Search This Blog



  솔로지옥 S2.9

Địa ngục độc thân S2.9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]




‪(마스터) 이제 최종 순위를‬ ‪말씀드리겠습니다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Đây là kết quả cuối cùng.‬
‪천국도 데이트가 걸린‬ ‪남자 게임의 최종 순위입니다‬‪Thứ hạng cuối trong trò chơi của nam‬ ‪để có cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪1위, 조융재 씨‬‪Hạng nhất là Yoong Jae.‬
‪[사람들의 박수와 환호성]‬ ‪(세준) 축하합니다‬‪Cảm ơn.‬
‪(마스터) 2위‬‪Hạng nhì.‬
‪최종우 씨‬‪Jong Woo.‬
‪[사람들의 탄성]‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Ôi.‬
‪[사람들의 박수와 환호성]‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Ôi.‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(마스터) 3위, 김진영 씨입니다‬‪Hạng ba là Jin Young.‬
‪모두 정말 수고 많으셨습니다‬‪Các bạn làm tốt lắm.‬
‪[애절한 음악]‬ ‪[가쁜 숨을 몰아쉰다]‬
‪[규현의 탄식]‬ ‪(한해) 아휴‬‪Ôi.‬
‪[규현의 안타까운 탄식]‬
‪[잠긴 목소리로] 어떡해‬‪Trời ạ.‬
‪- (진경) 눈물 날 거 같아‬ ‪- (규현) 나도 눈물 날 거 같아‬‪- Tôi khóc mất.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪(한해) 슬기 씨한테 약속한 대로‬ ‪최선을 다했어‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Cậu ấy nói sẽ cố vì Seul Ki và đã được.‬ ‪Phải.‬
‪[다희가 훌쩍인다]‬
‪(다희) [웃으며] 아, 진짜‬ ‪[규현의 속상한 숨소리]‬‪Ôi trời.‬
‪이게 뭐라고‬ ‪[제작진들의 웃음]‬‪Chúng ta sao thế này?‬
‪[진경과 다희의 웃음]‬‪- Thật sự, gì đây chứ?‬ ‪- Chương trình này kì quá.‬
‪(진경) 아, 이상한 프로야‬ ‪이 프로‬‪- Thật sự, gì đây chứ?‬ ‪- Chương trình này kì quá.‬ ‪- Tôi khóc vì Jong Woo này.‬ ‪- Ai cũng khóc là sao?‬
‪- 종우 씨 때문에 눈물이 나‬ ‪- (진경) 왜 다 울어?‬‪- Tôi khóc vì Jong Woo này.‬ ‪- Ai cũng khóc là sao?‬
‪- (다희) 아니, 저게 뭐라고‬ ‪- (진경) 아니, 쟤는 왜 울어, 쟤?‬‪- Gì đây?‬ ‪- Nhưng sao Kyuhyun khóc?‬
‪(진경) 쟤는 왜 우는 거야?‬‪Sao anh ấy khóc?‬
‪(다희) [웃으며] 이게 뭐라고‬‪- Gì đây chứ?‬ ‪- Mà sao nhạc lại…‬
‪- (진경) 음악은 또 왜…‬ ‪- (규현) 하, 나 너무 마음이…‬‪- Gì đây chứ?‬ ‪- Mà sao nhạc lại…‬ ‪- Tôi cảm thấy…‬ ‪- Ý tôi thế.‬
‪마음이 이상해‬‪Tôi thấy lạ lắm.‬
‪(다희) 와, 이번 시즌 주인공‬ ‪최종우다‬‪Jong Woo là ngôi sao của mùa này.‬ ‪Trời.‬
‪(규현) 아, 진짜, 씨…‬‪Trời.‬
‪[울먹이며] 너무 슬퍼‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Buồn quá.‬
‪- (규현) 아휴‬ ‪- 진짜 인간 승리다‬‪Chiến thắng của cậu ấy.‬ ‪Cậu ấy có được nhờ chăm chỉ và nỗ lực.‬
‪자기 힘으로‬ ‪자기 노력으로 거둔 승리야‬‪Cậu ấy có được nhờ chăm chỉ và nỗ lực.‬
‪[규현의 탄식]‬
‪아니, 이게, 우리가 왜냐하면‬‪Đây là vì ta đã biết‬ ‪tâm trạng của Jong Woo‬ ‪khi cậu ấy đấu với những người khác.‬
‪종우 씨가 거기서 어떤 마음으로‬ ‪그 격투를 했는지를 알잖아요‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪tâm trạng của Jong Woo‬ ‪khi cậu ấy đấu với những người khác.‬
‪(다희) 알죠‬‪- Đúng.‬ ‪- Thì,‬ ‪ngay cả khi bị hai người lôi ra ngoài,‬
‪(규현) 막 진짜 두 명한테‬ ‪끌려 나가는 와중에도‬‪ngay cả khi bị hai người lôi ra ngoài,‬
‪다시 어떻게든‬ ‪'난 여기서 나가면 안 돼'‬‪cậu ấy vẫn tự nhủ, "Không thể thua".‬ ‪Cậu ấy suýt bị lôi ra ngoài mấy lần.‬
‪(다희) 근데 심지어‬ ‪몇 번 나갈 뻔했어요‬ ‪[규현의 호응]‬‪Cậu ấy suýt bị lôi ra ngoài mấy lần.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nhưng ở tình thế đó,‬
‪근데 그런 상황에서‬ ‪저렇게 다시 계속‬‪- Ừ.‬ ‪- Nhưng ở tình thế đó,‬ ‪có thể thấy cậu ấy nghĩ,‬ ‪"Phải thắng bằng mọi giá".‬
‪'이거를 무조건 이겨야 돼'라는‬ ‪생각으로‬‪có thể thấy cậu ấy nghĩ,‬ ‪"Phải thắng bằng mọi giá".‬ ‪- Và cậu ấy cứ quay vào.‬ ‪- Phải.‬
‪계속 들어가는 그 모습도 그렇고‬‪- Và cậu ấy cứ quay vào.‬ ‪- Phải.‬
‪그게 너무 다 보였거든‬ ‪그러니까…‬ ‪[한해의 호응]‬‪Xem cậu ấy làm được vậy…‬
‪[여자들의 웃음]‬ ‪(남자들) 수고하셨습니다!‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪- (서은) 와, 수고했어‬ ‪- (세정) 고생했어‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Chúc mừng. Chiến thắng thực thụ.‬
‪(진영) 축하해‬ ‪결국 진정한 승자다‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Chúc mừng. Chiến thắng thực thụ.‬
‪(종우) 아, 고생했습니다‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Jong Woo, cậu…‬
‪- (융재) 와, 종우 진짜…‬ ‪- (진영) 아휴‬‪Mọi người đừng quên lấy giày.‬
‪(세정) 근데 종우 진짜 대단하다‬‪- Jong Woo tuyệt quá.‬ ‪- Thật thế.‬
‪- (소이) 어, 진짜‬ ‪- (세정) 악바리로 버티는 게 보여‬‪- Jong Woo tuyệt quá.‬ ‪- Thật thế.‬ ‪- Anh ấy quyết trụ lại.‬ ‪- Jong Woo…‬
‪(소이) 근데 종우가‬ ‪2등인 게 더 대박이야‬‪- Không ngờ Jong Woo về nhì.‬ ‪- Tuyệt quá.‬
‪(세정) 대박이야‬‪- Không ngờ Jong Woo về nhì.‬ ‪- Tuyệt quá.‬ ‪Anh ấy cố hết sức vì đây là cơ hội cuối.‬
‪그냥 마지막이라고‬ ‪생각하고 한 거야‬‪Anh ấy cố hết sức vì đây là cơ hội cuối.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Anh ấy làm được.‬
‪(소이) '아, 됐다'‬‪- Ừ.‬ ‪- Anh ấy làm được.‬
‪(슬기) 아, 진 빠져‬‪- Tớ kiệt sức rồi.‬ ‪- Ra khen Jong Woo đi.‬
‪(나딘) 종우 씨한테 잘했다고 해‬‪- Tớ kiệt sức rồi.‬ ‪- Ra khen Jong Woo đi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nói gì đó đi.‬
‪- (세정) 맞아‬ ‪- (나딘) 무슨 얘기 해‬‪- Ừ.‬ ‪- Nói gì đó đi.‬ ‪- Giờ à?‬ ‪- Ừ!‬
‪- (슬기) 지금?‬ ‪- (나딘) 어!‬ ‪[밝은 음악]‬‪- Giờ à?‬ ‪- Ừ!‬
‪- (슬기) 아니야, 나 안 할래‬ ‪- (나딘) 왜!‬‪Không, tớ không muốn.‬ ‪- Sao không?‬ ‪- Sao?‬
‪- (나딘) 왜, 마지막인데‬ ‪- (민수) 맞아‬ ‪[서은이 의아해한다]‬‪Sao không? Trò chơi cuối rồi mà.‬ ‪- Phải, sao?‬ ‪- Không, tớ chỉ…‬
‪(슬기) 아니, 그냥 말을 아낄래‬‪- Phải, sao?‬ ‪- Không, tớ chỉ…‬ ‪Tớ muốn suy nghĩ nói thế nào.‬
‪(융재) 진짜 쉽지 않다‬‪Thật không dễ.‬ ‪- Nhưng mà vui.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈과 융재)‬ ‪- 아, 근데 재밌다, 이거 하니까‬ ‪- 재밌진 않았어‬‪- Nhưng mà vui.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Vui gì đâu.‬ ‪- Tớ mệt quá.‬
‪(세준과 융재)‬ ‪- 나 너무 힘들어, 진짜‬ ‪- 또 하라고 하면 못 할 거 같아‬‪- Vui gì đâu.‬ ‪- Tớ mệt quá.‬ ‪Tớ không làm lại được đâu.‬
‪(서은) 이제 다들 웃네, 그래도‬‪- Ai cũng cười.‬ ‪- Họ đều vui cả.‬ ‪Lúc nãy, mặt họ…‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪아까는 표정이 다 막…‬‪Lúc nãy, mặt họ…‬
‪(세정) 그러니까, 이제야 밝아졌네‬‪Lúc nãy, mặt họ…‬ ‪- Phải. Giờ họ vui lên rồi.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (서은) 수고했어‬ ‪- (세정) 다들 수고했어‬ ‪[여자들의 박수]‬‪- Làm tốt lắm!‬ ‪- Các anh làm tốt lắm!‬
‪(한빈) 고마워‬ ‪[소이의 웃음]‬‪Cảm ơn.‬ ‪- Vui quá.‬ ‪- Jong Woo sẽ đi Đảo Thiên Đường.‬
‪(슬기) 종우 그래도 천국도 가네‬‪- Vui quá.‬ ‪- Jong Woo sẽ đi Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Đi rồi!‬ ‪- Jong Woo sẽ đi!‬
‪- (세정) 가네, 그래도‬ ‪- (나딘) 가네, 종우‬‪- Đi rồi!‬ ‪- Jong Woo sẽ đi!‬ ‪- Jong Woo sẽ được đi!‬ ‪- Jong Woo.‬
‪[여자들의 탄성과 웃음]‬ ‪- (나딘) 드디어‬ ‪- (세정) 종우‬‪- Jong Woo sẽ được đi!‬ ‪- Jong Woo.‬ ‪Jong Woo.‬
‪- (세정) 아휴‬ ‪- (슬기) 아, 잘 싸웠다‬‪- Đấu hay lắm.‬ ‪- Tớ cảm thấy như chính mình đấu vậy.‬
‪- (세정) '졌잘싸'‬ ‪- (슬기) [웃으며] 내가 싸웠어‬‪- Đấu hay lắm.‬ ‪- Tớ cảm thấy như chính mình đấu vậy.‬
‪- (슬기) 마음으로 싸웠다‬ ‪- (서은) 와, 진짜 격렬했다‬‪- Tớ đấu bằng cả trái tim.‬ ‪- Căng quá.‬
‪(나딘) 근데 멋있었어‬‪- Tớ đấu bằng cả trái tim.‬ ‪- Căng quá.‬ ‪Bọn họ ngầu thật.‬
‪[저마다 호응한다]‬ ‪- (서은) 너무너무‬ ‪- 포기 안 해, 끝까지‬‪- Quá ngầu.‬ ‪- Thật.‬ ‪- Bọn họ không từ bỏ.‬ ‪- Phải.‬
‪(민수) 응, 맞아‬‪- Bọn họ không từ bỏ.‬ ‪- Phải.‬
‪난 하이라이트가 종우, 한빈, 진영‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Xem Jong Woo, Han Bin‬ ‪và Jin Young là vui nhất.‬
‪(서은) 어‬‪Phải.‬
‪(세정) 재밌다, 그래도‬‪Rất vui.‬
‪(서은과 세정)‬ ‪- 슬기 생각이 많아 보이는데?‬ ‪- 생각이 많아졌어‬‪Rất vui.‬ ‪- Nhưng Seul Ki phải nghĩ nhiều.‬ ‪- Ừ.‬
‪[웃으며] 아니야, 아니야, 아니야‬‪Không mà.‬
‪(나딘) 뭐가 아니야‬ ‪그냥 알겠다고 해도 돼‬ ‪[여자들의 호응]‬‪Không là sao?‬ ‪- Nhận đi.‬ ‪- Cứ vui đi.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪- (민수) 너무 웃겨‬ ‪- (세정) 즐겨, 그냥‬‪Cậu buồn cười thế.‬ ‪Cứ vui đi.‬
‪아, 종우 씨는 신나겠다, 근데‬‪Jong Woo chắc háo hức lắm.‬
‪(세정과 서은)‬ ‪- 종우 진짜 뿌듯할 듯‬ ‪- 종우는 진짜 본인이 이뤄낸 거야‬‪- Hẳn rất tự hào.‬ ‪- Tự mình làm được.‬ ‪Anh ấy rất muốn tự mình đạt được gì đó.‬
‪(세정) 계속 자기 힘으로‬ ‪할 수 있는 거 하고 싶어 했었어‬‪Anh ấy rất muốn tự mình đạt được gì đó.‬
‪근데 진영 씨는 약간 전략처럼‬ ‪계속 기술을 쓰던데?‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Jin Young có chiến lược.‬ ‪- Ừ, anh ấy…‬ ‪- Có kỹ thuật.‬ ‪Phải. Anh ấy dùng kỹ thuật.‬
‪(세정) 어, 기술을 써‬‪Phải. Anh ấy dùng kỹ thuật.‬
‪[서은이 말한다]‬ ‪아, 무슨 운동 하시는 거 같아‬‪- Các động tác sát đất.‬ ‪- Rất chuyên nghiệp.‬
‪(서은) 어, 운동하는 거 같아‬‪- Tớ cũng nghĩ thế.‬ ‪- Như nhu thuật.‬
‪주짓수 같았어, 근데‬ ‪싸우는 게, 어‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪- Tớ cũng nghĩ thế.‬ ‪- Như nhu thuật.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Không đoán được Jin Young sẽ chọn ai.‬ ‪- Jin Young?‬
‪[미스터리한 음악]‬ ‪(소이) 아, 진영 씨가‬ ‪누구 뽑을지 예상이 안 된다‬‪- Không đoán được Jin Young sẽ chọn ai.‬ ‪- Jin Young?‬
‪(서은) 진영?‬‪- Không đoán được Jin Young sẽ chọn ai.‬ ‪- Jin Young?‬
‪(세정) 재밌다, 그래도‬‪Vui thật đó.‬
‪[여자들이 대화한다]‬‪- Khúc cuối, ai cũng run.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(규현) 저렇게 안 보면서 하는 게‬ ‪맞는 건가요, 원래?‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪Giải nó mà không cần nhìn à?‬ ‪HANHAE, HONG JIN KYUNG‬ ‪LEE DA HEE, KYUHYUN‬
‪나딘 씨 왠지 되게‬ ‪초조해 보이지 않아?‬‪Nhìn Nadine xoay rubik‬ ‪có vẻ lo lắng quá nhỉ?‬
‪이거 돌리는 게, 큐브 돌리는 게‬‪Nhìn Nadine xoay rubik‬ ‪có vẻ lo lắng quá nhỉ?‬
‪(규현) 원래 보면서 하는 거‬ ‪아니에요?‬‪Đáng lẽ phải nhìn chứ?‬
‪그냥 초조한 거예요, 지금‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪- Cô ấy lo quá mà.‬ ‪- Phải.‬
‪진짜 진영 씨가 누구 뽑나?‬‪Không biết Jin Young chọn ai.‬
‪그러니까, 슬기 씨가‬ ‪가 버리면, 그렇죠?‬ ‪[한해의 호응]‬‪- Seul Ki được chọn rồi, nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪- (나딘) 어떻게 될까?‬ ‪- (소이) 그러게‬‪- Không rõ sẽ có chuyện gì.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tớ nghĩ Se Jeong sẽ đi.‬
‪(나딘) 난 세정 씨가 갈 거 같아‬‪Tớ nghĩ Se Jeong sẽ đi.‬
‪(소이) 세정 씨?‬ ‪난 세정 씨가 갔으면 좋겠어‬‪- Se Jeong? Mong là cậu ấy đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 맞아‬‪- Se Jeong? Mong là cậu ấy đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (소이) 근데 우리 이미 알잖아‬ ‪- (나딘) 응, 응‬‪- Ta đã biết…‬ ‪- Sao?‬ ‪…Yong Jae và Jong Woo sẽ chọn ai.‬
‪(소이) 융재 씨와‬ ‪종우 씨의 선택은‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪…Yong Jae và Jong Woo sẽ chọn ai.‬
‪(나딘) 응, 그건 너무 뻔하니까‬‪…Yong Jae và Jong Woo sẽ chọn ai.‬ ‪Phải, quá rõ ràng.‬
‪(소이) 근데 이제‬ ‪진영 씨가 변수야‬‪Nhưng giờ, Jin Young khó đoán nhất.‬
‪(나딘) 맞아, 진영 씨가‬ ‪누구 선택하는지‬‪Phải, Jin Young sẽ chọn ai?‬
‪[감성적인 음악]‬
‪(소이) 살 탈 거 같아‬‪Tớ bị cháy nắng mất.‬
‪(나딘) 그러니까‬‪Tớ cũng thế.‬
‪(나딘) 진영 씨는 뭔가‬‪Tôi nghĩ Jin Young‬ ‪sống thật với trái tim mình.‬
‪자기 마음에 좀‬ ‪솔직한 사람인 거 같아서‬‪Tôi nghĩ Jin Young‬ ‪sống thật với trái tim mình.‬ ‪LEE NADINE‬
‪자기가 하고 싶은 대로‬ ‪할 거 같아요‬‪Tôi nghĩ anh ấy sẽ‬ ‪làm theo trái tim mách bảo.‬
‪하고, 제가 이렇게‬ ‪표현을 많이 못 해서‬‪Tới giờ, tôi chưa bày tỏ‬ ‪được nhiều với Jin Young,‬
‪진영 씨한테 여태까지‬‪Tới giờ, tôi chưa bày tỏ‬ ‪được nhiều với Jin Young,‬
‪저는 안 뽑을 거 같아요‬‪nên anh ấy không chọn tôi đâu.‬
‪괜찮아요‬‪Không sao cả.‬
‪[씁쓸한 웃음]‬
‪(소이) 여기 뭐야?‬ ‪우리 숙소 아니야?‬‪Này, lều của em mà?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Sao anh lại ở đây?‬
‪- (세준) 맞아‬ ‪- (소이) 뭐지?‬‪- Ừ.‬ ‪- Sao anh lại ở đây?‬
‪(세준) 좀 앉아 있으면‬ ‪안 되냐, 내가?‬‪- Anh ngồi đây không được à?‬ ‪- Được chứ.‬
‪(소이) 어, 맞아, 돼, 돼, 돼‬‪- Anh ngồi đây không được à?‬ ‪- Được chứ.‬
‪[웃으며] 너 좀 차갑게 군다‬ ‪천국도 딴 사람이랑 갔다 오더니?‬‪Từ lúc ở Đảo Thiên Đường về,‬ ‪em cứ tỏ ra lạnh lùng.‬
‪(소이) 뭐라고?‬‪Gì cơ?‬ ‪Từ lúc về, em cứ tỏ ra lạnh lùng.‬
‪(세준) 천국도 딴 사람이랑 갔다‬ ‪오더니 좀 차갑게 군다, 나한테?‬‪Từ lúc về, em cứ tỏ ra lạnh lùng.‬ ‪Đâu có.‬
‪- (소이) 으응, 아니야, 아니야‬ ‪- (세준) [웃으며] 아, 농담, 농담‬‪Đâu có.‬ ‪- Anh đùa đấy.‬ ‪- Đâu có.‬
‪(소이) 아야‬‪- Anh đùa đấy.‬ ‪- Đâu có.‬
‪(소이) 아이스크림도 맛있더라‬‪Kem ngon thật đấy.‬
‪- (세준) 너 아이스크림 먹었어?‬ ‪- (소이) 아이스크림과 셔벗, 그거‬‪- Em ăn kem à?‬ ‪- Kem và kem sherbet.‬
‪- (세준) 쳇‬ ‪- [장난스럽게] 맛있겠지?‬‪- Nào.‬ ‪- Anh ghen tị à?‬
‪(세준) 맛있는 거 먹었네?‬ ‪가 가지고‬‪Có vẻ em đã ăn đồ ngon ở đó.‬
‪근데 너 이번엔 안 갔으면 좋겠다‬‪Nhưng mong là lần này em không đi.‬ ‪- Lần này?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (소이) 이번에?‬ ‪- (세준) 어‬‪- Lần này?‬ ‪- Ừ.‬
‪[발랄한 음악]‬ ‪(세준) 안 가면 더 재밌을 텐데‬‪Nếu em không đi sẽ vui hơn.‬
‪(소이) 그러니까, 아, 어제 막‬ ‪나 천국도 갔다 와서‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪Em biết. Dĩ nhiên, tâm trạng em đang tốt‬ ‪vì hôm qua tới Đảo Thiên Đường.‬
‪아이, 좋지, 기분 좋지‬‪Em biết. Dĩ nhiên, tâm trạng em đang tốt‬ ‪vì hôm qua tới Đảo Thiên Đường.‬
‪근데 너무 다들‬ ‪재밌게 논 거야, 그래서…‬ ‪[세준이 피식한다]‬‪Nhưng mọi người đã rất vui khi ở đây.‬
‪(세준) 근데 어제 진짜‬ ‪재밌게 놀긴 했어, 솔직히‬‪Thật sự, hôm qua bọn anh rất vui.‬
‪- (소이) 아, 진짜?‬ ‪- (세준) 어‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(세준) 그, 서은 씨랑‬ ‪세정 씨랑 슬기 씨가 다‬‪Seo Eun, Se Jeong, Seul Ki, mọi người‬
‪너무 재밌었다고‬‪đều nói là rất vui.‬
‪여기 와 가지고‬ ‪제일 많이 웃어 가지고‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Họ cười nhiều đến nỗi…‬ ‪- Thế à?‬ ‪- …đau cả họng.‬
‪목이 아프다고 그랬고‬ ‪[소이의 웃음]‬‪- Thế à?‬ ‪- …đau cả họng.‬
‪그랬는데 네가 없으니까 참‬ ‪너는 이렇게‬‪Nhưng em không ở đó, nên…‬
‪- (세준) 재밌는 날 빠지냐?‬ ‪- (소이) 아, 그러니까‬‪Em lỡ hết trò vui rồi.‬ ‪Em biết.‬
‪(세준) 내가 있는 곳이‬ ‪재밌는 곳이야, 결국에‬‪Cơ bản là có anh nên vui.‬
‪[소이의 웃음]‬‪Cơ bản là có anh nên vui.‬
‪(소이) 알았어, 알았어‬‪Rồi.‬ ‪Anh nói này. Nhờ anh mà vui đấy.‬
‪결국에 내가 있는 곳이‬ ‪재밌는 곳이라고, 씁‬‪Anh nói này. Nhờ anh mà vui đấy.‬
‪(세준) 오늘 좀 남아 가지고‬ ‪한번 재밌게 놀아 봅시다‬‪- Nên hôm nay em cứ ở lại cho vui.‬ ‪- Được.‬
‪(소이) 좋아‬‪- Nên hôm nay em cứ ở lại cho vui.‬ ‪- Được.‬ ‪Mình nên nghĩ xem hôm nay làm gì.‬
‪(세준) 오늘 뭘 할지‬ ‪고민을 좀 해 봐야 될 거 같아‬‪Mình nên nghĩ xem hôm nay làm gì.‬
‪- (소이) 고민? 음…‬ ‪- (세준) 어‬‪- Nghĩ à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(세준) 빨리 들어가‬ ‪야, 다 타겠다‬‪Vào đi. Em cháy nắng mất.‬
‪(소이) 난 피부 잘 안 타는 편‬‪Em đâu dễ bị cháy nắng.‬
‪(세준) 하, 참 나‬‪Trời.‬
‪건강, 건강해야 된다?‬‪Em phải sống lành mạnh chứ.‬
‪다치지 말고‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪Để không bị sao.‬
‪- (세준) 들어가‬ ‪- (소이) 응‬‪- Vào đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(소이와 슬기)‬ ‪- 이따 봐‬ ‪- 아유, 좋은 얘기 좀 나누세요‬‪- Gặp sau nhé.‬ ‪- Nói chuyện vui vẻ.‬ ‪Không.‬
‪(세준) 아유, 예‬‪Không.‬
‪(세준) 이 친구‬ ‪뜨거워서 쓰러져요, 이 친구‬ ‪[슬기가 지퍼를 직 올린다]‬‪Cô ấy sắp ngất vì nóng rồi.‬
‪(소이) [애교스럽게] 안녕‬‪Chào nhé.‬
‪(진영) 슬기 씨‬‪Chào Seul Ki.‬
‪이야기할 시간 있으세요?‬‪Em có thời gian nói chuyện không?‬
‪[슬기가 피식한다]‬‪- Em bận à?‬ ‪- Đâu, em vào trong đây.‬
‪- (진영) 바쁘신 거 아닌가 해서‬ ‪- 없으면 저 들어갈게요‬‪- Em bận à?‬ ‪- Đâu, em vào trong đây.‬
‪- (진영) 네?‬ ‪- 없으면 저 들어갈게요‬‪- Gì?‬ ‪- Đâu, em vào trong đây.‬ ‪Anh nghĩ có khi em bận.‬
‪(진영) 아, 바쁘신가 해서요‬‪Anh nghĩ có khi em bận.‬
‪- (진영) 저기 가서 이야기할까?‬ ‪- (슬기) 아아, 그래‬‪- Ra kia nói chuyện nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 좋아요‬‪Được.‬
‪(슬기) [피식하며] 아, 오늘‬ ‪천국도 가신다고 너무 꾸미셨네‬‪Anh ăn diện‬ ‪để tới Đảo Thiên Đường hôm nay.‬
‪(진영) 슬기 씨가‬ ‪더 꾸미셨는데요?‬‪Em còn ăn diện hơn, Seul Ki.‬ ‪Chưa từng thấy em thế này.‬
‪[슬기의 웃음]‬‪Em còn ăn diện hơn, Seul Ki.‬ ‪Chưa từng thấy em thế này.‬
‪처음 봐요‬‪Em còn ăn diện hơn, Seul Ki.‬ ‪Chưa từng thấy em thế này.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪- (규현) 아! 그걸 또 왜…‬ ‪- (한해) 아이고, 하필‬ ‪[패널들의 탄식]‬‪- Sao cậu ấy phải…‬ ‪- Trời, chỗ nào không đi.‬
‪- (진경) 어떡해‬ ‪- (다희) 아이고‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Sao cậu ấy nhìn họ từ sau?‬
‪- (한해) 왜 뒤에서 바라봐‬ ‪- 어떻게 거기 있어!‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Sao cậu ấy nhìn họ từ sau?‬ ‪Sao lại ở đó?‬
‪- (슬기) 안 다쳤어?‬ ‪- (진영) 어?‬‪- Anh có bị đau không?‬ ‪- Gì?‬
‪- (슬기) 안 다쳤어?‬ ‪- (진영) 어, 안 다쳤어‬‪- Anh có bị đau không?‬ ‪- Không, ổn cả.‬
‪하, 참‬‪Trời ạ.‬
‪좀 아쉽네‬‪Thật tệ quá.‬
‪나 2등 하려 했는데‬‪Anh muốn về nhì.‬
‪[웃음]‬ ‪(진영) 1등은 별로 관심 없고‬‪Anh không cần về nhất.‬
‪쩝, 2등은 했었어야 했는데‬ ‪그 멤버에서‬‪Nhưng ít nhất cũng phải về nhì chứ.‬
‪아… 좀 아쉽네‬‪Nhưng ít nhất cũng phải về nhì chứ.‬ ‪Thật tệ quá.‬
‪아니야, 근데 멋있었어‬‪Nhưng em vẫn nghĩ anh rất tuyệt.‬
‪그냥 최선을 다했다‬‪Anh đã cố hết sức,‬ ‪nên chấp nhận kết quả thôi.‬
‪그렇기 때문에‬ ‪결과에 승복한다, 응‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Anh đã cố hết sức,‬ ‪nên chấp nhận kết quả thôi.‬ ‪Vâng.‬
‪(진영) 종우 씨?‬‪Jong Woo.‬
‪종우 씨 힘세더라‬‪Jong Woo rất khỏe.‬
‪[진영의 헛웃음]‬
‪근데 종우 씨도‬ ‪진짜 필사적이더라고‬‪Jong Woo vô cùng muốn thắng.‬
‪(슬기) 응‬
‪(진영) 나는 뭐, 오늘 져서 당연히‬‪Anh đã thua, nên rõ ràng,‬
‪슬기 너를 데리고 가겠지만‬‪cậu ấy sẽ chọn em,‬ ‪nhưng anh chẳng thể làm gì.‬
‪쩝, 뭐, 어쩔 수 없네‬‪cậu ấy sẽ chọn em,‬ ‪nhưng anh chẳng thể làm gì.‬
‪(진영) 나랑 천국도 갔을 때‬‪Em tới Đảo Thiên Đường với anh,‬
‪어…‬
‪우리가 보냈던 그런 임팩트?‬ ‪[슬기가 풉 웃는다]‬‪tác động của chúng ta tới nhau…‬
‪임팩트 진짜 좋아한다‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Anh rất thích từ "tác động".‬ ‪- Em nghe hết về "tác động" rồi.‬ ‪- Hữu ích mà.‬
‪- (진영) 임팩트가 중요하지‬ ‪- 다 들었어, 어, 임팩트‬‪- Em nghe hết về "tác động" rồi.‬ ‪- Hữu ích mà.‬
‪- (진영) 왜? 임팩트가 왜?‬ ‪- (슬기) 다 들었어‬‪Gì? Như thế nào?‬ ‪Em nghe hết rồi.‬
‪다른 분이랑 천국도 갔던 것도‬‪Lần anh tới Đảo Thiên Đường với ai đó‬ ‪cũng tác động tới anh theo cách khác.‬
‪[웃으며] 또 다른 임팩트로‬ ‪다가왔다고‬‪Lần anh tới Đảo Thiên Đường với ai đó‬ ‪cũng tác động tới anh theo cách khác.‬
‪(진영) '또 다른 임팩트'‬‪Tác động tới anh kiểu khác…‬
‪그렇지, 천국도가 약간‬ ‪그런 곳이긴 하잖아‬‪Đúng thế.‬ ‪Mục đích của Đảo Thiên Đường mà.‬
‪[피식한다]‬‪Anh đã quyết định đi với ai chưa?‬
‪정했어? 누구랑 갈지?‬‪Anh đã quyết định đi với ai chưa?‬
‪어, 누구랑 갈지?‬‪Anh đi với ai à?‬
‪어어, 난 정했어, 응‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪- Ừ, anh quyết định rồi.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 약간 그런 거 물어봐도 돼?‬ ‪- (진영) 뭐?‬‪Em hỏi chút nhé?‬ ‪- Ừ?‬ ‪- Anh lựa chọn dựa trên cái gì?‬
‪- 어떤 기준으로 정했는지?‬ ‪- (진영) 어떤 기준?‬‪- Ừ?‬ ‪- Anh lựa chọn dựa trên cái gì?‬ ‪- Dựa trên cái gì à?‬ ‪- Nếu biết, em sẽ thoải mái ra đi.‬
‪- (슬기) 어, 그거를 내가 알면‬ ‪- (진영) 응‬‪- Dựa trên cái gì à?‬ ‪- Nếu biết, em sẽ thoải mái ra đi.‬
‪(슬기) 나도 마음 편하게‬ ‪갈 수 있을 거 같아‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Dựa trên cái gì à?‬ ‪- Nếu biết, em sẽ thoải mái ra đi.‬ ‪Ừ.‬
‪(진영) 씁, 음…‬‪À…‬
‪정체가 궁금한 사람?‬‪Anh tò mò về người ấy.‬
‪- (진영) 그 기준으로 골랐어‬ ‪- 응‬‪Anh chọn theo đó.‬
‪[한숨 쉬며] 어쨌든 뭐…‬‪Dù sao thì…‬
‪알았으니깐 됐어, 가자‬‪Em hiểu. Mình đi thôi.‬
‪오케이‬‪Được.‬
‪- (한해) 아…‬ ‪- 살짝 삐졌어‬‪- Cô ấy hơi bực.‬ ‪- Phải.‬
‪- (한해) 그래‬ ‪- (규현) 네‬‪- Cô ấy hơi bực.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Cô ấy muốn cậu ấy bám lấy mình.‬
‪붙잡아 주길 바랐는데‬‪- Ừ.‬ ‪- Cô ấy muốn cậu ấy bám lấy mình.‬
‪(규현) 그러니까 마지막에 약간‬ ‪'나랑 상관없는 사람이랑'‬‪Cô ấy mong nghe được như kiểu,‬ ‪"Người đó chẳng quan trọng với anh".‬
‪뭐, 예를 들면‬ ‪이런 말을 기대했을 거 같아‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪"Người đó chẳng quan trọng với anh".‬
‪'너 아니면 의미 없어'‬ ‪뭐, 그랬으면 됐을 텐데‬‪Cậu ấy có thể nói,‬ ‪"Chỉ có em mới quan trọng".‬
‪씁, 왜 그랬지?‬‪Cậu ấy có thể nói,‬ ‪"Chỉ có em mới quan trọng".‬ ‪Sao cậu ấy nói thế?‬
‪- 솔직한 사람이잖아‬ ‪- (한해) [웃으며] 솔직한 사람‬‪- Vì cậu ấy nói thật.‬ ‪- Cậu ấy thành thật.‬ ‪Tôi nghĩ một phần sức hút‬ ‪của Jin Young ở đó.‬
‪그런 게 또‬ ‪진영 씨의 매력인 거 같아‬‪Tôi nghĩ một phần sức hút‬ ‪của Jin Young ở đó.‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪(규현) 맞아‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng.‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪(동우) 아이, 여기‬ ‪음흉한 사람이 하나 있어‬‪Trời, có người dòm ngó kìa.‬ ‪Không thể đoán được.‬
‪속을 모르겠어‬ ‪[융재가 피식한다]‬‪Không thể đoán được.‬
‪- 누구, 누구? 아…‬ ‪- (동우) 왜 저기 쳐다봐?‬‪- Ai?‬ ‪- Cậu nhìn gì ở đó?‬ ‪Đầu tiên, cậu quan tâm‬ ‪tới bao nhiêu người?‬
‪(융재) 일단 첫 번째로‬ ‪지금 마음속에 몇 명이 있어?‬‪Đầu tiên, cậu quan tâm‬ ‪tới bao nhiêu người?‬
‪난 두 명‬‪- Hai.‬ ‪- Quan tâm à?‬
‪[남자들이 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Tớ không biết.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪- 야, 이건 또 몰랐다, 두 명‬ ‪- (융재) 어어?‬‪- Ừ.‬ ‪- Tớ không biết.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Hai người?‬
‪(동우) 두 번째‬ ‪마음에 든 사람 데려가…‬‪Cậu về nhì nhỉ?‬ ‪- Về nhì?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (융재) 두 번째?‬ ‪- 응, 그래서 이제, 씁‬‪- Về nhì?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Vì tớ nghĩ người đầu tiên tớ thích‬
‪사실 첫 번째 마음에 드는 사람은‬‪Vì tớ nghĩ người đầu tiên tớ thích‬
‪[웃으며] 두 번째 분이‬ ‪선택하실 거 같아서‬‪thì người về nhì chọn mất rồi.‬
‪[남자들이 호응한다]‬ ‪(진영) 아무튼 근데 이제‬‪- Hôm nay chuyện sẽ rõ ràng, nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪뭐, 오늘 무조건‬ ‪확실해지지 않을까?‬‪- Hôm nay chuyện sẽ rõ ràng, nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 무언가가 됐든‬ ‪오늘 확실해지는 거지‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪- Chắc chắn là thế.‬ ‪- Sẽ thú vị lắm.‬
‪오늘 확실해지지 않을까‬‪Tớ nghĩ chuyện sẽ chắc chắn hơn.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[강렬한 음악]‬
‪(마스터) 지금부터 천국도‬ ‪커플 매칭을 시작하겠습니다‬‪Giờ chúng ta sẽ kết đôi‬ ‪để tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(동우) 잘 다녀오쇼‬‪Chúc vui nhé.‬
‪(마스터) 남자 게임으로‬ ‪천국도행 데이트권을 획득한‬‪Những người giành cơ hội‬ ‪tới Đảo Thiên Đường‬
‪조융재 씨, 최종우 씨‬ ‪김진영 씨는‬‪là Jo Yoong Jae,‬ ‪Choi Jong Woo và Kim Jin Young.‬
‪지옥 불 앞으로‬ ‪나와 주시기 바랍니다‬‪Mời ra khu lửa trại.‬
‪- 갑시다‬ ‪- (종우) 다녀오겠습니다‬ ‪[한빈의 박수]‬‪- Đi thôi.‬ ‪- Hẹn gặp sau.‬
‪- (한빈) 즐기고 오십시오‬ ‪- (진영) 다녀올게요‬‪- Chúc vui nhé!‬ ‪- Mai gặp lại.‬
‪(한빈) 하, 축하해, 나 진짜로…‬ ‪[세준과 진영이 대화한다]‬‪- Chúc mừng.‬ ‪- Vui vẻ nhé.‬
‪(세준) 내일 한번‬ ‪제대로 놀아 보자‬‪- Thật đó.‬ ‪- Cứ vui thôi.‬ ‪Mừng cho các cậu. Còn mừng hơn ấy.‬
‪(한빈) 내가 다 행복하다‬ ‪내가 다 행복해‬‪Mừng cho các cậu. Còn mừng hơn ấy.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(마스터) 1위를 한 조융재 씨부터‬‪Người về nhất là Jo Yoong Jae,‬
‪천국도에서 함께‬ ‪데이트를 하고 싶은 사람의‬‪mời chọn người bạn muốn‬ ‪cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪이름을 말해 주세요‬‪mời chọn người bạn muốn‬ ‪cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪바로 말할 거 같아‬‪Anh ấy sẽ nói ngay.‬
‪제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng Seo Eun.‬
‪최서은 씨입니다‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng Seo Eun.‬
‪[편안한 음악]‬ ‪(마스터) 조융재 씨가‬ ‪선택한 사람은‬‪Yoong Jae đã chọn Seo Eun.‬
‪- (마스터) 최서은 씨입니다‬ ‪- (나딘) 와우‬‪Yoong Jae đã chọn Seo Eun.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Seo Eun, mời ra ngoài.‬
‪(마스터) 최서은 씨는‬ ‪밖으로 나와서‬‪- Gì?‬ ‪- Seo Eun, mời ra ngoài.‬
‪- 조융재 씨와 함께‬ ‪- (슬기) 다녀오세요‬‪- Gì?‬ ‪- Seo Eun, mời ra ngoài.‬ ‪- Gặp Yoong Jae.‬ ‪- Vui nhé.‬
‪- 바이‬ ‪- (서은) 바이‬ ‪[마스터가 이어 말한다]‬‪- Và tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Tạm biệt.‬
‪- (나딘) 즐거운 시간 보내요‬ ‪- 다녀올게요, 여러분‬‪Chúc vui vẻ nhé.‬ ‪- Hẹn mai gặp.‬ ‪- Sẽ vui lắm.‬
‪재밌겠다‬‪- Hẹn mai gặp.‬ ‪- Sẽ vui lắm.‬
‪(나딘) 융재 씨‬ ‪나 밥 사 줘야 돼, 나가고‬‪Yoong Jae nợ tớ bữa tối khi show kết thúc.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(세정) 어, 융재 씨‬‪- Thật.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[저마다 말한다]‬ ‪나 먹였어, 융재 씨‬‪- Tớ đã giúp anh ấy thắng.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪- 힘쓰라고‬ ‪- (서은) 다녀올게요, 여러분‬‪- Cuối cùng anh ấy thắng.‬ ‪- Hẹn mai gặp.‬
‪- (세정) 다녀와‬ ‪- (서은) 보고 싶을 거야‬ ‪[저마다 인사한다]‬‪- Hẹn mai gặp.‬ ‪- Bọn tớ sẽ nhớ cậu.‬
‪[서은이 지퍼를 직 올린다]‬
‪(종우) 아, 이런 기분이구나‬ ‪보는 게‬‪Ra cảm giác trông chờ là thế này.‬
‪- (진영) [웃으며] 되게 흐뭇하네‬ ‪- (종우) 이런 느낌이네‬‪- Thật ấm lòng.‬ ‪- Ừ.‬
‪어, 되게 잘 어울린다, 둘이‬‪Trông họ hợp nhau quá.‬
‪(진영) 참지 못하고‬ ‪저, 튀어 나가는 것 좀 봐 봐‬‪Cậu ấy chạy ra đón cô ấy kìa.‬
‪[종우와 진영의 웃음]‬‪Cậu ấy chạy ra đón cô ấy kìa.‬ ‪- Chu đáo quá.‬ ‪- Đi lối này à?‬
‪(종우) 오, 매너‬‪- Chu đáo quá.‬ ‪- Đi lối này à?‬
‪- (종우) 일로 들어가야 되나?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Chu đáo quá.‬ ‪- Đi lối này à?‬ ‪Phải.‬
‪(융재) 다음에 같이‬ ‪가자고 했었잖아‬‪Anh đã bảo lần tới mình sẽ cùng đi.‬
‪(서은) 어‬‪- Phải.‬ ‪- Anh đoán là hôm nay.‬
‪(융재) 오늘인 거 같아‬ ‪[행복한 웃음]‬‪- Phải.‬ ‪- Anh đoán là hôm nay.‬ ‪Em bảo anh là muốn đi lần nữa, nhớ chứ?‬
‪(서은) 나도 그랬잖아‬ ‪두 번 가면 좋을 거 같다고‬‪Em bảo anh là muốn đi lần nữa, nhớ chứ?‬ ‪Phải.‬
‪(융재) 어‬‪Phải.‬ ‪- Đi với anh.‬ ‪- Thật mừng khi nghe thế.‬
‪- (서은) 나랑 같이‬ ‪- (융재) 개인적으로 너무 기뻤어‬‪- Đi với anh.‬ ‪- Thật mừng khi nghe thế.‬
‪(서은) 좋은데?‬‪Tuyệt thật đó.‬
‪이제 진짜 신혼부부 같아, 뭔가‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Giờ trông họ như vợ chồng mới cưới.‬
‪(진경) 그냥 너무‬ ‪처음부터 커플이었어‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Từ đầu họ đã như một cặp rồi.‬ ‪- Đẹp đôi quá.‬ ‪- Lần đầu và cuối tới Đảo Thiên Đường…‬
‪첫 천국도와 마지막 천국도‬‪- Đẹp đôi quá.‬ ‪- Lần đầu và cuối tới Đảo Thiên Đường…‬
‪- 처음과 끝을 함께하네‬ ‪- (규현) 함께하고 있네, 와‬ ‪[다희의 호응]‬‪- Bên nhau từ đầu tới cuối.‬ ‪- …là cùng nhau.‬
‪(마스터) 다음 2위‬ ‪최종우 씨입니다‬‪Người về nhì là Choi Jong Woo.‬
‪최종우 씨, 천국도에서 함께‬ ‪데이트를 하고 싶은 사람의‬‪Jong Woo, mời chọn người‬ ‪bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪- (마스터) 이름을 말해 주세요‬ ‪- 마지막까지 몰라‬‪Jong Woo, mời chọn người‬ ‪bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪Đến cuối mới biết.‬
‪- 뭘 '마지막까지 몰라'야‬ ‪- (세정) 뭘 '몰라'야‬‪Ý cậu là sao?‬
‪누구 때문에‬ ‪게임을 미친 듯이 했는데‬‪Biết vì sao anh ấy mong thắng mà.‬
‪(나딘) 맞아‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪Biết vì sao anh ấy mong thắng mà.‬ ‪Phải.‬
‪[웃음]‬
‪[발랄한 음악]‬
‪제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng…‬
‪신슬기 씨입니다‬‪Seul Ki.‬
‪(마스터) 최종우 씨가‬ ‪선택한 사람은‬‪- Jong Woo đã chọn…‬ ‪- Nói tên nhanh lên.‬
‪- (나딘) 바로 말했잖아‬ ‪- (마스터) 신슬기 씨입니다‬‪- Jong Woo đã chọn…‬ ‪- Nói tên nhanh lên.‬ ‪…Seul Ki.‬
‪[마스터가 이어 말한다]‬ ‪(소이) 다녀오세요‬‪- Seul Ki, mời ra ngoài…‬ ‪- Chào nhé.‬
‪(여자들) 다녀와‬‪- Seul Ki, mời ra ngoài…‬ ‪- Chào nhé.‬
‪[마스터가 계속 말한다]‬ ‪(슬기) 다녀올게‬‪- …và tới Đảo Thiên Đường với Jong Woo.‬ ‪- Ăn ngon nhé.‬
‪(나딘) 맛있는 거 먹고‬‪- …và tới Đảo Thiên Đường với Jong Woo.‬ ‪- Ăn ngon nhé.‬
‪(세정) [애교스럽게]‬ ‪맛있는 거 먹고 와‬‪Ăn ngon nhé.‬
‪드디어 우리 종우‬‪Cuối cùng Jong Woo đã đi.‬
‪- (동우) 가는구나‬ ‪- 우리 종우‬‪- Đi rồi.‬ ‪- Jong Woo.‬
‪[슬기의 옅은 웃음]‬
‪[웃음]‬ ‪[부드러운 음악]‬
‪(종우) 드디어 가네‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Ta đã được cùng đi.‬
‪이것만 들어 줄게‬‪Để anh xách cho.‬
‪- (슬기) 고마워‬ ‪- 이것도 들어 줄까?‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Đây nữa?‬
‪가자, 가자‬‪Đi nào.‬
‪(종우) 불조심, 불조심‬‪Cẩn thận lửa đấy.‬
‪(슬기) 예쁘게 입었네?‬‪Anh mặc đẹp quá.‬
‪- (종우) 청청 어때? 괜찮아?‬ ‪- (슬기) 어, 좋아‬‪- Anh mặc cả bộ jean thế nào? Ổn chứ?‬ ‪- Đẹp lắm.‬
‪(종우) 딸기색 잘 어울리네‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Em mặc màu hồng dâu tây rất xinh.‬
‪(종우) 아, 설렌다, 가서 뭐 할지‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Ôi, anh háo hức đi quá.‬
‪(슬기) 가서 하고 싶은 거‬ ‪다 해, 종우야‬‪Cứ làm gì anh thích ở đó, Jong Woo.‬
‪(종우) 아니야, 같이 하고 싶은 거‬‪Không, bàn xem mình sẽ cùng làm gì.‬
‪의논해서 하자, 의논해서‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Không, bàn xem mình sẽ cùng làm gì.‬
‪(슬기) 진짜 재밌게 놀고 오자‬‪Hãy tận dụng tối đa.‬ ‪Lần đầu anh đi bậc thang này.‬
‪(종우) 이 계단을‬ ‪입성하고 처음 밟아‬‪Lần đầu anh đi bậc thang này.‬ ‪- Cuối cùng anh đã đi.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(슬기) 드디어 밟네, 종우야‬‪- Cuối cùng anh đã đi.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (종우) 그러니까, 어, 씁‬ ‪- (슬기) 나랑‬‪- Cuối cùng anh đã đi.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪Với em.‬
‪(종우) 새롭다, 여기 되게‬‪Cảm giác mới mẻ quá.‬
‪(규현) [한숨 쉬며]‬ ‪얼마나 기다렸던가‬‪Ôi, cậu ấy đã đợi bao lâu?‬
‪- (진경) 그래, 이 순간‬ ‪- [한숨 쉬며] 쟁취한 거다‬‪Thời khắc quý giá.‬ ‪Cậu ấy đã thắng.‬ ‪Làm tốt lắm, Jong Woo.‬
‪진짜 고생하셨어요, 종우 씨‬ ‪[진경의 한숨]‬‪Làm tốt lắm, Jong Woo.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 마지막으로‬ ‪3위 김진영 씨‬‪Cuối cùng, người về thứ ba là Jin Young.‬
‪천국도에서 함께‬ ‪데이트를 하고 싶은‬‪Mời chọn người bạn muốn‬ ‪cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪사람의 이름을 말해 주세요‬‪Mời chọn người bạn muốn‬ ‪cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(한빈) 와, 관건이다, 이거‬‪Quan trọng đây.‬ ‪- Điểm sáng của hôm nay.‬ ‪- Xin nói tên người bạn muốn…‬
‪(세준) 이게 진짜 하이라이트야‬ ‪[마스터가 말한다]‬‪- Điểm sáng của hôm nay.‬ ‪- Xin nói tên người bạn muốn…‬
‪잠깐만, 누구, 누구, 누구?‬‪- Đoán đi.‬ ‪- ‎…cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪세정 씨 아니면‬ ‪민수 씨일 확률이 높아‬‪- Là Se Jeong hoặc Min Su.‬ ‪- Không phải Nadine nhỉ?‬
‪나딘이는 아니지?‬‪- Là Se Jeong hoặc Min Su.‬ ‪- Không phải Nadine nhỉ?‬
‪(한빈) 씁, 그것도 사실 모르지‬‪- Chẳng biết được.‬ ‪- Tớ không đoán ra.‬
‪(세준) 나는 진짜 모르겠어‬ ‪나는 근데 진짜‬‪- Chẳng biết được.‬ ‪- Tớ không đoán ra.‬
‪(한빈) 그러니까 진영…‬ ‪1순위는 알겠는데‬‪Ta biết lựa chọn đầu rồi,‬ ‪nhưng cậu ấy chẳng lộ lựa chọn thứ hai.‬
‪2순위부터는 애초에‬ ‪내비치지 않았으니까‬‪Ta biết lựa chọn đầu rồi,‬ ‪nhưng cậu ấy chẳng lộ lựa chọn thứ hai.‬
‪2순위를 진짜 모르겠어‬‪Không biết lựa chọn thứ hai là gì.‬
‪난 모르겠어, 나딘이‬ ‪나딘이도 갈 수도 있어‬‪Không rõ. Có thể là Nadine?‬ ‪Nadine có thể đi.‬
‪(나딘과 소이)‬ ‪- 난 아니야‬ ‪- 나 진짜 진영 씨는 모르겠어‬‪- Không phải tớ.‬ ‪- Không hiểu Jin Young.‬
‪뭔가 나딘이일 거 같아‬‪Tớ nghĩ là Nadine.‬
‪(나딘) 난 아닌 거 같아‬‪Không phải tớ đâu.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Vì bọn tớ chả nói chuyện.‬
‪- (세정) 왜?‬ ‪- 얘기를 안 했어, 내가‬‪- Sao?‬ ‪- Vì bọn tớ chả nói chuyện.‬
‪[피식하며] 진영 씨는‬ ‪속을 모르겠어‬‪Tớ không rõ Jin Young nghĩ gì.‬
‪- 나 진짜 몰라‬ ‪- (세정) 전혀 모르겠어‬‪- Không thể.‬ ‪- Thật thế.‬
‪(소이) [웃으며] 그냥 예측하는 거‬ ‪포기했어, 진영 씨는‬‪Tớ thôi không đoán về anh ấy rồi.‬
‪[규현의 탄성]‬ ‪(다희) 궁금하다, 누구 선택할지‬‪Không rõ cậu ấy chọn ai.‬
‪[한해의 고민하는 숨소리]‬ ‪전 나딘 씨 봅니다‬‪Tôi nghĩ là Nadine.‬
‪- 근데 세정 씨도 한번 가야죠‬ ‪- (규현) 아, 그래, 맞아, 세정 씨‬ ‪[패널들의 호응]‬‪- Nhưng Se Jeong nên đi một lần chứ.‬ ‪- Ừ, Se Jeong.‬
‪세정 씨 아니면 나딘 씨 가자‬‪Mong là Se Jeong hoặc Nadine.‬
‪제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 사람은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng…‬
‪(나딘) 진짜 궁금해‬‪Tớ tò mò quá.‬
‪오래 걸릴 거 같은데, 뭔가‬‪Tớ nghĩ anh ấy sẽ mất một lúc.‬
‪- (세정) 응, 고민할 거 같아‬ ‪- (나딘) 고민할 거 같아‬‪- Anh ấy sẽ nghĩ kỹ.‬ ‪- Anh ấy sẽ nghĩ kỹ.‬
‪(마스터) 김진영 씨가‬ ‪선택한 사람은‬‪Jin Young đã lựa chọn…‬
‪제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 사람은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng Nadine.‬
‪이나딘 씨입니다‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng Nadine.‬
‪(마스터) 이나딘 씨입니다‬‪…Nadine.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪이나딘 씨는 밖으로 나와서‬‪Nadine, mời ra ngoài‬ ‪và cùng Jin Young tới Đảo Thiên Đường.‬
‪김진영 씨와 함께‬ ‪천국도로 떠나 주시기 바랍니다‬‪Nadine, mời ra ngoài‬ ‪và cùng Jin Young tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(세정) 나딘‬‪Nadine.‬
‪- (소이) 나딘‬ ‪- (세정) 거봐‬‪- Nadine.‬ ‪- Ôi.‬
‪(한해) 어?‬
‪[탄성을 뱉으며] 나딘 씨죠‬‪Là Nadine.‬
‪(한해) 진짜?‬ ‪근데 진짜 예상을 못 했나 봐‬‪Thật à? Tôi không ngờ đấy.‬
‪어떡해?‬‪Tớ nên làm gì?‬ ‪Đi ra với bộ đồ đẹp của cậu hôm nay đi.‬
‪(소이) 예쁜 옷을 오늘 뽐내고 와‬‪Đi ra với bộ đồ đẹp của cậu hôm nay đi.‬
‪안 되는데…‬‪Nhưng không được…‬
‪(소이) 짐 잘 챙겼어, 다?‬ ‪[나딘이 지퍼를 지익 올린다]‬‪Cậu xếp đồ chưa?‬
‪- (나딘) 아니‬ ‪- (소이) [웃으며] 아니야?‬‪- Chưa.‬ ‪- Chưa à?‬ ‪Tớ có xếp rồi, nhưng…‬
‪[웃으며] 아니, 챙기긴 챙겼는데…‬‪Tớ có xếp rồi, nhưng…‬
‪(소이) 안 갈 줄 알고‬ ‪대충 챙겼구나?‬ ‪[호응한다]‬‪- Cậu không nghĩ sẽ đi hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) [피식 웃으며] 그래도‬ ‪재밌게 놀다 와‬‪- Thôi, chúc vui nhé.‬ ‪- Ừ, đi vui nhé.‬
‪(소이) 어, 그래도 재밌게 놀다 와‬ ‪[나딘의 한숨]‬‪- Thôi, chúc vui nhé.‬ ‪- Ừ, đi vui nhé.‬
‪- 다녀오겠습니다‬ ‪- (소이) 다녀와‬‪Hẹn mai gặp.‬ ‪Chào nhé.‬
‪(나딘) 다들 사랑해요‬‪Yêu các cậu.‬
‪[민수의 웃음]‬ ‪(소이) 사랑해‬‪- Yêu cậu.‬ ‪- Yêu cậu.‬
‪- '러브 유'‬ ‪- (소이) '러브 유'‬‪- Yêu cậu.‬ ‪- Yêu cậu.‬ ‪Yêu cậu.‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪- [웃으며] 안녕‬ ‪- (진영) 안녕?‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào em.‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪서프라이즈?‬‪- Bất ngờ nhỉ.‬ ‪- Bất ngờ?‬
‪[활짝 웃으며] 서프라이즈?‬‪- Bất ngờ nhỉ.‬ ‪- Bất ngờ?‬
‪- (나딘) 오케이, 가자‬ ‪- (진영) 필요해?‬‪- Đi nào.‬ ‪- Để anh?‬ ‪Không sao. Em tự mang được.‬
‪(나딘) 아니, 괜찮아‬ ‪혼자 할 수 있어‬‪Không sao. Em tự mang được.‬
‪- (진영) 예상했어?‬ ‪- (나딘) 아니‬‪- Em có đoán được không?‬ ‪- Không ạ.‬
‪[진영의 웃음]‬ ‪(나딘) 진짜 예상 못 했어‬‪Em hoàn toàn không ngờ.‬
‪- (진영) 전혀?‬ ‪- (나딘) 어‬‪- Không à?‬ ‪- Không.‬
‪(진영) 오늘 재밌게 놀아 보자고‬‪Hôm nay chơi vui nhé.‬
‪- (나딘) 오케이‬ ‪- (진영) 오케이? 샴페인?‬‪- Được ạ.‬ ‪- Ừ? Sâm banh nhé?‬
‪- (나딘) [웃으며] 샴페인?‬ ‪- (진영) 오케이‬‪- Sâm banh?‬ ‪- Được.‬
‪- (나딘) 재밌게 놀 수 있어‬ ‪- (진영) 오케이, 할 거 많으니까‬‪- Sẽ vui lắm.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Có nhiều thứ để làm.‬ ‪- Em cần biết nghề‬
‪(나딘) 나 진영 씨 직업‬ ‪알아야 되고, 나이도 알아야 되고‬‪- Có nhiều thứ để làm.‬ ‪- Em cần biết nghề‬ ‪- và tuổi của anh.‬ ‪- Anh cũng thế đấy.‬
‪(진영) 나도, 나도‬ ‪나딘 씨, 똑같아, 나도‬‪- và tuổi của anh.‬ ‪- Anh cũng thế đấy.‬
‪(진영과 나딘)‬ ‪- 나랑 생각한 거 똑같다, 지금‬ ‪- [웃으며] 맞아, 맞아‬‪- Ta suy nghĩ giống nhau.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Em tò mò lắm.‬ ‪- Anh rất tò mò về em.‬
‪- (진영) 당신 정체‬ ‪- (나딘) 너무 궁금해‬‪- Em tò mò lắm.‬ ‪- Anh rất tò mò về em.‬
‪- (진영) 정체가 정말 궁금해‬ ‪- (나딘) 응, 응‬‪- Em tò mò lắm.‬ ‪- Anh rất tò mò về em.‬ ‪Vâng.‬
‪나딘이 선택할 거 알고 있었어?‬‪Biết cậu ấy được chọn chứ?‬
‪(민수) 내가 아까 그랬잖아‬ ‪나딘이라고‬‪- Lúc nãy tớ nói rồi, nhớ chứ?‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(세정) 응, 맞아‬‪- Lúc nãy tớ nói rồi, nhớ chứ?‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[한해가 혀를 쯧 찬다]‬ ‪아, 씁쓸하죠‬‪Cô ấy thấy cay đắng.‬
‪진짜 아쉽겠다‬‪Chắc cô ấy thất vọng lắm.‬
‪(다희) 이게 뭔가 세정 씨‬ ‪표정을 보는데, 그래도‬‪Khi nhìn mặt Se Jeong,‬ ‪tôi nghĩ cô ấy thầm ước‬ ‪là mình sẽ được chọn.‬
‪내심 그래도 혹시나 하는‬‪tôi nghĩ cô ấy thầm ước‬ ‪là mình sẽ được chọn.‬
‪그런 기대를 했을 거 같은‬ ‪느낌이 들어요‬‪tôi nghĩ cô ấy thầm ước‬ ‪là mình sẽ được chọn.‬ ‪Tôi sẽ cảm thấy vậy.‬
‪제가 만약에 세정 씨였다면‬‪Tôi sẽ cảm thấy vậy.‬ ‪Nhưng khi cậu ấy chọn Nadine,‬ ‪chắc cô ấy suy nghĩ nhiều lắm.‬
‪근데 막상 이제‬ ‪나딘 씨 불렀을 때, 씁‬‪Nhưng khi cậu ấy chọn Nadine,‬ ‪chắc cô ấy suy nghĩ nhiều lắm.‬
‪여러 가지 생각들이‬ ‪많이 들기도 했을 거 같아요‬‪Nhưng khi cậu ấy chọn Nadine,‬ ‪chắc cô ấy suy nghĩ nhiều lắm.‬
‪(규현) 왜냐면 천국도를‬‪Chỉ có cô ấy chưa tới‬ ‪Đảo Thiên Đường lần nào.‬
‪유일하게 이 안에서‬ ‪못 간 사람이 돼 버리니까‬‪Chỉ có cô ấy chưa tới‬ ‪Đảo Thiên Đường lần nào.‬
‪(다희) 그렇죠, 맞아요‬‪Chỉ có cô ấy chưa tới‬ ‪Đảo Thiên Đường lần nào.‬ ‪Đúng vậy.‬
‪[규현의 한숨]‬ ‪아, 세정 씨 엄청 매력적인데‬‪Nhưng Se Jeong rất quyến rũ.‬
‪- (다희) 매력적이에요‬ ‪- 그러니까‬‪Nhưng Se Jeong rất quyến rũ.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(규현) 그리고 진영 씨와 나딘 씨‬ ‪커플 대화를 나누면서‬‪Về Jin Young và Nadine,‬ ‪họ tò mò muốn biết về nhau‬
‪서로가 서로를 너무 궁금해했고‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪khi nói chuyện.‬
‪실제로 진영 씨도 나딘 씨를‬‪Jin Young cũng để ý Nadine‬ ‪nhiều thứ hai sau Seul Ki.‬
‪슬기 씨 다음으로는‬ ‪제일 신경 쓰이는 사람이었고‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Jin Young cũng để ý Nadine‬ ‪nhiều thứ hai sau Seul Ki.‬
‪나딘 씨는 진영 씨를 굉장히 좀‬‪Và Nadine giờ có nhiều tình cảm‬ ‪với Jin Young lắm,‬
‪마음속에 두고 있는 상태여서‬‪Và Nadine giờ có nhiều tình cảm‬ ‪với Jin Young lắm,‬ ‪- nên lần tới Đảo Thiên Đường này…‬ ‪- Ừ?‬
‪- (규현) 전 이 천국도 데이트가‬ ‪- (진경) 어어‬‪- nên lần tới Đảo Thiên Đường này…‬ ‪- Ừ?‬
‪진짜 중요한‬ ‪데이트일 거 같아요, 네‬ ‪[진경의 호응]‬‪…sẽ rất quan trọng.‬ ‪- Với Jin Young.‬ ‪- Phải.‬
‪진영 씨의 마음 안에서‬‪- Với Jin Young.‬ ‪- Phải.‬
‪- (다희) 네네‬ ‪- 와…‬‪- Với Jin Young.‬ ‪- Phải.‬
‪[밝은 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG‬
‪- (종우) 여기 아직 아니지?‬ ‪- (슬기) 문이 두 개야‬‪- Vẫn chưa tới à?‬ ‪- Hai cửa.‬
‪- (종우) 문이 두 개야?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Có hai cửa à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) [웃으며] 어, 좀 놀랍네‬‪Đúng là choáng ngợp.‬
‪(종우) 뭐야?‬ ‪뭐, 다 황금으로 돼 있어‬ ‪[종우의 웃음]‬‪Gì vậy? Đồ trang trí toàn bằng vàng.‬
‪대리석에 황금에…‬‪Đều là cẩm thạch và vàng.‬
‪[종우의 놀란 탄성]‬
‪와, 뭐야?‬ ‪[종우의 웃음]‬‪Cái gì đây?‬
‪여기가…‬‪Nơi này…‬
‪- (종우) 둘이서 자는 데라고?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- dành cho hai người sao?‬ ‪- Dạ.‬ ‪Đây là bể bơi.‬
‪[종우의 탄성]‬ ‪(슬기) 여기 수영장‬‪Đây là bể bơi.‬
‪[종우의 놀란 탄성]‬ ‪(종우) 오늘 수영할래?‬‪- Em bơi không?‬ ‪- Được ạ.‬
‪- (슬기) 수영하자‬ ‪- (종우) 좋다‬‪- Em bơi không?‬ ‪- Được ạ.‬ ‪Đẹp quá.‬
‪[종우의 탄성]‬
‪(종우) 여기는 어디야?‬‪Ta đang ở đâu?‬
‪[놀라며] 뭐야?‬‪Gì thế này?‬
‪[웃으며] 진짜‬ ‪미로같이 만들어 놨네‬‪- Ở đây như mê cung.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(슬기) 그렇지?‬‪- Ở đây như mê cung.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪- Kể cả phòng ngủ.‬ ‪- Em bị lạc một lần.‬
‪(종우) 침실도…‬‪- Kể cả phòng ngủ.‬ ‪- Em bị lạc một lần.‬
‪(슬기) 나 길 잃었다니까‬‪- Kể cả phòng ngủ.‬ ‪- Em bị lạc một lần.‬
‪(종우) 좀 있다 숨바꼭질할래?‬ ‪숨바꼭질해도 재밌겠는데?‬‪Mình chơi trốn tìm đi?‬ ‪- Có thể chơi trò đó ở đây.‬ ‪- Chắc sẽ vui lắm.‬
‪(슬기) 그러니까‬ ‪숨바꼭질해도 된다니까?‬‪- Có thể chơi trò đó ở đây.‬ ‪- Chắc sẽ vui lắm.‬
‪(종우) 나중에 돈 많이 벌어서‬ ‪[웃으며] 이런 데 사야 되겠다‬‪Có ngày anh sẽ kiếm thật nhiều tiền‬ ‪và mua một nơi như thế này.‬
‪(슬기) 일단 우리 그거 하자‬ ‪룸서비스 시키자‬‪Gọi đồ về phòng trước đã.‬ ‪Ừ. Chỉ anh cách làm đi.‬
‪(종우) 오케이, 선배님‬ ‪한번 알려 주시죠‬‪Ừ. Chỉ anh cách làm đi.‬ ‪Được.‬
‪(슬기) [웃으며] 네‬‪Được.‬
‪(슬기) 아, 너무 행복해‬‪Em vui quá.‬ ‪- Viết bằng mấy thứ tiếng này.‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) 이건 나라별로‬ ‪다 쓰여 있네, 글이?‬‪- Viết bằng mấy thứ tiếng này.‬ ‪- Vâng.‬
‪(슬기) 그렇지?‬ ‪오늘 국가별로 시킬까?‬‪- Viết bằng mấy thứ tiếng này.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Hay mỗi nước một món?‬
‪(종우) 난 다 먹을 거야‬‪- Anh ăn hết.‬ ‪- Cứ làm gì anh muốn. Thật đấy.‬
‪(슬기) 종우 하고 싶은 대로‬ ‪다 하자, 오늘 진짜‬‪- Anh ăn hết.‬ ‪- Cứ làm gì anh muốn. Thật đấy.‬
‪(종우) 음, 그리고…‬
‪- (종우) 햄버거도 있네?‬ ‪- 햄버거 먹을래?‬‪- Họ có burger.‬ ‪- Anh ăn không?‬
‪- (종우) 응, 나 햄버거도 먹지‬ ‪- 너 먹고 싶으면, 응응‬‪- Có. Em thích burger chứ?‬ ‪- Có ạ.‬
‪(종우) 우와, 한식도 있네? 대박‬‪Hay quá, có cả món Hàn nữa.‬
‪- 한식도 하나 먹을래? 밥 좋으면?‬ ‪- (종우) 좋다, 좋다‬‪- Gọi món Hàn nhé?‬ ‪- Được đó.‬
‪- (종우) 이거 등심이랑‬ ‪- (슬기) 양갈비‬‪- Đây là thăn lưng bò và…‬ ‪- Sườn cừu.‬
‪- (종우) 양갈비‬ ‪- (슬기) 무조건‬‪- Sườn cừu.‬ ‪- Phải thử.‬
‪오케이‬‪Được.‬
‪- 내가 한번 해 볼게‬ ‪- (슬기) 응‬ ‪[피식 웃는다]‬‪- Anh sẽ thử.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Nhấn gì trước nhỉ?‬
‪(종우) 일단 뭐 누르는지…‬‪Nhấn gì trước nhỉ?‬
‪- (종우) 들면 되겠지, 그냥?‬ ‪- (슬기) 응, 여기‬‪- Anh phải nâng lên à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Đây.‬
‪[밝은 음악]‬‪Đây.‬
‪(종우) 햄버거, 등심 그리고‬‪- Burger, thăn lưng bò và…‬ ‪- Sườn cừu.‬
‪- (슬기) 양…‬ ‪- 양갈비‬‪- Burger, thăn lưng bò và…‬ ‪- Sườn cừu.‬ ‪…sườn cừu.‬
‪- (종우) 너무 많이 시키는 건가?‬ ‪- [작은 목소리로] 아니야‬‪- Mình gọi nhiều quá không?‬ ‪- Không.‬
‪- (슬기) 더 시켜, 더 시켜, 응‬ ‪- (종우) [웃으며] 더 시켜?‬‪- Gọi thêm đi.‬ ‪- Thêm à?‬ ‪Gọi mọi thứ anh muốn.‬
‪- (슬기) 원하는 거 다 시켜‬ ‪- (종우) 쓰읍…‬‪Gọi mọi thứ anh muốn.‬
‪네, 그러면 일단은‬ ‪이렇게만 시킬게요‬‪Vâng, vậy thôi.‬
‪(슬기) 어떡해‬ ‪우리 너무 많이 시켰나?‬‪Trời, mình gọi nhiều quá à?‬
‪- (종우) 뭐, 어때‬ ‪- (슬기) 아니야‬‪- Ai quan tâm?‬ ‪- Ổn cả.‬
‪근데 종우는 오늘 즐겨야 돼‬‪Anh phải tận hưởng hôm nay, Jong Woo.‬
‪난 그렇게 해 주고 싶어‬‪- Em muốn anh được vậy.‬ ‪- Anh định xem em ăn thật nhiều.‬
‪(종우) 난 오늘 슬기‬ ‪많이 먹는 모습 보려고‬‪- Em muốn anh được vậy.‬ ‪- Anh định xem em ăn thật nhiều.‬
‪[슬기의 웃음]‬‪- Em muốn anh được vậy.‬ ‪- Anh định xem em ăn thật nhiều.‬
‪(슬기) 그러면 짐 풀고‬ ‪좀 준비하고 모이자‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Giờ dỡ đồ, chuẩn bị rồi gặp nhau nhé.‬
‪[벅찬 숨소리]‬‪Điên rồ thật.‬
‪대박, 대박, 대박‬ ‪대박, 대박, 대박‬‪Điên rồ thật.‬
‪[힘주는 음성]‬
‪[개운한 탄성]‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪[숨을 후 내쉰다]‬
‪[기분 좋은 탄성]‬
‪세상을 다 가진 자‬ ‪[진경의 호응]‬‪Cậu ấy đang trên mây.‬
‪(규현) 오늘 하루를‬ ‪되돌아보는 거죠‬‪Cậu ấy sẽ nghĩ lại hôm nay.‬
‪- (규현) 치열했던 승부‬ ‪- (한해) 음‬‪Trò chơi căng thẳng.‬
‪아니죠, 오늘 하루가 아닙니다‬‪Không, không chỉ hôm nay.‬
‪지난 8일간이야‬ ‪[다희의 웃음]‬‪- Có lẽ cả tám ngày qua.‬ ‪- Cậu ấy thực sự gặp khó khăn.‬
‪(한해) 진짜 고생 많았어‬ ‪[규현의 탄성]‬‪- Có lẽ cả tám ngày qua.‬ ‪- Cậu ấy thực sự gặp khó khăn.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: YOONG JAE VÀ SEO EUN‬
‪[카드 키 인식음]‬
‪(서은) 와우‬
‪[서은의 웃음과 탄성]‬ ‪[융재의 탄성]‬
‪[서은의 탄성]‬ ‪(융재) 엄청 유의미한 곳에…‬‪Chúng ta ở…‬
‪(서은) [웃으며] 엄청‬ ‪유의미한 곳에 왔구먼‬‪- ngày chỗ ban đầu thân thương.‬ ‪- Chỗ ban đầu thân thương.‬
‪(융재) 딱 여기 짐 놔뒀는데‬‪Lần trước ta bỏ đồ ở đây.‬
‪(서은) 좋은데?‬‪Thích thật đấy.‬
‪처음 왔을 때‬‪Lần đầu mình tới đây…‬
‪- (서은) 처음 왔을 때, 맞아‬ ‪- (융재) 거기네‬‪- Lần đầu mình tới đây…‬ ‪- Cũng là chỗ này.‬
‪(융재) [신난 목소리로]‬ ‪처음과 마지막을 같은 곳에서‬‪Lần đầu mình tới Đảo Thiên Đường‬ ‪và giờ là lần cuối.‬
‪[서은이 피식한다]‬‪Lần đầu mình tới Đảo Thiên Đường‬ ‪và giờ là lần cuối.‬
‪(서은) 좋다‬‪Em thích thế.‬ ‪Với cùng một người.‬
‪- (융재) 똑같은 사람이랑‬ ‪- (서은) 그러게‬‪Với cùng một người.‬ ‪Phải.‬
‪(서은) [웃으며] 이걸‬ ‪수미상관이라고 하나?‬‪Vậy là ta đã đi đúng một vòng nhỉ?‬
‪[둘의 행복한 웃음]‬
‪(서은) 그래도 뭔가 다른 이제‬‪Có nên trải nghiệm thứ gì khác không?‬
‪느낌을 한번 느껴 볼까, 여기서?‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Có nên trải nghiệm thứ gì khác không?‬ ‪Có chứ.‬
‪오, 같은 방으로 왔구나?‬‪Họ ở cùng phòng lúc trước.‬
‪[웃으며] 결혼기념일 같아‬‪Cứ như kỷ niệm ngày cưới.‬
‪[다희와 한해의 웃음]‬
‪(융재) [감탄하며] 좋구먼‬‪Thích thật đấy.‬
‪- (융재) 다시 왔다, 응‬ ‪- (서은) 다시 왔어‬‪- Ta quay lại.‬ ‪- Quay lại.‬ ‪Phải.‬
‪- (융재) 지금이 더 좋다‬ ‪- (서은) 어‬‪- Nhưng lần này thích hơn.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 수영장도 그때‬ ‪진짜 좋았는데‬‪Bể bơi lần trước cũng rất đẹp.‬
‪- (융재) 음‬ ‪- (서은) 음‬‪- Phải.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Cảm giác vừa giống, vừa khác.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (융재) 뭔가 같은 듯 다르다‬ ‪- (서은) 그렇지?‬‪- Cảm giác vừa giống, vừa khác.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(서은) 우리가‬ ‪좀 달라져서 그런가? 씁‬‪Có lẽ vì mình đã thay đổi chút ít…‬
‪(서은) 그때랑 지금?‬‪kể từ lúc đó.‬
‪- (융재) 씁‬ ‪- (서은) 씁, 모르겠네?‬‪Em không chắc đâu.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(서은) 모르겠어‬‪Em không chắc đâu.‬
‪(서은) 지금 해도 너무‬ ‪예쁘게 지고 있고‬‪- Hoàng hôn lúc này đẹp quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 어‬‪- Hoàng hôn lúc này đẹp quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 와, 시간‬ ‪진짜 빠른 거 같아‬‪Ôi, thời gian trôi nhanh quá.‬
‪(융재) 응‬‪Phải.‬
‪어떤 거 같아?‬‪Em nghĩ sao?‬
‪(서은) 씁, 음…‬‪À…‬
‪- 잘 온 거 같아‬ ‪- (융재) 어?‬‪- Em mừng là ta đến đây.‬ ‪- Sao?‬
‪- 잘 온 거 같아‬ ‪- (융재) 잘 온 거 같아?‬‪- Thật tốt là đã đến.‬ ‪- Ừ?‬
‪(서은) 여러모로 잘 온 거 같아‬‪Vì rất nhiều lý do.‬ ‪- Thật tốt vì đã đến.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (융재) 으음‬ ‪- 여기까지도‬‪- Thật tốt vì đã đến.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Ngay cả ở đây.‬
‪- (서은) 덕분에‬ ‪- (융재) 나도‬‪- Nhờ có anh.‬ ‪- Anh cũng cảm thấy thế.‬
‪(융재) 나도 같은 생각이야‬‪- Nhờ có anh.‬ ‪- Anh cũng cảm thấy thế.‬
‪근데 되게 뒤돌아보니까‬‪Nhưng nhìn lại,‬
‪한순간도 좀 빠짐없이‬‪anh nghĩ mỗi lần anh đều‬
‪(융재) 맞는 선택을‬ ‪한 거 같아, 나는‬‪có lựa chọn đúng.‬ ‪Từ quan điểm của anh.‬
‪내 기준에서는‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Từ quan điểm của anh.‬
‪그래서 어, 좀 잘했다, 스스로도‬‪Nên anh nghĩ anh đã làm tốt.‬
‪지금도 마찬가지고‬‪Giờ anh cũng thấy thế.‬
‪맞아‬‪Phải.‬
‪(서은) 씁, 그런 생각도 해 봤어‬‪Em cũng nghĩ về nó.‬
‪타이밍이 진짜 잘 맞는 순간들이‬ ‪있었다고 생각을 해‬‪Em nghĩ có những lúc‬ ‪mình chọn đúng thời điểm.‬
‪응‬
‪(서은) 근데 그런 순간들이‬ ‪있었으니까‬‪Và em nghĩ mình có thể tới được đây…‬
‪여기까지 정말 잘 온 거 아닐까‬‪nhờ những lúc đó,‬
‪그리고 만약에‬‪Và anh biết đó,‬
‪우리 처음에 그‬‪từ đầu,‬
‪우연찮게‬ ‪대화를 나누게 됐던 그때?‬‪- khi hôm đó mình tình cờ nói chuyện…‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 응응‬‪- khi hôm đó mình tình cờ nói chuyện…‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 내가 알아차리지 못했거나‬‪…nếu em không nhận ra cảm xúc của anh,‬
‪그냥 그런 대화조차도 못 했다면‬‪hay nếu mình không nói chuyện hôm đó,‬
‪(서은) 또 상황이 어떻게‬‪- chuyện có thể sẽ khác đi.‬ ‪- Phải.‬
‪- (서은) 달라졌을 수도 있을까?‬ ‪- 응응, 맞아, 맞아, 맞아‬‪- chuyện có thể sẽ khác đi.‬ ‪- Phải.‬
‪응, 동의해‬‪Đúng vậy.‬
‪(융재) 모든 순간에 어떠한 일이든‬‪Chuyện gì cũng có thể xảy ra‬ ‪bất cứ lúc nào, nhưng cuối cùng, ta…‬
‪다 발생할 수 있는데, 결과적으로‬‪Chuyện gì cũng có thể xảy ra‬ ‪bất cứ lúc nào, nhưng cuối cùng, ta…‬
‪- (서은) 그 하나의 선택으로‬ ‪- 하나의 길로 가잖아‬‪- Chọn lối đi khi quyết định.‬ ‪- …chọn lối đi.‬
‪(서은) 그 선택한 길로‬‪- Chọn lối đi khi quyết định.‬ ‪- …chọn lối đi.‬ ‪- Phải, nhưng ta đã chọn lối đi.‬ ‪- Phải.‬
‪어, 근데 그 길로 간 거야‬‪- Phải, nhưng ta đã chọn lối đi.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 그렇지‬‪- Phải, nhưng ta đã chọn lối đi.‬ ‪- Phải.‬
‪만약에 그런 첫 번째‬ ‪우연이 없었으면‬‪Nếu mình không có cơ hội gặp gỡ nhau,‬
‪뭔가 돌아서 왔을 수도 있잖아‬‪thì có thể mất nhiều thời gian hơn‬
‪(서은과 융재)‬ ‪- 이 결과, 지금 이 순간까지‬ ‪- 그럴 수 있지, 그럴 수 있지‬‪- để đến được thời khắc này.‬ ‪- Có thể như thế.‬
‪근데 그렇지 않았다는 거에도‬ ‪나는 되게‬‪Nhưng không thế, nên em rất…‬
‪이 우연들에 감사한 거지‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪biết ơn những sự trùng hợp nhỏ này.‬
‪(서은) 몰라, 그냥 내가‬‪Em không rõ. Ý em là…‬
‪오빠랑 있을 때랑은‬ ‪표정이 되게 좋은가 봐‬‪Rõ ràng, trông em hạnh phúc‬ ‪khi ở bên anh, Yoong Jae.‬
‪(융재) 왜?‬‪Tại sao?‬
‪그냥 애들이 둘이 같이 얘기하고‬ ‪있는 거 보면 되게 흐뭇하대‬‪Bên nữ nói nhìn mình nói chuyện‬ ‪thấy ấm lòng lắm.‬
‪어어, 그런 말 하더라, 어‬‪Phải, họ có nói vậy.‬ ‪- Nhưng anh không rõ vì sao.‬ ‪- Không rõ.‬
‪- 왜 그런지는 모르겠지만‬ ‪- (서은) 모르겠어‬‪- Nhưng anh không rõ vì sao.‬ ‪- Không rõ.‬
‪(서은) 내가 그런 얘기 했거든?‬‪Em có lần nói thế này với họ.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪'어떤 연애를 하고 싶냐'‬‪Họ hỏi em muốn mối quan hệ thế nào.‬
‪'어떤 각오로‬ ‪솔로 지옥에 나왔냐' 했는데‬‪Và em muốn có được gì‬ ‪từ ‎Địa Ngục Độc Thân.‬
‪내가 그랬거든, 그냥‬‪Em chỉ nói,‬
‪'그냥 보기만 해도 흐뭇한 사람과‬ ‪흐뭇한 연애를 하고 싶다'‬‪"Em muốn ở bên ai đó mà chỉ nhìn thôi‬ ‪là em thấy hạnh phúc rồi".‬
‪으음‬‪Ừ.‬
‪(서은) 그렇게 얘기했거든‬‪Em đã nói vậy.‬
‪(융재) 그 각오가 실현되셨나요?‬‪Vậy là hi vọng của em đã thành hiện thực?‬
‪(서은) [피식하며] 제가 굳이‬ ‪이 얘길 왜 꺼냈을까요?‬‪Anh nghĩ vì sao em lại nói chuyện đó?‬
‪(융재) 저 몰라 가지고‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Anh không chắc lắm…‬
‪[서은의 못 말린단 한숨]‬
‪전 굉장히 뭐, 여러모로‬‪Theo nhiều cách,‬
‪1등 하신 분과‬ ‪이렇게 와 가지고 흐뭇합니다‬‪em rất hạnh phúc vì ở đây‬ ‪cùng người xếp hạng nhất.‬
‪[서은이 피식 웃는다]‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(동우) 식사를 합시다‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬ ‪Ăn thôi.‬
‪- (한빈) 아, 생닭인 거 같은데?‬ ‪- (세정) 헐‬‪- Như là thịt gà.‬ ‪- Ôi.‬
‪- (한빈) 닭볶음탕으로 갈까?‬ ‪- (소이) 좋아‬‪- Gà kho cay?‬ ‪- Được đó.‬
‪[사람들의 탄성]‬
‪[소이의 웃음]‬ ‪(동우) 박력 있다‬‪Rất thành thạo.‬
‪천국도 간 사람들 말고‬ ‪우리도 맛있게 먹어야지‬‪Ta phải được ăn ngon‬ ‪như những người đi Đảo Thiên Đường.‬
‪(세정) 응, 맞아‬‪Phải.‬
‪(한빈) 닭 목 드세요?‬‪Em có ăn cổ gà không?‬
‪네‬‪- Có.‬ ‪- Có.‬
‪- (한빈) 네‬ ‪- (세정) 목 먹어?‬‪- Có.‬ ‪- Có.‬ ‪- Em ăn cả cổ gà?‬ ‪- Vâng, em nhai hết.‬
‪(소이) 응, 난 뼈도‬ ‪씹어 먹을 수 있어‬‪- Em ăn cả cổ gà?‬ ‪- Vâng, em nhai hết.‬
‪[세정의 놀란 탄성]‬ ‪[피식 웃는다]‬‪- Em ăn cả cổ gà?‬ ‪- Vâng, em nhai hết.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[감자를 삭삭 깎는다]‬
‪(민수) 귀여우신가 봐요?‬‪- Cô ấy dễ thương nhỉ.‬ ‪- Gì?‬
‪- (세준) 네?‬ ‪- (민수) 귀여우신가 봐요‬‪- Cô ấy dễ thương nhỉ.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Cô ấy dễ thương nhỉ.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세준) 네, 귀엽잖아요‬ ‪[민수의 웃음]‬‪- Cô ấy dễ thương nhỉ.‬ ‪- Ừ.‬
‪[한빈이 칼질을 탁 한다]‬
‪- (한빈) 감자 좋아하면 감자 많이‬ ‪- (소이) 세정, 감자 몇 개?‬‪- Khoai tây nếu muốn.‬ ‪- Se Jeong, mấy củ khoai tây?‬
‪(세정과 소이)‬ ‪- 감자 다섯 개 하자, 다섯 개‬ ‪- 다섯 개?‬‪- Năm củ đi.‬ ‪- Năm à?‬
‪[칼질을 탁 한다]‬
‪(소이) 음…‬
‪(소이) 어, 너무…‬‪Quá là…‬ ‪Ức gà.‬
‪(동우) 아이고, 조심하시고‬‪Ức gà.‬ ‪Cẩn thận đó.‬
‪(동우) 아이고, 조심하시고‬‪Cẩn thận.‬
‪(소이) 네, 잘못 자른 거 같아‬‪Em thái sai cách rồi.‬
‪(세준) 괜찮아, 괜찮아, 잘했어‬‪Không sao. Làm tốt mà.‬
‪[한빈이 계속 말한다]‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Anh quan sát để học hỏi.‬
‪(소이) 어떡하지?‬‪- Em làm gì đây?‬ ‪- Không sao. Để anh. Nguy hiểm đó.‬
‪(세준) 됐어‬ ‪아, 내가 할게, 위험하지?‬‪- Em làm gì đây?‬ ‪- Không sao. Để anh. Nguy hiểm đó.‬ ‪Em cắt thế này hay cắt làm ba?‬
‪(소이) 이렇게 할까?‬ ‪삼등분을 할까?‬‪Em cắt thế này hay cắt làm ba?‬
‪- 이거 약간 잘못 자른 거 같아‬ ‪- (세준) 두 개‬‪- Sai rồi.‬ ‪- Hai.‬ ‪Không sao.‬
‪- 괜찮아, 잘했어‬ ‪- 두 개?‬‪Không sao.‬ ‪- Hai à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세준) 응, 두 개‬ ‪- (소이) 하나?‬‪- Hai à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Một?‬ ‪- Ở giữa. Ừ.‬
‪(세준) 가운데? 어‬‪- Một?‬ ‪- Ở giữa. Ừ.‬
‪[소이가 칼질을 탁 한다]‬ ‪(세준) 굿‬‪Tốt.‬
‪(소이) 부탁드립니다‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Ừ. Đừng lo.‬
‪(세준) 제가 할게요‬ ‪걱정하지 마세요‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Ừ. Đừng lo.‬
‪(소이와 세준)‬ ‪- 약간 망할 거 같아, 내가 하다가‬ ‪- 아니야, 아니야‬‪- Anh để em rửa.‬ ‪- Anh sẽ làm loạn lên.‬
‪- (세준) 잘했어‬ ‪- (소이) 응‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪[한빈이 말한다]‬‪Bột ngô tốt hơn chứ?‬
‪[세준이 감자를 탁 썬다]‬
‪(규현) 아, 세준, 소이도‬ ‪이게 케미가 갑자기…‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪- Tình cảm giữa Se Jun và So E…‬ ‪- Phải.‬
‪껌딱지처럼 계속 관찰하네?‬‪Cậu ấy bám lấy cô ấy như keo‬ ‪và quanh quẩn cô ấy.‬
‪- (동우) 먹읍시다‬ ‪- (소이) 잘 먹겠습니다‬‪- Ăn nào.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪- (민수) 잘 먹겠습니다‬ ‪- (세정) 잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪Chà, thơm quá.‬
‪(민수) 아, 냄새 미쳤어‬‪Chà, thơm quá.‬
‪(세정) 감자‬‪- Cậu thích ăn gì?‬ ‪- Khoai tây.‬
‪이것 봐, 비주얼‬ ‪[세준의 웃음]‬‪Trông ngon chưa này.‬
‪(소이) 대박이지?‬ ‪[소이의 탄성]‬‪- Tuyệt nhỉ?‬ ‪- Tuyệt vời.‬ ‪Sao cho tớ nhiều thế?‬
‪[소이의 웃음]‬‪Sao cho tớ nhiều thế?‬
‪(세준) 오, 진짜 맛있네‬‪Ôi, ngon tuyệt vời.‬
‪(동우) 국물이 너무 맛있어 가지고‬ ‪[저마다 맞장구친다]‬‪Ôi, ngon tuyệt vời.‬ ‪- Nước sốt ngon quá.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tớ muốn thêm cơm.‬
‪밥을 더 먹고 싶어‬‪- Ừ.‬ ‪- Tớ muốn thêm cơm.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Trộn với cơm.‬
‪(세정) 밥에 비벼 먹어 봐‬ ‪진짜 맛있어‬‪- Phải.‬ ‪- Trộn với cơm.‬ ‪- Ngon thật đấy.‬ ‪- Tớ làm vậy đó.‬
‪(민수) 나 계속 그러고 있어, 진짜‬‪- Ngon thật đấy.‬ ‪- Tớ làm vậy đó.‬
‪아, 뷰도 좋고‬‪Cảnh đẹp thật.‬ ‪Biển có màu xanh ngọc.‬
‪(한빈) 아, 무슨 바다가‬‪Biển có màu xanh ngọc.‬
‪- 약간 에메랄드빛이야‬ ‪- (민수) 그림 같아, 그림 같아‬‪Biển có màu xanh ngọc.‬ ‪- Như tranh ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪- (소이) 여유롭다‬ ‪- (민수) 응‬‪- Tớ thấy thư thái.‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 언제 바다 근처에서‬ ‪이렇게 먹고 자고 하겠어‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Còn khi nào mới được‬ ‪- ăn và ngủ gần biển?‬ ‪- Phải ha?‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪(세정) 그림 같다‬‪Cứ như tranh vẽ.‬
‪(민수) 그림보다 더 그림 같아‬‪- Đẹp hơn cả tranh.‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 맞아‬‪- Đẹp hơn cả tranh.‬ ‪- Phải.‬
‪[우아한 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: JIN YOUNG VÀ NADINE‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪[함께 감탄한다]‬
‪(나딘) 스케일이 다르다‬ ‪달라, 역시‬‪Đúng là đẳng cấp thật.‬
‪와, 뭐지?‬‪- Như mong đợi.‬ ‪- Gì đây?‬
‪(나딘) [웃으며] 어떡해‬‪Ôi.‬
‪와, 진짜 이쁘다‬‪Đẹp quá.‬
‪[히히 웃는다]‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪- (진영) 신기해?‬ ‪- (나딘) 신기해, 진짜 신기해‬‪- Anh kinh ngạc chứ?‬ ‪- Có. Thật tuyệt vời.‬
‪아, 배고프다, 나딘 씨‬‪- Anh đói quá, Nadine.‬ ‪- Em cũng thế. Ăn luôn đi.‬
‪(나딘) 어, 빨리 먹어, 빨리‬‪- Anh đói quá, Nadine.‬ ‪- Em cũng thế. Ăn luôn đi.‬
‪(진영) 잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪(나딘) 진짜 배고플 거 같아‬‪Chắc anh đói ngấu.‬
‪- 응, 오늘 또 체력 소모도 심했고‬ ‪- (나딘) 응‬‪Ừ, hôm nay anh dùng sức nhiều.‬ ‪Phải. À mà anh rất tuyệt đấy.‬
‪와, 근데 진짜 멋있었어‬‪Phải. À mà anh rất tuyệt đấy.‬
‪- (진영) 아, 진짜로?‬ ‪- 어‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬
‪(진영) 누가 제일‬ ‪잘한 거 같아요, 그럼?‬‪- Em nghĩ ai làm tốt nhất?‬ ‪- Anh.‬
‪(나딘) 진영 씨‬‪- Em nghĩ ai làm tốt nhất?‬ ‪- Anh.‬ ‪- Thế sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (진영) [오물거리며] 진짜?‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Thế sao?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 내가 졌는데도?‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Cho dù anh thua?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Ừ.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Ừ.‬
‪응원해 주고 있었어, 내가‬‪- Em đã cổ vũ cho anh.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (진영) 아, 진짜?‬ ‪- (나딘) 어‬‪- Em đã cổ vũ cho anh.‬ ‪- Thế à?‬ ‪Vâng.‬
‪오…‬
‪- 의외인데?‬ ‪- (나딘) 응?‬‪- Anh không ngờ đó.‬ ‪- Sao?‬
‪의외인데?‬‪Anh không ngờ.‬
‪[진영이 피식한다]‬
‪[패널들이 흐뭇해한다]‬ ‪둘이 있으니까 표현이 된다‬‪- Cô ấy nói thẳng…‬ ‪- Nadine…‬ ‪…vì chỉ có hai bọn họ.‬
‪(규현) 네‬‪…vì chỉ có hai bọn họ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Sao tôi cứ cổ vũ cho đôi này?‬
‪아, 저 왜 이렇게‬‪- Ừ.‬ ‪- Sao tôi cứ cổ vũ cho đôi này?‬
‪응원하고 싶죠? 이 커플‬‪- Ừ.‬ ‪- Sao tôi cứ cổ vũ cho đôi này?‬
‪(진경) 응, 귀여워‬‪Ừ, họ dễ thương quá.‬
‪(다희와 규현)‬ ‪- 나도 응원하고 싶어, 자꾸‬ ‪- 그렇죠?‬‪- Tôi cũng muốn cổ vũ họ.‬ ‪- Phải ha?‬
‪간략하게 나이 정도만‬ ‪오픈해 볼까요?‬‪- Mình tiết lộ tuổi trước nhé?‬ ‪- Tuổi à?‬
‪- (나딘) 나이?‬ ‪- 응‬‪- Mình tiết lộ tuổi trước nhé?‬ ‪- Tuổi à?‬ ‪Ừ.‬
‪(나딘) 오케이‬‪Vâng.‬
‪(진영) 몇 살이에요?‬‪Em bao nhiêu tuổi?‬
‪음, 한국 나이로?‬‪- Tuổi ta ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 응‬‪- Tuổi ta ạ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Hai mươi ba.‬ ‪- Hai mươi ba à?‬
‪스물세 살‬‪- Hai mươi ba.‬ ‪- Hai mươi ba à?‬
‪스물세 살?‬‪- Hai mươi ba.‬ ‪- Hai mươi ba à?‬
‪[놀란 탄성]‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪- 스물여덟 살‬ ‪- (나딘) 스물여덟‬‪- Hai mươi tám.‬ ‪- 28 ạ?‬
‪어어, 스물여덟 같았어‬‪Phải. Em biết là anh 28.‬
‪- (진영) 아, 진짜? 오‬ ‪- 응‬‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Hoặc có lẽ 27.‬
‪아니면 스물일곱?‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Hoặc có lẽ 27.‬
‪음, 스물세 살이었구나‬‪Vậy là em 23 tuổi.‬
‪[피식 웃으며] 갑자기‬ ‪귀여워 보이네‬‪Tự nhiên em dễ thương ghê.‬
‪(진영) 갑자기‬ ‪뭔가 하는 행동이 좀…‬‪Tự nhiên, động tác của em…‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[영어]‬‪Em không thích dễ thương.‬
‪[진영이 호응한다]‬‪Ừ.‬
‪(진영) [한국어] 아니야‬ ‪그런 면이 있는 거 같은데?‬‪- Không, anh nghĩ đó là bản chất của em.‬ ‪- Không. Em không hay tỏ ra dễ thương.‬
‪(나딘) [한국어] 없어, 없어‬‪- Không, anh nghĩ đó là bản chất của em.‬ ‪- Không. Em không hay tỏ ra dễ thương.‬
‪나 애교 진짜 없는 거 같아‬‪- Không, anh nghĩ đó là bản chất của em.‬ ‪- Không. Em không hay tỏ ra dễ thương.‬
‪꼭 애교를 해야만‬ ‪귀여운 게 아니고‬‪Em đâu cần làm gì để dễ thương.‬
‪[나딘이 호응한다]‬
‪그럼 다섯 살 차이네‬‪Vậy là chênh nhau năm tuổi.‬
‪[영어]‬‪Cũng nhiều đó.‬ ‪Gì?‬
‪[함께 웃는다]‬‪Gì?‬
‪[한국어] 뭐, 저는 근데‬ ‪나이에 대해서는‬‪Nhưng tuổi tác là điều anh không…‬
‪(나딘) [호응하며] 원래 신경…‬‪- Anh không quan tâm…‬ ‪- …quan tâm mấy.‬
‪그렇게 막 신경 쓰는 거 같진 않아‬‪- Anh không quan tâm…‬ ‪- …quan tâm mấy.‬ ‪- Con người mới quan trọng.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 사람이 중요한 거라서‬ ‪- (나딘) 으음‬‪- Con người mới quan trọng.‬ ‪- Vâng.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪직업 궁금하다‬‪Em muốn biết anh làm nghề gì.‬
‪(나딘) 뭐 해?‬‪Anh làm gì?‬
‪아, 안 돼, 안 돼, 말하지 마‬‪Không, đừng nói.‬ ‪- Đừng nói.‬ ‪- Sao không?‬
‪- (나딘) 말하지 마, 말하지 마‬ ‪- (진영) 왜?‬‪- Đừng nói.‬ ‪- Sao không?‬
‪[영어]‬‪Em sẽ cố đoán.‬
‪[한국어] 그냥 뭐‬‪Được rồi.‬
‪유튜브 해?‬‪Anh là YouTuber à?‬
‪- (진영) 어?‬ ‪- (나딘) 유튜브 해? 유튜브‬ ‪[밝은 음악]‬‪- Gì?‬ ‪- Anh là YouTuber à? YouTube.‬
‪[잔이 쨍 부딪는다]‬
‪어? 진짜?‬‪Sao? Thật à?‬
‪나 유튜버로 활동하고 있어‬‪- Ừ, anh là YouTuber.‬ ‪- Thế sao?‬
‪(나딘) 아, 진짜?‬ ‪[옅은 웃음]‬‪- Ừ, anh là YouTuber.‬ ‪- Thế sao?‬
‪- (규현) 어?‬ ‪- 어떻게 알았어?‬‪- Gì?‬ ‪- Sao cô ấy biết?‬
‪- (규현) 아니, 이걸 어떻게 알…‬ ‪- (진경) 어떻게 알았지?‬‪- Sao biết được?‬ ‪- Sao cô ấy biết?‬
‪- (다희) 어머‬ ‪- (한해) 쉽지 않을 텐데, 허‬‪- Trời.‬ ‪- Đâu có dễ đoán.‬
‪- [영어] 말도 안 돼‬ ‪- (진영) [한국어] 왜?‬‪- Không thể nào.‬ ‪- Sao không?‬
‪[한국어] 어떤 유튜브? 막, 운동?‬‪Nội dung YouTube gì? Tập thể hình?‬
‪원래는 이제 뭐, 전술 같은 거‬‪Ban đầu là chiến thuật.‬
‪- 총 쏘고 이제…‬ ‪- (나딘) 전술? 총?‬‪- Bắn súng…‬ ‪- Chiến thuật? Súng?‬ ‪Phải, anh tạo nội dung YouTube‬ ‪về bắn súng,‬
‪(진영) 응, 총을 이용해서 하는‬ ‪그런 유튜브를 하다가‬‪Phải, anh tạo nội dung YouTube‬ ‪về bắn súng,‬
‪지금은‬‪nhưng giờ anh đang‬ ‪thử nhiều thứ khác nhau.‬
‪다양하게 도전해 보고‬ ‪있는 거 같아, 여러 가지로‬‪nhưng giờ anh đang‬ ‪thử nhiều thứ khác nhau.‬
‪와, 신기해‬‪Tuyệt quá.‬
‪(진영) [픽 웃으며] 그래서‬‪Nói thật, rất khó làm nội dung‬ ‪liên quan tới súng ở Hàn Quốc‬
‪사실 국내에서, 한국에서는‬ ‪총으로 하는 게 좀 힘들어‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪Nói thật, rất khó làm nội dung‬ ‪liên quan tới súng ở Hàn Quốc‬
‪- 이런 법적인 제한 때문에‬ ‪- (나딘) 응, 맞아‬‪Nói thật, rất khó làm nội dung‬ ‪liên quan tới súng ở Hàn Quốc‬ ‪- vì luật có hạn chế.‬ ‪- Phải.‬
‪(진영) 그래서 올해 말이나‬ ‪뭐, 미국을 가서‬‪Nên anh định tới Mỹ vào cuối năm nay‬
‪도전해 볼 그런 계획을 갖고 있어‬‪để thử làm nội dung ở đó.‬
‪놀러 와‬‪Tới thăm em đi.‬
‪(진영) 나딘이 네가‬ ‪사는 곳이 어디야?‬‪Em sống ở đâu, Nadine?‬
‪이제는 보스턴에 살아‬‪- Giờ em ở Boston.‬ ‪- Boston?‬
‪(진영) 보스턴?‬‪- Giờ em ở Boston.‬ ‪- Boston?‬
‪- 학교 때문에‬ ‪- (진영) 학교 때문에?‬‪- Em học ở đó.‬ ‪- Học à?‬
‪[놀라며] 지금 학생이구나?‬‪- Vậy em là sinh viên?‬ ‪- Vâng.‬
‪(나딘) 응‬ ‪[호응한다]‬‪- Vậy em là sinh viên?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Em là sinh viên dự bị y khoa.‬ ‪Em sẽ vào học trường y.‬
‪(나딘) 아, 나 '프리메드'‬‪Em là sinh viên dự bị y khoa.‬ ‪Em sẽ vào học trường y.‬
‪의대 가려고‬‪Em là sinh viên dự bị y khoa.‬ ‪Em sẽ vào học trường y.‬
‪- 의대?‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Trường y?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Vậy em đang chuẩn bị?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 그래서 준비하고 있어?‬ ‪- (나딘) 응‬ ‪[놀란 탄성]‬‪- Vậy em đang chuẩn bị?‬ ‪- Vâng.‬
‪(나딘) 대학원으로 의대 가려고‬‪Em sẽ học trường y sau khi học dự bị.‬
‪(진영) [탄성을 뱉으며]‬ ‪그래서 그런 절차들을 다 거쳐야만‬‪Em sẽ học trường y sau khi học dự bị.‬ ‪Vậy là em trải qua hết các bước đó‬
‪이제 의사가 될 수 있는?‬ ‪[나딘의 호응]‬‪- để thành bác sĩ?‬ ‪- Phải.‬
‪- (나딘) 근데…‬ ‪- 미래의 의사구나?‬‪- Nhưng…‬ ‪- Em là bác sĩ tương lai.‬
‪(나딘) 응, 전공은 뇌, 뇌‬‪Vâng, em nghiên cứu về não.‬ ‪- Nghiên cứu về não?‬ ‪- Khoa học thần kinh.‬
‪- (진영) 뇌 쪽이야?‬ ‪- 뇌 과학‬‪- Nghiên cứu về não?‬ ‪- Khoa học thần kinh.‬
‪아, 진짜‬‪Anh thật sự…‬
‪[웃으며] 매칭이 안 되네‬‪không thể đoán em là bác sĩ.‬
‪[진영의 탄성]‬ ‪(나딘) 놀러 와, 보스턴으로‬‪Đến thăm em ở Boston nhé.‬ ‪- Boston?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (진영) 보스턴?‬ ‪- (나딘) 어‬‪- Boston?‬ ‪- Vâng.‬
‪한번 가야겠네, 진짜‬‪Một ngày nào đó, anh sẽ tới.‬
‪(나딘) 어디 가고 싶어?‬ ‪미국 가면‬‪Anh muốn đi đâu ở Mỹ?‬
‪(진영) 그래서 좀 한적한 곳으로‬ ‪가야 되지 않을까?‬‪Anh nghĩ nên tới chỗ nào tách biệt‬ ‪và có trường bắn.‬
‪그, 사격장 '플레이스'?‬‪Anh nghĩ nên tới chỗ nào tách biệt‬ ‪và có trường bắn.‬
‪트레이닝을 좀 하고 싶어, 음‬‪- Anh muốn tập ở đó.‬ ‪- Vâng.‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪- Anh muốn tập ở đó.‬ ‪- Vâng.‬
‪그렇게 하고 싶은 이유는‬ ‪내가 군인이었거든‬‪Anh muốn làm việc đó‬ ‪vì anh từng trong quân đội.‬
‪[호응한다]‬‪- Thế sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (진영) 4년 동안‬ ‪- 군인 같았어‬‪- Bốn năm.‬ ‪- Em đoán vậy.‬
‪- (진영) 아, 그래?‬ ‪- 어‬‪- Bốn năm.‬ ‪- Em đoán vậy.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 그, UDT 알아? UDT?‬ ‪- (나딘) 알아‬‪- Em biết UDT chứ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh từng phục vụ trong UDT.‬
‪어, 나 UDT 출신이야‬‪Anh từng phục vụ trong UDT.‬
‪[놀라며] 아, 진짜?‬ ‪[진영의 옅은 웃음]‬‪Thật ạ?‬
‪(나딘) 그럼 원래부터…‬‪Vậy từ đầu, anh đã…‬
‪- UDT?‬ ‪- (나딘) 어‬‪- Phục vụ ở UDT.‬ ‪- Ừ.‬
‪나는 처음부터 UDT로 지원했어‬‪Từ đầu, anh đăng ký vào UDT.‬
‪아, 근데 멋있어‬‪Tuyệt thật.‬
‪[진영의 웃음]‬‪- Quá tuyệt ấy.‬ ‪- Thế à?‬
‪- 멋있어, 진짜로‬ ‪- (진영) 멋있어?‬‪- Quá tuyệt ấy.‬ ‪- Thế à?‬
‪- 어, 생큐‬ ‪- (나딘) 잘했어‬‪- Cảm ơn em.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪나도 군대 잠깐 갔다 왔어‬‪- Em cũng từng trong quân đội một chút.‬ ‪- Hả?‬
‪(진영) 갔다 왔어?‬‪- Em cũng từng trong quân đội một chút.‬ ‪- Hả?‬
‪[나딘의 웃음]‬ ‪[놀라며] 군대를 갔다 왔어?‬‪Em từng trong quân đội?‬
‪- ROTC 알지?‬ ‪- (진영) 어‬‪- Quân dự bị ấy?‬ ‪- Ừ.‬
‪ROTC 했어‬‪- Em đã ở đó.‬ ‪- Bao lâu?‬
‪- (진영) ROTC 몇 년 했어?‬ ‪- 1년만‬‪- Em đã ở đó.‬ ‪- Bao lâu?‬ ‪Chỉ một năm.‬
‪[놀란 탄성]‬‪- Ừ.‬ ‪- Em cũng từng mặc quân phục.‬
‪[호응한다]‬ ‪(나딘) 그래서 나 막‬ ‪유니폼도 입고 막 그랬었어‬‪- Ừ.‬ ‪- Em cũng từng mặc quân phục.‬
‪- (진영) ROTC였구나?‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Vậy em ở Quân dự bị.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 우와, 진짜‬ ‪[웃음]‬‪Trời. Em cho anh‬ ‪hết ngạc nhiên này đến ngạc nhiên khác.‬
‪놀람의 연속이네‬‪Trời. Em cho anh‬ ‪hết ngạc nhiên này đến ngạc nhiên khác.‬
‪- 군대 그런 거 좋아해‬ ‪- (진영) 의외다‬‪Em thích mấy thứ quân đội.‬ ‪- Anh không ngờ đó.‬ ‪- Em bắn súng nhiều.‬
‪총도 많이 쏴 봤어‬‪- Anh không ngờ đó.‬ ‪- Em bắn súng nhiều.‬
‪- (진영) 아, 진짜?‬ ‪- 응‬‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (진영) 어떤 종류?‬ ‪- (나딘) 스나이퍼는 안 해 봤어‬‪- Loại gì?‬ ‪- Em chưa từng dùng súng bắn tỉa.‬
‪(진영과 나딘)‬ ‪- 음, 그럼 AR이나 뭐, 샷건‬ ‪- 응, AR, 샷건, 피스톨‬‪- Ừ. Vậy súng trường AR hay súng săn?‬ ‪- Dạ. AR, súng săn, súng ngắn.‬
‪(진영) 피스톨?‬‪Súng ngắn?‬
‪그럼 우리, 나 미국 가면 같이…‬‪- Khi anh tới Mỹ, ta có thể đi…‬ ‪- Bắn súng?‬
‪(나딘) 총?‬‪- Khi anh tới Mỹ, ta có thể đi…‬ ‪- Bắn súng?‬
‪(진영) 어, 슈팅하면‬ ‪너무 좋을 거 같은데?‬‪- Đi bắn cùng nhau chắc vui lắm.‬ ‪- Em khá giỏi.‬
‪- 나 꽤 잘해, 응‬ ‪- (진영) 그런 거 좋아?‬‪- Đi bắn cùng nhau chắc vui lắm.‬ ‪- Em khá giỏi.‬ ‪- Em thích à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪- 꽤 잘해? 음‬ ‪- (나딘) 꽤 잘해‬‪Bắn tốt chứ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 재밌다‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (나딘) 재밌어‬ ‪- (진영) 응, 되게 재밌다, 지금‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Rất là thú vị.‬ ‪- Cảm giác khác nhỉ?‬
‪- (나딘) 완전 뭔가 달라, 그렇지?‬ ‪- (진영) 응, 나도 너…‬‪- Rất là thú vị.‬ ‪- Cảm giác khác nhỉ?‬ ‪Anh cũng thế.‬
‪[웃음]‬
‪- (진영) 아유‬ ‪- 완전 달라, 지금‬‪Cảm giác rất khác biệt.‬
‪[피식한다]‬ ‪[나딘의 웃음]‬
‪- (한해) 둘이 공감대가 있다‬ ‪- (규현) [웃으며] 아니‬ ‪[진경의 탄성]‬‪Họ có điểm chung này.‬ ‪Cô ấy cứ nói là thích mọi thứ cậu ấy làm.‬
‪(규현) 지금 계속 네가 하는 거‬ ‪나도 다 좋아한다고 하고 있잖아요‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪Cô ấy cứ nói là thích mọi thứ cậu ấy làm.‬
‪(한해) 너무 의외의 교집합이라‬‪Tôi không ngờ họ có điểm chung đó.‬
‪(규현) 맞아요‬‪Tôi không ngờ họ có điểm chung đó.‬ ‪Phải.‬
‪(나딘) 근데 막 옷, 패션 쪽에‬ ‪관련된 것도 해?‬‪Anh có làm gì về thời trang không?‬
‪(진영) 패션 안 해‬‪- Anh không làm về thời trang.‬ ‪- Nhưng anh mặc đẹp lắm.‬
‪진짜? 옷 진짜 잘 입는데?‬‪- Anh không làm về thời trang.‬ ‪- Nhưng anh mặc đẹp lắm.‬
‪- (진영) 아, 진짜?‬ ‪- 어‬‪- Anh không làm về thời trang.‬ ‪- Nhưng anh mặc đẹp lắm.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬
‪(진영) 이번에‬ ‪노력을 많이 했어, 이번에‬‪Anh chải chuốt hơn vì chương trình này.‬
‪- 원래 올 블랙‬ ‪- (나딘) 올 블랙?‬‪- Thường anh mặc cả bộ đen.‬ ‪- Đen à?‬
‪- 나도 거의 올 블랙, 원래‬ ‪- (진영) 올 블랙, 진짜‬‪- Em cũng hay mặc màu đen.‬ ‪- Thế à? Cả bộ?‬
‪아이, 뭐‬ ‪오토바이도 블랙이고 뭐…‬‪Xe máy của anh cũng đen, và…‬
‪오토바이?‬‪- Xe máy?‬ ‪- Ừ, em thích xe máy chứ?‬
‪[밝은 음악]‬ ‪- (진영) 응, 너 오토바이 좋아해?‬ ‪- [놀라며] 진짜?‬‪- Xe máy?‬ ‪- Ừ, em thích xe máy chứ?‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Em thích xe máy à?‬
‪- (진영) 오토바이 좋아해?‬ ‪- 할리데이비슨?‬‪- Thật à?‬ ‪- Em thích xe máy à?‬ ‪Harley-Davidson?‬
‪아니, 아니‬ ‪나는 MT09로, 야마하 건데‬‪Không. Của anh là Yamaha MT-09.‬
‪- 어, 알아, 알아, 알아‬ ‪- (진영) 그쪽인데‬‪- Vâng. Em biết nó.‬ ‪- Anh có cái đó, chạy nhanh cực.‬
‪엄청 빨라‬‪- Vâng. Em biết nó.‬ ‪- Anh có cái đó, chạy nhanh cực.‬
‪(나딘) 나 진짜 좋아해, 그런 거‬‪Em rất thích xe cộ.‬
‪차, 오토바이‬‪Ô tô và xe máy.‬
‪- (진영) 아, 그래?‬ ‪- (나딘) F1 알아?‬‪- Thế à?‬ ‪- Anh biết F1?‬
‪(진영) 어, F1 알지‬‪- Có.‬ ‪- Anh có hâm mộ không?‬
‪(나딘) 팬이야? 어, 어‬ ‪[진영이 배기음을 흉내 낸다]‬‪- Có.‬ ‪- Anh có hâm mộ không?‬ ‪Phải. Đó.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Phải. Đó.‬
‪나 그런 거 좋아해‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Em thích mấy thứ đó.‬ ‪- Ừ.‬
‪나 그 배기음을‬ ‪되게 좋아하거든, 그래서‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪- Anh thích tiếng ống xả.‬ ‪- Dạ.‬
‪(진영) '잉' 이게 아니야, '웅웅'‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Không phải "ding" mà là "brừm".‬ ‪- Vâng.‬
‪- (나딘) 아…‬ ‪- (진영) 이거야‬‪- Không phải "ding" mà là "brừm".‬ ‪- Vâng.‬
‪'웅웅웅웅웅'‬ ‪[나딘의 웃음]‬
‪'으르릉' 하는 거 알지?‬ ‪[웃음]‬‪Em biết là gì nhỉ?‬
‪(나딘) 계속 왜 소리 내?‬‪Anh cứ giả tiếng xe thế?‬
‪[진영의 웃음]‬‪Anh cứ giả tiếng xe thế?‬
‪- (나딘) 항상 타고 싶었어‬ ‪- 너 있어? 아‬‪- Em muốn lái thử.‬ ‪- Em có à?‬
‪(나딘) 아니, 난 없지‬ ‪난 오토바이 못 타‬‪Không. Em không có xe máy.‬
‪(진영) 아, 그래?‬‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪응, 운전만 하지, 나는, 차 있지‬‪Em lái ô tô. Em có một cái.‬
‪- 한번 태워 줘야겠네‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Lúc nào anh sẽ chở em.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 태워 줘, 응‬ ‪- (진영) 그냥 진짜‬‪- Em thích đi.‬ ‪- Thật đó.‬ ‪Vâng.‬
‪- 아무튼 알게 돼서 반가워, 응‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Biết thêm về em thật tốt.‬ ‪- Phải.‬
‪이제야, 이제야 서로에 대해서…‬‪Giờ mình đã biết về nhau.‬
‪- (진영) '치얼스'‬ ‪- (나딘) '치얼스'‬‪- Nâng ly.‬ ‪- Nâng ly.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(진영) 찌찌뽕‬‪Trùng hợp quá!‬
‪(진영) 여기 와서‬ ‪제일 재밌었던 순간 있었어?‬‪Em có thời khắc nào tuyệt nhất ở đây?‬
‪가장 인상 깊었던 순간?‬‪- Hay thời khắc đáng nhớ.‬ ‪- Thời khắc đáng nhớ?‬
‪- 인상 깊었던 순간?‬ ‪- (진영) 응, 여기 와서‬‪- Hay thời khắc đáng nhớ.‬ ‪- Thời khắc đáng nhớ?‬ ‪Phải, từ khi tới đây.‬
‪지금‬‪Lúc này.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Ừ.‬
‪저건 진심이다‬‪- Cô ấy nói thật.‬ ‪- Tim cô ấy loạn nhịp.‬
‪- (한해) 진짜‬ ‪- (규현) 설렜어요‬ ‪[웃음]‬‪- Cô ấy nói thật.‬ ‪- Tim cô ấy loạn nhịp.‬
‪와, 이 데이트 진짜 셌다, 뭔가‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Trời. Cuộc hẹn tuyệt quá.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Ngắn nhưng…‬ ‪- Cô ấy nói, "Lúc này".‬
‪- (한해) 짧지만‬ ‪- (진경) '지금'이래‬‪- Ngắn nhưng…‬ ‪- Cô ấy nói, "Lúc này".‬
‪[한해의 탄성]‬ ‪(다희) 임팩트 셌다, 그렇죠?‬‪- Ngắn nhưng…‬ ‪- Cô ấy nói, "Lúc này".‬ ‪Tác động mạnh nhỉ?‬
‪(진경) 진영 씨도 약간‬ ‪지금 심쿵했어‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Tim Jin Young loạn nhịp.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Vào lúc đó.‬ ‪- Thấy được nhỉ?‬
‪- 순간‬ ‪- (다희) 느껴졌죠, 그렇죠?‬‪- Vào lúc đó.‬ ‪- Thấy được nhỉ?‬
‪나딘 씨가 온전히 둘이 있으니까‬‪Vì chỉ có họ với nhau,‬
‪집중해서 하는‬ ‪말투나 이런 표정이‬‪ngữ điệu và sự chú ý‬ ‪trên khuôn mặt Nadine hoàn toàn khác‬
‪아예 그, 지옥도에 있을 때하고‬ ‪다른 거 같아요‬ ‪[진경의 호응]‬‪- so với khi ở Đảo Địa Ngục.‬ ‪- Phải.‬
‪너무 매력적이고‬‪- so với khi ở Đảo Địa Ngục.‬ ‪- Phải.‬ ‪Cô ấy thật quyến rũ.‬ ‪Ở đây Nadine bộc lộ hết vẻ quyến rũ.‬
‪(규현) 여기서 나딘 씨의 모든‬ ‪매력이 다 발산되는 거 같아‬‪Ở đây Nadine bộc lộ hết vẻ quyến rũ.‬
‪- (한해) 내 말이‬ ‪- (다희) 맞아요, 맞아‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tôi không ngậm nổi miệng.‬
‪입을 다물, 웃음‬ ‪이걸 멈출 수가 없었어‬‪- Ừ.‬ ‪- Tôi không ngậm nổi miệng.‬ ‪- Cứ cười suốt.‬ ‪- Cô ấy đáng yêu quá.‬
‪(진경) 진짜 사랑스럽다‬‪- Cứ cười suốt.‬ ‪- Cô ấy đáng yêu quá.‬
‪- 응, 너무 매력적인 거 같아, 예‬ ‪- (진경) 순수하고‬‪- Phải.‬ ‪- Thật quyến rũ.‬ ‪- Thánh thiện nữa.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhiều cô gái không quan tâm‬ ‪tới mấy thứ đó.‬
‪(한해) 그리고‬ ‪상대적으로 여성분들이‬‪Nhiều cô gái không quan tâm‬ ‪tới mấy thứ đó.‬
‪저런 것에 대한‬ ‪관심을 가진 분이 많이 없어서‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Nhiều cô gái không quan tâm‬ ‪tới mấy thứ đó.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Phải.‬
‪엄청 지금 매력적으로‬ ‪느낄 거 같아요‬‪- Hẳn cậu ấy thấy cô ấy hấp dẫn lắm.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪- (다희) 그렇죠?‬ ‪- (규현) 오토바이 탄다 그러면‬‪- Hẳn cậu ấy thấy cô ấy hấp dẫn lắm.‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪Khi ai đó nói họ đi xe máy,‬ ‪thường phản ứng sẽ là, "Xe máy à?"‬
‪[약한 목소리로] '어, 오토바이'?‬‪Khi ai đó nói họ đi xe máy,‬ ‪thường phản ứng sẽ là, "Xe máy à?"‬
‪뭐, 이럴 수 있지‬ ‪왜냐면 위험하니까, 인식이‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Khi ai đó nói họ đi xe máy,‬ ‪thường phản ứng sẽ là, "Xe máy à?"‬ ‪- vì chúng nguy hiểm.‬ ‪- Ừ.‬
‪(다희) 거기서 대화가 끊기는데‬ ‪지금 이어져 가고 있잖아요, 계속‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Thế là kết thúc,‬ ‪- nhưng họ vẫn nói tiếp.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 심지어 배기음 얘기도 좋아했어‬ ‪- (진경) 공부만 잘하는 게 아니라‬‪Còn nói về tiếng ống xả.‬ ‪Cô ấy quan tâm nhiều lĩnh vực,‬ ‪không chỉ vậy.‬
‪다방면에 관심이 굉장히 많아‬‪Cô ấy quan tâm nhiều lĩnh vực,‬ ‪không chỉ vậy.‬ ‪Và tình cờ chúng đều liên quan tới thứ‬
‪(규현) 근데 그게 다 진영 씨가‬ ‪관련 있는 분야의 것들을‬‪Và tình cờ chúng đều liên quan tới thứ‬ ‪- Jin Young làm.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (진경) 그러네‬ ‪- (한해) 맞아‬‪- Jin Young làm.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Định mệnh rồi.‬ ‪- Họ hợp nhau quá.‬
‪- (규현) 이거 운명인데요?‬ ‪- 이건 잘 맞는 거야‬‪- Định mệnh rồi.‬ ‪- Họ hợp nhau quá.‬
‪[감성적인 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: JONG WOO VÀ SEUL KI‬
‪(슬기) 아, 너무 맛있겠다‬‪Mọi thứ quá tuyệt.‬
‪(종우) 포크가 인당 두 개씩이네‬ ‪[달그락 내려놓는다]‬‪Có hai nĩa cho mỗi người.‬ ‪- Đây à?‬ ‪- Phải.‬
‪- (슬기) 어, 이거‬ ‪- (종우) 응‬‪- Đây à?‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 나 이렇게 두꺼운 스테이크‬ ‪처음 보거든?‬‪Miếng bít tết dày nhất anh từng ăn.‬
‪[칼질을 쓱쓱 하며]‬ ‪맛있겠다, 맛있겠다, 쓰읍‬‪Trông ngon quá.‬
‪(종우) 이게 미디움?‬ ‪소스 어떤 거?‬‪Chín vừa à? Em dùng sốt gì?‬
‪[슬기의 옅은 웃음]‬ ‪냄새를 한번 일단 맡아 봐‬‪Ngửi trước đi đã.‬
‪무슨 냄새야?‬‪- Mùi thế nào?‬ ‪- Sốt bít tết.‬
‪- (슬기) 스테이크 소스 같아‬ ‪- (종우) 스테이크? 오케이‬‪- Mùi thế nào?‬ ‪- Sốt bít tết.‬ ‪Bít tết? Ừ.‬
‪(슬기) 으음‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(종우) 녹아? 아니면 질겨?‬‪Tan ra trong miệng hay là dai?‬
‪(슬기) 당장‬‪Giờ thử đi.‬
‪(슬기) 진짜 맛있지?‬ ‪[종우의 음미하는 탄성]‬‪Ngon thật, nhỉ?‬
‪(종우) 이래서 다들 지옥도에서‬ ‪[슬기의 호응과 웃음]‬‪- Bảo sao mọi người không ăn…‬ ‪- Phải rồi.‬
‪음식을 잘 안 먹는구나?‬‪…nhiều lắm ở Đảo Địa Ngục.‬
‪[종우가 피식한다]‬
‪(슬기) 진짜 맛있지?‬‪Rất ngon, nhỉ?‬
‪와, 진짜 행복해‬‪Em vui lắm.‬
‪[행복한 웃음]‬ ‪[칼질을 쓱쓱 한다]‬
‪(슬기) 여기 와서 먹은 음식 중에‬ ‪제일 맛있어‬‪Đồ ăn ngon nhất‬ ‪em từng ăn ở đây cho tới giờ.‬
‪- (종우) 그때는 뭐 먹었다 했지?‬ ‪- (슬기) 기억도 안 나‬‪- Lần trước em ăn gì?‬ ‪- Em không nhớ.‬
‪(종우) 오케이‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Ừ.‬
‪오늘 먹었던 거 다 기억해‬‪- Nhớ mọi thứ em ăn hôm nay nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪(슬기) 완전‬‪- Nhớ mọi thứ em ăn hôm nay nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 슬기 새우 먹어?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Seul Ki, em ăn tôm không?‬ ‪- Có.‬
‪(슬기) 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪- 야, 너 버섯도 먹어?‬ ‪- (슬기) 응, 나 버섯 좋아해‬‪- Em ăn nấm chứ?‬ ‪- Có, em thích nấm lắm.‬
‪- 고마워‬ ‪- (종우) 요거랑‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Thử cái này với cái này đi.‬
‪(종우) 이 친구‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Thử cái này với cái này đi.‬
‪(슬기) 으음‬
‪(종우) 양갈비는 좀‬ ‪식기 전에 한 번 더 먹고‬‪Nếm sườn cừu đi kẻo nguội mất.‬
‪아니, 난 이제 그만, 그만‬‪Em đủ rồi.‬
‪- (종우) 너무 배불러?‬ ‪- 종우 하나 더 먹어‬‪- Em no rồi à?‬ ‪- Anh ăn thêm đi.‬
‪아니야, 난 다 필요 없어‬‪Anh không cần gì nữa.‬
‪[웃으며] 그냥 슬기랑‬ ‪여기 온 게 짱이어서‬‪Ở đây với em là tuyệt quá rồi.‬
‪(종우) 약간 나 꿈같아, 지금 그냥‬‪Cứ như giờ anh đang mơ vì điều anh mơ‬
‪꿈꿔 왔던 게 지금 현실로‬ ‪이루어지고 있어 가지고‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Cứ như giờ anh đang mơ vì điều anh mơ‬ ‪- đã thành hiện thực.‬ ‪- Jong Woo.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[종우가 손을 탁탁 턴다]‬
‪나 궁금한 거 물어봐도 돼?‬‪Em hỏi anh nhé?‬ ‪- Bây giờ?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 이제?‬ ‪- (종우) 응응‬‪- Bây giờ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(슬기) 도대체 뭘 하십니까?‬‪- Anh làm nghề gì?‬ ‪- Nghề của anh à?‬
‪- (종우) 아, 일이요?‬ ‪- (슬기) 우리 아무도 몰라, 지금‬‪- Anh làm nghề gì?‬ ‪- Nghề của anh à?‬ ‪Bọn em chẳng ai biết gì cả.‬
‪종우…‬ ‪나랑 처음으로 와 가지고‬‪Lần đầu anh ở đây với em, nên…‬
‪(종우) 막 예상 가는 거 있어?‬ ‪진짜 딱 '아, 이거일 거 같다'?‬‪Em đoán đi?‬ ‪Em có linh cảm gì không?‬
‪모델, 배우, 아이돌‬‪Người mẫu, diễn viên, thần tượng K-pop?‬
‪쩝, 지금 힌트 하나 줄게‬‪Anh sẽ gợi ý.‬
‪힌트‬‪Gợi ý.‬
‪(종우) 어, 우리랑‬ ‪되게 가까이 있어, 지금‬‪Rất gần với mình lúc này.‬
‪먹은 것 중에 있어‬ ‪되게 가까이 있어‬‪Thứ mình vừa ăn. Rất gần.‬
‪모르겠는데?‬‪Em không biết.‬
‪전혀 모르겠어‬‪Em không biết luôn.‬
‪음…‬‪À…‬
‪요거‬‪Cái này.‬
‪- (슬기) 커피?‬ ‪- 어, 나는 카페‬‪- Cà phê à?‬ ‪- Phải. Quán cà phê.‬
‪(종우) 카페 지금 부모님이랑 같이‬ ‪우리 가족끼리‬‪Anh mở quán cà phê cùng bố mẹ.‬
‪오‬‪- Anh làm cùng bố mẹ.‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) 같이 사업을‬ ‪하고 있는 중이야, 지금‬ ‪[슬기의 놀란 숨소리]‬‪- Anh làm cùng bố mẹ.‬ ‪- Vâng.‬
‪어디에 있어?‬‪Ở đâu?‬
‪(종우) 쩝, 쓰읍‬
‪- (종우) [피식하며] 강원도‬ ‪- (슬기) 강원도?‬‪- Tỉnh Gangwon.‬ ‪- Gangwon?‬
‪(종우) 어, 강원도에 있어‬‪Phải, ở tỉnh Gangwon.‬
‪내가 강원도에‬ ‪카페를 정말 많이 다녔거든?‬‪Em đã tới nhiều quán cà phê ở Gangwon lắm.‬
‪- 오, 진짜? 최근에?‬ ‪- (슬기) 어, 어‬‪- Thế à? Gần đây?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 나 들으면 알 수도 있어, 응‬ ‪- (종우) 그래?‬‪Anh nói đi có khi em biết.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) 초당옥수수커피라고‬ ‪[슬기의 놀란 숨소리]‬‪Super Sweet Corn Coffee.‬ ‪Tên Super Sweet Corn Coffee.‬
‪완전 알아!‬‪Em biết chỗ đó.‬
‪- 알아? 어떻게 알아?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Thế à? Sao em biết?‬ ‪- Vâng.‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪(종우) 거기를 지금…‬‪- Anh…‬ ‪- Em đã thấy anh trên Instagram.‬
‪(슬기) 대박, 나 인스타로 봤어‬‪- Anh…‬ ‪- Em đã thấy anh trên Instagram.‬
‪- (종우) 나?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Anh à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Dạ.‬
‪- (종우) 아, 진짜?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Thật sao?‬ ‪- Dạ.‬
‪초당옥수수커피를‬ ‪내가 너무 먹고 싶은 거야‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Lúc đó, em rất muốn‬ ‪uống cà phê ngô siêu ngọt.‬
‪(슬기) 그래서 막 찾아봤는데‬ ‪그게 제일 먼저 떴어, 거기가‬‪Em đã tra và quán đó hiện lên đầu tiên.‬
‪(종우) 아, 진짜로?‬‪Thật à?‬
‪[경쾌한 음악]‬‪Tôi là thợ pha chế.‬
‪(종우) 제 직업은 바리스타이고요‬‪Tôi là thợ pha chế.‬
‪초당옥수수커피로 유명한 카페를‬‪Tôi cùng gia đình mở quán cà phê‬ ‪và có món cà phê ngô siêu ngọt nổi tiếng.‬
‪가족들과 함께 운영하고 있습니다‬‪và có món cà phê ngô siêu ngọt nổi tiếng.‬
‪유명한 곳 아니야?‬‪Nơi đó nổi tiếng à?‬
‪바리스타가 저렇게 멋있어?‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Thợ pha chế mà ngầu vậy?‬
‪(종우) 바리스타로서 커피 맛에는‬ ‪진짜 자부심이 있습니다‬‪Là thợ pha chế,‬ ‪tôi tự hào về hương vị cà phê của mình.‬
‪커피를 최상급으로 나가기 위해서‬‪Để đảm bảo chất lượng tốt nhất,‬
‪보통 아침에는 크림을‬ ‪일단 만드는 작업을 먼저 하고요‬‪tôi thường làm kem‬ ‪trước tiên vào buổi sáng.‬
‪그라인더 조절이랑‬ ‪머신 세팅을 통해서‬‪Sau đó chỉnh máy xay cà phê‬ ‪và đặt máy pha cà phê.‬
‪최대한 맛있는 커피를‬ ‪만들어 드리려고‬‪Tôi luôn cố gắng pha ly cà phê‬ ‪ngon nhất cho khách hàng.‬
‪늘 노력을 하고 있는 거 같아요‬‪Tôi luôn cố gắng pha ly cà phê‬ ‪ngon nhất cho khách hàng.‬
‪나이가 그럼 좀 짐작이 가겠지?‬ ‪어느 정도‬‪Em đoán được anh bao nhiêu tuổi chứ?‬
‪스물여덟‬‪Hai mươi tám?‬ ‪- Hai mươi tám?‬ ‪- Dạ.‬
‪- (종우) 스물여덟?‬ ‪- 어‬‪- Hai mươi tám?‬ ‪- Dạ.‬
‪아, 먼저 들을래‬ ‪[웃음]‬‪Hay em nói trước đi?‬ ‪- Nói xem em bao nhiêu tuổi trước.‬ ‪- Gì?‬
‪- (슬기) 어?‬ ‪- 나 나이 먼저 들을래‬‪- Nói xem em bao nhiêu tuổi trước.‬ ‪- Gì?‬
‪난 스물다섯‬‪Em 25 tuổi.‬
‪- 진짜?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Thật à?‬ ‪- Phải.‬
‪아, 진짜로?‬‪- Thế sao?‬ ‪- Vâng. Sao?‬
‪(슬기) 어, 왜?‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪- Thế sao?‬ ‪- Vâng. Sao?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Anh 25 tuổi à?‬
‪- (슬기) 스물다섯이야?‬ ‪- (종우) [웃으며] 응‬‪- Ừ.‬ ‪- Anh 25 tuổi à?‬ ‪Phải.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(종우) 나 스물다섯 살이야‬ ‪[컵을 탁 내려놓는다]‬‪Anh 25 tuổi.‬
‪친구였구나?‬‪Mình cùng tuổi.‬
‪(슬기) 아니, 어쩐지‬ ‪'종우야, 종우야'가 편하더라고‬‪Nên em thấy thoải mái‬ ‪khi gọi thẳng tên anh.‬
‪(종우) 아, 그래? 나는…‬‪Nên em thấy thoải mái‬ ‪khi gọi thẳng tên anh.‬ ‪Thật à? Anh…‬
‪난 누나인 줄 알았어‬ ‪말하는 게 되게, 씁‬‪Anh tưởng em nhiều tuổi hơn.‬ ‪Cách em nói rất là…‬
‪어?‬‪Khoan nào.‬
‪- (종우) 스물다섯이라고, 진짜?‬ ‪- (슬기) 어, 나 98년생‬‪- Em 25 thật à?‬ ‪- Em sinh năm 1998.‬
‪[종우의 놀란 숨소리]‬ ‪(슬기) 980303‬‪Ngày 3 tháng 3 năm 1998.‬
‪[종우가 피식 웃는다]‬
‪아, 신기하다, 재밌네‬ ‪[종우가 컵을 탁 내려놓는다]‬‪Hay thật. Vui ghê. Anh sinh năm 1998.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬ ‪(슬기) 종우 98‬‪Hay thật. Vui ghê. Anh sinh năm 1998.‬
‪[헛웃음]‬
‪(종우) 와, 그러면 슬기는‬ ‪비주얼로 봤을 때는‬‪Seul Ki, trông em như‬
‪아이돌 연습생 같기도 하고‬‪thần tượng tập sự ấy.‬
‪[종우의 고민하는 음성]‬ ‪- (슬기) 얘기해 줘?‬ ‪- (종우) 어‬‪- Anh muốn em nói chứ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 나는 피아노 공부하고 있어‬‪Em đang học piano.‬
‪(종우) 피아노?‬‪- Piano sao?‬ ‪- Vâng, em học khoa piano.‬
‪(슬기) 어, 피아노 전공‬‪- Piano sao?‬ ‪- Vâng, em học khoa piano.‬ ‪Thế nên em không làm móng tay?‬
‪아, 그래서 네일 아트를‬ ‪안 한 거였구나?‬‪Thế nên em không làm móng tay?‬ ‪Phải. Cả đời em chưa từng làm móng tay.‬
‪어, 난 한 번도 태어나서‬ ‪네일 아트를 해 본 적이 없어‬‪Phải. Cả đời em chưa từng làm móng tay.‬
‪손바닥 한번 봐도 돼?‬‪- Anh xem bàn tay em nào.‬ ‪- Tay em nhỏ lắm.‬
‪(슬기) 내 손이 진짜 작아, 나는‬ ‪[종우의 탄성]‬‪- Anh xem bàn tay em nào.‬ ‪- Tay em nhỏ lắm.‬
‪약간 손끝이 똥똥해야 돼‬‪Đầu ngón tay phải tròn.‬
‪엄청…‬‪Thật là…‬
‪- (종우) [놀라며] 되게 똥똥하네?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Chúng rất tròn.‬ ‪- Phải.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(종우) 우와, 우와, 우와‬ ‪이거 약간 그, 발바닥…‬‪Trông như móng vuốt.‬
‪[슬기가 피식한다]‬ ‪그 느낌?‬‪Như chân cún con… Em biết đấy.‬
‪- 강아지 그, 요거‬ ‪- (슬기) 아아‬‪Như chân cún con… Em biết đấy.‬ ‪Em hiểu chứ? Móng vuốt cún con.‬
‪(종우와 슬기)‬ ‪- 뭔지 알지? 강아지 발바닥‬ ‪- 어, 응‬‪Em hiểu chứ? Móng vuốt cún con.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Cảm giác như vậy.‬
‪(종우) 그 느낌이다‬ ‪[종우가 피식한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Cảm giác như vậy.‬
‪(종우) 폭신폭신하잖아‬‪Rất mềm.‬ ‪Vì em chơi nhiều nên thành như thế,‬ ‪hay vốn đã thế rồi?‬
‪[놀라며] 근데 많이 쳐서‬ ‪그렇게 된 거야?‬‪Vì em chơi nhiều nên thành như thế,‬ ‪hay vốn đã thế rồi?‬
‪아니면 원래 그런 거야?‬‪Vì em chơi nhiều nên thành như thế,‬ ‪hay vốn đã thế rồi?‬
‪글쎄, 근데 여기 보면‬ ‪다 굳은살이긴 해‬‪Em không biết, nhưng đây này, chai hết cả.‬
‪(종우) 굳은살까지 박일 정도로‬ ‪피아노를 씁, 했으면은‬‪Nếu em chơi piano đến chai cả tay,‬
‪진짜 이루기 쉽지 않은‬ ‪목표를 도달한 거 같은데?‬‪thì chắc là em đã đạt được‬ ‪mục tiêu rất khó đạt.‬
‪내가 봤을 땐?‬‪Anh nghĩ thế.‬
‪실패도 많이 했지, 근데‬‪Em thất bại nhiều. Nhưng…‬
‪(종우) 포기를 안 했네?‬‪- Em không từ bỏ.‬ ‪- Không.‬
‪- (슬기) 어‬ ‪- (종우) 와‬‪- Em không từ bỏ.‬ ‪- Không.‬
‪배울 점이 많구나?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Phải học nhiều từ em.‬
‪(종우) 나도 선수 생활 했거든?‬‪Anh từng là vận động viên.‬
‪- (슬기) 뭐?‬ ‪- (종우) 난 축구 선수였어‬ ‪[슬기의 놀란 숨소리]‬‪- Môn gì?‬ ‪- Anh từng chơi bóng đá.‬ ‪- Trong khoảng mười năm.‬ ‪- Thế cơ đấy.‬
‪- (종우) 10년 정도?‬ ‪- 대박이다‬‪- Trong khoảng mười năm.‬ ‪- Thế cơ đấy.‬
‪(종우) 그래서 축구 선수를‬‪Đến mức‬
‪프로 구단에 입단할 수 있는‬ ‪그런 상황 직전까지 갔었는데‬‪anh suýt tham gia‬ ‪đội bóng đá chuyên nghiệp.‬
‪거기서 내가 진짜 끝까지‬‪Lẽ ra anh phải mạnh mẽ vượt qua.‬
‪멘털을 잡고 했어야 됐는데‬‪Lẽ ra anh phải mạnh mẽ vượt qua.‬
‪그만둬서 좀 아직까지‬ ‪좀 후회가 남는 것도 있어‬‪Gần đây anh nhận ra mình vẫn ân hận‬
‪요즘 깨닫는 거는‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪vì đã bỏ bóng đá.‬
‪근데 난 또 다른 길을‬ ‪선택했으니까‬‪Nhưng anh đã chọn đường khác,‬ ‪nên giờ anh không từ bỏ nữa.‬
‪이제는 나는 포기를 안 하려고‬‪Nhưng anh đã chọn đường khác,‬ ‪nên giờ anh không từ bỏ nữa.‬
‪포기…‬‪Em muốn nói với anh…‬
‪보다는‬‪đó là thử thách mới, chứ không phải từ bỏ.‬
‪(슬기) 또 다른 새로운 도전이라고‬ ‪얘기해 주고 싶어‬‪đó là thử thách mới, chứ không phải từ bỏ.‬
‪- (종우) 응, 맞아, 맞아‬ ‪- (슬기) 응‬‪Phải, em nói đúng.‬
‪그러면 이제 졸업?‬‪Vậy giờ em sắp tốt nghiệp?‬
‪- (슬기) 어, 이제 졸업반이고‬ ‪- 이제 졸업반이네‬‪- Em đang năm cuối.‬ ‪- Năm cuối?‬ ‪Sang năm em cũng có biểu diễn tốt nghiệp.‬
‪내년에 졸업 연주도 해‬ ‪[종우가 손뼉을 짝 친다]‬‪Sang năm em cũng có biểu diễn tốt nghiệp.‬
‪한번 올… 와‬‪Anh nên đến.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪- 진짜 가도 돼?‬ ‪- (슬기) 내 졸업 연주, 어‬‪- Được à?‬ ‪- Dự lễ tốt nghiệp của em.‬
‪(종우) 그래, 그럼 내가‬ ‪옥수수커피 두 잔 들고 갈게‬‪Anh sẽ mang hai ly cà phê ngô siêu ngọt.‬ ‪Bạn em sẽ ở đó,‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪아니, 뭐, 거기 친구들 해서‬‪Bạn em sẽ ở đó,‬
‪- 다 포장해서 들고 가면 되니까‬ ‪- (슬기) 어, 진짜 커피 차처럼?‬‪- nên anh sẽ bảo họ sẵn sàng.‬ ‪- Cả xe tải cà phê?‬
‪- (종우) 해 줘?‬ ‪- (슬기) 해 줘‬‪- Em muốn thế?‬ ‪- Dạ.‬
‪(종우) 해 줘? 알겠어, 알겠어‬ ‪진짜 약속할게‬‪Thật à? Được. Anh hứa.‬
‪- 일단은 크림을, 씁‬ ‪- (슬기) 너무 좋다‬‪- Đầu tiên là kem…‬ ‪- Thích quá đi.‬
‪(종우) 충분히…‬‪…anh cần có đủ.‬
‪- (종우) 응, 해 줄게, 해 줄게‬ ‪- 고마워, 말이라도 고마워‬‪- Anh sẽ làm cho em.‬ ‪- Cảm ơn. Thật là ngọt ngào.‬
‪[종우가 숨을 씁 들이켠다]‬
‪(슬기) 아, 갑자기‬ ‪신기하고 재밌고 그렇다‬‪Tự nhiên em thấy vui và tuyệt vời quá.‬
‪- (종우) 그러게, 어, 나이가…‬ ‪- (슬기) 말 진짜 많아지고‬‪- Phải, tuổi mình…‬ ‪- Em nói nhiều quá.‬
‪그러니까 나 이렇게까지‬ ‪말 많이 한 적 처음인 거 같아‬‪Em nghĩ đây là lần đầu em nói nhiều vậy.‬ ‪- Với anh? Hay nói chung?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (종우) 나랑? 아, 슬기가?‬ ‪- 어, 어‬‪- Với anh? Hay nói chung?‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) 그렇지, 이런, 씁‬‪Phải, đó là…‬
‪[감성적인 음악]‬ ‪그렇지, 이런 얘기는‬ ‪이런 데 와서 해야지‬‪Phải. Đó là mục đích của nơi này.‬
‪(슬기) 그러니까‬‪- Em biết.‬ ‪- Anh rất muốn nói với em ở Đảo Địa Ngục.‬
‪아, 거기서 너무‬ ‪입이 근질근질거려 가지고‬‪- Em biết.‬ ‪- Anh rất muốn nói với em ở Đảo Địa Ngục.‬
‪(슬기) 그러니까 너무‬ ‪말하고 싶어 하는 거 같아서‬‪Em biết. Có vẻ anh vô cùng‬ ‪muốn nói chuyện với em.‬
‪이런 생각을 너무 많이 했어‬‪Lúc ở Đảo Địa Ngục,‬ ‪anh cứ nghĩ về điều này.‬
‪거기에 있으면서, 쩝‬‪Lúc ở Đảo Địa Ngục,‬ ‪anh cứ nghĩ về điều này.‬
‪진짜 이기고 싶었겠다, 오늘‬‪Vậy hôm nay chắc anh muốn thắng lắm.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪어? 여기 쓸린 거야, 아까?‬‪Anh bị đau do lúc nãy à?‬ ‪Ừ. Nhưng không sao.‬
‪(종우) 어, 이건 괜찮아, 이거는‬‪Ừ. Nhưng không sao.‬
‪- 어디 다친 데 없어?‬ ‪- (종우) 나 많이 다쳤지‬‪Có đau chỗ nào khác không?‬ ‪- Anh bị đau nhiều chỗ. Đầu gối và vai.‬ ‪- Thế à?‬
‪- 많이 다쳤어?‬ ‪- (종우) 무릎도 쓸리고‬‪- Anh bị đau nhiều chỗ. Đầu gối và vai.‬ ‪- Thế à?‬
‪(종우) 어깨도 쓸리고, 근데 나는‬‪- Anh bị đau nhiều chỗ. Đầu gối và vai.‬ ‪- Thế à?‬ ‪Thật sự, anh chơi trò đó với ý nghĩ‬ ‪mình phải thắng bằng mọi giá.‬
‪지면 죽자는 마인드로 했어‬ ‪솔직히 말하면‬‪Thật sự, anh chơi trò đó với ý nghĩ‬ ‪mình phải thắng bằng mọi giá.‬
‪(종우) 슬기 네가 그때 울었잖아‬‪Còn nhớ lần em khóc chứ?‬
‪그거를 보고‬‪Khi anh nhìn thấy em khóc,‬
‪더 그런 오기가 생겼어‬‪anh càng quyết tâm chiến thắng.‬
‪진짜 나는 3등 했잖아?‬‪Nếu anh xếp thứ ba,‬
‪그럼 진짜 진영이가 만약에‬ ‪슬기 너 뽑았잖아?‬‪và nếu Jin Young chọn em,‬
‪진짜 울었을 거 같아, 지옥도에서‬‪anh nghĩ mình sẽ khóc ở Đảo Địa Ngục mất.‬
‪(종우) 그 정도로‬ ‪[피식한다]‬‪Anh nghiêm túc thế dấy.‬
‪슬기도 표현 되게 많이‬ ‪나한테 해 줬잖아‬‪Em cũng thể hiện cảm xúc với anh.‬ ‪À. Ý anh là khen ngợi?‬
‪(슬기) 어, 칭찬?‬‪À. Ý anh là khen ngợi?‬
‪어, 칭찬해 준 것도 그렇고‬‪Phải, khen ngợi‬ ‪và những thứ nhỏ nhặt khác.‬
‪뭐, 사소한 거?‬‪Phải, khen ngợi‬ ‪và những thứ nhỏ nhặt khác.‬
‪어제저녁에‬ ‪폴라로이드 찍자고 했을 때‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Tối qua, em bảo anh‬ ‪- cùng chụp vài tấm Polaroid.‬ ‪- À?‬
‪단둘이 찍자 했을 때‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Khi em chỉ muốn chụp ảnh bọn mình…‬
‪(슬기) [웃으며] 우리 같이 찍자‬‪Chụp chung một tấm nhé.‬
‪- 어떻게 찍어?‬ ‪- (서은) 셀카 모드로‬‪- Như nào?‬ ‪- Selfie.‬
‪(종우) 하나, 둘, 셋‬‪Ba, hai, một.‬
‪[카메라 셔터음]‬‪- Hai người chụp cùng đẹp lắm.‬ ‪- Hai người rất hợp.‬
‪- (세정) 오, 보기 좋다‬ ‪- (서은) 보기 좋다‬‪- Hai người chụp cùng đẹp lắm.‬ ‪- Hai người rất hợp.‬
‪그게 난 진짜 너무 좋았어‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Thật là vui.‬
‪(종우) 내가 이거 가져왔거든?‬‪- Anh mang cái này.‬ ‪- Ôi.‬
‪- (슬기) 아, 폴라로이드야?‬ ‪- (종우) 어, 같이 찍으려고‬‪- Là Polaroid à?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Để chụp ảnh.‬ ‪- Mình chụp đi.‬
‪(슬기) 한번 찍어야지‬‪- Để chụp ảnh.‬ ‪- Mình chụp đi.‬
‪어? 공공 물품을 가져온 건가요?‬‪- Ô, cậu ấy mang máy ảnh chung à?‬ ‪- Đúng.‬
‪(규현) 그렇지‬ ‪[한해가 하하 웃는다]‬
‪- 여기서 한번 찍을까, 일단?‬ ‪- (슬기) 그래‬‪- Chụp ở đây trước nhé?‬ ‪- Được.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Ba, hai, một.‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[카메라 작동음이 길게 울린다]‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪- (종우) 뭐야, 뭐야, 왜 그래?‬ ‪- (슬기) 안 나와?‬‪- Ô, sao thế này?‬ ‪- Không in ra à?‬
‪[유쾌한 음악]‬‪- Ô, sao thế này?‬ ‪- Không in ra à?‬
‪(종우) 어?‬‪Khoan.‬
‪- 그게 없는 거 아니야, 필름이?‬ ‪- (종우) 아닌데?‬‪Hình như không có phim.‬ ‪- Không, có mà.‬ ‪- Mở ra đi.‬
‪- (슬기) 열어 봐‬ ‪- (종우) 설마‬‪- Không, có mà.‬ ‪- Mở ra đi.‬ ‪Không thể nào.‬
‪(슬기) 필름이 없네, 저기요‬‪Xin lỗi quý ngài. Làm gì có phim.‬
‪[슬기의 웃음]‬
‪(종우) 아이…‬‪Ôi trời.‬
‪아이고‬‪Trời ạ.‬
‪근데 저것도‬ ‪종우 씨 매력이고, 저것도 다…‬‪Nhưng Jong Woo cuốn hút là vì thế.‬ ‪Thậm chí cả mấy điều đó.‬
‪- (규현) 약간 삐걱거리는 모습이‬ ‪- (다희) 응응‬‪- Cái kiểu lóng ngóng đó.‬ ‪- Phải.‬ ‪Và cậu ấy vẫn còn trẻ.‬
‪지금 또 젊은 나이고, 네‬‪Và cậu ấy vẫn còn trẻ.‬
‪(종우) 이놈의 준비성‬‪- Lẽ ra anh phải chuẩn bị trước.‬ ‪- Không, cứ tận hưởng lúc này đi.‬
‪(슬기) 아니야, 근데‬ ‪이 순간도 즐기자‬ ‪[종우가 혀를 쯧 찬다]‬‪- Lẽ ra anh phải chuẩn bị trước.‬ ‪- Không, cứ tận hưởng lúc này đi.‬
‪(종우) 그래, 눈으로 찍으면 되지‬‪- Có thể chụp ảnh bằng mắt.‬ ‪- Ghi vào ký ức.‬
‪(슬기) 우리끼리 기억하면 되지‬‪- Có thể chụp ảnh bằng mắt.‬ ‪- Ghi vào ký ức.‬
‪(종우) 맞아, 수영이랑‬ ‪뭐, 할 거 많으니까, 근데‬‪Phải. Có nhiều thứ để làm, bơi này.‬
‪- (슬기) 수영 할래? 어‬ ‪- (종우) 수영부터 할까?‬‪- Đi bơi chứ?‬ ‪- Đi nhé?‬ ‪Được.‬
‪(슬기) 그럼 수영복으로 갈아입자‬‪Được.‬ ‪- Thay đồ đi.‬ ‪- Thay đồ nào.‬
‪(종우) 갈아입고? 오케이‬‪- Thay đồ đi.‬ ‪- Thay đồ nào.‬ ‪Được.‬
‪일단 슬기 씨가‬ ‪술을 별로 안 좋아합니다‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Seul Ki không thích uống rượu.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 그래서‬ ‪커피를 좋아하시는 거예요‬‪Nên cô ấy thích cà phê, đến quán xinh,‬
‪카페 가서‬ ‪예쁜 카페 가서 사진 찍고‬ ‪[진경의 호응]‬‪Nên cô ấy thích cà phê, đến quán xinh,‬ ‪- và chụp ảnh.‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 '내가 가려고 했던‬ ‪그 맛집 카페 사장이'‬‪"Nhưng chủ quán cà phê nổi tiếng‬ ‪mà em muốn tới lại chính là anh?"‬
‪- (규현) '너였어'?‬ ‪- (진경) 그게 너무 신기해‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪"Nhưng chủ quán cà phê nổi tiếng‬ ‪mà em muốn tới lại chính là anh?"‬ ‪Tuyệt vời ở chỗ đó.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Có nhiều quán cà phê‬
‪(진경과 규현)‬ ‪- 카페가 얼마나 많은데, 강원도에‬ ‪- 그러니까요‬‪- Ừ.‬ ‪- Có nhiều quán cà phê‬ ‪- ở tỉnh Gangwon.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 그래서 저는 뭔가‬ ‪- (진경) 너무 신기해, 이게‬‪- Nên tôi nghĩ…‬ ‪- Thật tuyệt.‬ ‪…tình cảm của cô ấy có thể lớn hơn‬
‪전보다 좀 그래도‬ ‪상승하지 않았을까, 마음이‬‪…tình cảm của cô ấy có thể lớn hơn‬ ‪- so với trước.‬ ‪- Đồng ý.‬
‪- (다희) 저도 그래요‬ ‪- (한해) 그리고 또 다른 점이‬‪- so với trước.‬ ‪- Đồng ý.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Còn chuyện này nữa,‬
‪그, 슬기 씨가‬ ‪다른 분들과 있었던 천국도보다‬‪so với các chàng khác‬ ‪cô ấy cùng ở Đảo Thiên Đường,‬ ‪có vẻ Seul Ki dẫn dắt Jong Woo.‬
‪되게 리드하는 듯한 느낌이었어요‬‪có vẻ Seul Ki dẫn dắt Jong Woo.‬
‪(다희) 어, 나도 느껴졌어요‬‪Ừ. Tôi cũng thấy thế.‬
‪(한해) 어, 되게 종우 씨에게‬ ‪맞춰 주는 듯한 느낌이랄까?‬‪Có vẻ cô ấy cố gắng‬ ‪để đồng điệu với Jong Woo,‬
‪(진경) 응응‬‪Có vẻ cô ấy cố gắng‬ ‪để đồng điệu với Jong Woo,‬ ‪nên tôi thấy là dấu hiệu tốt.‬
‪그래서 되게‬ ‪좀 긍정적이게 봤는데‬ ‪[규현의 한숨]‬‪nên tôi thấy là dấu hiệu tốt.‬
‪(진경) 그 부분이 오히려‬ ‪저는 좀 불안한 게‬‪Thực ra tôi lại thấy lo vì như vậy có vẻ‬
‪[패널들이 호응한다]‬‪Thực ra tôi lại thấy lo vì như vậy có vẻ‬ ‪Seul Ki không hào hứng‬ ‪hay vui vẻ khi ở với cậu ấy.‬
‪그러니까 슬기 씨도‬ ‪같이 설레고 같이 즐기고‬‪Seul Ki không hào hứng‬ ‪hay vui vẻ khi ở với cậu ấy.‬
‪정말 같이 좋은 그런 느낌보다‬‪Seul Ki không hào hứng‬ ‪hay vui vẻ khi ở với cậu ấy.‬
‪그냥 종우 씨한테 뭔가‬‪Có vẻ cô ấy cảm thấy‬ ‪buộc phải đồng điệu với cậu ấy.‬
‪'내가 이번엔 정말 맞춰 줘야겠다'‬ ‪[한해의 웃음]‬‪Có vẻ cô ấy cảm thấy‬ ‪buộc phải đồng điệu với cậu ấy.‬
‪(진경) '종우 씨를 오늘 진짜‬ ‪행복하게 뭔가 해 줘야겠다'‬‪"Mình phải đảm bảo‬ ‪hôm nay Jong Woo được vui".‬
‪약간 이런 결의가 느껴져서‬‪Quyết tâm kiểu đó.‬
‪(다희) 그렇게 시작은 했으나‬ ‪지금 뭔가 이렇게 대화를 하면서‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Cô ấy có thể cảm thấy vậy lúc đầu,‬ ‪nhưng khi họ nói chuyện, cô ấy trở nên…‬
‪- 조금 마음이 이렇게…‬ ‪- (진경) 풀어지는?‬‪nhưng khi họ nói chuyện, cô ấy trở nên…‬ ‪- Thoải mái?‬ ‪- Phải, là thế.‬
‪어, 그런 게 있는 것도 같고‬‪- Thoải mái?‬ ‪- Phải, là thế.‬
‪(규현) 근데 보면 종우 씨는 이제‬‪Jong Woo đang bày tỏ hết tình cảm.‬
‪자기 마음을 온전히‬ ‪다 표현을 하는데‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Jong Woo đang bày tỏ hết tình cảm.‬
‪슬기 씨는 사실‬ ‪그거에 대한 답은 없는 거 같아‬‪Nhưng Seul Ki không biết‬ ‪phải phản ứng ra sao.‬
‪나를 좋아했던 마음을‬ ‪되게 보답해 주고 싶은‬‪Có thể cô ấy muốn đền bù cho cậu ấy.‬
‪- (다희) 고마워서?‬ ‪- 어, 그런…‬‪- Vì biết ơn?‬ ‪- Cứ như…‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪(규현) 그게 난 걱정되는‬ ‪약간 느낌?‬‪- Cứ như là…‬ ‪- Tôi lo vậy đấy.‬
‪[한해의 한숨]‬ ‪(다희) 근데 결국에 여자는‬‪Nhưng cuối cùng, phụ nữ‬ ‪vẫn chọn đàn ông như Jong Woo.‬
‪결국에는 종우 씨 같은 남자를‬‪Nhưng cuối cùng, phụ nữ‬ ‪vẫn chọn đàn ông như Jong Woo.‬
‪슬기 씨 타입이라면 선택을‬ ‪하지 않을까라는 생각이 들거든요‬‪Tôi nghĩ người như Seul Ki‬ ‪có thể chọn Jong Woo.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Cuối cùng.‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪(다희) 결국에는‬‪- Ừ.‬ ‪- Cuối cùng.‬
‪뭐, 봐야 알겠지만‬‪Ta phải xem mới biết.‬
‪(한해) 저는 궁금한 게‬ ‪저러다가 정말‬‪Tôi tò mò liệu tình cảm‬ ‪của phụ nữ có thể thay đổi‬
‪저런 남자의 되게 이렇게 뭔가‬ ‪지고지순한 마음으로‬‪Tôi tò mò liệu tình cảm‬ ‪của phụ nữ có thể thay đổi‬ ‪khi có anh lịch thiệp‬ ‪và chân thành như vậy?‬
‪여자의 마음이‬ ‪돌아서기도 하나요?‬‪khi có anh lịch thiệp‬ ‪và chân thành như vậy?‬ ‪- Dĩ nhiên.‬ ‪- Thật à?‬
‪- (다희) 그럼요, 그럼요‬ ‪- (한해) 충분히?‬‪- Dĩ nhiên.‬ ‪- Thật à?‬ ‪Thật.‬
‪(진경) 사람에 따라 달라‬‪Còn tùy vào mỗi người.‬
‪사람 마음이 변할 수도 있고‬‪Có người thay đổi tình cảm,‬ ‪có người thì không.‬
‪또 어떤 사람들은 끝까지‬ ‪안 변하는 사람들도 있잖아요‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Có người thay đổi tình cảm,‬ ‪có người thì không.‬ ‪- Còn tùy vào từng người.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 그건 정말 사람에 따라‬ ‪다른 거 같아‬ ‪[규현의 호응]‬‪- Còn tùy vào từng người.‬ ‪- Ừ.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪- (나딘) 오늘 이겼을 때‬ ‪- (진영) 응‬‪- Khi anh thắng hôm nay…‬ ‪- Ừ?‬
‪(나딘) 1위, 2위‬ ‪3위가 있었잖아‬‪…anh biết có hạng nhất, nhì, ba, nhỉ?‬
‪- (진영) 응, 응‬ ‪- 그렇지?‬‪…anh biết có hạng nhất, nhì, ba, nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪Anh xếp thứ ba,‬ ‪nên người anh không thể đi cùng,‬
‪(나딘) 3등이었으니까‬ ‪만약에 못 간 사람‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Anh xếp thứ ba,‬ ‪nên người anh không thể đi cùng,‬
‪같이 가고 싶은 사람이‬‪hay người anh muốn đi cùng‬ ‪đã được chọn, nhỉ?‬
‪선택됐었지?‬ ‪제일 가고 싶은 사람이?‬‪hay người anh muốn đi cùng‬ ‪đã được chọn, nhỉ?‬ ‪- Người anh muốn đi cùng nhất.‬ ‪- À…‬
‪(진영) 음…‬‪- Người anh muốn đi cùng nhất.‬ ‪- À…‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪아, 근데 제…‬‪Nhưng muốn nhất…‬
‪아니야, 솔직하게 말해도 돼‬ ‪괜찮아‬‪Anh có thể nói thật. Không sao.‬
‪- 두 명 있었어‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Có hai người.‬ ‪- Vâng.‬
‪두 명 있었고‬ ‪그중 하나가 이제 나딘 씨였고‬‪Anh nghĩ tới hai người. Một là em, Nadine.‬
‪응‬‪- Vâng.‬ ‪- Và người kia, nhưng…‬
‪(진영) 다른 한 명 있었는데‬‪- Vâng.‬ ‪- Và người kia, nhưng…‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[진영이 숨을 씁 들이켠다]‬
‪[피식한다]‬
‪나딘 씨랑도 여기서 꼭‬ ‪이야기를 해 보고 싶어서‬‪Anh muốn nói chuyện với em ở đây.‬ ‪- Anh muốn biết em làm gì.‬ ‪- Vâng.‬
‪뭐 하는 사람인지가‬ ‪너무 궁금해 가지고‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪- Anh muốn biết em làm gì.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Chỉ ở đây mình mới nói được.‬ ‪- Phải.‬
‪- 여기서만 이야기할 수 있으니까‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Chỉ ở đây mình mới nói được.‬ ‪- Phải.‬
‪(진영) 그걸 진짜 확인을‬ ‪하고 싶었거든, 진심으로‬‪Anh rất muốn biết thêm về em.‬
‪(나딘) 응‬‪Dạ.‬
‪(진영) 그래서‬ ‪여기 오고는 싶었는데‬‪Nên là anh muốn tới đây với em.‬
‪음, 내가 그…‬ ‪생각한 또 다른 사람?‬‪Nhưng người kia mà anh nghĩ tới?‬
‪(나딘) 응‬‪Vâng.‬
‪(진영) 그 사람도 여기에‬ ‪오진 않았으면 좋겠다 싶었긴 했지‬‪Anh muốn cô ấy không đi‬ ‪với người khác và ở lại đó.‬
‪그래서‬ ‪그 사람은 거기에 남아 있고‬‪Anh muốn cô ấy không đi‬ ‪với người khác và ở lại đó.‬
‪만약에 오더라도‬‪Kể cả anh đi, anh muốn‬ ‪đi cùng em hoặc cô ấy.‬
‪나딘 씨랑 오거나‬ ‪아니면 그 사람이랑 여기를 오거나‬‪Kể cả anh đi, anh muốn‬ ‪đi cùng em hoặc cô ấy.‬
‪뭐, 둘 중에 하나?‬ ‪[호응한다]‬‪- Một trong hai.‬ ‪- Vâng.‬
‪그래서 나는 고민을 하거나‬ ‪그러진 않았던 거 같아‬‪Anh không nghĩ mình bối rối hay gì.‬
‪'아, 이 사람도 이렇게 가니까‬ ‪그럼 나는 바로 나딘 씨'‬‪Cô ấy đi với người khác,‬ ‪nên anh chọn em ngay.‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪- Vâng.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 들어서‬ ‪기분 좋을 얘기는 아니었어요‬ ‪[패널들의 호응]‬‪- Cô ấy không vui khi nghe đâu.‬ ‪- Phải.‬
‪[웃으며] 물어봤으니까‬ ‪대답은 해야 되고‬ ‪[다희가 말한다]‬‪- Cô ấy hỏi, cậu ấy đáp.‬ ‪- Nói thật mà.‬
‪- (규현) 진영 씨 솔직하거든요‬ ‪- (다희) 정말 솔직한 거죠‬ ‪[한해의 호응]‬‪- Jin Young nói thật.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cậu ấy rất thật.‬
‪근데 그, 학업이랑‬ ‪연애가 병행이…‬‪Nhưng em có thể‬
‪씁, 원활하게 되려나?‬‪vừa học vừa hẹn hò không?‬
‪근데 나는‬‪Vâng, nhưng khi yêu là em hết mình.‬
‪연애를 하면 올인이야, 나는‬‪Vâng, nhưng khi yêu là em hết mình.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- (나딘) 어‬ ‪[놀란 탄성]‬‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Em nghĩ vì thế‬ ‪mà chuyện yêu khó hơn với em.‬
‪(나딘) 그래서 더 힘든 거 같아‬‪Em nghĩ vì thế‬ ‪mà chuyện yêu khó hơn với em.‬
‪이제 난 원래 이렇게‬ ‪감정이 많은 사람이 아닌데‬‪Thường thì em không đa cảm,‬ ‪nhưng khi yêu là em lại như thế.‬
‪연애를 하면 그렇게 돼져‬‪Thường thì em không đa cảm,‬ ‪nhưng khi yêu là em lại như thế.‬
‪[호응한다]‬ ‪'돼져'?‬‪- Ừ.‬ ‪- Em sẽ như thế.‬
‪그래서 안 했었고‬‪Nên em không hẹn hò gì.‬
‪(진영) 근데 본인은 이제 확고한‬ ‪꿈이라는 게 있잖아, 나딘 씨는‬‪- Nhưng em có mơ ước rõ ràng, Nadine.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 응, 응‬‪- Nhưng em có mơ ước rõ ràng, Nadine.‬ ‪- Phải.‬
‪씁, 그런 부분이 좀 이렇게‬‪Anh nghĩ đó có thể là…‬
‪뭐, 연애하는 데 있어서‬ ‪어려움이 될 수도 있겠다란 생각이‬‪khó khăn cho em khi yêu đương.‬ ‪Khi mình nói chuyện, anh nghĩ vậy.‬
‪조금 들었거든, 아까‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪Khi mình nói chuyện, anh nghĩ vậy.‬
‪이야기를 나눠 보면서‬‪Khi mình nói chuyện, anh nghĩ vậy.‬
‪(진영) 너무 확고하니까‬ ‪본인만의 그 단계가 있고‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪Em rất chắc chắn về nó,‬ ‪và em biết cần phải làm gì.‬ ‪Vâng.‬
‪가야 할 길이‬ ‪너무 명확하다 보니까‬‪- Con đường em đi rất rõ ràng.‬ ‪- Dạ.‬
‪나는 근데 그걸 믿어‬‪Nhưng em tin có thể tìm được ai đó‬
‪(나딘) 나는 그걸 같이 이렇게‬ ‪서포트해 줄 사람을 만나고 싶어‬‪Nhưng em tin có thể tìm được ai đó‬ ‪ủng hộ mơ ước của em.‬
‪[진영이 호응한다]‬‪Anh hiểu.‬
‪당연히 나랑 같이 보낸 시간이‬ ‪좀 적을 수는 있는데‬‪Dĩ nhiên, có thể em không‬ ‪ở bên anh ấy được nhiều,‬
‪이렇게 같이 보낼 때 뭔가‬‪nhưng thời gian ở với nhau‬
‪의미가 더 있다고 생각해‬‪sẽ còn ý nghĩa hơn, em nghĩ vậy.‬
‪[차분한 음악]‬
‪- 왜 이렇게 말이 없어, 갑자기‬ ‪- (진영) 어?‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Sao đột nhiên anh im bặt thế?‬ ‪- Gì?‬ ‪- Sao anh im lặng thế?‬
‪(나딘과 진영)‬ ‪- 왜 이렇게 말이 없어, 갑자기?‬ ‪- 아니, 그냥 생각하고 있었어‬‪- Gì?‬ ‪- Sao anh im lặng thế?‬ ‪Anh chỉ đang nghĩ.‬
‪[진영이 잔을 탁 내려놓는다]‬
‪[함께 잔을 탁 내려놓는다]‬
‪(진영) 음…‬
‪여기 오면 이제 몰랐던 내 모습도‬ ‪좀 보이고 그러는 거 같아‬‪Ở đây anh biết được thêm về bản thân,‬ ‪nhưng điều anh chưa từng biết.‬
‪(진영) 내가 원래 추구하던 방향?‬ ‪추구하던 그런 이상형?‬‪- Có một số kiểu người anh hay chọn.‬ ‪- Vâng.‬
‪응‬‪- Có một số kiểu người anh hay chọn.‬ ‪- Vâng.‬
‪그런 거랑‬‪Giờ anh bị thu hút bởi người…‬
‪다른 사람한테 끌리기도 하고‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪- khác với những kiểu đó…‬ ‪- Vâng.‬
‪그런 적이 처음이라서‬‪…lần đầu tiên.‬
‪(나딘) 응‬
‪진짜 많이 배웠네, 자기 자신‬‪- Đúng là anh biết thêm nhiều về mình.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 응‬‪- Đúng là anh biết thêm nhiều về mình.‬ ‪- Ừ.‬
‪그런 거 같아‬‪Anh nghĩ là thế.‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪Vâng.‬
‪뭔가 진영 씨 고민하고‬ ‪있는 거 같지 않아요?‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪- Jin Young có vẻ đang mâu thuẫn.‬ ‪- Phải.‬
‪그래서 나딘 씨가‬ ‪눈치 보고 있어요, 지금‬ ‪[다희의 호응]‬‪Giờ Nadine đang phân tích cậu ấy.‬
‪(다희) 어떻게 보면‬ ‪현실적인 문제에‬‪Có vẻ họ gặp phải vấn đề thực sự.‬
‪맞닥뜨린 게 아닐까라는‬ ‪생각이 들거든요‬‪Có vẻ họ gặp phải vấn đề thực sự.‬
‪좋게 보자면 진영 씨가‬‪Nhìn theo hướng tích cực,‬ ‪Jin Young đã băn khoăn‬
‪벌써 이미 나딘 씨랑‬ ‪연애를 하면 어떻게 될까라는‬‪Nhìn theo hướng tích cực,‬ ‪Jin Young đã băn khoăn‬ ‪khi yêu Nadine sẽ thế nào.‬
‪(규현) 단계까지 간 거잖아요‬ ‪[패널들의 호응]‬‪khi yêu Nadine sẽ thế nào.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Việc cậu ấy lo chuyện đó‬
‪이 걱정을 하고 있다는 거 자체가‬‪- Phải.‬ ‪- Việc cậu ấy lo chuyện đó‬
‪어? 나딘 씨한테도 마음이 좀‬‪khiến tôi nghĩ cậu ấy‬ ‪nảy sinh tình cảm với cô ấy.‬
‪많이 열려 있구나라는‬ ‪생각이 또 많이 들고‬‪khiến tôi nghĩ cậu ấy‬ ‪nảy sinh tình cảm với cô ấy.‬
‪(다희) 있기 때문에‬ ‪그런 생각도 할 수 있다는 거죠‬‪Cậu ấy nghĩ về nó‬ ‪- vì cậu ấy quan tâm?‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 맞아요, 맞아요, 맞아요‬‪- vì cậu ấy quan tâm?‬ ‪- Phải.‬
‪근데 진영 씨가 나도 모르는 나를‬ ‪발견한다는 말은…‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Cậu ấy nói biết thêm về bản thân‬ ‪mà trước chưa biết.‬
‪(다희와 한해)‬ ‪- 그 말도 참 뭔가 있는 거야‬ ‪- 결국에는, 어‬‪- Có ý nghĩa đấy.‬ ‪- Phải.‬ ‪Cuối cùng, có nghĩa là‬ ‪cậu ấy nghĩ tới Nadine. Tôi hiểu vậy.‬
‪(한해) '나딘 네가 내 머리 안에‬ ‪그래도 좀 들어 있다'‬‪Cuối cùng, có nghĩa là‬ ‪cậu ấy nghĩ tới Nadine. Tôi hiểu vậy.‬
‪저는 이 말로 받아들여졌거든요‬‪Cuối cùng, có nghĩa là‬ ‪cậu ấy nghĩ tới Nadine. Tôi hiểu vậy.‬ ‪"Mình nghĩ về việc bay tới Boston‬ ‪với người mình yêu?‬
‪'내가 사랑하는 사람을 위해'‬‪"Mình nghĩ về việc bay tới Boston‬ ‪với người mình yêu?‬
‪'보스턴으로 건너갈‬ ‪생각을 하고 있는 나 뭐지?'‬‪"Mình nghĩ về việc bay tới Boston‬ ‪với người mình yêu?‬
‪(한해) '이런 나 뭐지?'‬‪- Phải chứ?"‬ ‪- Ừ.‬
‪(다희) 처음부터 호감이 가고‬ ‪이상형은 아니었지만‬‪Ban đầu cậu ấy không chú ý‬ ‪vì cô ấy không phải gu‬
‪그래도 뭔가 호감이 있기 때문에‬ ‪뭔가 바뀌는 거 같다‬‪nhưng cậu ấy nghĩ khác đi vì quan tâm.‬
‪여기 와서 뭔가 내 자신이‬ ‪바뀌는 거 같다라는 얘기를‬ ‪[패널들의 호응]‬‪nhưng cậu ấy nghĩ khác đi vì quan tâm.‬ ‪Thế nên cậu ấy nói tình cảm‬ ‪của cậu ấy thay đổi khi tới đây.‬
‪- 그래서 한 거 같아요, 어‬ ‪- (한해) 응‬‪Thế nên cậu ấy nói tình cảm‬ ‪của cậu ấy thay đổi khi tới đây.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪지옥도로 가서 슬기 씨랑‬ ‪또 뭔가 사건이 있지만 않으면‬‪Nếu giữa cậu ấy và Seul Ki‬ ‪không có gì khi về Đảo Địa Ngục,‬
‪(다희) 그렇죠‬‪Nếu giữa cậu ấy và Seul Ki‬ ‪không có gì khi về Đảo Địa Ngục,‬ ‪tôi nghĩ chuyện này có thể thành.‬
‪네, 그러면 될 수도‬ ‪있을 거 같아요‬‪tôi nghĩ chuyện này có thể thành.‬
‪(한해) 하… 어떻게 되려나‬‪tôi nghĩ chuyện này có thể thành.‬ ‪- Liệu rằng…‬ ‪- Nhưng mà‬
‪(진경) 근데 왠지‬ ‪지옥도 도착하자마자‬‪- Liệu rằng…‬ ‪- Nhưng mà‬ ‪ngay khi về Đảo Địa Ngục,‬
‪슬기 씨랑 진영 씨가‬ ‪얘기하러 가고‬ ‪[규현의 한숨]‬‪Seul Ki và Jin Young sẽ nói chuyện,‬
‪그 모습을 나딘 씨랑 종우 씨가‬ ‪또 바라볼 거 같아‬‪và Nadine với Jong Woo lại đứng nhìn họ.‬
‪(규현) 예‬ ‪[안타까운 음성]‬‪- Ừ.‬ ‪- Ôi, không.‬
‪[감성적인 음악]‬
‪- (종우) 와우‬ ‪- (슬기) 와우‬
‪(종우) 별로 안 춥다, 근데‬‪Không lạnh lắm.‬
‪- 대박, 물 한번 온도 볼까?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Ôi. Kiểm tra nhiệt độ nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪김 나오네, 따뜻하다‬‪Bốc hơi này. Ấm lắm.‬
‪(종우) 아, 따가워, 따가워, 씁‬‪Ôi trời, nóng quá.‬
‪(슬기) 따갑겠다, 근데 괜찮아?‬‪Chắc rát lắm. Anh ổn chứ?‬
‪(종우) 이겨 내야지, 이겨 내야지‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Anh chịu được.‬
‪오늘도 이겨 냈으니까‬‪Như anh đã làm hôm nay.‬
‪(슬기) 아, 근데 여기‬ ‪야경 대박이다, 불빛 보이고‬‪Cảnh đêm ở đây tuyệt đẹp.‬ ‪- Nhìn thấy đèn kìa.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 그러니까‬‪- Nhìn thấy đèn kìa.‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 근데 저거 뭐야?‬ ‪저거 달이야, 설마?‬‪- Gì kia? Mặt trăng à?‬ ‪- Chắc là trăng.‬
‪(종우) 어, 달인 거 같은데?‬‪- Gì kia? Mặt trăng à?‬ ‪- Chắc là trăng.‬
‪(슬기) 달 진짜 예쁘다‬‪Trăng đẹp thật đấy.‬
‪[종우가 피식 웃는다]‬
‪(종우) 오늘을 위해서 떴네‬ ‪보라고‬‪- Trăng mọc chỉ để hai ta ngắm.‬ ‪- Phải, lần nữa.‬
‪(슬기) 어, 또‬ ‪[종우의 웃음]‬‪- Trăng mọc chỉ để hai ta ngắm.‬ ‪- Phải, lần nữa.‬
‪(종우) 오늘 달도 예쁘고‬‪Trăng đêm nay đẹp quá.‬
‪다 예쁘네‬‪Mọi thứ đều đẹp.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Phải. Mọi thứ đều đẹp.‬
‪(종우) 다 예쁘네?‬‪Phải. Mọi thứ đều đẹp.‬
‪(슬기) 그런 말은 하지 말아 줘‬‪- Đừng nói thế.‬ ‪- Sao? Thế xấu hổ à?‬
‪(종우) 왜? 부끄러워?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪- Đừng nói thế.‬ ‪- Sao? Thế xấu hổ à?‬
‪재밌다, 근데‬‪Vui thật đó.‬
‪여기 와서 이렇게‬‪Anh không nghĩ tới đây‬ ‪lại khiến anh ngợp đến thế.‬
‪감정을 되게 막 끌어올릴 줄은‬ ‪진짜 잘 몰랐는데‬‪lại khiến anh ngợp đến thế.‬
‪나도 진짜, 난 내가 이렇게‬‪Em cũng vậy. Không ngờ‬
‪- 막 흔들리고 막 요동치고‬ ‪- (종우) 응‬‪tim em lại xao xuyến rung động khi ở đây.‬
‪그럴 줄 상상도 못 했어‬ ‪내가 여기 와서‬‪tim em lại xao xuyến rung động khi ở đây.‬
‪또 다른 나의 모습을 좀 보면서‬‪Anh nghĩ khi ở đây chúng ta‬
‪한 번 더 배워 갈 수 있는‬ ‪시간이 아니었나‬‪có thể biết được‬ ‪những điều mới mẻ về mình.‬
‪(종우) 나 궁금한 거‬‪Anh có câu hỏi này.‬
‪이제 7일 차? 8일 차 됐잖아‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Mình đã ở đây bảy hay tám ngày.‬
‪그동안에 좀 겪어 왔던 게‬ ‪되게 다사다난하잖아‬‪- Đã có nhiều trải nghiệm cùng nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪- (슬기) 응‬ ‪- 그래서‬‪- Đã có nhiều trải nghiệm cùng nhau.‬ ‪- Phải.‬ ‪Giờ sắp đến hồi kết rồi,‬
‪(종우) 감정들이 어느 정도는‬‪Giờ sắp đến hồi kết rồi,‬
‪이제 거의 막바지다 보니‬‪em đã có quyết định‬ ‪về tình cảm của mình chưa?‬
‪좀 정해졌을…‬‪em đã có quyết định‬ ‪về tình cảm của mình chưa?‬
‪그런 게 좀 궁금해서‬‪- Anh chỉ tò mò thôi.‬ ‪- Em hiểu.‬
‪(슬기) 아…‬‪- Anh chỉ tò mò thôi.‬ ‪- Em hiểu.‬
‪(슬기) 사실 내가 정했다고‬ ‪내 나름대로 생각을 했거든?‬‪Thật sự, em nghĩ mình đã quyết định rồi.‬
‪(종우) 응‬‪Ừ.‬
‪근데‬ ‪[난감한 숨소리]‬‪Nhưng…‬
‪(슬기) 잘 모…‬‪- Em không chắc…‬ ‪- Rồi.‬
‪(종우) 알겠어‬ ‪[함께 멋쩍게 웃는다]‬‪- Em không chắc…‬ ‪- Rồi.‬
‪알겠어, 알겠어‬ ‪너무 부담스럽게 하지 않을게‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Được rồi. Anh không ép em đâu.‬
‪그냥 뭐, 나는‬‪Anh chỉ…‬
‪(종우) 되게‬‪rất…‬
‪쩝, 뭐…‬‪Ừm…‬
‪[피식하며] 이걸‬ ‪어떻게 말해야 되지?‬‪Nên nói sao nhỉ?‬
‪워낙에 호감이 갔던‬ ‪사람이다 보니까‬‪Vì anh thực sự quan tâm tới em…‬
‪(슬기) 응‬
‪너의 그런 선택에 대해서는 크게‬‪anh đã chuẩn bị tinh thần‬
‪막 가슴 아파하진 않으려고‬ ‪준비 중이긴 해‬‪để không thấy đau lòng‬ ‪về quyết định cuối cùng của em.‬
‪[애절한 음악]‬
‪[안타까운 한숨]‬
‪- (다희) 아…‬ ‪- (한해) 아휴‬‪Ôi, trời.‬
‪[깊은 한숨]‬‪Tôi thấy thật…‬
‪(규현) 마음이 참…‬‪Tôi thấy thật…‬
‪(슬기) 근데‬‪Nhưng…‬
‪음…‬‪ừm…‬
‪(슬기) 뭐라고 해야 되지?‬ ‪[씁쓸한 웃음]‬‪Nên nói sao nhỉ?‬
‪(종우) [힘없이] 다 다른 거니까‬ ‪사람마다 생각하는 게‬‪Ai cũng có cách nghĩ riêng.‬
‪근데 나는 여기 와서 항상‬‪Từ khi đến đây,‬
‪계속 한 생각만 계속하고 있거든‬‪em luôn nghĩ về cùng một thứ.‬
‪(슬기) '그냥‬ ‪내 마음 가는 대로 하되'‬ ‪[호응한다]‬‪Là dù em nên làm theo trái tim mách bảo,‬
‪'거기서 최선을 다하자'‬‪- em phải luôn cố gắng hết sức.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 응‬‪- em phải luôn cố gắng hết sức.‬ ‪- Ừ.‬
‪(슬기) 그래서‬ ‪나도 그렇게 하고 있으니까‬‪Giờ em đang làm vậy.‬
‪- (슬기) 종우도, 응‬ ‪- (종우) 그래 보여‬‪- Jong Woo…‬ ‪- Có vẻ thế thật.‬
‪(슬기) 종우도‬ ‪마음 가는 대로 정해지면…‬‪Jong Woo, anh cũng nên theo trái tim mình.‬
‪우리 서로 최선을 다하자‬‪Cả hai cùng cố gắng nhé.‬
‪(종우) 그래, 98년 동갑내기끼리‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Ừ, bạn cùng năm sinh 1998. Cùng cố gắng,‬ ‪nhất là khi mình sinh năm Dần.‬
‪열심히, 호랑이띠잖아, 또‬‪nhất là khi mình sinh năm Dần.‬
‪- (슬기) 그러니까‬ ‪- (종우) 그러니까‬‪Phải ha?‬ ‪À…‬
‪[속상한 숨소리]‬
‪[다희의 한숨]‬ ‪(한해) 이게 너무 가슴 아픈 게‬ ‪[가슴을 팍 친다]‬‪Thật buồn vì cô ấy là người‬ ‪khiến cậu ấy cảm nhận tình yêu.‬
‪이, 사랑이란 감정을‬ ‪요동치게 해 준 사람이잖아요‬‪Thật buồn vì cô ấy là người‬ ‪khiến cậu ấy cảm nhận tình yêu.‬
‪그래서 얼마나 많이 표현하고 싶고‬‪Cậu ấy hẳn muốn biểu lộ tình cảm nhiều lắm‬ ‪và chắc có cảm xúc mạnh mẽ,‬
‪이런 마음이 되게 클 텐데‬‪Cậu ấy hẳn muốn biểu lộ tình cảm nhiều lắm‬ ‪và chắc có cảm xúc mạnh mẽ,‬
‪지금 상대방이 또 그런 걸‬ ‪부담스러워하는 걸 아니까‬‪nhưng cậu ấy cũng biết‬ ‪cô ấy thấy bị áp lực.‬
‪(한해) 또 안에서‬ ‪혼자서 절제하고 막…‬‪Cậu ấy đang tự kiềm chế,‬
‪참고 막‬‪nén lại, và cố gắng từ bỏ.‬ ‪Tôi nhận ra hết những điều đó.‬
‪혼자서 막 체념하려고 하고‬ ‪이런 모습이 너무 보여서‬‪nén lại, và cố gắng từ bỏ.‬ ‪Tôi nhận ra hết những điều đó.‬
‪전 너무 마음이 아파요‬‪Thấy thương cậu ấy.‬
‪(규현) 진짜 사랑하는‬ ‪사람을 보는…‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Cứ như ta đang xem một người đang yêu…‬
‪그러니까 이게 짝사랑할 때‬ ‪약간 저렇게 되잖아요‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Khi yêu ai đó, ta đều hành động như vậy.‬
‪그, 그 사람 앞에 가면‬ ‪항상 작아지고 막 좀‬‪Ta thấy mình nhỏ bé khi ở cạnh họ.‬
‪그러니까‬‪Phải.‬
‪(진경) 슬기 씨는 지금‬ ‪슬기 씨 말한 것처럼‬‪Tôi nghĩ Seul Ki đang cố hết sức‬ ‪như lời cô ấy nói.‬
‪[웃으며] 최선을‬ ‪다하고 있는 거 같아‬‪Tôi nghĩ Seul Ki đang cố hết sức‬ ‪như lời cô ấy nói.‬
‪맞아, 쯧‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng Seul Ki…‬
‪- (진경) 어‬ ‪- 근데 슬기 씨…‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng Seul Ki…‬ ‪Ta không cần phải cố hết sức‬ ‪để cảm nhận tình yêu.‬
‪(진경) 그게 왜, 사랑이란 감정은‬ ‪최선을 다할 필요도 없는 거고‬‪Ta không cần phải cố hết sức‬ ‪để cảm nhận tình yêu.‬
‪그냥 감기처럼 숨길 수 없는 건데‬‪Thứ đó không thể che giấu,‬ ‪như bị cảm lạnh.‬
‪'지금 슬기 씨는‬ ‪그냥 최선을 다하고 있구나'‬‪- Seul Ki giờ đang cố hết sức.‬ ‪- Phải.‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪그냥 그 생각이 드네요‬‪- Seul Ki giờ đang cố hết sức.‬ ‪- Phải.‬ ‪Tôi nghĩ vậy.‬
‪- (한해) 너무 맞는 말이다‬ ‪- [한숨 쉬며] 마음이…‬‪- Tôi thấy tệ quá.‬ ‪- Tim tôi…‬
‪[파도가 쏴 친다]‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬
‪(세준) 밖에서 뭐 해?‬‪Em làm gì ở đây? Sao em không mặc đồ ấm?‬
‪왜 이렇게 춥게 입고 나왔어?‬‪Em làm gì ở đây? Sao em không mặc đồ ấm?‬ ‪Ta phải nói chuyện.‬
‪(소이) 우리 얘기해야 돼‬‪Ta phải nói chuyện.‬
‪(세준) 빨리 가 있어‬ ‪내가 재킷 가져다줄 테니까‬‪- Đi trước đi. Anh lấy cho cái áo khoác.‬ ‪- Dạ.‬
‪(소이) 응‬‪- Đi trước đi. Anh lấy cho cái áo khoác.‬ ‪- Dạ.‬
‪[한숨]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪- (세준) 입어, 춥지?‬ ‪- (소이) 입어, 이렇게 입어?‬‪- Mặc đi. Lạnh không?‬ ‪- Mặc à?‬ ‪- Như này?‬ ‪- Như này. Sẽ ấm hơn chút đó.‬
‪(세준) 어, 이렇게 입어‬ ‪이게 좀 더 따뜻할걸?‬‪- Như này?‬ ‪- Như này. Sẽ ấm hơn chút đó.‬
‪- (세준) 아니, 이게 커서 이게…‬ ‪- (소이) 응‬‪- Áo này hơi to.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 아, 너무 추워, 너무 추워‬ ‪- (세준) 그렇지?‬‪Lạnh quá.‬
‪[세준의 한숨]‬
‪- 오늘 뭔가‬ ‪- (세준) 응‬‪- Hôm nay…‬ ‪- Dạ?‬
‪나 1등 하고‬ ‪천국도 갈 때 오빠를…‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪Em nghĩ ít nhất‬ ‪cũng nên nói chuyện với anh‬ ‪vì em không tới Đảo Thiên Đường với anh‬
‪(소이) 오빠랑 같이 안 간‬ ‪그거에 대해서 장난으로 이렇게‬‪vì em không tới Đảo Thiên Đường với anh‬
‪[머쓱해하며] 어물쩍 넘어가긴‬ ‪조금 그런 거 같아 가지고‬ ‪[세준의 웃음]‬‪sau khi giành hạng nhất.‬
‪그래서 얘기를 하려고 했지‬‪Nên em muốn nói chuyện với anh.‬
‪(세준) 아니, 근데 진짜‬ ‪진짜 신경 안 써, 그거‬‪Không sao. Anh không quan tâm đâu.‬
‪- (소이) 그래?‬ ‪- 어, 그냥‬‪- Thế ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(세준) 나를 또 뽑으면 좀‬‪Nếu em chọn anh‬
‪심리적으로‬ ‪내가 이제 너를 뽑았으니까‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪vì anh đã chọn em thì có vẻ như là‬
‪좀 '기브 앤드 테이크'처럼‬ ‪보일 수 있는데‬‪- có qua có lại.‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 어‬‪- có qua có lại.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng anh vui vì em không làm vậy,‬ ‪và em đã chọn người khác.‬
‪(세준) 뭐, 그렇지 않고‬ ‪다른 사람을 뽑았다는 거에 대해서‬‪Nhưng anh vui vì em không làm vậy,‬ ‪và em đã chọn người khác.‬
‪오히려 좀 좋았지‬‪Nhưng anh vui vì em không làm vậy,‬ ‪và em đã chọn người khác.‬
‪- (소이) 아, 진짜?‬ ‪- (세준) 어, 네가 좀‬‪Thật ạ?‬ ‪Phải, anh chỉ muốn em‬ ‪không quan tâm người khác nghĩ gì,‬
‪(세준) 남의 시선 좀 신경 안 쓰고‬‪Phải, anh chỉ muốn em‬ ‪không quan tâm người khác nghĩ gì,‬
‪진짜 여기서만큼은‬ ‪일단 네가 하고 싶은 대로‬‪cứ làm điều em muốn ở đây,‬
‪네 마음 가는 대로 했으면 좋겠고‬‪và theo trái tim mách bảo.‬
‪- 뭔가 여기서‬ ‪- (세준) 응‬‪- Em chỉ…‬ ‪- Ừ?‬
‪(소이) 계속 그냥‬ ‪'좋은 게 좋은 거지' 하고‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Em cứ nghĩ, "Cái gì tốt sẽ tốt".‬
‪계속 상처 안 받으려고 하고‬‪Em cứ cố gắng để không bị tổn thương.‬
‪모두에게 좋은 선택을 하려고 하고‬‪Em cố quyết định‬ ‪sao cho tốt nhất cho mọi người.‬
‪하다가 오히려‬ ‪계속 힘들었단 말이야‬‪- Nhưng như vậy lại khó cho em.‬ ‪- Phải.‬
‪(세준) 그렇지‬ ‪[소이가 숨을 씁 들이켠다]‬‪- Nhưng như vậy lại khó cho em.‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 그래서 뭔가‬ ‪다른 사람 생각 안 하고‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪Em không muốn nghĩ tới người khác,‬
‪진짜 그냥‬ ‪내 뜻대로 지내고 싶은데‬‪và chỉ làm điều em muốn,‬ ‪nhưng không làm được.‬
‪자꾸 그게 안 되니까‬‪và chỉ làm điều em muốn,‬ ‪nhưng không làm được.‬
‪답답해‬‪- Nên là bực lắm.‬ ‪- Ừ. Anh hiểu.‬
‪응, 그럴 수 있을 거 같아‬‪- Nên là bực lắm.‬ ‪- Ừ. Anh hiểu.‬
‪(소이) 근데 뭔가 그 타이밍에 딱‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪Nhưng rồi,‬
‪오빠가 딱 그때‬‪anh chọn em cùng anh tới Đảo Thiên Đường.‬
‪- 나랑 이렇게 같이 가서‬ ‪- (세준) 응‬‪anh chọn em cùng anh tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(소이) 뭐라고 해야 될까? 고맙…‬‪Biết nói sao nhỉ? Em cảm…‬ ‪Anh bảo đừng nói thế,‬ ‪nên không rõ anh phản ứng sao,‬
‪몰라, 고맙다고 하지 말라 그래서‬ ‪뭐라 그럴지 모르겠는데‬‪Anh bảo đừng nói thế,‬ ‪nên không rõ anh phản ứng sao,‬
‪아무튼 고마웠어‬‪nhưng em rất cảm ơn.‬
‪(세준) 내가‬ ‪고맙다고 하지 말라 그랬어?‬‪- Anh bảo em đừng nói cảm ơn à?‬ ‪- Phải, anh nói thế.‬
‪(소이) 어‬ ‪고맙다고 하지 말라 그랬어‬‪- Anh bảo em đừng nói cảm ơn à?‬ ‪- Phải, anh nói thế.‬
‪[함께 웃는다]‬‪- Anh bảo em đừng nói cảm ơn à?‬ ‪- Phải, anh nói thế.‬
‪[숨을 하 내쉬며]‬ ‪그냥 좀, 그, 너랑‬‪Chỉ là với em, trước khi anh chọn em,‬
‪널 선택하기 전에‬‪Chỉ là với em, trước khi anh chọn em,‬
‪- 너랑 얘기를 잠깐 나눴을 때‬ ‪- (소이) 응‬‪khi mình nói chuyện một chút,‬ ‪anh cứ nghĩ mãi về em.‬
‪되게 신경이 많이 쓰였어‬‪khi mình nói chuyện một chút,‬ ‪anh cứ nghĩ mãi về em.‬
‪- (소이) 그래?‬ ‪- 나는 좀‬‪- Thế à?‬ ‪- Với anh…‬
‪(세준) 되게 밝아 보이지만 좀‬‪em có vẻ sôi nổi, nhưng…‬
‪힘든 부분이 있구나, 지금‬‪anh có thể nhận ra em đang gặp khó khăn.‬
‪내가 잘은 모르지만‬ ‪좀 힘든 부분이 있는 것 같았어‬‪Anh không biết tại sao,‬ ‪nhưng cảm thấy em đang có khó khăn.‬
‪느껴졌어, 사실 그런 부분이‬ ‪그래서‬‪Anh cảm nhận được.‬ ‪Nên anh nghĩ về em nhiều,‬
‪(세준) 좀 많이 신경이 쓰였고‬‪Nên anh nghĩ về em nhiều,‬
‪가서 좀 널 편하게, 편한 데에서‬‪anh nghĩ là anh muốn cùng em tới đó,‬
‪좀 쉴 수 있게끔‬ ‪해 주고 싶었던 거 같아‬‪và giúp em thấy thư giãn‬ ‪ở một chỗ thoải mái.‬
‪[픽 웃으며] 진짜로‬‪Thật đó.‬
‪지금 힘든 거는‬‪Cũng dễ hiểu khi em có khó khăn.‬
‪어떻게 보면 당연한 거야, 그런 건‬‪Cũng dễ hiểu khi em có khó khăn.‬
‪힘들어하지 마‬‪Vui lên đi.‬
‪- 그래‬ ‪- (세준) 진심으로 걱정돼서‬‪- Vâng.‬ ‪- Anh đã rất lo lắng.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪느껴져‬‪Em cảm nhận được.‬
‪[세준이 피식 웃는다]‬
‪(세준) 잘 모르겠어, 그냥 네가‬ ‪나 그냥 여기 있잖아?‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Anh không biết. Chỉ là em…‬ ‪Khi anh ở đây,‬ ‪anh thấy thoải mái khi có em ở gần.‬
‪여기 있으면 그냥 네가‬ ‪내 눈에 들어와 있는 게 편해‬‪Khi anh ở đây,‬ ‪anh thấy thoải mái khi có em ở gần.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[패널들의 놀란 탄성]‬ ‪(진경) 어머‬‪Ôi, trời.‬
‪'네가 내 눈에‬ ‪들어와 있는 게 편해'‬‪Ôi, trời.‬ ‪- Cậu ấy thoải mái cạnh cô ấy.‬ ‪- Se Jun.‬
‪- (진경) 오, 세준 씨‬ ‪- (규현) 아, 좋다‬‪- Cậu ấy thoải mái cạnh cô ấy.‬ ‪- Se Jun.‬ ‪- Hay quá.‬ ‪- Cậu ấy là hộ vệ của cô ấy.‬
‪(한해) 키다리 아저씨야, 뭐야‬‪- Hay quá.‬ ‪- Cậu ấy là hộ vệ của cô ấy.‬
‪(세준) 여기 있으면 그냥 네가‬ ‪내 눈에 들어와 있는 게 편해‬‪Anh thấy thoải mái khi có em ở gần.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪그냥 내 눈 안에 들어와 있어야‬ ‪좀 마음이 편해‬‪Anh cần có em ở gần,‬ ‪để anh thấy thoải mái.‬
‪으음…‬‪Anh cần có em ở gần,‬ ‪để anh thấy thoải mái.‬ ‪Vâng.‬
‪하, 참‬‪Trời ạ.‬
‪왜 신경 쓰이냐‬‪Em làm anh lo cho em đó.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪그래, 소이 씨 진짜 힘들었지‬‪- So E đúng là có khó khăn.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 맞아요‬‪- So E đúng là có khó khăn.‬ ‪- Phải.‬
‪그리고 예전에 소이 씨가‬ ‪두 번째 선택을 했을 때‬‪Và khi So E quyết định lần hai,‬ ‪cô ấy chọn một người khác.‬
‪천국도에 다른 분을‬ ‪선택을 했잖아요‬‪Và khi So E quyết định lần hai,‬ ‪cô ấy chọn một người khác.‬
‪그랬을 때 세준 씨가‬‪Cô ấy làm vậy‬ ‪và cậu ấy nói không quan tâm,‬
‪(다희) '자기는 상관없다‬ ‪다른 사람 선택했으면 좋겠다'‬‪Cô ấy làm vậy‬ ‪và cậu ấy nói không quan tâm,‬ ‪cậu ấy muốn cô ấy chọn người khác,‬ ‪và cậu ấy muốn So E vui vẻ.‬
‪'그냥 소이가‬ ‪행복했으면 좋겠다'란 얘기를‬‪cậu ấy muốn cô ấy chọn người khác,‬ ‪và cậu ấy muốn So E vui vẻ.‬
‪제가 얼핏 기억을 하거든요‬ ‪[패널들의 호응]‬‪cậu ấy muốn cô ấy chọn người khác,‬ ‪và cậu ấy muốn So E vui vẻ.‬
‪'세준 씨가 그게 마음이 없어서‬ ‪그냥 뭐, 그런 건가?'‬‪Lúc đó, tôi nghĩ có khi Se Jun nói vậy‬ ‪vì không có tình cảm với cô ấy,‬
‪라고 생각을 했는데 그게 아니라‬‪Lúc đó, tôi nghĩ có khi Se Jun nói vậy‬ ‪vì không có tình cảm với cô ấy,‬ ‪mà không phải.‬
‪정말 소이 씨에 대한‬ ‪마음이 있기 때문에‬‪Cậu ấy chỉ theo đuổi So E‬ ‪vì có tình cảm với cô ấy.‬
‪지금까지 직진이 아니었나‬ ‪[진경의 호응]‬‪Cậu ấy chỉ theo đuổi So E‬ ‪vì có tình cảm với cô ấy.‬
‪그게 세준 씨 스타일이 아닌가란‬ ‪생각이 들어요, 지금 보니까‬‪Giờ nghĩ lại, tôi nghĩ‬ ‪đó là phong cách của Se Jun.‬
‪(다희) 근데 또 소이 씨도‬ ‪그게 신경이 쓰였던 거 같죠?‬‪Mà So E có vẻ không thoải mái, nhỉ?‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪다른 사람을‬ ‪데리고 갔다는 거에 대해서‬‪- Ừ.‬ ‪- Việc cô ấy chọn người khác cùng đi ấy.‬
‪세준 씨 덕에 소이 씨가‬ ‪진짜 치유를 좀 받은 거 같아요‬‪So E cảm thấy khá hơn nhờ Se Jun.‬
‪- (다희) 네‬ ‪- (진경) 네‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬
‪[감미로운 음악]‬ ‪[얼음이 달그락거린다]‬
‪(서은) 짠‬‪Cụng ly.‬
‪[서은의 만족스러운 탄성]‬‪- Được chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪[융재가 호응한다]‬‪Ngon thật đấy.‬
‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪[융재의 웃음]‬‪Em thích lắm.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[융재와 서은의 개운한 한숨]‬‪Trên đời này có nhiều thứ thật ngon.‬
‪[서은의 탄성]‬‪Em tới lúc nào cũng được. Thật đó.‬
‪(서은) 진짜?‬‪Em tới lúc nào cũng được. Thật đó.‬ ‪Thế à? Em không biết gì về Yeouido.‬
‪(융재) 당연하지, 어‬‪- và tìm hiểu về Yeouido.‬ ‪- Ừ.‬
‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪(융재) 어, 진짜‬‪Phải, vui thật đó.‬
‪[서은이 피식 웃는다]‬‪Phải, vui thật đó.‬
‪[서은과 융재의 탄성]‬‪Lâu rồi em chưa uống gì lạnh và ngọt.‬
‪(서은) 엄청난…‬‪Tuyệt quá.‬
‪[융재의 호응]‬‪- Ngon nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 어‬
‪[서은이 피식한다]‬‪Vì anh muốn em xúc cho anh.‬
‪[밝은 음악]‬
‪[서은의 한숨]‬ ‪[융재의 웃음]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪- (한해) 아이, 뭐야, 진짜‬ ‪- (규현) 그래요‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Gì thế này?‬ ‪Cứ như giai đoạn trăng mật trong tình yêu.‬
‪(한해) 사귀는 초반의‬ ‪꽁냥꽁냥함이다, 이거‬‪Cứ như giai đoạn trăng mật trong tình yêu.‬
‪정말 하나도 안 웃긴 얘기인데‬ ‪저렇게 웃네‬ ‪[한해의 탄성]‬‪Chẳng có gì hài hước mà họ vẫn cười.‬
‪(진경) 좋을 때인 거야‬‪- Họ cứ nhìn nhau…‬ ‪- Hạnh phúc quá.‬
‪- (규현) 눈만 마주쳐도 좋은 거야‬ ‪- (진경) 모든 게 다 좋은 거야‬‪- Họ cứ nhìn nhau…‬ ‪- Hạnh phúc quá.‬ ‪- Với họ tất cả đều tuyệt.‬ ‪- Ừ.‬
‪진짜, 얼마나 좋겠어‬‪Cứ hình dung họ vui thế nào.‬
‪[감미로운 음악]‬‪Anh tò mò về em.‬
‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪[함께 피식 웃는다]‬
‪[융재의 웃음]‬
‪와, 진짜 여긴 깨가 아주…‬‪Đôi uyên ương này…‬
‪- (진경) 어유, 너무 달다‬ ‪- (규현) 네‬‪- Ôi, họ ngọt ngào quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 어‬‪Để anh gọi mang thêm giường nữa‬ ‪rồi mình đi ngủ.‬ ‪- Vâng. Không, đợi đã.‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 어‬ ‪[서은의 고민하는 음성]‬‪- Vâng. Không, đợi đã.‬ ‪- Ừ.‬
‪[서은의 힘주는 음성]‬ ‪[융재의 웃음]‬
‪(서은) 아휴‬‪Nào, nghĩ xem sao.‬
‪- (융재) 오케이, 오케이‬ ‪- (서은) 오케이‬‪Nào, nghĩ xem sao.‬ ‪- Được.‬ ‪- Được.‬
‪(융재) 응‬‪Em phải tắm rồi mới ngủ. Chờ chút.‬
‪(서은) 잠깐만, 잠깐만 난 그…‬‪Để em ngả lưng chút đã.‬
‪[피식 웃으며]‬‪Ôi, trời.‬
‪[융재의 헛기침]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪[속삭이며]‬‪Seo Eun.‬
‪[속삭이며]‬‪Seo Eun.‬
‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪[서은의 코웃음]‬ ‪(융재) 응?‬
‪[융재의 웃음]‬‪Em không phải người dễ dãi.‬
‪[서은의 옅은 음성]‬
‪[서은이 픽 웃는다]‬
‪(융재) 그렇지?‬‪- Đúng. Một chút.‬ ‪- Nhỉ?‬ ‪Mấy giờ rồi? 5:00 sáng à?‬
‪- (다희) 뭐야?‬ ‪- (진경) 어머, 밤새운 거야?‬‪- Gì?‬ ‪- Họ thức cả đêm à?‬
‪(규현) 밤샘하신 거야?‬‪- Họ uống cả đêm?‬ ‪- Nói chuyện đến bình minh?‬
‪(한해) 와, 새벽까지‬ ‪계속 대화한 거야?‬‪- Họ uống cả đêm?‬ ‪- Nói chuyện đến bình minh?‬
‪[놀라며] 대박이다‬‪Điên rồ quá.‬
‪- 너무 좋았나 봐, 진짜‬ ‪- (진경) 응‬‪- Chắc họ vui lắm.‬ ‪- Ừ.‬
‪[함께 피식 웃는다]‬
‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪[융재가 피식한다]‬‪đã bảo em đi ra.‬
‪[융재의 웃음]‬
‪(융재) 응‬
‪[한해의 탄성]‬
‪(다희) 이 둘 사이는 누군가‬ ‪비집고 들어갈 틈이 없다, 그렇죠?‬ ‪[패널들의 호응]‬‪Không ai có thể xen vào giữa họ, nhỉ?‬
‪설렌다‬ ‪[다희의 웃음]‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 이 두 분이 지금‬ ‪지옥도에서 떠나서‬‪Từ khi rời Đảo Địa Ngục,‬
‪쳔국도에서 저 자는 시간까지‬‪họ đã bên nhau khoảng 12 tiếng,‬ ‪gồm cả thời gian ngủ.‬
‪이미 한 12시간을 함께 있는데도‬‪họ đã bên nhau khoảng 12 tiếng,‬ ‪gồm cả thời gian ngủ.‬
‪- (다희) 그렇죠‬ ‪- 자기가 싫은 거예요‬‪- Ừ.‬ ‪- Nhưng họ không muốn ngủ.‬
‪어머, 웬일이야‬‪- Ôi.‬ ‪- Với họ mỗi phút đều quan trọng.‬
‪(규현) 지금 1분 1초가‬ ‪아까운 거예요‬ ‪[다희의 호응]‬‪- Ôi.‬ ‪- Với họ mỗi phút đều quan trọng.‬
‪(진경) 난 그냥‬ ‪저녁때 됐나 보다 했는데‬‪Tôi nghĩ là tầm tối.‬
‪- 세상에, 밤을 새운 거였네‬ ‪- (다희) 응, 졸릴 만하네‬‪- Thảo nào họ buồn ngủ.‬ ‪- Thức cả đêm.‬ ‪Tim đập thình thịch khi xem.‬
‪(한해) 보는데 너무 설레더라고요‬‪Tim đập thình thịch khi xem.‬
‪진짜 너무 사랑하는 사람들끼리‬ ‪어쩔 줄 몰라 가지고‬‪Các cặp đôi mới yêu rất háo hức‬
‪왜, 그, 연애 초반 느끼는‬ ‪저 감정 있잖아요‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪về tình yêu của họ‬ ‪vì họ quá hạnh phúc, nhỉ?‬
‪(진경) 근데 진짜 한 침대에서‬ ‪같이 눕는 것보다‬‪Tôi nghĩ thay vì ngủ cùng giường,‬
‪조금 떨어져서 이렇게‬ ‪마주 보면서 누워 있는 게‬ ‪[패널들의 호응]‬‪nằm cách nhau một chút, quay mặt vào nhau‬
‪더 훨씬 로맨틱한 거 같아, 네‬ ‪[규현의 호응]‬‪- lãng mạn hơn nhiều.‬ ‪- Phải.‬
‪[벨 소리 효과음]‬‪QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG - CÒN 1 NGÀY‬
‪[활기찬 음악]‬‪QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG - CÒN 1 NGÀY‬
‪- (서은) 우와, 지옥도다‬ ‪- (융재) 와우‬‪Về Đảo Địa Ngục rồi.‬
‪[융재의 탄성]‬
‪[서은의 한숨]‬ ‪- (융재) 조심, 조심‬ ‪- (서은) 어, 천천히 내려와‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Rồi. Từ từ thôi.‬
‪- (종우) 익숙하네‬ ‪- (슬기) [웃으며] 익숙하네‬‪- Quen quá.‬ ‪- Thật thân quen.‬
‪(종우) 진짜 익숙하다, 여기‬‪Đúng thế.‬
‪(진영) 다들 뭐 하고 있으려나?‬‪- Không biết mọi người đang làm gì.‬ ‪- Ừ?‬
‪(나딘) 그러니까‬‪- Không biết mọi người đang làm gì.‬ ‪- Ừ?‬ ‪Họ sẽ hỏi nhiều khi em về.‬
‪(진영) 가면 또 엄청 물어본다고‬‪Họ sẽ hỏi nhiều khi em về.‬
‪- (나딘) 맞아‬ ‪- (진영) '뭐 했어?', '어땠어?'‬‪- Phải.‬ ‪- "Đã làm gì? Như thế nào?"‬
‪- (나딘) 어‬ ‪- (진영) '좋았어?'‬‪"Thích không?"‬ ‪- "Có đổi ý không?"‬ ‪- "Có đổi ý không?"‬
‪- (나딘) '마음 바뀌었어?'‬ ‪- (진영) '바뀌었어?'‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- "Có đổi ý không?"‬ ‪- "Có đổi ý không?"‬
‪(서은) 아, 벌써‬ ‪마지막 밤이 온다니‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Không ngờ đã là đêm cuối rồi.‬
‪- (슬기) 왔당‬ ‪- (종우) 왔다, 왔다‬‪- Mình về rồi.‬ ‪- Về rồi.‬
‪(한빈) 오셨구나‬‪Các cậu về rồi!‬
‪- (종우와 서은) 하이‬ ‪- (한빈) 좋은 아침이에요‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪- (나딘) 헬로‬ ‪- (한빈) 재밌었어?‬‪- Chào.‬ ‪- Vui chứ?‬
‪둘 다 그래 보이는구먼‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Trông cả hai đều vui.‬
‪(서은) 하이‬‪Chào.‬ ‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪- (소이) 하이‬ ‪- (세정) 하이‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪[여자들의 웃음]‬ ‪(서은) 와우‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬ ‪- Các cậu vui chứ?‬ ‪- Chào.‬
‪재밌게 놀다 왔어?‬‪- Các cậu vui chứ?‬ ‪- Chào.‬
‪(나딘) [웃으며] 어‬‪Ừ.‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪(한빈) 아, 우리 주인공!‬‪- Cuối cùng đã về.‬ ‪- Ngôi sao đây rồi!‬
‪- (종우) 헤이!‬ ‪- (한빈) 어땠어?‬‪- Chào!‬ ‪- Thế nào?‬ ‪Tớ không nhớ rõ. Căng thẳng quá mà.‬
‪(종우) 아, 기억이 잘 안 나‬ ‪너무 긴장해 가지고‬‪Tớ không nhớ rõ. Căng thẳng quá mà.‬
‪[둘의 웃음]‬ ‪[밝은 음악]‬‪Tớ không nhớ rõ. Căng thẳng quá mà.‬ ‪- Cậu căng thẳng à?‬ ‪- Vì tớ quá háo hức.‬
‪- (한빈) 가서 긴장까지 했어‬ ‪- (종우) 너무 설레 가지고‬‪- Cậu căng thẳng à?‬ ‪- Vì tớ quá háo hức.‬
‪(한빈) 이미지 트레이닝을‬ ‪몇십 번을 했을 텐데‬‪Cậu hình dung trong đầu cả chục lần.‬
‪(종우) 아유, 진짜‬‪Cậu hình dung trong đầu cả chục lần.‬ ‪Ôi, đúng thế.‬
‪씁, 꿈, 꿈같은 일이‬ ‪일어나 가지고 이게 쉽지 않네‬‪Ôi, đúng thế.‬ ‪- Giấc mơ thành hiện thực…‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(한빈) 고생했어‬‪- Giấc mơ thành hiện thực…‬ ‪- Làm tốt lắm.‬
‪(세정) 슬기는 좋아 보이네?‬‪Cậu trông tuyệt lắm, Seul Ki.‬ ‪Các cậu biết có thể nói về‬ ‪nghề nghiệp, tuổi tác, mọi thứ nhỉ?‬
‪(슬기) 나는 뭔가 우리가‬‪Các cậu biết có thể nói về‬ ‪nghề nghiệp, tuổi tác, mọi thứ nhỉ?‬
‪직업이랑 나이랑 다 알 수 있잖아‬‪Các cậu biết có thể nói về‬ ‪nghề nghiệp, tuổi tác, mọi thứ nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nên giờ tớ thoải mái hơn‬
‪그래서 좀 더 편해졌어‬ ‪종우가, 어‬ ‪[세정이 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Nên giờ tớ thoải mái hơn‬ ‪- khi ở cạnh Jong Woo.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 직업 궁금해‬ ‪너밖에 모르네?‬ ‪[발랄한 음악]‬‪- Anh ấy nghề gì?‬ ‪- Mỗi cậu biết.‬
‪[나딘이 호응한다]‬ ‪(슬기) 어, 나밖에 모르지, 근데‬‪- Mỗi Seul Ki biết.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhưng tớ phát hiện‬ ‪đã biết anh ấy từ trước, quá bất ngờ.‬
‪소름 돋는 게 내가 알고 있었어‬‪Nhưng tớ phát hiện‬ ‪đã biết anh ấy từ trước, quá bất ngờ.‬
‪- (슬기) 그러니까‬ ‪- 아는 사람이었어?‬‪- Ý tớ…‬ ‪- Cậu đã biết?‬
‪(슬기와 세정)‬ ‪- 언젠가 종우를 본 적이 있어‬ ‪- 봤었어? 유튜버인가?‬‪- Tớ từng nhìn thấy Jong Woo.‬ ‪- Nhìn thấy? YouTuber à?‬
‪(서은) 씁, 궁금하네‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Hôm qua thực sự rất tuyệt.‬
‪(슬기) 그래서 진짜 어제 신기했고‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Hôm qua thực sự rất tuyệt.‬
‪- 좀 더 친해진 느낌? 종우랑‬ ‪- (서은) 다행이다‬‪- Giờ tớ thấy gần gũi Jong Woo hơn.‬ ‪- Tốt quá.‬
‪[웃으며] 어, 나는 뭐…‬‪À, tớ…‬
‪(동우) 그냥 좋았어?‬‪Cậu thích quá.‬
‪[남자들의 웃음]‬‪Cậu thích quá.‬ ‪Thôi đi!‬
‪[함께 깔깔 웃는다]‬‪Vậy nên hỏi gì cậu ấy?‬
‪- (한빈) 아니…‬ ‪- 종우 말 안 했는데‬‪Jong Woo không nói gì,‬ ‪mà các cậu bật cười.‬
‪바로 웃어 버리네?‬‪Jong Woo không nói gì,‬ ‪mà các cậu bật cười.‬
‪(종우) 난 그랬어, 난‬‪Tốt cho tớ.‬
‪(세준) 종우 얘기 나오자마자‬ ‪웃음꽃이 피네, 그냥 얼굴에‬‪Cứ khi nào nhắc đến là Jong Woo cười.‬
‪어, 나는 광대가 안 내려갔어‬ ‪일단 들어가면서‬ ‪[세준의 웃음]‬‪Không.‬ ‪Bọn tớ đi vào là tớ cứ cười mãi.‬
‪얘기도 많이 하고‬ ‪직업, 나이 공개했을 때도‬‪Bọn tớ nói nhiều.‬ ‪Khi tiết lộ tuổi, nghề nghiệp,‬ ‪cả hai đều bất ngờ.‬
‪서로 좀 놀랐던 것도 있고‬‪Khi tiết lộ tuổi, nghề nghiệp,‬ ‪cả hai đều bất ngờ.‬
‪- 아, 서로? 오‬ ‪- (종우) 난 좀 의외던데?‬‪Cả hai? Thật à?‬ ‪Tớ bất ngờ về công việc của cô ấy.‬
‪(종우) 할 줄 몰랐어, 그냥‬ ‪[진영의 탄성]‬‪Tớ bất ngờ về công việc của cô ấy.‬
‪되게 잘 어울리는 거 같긴 해‬ ‪딱 보면‬‪Tớ bất ngờ về công việc của cô ấy.‬ ‪Nghĩ lại, tớ thấy rất hợp với cô ấy.‬
‪(동우) 저기는 어땠어?‬ ‪들어 보니까 어때?‬‪Cậu thấy sao khi đã biết rồi?‬
‪근데 되게 놀랐지‬‪Tớ bị sốc.‬
‪[융재가 호응한다]‬ ‪예상 못 했던‬‪Tớ bị sốc.‬ ‪Cái đó tớ không ngờ.‬
‪쯧, 그런 거라서‬‪Cái đó tớ không ngờ.‬
‪- (서은) 나딘이는?‬ ‪- (세정) 나딘‬‪- Còn cậu, Nadine?‬ ‪- Nadine.‬ ‪- Nadine.‬ ‪- Vui lắm. Thực sự vui.‬
‪- (서은) 나딘‬ ‪- 재밌었어, 진짜 재밌었어‬‪- Nadine.‬ ‪- Vui lắm. Thực sự vui.‬
‪(나딘) 생각보다 이렇게‬ ‪같은 경험이 있었어‬‪Bọn tớ có vài trải nghiệm giống nhau.‬
‪[여자들의 탄성]‬ ‪비슷한 게‬‪Những thứ tương tự.‬
‪(소이) 민수는 대충 뭔가 알겠다‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪- Min Su chắc biết rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 근데 그거를‬ ‪나도 다 했었어‬‪Nhưng tớ cũng làm thứ anh ấy làm.‬
‪[여자들의 탄성]‬‪- Nên có nhiều thứ để nói.‬ ‪- Các cậu nói liên tục.‬
‪(나딘) 그래서 뭔가‬ ‪말할 게 많았었어‬‪- Nên có nhiều thứ để nói.‬ ‪- Các cậu nói liên tục.‬
‪(서은) 어, 끊이질 않았겠다‬‪- Nên có nhiều thứ để nói.‬ ‪- Các cậu nói liên tục.‬
‪되게 텐션 좋더라고‬‪Họ có vẻ đồng điệu.‬
‪(슬기) 아, 이쪽은 거의 지금‬ ‪신혼여행이거든요?‬‪Cậu ấy như đi trăng mật.‬
‪(소이) 그러니까‬ ‪신혼여행 다녀오셨어요‬ ‪[밝은 음악]‬‪- Tớ biết.‬ ‪- Cậu ấy đi trăng mật về.‬
‪(슬기) 이제 이거 끝나면‬ ‪혼인 신고 하러 가실게요‬‪Khi nào xong, đi đăng ký kết hôn đi.‬
‪(세정) 지금 도장 찍으러 간다는‬ ‪소문이 있어요‬‪- Có người nói cậu chốt rồi.‬ ‪- Các cậu nói gì vậy?‬
‪아유, 무슨 말씀이세요‬‪- Có người nói cậu chốt rồi.‬ ‪- Các cậu nói gì vậy?‬
‪한 시간 주무셨대요‬ ‪[세정이 놀란다]‬‪- Cậu ấy ngủ có một tiếng.‬ ‪- Đâu, hai tiếng rưỡi.‬
‪(서은) 아, 두 시간, 두 시간 반‬ ‪[여자들의 탄성]‬‪- Cậu ấy ngủ có một tiếng.‬ ‪- Đâu, hai tiếng rưỡi.‬
‪(세정과 슬기)‬ ‪- 와, 밤새 얘기했어?‬ ‪- [웃으며] 와우, 신혼여행?‬‪- Nói chuyện cả đêm?‬ ‪- Trăng mật?‬
‪(진영) 뭐, 잠을 한 시간 잤다는‬ ‪소문이 있어요‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Có tin đồn cậu chỉ ngủ một tiếng.‬
‪- 저요?‬ ‪- (진영) 네‬‪- Tớ à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 안 잤다는데, 거의?‬‪Cậu chả ngủ mấy.‬
‪(한빈과 진영)‬ ‪- 진짜로?‬ ‪- 도대체 무슨 일이 있었길래‬‪- Thế à?‬ ‪- Chuyện gì vậy?‬
‪(융재) 아니야, 아니야, 잤어‬‪- Đâu. Có ngủ mà.‬ ‪- Tò mò quá.‬
‪- (종우) 궁금하네‬ ‪- (융재) 잤어, 잤어‬‪- Đâu. Có ngủ mà.‬ ‪- Tò mò quá.‬ ‪- Cậu ngủ bao lâu?‬ ‪- Một tiếng?‬
‪(진영) 얼마나 잤는데?‬‪- Cậu ngủ bao lâu?‬ ‪- Một tiếng?‬
‪한 1시간?‬‪- Cậu ngủ bao lâu?‬ ‪- Một tiếng?‬
‪[함께 웃는다]‬‪- Cậu ngủ bao lâu?‬ ‪- Một tiếng?‬ ‪Các cậu nói cả đêm?‬
‪(한빈) 밤새 얘기했어?‬‪Các cậu nói cả đêm?‬
‪- 밤새 얘기했어?‬ ‪- (융재) 어, 거의?‬ ‪[유쾌한 음악]‬‪- Nói cả đêm?‬ ‪- Ừ, đại loại vậy.‬ ‪- Lâu lắm đó.‬ ‪- Cậu dai sức thật.‬
‪- (동우) 되게 오래 얘기했네‬ ‪- 대단하다, 체력 대단하다‬‪- Lâu lắm đó.‬ ‪- Cậu dai sức thật.‬ ‪Bọn tớ tới đó là lần hai rồi.‬
‪(융재) 딱 갔는데‬ ‪우리가 두 번째 간 거잖아‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Bọn tớ tới đó là lần hai rồi.‬
‪처음에 같이 갔던 방이‬ ‪또 똑같이 된 거야‬‪Bọn tớ lại ở phòng giống lần trước.‬
‪[남자들이 호응한다]‬‪Bọn tớ lại ở phòng giống lần trước.‬ ‪Nên là đến cùng một chỗ‬
‪- 그래서 딱 처음과 끝을‬ ‪- (한빈) 뭐야‬‪Nên là đến cùng một chỗ‬ ‪từ đầu đến cuối,‬ ‪nhưng bọn tới cảm thấy hơi khác.‬
‪뭔가 이렇게‬ ‪[남자들의 탄성]‬‪từ đầu đến cuối,‬ ‪nhưng bọn tới cảm thấy hơi khác.‬
‪동일한 장소인데‬ ‪마음은 좀 바뀐 거지‬‪từ đầu đến cuối,‬ ‪nhưng bọn tới cảm thấy hơi khác.‬
‪[남자들이 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Rất là ý nghĩa luôn.‬
‪그래서 되게 유의미했어‬‪Rất là ý nghĩa luôn.‬
‪(진영) 우리 가방만 놓고 갈게요‬‪- Để lại túi rồi tới đó.‬ ‪- Mang túi tới phòng thay đồ…‬
‪- (나딘) 짐 다시 탈의실에 가지고‬ ‪- (서은) 아, 맞아‬‪- Để lại túi rồi tới đó.‬ ‪- Mang túi tới phòng thay đồ…‬ ‪Được.‬
‪[밖이 시끌벅적하다]‬ ‪자유 시간이 이제 제일 싫어‬‪- Ôi!‬ ‪- Giờ tớ ghét thời gian tự do.‬
‪왜? 진영이랑‬ ‪얘기하고 싶지 않아?‬‪- Sao? Không muốn gặp Jin Young à?‬ ‪- Có, nhưng tớ cũng sợ.‬
‪(민수) 하고 싶은데‬ ‪약간 두렵기도 해‬‪- Sao? Không muốn gặp Jin Young à?‬ ‪- Có, nhưng tớ cũng sợ.‬ ‪- Gì? Tại sao?‬ ‪- Tớ sợ.‬
‪- (세정) 어?‬ ‪- (민수) 두렵기도 해‬‪- Gì? Tại sao?‬ ‪- Tớ sợ.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪- 막상 가면 할 거 같은데‬ ‪- (세정) 괜찮은데‬‪Khi thực sự tới đó,‬ ‪- tớ nghĩ là làm được.‬ ‪- Không sao.‬
‪불러내기까지가…‬‪Nhưng để gọi anh ấy ra…‬
‪(민수) 나한테‬ ‪선을 그어 버릴까 봐‬‪tớ sợ anh ấy chỉ coi tớ là bạn.‬
‪- (세정) 그 전에 마음을 정해서?‬ ‪- (민수) 얘기를 하면‬‪- Vì anh ấy đã quyết định rồi?‬ ‪- Nếu tớ nói.‬
‪쩝, 그러진 않을 거야, 진영이는‬‪Jin Young không làm vậy đâu.‬
‪(민수) 그런가?‬‪- Ừ?‬ ‪- Các cậu đi Thiên Đường hai lần.‬
‪두 번이나 천국도 같이 갔다 오고‬ ‪엄청 가까울 텐데‬‪- Ừ?‬ ‪- Các cậu đi Thiên Đường hai lần.‬ ‪Các cậu thân mà.‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪(마스터) 세상에서 가장 핫한 지옥‬ ‪'솔로 지옥'‬‪Địa Ngục Độc Thân‬ ‪là địa ngục nóng nhất trần gian.‬
‪오늘은 내일 있을‬ ‪최종 선택을 앞두고‬‪Hôm nay là ngày cuối được hẹn hò tự do‬ ‪trước khi có quyết định cuối ngày mai.‬
‪마지막 자유 데이트가‬ ‪있는 날입니다‬‪Hôm nay là ngày cuối được hẹn hò tự do‬ ‪trước khi có quyết định cuối ngày mai.‬
‪마지막까지 후회 없는 데이트를‬‪Hãy dành nốt thời gian hẹn hò‬ ‪để các bạn không phải ân hận.‬
‪즐겨 주시길 바랍니다‬‪Hãy dành nốt thời gian hẹn hò‬ ‪để các bạn không phải ân hận.‬
‪(진영) 잠시만요‬‪Xin lỗi.‬
‪- (융재) 오호!‬ ‪- (진영) 갑니다, 저‬‪Gặp sau nhé.‬
‪(한빈) 전하고 오십시오‬‪Nói chuyện với cô ấy đi.‬

No comments: