 깨를 넣으면 맛있다고‬‪Thêm hạt mè cho ngon.‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪Thêm hạt mè cho ngon.‬
‪(세정) 우리 엄마가 그랬어‬‪Mẹ tớ bảo vậy.‬
‪- (세정) 깨 많이 넣어‬ ‪- (종우) 오‬‪- Bỏ nhiều hạt mè vào.‬ ‪- Nhìn ngon đấy.‬
‪(세정) 그럴듯해 보이는데?‬‪- Bỏ nhiều hạt mè vào.‬ ‪- Nhìn ngon đấy.‬
‪'오 마이 갓', 너무 맛있어‬‪Ôi trời! Ngon thật.‬
‪- (나딘) 맛있어요?‬ ‪- (세정) 응!‬‪Ôi trời! Ngon thật.‬ ‪- Ngon à?‬ ‪- Ừ!‬
‪(종우) 냄새 참기름 냄새‬‪Có mùi dầu mè.‬
‪- (세정) 우리 무생채 어때요?‬ ‪- (융재) 오‬‪Món củ cải bào thế nào rồi?‬ ‪- Ồ.‬ ‪- Ngon chứ?‬
‪[사람들의 탄성]‬‪- Ồ.‬ ‪- Ngon chứ?‬
‪(서은) 맛있어‬‪- Ngon.‬ ‪- Chắc tại mình đói quá.‬
‪(나딘) 우리가 그냥‬ ‪배고픈 거 아니야?‬‪- Ngon.‬ ‪- Chắc tại mình đói quá.‬ ‪Ngon thật.‬
‪(서은) 완전, 완전 맛있어요‬‪Ngon thật.‬ ‪- Ngon quá.‬ ‪- Cậu làm à?‬
‪- 한 거 아니에요?‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Cậu làm à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Ngon nhỉ?‬
‪- (융재) 음‬ ‪- (세정) 괜찮죠? 우리 둘이‬‪- Ừ.‬ ‪- Ngon nhỉ?‬ ‪- Hai bọn tớ.‬ ‪- Ngon thật đó.‬
‪- (슬기) 진짜 맛있어요‬ ‪- (세정) 진짜요?‬‪- Hai bọn tớ.‬ ‪- Ngon thật đó.‬
‪- (융재) 맛있어요, 엄청 맛있어요‬ ‪- (세정) 좋아요, 좋아‬‪Ngon lắm.‬ ‪- Mình chỉ cần có thế.‬ ‪- Rất ngon.‬
‪(세정) 자신감이 생겼어‬‪- Em tự tin hơn rồi.‬ ‪- Rất ngon.‬
‪- (융재) 오, 맛있어요, 진짜‬ ‪- (세정) 맛있죠?‬‪- Em tự tin hơn rồi.‬ ‪- Rất ngon.‬ ‪Ngon thật, nhỉ?‬
‪[세정의 웃음]‬‪Ngon thật, nhỉ?‬
‪여기, 여기 넣고‬‪Để vào đây.‬
‪- (세정) 또 뭐 하지?‬ ‪- (나딘) 도움이 돼서…‬‪- Còn phải làm gì nữa?‬ ‪- Để tớ giúp…‬
‪- (나딘) 이쪽에다가 놓을까요?‬ ‪- (세정) 아, 네네네‬‪- Bỏ vào đây.‬ ‪- Rồi.‬
‪(동우) 맛있어요?‬‪Ngon chứ?‬
‪- (나딘) 네?‬ ‪- (동우) 맛있어요?‬‪- Dạ?‬ ‪- Ngon chứ?‬
‪- 먹어… 드셔 볼래요?‬ ‪- (동우) 하나 먹어 볼까요?‬‪Anh muốn thử không?‬ ‪Một miếng thôi.‬
‪(세정) 저기요, 밥 먹기 전에‬ ‪다 먹으면 안 돼요‬‪Một miếng thôi.‬ ‪Không được ăn hết trước bữa tối.‬
‪(나딘) 아, 네, 죄송해요‬ ‪[세정의 웃음]‬‪Không được ăn hết trước bữa tối.‬ ‪Ừ, xin lỗi.‬
‪(세정) 장난이에요‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Em đùa thôi.‬
‪- (슬기) 어머‬ ‪- (한빈) 죄송해요‬‪- Ôi.‬ ‪- Anh xin lỗi.‬
‪- (한빈) 이것 좀 옮길게요‬ ‪- (슬기) 네, 조심하세요‬‪- Để anh bỏ bớt ra.‬ ‪- Cẩn thận.‬
‪(한빈) 네‬‪Ừ.‬
‪불을 줄여야 돼 가지고‬ ‪[경쾌한 음악]‬‪Cho lửa nhỏ bớt.‬
‪(슬기) 우와‬
‪(세정) 든든하다‬‪Anh ấy rất đáng tin.‬
‪(슬기) 진짜‬‪Đúng.‬
‪(종우) 제발 맛있어라‬‪Mong là ngon.‬
‪- (한빈) 오‬ ‪- (서은) 거의 파전 장인이신 거…‬ ‪[웃음]‬‪Anh giống chuyên gia bánh hành.‬
‪(서은) 오‬
‪(서은) 노릇노릇 진짜 잘되고 있어‬‪Đã chín vàng đều.‬
‪(슬기) 밥 진짜‬ ‪맛있어 보이는데요?‬‪Cơm ngon thật đấy.‬
‪- (서은) 오, 냄새 너무 좋다‬ ‪- (융재) 맛있을 거 같아요‬‪Thơm quá.‬ ‪Sẽ ngon lắm. Anh chảy cả nước miếng.‬
‪- (서은) 어‬ ‪- (융재) 지금 침 고여요‬‪Sẽ ngon lắm. Anh chảy cả nước miếng.‬
‪(세정) 팬케이크 같아‬‪Trông giống bánh xèo.‬
‪(융재) 이게 된다는 게 신기하다‬‪Bọn mình làm được rồi.‬
‪(서은) 와‬
‪(함께) 고생하셨습니다‬ ‪[박수를 짝짝 친다]‬‪- Mọi người làm tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(함께) 잘 먹겠습니다‬‪- Cảm ơn vì bữa ăn.‬ ‪- Tất cả đều làm tốt.‬
‪(서은) [웃으며] 빨리 먹어 보자‬‪- Ăn thôi nào.‬ ‪- Ăn đi.‬
‪(슬기) 잘 먹겠습니다‬‪- Đói quá.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- (융재) 잘 먹겠습니다‬ ‪- (한빈) 맛있게 드세요‬‪- Cảm ơn vì bữa ăn.‬ ‪- Ăn đi.‬
‪(소이) 음!‬
‪(종우) 전 한번 드셔 보세요, 전‬‪Thử bánh hành đi.‬
‪(서은) 너무 열심히‬ ‪부쳐 주셔 가지고‬‪Anh đã rất cố gắng làm nó.‬
‪(서은) 음‬
‪- (종우) 괜찮아요?‬ ‪- (서은) 음!‬‪- Ngon chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 음, 전 맛있어‬ ‪- (세정) 엄청 바삭바삭해‬‪- Ngon thật.‬ ‪- Rất giòn.‬ ‪- Ngon chứ?‬ ‪- Ngon.‬
‪(종우) 맛있어요? 괜찮아요?‬‪- Ngon chứ?‬ ‪- Ngon.‬
‪(융재) 맛있다‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Củ cải trộn nữa.‬
‪(한빈) 생쌀이었거든요‬‪Chỉ là cơm thôi.‬
‪음, 맛있어요?‬‪- Ngon không?‬ ‪- Ngon lắm.‬
‪(융재) 맛있어요, 무생채‬‪- Ngon không?‬ ‪- Ngon lắm.‬
‪- (세정) 무생채 맛있어요?‬ ‪- (융재) 네, 역시‬‪- Ngon chứ?‬ ‪- Ngon ạ.‬
‪[사람들이 대화한다]‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪[사람들이 웃으며 대화한다]‬‪- Mai bị đau bụng mất.‬ ‪- Thật à?‬
‪(동우) 음식 잘 맞으세요?‬‪Đồ ăn thế nào?‬
‪(나딘) 맛있어요‬‪Ngon lắm ạ.‬
‪(나딘) 밥도 진짜 맛있는데요?‬‪- Cơm cũng ngon nữa.‬ ‪- Cơm ngon thật.‬
‪(서은) 맞아요, 밥도 잘됐어요‬‪- Cơm cũng ngon nữa.‬ ‪- Cơm ngon thật.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[피식 웃으며] 뭔가 아까부터‬ ‪얘기하고 싶었는데‬‪Em đã muốn nói từ nãy,‬
‪(서은) 파전이랑 되게‬ ‪잘 어울리는 거 같… [웃음]‬‪nhưng đồ anh mặc hợp với bánh hành.‬
‪아, 룩이요?‬‪nhưng đồ anh mặc hợp với bánh hành.‬ ‪Áo len này à?‬
‪녹두전 콘셉트예요‬‪Anh muốn giống bánh hành.‬
‪[웃으며] 너무…‬‪- Rất là hợp.‬ ‪- Bánh hành?‬
‪(동우) 너무 열심히 하셔 가지고‬ ‪밴 거 아니에요? 카디건에?‬‪Tại cậu chăm chỉ quá‬ ‪nên bắt màu sang cả áo.‬
‪그런 건가?‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Có lẽ?‬
‪원래 이 색이 아니었는데‬ ‪좀 옅었는데‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Đây đâu phải màu thật.‬
‪(동우) 잘 받아 주시네‬‪- Cậu đùa lại rất hay.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 이걸 이렇게?‬‪Anh nói đúng.‬
‪별로 안 웃긴 거 같은데‬‪Tôi không nghĩ lại vui đến thế.‬
‪(한해) 너무 잘 웃는 거 같은데…‬‪Họ đều rất thích thú.‬
‪아, 질투하지 마요, 한해 씨‬‪Đừng có ghen tị, Hanhae.‬
‪(진경) 하, 이게 또 시작이 됐네요‬‪Đây rồi. Bắt đầu rồi.‬
‪약간의 러브 라인이 느껴지죠?‬‪- Cảm nhận được sự lãng mạn, nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (다희) 네‬ ‪- (한해) 씁‬‪- Cảm nhận được sự lãng mạn, nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 저는 일단 소이 씨가‬‪Tôi nghĩ So E có để mắt tới Yoong Jae.‬
‪일단 융재 씨한테‬ ‪좀 관심이 있는 거 같아요‬‪Tôi nghĩ So E có để mắt tới Yoong Jae.‬
‪많아요‬‪Rất có thể.‬
‪- (진경) 그렇죠?‬ ‪- 네‬‪- Nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 아니, 아까‬ ‪먼발치서 이렇게 봤잖아요‬‪- Cô ấy cứ nhìn cậu ấy từ xa.‬ ‪- Lúc ấy là tôi biết chắc.‬
‪그거 보는 거 보고‬ ‪확신이 생겼어요‬‪- Cô ấy cứ nhìn cậu ấy từ xa.‬ ‪- Lúc ấy là tôi biết chắc.‬
‪관심 없으면 그렇게 못 하죠‬‪Cho thấy cô ấy quan tâm.‬
‪그리고 세정 씨도 융재 씨한테‬ ‪관심이 좀 있는 거 같고‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Se Jeong cũng có vẻ để ý tới Yoong Jae.‬
‪계속 무생채 먹어 보라고‬ ‪그러잖아요‬‪- Cô ấy cứ bảo cậu ấy nếm củ cải.‬ ‪- Đúng.‬
‪(진경) 네‬‪- Cô ấy cứ bảo cậu ấy nếm củ cải.‬ ‪- Đúng.‬
‪(진경) 동우 씨는 나딘 씨한테‬ ‪좀 관심이 있는 거 같아요‬‪Dong Woo có vẻ quan tâm tới Nadine.‬
‪(다희) 저도, 나딘 씨한테‬ ‪계속 물어보고 이러는 거 보니까‬ ‪[한해의 긍정하는 음성]‬‪Dong Woo có vẻ quan tâm tới Nadine.‬ ‪Đồng ý. Cậu ấy cứ hỏi Nadine suốt,‬
‪- (진경) 네‬ ‪- 호감이 있는 거 같아요‬‪tôi nghĩ cậu ấy quan tâm.‬
‪(진경) 와, 이제 좀 있으면‬ ‪엽서를 또…‬‪Trời, sắp đến giờ gửi thiệp rồi.‬
‪엽서를 써야 되잖아요‬‪- Phải.‬ ‪- Họ sẽ phải viết thiệp.‬
‪- 첫인상 쓰는 거죠?‬ ‪- (진경) 네네‬‪Họ phải viết về ấn tượng ban đầu.‬
‪(진경) 일단 남자 중에는‬‪Họ phải viết về ấn tượng ban đầu.‬ ‪Giờ tôi nghĩ Yoong Jae sẽ nhận được‬ ‪nhiều thiệp của các bạn nam nhất.‬
‪융재 씨가 표를 좀 제일 많이‬ ‪받을 거 같기는 해요, 엽서를‬‪Giờ tôi nghĩ Yoong Jae sẽ nhận được‬ ‪nhiều thiệp của các bạn nam nhất.‬
‪하, 융재 씨가 말하는 게‬‪Cách Yoong Jae nói chuyện…‬
‪되게 뭐랄까?‬ ‪하, 묘하게…‬‪Nên nói thế nào nhỉ? Rất lạ…‬
‪(진경) 남자가 봐도 매력 있죠?‬‪- Con trai còn thấy cuốn hút, nhỉ?‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(한해) 매력 있어요‬ ‪그러니까 은은하게 친절한?‬‪- Con trai còn thấy cuốn hút, nhỉ?‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪Tốt bụng một cách tinh tế.‬
‪(한해) 말씀을 너무 좀‬ ‪잘한다고 해야 되나?‬‪- Và giỏi nói chuyện.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪융재 씨는 쓸데없는 게‬ ‪없는 사람인 거 같아요‬‪- Và giỏi nói chuyện.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪Tôi nghĩ cậu ấy là kiểu nghiêm túc.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Cậu ấy không phô trương.‬
‪(다희) 군더더기가 없어요‬‪- Phải.‬ ‪- Cậu ấy không phô trương.‬
‪- 그래서…‬ ‪- 내 말이, 내 말이‬‪- Phải.‬ ‪- Cậu ấy không phô trương.‬ ‪Đồng ý.‬
‪(규현) 그러니까 군더더기가 있는‬ ‪사람이라 하면‬‪Nếu phô trương thì khi nhóm được lửa,‬
‪일단 불을 붙여 주고‬ ‪성공하잖아요?‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Nếu phô trương thì khi nhóm được lửa,‬
‪[다희의 웃음]‬ ‪내가 붙였다고‬‪- cậu ấy sẽ nói, "Làm được rồi!"‬ ‪- Cậu ấy không thế.‬
‪- '오!' 이런 거 한단 말이에요‬ ‪- (다희) 그런 게 없어요‬‪- cậu ấy sẽ nói, "Làm được rồi!"‬ ‪- Cậu ấy không thế.‬ ‪Cậu ấy còn đi đổ nước mà không kêu ca gì.‬
‪묵직하게‬ ‪물도 버리고 이러는 것들이‬ ‪[규현과 한해의 호응]‬‪Cậu ấy còn đi đổ nước mà không kêu ca gì.‬
‪근데 융재 씨가 일단‬ ‪저는 두 표 이상 받을 거 같다‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae‬ ‪sẽ nhận ít nhất hai thiệp.‬
‪(진경) 아니, 진짜 융재 씨는‬ ‪누구한테 표를 줄까?‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae‬ ‪sẽ nhận ít nhất hai thiệp.‬ ‪Nhưng anh nghĩ‬ ‪Yoong Jae ai sẽ viết thiệp cho ai?‬
‪(다희) 저는 근데 융재 씨가‬ ‪소이 씨의 그런 행동들을 보면서‬‪Nhưng anh nghĩ‬ ‪Yoong Jae ai sẽ viết thiệp cho ai?‬ ‪Ban đầu tôi nghĩ cậu ấy để ý Se Jeong,‬
‪처음에는 세정 씨한테‬ ‪호감이 있다고 했는데‬‪nhưng sau đó nhìn cách So E phản ứng,‬
‪소이 씨를 또 이렇게‬ ‪선택을 할 수도 있겠다는‬‪giờ tôi nghĩ cậu ấy có thể chọn So E.‬
‪생각을 하기도 했거든요‬‪giờ tôi nghĩ cậu ấy có thể chọn So E.‬ ‪Tôi nghĩ vậy.‬
‪(한해) 그래‬ ‪소이 씨 같은 스타일이‬‪Tôi nghĩ vậy.‬ ‪- So E là kiểu…‬ ‪- Tôi ủng hộ họ.‬
‪(다희) 전 응원해요‬‪- So E là kiểu…‬ ‪- Tôi ủng hộ họ.‬
‪어느 순간 갑자기‬‪- …đột nhiên khiến ta chú ý.‬ ‪- Phải.‬
‪- 눈에 밟히는 스타일이야‬ ‪- (다희) 네‬‪- …đột nhiên khiến ta chú ý.‬ ‪- Phải.‬
‪- '어? 왜 생각나지?' 이런 거‬ ‪- 오‬‪- "Khoan? Sao mình cứ nghĩ về cô ấy?"‬ ‪- Đúng.‬
‪- 한눈 안 팔고‬ ‪- (다희) 네‬‪- Cô ấy sẽ chỉ nhìn ta.‬ ‪- Ừ.‬
‪빨리 화면 좀 보면 안 돼요?‬‪- Xem tiếp nào.‬ ‪- Ừ, tôi muốn biết.‬
‪- (다희) 맞아요, 궁금해요‬ ‪- 너무 마음이 급한데, 지금‬‪- Xem tiếp nào.‬ ‪- Ừ, tôi muốn biết.‬ ‪Tôi mất kiên nhẫn rồi.‬
‪[한해의 웃음]‬
‪[밝은 음악]‬
‪(서은) 어때요?‬ ‪밥 먹으면서 이렇게‬‪Thế nào? Sau khi cùng ăn và nói chuyện…‬
‪얘기 나누니까 좀…‬‪Thế nào? Sau khi cùng ăn và nói chuyện…‬
‪대화해 보면‬ ‪조금 더 다른 사람도 있고‬‪Khi nói chuyện rồi sẽ thấy‬ ‪một số người có vẻ khác.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬
‪맞아요, 첫인상이랑‬ ‪좀 다른 느낌이 다들 있어요‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Họ đều khác so với‬ ‪cách tớ nhìn nhận ban đầu.‬
‪살짝씩‬‪Một chút thôi.‬
‪- 김한빈‬ ‪- (소이) 김한빈?‬‪Han Bin.‬ ‪Han Bin à?‬
‪오늘 고생하셨어요‬‪Hôm nay làm tốt lắm.‬
‪- (한빈) 고생하셨어요‬ ‪- (동우) 살려 주셨어요‬‪- Cảm ơn nhiều.‬ ‪- Cậu cứu bọn tớ.‬
‪- 없었으면 약간‬ ‪- (융재) 아, 없었으면…‬‪- Nếu không có cậu…‬ ‪- Bọn tớ đã làm hỏng hết.‬
‪- 산으로 갔을 거 같아요, 진짜로‬ ‪- (융재) 네, 진짜로‬‪- Nếu không có cậu…‬ ‪- Bọn tớ đã làm hỏng hết.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Sẽ là thảm họa thật sự.‬
‪(동우) 진짜 큰일 날 뻔했다‬‪- Ừ.‬ ‪- Sẽ là thảm họa thật sự.‬
‪요리 막 잘하시고‬‪Anh ấy nấu ăn rất giỏi.‬
‪(세정) 요리할 때 엄청 진지해‬‪Anh ấy nấu ăn rất giỏi.‬ ‪- Anh ấy nấu rất nghiêm túc.‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 진지하고 이러실 줄‬ ‪몰랐는데‬‪- Anh ấy nấu rất nghiêm túc.‬ ‪- Phải.‬
‪진짜 그분 진두지휘하에 다…‬‪Có anh ấy dẫn dắt, mọi việc đều tốt.‬
‪(세정) 아까 물 뜨러 갔을 때‬ ‪무슨 얘기 했어요?‬‪Lúc đi lấy nước, các cậu nói gì?‬
‪(슬기) 아, MBTI 얘기하고‬‪Bọn tới nói về kiểm tra tính cách,‬
‪갑자기 저보고‬ ‪지게를 지어 보라는 거예요‬‪rồi đột nhiên họ bảo tớ gánh nước.‬
‪[소이의 웃음]‬‪rồi đột nhiên họ bảo tớ gánh nước.‬
‪- (세정) 떠넘기는 거…‬ ‪- (슬기) 그러니까요‬‪- Họ bắt cậu làm việc.‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 그러다가…‬ ‪[안내 방송 알림음]‬‪Và rồi…‬
‪(마스터) 지금부터 호감이 가는‬ ‪이성에게 마음을 전하는‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Giờ bạn sẽ chọn người bạn thích‬ ‪và bày tỏ cảm xúc dành cho người đó.‬
‪호감도 선택을 시작하겠습니다‬‪và bày tỏ cảm xúc dành cho người đó.‬
‪[웃으며] 어떡하지?‬‪- Trời.‬ ‪- Giả vờ không nghe thấy gì.‬
‪[나딘의 당황한 웃음]‬‪- Trời.‬ ‪- Giả vờ không nghe thấy gì.‬
‪[헛웃음]‬
‪심장 소리가 여기까지 들려요‬ ‪여기까지‬‪Tớ nghe thấy tim đập này.‬
‪(마스터) 각 숙소에‬ ‪비치돼 있는 엽서에‬‪Thiệp để sẵn trong phòng bạn.‬
‪호감이 가는 이성을 향한‬ ‪자신의 마음을 적습니다‬‪Hãy viết lên đó‬ ‪cảm nghĩ về người bạn thích.‬
‪우와‬
‪근데 이거 왜‬ ‪긴장되고 떨리는 거죠?‬‪Sao tớ căng thẳng thế này?‬
‪남자분들이랑 거의‬ ‪대화 안 했는데‬‪Tôi còn chưa nói chuyện mấy với họ.‬
‪(마스터) 그리고 상대의 이름이‬ ‪적힌 우편함에 넣으면 됩니다‬‪Và bỏ vào hòm thư của người đó.‬
‪그럼 지금부터‬ ‪선택을 시작해 주세요‬‪Mời các bạn quyết định.‬
‪[웃으며] 어떡해‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Khó quá.‬
‪(슬기) [웃으며] 어려워‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Khó quá.‬
‪(세정) 어렵네‬‪Khó thật.‬
‪[차분한 음악]‬
‪다들 엄청 고민하시네‬‪Các cậu đều đang nghĩ nát óc.‬
‪근데 바꿀 수도 있잖아요‬‪Nhưng về sau mình đổi lựa chọn được mà?‬
‪- 이거 보내고‬ ‪- (서은) 그렇죠, 첫인상‬‪Nhưng về sau mình đổi lựa chọn được mà?‬ ‪- Đây là về ấn tượng ban đầu.‬ ‪- Phải.‬
‪첫인상, 이거는‬‪- Đây là về ấn tượng ban đầu.‬ ‪- Phải.‬
‪- (나딘) 진짜 아무것도 아닌…‬ ‪- 첫인상이‬‪- Cũng không có gì…‬ ‪- Cảm xúc lúc này‬
‪맨 처음 말고‬ ‪지금의 그게 중요한 거겠죠?‬‪- Cũng không có gì…‬ ‪- Cảm xúc lúc này‬ ‪quan trọng hơn cảm xúc trước đó, nhỉ?‬
‪달라졌어요?‬‪Có gì thay đổi à?‬
‪[서은과 나딘의 웃음]‬
‪떨리네요 [웃음]‬‪Tớ căng thẳng quá.‬
‪[웃으며] 왜 이렇게 떨리지?‬ ‪왜 이렇게 긴장되지?‬‪Sao căng thẳng thế này?‬ ‪Sao tớ lại vậy chứ?‬
‪이게 한 명은 없겠구나, 여자가‬‪Trong số bọn mình,‬ ‪sẽ có người không có thiệp nào, nhỉ?‬
‪[놀라며] 그러네요‬‪Đúng thế.‬
‪(나딘) 아니면‬‪Nhưng nếu bốn bọn họ chọn cùng một người…‬
‪- 네 명이 같은 분을 선택하면‬ ‪- (세정) 어, 그러면‬‪Nhưng nếu bốn bọn họ chọn cùng một người…‬
‪여러 명이 없을 수도…‬‪- Thì sẽ nhiều người không có thiệp.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 여러 명이 없을 수 있어요‬‪- Thì sẽ nhiều người không có thiệp.‬ ‪- Phải.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬‪HÒM THƯ BÊN NỮ‬
‪[강조되는 효과음]‬‪HÒM THƯ BÊN NỮ‬
‪[풀벌레 울음]‬
‪(동우) 나딘 씨는‬‪- Nadine có vẻ hơi nhút nhát.‬ ‪- Phải.‬
‪- 부끄러움이 좀 많으신 거 같아요‬ ‪- (융재) 네‬‪- Nadine có vẻ hơi nhút nhát.‬ ‪- Phải.‬
‪해외에서 오래 계셨다고 들었어요‬‪Nghe nói cô ấy sống ở nước ngoài nhiều.‬
‪(다희) 나딘 씨하고 동우 씨하고‬ ‪또 그게 살짝 있어서…‬‪Có gì đó giữa Nadine và Dong Woo.‬
‪[진경의 감탄]‬ ‪- (한해) 아, 있다‬ ‪- (다희) 있죠‬‪- Cô ấy được một.‬ ‪- Một thiệp.‬
‪- (규현) 오, 있네요‬ ‪- (다희) 한 표‬‪- Cô ấy được một.‬ ‪- Một thiệp.‬ ‪Cô ấy có một thiệp.‬
‪[나딘이 피식 웃는다]‬‪LÚC NÀO MÌNH CÙNG TẬP THỂ HÌNH NHÉ‬
‪이건 동우 씨가 준 게‬ ‪아닐까 싶거든요‬‪- Chắc là Dong Woo gửi.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 그렇죠‬‪- Chắc là Dong Woo gửi.‬ ‪- Phải.‬
‪- 이건 진짜 동우 씨다‬ ‪- 네‬‪- Chắc là Dong Woo gửi.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Là Dong Woo.‬ ‪- Họ nói về bóng đá.‬
‪(규현) 축구하자는 얘기…‬‪- Là Dong Woo.‬ ‪- Họ nói về bóng đá.‬
‪- 아까 축구 얘기하고 했잖아요‬ ‪- (규현) 축구하자는 얘기죠‬‪- Là Dong Woo.‬ ‪- Họ nói về bóng đá.‬ ‪Cậu ấy hỏi cô ấy chơi bóng không.‬
‪생각보다 안 추운 거 같아요‬‪Không lạnh như tớ tưởng.‬
‪- (나딘) 덜 추워졌어요‬ ‪- (소이) 아, 진짜요?‬‪- Giờ ấm hơn rồi.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Ừ, tớ nghĩ là ấm hơn.‬ ‪- May quá.‬
‪(나딘) 네, 조금‬ ‪덜 추워진 거 같은데‬‪- Ừ, tớ nghĩ là ấm hơn.‬ ‪- May quá.‬
‪(소이) 다행이다‬‪- Ừ, tớ nghĩ là ấm hơn.‬ ‪- May quá.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪(나딘) 재미있다, 이거‬‪Vui quá.‬
‪(슬기) 재미있어요?‬‪Vui à?‬
‪[웃음]‬
‪(나딘) 깜짝 놀랐었어요‬‪Tôi rất ngạc nhiên.‬
‪제가 좀 말도‬ ‪많이 안 꺼내는 스타일이라서‬‪Tôi không phải người hay gợi chuyện…‬ ‪LEE NADINE‬
‪첫인상은 되게‬‪…nên tôi không nghĩ‬ ‪mình tạo ấn tượng ban đầu tốt.‬
‪안 좋을 거라고 생각했어요‬‪…nên tôi không nghĩ‬ ‪mình tạo ấn tượng ban đầu tốt.‬
‪'저랑 같이 운동해요', 네‬‪"Lúc nào mình cùng tập thể hình nhé".‬
‪[풉 웃는다]‬
‪웃겼어요, 그냥‬‪Thật là vui ghê.‬
‪- (다희) 서은 씨‬ ‪- (한해) 서은 씨‬‪CHOI SEO EUN‬ ‪- Seo Eun.‬ ‪- Seo Eun.‬
‪(규현) 서은 씨‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪- Seo Eun.‬ ‪- Seo Eun.‬ ‪Seo Eun.‬
‪(한빈) 서은 님은‬ ‪깨끗한 이미지가 있으시니까‬‪Seo Eun nét nào ra nét ấy.‬
‪(종우) 네, 처음 딱 들어오셨을 때‬‪Tớ cảm thấy thế khi cô ấy vừa tới.‬
‪(융재) 기본적으로‬ ‪좀 텐션이 다 높으신 거 같아요‬‪Tớ cảm thấy thế khi cô ấy vừa tới.‬ ‪Tớ nghĩ họ đều năng động.‬
‪- 어, 맞아요, 맞아요‬ ‪- (융재) 기본적으로‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Họ đều vậy.‬
‪[피식한다]‬
‪(규현) '양파 잘 써시는', 오!‬‪"Anh thích cách em cắt hành".‬
‪- (규현) 누구지?‬ ‪- (다희) 한빈 씨‬‪- Là ai nhỉ?‬ ‪- Han Bin.‬
‪아까 융재 씨가 옆에 있었는데?‬‪Nhưng cô ấy ở cạnh Yoong Jae?‬
‪아, 헷갈리네‬‪Khó hiểu quá.‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(규현) 슬기 씨‬‪Là Seul Ki.‬
‪어, 여자분들 중에서는‬ ‪슬기 씨가 제일 많지 않았을까, 네‬‪Tôi nghĩ trong số các bạn gái,‬ ‪Seul Ki sẽ được nhiều thiệp nhất.‬
‪외모적으로는 차분해 보이시는데‬‪Cô ấy có vẻ ngoài điềm tĩnh,‬
‪막상 대화해 보면‬ ‪되게 밝고 다정하시더라고요‬‪nhưng nói chuyện sẽ thấy‬ ‪cô ấy rất thân thiện.‬
‪남자분들이 호감을‬ ‪많이 가지시지 않았을까 생각해요‬‪Tôi nghĩ con trai nhiều người‬ ‪thích điều đó ở cô ấy.‬
‪(한해와 다희) 오, 있다‬‪- Có một thiệp.‬ ‪- Một.‬
‪(규현) 오, 있네‬‪- Có một thiệp.‬ ‪- Một.‬
‪(한해) 그래‬‪Tôi biết mà.‬
‪(규현) 그럼 다 한 표씩은…‬‪Mỗi người họ đều có một thiệp…‬
‪(다희) 이제 소이 씨 아니면‬ ‪세정 씨가 표가 없을 텐데‬‪Mỗi người họ đều có một thiệp…‬ ‪Giờ, So E hoặc Se Jeong sẽ không có thiệp.‬
‪삼각관계는 확실해요, 일단‬‪- Rõ là có tình tay ba.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 네 [웃음]‬‪- Rõ là có tình tay ba.‬ ‪- Phải.‬
‪융재, 세정, 소이?‬‪- Yoong Jae, Se Jeong, So E?‬ ‪- Phải.‬
‪(규현과 다희) 네‬‪- Yoong Jae, Se Jeong, So E?‬ ‪- Phải.‬
‪융재 씨 표인 거 같아요‬ ‪이번 표가‬‪Thiệp cuối cùng là của Yoong Jae.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪아, 얼마나 떨려‬‪Hẳn họ căng thẳng lắm.‬
‪아…‬
‪[설레는 음악]‬
‪- (규현) 아, 소이 씨가 0표네‬ ‪- (다희) 네‬‪- So E không có thiệp nào.‬ ‪- Phải.‬
‪- (규현) 이게 융재 씨냐, 아니냐‬ ‪- (다희) 그렇죠‬‪Có phải Yoong Jae không?‬ ‪- Phải.‬ ‪- "Món củ cải bào ngon lắm".‬
‪(진경) '무생채 맛있어요'?‬‪- Phải.‬ ‪- "Món củ cải bào ngon lắm".‬
‪융재 씨 같아요‬‪Chắc là Yoong Jae đấy.‬
‪씁, 융재 씨?‬‪Yoong Jae à?‬
‪(세정) 왔어요‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Cô ấy đây.‬
‪어땠어요?‬‪Thế nào?‬
‪- 어?‬ ‪- (나딘) 오‬
‪[서은과 나딘의 웃음]‬
‪- (서은) 어?‬ ‪- (나딘) 포커페이스‬‪Vẻ mặt lạnh tanh kìa.‬
‪[여자들의 웃음]‬
‪끄덕끄덕 이거는 뭐죠?‬ ‪'역시'‬‪Gật đầu là sao? Ý là "tôi biết mà" à?‬
‪아니, 아니‬‪Không.‬
‪아, 쉽지 않네‬‪Trời ạ, khó quá.‬
‪[조용한 음악]‬
‪[지퍼를 직 닫는다]‬
‪잘하고 왔어요?‬‪Thế nào?‬
‪- (서은) 어때요?‬ ‪- 추웠어요‬‪- Thế nào hả?‬ ‪- Lạnh quá.‬
‪(나딘) 밥 먹을 때 너무 어색했어‬‪- Lúc ăn tối thật ngại ghê.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 맞아, 어색해 가지고‬‪- Lúc ăn tối thật ngại ghê.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhưng lúc nấu thì ổn.‬
‪(서은) 열심히 만들 때는‬ ‪자연스럽더라‬‪Nhưng lúc nấu thì ổn.‬
‪막상 앉자마자‬ ‪마주 보고 이렇게…‬‪Vừa ngồi xuống là đối mặt với nhau.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪어휴‬ ‪저 시간이 제일 힘들 거 같아‬‪Chắc lúc đó là khó nhất.‬
‪[안타까운 음성]‬ ‪(진경) 첫날‬‪Ngày đầu tiên.‬
‪아, 웃고 있을 수 없어‬‪Ôi, cô ấy đâu thể cứ ngồi cười được.‬
‪근데 다행인 건‬‪Ít nhất, cô ấy không biết‬ ‪mỗi mình mình không có thiệp.‬
‪혼자 못 받았다는 걸‬ ‪몰라서 다행입니다‬‪Ít nhất, cô ấy không biết‬ ‪mỗi mình mình không có thiệp.‬
‪(한해) 그래도‬ ‪표정 관리가 안 되지‬‪Nhưng vẫn khó làm mặt bình thản.‬
‪(소이) 보러 가기 전에‬‪Trước khi đi xem,‬
‪왠지 그럴 수도 있을 거 같다는‬ ‪생각이 들긴 했어요‬‪tôi cũng nghĩ có khi‬ ‪mình không được thiệp nào.‬ ‪LEE SO E‬
‪근데 첫날이니까 괜찮아요‬‪Nhưng mới là ngày đầu nên không sao.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪HÒM THƯ BÊN NAM‬
‪[강조되는 효과음]‬‪HÒM THƯ BÊN NAM‬
‪표가 몰릴 거 같아요, 어때요?‬‪Cậu có nghĩ có một người được hết thiệp?‬
‪(한빈) 오, 저는‬ ‪몰리진 않을 거 같아요‬‪Tớ không nghĩ vậy.‬
‪(융재) 몰리진 않아요? 저도‬‪Không à? Tớ cũng thế.‬
‪몰릴 수도 있어요‬ ‪[웃으며] 오늘 진짜…‬‪Nhưng có thể xảy ra.‬
‪[한숨] 아니에요‬
‪오늘 거의 별이었죠, 별‬‪Hôm nay cậu là ngôi sao.‬
‪근데 저는 하면서‬ ‪대화를 거의 안 나눠서 [웃음]‬‪Nhưng tớ chẳng nói chuyện mấy lúc nấu ăn.‬
‪오히려 그런 모습이 좀 더‬‪Có khi cái đó lại thu hút họ.‬
‪매력 어필이 됐을 수도 있으니까‬‪Có khi cái đó lại thu hút họ.‬
‪- (종우) 여성분들이 봤을 때…‬ ‪- 진짜 모르겠다‬‪- Thế à?‬ ‪- Tớ không rõ.‬
‪모르는 거죠‬‪- Thế à?‬ ‪- Tớ không rõ.‬ ‪Ai mà biết được.‬
‪- (한해) 한빈 씨‬ ‪- (규현) 아, 한빈 씨‬‪- Là Han Bin.‬ ‪- Han Bin.‬
‪한빈 씨가‬ ‪많이 받으셨을 거 같아요‬‪Tôi nghĩ Han Bin sẽ được nhiều thiệp.‬
‪아무래도 좀 분위기도‬ ‪재밌게 이끌어 주시고‬‪Tôi nghĩ Han Bin sẽ được nhiều thiệp.‬ ‪Anh ấy tạo không khí vui vẻ, thoải mái.‬
‪처음에 봤을 때보다‬ ‪더 되게 진지하고‬‪So với vẻ ban đầu của anh ấy,‬ ‪có vẻ anh ấy nghiêm túc hơn‬ ‪và năng động hơn.‬
‪적극적인 모습이 있구나‬‪có vẻ anh ấy nghiêm túc hơn‬ ‪và năng động hơn.‬
‪(세정) 요리를 되게 잘하시고‬ ‪잘 알려 주시더라고요‬‪Anh ấy biết nấu ăn và biết cách chỉ dẫn.‬
‪그런 모습이 되게 호감이 갔어요‬‪Anh ấy biết nấu ăn và biết cách chỉ dẫn.‬ ‪Tôi rất thích điều đó ở anh ấy.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪- (규현) '오 마이 갓'‬ ‪- (한해) 진짜?‬ ‪[진경의 탄식]‬‪- Trời ạ!‬ ‪- Thật à?‬
‪- 아니…‬ ‪- (한해) 아이씨‬‪- Ý tôi là…‬ ‪- Ôi trời!‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪(한빈) [밝은 목소리로]‬ ‪다녀왔습니당‬‪Tớ về rồi.‬
‪[한빈의 힘주는 음성]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪- (종우) 이게 약간 포커페이스‬ ‪- (동우) 좋아요?‬‪- Làm mặt bình thản nào.‬ ‪- Vui chứ?‬
‪(종우) 유지해야 돼‬‪- Làm mặt bình thản nào.‬ ‪- Vui chứ?‬
‪네? [웃음]‬‪Gì?‬
‪모르겠어, 진짜 모르겠어요‬‪Không nói được. Không được.‬
‪(동우) '내가 휩쓸었다'?‬‪"Tôi nhận hết thiệp?"‬
‪[한숨 쉬며] 절대 아닙니다‬‪Còn lâu.‬
‪[한숨]‬
‪[입소리를 쩝쩝 낸다]‬
‪뭔가 서로 눈치를‬ ‪안 봐도 될 거 같은데‬‪Chắc bọn mình không cần phải‬ ‪cảnh giác nhau đâu,‬
‪눈치를 보게 되는 거 같은…‬‪nhưng vẫn cứ làm thế.‬
‪저 오늘 한 표도 못 받으면‬‪Nếu không được thiệp nào,‬
‪잠을 못 자겠는데요, 거의‬‪chắc đêm nay tớ không ngủ nổi.‬
‪(종우) 생각이 많아질 거 같아요‬ ‪'더 열심히 해야 되겠구나'‬‪Tớ sẽ nghĩ nhiều lắm.‬ ‪Như, "Mình phải cố gắng hơn".‬
‪- 그런 말 하지 마요‬ ‪- (규현) 지금 한빈 씨가‬‪- Đừng nói thế.‬ ‪- Han Bin có thể sẽ‬
‪'아, 못 받으면‬ ‪못 자야 되는 건가?'‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪- nghĩ ngợi lắm.‬ ‪- Cậu ấy không có thiệp.‬
‪(한해) 그만큼 남자들도‬ ‪당연히 받았다고 생각하는 거야‬‪Họ thì cứ cho là‬ ‪Han Bin chắc chắn có thiệp.‬
‪(종우) 생각이 많아질 거 같아요‬ ‪'더 열심히 해야 되겠구나'‬‪Tớ sẽ nghĩ nhiều lắm.‬ ‪Như, "Mình phải cố gắng hơn".‬
‪[코를 훌쩍인다]‬
‪어…‬‪KIM HAN BIN‬
‪0표까지는 받을 줄 몰랐습니다‬‪Tôi không nghĩ mình chẳng được thiệp nào.‬
‪왜냐하면 나름대로 열심히 했고‬ ‪[여자들의 환호성]‬‪Vì tôi đã rất chăm chỉ‬ ‪và hài lòng với việc mình làm.‬
‪(한빈) 그리고‬ ‪만족스럽게 했기 때문에‬‪Vì tôi đã rất chăm chỉ‬ ‪và hài lòng với việc mình làm.‬
‪예상치 못했습니다 [웃음]‬‪Nên tôi không ngờ là vậy.‬
‪그래서 돌아올 때‬ ‪좀 어안이 벙벙해져서‬‪Khi quay về, tôi không nói nổi lời nào,‬
‪좀 더 열심히 해야겠다‬ ‪생각이 들었습니다‬‪và tự nhủ mình phải cố gắng hơn.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪CHOI JONG WOO‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪CHOI JONG WOO‬ ‪Giờ tôi tò mò không biết Jong Woo thì sao.‬
‪(규현) 종우 씨가 이제 궁금해요‬‪Giờ tôi tò mò không biết Jong Woo thì sao.‬
‪(한해) 하, 녹두전‬‪Cậu làm được, bánh hành.‬
‪(규현) 한 표는 있을 거 같은데‬ ‪그래도‬‪Tôi nghĩ cậu ấy có ít nhất một thiệp.‬
‪(규현과 한해) 오, 있다‬ ‪[설레는 음악]‬‪- Ô, được một kìa.‬ ‪- Được một.‬
‪[미스터리한 음악]‬‪CHOI JONG WOO: 1 THIỆP‬
‪제가 봤을 때 무조건 몰렸거든요?‬‪Tớ tưởng một người nhận hết thiệp.‬ ‪Nhưng không phải tớ.‬
‪근데 전 아니에요‬‪Tớ tưởng một người nhận hết thiệp.‬ ‪Nhưng không phải tớ.‬
‪진짜 한쪽으로 몰렸을 수도 있어요‬‪Thực sự có thể một người được hết mà.‬
‪(한빈) 설마 네…‬‪Bốn thiệp? Không thể nào…‬
‪세 표 받았을 수도 있겠는데‬‪Ai đó có thể được ba thiệp.‬
‪감이 안 잡혀 [웃음]‬‪Tớ không dám đoán.‬
‪(종우) 전혀 모르겠어요‬‪Không biết gì hết.‬
‪지금 남은 두 분한테‬ ‪네 표가 있어요‬‪Còn bốn thiệp và hai người.‬
‪[한해의 놀라는 음성]‬‪Còn bốn thiệp và hai người.‬
‪- 2 대 2는 아닌 거 같아요‬ ‪- (진경) 네‬‪Tôi không nghĩ là hai-hai.‬
‪3 대 1 봅니다‬‪Tôi cho là ba-một.‬
‪3 대 1 혹은 4 대 0‬‪Tôi nghĩ ba-một hoặc bốn-không.‬
‪- 4 대 0‬ ‪- (한해) 융재 3‬‪- Cá Yoong Jae được ba.‬ ‪- Bốn? ‬
‪융재 4‬‪- Cá Yoong Jae được ba.‬ ‪- Bốn? ‬ ‪Tôi cá là bốn.‬
‪융재 씨가 많이 받았을 거 같아요‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae được nhiều thiệp nhất.‬
‪아까 여자분들이랑‬ ‪대화를 해 봤는데‬‪Lúc tôi nói chuyện với các cô gái,‬
‪서로 좋아하는 이성이‬ ‪비슷하더라고요‬‪Lúc tôi nói chuyện với các cô gái,‬ ‪bọn tôi đều thích cùng kiểu người.‬
‪근데 융재 씨가 좀‬ ‪선한 인상이어서…‬‪Và Yoong Jae có khuôn mặt dễ nhìn.‬
‪동우 씨일 수도 있을 거 같아요‬‪Tôi nghĩ có thể là Dong Woo.‬
‪제가 눈치가 진짜 빨라요‬ ‪[웃음]‬‪Tôi nắm bắt mọi thứ rất nhanh.‬
‪그래서 슬기 씨가 되게‬ ‪동우 씨 쪽을 보고‬‪Tôi thấy Seul Ki cứ nhìn về phía Dong Woo,‬
‪이제 걸어올 때도 계속‬ ‪동우 씨랑 같이 걸어오시려고‬‪Tôi thấy Seul Ki cứ nhìn về phía Dong Woo,‬ ‪và khi bọn tôi quay về,‬ ‪cô ấy cứ cố đi cạnh Dong Woo.‬
‪슬기 씨도‬ ‪동우 씨 선택하신 거 같아요‬‪Tôi nghĩ Seul Ki cũng chọn Dong Woo.‬
‪아, 누구한테 쏠렸을까‬‪- Không biết ai nhận được hết thiệp.‬ ‪- Để xem.‬
‪(규현) 자, 과연‬‪- Không biết ai nhận được hết thiệp.‬ ‪- Để xem.‬
‪[강조되는 효과음]‬‪SHIN DONG WOO‬ ‪JO YOONG JAE‬

No comments: