Search This Blog



  솔로지옥 S2.7

Địa ngục độc thân S2.7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



(마스터) 지금부터 새로 합류한‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC - 5:30 CHIỀU‬ ‪Giờ ta sẽ cho Se Jun và Min Su,‬ ‪hai thành viên mới nhất,‬
‪김세준 씨, 임민수 씨의‬‪Giờ ta sẽ cho Se Jun và Min Su,‬ ‪hai thành viên mới nhất,‬ ‪chọn người họ muốn‬ ‪cùng đến Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도 커플 매칭을‬ ‪시작하겠습니다‬‪chọn người họ muốn‬ ‪cùng đến Đảo Thiên Đường.‬
‪(세준) 첫날에 가장‬ ‪호감 갔던 사람은‬‪Ngày đầu tiên, tôi để ý tới…‬
‪[감미로운 음악]‬ ‪좀, 세정 씨한테‬ ‪그나마 제일 마음이 갔어요‬‪SE JUN‬ ‪Tôi có cảm xúc mạnh nhất với Seo Jeong.‬
‪(세정) 긍정적이에요, 원래? 약간?‬‪Anh có bản tính lạc quan à?‬
‪(세준) 아, 좀‬ ‪좀 긍정적인 편이에요‬‪- Kiểu đó?‬ ‪- Anh có xu hướng vậy.‬
‪그, '진인사대천명'이라는‬ ‪말이 있거든요‬‪Câu, "Mưu sự tại nhân,‬ ‪thành sự tại thiên".‬
‪- 근데 나도 똑같다‬ ‪- (세준) 응‬‪- Em cũng thế.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 재밌네요‬ ‪- (세정) 응‬‪- Hay thế. Giá trị giống nhau.‬ ‪- Ừ.‬
‪[대화가 이어진다]‬ ‪(세준) 어, 조금 더 궁금하고‬‪- Hay thế. Giá trị giống nhau.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tôi tò mò về cô ấy.‬
‪'얘기를 더 나누면 나랑‬ ‪비슷한 부분이 많을 수도 있겠다'‬‪Nếu nói chuyện thêm,‬ ‪có thể sẽ thấy nhiều điểm chung.‬
‪뭐, 이런 생각을 했었어 가지고‬‪Lúc đó, tôi nghĩ vậy.‬
‪좀 머리가 아팠던 거 같아요‬‪Tôi đã suy nghĩ nhiều‬
‪어, 왜냐면 제가 세정 씨랑‬‪vì tôi chắc chắn 70%‬
‪이미 가려고 사실 한 70%‬ ‪마음을 굳힌 상태였는데‬‪sẽ đi với Se Jeong.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪5 TIẾNG TRƯỚC‬
‪(마스터) 김세준 씨, 임민수 씨는‬‪5 TIẾNG TRƯỚC‬ ‪Se Jun và Min Su.‬
‪모든 이성들과 한 번씩‬‪Xin hãy dành thời gian‬ ‪nói chuyện với các bạn khác giới‬
‪서로를 알아볼 수 있는‬ ‪시간을 가지세요‬‪Xin hãy dành thời gian‬ ‪nói chuyện với các bạn khác giới‬ ‪để hiểu nhau hơn.‬
‪(세준) 각자 대화를 나누고‬‪Sau khi nói chuyện với mọi người‬
‪기억에 남는 사람들이 있는데‬‪có một người đáng nhớ.‬
‪그냥 얘기를 나누면 나눌수록‬ ‪잘 모르겠어요‬‪Càng nói chuyện, tôi càng không chắc.‬
‪좀 신경이 많이 쓰이고‬‪Tôi cứ nghĩ mãi về cô ấy,‬ ‪và cứ để mắt tới cô ấy.‬
‪좀 눈에 계속 밟혀요‬‪Tôi cứ nghĩ mãi về cô ấy,‬ ‪và cứ để mắt tới cô ấy.‬
‪이런 감정이 너무 많이 느껴져서‬‪Nói thật, vì những cảm xúc này,‬ ‪tôi thấy băn khoăn quá.‬
‪[피식하며] 사실 진짜‬ ‪고민을 많이 했어요‬‪Nói thật, vì những cảm xúc này,‬ ‪tôi thấy băn khoăn quá.‬
‪(다희) 아, 저렇게‬ ‪다 대화를 했었구나‬ ‪[진경의 호응]‬‪Vậy là bọn họ đã nói chuyện.‬ ‪HANHAE, HONG JIN KYUNG,‬ ‪LEE DA HEE, KYUHYUN‬
‪아, 그런 시간이 있었구나‬‪Ừ. Họ được cho thời gian.‬
‪- (진경) 어떤 분이랑 가야 될지‬ ‪- (규현) 네‬‪- Chắc cậu ấy băn khoăn…‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 굉장히 고민될 거 같아요‬‪- …nên đi với ai.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪[무거운 음악]‬
‪뭔가 '세준 씨가 누구를‬ ‪고를 것 같다' 이런 생각 있어?‬‪Các cậu có đoán được‬ ‪Se Jun sẽ chọn ai không?‬
‪나는 뭔가‬‪Các cậu có đoán được‬ ‪Se Jun sẽ chọn ai không?‬ ‪Tớ nghĩ là‬
‪(서은) 세정 씨 아니면 나딘이…‬‪Se Jeong hoặc Nadine.‬
‪- (나딘) 나는‬ ‪- (소이) 맞아, 왜냐면‬‪- Đồng ý.‬ ‪- Vì anh ấy nói…‬
‪(서은) 그렇지? 뭔가 느낌이‬‪- Đồng ý.‬ ‪- Vì anh ấy nói…‬ ‪- Tớ cảm thấy vậy.‬ ‪- …anh ấy tò mò nhất về Nadine‬
‪나딘 씨가 제일 궁금하다‬ ‪그러긴 했었어‬‪- Tớ cảm thấy vậy.‬ ‪- …anh ấy tò mò nhất về Nadine‬
‪(소이) 나랑, 나랑 얘기할 때‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪khi nói chuyện với tớ.‬
‪- (나딘) [영어] 뭐? 말도 안 돼‬ ‪- (소이) [한국어] 그리고, 그리고‬‪khi nói chuyện với tớ.‬ ‪- Thế à? Không thể nào.‬ ‪- Và…‬ ‪Anh ấy nói thấy thoải mái‬ ‪khi ở cạnh Se Jeong.‬
‪세, 세정 씨는‬‪Anh ấy nói thấy thoải mái‬ ‪khi ở cạnh Se Jeong.‬
‪너무 편하다 그랬어‬ ‪[서은의 탄성]‬‪Anh ấy nói thấy thoải mái‬ ‪khi ở cạnh Se Jeong.‬ ‪Vì hôm qua họ nói chuyện.‬
‪(서은) 어제 얘기를 먼저‬ ‪나눠서 그랬던 거야‬ ‪[저마다 말한다]‬‪Vì hôm qua họ nói chuyện.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nhưng tớ cũng có hỏi Se Jun.‬
‪(나딘) [손뼉을 짝 치며]‬ ‪물어봤는데, 세준 씨한테‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng tớ cũng có hỏi Se Jun.‬
‪좀 신경 쓰이는 사람이…‬ ‪[서은의 놀란 숨소리]‬‪Anh ấy nói sẽ chọn người‬ ‪mà anh ấy vẫn nghĩ tới.‬
‪- 선택할 것 같다고‬ ‪- (서은) 와, 되게 특이한 단어다‬‪Anh ấy nói sẽ chọn người‬ ‪mà anh ấy vẫn nghĩ tới.‬ ‪Cách nói thật đặc biệt.‬
‪'신경 쓰이는 사람'?‬‪Cách nói thật đặc biệt.‬ ‪Người anh ấy vẫn nghĩ tới?‬
‪[규현이 호응한다]‬ ‪'신경 쓰이는 사람'‬‪Người mà cậu ấy vẫn nghĩ tới.‬
‪이야, 참 설레는 표현이에요‬‪Cách diễn đạt thú vị ghê.‬
‪(세준) 어, 제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường với…‬
‪(마스터) 김세준 씨가 천국도에‬ ‪함께 가고 싶은 사람은‬‪Se Jun muốn cùng tới Đảo Thiên Đường với…‬
‪이소이 씨‬‪Tôi chọn‬
‪선택하겠습니다‬‪So E.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪어, 어?‬ ‪[한해의 놀란 탄성]‬
‪[진경의 탄성]‬
‪[탄성]‬ ‪(규현) 소이 씨?‬‪So E à?‬
‪[패널들의 놀란 숨소리]‬
‪(마스터) 이소이 씨입니다‬‪Người đó là So E.‬
‪이소이 씨는‬ ‪천국도로 갈 짐을 챙겨서…‬ ‪[의아해한다]‬‪- So E, mời chuẩn bị tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Gì?‬
‪(마스터) 이소이 씨입니다‬‪Người đó là So E.‬
‪이소이 씨는‬ ‪천국도로 갈 짐을 챙겨서‬ ‪[소이와 나딘이 의아해한다]‬‪- ‎So E, mời chuẩn bị tới Đảo Thiên Đường…‬ ‪- Gì?‬
‪지옥 불 앞으로‬ ‪나와 주시기 바랍니다‬ ‪[서은의 환호]‬‪- ‎So E, mời chuẩn bị tới Đảo Thiên Đường…‬ ‪- Gì?‬ ‪…và ra khu lửa trại.‬
‪- (한빈) 이소이 씨?‬ ‪- (진영) 소이 씨?‬‪- So E à?‬ ‪- So E?‬
‪(한빈) [놀라며] 소이 씨?‬‪So E?‬
‪[동우의 박수]‬
‪(종우) 진짜로?‬‪Thật à?‬
‪[한빈의 탄성]‬
‪- 오, 와‬ ‪- (동우) 와‬
‪- (진영) 진짜 의외다‬ ‪- (종우) 진짜‬‪- Không ngờ đấy.‬ ‪- Thật.‬
‪[웃으며] 이상형이‬ ‪날카롭게 생긴 사람인데‬‪Cậu ấy thích người sắc sảo.‬
‪- (종우) 완전 반대를‬ ‪- 완전 정반대 사람이, 지금‬ ‪[남자들이 호응한다]‬‪Cậu ấy thích người sắc sảo.‬ ‪- Cô ấy thì ngược lại.‬ ‪- Cậu ấy chọn ngược hẳn.‬
‪- (세정) 대박‬ ‪- (서은) [놀라며] 소이!‬‪- Tuyệt quá.‬ ‪- So E!‬
‪- (서은) '레츠 고'!‬ ‪- (나딘) '레츠 고'!‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi thôi.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Thẳng tiến Đảo Thiên Đường.‬
‪(서은)‬ ‪'레츠 고', 천국도 '레츠 고'‬‪- Đi nào.‬ ‪- Thẳng tiến Đảo Thiên Đường.‬ ‪- So E.‬ ‪- Chúc vui vẻ.‬
‪- (슬기) 잘 갔다 와‬ ‪- (나딘) 기분 좋아?‬‪- So E.‬ ‪- Chúc vui vẻ.‬
‪- (나딘) [웃으며] 천국도 간다‬ ‪- (서은) 갔다 와‬‪- Tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Vui nhé!‬
‪- (슬기) 잘 갔다 와‬ ‪- 잘 갔다 와, 소이야‬‪- Tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Vui nhé!‬ ‪Chúc vui vẻ, So E.‬
‪(세정) 맛있는 거 많이 먹고 와‬‪Ăn nhiều đồ ngon nhé.‬
‪[여자들의 웃음]‬ ‪(세정과 서은)‬ ‪잘 가‬‪Tạm biệt.‬ ‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪[서은의 신난 탄성]‬
‪[소이가 지퍼를 직 올린다]‬
‪- (한해) 세정 씨가 좀 안 풀리네‬ ‪- (진경) 세정 씨가 약간 조금‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Se Jeong…‬ ‪- Với cô ấy không suôn sẻ.‬ ‪Tôi nghĩ cô ấy…‬
‪기대를 했었던 것 같아요‬ ‪[규현이 숨을 씁 들이켠다]‬‪Cô ấy hi vọng đó là mình.‬
‪[밝은 음악]‬
‪[설레는 음악]‬
‪[소이의 웃음]‬ ‪(세준) 일로 나가면 돼?‬‪- Đi lối này à?‬ ‪- Vâng, em nghĩ vậy.‬
‪(소이) 응, 일로 나가면‬ ‪될 거 같아‬‪- Đi lối này à?‬ ‪- Vâng, em nghĩ vậy.‬
‪예쁘게 입었네?‬‪Trông anh bảnh quá.‬
‪[세준이 픽 웃는다]‬
‪(세준) 너‬‪Em…‬
‪내가 너를 고른 이유는‬ ‪딱 두 가지거든?‬‪Anh chọn em vì hai lý do.‬
‪(소이) 응‬‪Anh chọn em vì hai lý do.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Nhưng anh sẽ nói sau.‬
‪(세준과 소이)‬ ‪- 그건 좀 있다 얘기해 줄게‬ ‪- [웃으며] 응‬‪- Vâng.‬ ‪- Nhưng anh sẽ nói sau.‬ ‪Vâng. Được ạ.‬
‪(소이) 어, 알았어‬ ‪뭐, 가방 들어 줘?‬‪Vâng. Được ạ.‬ ‪- Cần em xách hộ chứ?‬ ‪- Cái này hả?‬
‪(세준) 어? 아니, 아, 이것도?‬‪- Cần em xách hộ chứ?‬ ‪- Cái này hả?‬
‪[함께 웃는다]‬‪- Cần em xách hộ chứ?‬ ‪- Cái này hả?‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪'가방 들어 줘?'‬‪- Cần xách hộ chứ?‬ ‪- Cần giúp chứ?‬ ‪Trời ạ, So E.‬
‪아, 소이 씨, 참‬‪Trời ạ, So E.‬
‪(다희) 얼떨떨해요‬‪- Cô ấy bối rối.‬ ‪- Kiểu, "Mình có nên vui không đây?"‬
‪(규현) 근데 좋아해야 하는 건지‬ ‪말아야 하는…‬ ‪[패널들의 호응]‬‪- Cô ấy bối rối.‬ ‪- Kiểu, "Mình có nên vui không đây?"‬
‪그런 감정이 좀 있는 것 같아요‬‪- Cô ấy bối rối.‬ ‪- Kiểu, "Mình có nên vui không đây?"‬ ‪Chắc cô ấy cảm thấy thế.‬
‪[한해의 웃음]‬ ‪(진경) 근데 소이 씨가‬ ‪그렇게까지 진짜 융재 씨한테‬‪Chắc cô ấy cảm thấy thế.‬ ‪So E đã thể hiện tình cảm‬ ‪với Yoong Jae thật chi tiết.‬
‪그렇게 대시를 했었는데도‬ ‪다른 사람이랑 간다고‬‪Nhưng khi ở cạnh người khác,‬
‪바로 '예!', 이것도 약간 좀…‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪chỉ nói "Tuyệt!" thôi cũng là…‬
‪- 너무 좀 그렇잖아요‬ ‪- (규현) 그렇죠, 좀‬‪- Là hơi quá.‬ ‪- Phải.‬
‪- 보기 좀 그렇죠, 그러면?‬ ‪- (한해) '예!'‬‪- Ừ, thế sẽ kỳ lắm.‬ ‪- "Tuyệt!"‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(민수) 제가 사실 첫인상이‬ ‪융재 씨가 좋았어서‬‪Tôi có ấn tượng ban đầu tốt về Yoong Jae.‬
‪대화하기 전에는 융재 씨랑 좀‬ ‪가야겠다고 생각을 하고 있었는데‬‪Nên tôi nghĩ muốn đi với Yoong Jae‬ ‪kể cả trước khi bọn tôi nói chuyện.‬
‪(민수) 다섯 분이랑 다‬ ‪대화를 해 보고‬‪Nhưng sau khi nói chuyện‬ ‪với cả năm chàng trai, tôi đổi ý.‬
‪좀 생각이 크게‬ ‪바뀌었던 것 같아요‬‪Nhưng sau khi nói chuyện‬ ‪với cả năm chàng trai, tôi đổi ý.‬
‪그래서 지금 가고 싶은 분은‬‪Nhưng sau khi nói chuyện‬ ‪với cả năm chàng trai, tôi đổi ý.‬ ‪Giờ tôi muốn đi cùng người‬
‪제가 첫인상으로 가장‬ ‪저랑 안 맞을 거라고 생각했던‬‪Giờ tôi muốn đi cùng người‬ ‪mà tôi nghĩ là không hợp với tôi‬
‪사람 중에 한 명이었거든요‬‪theo ấn tượng ban đầu.‬
‪근데 또 대화를 해 보니까‬ ‪의외로 잘 통하는 부분이 있었고‬‪Nhưng sau khi nói chuyện,‬ ‪bọn tôi lại hợp một cách không ngờ.‬
‪그래서 '오래 대화를 좀 해 보면‬ ‪재밌지 않을까?' 해서‬‪Nên tôi nghĩ sau khi hiểu nhau,‬ ‪bọn tôi có thể vui vẻ.‬ ‪Nên tôi chọn anh ấy.‬
‪선택을 하게 됐어요‬‪Nên tôi chọn anh ấy.‬
‪(민수) 제가 천국도에‬ ‪함께 가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với…‬
‪종우 아니면 한빈‬‪Jong Woo hoặc Han Bin.‬
‪(나딘) 한빈‬‪Jong Woo hoặc Han Bin.‬ ‪- Han Bin.‬ ‪- Ừ.‬
‪나 뭔가 진영 씨‬‪Tớ linh cảm đó là Jin Young.‬
‪(마스터) 임민수 씨가 천국도에‬ ‪함께 가고 싶은 사람은‬‪Min Su muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với…‬
‪(마스터) 김진영 씨입니다‬‪Jin Young.‬
‪[서은의 놀란 탄성]‬
‪(마스터) 김진영 씨입니다‬‪Jin Young.‬
‪[남자들의 탄성]‬ ‪김진영 씨는‬ ‪천국도로 갈 짐을 챙겨서‬‪Jin Young, mời chuẩn bị đồ‬ ‪tới Đảo Thiên Đường và ra khu lửa trại.‬
‪지옥 불 앞으로‬ ‪나와 주시기 바랍니다‬‪Jin Young, mời chuẩn bị đồ‬ ‪tới Đảo Thiên Đường và ra khu lửa trại.‬
‪[남자들의 박수]‬ ‪(진영) [웃으며] 아니‬‪Thì…‬
‪- 잘 다녀오십시오!‬ ‪- (한빈) 어?‬‪Chúc vui vẻ.‬
‪(한빈) 아니, 메뉴 하나 한다면서‬‪Cậu nói hôm nay sẽ nấu ăn mà.‬
‪[종우가 피식한다]‬ ‪어? 이상하다‬‪- Trời, lạ quá.‬ ‪- Vừa mới tới đây.‬
‪- (종우) 와, 오자마자‬ ‪- (융재) 와‬‪- Trời, lạ quá.‬ ‪- Vừa mới tới đây.‬
‪어떤 매력을 가졌길래, 우와‬‪Sao phụ nữ thích cậu ấy vậy?‬
‪- (규현) 이야, 진영 씨가‬ ‪- (한해) 인기남이야‬‪- Ôi.‬ ‪- Hot Boy mà.‬ ‪Jin Young chỉ…‬
‪- (한해) 아니, 천국에밖에 안 가‬ ‪- (규현) 씁‬‪Có mỗi việc tới Đảo Thiên Đường.‬
‪- 인기가 진짜 많네?‬ ‪- (한해) 진짜‬‪Cậu ấy nổi quá.‬ ‪Đúng thật.‬
‪[감미로운 음악]‬
‪[민수와 진영의 멋쩍은 웃음]‬
‪(민수) 진짜 발에다‬ ‪모래주머니를 달고 있어‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Cứ như có túi cát gắn ở chân ấy.‬
‪(민수와 진영)‬ ‪- 신발도 이거 신고 나와 가지고‬ ‪- 아, 신발이 빠져서? 아‬‪- Em không nhấc được giày.‬ ‪- Vì bị kẹt à?‬
‪- (진영) 아, 근데‬ ‪- (민수) 응‬‪- Vậy…‬ ‪- Dạ?‬
‪(진영) 아, 진짜‬ ‪상상도 못 해 가지고‬‪Anh không nghĩ em chọn anh.‬
‪(민수) [웃으며] 아무도‬ ‪상상 못 했을걸요?‬‪Anh không nghĩ em chọn anh.‬ ‪Chắc không ai nghĩ ra đâu.‬
‪- (진영) 진짜로‬ ‪- (민수) 응‬‪- Đúng thật.‬ ‪- Phải.‬
‪- (민수) 안에 반응이 어땠어요?‬ ‪- (진영) [웃으며] 안에요?‬‪- Ở trong phản ứng thế nào?‬ ‪- Trong à?‬
‪(민수) 이렇게 공개적으로‬ ‪할 줄 몰랐어 가지고‬‪Em không biết là sẽ được công khai.‬
‪(진영) 그, 안에 반응은, 뭐‬ ‪어, 당연히 다들‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪Phản ứng bên trong…‬ ‪- Sao?‬ ‪- Dĩ nhiên, ai cũng…‬
‪- (진영) 놀라고‬ ‪- (민수) 응‬‪- bất ngờ.‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 저도 놀라고‬ ‪[민수의 웃음]‬‪Anh cũng bất ngờ.‬
‪(서은) 음, 괜찮아?‬‪Cậu ổn chứ?‬
‪(슬기) 어‬‪Cậu ổn chứ?‬ ‪Ừ.‬
‪아, 나는 오히려 조금 더‬‪Thế này khiến tớ càng muốn suy ngẫm hơn.‬
‪관조?‬‪Thế này khiến tớ càng muốn suy ngẫm hơn.‬
‪약간 한 발자국 물러서서‬‪Lùi lại một chút để‬ ‪suy nghĩ lại mọi chuyện cũng rất tốt.‬
‪다시 생각해 볼 수 있어서‬ ‪너무 좋아‬‪Lùi lại một chút để‬ ‪suy nghĩ lại mọi chuyện cũng rất tốt.‬
‪(나딘) 나는‬‪Tớ nghĩ nếu Jin Young tới Đảo Thiên Đường,‬
‪진영 씨가 만약에 천국도 가서‬‪Tớ nghĩ nếu Jin Young tới Đảo Thiên Đường,‬
‪안 맞고 그러면 뭔가…‬‪và không có cảm xúc với cô ấy…‬
‪- 갔다 와 봐야 알지‬ ‪- (나딘) 좋을 수도 있어‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪- Để xem.‬ ‪- Thì tốt.‬ ‪Phải.‬
‪(나딘) 한번 그러셨잖아‬‪Anh ấy từng nói về lúc‬ ‪tới Đảo Thiên Đường với Seul Ki.‬
‪슬기 씨랑 천국도 갔을 때‬‪Anh ấy từng nói về lúc‬ ‪tới Đảo Thiên Đường với Seul Ki.‬
‪같이 있었나? 슬기 씨?‬‪Cậu có đó chứ, Seul Ki?‬
‪- 어, 이 얘기 모르나?‬ ‪- (서은) 뭐야?‬‪- Ô, cậu không biết à?‬ ‪- Gì?‬
‪(나딘) 진영 씨가‬ ‪그렇게 말했어, 막‬‪Jin Young nói khi anh ấy‬ ‪tới Đảo Thiên Đường với Seul Ki…‬
‪슬기 씨랑, 천…‬‪Jin Young nói khi anh ấy‬ ‪tới Đảo Thiên Đường với Seul Ki…‬
‪그, 천국도 갔었을 때‬‪Jin Young nói khi anh ấy‬ ‪tới Đảo Thiên Đường với Seul Ki…‬
‪- '임팩트 있었다'? 어‬ ‪- (나딘) '임팩트', 들었어?‬‪- Tác động rất mạnh?‬ ‪- Ừ, tác động mạnh. Nghe chứ?‬
‪- (세정) 그 임팩트를…‬ ‪- (서은) 모르는구나?‬ ‪[의아해한다]‬‪- Không.‬ ‪- Lần đó…‬ ‪Cậu không biết?‬
‪- (나딘) '임팩트가'‬ ‪- (세정) 그때 슬기 없었어‬‪- Tác động…‬ ‪- Seul Ki không ở đó.‬
‪(나딘) '임팩트가 너무 커서'‬‪Mạnh đến mức‬
‪(세정) '그걸 뛰어넘지 않은 이상'‬ ‪[나딘이 똑같이 말한다]‬‪- trừ khi có ai vượt qua…‬ ‪- Trừ khi có ai vượt qua…‬
‪- (세정) 어, '마음이'…‬ ‪- (서은) '변하지 않을 것이다'?‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪- trừ khi có ai vượt qua…‬ ‪- Trừ khi có ai vượt qua…‬ ‪- Tình cảm anh ấy sẽ không đổi.‬ ‪- Không đổi.‬
‪[여자들의 탄성]‬‪- Tình cảm anh ấy sẽ không đổi.‬ ‪- Không đổi.‬
‪(나딘) 아휴‬ ‪[슬기의 놀란 숨소리]‬‪Trời.‬
‪- 언제?‬ ‪- (나딘) 언제였지?‬‪- Khi nào?‬ ‪- Anh ấy nói lúc nào?‬
‪우리 같이 여기 있었을 때 했나?‬‪- Lúc mình ở đằng này nhỉ?‬ ‪- Phải rồi.‬
‪- (세정) 어, 어, 맞아‬ ‪- (나딘) 그렇지?‬‪- Lúc mình ở đằng này nhỉ?‬ ‪- Phải rồi.‬ ‪- Đúng nhỉ? Tớ nhớ.‬ ‪- Nhưng anh ấy bảo tớ‬
‪(나딘과 슬기)‬ ‪- 진짜 기억나‬ ‪- 근데 나한테는 이랬다 그랬어‬‪- Đúng nhỉ? Tớ nhớ.‬ ‪- Nhưng anh ấy bảo tớ‬
‪그런 질문 자기가 받으면‬‪là nếu có ai hỏi về chuyện đó,‬ ‪anh ấy chỉ bảo, "Cũng được".‬
‪'그냥 그랬어'라고 얘기를 했대‬‪là nếu có ai hỏi về chuyện đó,‬ ‪anh ấy chỉ bảo, "Cũng được".‬
‪응, 그렇게도 말했는데‬ ‪그러다가 그 얘기가 나왔어‬‪Anh ấy cũng nói thế.‬ ‪Nhưng sau thì nói ra vậy.‬
‪아, 진짜?‬‪Thật à?‬
‪(나딘) '임팩트'‬‪Thật à?‬ ‪Tác động mạnh.‬
‪[헛웃음]‬ ‪- (세정) '임팩트'‬ ‪- (나딘) '임팩트', '임팩트'‬‪Tác động mạnh.‬ ‪Tác động mạnh.‬ ‪- Tác động mạnh.‬ ‪- Còn chuyện này, tớ nói nhé?‬
‪근데 또 하나‬ ‪중요한 얘기 해도 돼?‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪- Tác động mạnh.‬ ‪- Còn chuyện này, tớ nói nhé?‬
‪(서은) 어‬‪Ừ.‬
‪(세정) 그랬는데‬ ‪어제저녁에 같이 술 마실 때는‬‪Tối qua khi cùng ngồi uống bia,‬ ‪anh ấy nói,‬
‪갑자기 그랬어‬‪Tối qua khi cùng ngồi uống bia,‬ ‪anh ấy nói,‬
‪'근데 나는 사실 임팩트가 강해서'‬‪"Thực sự, anh nghĩ tác động mạnh đến nỗi‬
‪'그거를 뛰어넘지 않는 이상'‬‪anh sẽ không đổi ý‬ ‪trừ khi có ai tác động mạnh hơn nữa.‬
‪'바뀌지 않을 거란 생각을‬ ‪가지고 있었는데'‬‪anh sẽ không đổi ý‬ ‪trừ khi có ai tác động mạnh hơn nữa.‬
‪'다시 생각해 보니까'‬‪Nhưng giờ anh nghĩ lại,‬
‪[웃음]‬ ‪'작은 게 계속 쌓이면'‬‪nếu những thứ nhỏ tích tụ lại,‬
‪'그것도 결국엔'‬‪anh nghĩ cũng sẽ có tác động lớn đến anh".‬
‪'큰 임팩트가 되는 것 같다고‬ ‪생각이 드네?'‬‪anh nghĩ cũng sẽ có tác động lớn đến anh".‬
‪이랬었어‬ ‪[슬기와 나딘의 탄성]‬‪anh nghĩ cũng sẽ có tác động lớn đến anh".‬
‪요것도 나는 큰 포인트가‬ ‪될 수도 있을 것 같아‬ ‪[서은의 놀란 숨소리]‬‪Tớ nghĩ đó là điểm quan trọng‬ ‪đối với cục diện từ giờ trở đi.‬
‪(세정) 뭔가 앞으로의 일에 있어서‬ ‪[슬기와 나딘의 탄성]‬‪Tớ nghĩ đó là điểm quan trọng‬ ‪đối với cục diện từ giờ trở đi.‬
‪무슨 마음인 거지?‬ ‪무슨 마음인 거지?‬ ‪[세정이 호응한다]‬‪- Thế là sao?‬ ‪- Chả rõ.‬ ‪Anh ấy nghĩ gì nhỉ?‬
‪(나딘과 세정)‬ ‪- 그 사람 너무, 몰라‬ ‪- 너무 속을 알 수 없어‬‪- Anh ấy chỉ…‬ ‪- Thật khó‬ ‪- đoán ra anh ấy nghĩ gì.‬ ‪- Không rõ.‬
‪- (서은) 속을 알 수가 없네?‬ ‪- 진짜 그 사람 모르겠어‬‪- đoán ra anh ấy nghĩ gì.‬ ‪- Không rõ.‬ ‪Không rõ anh ấy thế nào.‬
‪(서은) 속을 알 수가 없는‬ ‪사람인 것 같아? 어때?‬‪Không rõ anh ấy thế nào.‬ ‪Cậu nghĩ sao?‬
‪전쟁이네‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Chiến tranh đây.‬
‪- (나딘) '전쟁'?‬ ‪- (서은) 웃으면서, 웃으면서‬‪Cậu ấy vừa cười vừa nói.‬
‪웃으면서 '전쟁'이래‬‪Cậu ấy mỉm cười tuyên chiến kìa.‬
‪(서은) 대박‬‪Điên rồ quá.‬
‪- (서은) 어, 재밌다, 진짜 재밌다‬ ‪- (세정) 응‬‪Vui thật.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Rất vui.‬
‪근데 나는‬‪Thực ra tớ thấy mừng.‬
‪오히려 좋아‬‪Thực ra tớ thấy mừng.‬
‪(종우) 오히려 좋아‬‪Thực ra tớ mừng.‬
‪한 명이 갔고‬‪Một người đi, cô ấy vẫn ở đây.‬
‪남았고‬‪Một người đi, cô ấy vẫn ở đây.‬
‪- (융재) 응, 응‬ ‪- (종우) 진짜, 너무 그래서‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Nên kể cả nếu tớ chọn đi‬ ‪mà Seul Ki vẫn ở lại,‬
‪내가 만약에 선택돼서 가고‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪Nên kể cả nếu tớ chọn đi‬ ‪mà Seul Ki vẫn ở lại,‬
‪(종우) 슬기 남아 있고‬ ‪이렇게 둘 남아 있으면‬‪Nên kể cả nếu tớ chọn đi‬ ‪mà Seul Ki vẫn ở lại,‬ ‪và nếu họ ở lại cùng nhau,‬
‪더 멀어질 것 같은 느낌?‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- bọn tớ sẽ lại càng xa nhau.‬ ‪- Ừ.‬
‪안 그래도 지금‬‪Không còn nhiều thời gian‬ ‪đã là tệ lắm rồi.‬
‪뭐, 시간도‬ ‪이제 얼마 남지도 않았는데‬‪Không còn nhiều thời gian‬ ‪đã là tệ lắm rồi.‬
‪진짜 다 그냥 뺏겨 버릴 거 같은‬ ‪느낌이 막 들어 가지고‬ ‪[아련한 음악]‬‪Tớ cảm thấy có thể bị tước mất mọi thứ,‬ ‪nên tớ lo lắm.‬
‪되게 막 불안했거든‬‪nên tớ lo lắm.‬
‪하, 다행이다, 근데 진짜로‬‪Tớ thấy nhẹ cả người.‬
‪(융재) 오늘 어떻게 하실‬ ‪계획입니까?‬‪Hôm nay cậu định làm gì?‬
‪(종우) 저요?‬‪Tớ à?‬
‪- 잘 챙겨 줘야죠, 옆에서‬ ‪- (융재) 잘 챙겨 주기?‬‪Tớ sẽ chăm sóc cô ấy.‬ ‪Chăm sóc cô ấy?‬
‪- 음, 그러네‬ ‪- (규현) 어‬‪Phải rồi.‬
‪- 기회구나, 그래‬ ‪- (한해) 기회네, 진짜‬‪- Là cơ hội cho cậu ấy.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- 이분도 일편단심이다‬ ‪- (규현) 네, 근데‬‪Cậu ấy tận tâm quá.‬ ‪Phải. Nhưng khi Jong Woo‬ ‪đang nghĩ về Seul Ki,‬
‪종우 씨가 슬기 씨에 대한‬ ‪그런 생각을 하고 있는데‬‪Phải. Nhưng khi Jong Woo‬ ‪đang nghĩ về Seul Ki,‬
‪슬기 씨는 방에서‬‪thì Seul Ki nói, "Chiến tranh đây".‬
‪- '전쟁이야'‬ ‪- (한해) 그러니까‬‪thì Seul Ki nói, "Chiến tranh đây".‬ ‪Đúng thế, nhỉ?‬
‪[소파를 탁 치며] 이러고‬ ‪있었다는 걸 모르니까‬‪Cậu ấy lại không biết.‬
‪- (규현) 참…‬ ‪- 쩝, 사람 마음 어렵다‬‪- Trời.‬ ‪- Cảm xúc thật khó đoán.‬
‪[헬기 엔진음이 요란하다]‬ ‪[소이의 탄성]‬
‪[사람들의 웃음]‬ ‪[경쾌한 음악]‬
‪(소이) 이럴 수가, 쉽지 않네‬‪Đẹp quá.‬ ‪Hai bạn tới sớm thế.‬
‪[헬기 엔진음이 요란하다]‬
‪(규현) 어어?‬ ‪[패널들의 탄성]‬
‪- 손을 잡은 거야?‬ ‪- (다희) 네‬ ‪[규현의 놀란 탄성]‬‪Cậu ấy nắm tay à?‬ ‪- Gì?‬ ‪- Phải.‬
‪(규현과 한해)‬ ‪- 아니, 너무 자연스럽다, 이분‬ ‪- 옆에서 놀랐어‬‪- Rất tự nhiên luôn.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪Đôi kia kinh ngạc.‬
‪- 진영 씨가 놀랐어요‬ ‪- (한해) 진영 씨가 놀랐어‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪- Jin Young kinh ngạc.‬ ‪- Jin Young kinh ngạc.‬
‪[활기찬 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG‬
‪- (소이) 너무 좋다‬ ‪- (세준) 그러게‬‪Đẹp quá.‬ ‪Đúng thế.‬
‪- (소이) 뭐야, 여기?‬ ‪- (세준) 오‬‪Chỗ nào thế này?‬
‪(소이) 이것 봐, 미쳤다‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Nhìn này. Thật điên rồ.‬ ‪XÔNG HƠI‬
‪[들뜬 목소리로] 장난 아니다‬‪Tuyệt quá đi mất.‬
‪너무 좋다‬‪Đẹp thật đấy.‬
‪(세준) 와, 진짜 좋다, 집‬‪Rất đẹp.‬
‪- (소이) 그렇지?‬ ‪- (세준) 응‬‪- Phải ha?‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 아하‬
‪- 이게 수영장인가 보다‬ ‪- (세준) 응‬‪- Đây chắc là bể bơi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[소이의 신난 웃음]‬
‪(소이) 나 지금 행복해‬‪Em vui quá.‬
‪(세준) 아, 찾았다‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Tìm thấy rồi.‬
‪(소이) 맛있겠다‬‪Trông ngon quá.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪다 시켜‬‪Gọi hết đi.‬
‪[소이의 신난 웃음]‬
‪(세준) 아찔하네‬ ‪[세준의 고민하는 음성]‬‪Em hơi ham.‬
‪(소이) 애들이 말한 게 있었는데‬‪Có món hội con gái kể.‬
‪- (세준) 응, 뭔데?‬ ‪- (소이) 이거였던 거 같아‬‪Có món hội con gái kể.‬ ‪- Là gì?‬ ‪- Em nghĩ là món này.‬
‪- 응, 이거 맛있다고‬ ‪- (세준) 어‬‪- Họ bảo ngon lắm.‬ ‪- Được.‬
‪- (소이) 양갈비?‬ ‪- (세준) 어, 좋아‬‪- Sườn cừu?‬ ‪- Được đó.‬
‪- (소이) 이거‬ ‪- (세준) 이거 맛있대‬‪- Đây nữa.‬ ‪- Nghe bảo ngon.‬
‪(소이) 회가 맛있대‬‪Em nghe nói sashimi ngon lắm.‬
‪이거 꼭 먹어 보라 그랬어‬‪Họ bảo nhất định phải thử.‬
‪- (세준) 아, 그, 어어‬ ‪- (소이) 혹시 알아? 으응‬‪- Ồ…‬ ‪- Anh biết chứ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Họ đã tới Đảo Thiên Đường?‬
‪(소이) 천국도 갔다 온 거‬‪- Ừ.‬ ‪- Họ đã tới Đảo Thiên Đường?‬
‪아, 그래? 그래, 그럴 수 있어‬‪Thật à? Ra vậy.‬
‪- 나 디저트 쪽 한 번만 봐도 돼?‬ ‪- (세준) 나 이거 다‬‪Em xem đồ tráng miệng nhé?‬ ‪Anh ăn được nhiều đồ tráng miệng lắm.‬
‪난 디저트는‬ ‪진짜 많이 먹을 수 있어‬‪Anh ăn được nhiều đồ tráng miệng lắm.‬
‪(소이) 나도‬ ‪그럼 이거 두 개 시킬까?‬‪- Em cũng thế. Gọi hai món này?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세준) 그래, 그러자, 응‬ ‪- 이거 두 개 시킬까?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Em cũng thế. Gọi hai món này?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Gọi hai món này nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 이것도 먹을까? 63번, 어‬ ‪- (소이) 63번까지?‬ ‪[세준의 웃음]‬‪- Có nên thử cả số 63? Ừ.‬ ‪- Số 63?‬
‪(소이) 싹 다 시켜‬ ‪좋아, 좋아, 가자‬ ‪[소이의 웃음]‬‪Được. Gọi hết đi.‬
‪아, 소이 씨 행복해요‬‪Trông So E vui quá.‬
‪소이 씨, 한을 푸는구나‬‪Cuối cùng So E đã có thứ mình muốn.‬
‪(다희) 세준 씨 여기‬ ‪주인 같은데요, 지금 비주얼이?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Cuối cùng So E đã có thứ mình muốn.‬ ‪Se Jun như sở hữu chỗ đó.‬
‪- (규현) 어‬ ‪- (진경) 맞아‬‪Se Jun như sở hữu chỗ đó.‬ ‪Cậu ấy trông như con của chủ khách sạn.‬
‪- 여기 호텔 아들 같아요‬ ‪- (다희) 네‬‪Cậu ấy trông như con của chủ khách sạn.‬ ‪Đúng thế.‬
‪어, 세준 씨 또‬ ‪새로운 캐릭터인데?‬‪Tôi chưa từng thấy ai như Se Jun.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(진영) 음, 일단 먹으면서‬ ‪이야기할까요?‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: MIN SU VÀ JIN YOUNG‬ ‪- Vừa ăn vừa nói chuyện nhé?‬ ‪- Dạ.‬
‪(민수) 아, 오케이, 오케이‬‪- Vừa ăn vừa nói chuyện nhé?‬ ‪- Dạ.‬ ‪- Anh đói quá.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪- (진영) 배고프다‬ ‪- (민수) 잘 먹겠습니다‬‪- Anh đói quá.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪[진영의 한숨]‬
‪- (진영) 너무 고생했습니다‬ ‪- (민수) 네‬‪Hôm nay làm tốt lắm.‬ ‪Cảm ơn anh.‬
‪(민수) [살짝 웃으며]‬ ‪아직 한 고생은 없는 것 같지만‬‪Nhưng em có làm gì đâu.‬
‪(민수) 짠‬‪Cụng ly.‬
‪(민수) 아유, 원샷‬ ‪모든 걸 때리시는‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Trời ạ.‬ ‪Anh uống cạn luôn.‬
‪(진영) 아, 이렇게‬ ‪먹는 거 아니야?‬‪- Uống sai à?‬ ‪- Anh nốc cạn.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪- 아, 당겨먹는‬ ‪- 난 소주만 먹어 봐서‬‪- Uống sai à?‬ ‪- Anh nốc cạn.‬ ‪- Anh từng uống mỗi soju nên…‬ ‪- Không sao.‬
‪(민수) 아, 좋아, 좋아‬‪- Anh từng uống mỗi soju nên…‬ ‪- Không sao.‬
‪[멋쩍게 웃으며] 아니, 아니, 내가‬ ‪[민수가 말한다]‬‪- Không, anh chỉ…‬ ‪- Ổn cả.‬
‪(진영) 내가 마시면서도‬ ‪'아, 이게 맞나?' 이, 이‬ ‪[민수의 웃음]‬‪Đến anh cũng nghĩ, "Mình làm đúng chứ?"‬ ‪Về nghi thức uống rượu.‬
‪그, 주도라고 해야 되나?‬ ‪술에 대한 예의?‬‪Về nghi thức uống rượu.‬
‪- 난 처음 봤어‬ ‪- (진영) 미안해‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Là lần đầu.‬
‪미안해, 나는 이런 거‬ ‪먹어 본 적이 없어 가지고‬ ‪[민수가 권한다]‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Ổn cả.‬ ‪- Lần đầu của anh.‬ ‪- Cứ làm theo ý anh.‬
‪(진영) 응‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Lần đầu của anh.‬ ‪- Cứ làm theo ý anh.‬ ‪Được.‬
‪(민수) 화끈하네, 화끈해‬‪Anh uống nhanh quá.‬
‪- (진영) 처음 먹어 봐 가지고‬ ‪- (민수) 어‬‪- Lần đầu mà.‬ ‪- Hiểu rồi.‬
‪- 원래 술은 어, 원샷이니까‬ ‪- (민수) 아, 웃겨‬‪- Uống rượu từng ly, nên…‬ ‪- Anh hài quá.‬
‪(민수) 응‬ ‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪- Uống rượu từng ly, nên…‬ ‪- Anh hài quá.‬ ‪Vâng.‬
‪[피식한다]‬
‪[진영이 오물거린다]‬
‪(민수) [피식하며] 근데‬ ‪이거 어떻게 먹어?‬‪Nên ăn như thế nào?‬
‪- (진영) 이거?‬ ‪- (민수) 조립식 햄버거‬‪- Món này?‬ ‪- Phải kẹp với nhau.‬
‪[민수의 웃음]‬ ‪(진영) 아, 내가 해 줄게‬‪Để anh làm cho em.‬
‪[감미로운 음악]‬ ‪[칼질을 쓱쓱 한다]‬
‪(민수) [수줍게] 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[칼질을 쓱쓱 한다]‬
‪잘 먹네, 햄버거‬ ‪한 번 더 줄까?‬ ‪[민수가 피식한다]‬‪Em thích burger chứ? Ăn thêm không?‬
‪- 더 먹을래?‬ ‪- (민수) 응, 응‬‪- Em muốn thêm chứ?‬ ‪- Có.‬
‪입에 딱 넣자마자 맛있네‬ ‪[픽 웃는다]‬‪Ngon từ miếng đầu tiên.‬
‪(민수) 그래서‬ ‪무슨, 무슨 일 하지?‬‪Anh làm nghề gì?‬
‪- (진영) 아‬ ‪- 어, 너무 궁금했거든‬‪Em rất muốn biết.‬
‪- (진영) 나는‬ ‪- (민수) 응‬‪- Anh là…‬ ‪- Dạ?‬
‪원래 했던 일은, 어…‬‪- À, anh từng là lính chuyên nghiệp.‬ ‪- Thế ạ?‬
‪- (진영) 직업 군인으로, 이제…‬ ‪- (민수) 아, 진짜?‬‪- À, anh từng là lính chuyên nghiệp.‬ ‪- Thế ạ?‬
‪- UDT를 가서‬ ‪- (민수) 우와‬‪Anh từng ở UDT. Em từng nghe đến nó chưa?‬
‪- UDT 알아?‬ ‪- (민수) 헐, 들어는 봤어‬‪Anh từng ở UDT. Em từng nghe đến nó chưa?‬ ‪Rồi ạ.‬
‪(진영) 응, 복무하고‬ ‪이제 전역을 해서‬‪Anh phục vụ rồi giải ngũ.‬
‪- 난 지금 유튜버로…‬ ‪- (민수) 아, 진짜?‬‪Giờ anh là YouTuber.‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪[픽 웃으며] 어, 활동하고 있어‬‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nghề của anh đấy.‬ ‪- Em không ngờ đó.‬
‪- 진짜 상상치도 못했다, 응‬ ‪- (진영) 씁, 아, 그래?‬‪- Nghề của anh đấy.‬ ‪- Em không ngờ đó.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[민수의 탄성]‬ ‪그래서 우리‬‪Vậy…‬
‪[햄버거를 쓱쓱 썰며] 민수 씨는?‬‪Còn em thì sao?‬
‪난 쇼핑몰 최근에 오픈을 해서‬‪Gần đây em mở một cửa hàng trực tuyến,‬
‪[진영이 호응한다]‬ ‪운영하고 있고‬ ‪나도 모델 일 하고 있어‬‪giờ em đang điều hành nó.‬ ‪Em cũng là người mẫu.‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- (민수) 응‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[활기찬 음악]‬
‪(민수) 저는 현재‬ ‪의류 쇼핑몰 CEO 겸‬‪Tôi là CEO một cửa hàng quần áo trực tuyến‬ ‪và làm cả người mẫu tự do.‬
‪프리랜서 모델로‬ ‪활동하고 있습니다‬‪Tôi là CEO một cửa hàng quần áo trực tuyến‬ ‪và làm cả người mẫu tự do.‬
‪저는 스물여섯 살입니다‬‪Tôi 26 tuổi.‬
‪제가 운영하고 있는 쇼핑몰 일은‬‪Từ đầu tới cuối, tôi phụ trách‬ ‪mọi thứ về cửa hàng trực tuyến.‬
‪처음부터 끝까지‬ ‪다 제가 하고 있는데요‬‪Từ đầu tới cuối, tôi phụ trách‬ ‪mọi thứ về cửa hàng trực tuyến.‬
‪제가 직접 코디를 해서‬ ‪피팅도 하고‬‪Tôi tự chọn trang phục, làm mẫu,‬ ‪chụp ảnh và đăng lên mạng.‬
‪촬영해서‬ ‪업로드까지 하고 있습니다‬‪Tôi tự chọn trang phục, làm mẫu,‬ ‪chụp ảnh và đăng lên mạng.‬
‪신기하다‬‪Tuyệt quá.‬
‪스물여섯에 쇼핑몰 사장님이네?‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪- CEO shop trực tuyến 26 tuổi?‬ ‪- Dạ.‬
‪(민수) [웃으며] 그렇지‬ ‪사장님이긴 하지‬‪Vâng, có thể nói vậy.‬
‪[함께 픽 웃는다]‬
‪(진영) 아, 진짜 궁금한 게‬ ‪왜, 왜…‬‪Điều anh rất muốn biết là tại sao…‬
‪- (민수) 왜 선택했냐고?‬ ‪- 응응‬‪- Em lại chọn anh?‬ ‪- Phải.‬
‪[진영이 질문한다]‬ ‪나 약간 진짜 엄청 엄청 고민했어‬‪- Em nói được chứ?‬ ‪- Em đã suy nghĩ rất nhiều.‬
‪여러 명 중에‬ ‪고민을 한 건 아니었어‬‪Em không băn khoăn về nhiều người.‬
‪[진영이 호응한다]‬‪Ừ.‬
‪나는 '선택과 집중을 해야겠다'‬ ‪생각을 했거든‬‪Em nghĩ cần lựa chọn‬ ‪và tập trung vì có ít thời gian,‬
‪왜냐면 나는 시간이 없고‬‪Em nghĩ cần lựa chọn‬ ‪và tập trung vì có ít thời gian,‬
‪(민수) '이미 뭔가 라인이‬ ‪이렇게 굳어지고 있다면'‬‪và nếu họ sắp ghép đôi,‬ ‪em nghĩ phải chọn nhanh.‬
‪'내가 빨리해야겠다'‬ ‪생각을 했었는데‬‪và nếu họ sắp ghép đôi,‬ ‪em nghĩ phải chọn nhanh.‬
‪- 일단 시간도 없고‬ ‪- (민수) 응‬‪- Không có thời gian.‬ ‪- Ừ.‬
‪생각보다 기회도 없어‬‪Không có mấy cơ hội.‬
‪지금 약간‬ ‪제일 친한 이성이 누구야?‬‪Vậy giờ, anh gần gũi với cô gái nào nhất?‬
‪- (진영) 나?‬ ‪- 응‬‪- Anh à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- '친하다'?‬ ‪- (민수) 응‬‪- Gần gũi?‬ ‪- Dạ.‬
‪음, '친하다'? '친하다'가‬ ‪뭐, 편한 그런 건가? 아니면‬‪Ý em là "gần gũi" kiểu thoải mái hay…‬
‪(민수) 내가 이 사람에 대해서‬ ‪그래도 좀 아는 거 같고‬‪Người anh nghĩ là đã biết khá nhiều.‬
‪- (진영) 음, 씁…‬ ‪- (민수) 비교적‬‪Nói tương đối.‬
‪나는 그러면 이제 슬기 씨‬‪- Vậy chắc là Seul Ki.‬ ‪- Vâng.‬
‪[민수가 호응한다]‬ ‪슬기 씨랑‬‪- Vậy chắc là Seul Ki.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Chắc có thể nói‬ ‪anh gần gũi với Seul Ki nhất.‬
‪가장 친하다고 할 수 있겠네‬‪Chắc có thể nói‬ ‪anh gần gũi với Seul Ki nhất.‬
‪(민수) [피식하며] 그렇군‬‪Vâng.‬
‪[그릇을 달그락거린다]‬ ‪(민수) 약간 음식 짜게 먹어?‬ ‪밍밍하게 먹어?‬‪Anh thích đồ ăn nhạt hay mặn?‬
‪난 좀 짜게 먹어‬‪Anh hay ăn đồ mặn.‬
‪- (민수) 어때?‬ ‪- (진영) 음, 생수인데?‬‪- Thế nào?‬ ‪- Nhạt như nước lã.‬
‪[웃음]‬ ‪[밝은 음악]‬
‪(민수) 이거 약간‬ ‪식으니까 더 그런 듯‬‪Có lẽ là vì lạnh.‬
‪어, 생수야, 생수‬‪Có vị như nước lã.‬
‪(진영) 잘못됐다, 이거‬ ‪[민수의 웃음]‬‪Có gì đó không ổn.‬ ‪Để anh sửa lại.‬
‪내가 바로잡아 줄게‬‪Để anh sửa lại.‬
‪- 아니, 진짜 너무 웃겨‬ ‪- (진영) 왜?‬‪Anh hài hước thật.‬ ‪- Tại sao?‬ ‪- Cách anh nói làm em cười.‬
‪- 어? 그냥 말투가 웃겨‬ ‪- (진영) 음‬‪- Tại sao?‬ ‪- Cách anh nói làm em cười.‬
‪- 바로잡아야 될 거 같아‬ ‪- (민수) 응, 바로잡자‬‪- Anh phải sửa cho đúng.‬ ‪- Làm thôi.‬
‪[픽 웃는다]‬
‪(진영) 잘못됐네, 진짜‬ ‪[그릇이 달그락거린다]‬‪Món này có vấn đề.‬
‪[분위기 있는 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: SE JUN VÀ SO E‬
‪- (세준) 밥 먹자‬ ‪- (소이) 맛있겠다‬ ‪[세준의 들뜬 숨소리]‬‪- Ăn nào.‬ ‪- Nhìn ngon thật.‬
‪- (소이) 잘 먹겠습니다‬ ‪- (세준) 와…‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(소이) 아, 맛있겠다‬‪Nhìn ngon ghê.‬
‪- (세준) 먹고 있어‬ ‪- (소이) 응‬‪- Ăn món này đi.‬ ‪- Dạ.‬
‪(세준) 먹고 있어‬‪Bắt đầu từ món này. Cắt ra nhanh thôi.‬
‪금방 잘라, 나‬‪Bắt đầu từ món này. Cắt ra nhanh thôi.‬
‪- (세준) 내가 제일‬ ‪- (소이) 응‬‪Điều anh tò mò nhất là‬
‪(세준) [피식하며] 궁금한‬‪Điều anh tò mò nhất là‬
‪나이가 제일 궁금하거든‬‪- tuổi của em.‬ ‪- Tuổi ạ?‬
‪- (소이) 나이? 맞혀 봐‬ ‪- (세준) 응‬‪- tuổi của em.‬ ‪- Tuổi ạ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Anh đoán xem.‬
‪[칼질을 쓱쓱 하며] 나 이거‬ ‪한 입만 먹고‬‪Sau khi ăn miếng đầu tiên đã.‬
‪[유쾌한 음악]‬ ‪[함께 웃는다]‬
‪- (세준) 한 입만 먹고‬ ‪- (소이) 응, 응, 응‬‪- Được.‬ ‪- Ăn một miếng rồi anh hỏi lại em.‬
‪- [피식하며] 물어본다‬ ‪- (소이) 응‬‪- Được.‬ ‪- Ăn một miếng rồi anh hỏi lại em.‬ ‪Được.‬
‪나도 이거까지만 먹고 대답할게‬ ‪[세준이 피식한다]‬‪Ăn xong cái này, em trả lời.‬
‪- (소이) 아, 진짜 맛있다‬ ‪- (세준) 어‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Phải.‬
‪와…‬
‪(소이) 이거지‬‪Tuyệt vời.‬
‪(세준) 맛있어‬ ‪찌릿찌릿해, 나 지금‬‪Ngon đến tê cả người.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Ngon đến tê cả người.‬
‪- (세준) 나이 맞히기 게임‬ ‪- (소이) 응, 나이 맞히기 게임‬‪- Mình đoán tuổi nhau nhé?‬ ‪- Được. Cùng đoán xem.‬
‪- (소이) 먼저 맞혀도 돼, 내가?‬ ‪- (세준) 어‬‪- Em đoán trước nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[유쾌한 음악이 뚝 멎는다]‬ ‪(소이) 스물일곱?‬‪Hai mươi bảy?‬
‪[피식한다]‬
‪- 정확하다, 어‬ ‪- (소이) 진짜?‬‪Đúng rồi.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Phải.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪- (소이) 진짜로?‬ ‪- (세준) 어‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Phải.‬
‪정확해, 어떻게 알았지?‬‪Em đoán chuẩn đấy. Sao em biết?‬
‪그냥 뭔가, 감‬‪Em có trực giác tốt.‬
‪(세준) 어, 진짜 모르는데‬ ‪내 나이‬‪Thường không mấy ai biết.‬ ‪Họ không đoán ra.‬
‪잘, 진짜 못 맞혀‬‪Thường không mấy ai biết.‬ ‪Họ không đoán ra.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (소이) 아, 진짜?‬ ‪- (세준) 응‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪진짜, 넌 몇 살이야?‬‪Rồi. Em bao nhiêu tuổi?‬
‪- (세준) 스물다섯 살 아니야?‬ ‪- 아니야‬‪Em 25 à?‬ ‪Không.‬
‪(세준) 스물세 살?‬‪Hai mươi ba?‬
‪스물세 살?‬‪Hai mươi ba?‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[함께 웃는다]‬
‪[세준의 당황한 웃음]‬
‪너무 어려?‬‪Em trẻ quá à?‬
‪완전 어리다‬ ‪[소이의 웃음]‬‪Em trẻ lắm.‬
‪[세준의 탄성]‬ ‪(소이) 왜, 네 살 차이밖에‬ ‪안 나는데?‬‪Sao? Mình cách nhau có bốn tuổi.‬
‪나 96 친구들 많아‬‪Em có nhiều bạn sinh năm 1996 lắm.‬
‪[세준이 피식 웃는다]‬ ‪[소이의 멋쩍은 웃음]‬
‪아, 스물세 살이면‬ ‪아직 대학생이겠네?‬‪Nếu là 23, chắc em vẫn đang học đại học.‬
‪응, 나 4학년이야‬‪Vâng, em năm cuối.‬
‪[세준이 호응한다]‬
‪하, 학교 어디인데? 서울이야?‬‪Trường nào? Ở Seoul à?‬
‪- 한양대‬ ‪- (세준) 아, 하, 한양대?‬‪- Đại học Hanyang.‬ ‪- Đại học Hanyang?‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪(소이) 저는 한양대학교에서‬ ‪연기 전공을 하고 있습니다‬‪Tôi học khoa diễn xuất ở Đại học Hanyang.‬
‪'그래요? 아유, 진짜 조심해요'‬‪Thật sao?‬ ‪Phải cẩn thận đấy.‬
‪(소이) 처음에는 연극영화과를‬ ‪호기심에 들어갔었는데‬‪Phải cẩn thận đấy.‬ ‪Ban đầu, tôi học‬ ‪sân khấu điện ảnh chỉ vì tò mò.‬
‪하다 보니까‬‪Nhưng qua quá trình tìm hiểu nhân vật,‬ ‪cũng như cả bầu không khí‬
‪인물에 대해서 알아 가는‬ ‪그 과정도 너무 좋고‬‪Nhưng qua quá trình tìm hiểu nhân vật,‬ ‪cũng như cả bầu không khí‬
‪[저마다 연기한다]‬ ‪(소이) 사람들이랑‬ ‪현장에서 같이하는‬‪trên sân khấu với mọi người,‬ ‪tôi dần thích môn này.‬
‪그 분위기가 너무 좋은 거 같아요‬‪trên sân khấu với mọi người,‬ ‪tôi dần thích môn này.‬
‪[패널들의 탄성]‬ ‪- (규현) 그래서 뭔가 이런 게‬ ‪- (다희) 맞아, 말하는 게‬‪- Thảo nào.‬ ‪- Phải, cách cô ấy nói…‬
‪얘기를 하는 게‬‪- Thảo nào.‬ ‪- Phải, cách cô ấy nói…‬ ‪- Cô ấy rất nhạy cảm.‬ ‪- …cách biểu đạt…‬
‪- 감성적이셨어‬ ‪- (다희) 표현력도 그렇고‬‪- Cô ấy rất nhạy cảm.‬ ‪- …cách biểu đạt…‬
‪- (규현) 표현이 좋았어, 진짜‬ ‪- (다희) 그랬구나‬‪- Đều rất hay.‬ ‪- Giờ thì rõ rồi.‬
‪오…‬‪- Ừ.‬ ‪- Em học môn đó.‬
‪(세준) 멋있는데?‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪Hay thật đấy.‬
‪- 잘 어울릴 것 같아, 응‬ ‪- (소이) 진짜?‬‪- Hợp với em đó.‬ ‪- Thế à?‬ ‪Phải.‬
‪- (소이) 그러면 오빠는‬ ‪- (세준) 응‬‪Se Jun, anh có vẻ am hiểu thời trang.‬
‪뭔가 패션 센스가 있는 거 같아서‬‪Se Jun, anh có vẻ am hiểu thời trang.‬
‪뭔가 의류 사업?‬‪Anh làm trong ngành may mặc à?‬
‪테일러야, 테일러‬‪Anh là thợ may.‬
‪- (소이) [놀라며] 아, 진짜?‬ ‪- (세준) 응‬‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪- [웃으며] 진택이 형?‬ ‪- (한해) 테일러?‬‪- Ô, như Jin Taek à?‬ ‪- Thợ may?‬
‪[웃음]‬ ‪(규현) 진택이 형 나왔네‬‪- Jin Taek thứ hai?‬ ‪- Jin Taek ở đây.‬
‪이야, 그렇습니다‬ ‪테일러 숍 한 분 나와야 돼요‬ ‪[한해가 궁금해한다]‬‪- Jin Taek thứ hai?‬ ‪- Jin Taek ở đây.‬ ‪Một người tham gia nữa là thợ may.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(규현) [웃으며]‬ ‪진택이 형네 가게야?‬‪1 NĂM TRƯỚC‬ ‪Là tiệm của Jin Taek?‬
‪(다희) 저 사람이었다고요?‬‪Khoan, đó là Se Jun à?‬
‪- (한해) 장발이었어?‬ ‪- (다희) 어머, 어머, 뭐야?‬‪- Cậu ấy từng để tóc dài?‬ ‪- Thế à?‬
‪- (한해) 진짜 진택이 형?‬ ‪- 아, 진택이 형네 가게 사람이야?‬‪- Là Jin Taek à?‬ ‪- Cậu ấy làm ở tiệm Jin Taek?‬
‪[한해의 헛웃음]‬ ‪- (진경) 그 가게의 그 장발?‬ ‪- (규현) 그 가게의 장…‬‪- Cậu tóc dài trong tiệm?‬ ‪- Cậu tóc dài…‬
‪맞아요?‬‪Là cậu ấy thật à?‬
‪[한해와 규현의 탄성]‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(세준) 전 테일러 숍에서‬ ‪근무하고 있는 재단사입니다‬‪Tôi là thợ cắt vải ở tiệm may.‬
‪저는 이제 슈트를 입는 게‬ ‪가장 제가 멋있어 보이고‬‪Tôi thấy mình đẹp nhất‬ ‪và thoải mái nhất khi mặc vest.‬
‪행복하더라고요‬‪Tôi thấy mình đẹp nhất‬ ‪và thoải mái nhất khi mặc vest.‬
‪'그렇다면 슈트를 한번‬ ‪만들어 보자' 하게 돼서‬‪Nên tôi nghĩ tới tự may vest.‬
‪재단사의 직업을‬ ‪선택하게 됐습니다‬‪Vì thế mà tôi trở thành thợ cắt.‬
‪[패널들의 탄성]‬‪KIM SE JUN, 27 TUỔI, THỢ MAY‬
‪(규현) 이야‬‪Thảo nào đồ cậu ấy mặc đều hợp.‬
‪(다희) 어쩐지 아까 입고 온 옷이‬‪Thảo nào đồ cậu ấy mặc đều hợp.‬
‪- 보통 슈트는 아니었어요‬ ‪- (규현) 오, 재밌다‬ ‪[다희가 대답한다]‬‪Đâu phải vest thường.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Thú vị quá.‬
‪- 예상은 못 했는데 잘 어울려‬ ‪- (세준) 저, 어어‬‪Em không ngờ đấy.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Hợp với anh.‬
‪- [웃으며] 아, 그래?‬ ‪- (소이) 직업이‬‪- Ừ?‬ ‪- Nghề đó hợp với anh.‬
‪[소이가 호응한다]‬
‪어, 그러면 네가 입는 옷들‬ ‪다 거기서 제작한 거야?‬‪Vậy quần áo anh mặc đều là tự may à?‬
‪(세준) 응‬ ‪[소이의 놀란 숨소리]‬‪Ừ.‬
‪- (소이) 멋있다‬ ‪- 자르고‬‪Quá tuyệt luôn.‬ ‪Anh cắt vải, may vài bộ để mặc ở đây.‬
‪(세준) 여기 온다고‬ ‪몇 개 좀 만들었지‬‪Anh cắt vải, may vài bộ để mặc ở đây.‬
‪- 어, 진짜?‬ ‪- (세준) 어‬‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 어, 진짜 멋있다‬‪Tuyệt quá.‬
‪그렇구나‬‪Ừ.‬
‪(소이) 아!‬‪- Phải rồi. Em có điều muốn hỏi.‬ ‪- Gì?‬
‪- 나 그거 물어보려고 그랬어‬ ‪- (세준) 뭐?‬‪- Phải rồi. Em có điều muốn hỏi.‬ ‪- Gì?‬
‪나를 왜…‬‪Sao anh lại chọn em?‬
‪- (세준) 응, 응‬ ‪- 선택하였는가‬‪Sao anh lại chọn em?‬
‪일단‬‪À, lúc đầu ở nhà ăn,‬
‪(세준) 원래 좀, 그, 처음에‬‪À, lúc đầu ở nhà ăn,‬
‪식당에서‬‪À, lúc đầu ở nhà ăn,‬
‪괜찮았어, 그때부터‬‪anh nghĩ em thật tốt.‬
‪좀 귀엽고 그냥‬‪Em dễ thương và tốt bụng.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪착하네, 되게‬‪Em dễ thương và tốt bụng.‬
‪(소이와 세준)‬ ‪- 오는 길에 안 힘드셨어요?‬ ‪- (세준) 어…‬‪Chuyến đi đến đây của anh ổn chứ?‬
‪[시끌벅적하다]‬ ‪- 조금 멀더라고요, 생각보다‬ ‪- (소이) 멀죠?‬‪À, đi lâu hơn anh nghĩ.‬
‪(소이) 불편한 거 있으면‬ ‪편하게 물어보세요‬‪Nếu anh cần giúp thì cứ bảo em.‬ ‪Được. Cảm ơn em.‬
‪(세준) 아, 감사합니다‬ ‪[소이의 웃음]‬‪Được. Cảm ơn em.‬
‪[함께 피식 웃는다]‬ ‪(세준) 갑자기 와 가지고‬‪Đột nhiên em ra chỗ anh‬ ‪và nói em sẽ lo cho anh.‬
‪- (세준) 날 챙겨 준다니까‬ ‪- (소이) 응‬‪Đột nhiên em ra chỗ anh‬ ‪và nói em sẽ lo cho anh.‬
‪항상, 뭐, 귀엽고 밝고‬ ‪그런 모습이‬‪Anh thích việc em lúc nào cũng‬ ‪đáng yêu và vui vẻ.‬
‪(세준) 보기 좋고‬‪Anh thích việc em lúc nào cũng‬ ‪đáng yêu và vui vẻ.‬
‪(소이) 응‬
‪그냥 너랑 얘기하고 딱‬‪Sau khi nói chuyện với em, anh nghĩ…‬
‪너랑 가면 재밌을 거 같아서‬‪đi với em chắc vui lắm.‬
‪네가 이제 막 얘기하다가‬‪Lúc ấy em đang nói và…‬
‪(소이) 나는‬‪- Bây giờ…‬ ‪- Ừ?‬
‪여기 있는 모든 사람들과‬ ‪지금 다 친구 맺었단 말이야‬‪Em chỉ làm bạn với mọi người ở đây.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪- 그래서 처음에는 좀 속상했는데‬ ‪- (세준) 응‬‪- Ban đầu em có buồn.‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 이 위치 나쁘지 않은 거‬ ‪같기도 하고‬‪Em không nghĩ là tệ đến thế,‬ ‪nhưng em vẫn buồn.‬
‪조금 속상하기도 해‬‪Em không nghĩ là tệ đến thế,‬ ‪nhưng em vẫn buồn.‬
‪[소이의 옅은 웃음]‬‪Em không nghĩ là tệ đến thế,‬ ‪nhưng em vẫn buồn.‬
‪다 친구라고, '막 다 친구가 됐고'‬‪Em nói em là bạn với mọi người‬ ‪và họ đều đối xử với em rất thoải mái.‬
‪'이제 다 나를‬ ‪자기를 편하게 대한다'‬‪Em nói em là bạn với mọi người‬ ‪và họ đều đối xử với em rất thoải mái.‬
‪(세준) '처음에는 조금 속상했다'‬ ‪뭐, 이렇게 얘기해서‬‪Ban đầu, em nói em hơi buồn về điều đó.‬
‪나는 그렇게 생각 안 한다고‬ ‪보여 주고 싶어서 데리고 왔어‬‪Nên anh đưa em tới đây để‬ ‪cho em thấy anh không cảm thấy vậy.‬
‪[부드러운 음악]‬‪Nên anh đưa em tới đây để‬ ‪cho em thấy anh không cảm thấy vậy.‬
‪- (소이) 진짜?‬ ‪- (세준) 어‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 감동이야‬ ‪[세준이 피식한다]‬‪Cảm động quá.‬
‪어머‬‪Ôi trời.‬
‪- (규현) 세준 씨 귀엽다‬ ‪- (다희) 응‬‪- Se Jun dễ thương ghê.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한해) 처음 보는 모습이야, 응‬ ‪- (규현) 수줍게 얘기하는 게‬‪- Cậu ấy chưa từng thế.‬ ‪- Nói nhỏ nhẹ.‬ ‪Phải.‬
‪(세준) 어땠어?‬ ‪나 들어오기 전까지는‬‪- Trước khi anh tới thì thế nào?‬ ‪- Dạ?‬
‪(소이) 응‬‪- Trước khi anh tới thì thế nào?‬ ‪- Dạ?‬
‪좀 어땠어?‬ ‪뭐, 마음에 드는 사람이 있었거나‬‪Thế nào? Em có thích ai không?‬
‪- (세준) 아니면‬ ‪- (소이) 음‬‪- Hay có ai đó em…‬ ‪- À…‬
‪(세준) 좀…‬‪- Hay có ai đó em…‬ ‪- À…‬
‪- (소이) 그래도‬ ‪- (세준) 응‬‪- Chắc em nên nói thật.‬ ‪- Ừ?‬
‪(소이) 솔직해야 되니까‬‪- Chắc em nên nói thật.‬ ‪- Ừ?‬
‪[함께 피식 웃는다]‬
‪(소이) 음…‬
‪- 나는 원래‬ ‪- (세준) 응‬‪- Ban đầu em có…‬ ‪- Ừ.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪음…‬
‪(소이) 그냥 막 이렇게‬‪Ta có thể chọn vài lần, đúng chứ?‬
‪- 선택을 몇 번 하잖아‬ ‪- (세준) 응, 응‬‪Ta có thể chọn vài lần, đúng chứ?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nhưng em không đổi.‬
‪근데 난 바꾼 적은 없었어, 왜냐면‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng em không đổi.‬ ‪Ừ.‬ ‪Vì khi em có tình cảm,‬
‪나는 좀 한번 딱 이렇게‬ ‪'그렇다'라고 생각을 하면‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪Vì khi em có tình cảm,‬
‪쉽게 생각이 바뀌진 않더라고‬‪Vì khi em có tình cảm,‬ ‪thì em thường không đổi ý.‬
‪(세준) 응‬‪Rồi.‬
‪근데‬‪Nhưng có chuyện xảy ra‬ ‪khiến mọi việc xong xuôi.‬
‪(소이) 그게 정리가 되는‬ ‪그런 사건?‬‪Nhưng có chuyện xảy ra‬ ‪khiến mọi việc xong xuôi.‬
‪- (세준) 아…‬ ‪- (소이) 있었어‬‪Đại loại vậy.‬
‪내가 '난 지금 이렇다'라고‬ ‪표현을 했고‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪Em đã bày tỏ tình cảm của mình với anh ấy.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nhưng anh ấy nói,‬
‪근데 그 사람은‬‪- Ừ.‬ ‪- Nhưng anh ấy nói,‬
‪'어, 근데 나는 그걸 받을 수가‬ ‪없을 것 같다'라고 얘기를 했고‬ ‪[세준이 호응한다]‬‪"Xin lỗi, nhưng anh không thể chấp nhận".‬
‪그래서 모두와 친구가 되었지‬‪Nên em làm bạn với tất cả thôi.‬
‪(세준) 음, 아, 뭐, 근데‬ ‪그런 거는…‬‪Phải, nhưng chuyện đó…‬
‪상관없긴 해‬‪không quan trọng.‬
‪(소이) 응‬‪Vâng.‬
‪다 나랑‬ ‪상관없는 거 같아, 그냥…‬‪Với anh, mấy cái đó chẳng quan trọng.‬
‪(세준) 그냥 궁금했어‬‪Anh chỉ tò mò thôi.‬
‪[세준이 잔을 탁 내려놓는다]‬
‪[부드러운 음악]‬
‪- (세준) 먹고‬ ‪- (소이) 응‬‪- Sau khi ăn xong…‬ ‪- Dạ?‬
‪- (소이) 먹고?‬ ‪- 아, 그리고‬‪Sau khi ăn?‬ ‪Mấy người từng ở đây có nói gì không?‬
‪갔다 온 사람들 얘기 좀 들었어?‬‪Mấy người từng ở đây có nói gì không?‬
‪(세준) 여기 뭐 했는지 물어봤어?‬‪Em có hỏi họ làm gì không?‬
‪(소이) 그냥 뭐, 놀이공원…‬‪Nghe nói có khu giải trí…‬
‪- (세준) 놀이공원을 갔다고?‬ ‪- (소이) 응, 가거나‬‪- Họ đi khu giải trí?‬ ‪- Dạ.‬
‪(소이) 아니면 수영장을 가거나‬ ‪아니면 얘기하다 바로 잤대‬‪Hay họ đi bơi hoặc‬ ‪nói chuyện và đi ngủ luôn.‬
‪[세준이 호응한다]‬
‪뭔가 아깝잖아‬‪Thế thật đáng tiếc.‬
‪(소이) 나는 밤을 새워서라도‬ ‪여길 다 누리고 가고 싶어‬‪Em muốn chơi hết cả chỗ này‬ ‪dù cho phải thức suốt đêm.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Em muốn chơi hết cả chỗ này‬ ‪dù cho phải thức suốt đêm.‬
‪(소이와 세준)‬ ‪- 체력 괜찮아? 체력 괜찮아?‬ ‪- 어, 너 하고 싶은 대로 해, 응‬‪- Anh đủ sức chứ?‬ ‪- Ừ. Em muốn gì cũng được.‬
‪- (세준) 너 하고 싶은 대로 해‬ ‪- (소이) 앗싸!‬‪Em muốn gì cũng được.‬ ‪- Hay quá!‬ ‪- Ừ.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(세준) 어, 네가 원하는 대로 할게‬‪- Hay quá!‬ ‪- Ừ.‬ ‪Em muốn gì, anh cũng chịu.‬
‪좋아‬‪Được chứ? Cứ chơi hết.‬
‪- 그냥 다 누려, 그냥, 뭐 다 가‬ ‪- (소이) 좋아‬‪Được chứ? Cứ chơi hết.‬ ‪- Ta sẽ đi khắp nơi.‬ ‪- Tuyệt.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪- 세준 씨 좀 긴장한 거 같아‬ ‪- (진경) 어‬‪Tôi nghĩ Se Jun hơi căng thẳng.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Lúc này, có vẻ là‬
‪(다희) 일단 소이 씨‬‪- Phải.‬ ‪- Lúc này, có vẻ là‬
‪세준 씨하고 보내는 그런 시간들이‬ ‪나빠 보이진 않거든요‬‪So E thấy vui vẻ với Se Jun.‬
‪아까 가기 전까지는‬ ‪[호응한다]‬‪Lúc nãy, khi lên đường tới‬ ‪Đảo Thiên Đường, trông cô ấy không vui.‬
‪조금 표정이 뭐, 안 좋아 보인다‬ ‪생각은 했었는데‬‪Lúc nãy, khi lên đường tới‬ ‪Đảo Thiên Đường, trông cô ấy không vui.‬
‪막상 가서 얘기하는 거 보고‬ ‪또 대화도 잘되는 거 보니까‬‪Nhưng khi đến nơi, thấy cô ấy nói chuyện,‬
‪[패널들이 호응한다]‬ ‪'둘이 뭔가 그래도 희망적인'‬‪tôi nghĩ hai người đó‬ ‪có thể có kết cục tốt đẹp.‬
‪'그런 결과가 있지 않을까'라는‬ ‪생각이 들었거든요‬‪tôi nghĩ hai người đó‬ ‪có thể có kết cục tốt đẹp.‬
‪(규현) 소이 씨가 뭔가‬‪Hiện So E có vẻ‬ ‪chưa dành nhiều tình cảm cho cậu ấy.‬
‪마음이 더 있다기보다‬‪Hiện So E có vẻ‬ ‪chưa dành nhiều tình cảm cho cậu ấy.‬
‪세준 씨가 생각보다 되게‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Nhưng Se Jun lại có vẻ luống cuống đến lạ.‬
‪- (규현) 되게 진짜 막 떨려 하고‬ ‪- (다희) 응‬‪Nhưng Se Jun lại có vẻ luống cuống đến lạ.‬ ‪Phải.‬
‪(규현) 오히려 더 긴장하는 모습‬ ‪수줍은 모습 보이니까‬‪Sự căng thẳng và nhút nhát của cậu ấy‬ ‪khiến tôi thấy lo lắng luôn này.‬
‪제가 더 떨리더라고요‬‪Sự căng thẳng và nhút nhát của cậu ấy‬ ‪khiến tôi thấy lo lắng luôn này.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪MIN SU VÀ JIN YOUNG‬
‪(진영과 민수)‬ ‪- 이런 데 와 본 적 있어요?‬ ‪- 없죠‬‪Em tới nơi nào thế này chưa?‬ ‪Dĩ nhiên chưa.‬
‪[민수의 웃음]‬
‪[진영과 민수의 탄성]‬
‪(진영) 오!‬
‪(민수) 대박이다‬‪Tuyệt quá.‬
‪(진영) 제가 제대로 본 거 맞죠?‬‪Anh bị hoa mắt à?‬
‪[민수와 진영의 웃음]‬ ‪아무도 없으니까, 와‬‪Không có ai ở đây.‬
‪- (민수) 역시 우리‬ ‪- (진영) 여기 우리가 빌렸어요‬‪- Cứ như…‬ ‪- Cứ như ta thuê cả chỗ này.‬
‪- (민수) 대박이다‬ ‪- (진영) 대박이네‬‪- Tuyệt thật.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪[민수와 진영의 들뜬 웃음]‬‪Gì đây?‬ ‪Xuống chứ nhỉ?‬
‪(진영과 민수)‬ ‪- 일단 한번 들어가 볼까요?‬ ‪- 네‬‪Xuống chứ nhỉ?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Khoan.‬
‪- (진영) 어, 생각보다‬ ‪- (민수) 어? 깊네?‬‪- Ô, nó…‬ ‪- Sâu hơn em tưởng.‬
‪[진영과 민수의 당황한 웃음]‬
‪천천히, 천천히‬‪Từ từ. Bình tĩnh nào.‬
‪(민수) 수영, 수영 선생님 같다‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Anh như thầy dạy bơi.‬ ‪- Mời đi lối này.‬
‪(진영) 일로 오세요‬‪- Anh như thầy dạy bơi.‬ ‪- Mời đi lối này.‬
‪- (민수) 좋아‬ ‪- (진영) 와‬‪Em đang bơi này.‬
‪[흡족한 탄성]‬
‪(진영) 되게 좋다‬‪Chỗ này đẹp quá.‬
‪(진영) 수영할 줄 알아?‬‪Em biết bơi chứ?‬
‪(민수) 그냥, 그냥 기본‬‪Cơ bản thôi.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪손 한번 뻗어 보세요‬‪Dang tay ra.‬
‪자, 강습 들어갑니다‬‪Bắt đầu bài học nhé.‬
‪- (진영) 믿으시죠?‬ ‪- (민수) 어‬‪- Em tin anh chứ?‬ ‪- Vâng.‬
‪(진영) 몸의 힘을 빼고, 어, 어‬‪Thả lỏng cơ thể. Tốt.‬
‪어, 어, 어, 좋다‬‪Ừ, tốt lắm.‬
‪- (진영) 어, 계속, 계속‬ ‪- (민수) 놓지 마‬‪- Đừng thả.‬ ‪- Tốt lắm. Tiếp đi.‬
‪- (진영) 잘하는데?‬ ‪- (민수) 처음이야‬‪- Em làm tốt lắm.‬ ‪- Lần đầu của em.‬
‪[민수가 찰박찰박 헤엄친다]‬
‪오케이, 서고‬‪Rồi, giờ dừng lại.‬
‪[진영이 감탄한다]‬
‪(진영) 오, 완전 잘하는데?‬‪- Em làm tốt lắm. Thật đó.‬ ‪- Vậy ạ?‬
‪아, 진짜 거짓말이 아니고‬‪- Em làm tốt lắm. Thật đó.‬ ‪- Vậy ạ?‬
‪내가 그, 정식 자격증이‬ ‪있는 사람이거든‬‪Anh có chứng chỉ mà.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪- (민수) 어어‬ ‪- (진영) 생활 체육 지도자 2급‬‪Anh có chứng chỉ mà.‬ ‪Chứng chỉ Dạy bơi Cấp 2.‬ ‪Đúng thế.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬‪Đúng thế.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪- (진영) 가볍게 한번 해 볼까?‬ ‪- (민수) 어‬‪- Anh bơi nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪아니, 되게 많이 웃는데요, 서로?‬‪Cả hai đều cười nhiều.‬
‪[웃음]‬
‪- 근데 둘이 그냥 친해 보여‬ ‪- (한해) 민수 씨는‬‪Họ chỉ như bạn bè tốt.‬ ‪Tôi thấy Min Su có vẻ rất thích Jin Young.‬
‪진영 씨가 굉장히‬ ‪마음에 든 거 같던데, 저는‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Tôi thấy Min Su có vẻ rất thích Jin Young.‬
‪- (한해) 말만 하면 웃고‬ ‪- (규현) 그렇게 표현을 했어요‬‪Cái gì cũng cười.‬ ‪- Cô ấy đã nói vậy.‬ ‪- Phải.‬
‪- (한해) 맞아‬ ‪- (규현) 난 지금 시간이 없으니까‬‪- Cô ấy đã nói vậy.‬ ‪- Phải.‬ ‪Cô ấy nói không có thời gian,‬ ‪nên cô ấy phải nhanh chọn một người.‬
‪빨리빨리 딱 이 사람이다‬ ‪정해서 해야 된다고‬‪Cô ấy nói không có thời gian,‬ ‪nên cô ấy phải nhanh chọn một người.‬
‪그 표현을 한 거 같았어‬‪- Cô ấy đã nói rõ vậy từ đầu.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (규현) 예‬ ‪- (다희) 보면서 뭔가‬‪- Cô ấy đã nói rõ vậy từ đầu.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tôi không thấy có kết nối.‬ ‪- Không thấy như vậy.‬
‪(진경과 다희)‬ ‪- 어떤 케미가 느껴지질 않아‬ ‪- 그러진 않았어‬‪- Tôi không thấy có kết nối.‬ ‪- Không thấy như vậy.‬
‪(다희) 솔직히 저는 보면서‬‪Thực sự tôi thấy thế.‬
‪(진경) 그리고 진영 씨와‬ ‪민수 씨가 수영장 데이트를 했는데‬‪Jin Young và Min Su cũng hẹn hò ở bể bơi.‬
‪슬기 씨하고 수영장 데이트하고‬ ‪사뭇 느낌이 좀 다르죠?‬ ‪[익살스러운 음악]‬‪Nhưng cảm giác‬ ‪khác với khi ở bể bơi với Seul Ki.‬
‪(다희) 맞아, 그때는‬ ‪되게 영화, 무슨…‬‪Phải. Lúc đó…‬ ‪- Quyến rũ.‬ ‪- …cứ như cảnh phim.‬
‪[다희가 말한다]‬ ‪(규현) 되게 섹시하게 했잖아요‬ ‪슬기 씨랑은‬‪- Quyến rũ.‬ ‪- …cứ như cảnh phim.‬ ‪Cũng là bơi, nhưng…‬
‪(다희) 같은 수영하는 장면인데‬‪Cũng là bơi, nhưng…‬
‪그게 왜인 줄 알아요?‬ ‪진영 씨 눈빛이 달라요‬‪Biết tại sao không?‬ ‪Ánh mắt cậu ấy khác hẳn.‬
‪(한해) 그러니까 진영 씨가‬ ‪슬기 씨랑 수영할 때는‬‪Khi bơi cùng Seul Ki,‬ ‪ánh mắt Jin Young rất thân mật.‬
‪되게 그윽하게 바라봤거든요, 근데‬‪Khi bơi cùng Seul Ki,‬ ‪ánh mắt Jin Young rất thân mật.‬ ‪- Nhưng ở đây, cậu ấy không chú tâm.‬ ‪- Phải.‬
‪- 여기는 완전 칠렐레팔렐레더라고‬ ‪- (진경) 어‬ ‪[다희의 웃음]‬‪- Nhưng ở đây, cậu ấy không chú tâm.‬ ‪- Phải.‬
‪(진경과 한해)‬ ‪- 자기 수영, 접영만 하고‬ ‪- 너무 즐거워, 그냥‬‪- Thể hiện kỹ năng.‬ ‪- Vui chơi.‬ ‪Họ cứ như bạn bè.‬
‪(규현) 둘이‬ ‪너무 친한 사이 같은…‬‪Họ cứ như bạn bè.‬
‪- 친한 사람 둘이 그냥 노는 느낌?‬ ‪- (한해) 맞아요‬‪- Bạn thân đi chơi với nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪[흥미로운 음악]‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC‬
‪(한빈) 나 궁금한 게 너무 많아‬‪Anh muốn biết hết.‬
‪- (슬기) 자, 이제 하나씩‬ ‪- (종우) 물어볼까요?‬‪Mình lần lượt hỏi…‬ ‪Vài câu hỏi?‬
‪(나딘) [영어]‬ ‪O, X 중에 고르는 거야‬‪- Có (O), hoặc không (X).‬ ‪- Được.‬ ‪- Nhé?‬ ‪- Được.‬
‪(종우) [한국어] 오케이‬‪- Nhé?‬ ‪- Được.‬
‪[영어] 한 번 패스할 수 있어‬‪Cho bỏ qua một lần.‬
‪- (한빈) [한국어] 나부터 할까?‬ ‪- (세정과 융재) 응‬‪- Anh trước nhé?‬ ‪- Được.‬
‪(한빈) 초심, 초심으로 돌아가서‬‪Quay lại từ đầu nhé.‬ ‪Có ai mà em thích không?‬
‪[남자들의 웃음]‬ ‪지금 마음에 드는 사람 있어?‬‪Quay lại từ đầu nhé.‬ ‪Có ai mà em thích không?‬
‪패스‬‪Bỏ qua.‬
‪(종우) 패스‬‪Bỏ qua à?‬
‪아, 그러면 궁금한 사람은 있어?‬‪Có ai mà em muốn tìm hiểu không?‬
‪응, O‬‪Có. O.‬
‪(융재) 어떤 게 궁금해?‬‪Em muốn biết gì?‬
‪(나딘) 나, 그 사람이‬ ‪나도 궁금한지‬‪Người đó có muốn biết về em không.‬
‪[융재와 슬기의 탄성]‬‪À.‬
‪- (한빈) 그러면‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Được rồi.‬ ‪- Hả?‬
‪(한빈) 왜 궁금해?‬‪Sao em lại muốn biết?‬
‪그 시작이 있을 거 아니야, 계기‬‪Phải có lý do chứ. Lý do là gì?‬
‪- (나딘) 음…‬ ‪- (한빈) 왜 관심이 갔어?‬‪Điều gì khiến em hứng thú?‬
‪(나딘) 그냥 얘기했을 때‬ ‪되게 재밌었어‬‪Khi bọn em nói chuyện, em thấy vui.‬
‪[한빈과 세정의 탄성]‬
‪[융재의 호응]‬‪Cậu có định chủ động theo đuổi…‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪엄청 적극적으로 해 볼 생각…‬‪Cậu có định chủ động theo đuổi…‬ ‪Cậu có định thử không?‬
‪해 볼 거야?‬‪Cậu có định thử không?‬
‪(나딘) 어, 좀 하고 있어, 지금‬‪Có, giờ tớ định sẽ như vậy.‬
‪너무 재미없어, 지금‬‪Giờ tớ đang thấy không vui.‬
‪[여자들의 웃음]‬ ‪뭔가‬‪Chỉ là…‬
‪[나딘이 피식한다]‬ ‪[세정이 호응한다]‬
‪내가 뭘 해야 될 거 같아‬‪Tớ cảm thấy phải làm gì đó.‬
‪[융재의 탄성]‬ ‪언제 실천에 옮길 거야?‬‪Khi nào cậu định hành động?‬
‪[한빈의 웃음]‬ ‪(나딘) '실천'이 뭐야?‬‪Khi nào cậu định hành động?‬ ‪Ý cậu là sao?‬
‪(융재) 그러니까, 재밌으려고‬ ‪언제 행동할 거냐고‬ ‪[사람들이 호응한다]‬‪Khi nào em định hành động‬ ‪để khiến em trở nên vui vẻ?‬
‪(나딘) 곧‬‪- Sớm thôi.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (세정) 리얼?‬ ‪- (나딘) 응, 응‬ ‪[사람들의 탄성]‬‪- Sớm thôi.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Thế thì sẽ vui lắm.‬
‪너무 재밌겠다‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Phải.‬ ‪- Thế thì sẽ vui lắm.‬
‪(융재) 궁금하다‬‪Tò mò quá.‬
‪슬기 씨 재밌어하면‬ ‪안 될 것 같은데‬‪- Seul Ki không thể thấy vui.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(규현) 그러게‬‪- Seul Ki không thể thấy vui.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪Cô ấy thực sự thích Jin Young.‬
‪진영 씨한테‬ ‪되게 호감을 느꼈었단 말이에요‬‪Cô ấy thực sự thích Jin Young.‬
‪- (한해) 맞아, 맞아‬ ‪- (규현) 네, 나딘 씨가‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Và rồi đến Nadine.‬
‪(규현) 근데 진짜 이대로면‬‪- Thế là có ba người thích Jin Young.‬ ‪- Phải.‬
‪진영 씨 좋아하는 사람‬ ‪지금 세 명이에요‬‪- Thế là có ba người thích Jin Young.‬ ‪- Phải.‬
‪진짜, 인기남이야‬‪Đúng là sát gái.‬
‪- (융재) 슬기한테 질문‬ ‪- (슬기) 씁, 할 게 있나?‬‪Ai hỏi gì Seul Ki không?‬ ‪- Hỏi gì không?‬ ‪- Cần hỏi nhiều lắm, Seul Ki ạ.‬
‪(한빈) 슬기 씨한테‬ ‪질문할 게 많지‬‪- Hỏi gì không?‬ ‪- Cần hỏi nhiều lắm, Seul Ki ạ.‬
‪[한빈이 피식 웃는다]‬
‪(융재) 재밌는 질문‬ ‪많을 것 같은데‬‪- Chắc nhiều câu hỏi hay.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 그렇지‬‪- Chắc nhiều câu hỏi hay.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 한 명이 있어? 한 명?‬‪Có một người chứ?‬ ‪Trong đầu cậu‬
‪생각하는 사람?‬‪có một người chứ?‬
‪(한빈) O, X, 세모‬‪Có, không, có thể.‬ ‪- Có thể.‬ ‪- Có thể á?‬
‪- (슬기) 세모‬ ‪- (한빈) 세모?‬‪- Có thể.‬ ‪- Có thể á?‬
‪[여자들의 웃음]‬
‪(한빈) 어느 정도‬ ‪호감 있는 사람이‬‪Người em đang để mắt‬ ‪hiện có ở Đảo Địa Ngục không?‬
‪지금 현재 지옥도에 있습니까?‬‪Người em đang để mắt‬ ‪hiện có ở Đảo Địa Ngục không?‬
‪(슬기와 한빈)‬ ‪- 뭐라고?‬ ‪- 어느 정도 호감 있는 사람이‬‪Gì?‬ ‪Người em đang quan tâm‬
‪- (한빈) 현재 지옥도에 있습니까?‬ ‪- (슬기) 어‬‪Người em đang quan tâm‬ ‪- có ở Đảo Địa Ngục?‬ ‪- Có.‬
‪[리드미컬한 음악]‬
‪(융재) 오…‬‪Ừ.‬
‪쩝, 마음이 정해지면 그래도, 씁‬‪Nếu có cảm tình với ai,‬ ‪em có hay thể hiện ra không?‬
‪표현을 좀 하는 편이야?‬‪Nếu có cảm tình với ai,‬ ‪em có hay thể hiện ra không?‬
‪(슬기) 어‬‪Có.‬
‪[종우의 탄성]‬
‪(슬기) 나는 근데 원래 내 성향이‬‪Nếu thật sự thích thứ gì,‬
‪한번 꽂히면‬‪Nếu thật sự thích thứ gì,‬
‪그거만 무조건 직진을 하는데‬‪em thường hướng thẳng tới nó.‬
‪나한테 그게 아직 안 왔어‬‪Nhưng giờ em chưa cảm thấy thế.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(세정) 음‬‪Ừ.‬
‪(융재) 그러면은‬‪Vậy em có nghĩ‬
‪너한테 더 잘해 주는 사람한테‬ ‪끌릴 것 같아?‬‪sẽ bị thu hút bởi ai đó‬ ‪đối xử tốt hơn với em?‬
‪아니‬‪Không.‬
‪- (종우) 음…‬ ‪- (융재) 너의 마음이?‬‪- Phải có tình cảm.‬ ‪- Phải.‬
‪(슬기) 어‬‪- Phải có tình cảm.‬ ‪- Phải.‬
‪- (세정) 그럼 슬기는‬ ‪- 어‬‪- Vậy Seul Ki…‬ ‪- Ừ?‬
‪(세정) 네가 마음이 있는 사람한테‬ ‪더 선택을 하려고 하잖아‬‪Cậu đang cố chọn người‬ ‪mà cậu có nhiều tình cảm hơn.‬
‪그거를‬‪Cậu…‬
‪- (세정) 거의 정했어?‬ ‪- 아니‬‪- đã có quyết định chưa?‬ ‪- Chưa.‬
‪(융재) 음, 오케이‬‪Ừ. Được rồi.‬
‪- (한빈) 오케이!‬ ‪- (세정) [애교스럽게] 가자‬‪Được rồi.‬ ‪Đi thôi.‬
‪- (슬기) 나 이제 안 할래‬ ‪- (종우) 어, 성실한 답변‬ ‪[한빈의 탄식]‬‪- Không muốn chơi nữa.‬ ‪- Nói thẳng quá.‬ ‪- Tớ chỉ xem thôi.‬ ‪- Không sao cả.‬
‪- (슬기) 나 지켜볼래‬ ‪- (한빈) 아니야, 아니야‬ ‪[종우의 웃음]‬‪- Tớ chỉ xem thôi.‬ ‪- Không sao cả.‬
‪[한해의 한숨]‬ ‪(규현) 진짜 어렵다, 진짜 어려워‬‪- Cái này khó thật.‬ ‪- Họ cứ hỏi qua hỏi lại.‬
‪(한해) 저기도‬ ‪왔다 갔다 한다, 진짜‬‪- Cái này khó thật.‬ ‪- Họ cứ hỏi qua hỏi lại.‬
‪- 어렵다‬ ‪- (한해) 아휴‬‪Quá khó.‬
‪(규현) 근데 슬기 씨가 의외로‬‪Nhưng tôi ngạc nhiên về Seul Ki.‬
‪'호감 있는 사람이 한 명이야?'‬ ‪라고 물었을 때‬‪Khi Nadine hỏi cô ấy‬ ‪có để mắt tới ai không,‬
‪어? 세모라고 했고‬‪Khi Nadine hỏi cô ấy‬ ‪có để mắt tới ai không,‬ ‪cô ấy nói là có lẽ.‬
‪그리고 '이 지옥도에'‬‪Và khi hỏi người cô ấy để ý‬ ‪có đang ở Đảo Địa Ngục không,‬
‪'호감 가는 사람 중에‬ ‪한 명이 있어?'라고 했을 때‬‪Và khi hỏi người cô ấy để ý‬ ‪có đang ở Đảo Địa Ngục không,‬
‪'응'이라고 했잖아요‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪cô ấy nói có.‬
‪이거 종우 씨한테‬ ‪굉장한 희망 아닌가요, 지금?‬‪Chẳng phải chuyện lớn với Jong Woo?‬
‪(한해) 슬기 씨가‬‪Seul Ki cảm thấy‬
‪동우 씨에게는‬ ‪부담감을 좀 많이 느꼈지만‬‪- áp lực lớn từ Dong Woo.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 예‬‪- áp lực lớn từ Dong Woo.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 종우 씨의 진심에 관해서는‬ ‪되게 또 호의적이었잖아요‬‪Mà phản ứng tích cực‬ ‪với lòng tốt của Jong Woo.‬
‪(규현) 맞아요‬‪- Nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 그래서 그런 마음도‬ ‪잘 알고 있는 것 같고‬‪Cô ấy biết cậu ấy cảm thấy thế nào,‬
‪슬기 씨도 종우 씨에 대해서‬‪Cô ấy biết cậu ấy cảm thấy thế nào,‬ ‪và tôi nghĩ Seul Ki‬ ‪cũng có cảm tình với Jong Woo.‬
‪'긍정적인 생각을 갖고 있다'‬ ‪정도 아닐까요?‬‪và tôi nghĩ Seul Ki‬ ‪cũng có cảm tình với Jong Woo.‬
‪(규현) 근데 중요한 게‬‪Nhưng quan trọng là‬
‪그러면 '좋아하는 표현을‬ ‪많이 해 줬으면 좋겠어?' 했을 때‬‪khi hỏi cô ấy có muốn ai đó‬ ‪thể hiện thêm tình cảm không,‬
‪노, 아니라고 했잖아요‬‪cô ấy nói không.‬
‪그러니까‬‪- Thế là Jong Woo như kiểu, "Nên không?"‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 또 종우 씨는‬ ‪'이거 더 다가가야 되는 거야?'‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪- Thế là Jong Woo như kiểu, "Nên không?"‬ ‪- Phải.‬ ‪"Có nên tiếp cận cô ấy?"‬
‪'뭐, 어떡해야 되는 거야?'‬ ‪이렇게 헷갈려 하고 있는 거 같아‬‪"Có nên tiếp cận cô ấy?"‬ ‪Giờ chắc cậu ấy bối rối lắm.‬
‪한 1분 남짓한 대화에서‬ ‪막 왔다 갔다 했어, 종우 씨가‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Jong Woo cứ nhìn tới nhìn lui‬ ‪trong một phút nói chuyện đó.‬
‪[신비로운 음악]‬
‪"여섯째 날"‬‪NGÀY 6‬
‪[비가 솨 내린다]‬ ‪[분위기 있는 음악]‬
‪(서은) 나름 운치 있어‬‪Nơi này có nét cuốn hút riêng.‬
‪(나딘) 들어가도 돼?‬‪Bọn em vào nhé?‬
‪- (융재) 어‬ ‪- 당연하지‬‪- Ừ.‬ ‪- Dĩ nhiên.‬
‪(융재) 당연, 당연, 당연‬‪Dĩ nhiên rồi.‬
‪- (슬기) 여기 앉아도 돼?‬ ‪- (종우) 응, 응‬‪- Em ngồi đây nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 베개 위에 앉아‬‪Ngồi đây đi.‬
‪- (종우) 앉아도 돼‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Em ngồi đi.‬ ‪- Vâng.‬
‪곧 있으면 애들 오겠다‬‪Chắc họ sắp về rồi.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪아, 그렇네‬‪Phải.‬
‪어떻게 반겨 줄까?‬‪Có nên ra đón họ?‬
‪우리 반겨 주지 말자‬ ‪[저마다 말한다]‬‪Thôi đừng đón họ.‬
‪(종우) 눈, 눈도 안 쳐다보고‬‪Đừng nhìn vào mắt họ.‬
‪(서은) 표정들이 궁금해‬ ‪뭔가 돌아왔을 때 표정들이‬‪Không biết trông họ sẽ thế nào.‬
‪(한빈) 난 소이 씨의 마음이‬ ‪제일 궁금해‬‪- Tớ tò mò về tình cảm của So E.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 아, 그러니까‬‪- Tớ tò mò về tình cảm của So E.‬ ‪- Phải.‬
‪- 변화가 생겼을까?‬ ‪- (한빈) 어땠을까?‬‪- Có gì thay đổi không?‬ ‪- Tò mò thế nào.‬
‪- 소이‬ ‪- (슬기) 그러니까‬‪- Có gì thay đổi không?‬ ‪- Tò mò thế nào.‬ ‪- Với So E?‬ ‪- Nhỉ?‬
‪(융재) 씁, 하‬
‪다들 민수랑 얘기해 봤잖아‬ ‪[남자들이 호응한다]‬‪- Ai cũng nói với Min Su rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪어떤 거 같았어, 성격이?‬‪Mọi người nghĩ tính cách cô ấy thế nào?‬
‪편안함 속에서‬ ‪설렘을 더 많이 느낀대‬‪Cô ấy nói rung động nhiều hơn‬ ‪khi cảm thấy thoải mái.‬
‪(종우) 그러니까 이성이랑 있을 때‬‪Khi ở cùng một chàng trai,‬ ‪cô ấy có thể nói chuyện‬ ‪vì cảm thấy hòa hợp,‬
‪좀 티키타카도 잘되고‬ ‪얘기도 잘 통하고‬‪cô ấy có thể nói chuyện‬ ‪vì cảm thấy hòa hợp,‬
‪좀 편안한 느낌이 들 때‬ ‪설렘을 많이 느낀대‬‪cô ấy dần cảm thấy thoải mái.‬ ‪Khi đó tim cô ấy đập nhanh.‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪(융재) 그래서 가고 나서‬ ‪생각해 보니까‬‪Sau khi họ đi, anh nghĩ về điều đó‬
‪진영이가 되게 잘 맞다고‬ ‪생각했었거든‬‪và cảm thấy Jin Young‬ ‪có thể hợp với cô ấy.‬
‪느낌상 뭔가‬ ‪[나딘의 호응]‬‪và cảm thấy Jin Young‬ ‪có thể hợp với cô ấy.‬
‪둘 되게 편안하게‬ ‪잘 어울릴 것 같다는‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Anh nghĩ họ thoải mái với nhau.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Đúng đó.‬
‪- 그런 느낌이 들었어‬ ‪- (서은) 아, 진짜?‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng đó.‬ ‪- Anh thấy vậy.‬ ‪- Thế à?‬
‪(슬기) 제가 진영 씨랑‬ ‪천국도 갔다 오고 나서‬‪Sau khi từ Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng Jin Young về,‬
‪그다음 날 조금 더‬ ‪친해진 느낌이 들었거든요‬‪hôm sau tôi thấy gần gũi với anh ấy hơn.‬
‪그래서 '만약 천국도를‬ ‪가지 않았다면'‬‪Nên nếu anh ấy không tới Đảo Thiên Đường,‬
‪'좀 더 시간을‬ ‪보낼 수 있지 않을까?'‬‪có lẽ bọn tôi sẽ ở bên nhau nhiều hơn?‬
‪하나도 아쉽지 않다고 하면‬ ‪거짓말이긴 한데요‬‪Sẽ là nói dối nếu bảo tôi không thất vọng.‬
‪어…‬
‪아쉬웠지만 그렇다고 해서‬‪Nhưng chỉ vì tôi thất vọng không có nghĩa‬
‪'상황을 뭐, 바꿔 버리고 싶다'‬ ‪이런 생각은 하지 않았어요‬‪tôi ước có thể thay đổi tình hình‬ ‪hay đại loại thế.‬
‪(서은) 따듯해‬‪Ấm thật đó.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪- 종우가 준 책이잖아‬ ‪- (규현) 어?‬ ‪[다희의 탄성]‬‪- Cuốn sách Jong Woo đưa cô ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪[패널들의 놀란 숨소리]‬
‪(규현) 오?‬
‪[깨달은 탄성]‬
‪(규현) 음…‬
‪- (진경) 어찌 됐건‬ ‪- (한해) 뭔가‬‪- Là…‬ ‪- Dù thế nào,‬
‪(진경) 종우 씨가 준 책을 읽고‬ ‪눈물을 흘릴 정도면‬‪nếu cô ấy rơi nước mắt‬ ‪sau khi đọc sách của Jong Woo…‬
‪그거는 굉장히 좋은 신호죠, 사실‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪- Là dấu hiệu tốt, nhỉ?‬ ‪- Phải.‬ ‪Tôi nghĩ cô ấy hiểu khác với‬ ‪cảm nhận của Jong Woo.‬
‪(한해) 근데 종우 씨의 마음과‬ ‪좀 다르게 해석된 거 같아‬‪Tôi nghĩ cô ấy hiểu khác với‬ ‪cảm nhận của Jong Woo.‬
‪그러니까 종우의 마음을‬ ‪읽은 게 아니고‬‪Không coi là tình cảm‬ ‪cậu ấy dành cho mình.‬
‪종우 씨가 저 책을 선물을 했던 건‬‪Lý do Jong Woo tặng cô ấy cuốn sách‬
‪자기의 마음을 좀 알아줬으면 해서‬ ‪선물을 해 줬던 거잖아요‬‪Lý do Jong Woo tặng cô ấy cuốn sách‬ ‪là vì cậu ấy muốn cô ấy biết‬ ‪tình cảm của mình với cô ấy.‬ ‪Nhưng tôi nghĩ cô ấy diễn giải‬ ‪theo cách áp dụng những từ đó‬
‪근데 저 글귀를‬‪Nhưng tôi nghĩ cô ấy diễn giải‬ ‪theo cách áp dụng những từ đó‬
‪진영 씨에게 대입해서‬ ‪해석을 한 거 같아요‬‪Nhưng tôi nghĩ cô ấy diễn giải‬ ‪theo cách áp dụng những từ đó‬ ‪vào Jin Young, nên là hơi buồn.‬
‪그래서 좀 안타깝네‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪vào Jin Young, nên là hơi buồn.‬
‪(진경) 진짜?‬ ‪근데 그건 모르지, 뭐‬ ‪[한해의 호응]‬‪Ừ, chẳng có cách nào biết‬ ‪vì sao cô ấy khóc.‬
‪- (진경) 왜 울었는지는‬ ‪- (한해) 내용이‬‪Ừ, chẳng có cách nào biết‬ ‪vì sao cô ấy khóc.‬ ‪- Bối cảnh đã chỉ ra.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (규현) 그럴 거 같아‬ ‪- (한해) 어‬‪- Bối cảnh đã chỉ ra.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (규현) 저게 종우 씨의 마음인데‬ ‪- (한해) 응‬‪- Jong Woo cảm thấy thế.‬ ‪- Phải.‬
‪슬기 씨는 또 본인 마음이랑‬ ‪똑같은 감정이 드니까‬‪Nhưng có lẽ Seul Ki nghĩ‬ ‪nó cũng phản ánh cảm xúc của cô.‬
‪맞아, 맞아‬‪Đúng đấy.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪- (진영) 습하다, 갑자기‬ ‪- (민수) 습해?‬‪- Tự nhiên ẩm thế.‬ ‪- Ẩm à?‬
‪(진영) 어, 여기 오자마자 습하다‬ ‪[민수가 호응한다]‬‪- Phải, anh thấy vậy ngay khi về.‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 언니, 이거…‬‪Min Su, cẩn thận đó.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪Min Su, cẩn thận đó.‬
‪(민수) 오빠가 딱 놓자마자 맞았어‬ ‪[민수와 진영의 웃음]‬‪Anh vừa thả ra là trúng em ngay.‬
‪- (진영) 불필요한 배려였네‬ ‪- (민수) 어, 고마워‬‪- Vậy vô ích rồi.‬ ‪- Dù sao cũng cảm ơn anh.‬
‪[세준이 흥얼거린다]‬
‪(진영) 왜 이렇게 조용해?‬‪Sao yên ắng vậy?‬
‪- (세준) 고생했다‬ ‪- (소이) 고생했어‬‪- Cảm ơn vì tất cả.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪- (진영) 이따 봐‬ ‪- (민수) 예스, 재밌었어‬‪- Gặp sau nhé.‬ ‪- Vâng. Em vui lắm.‬
‪(진영) 응, 재밌었어‬‪Ừ. Anh cũng vui.‬
‪(서은) 와우, 누구세요?‬‪Ai đây?‬
‪(민수) 안녕하세요‬
‪[여자들의 환호와 박수]‬ ‪(세정) 이게 누구야‬‪Xem ai này.‬
‪- (서은) 천국도 잘 다녀오셨나요?‬ ‪- (소이) 다녀왔습니다‬‪So E, cậu‬ ‪- ở Đảo Thiên Đường vui chứ?‬ ‪- Chào.‬
‪(슬기) 소이 잘 다녀왔어?‬ ‪민수도?‬‪- ở Đảo Thiên Đường vui chứ?‬ ‪- Chào.‬ ‪Còn cậu, Min Su?‬
‪[소이가 지퍼를 직 내린다]‬‪Còn cậu, Min Su?‬
‪[여자들의 탄성]‬
‪(세정과 소이)‬ ‪- 그 옷 뭐예요? 못 보던 건데?‬ ‪- 아, 이거 새로 샀어요‬‪Áo khoác nào vậy? Chưa từng thấy.‬ ‪- Gì thế?‬ ‪- Tớ vừa mua.‬
‪(서은과 세정)‬ ‪- 아, 진짜로? 쇼핑도 하셨구나‬ ‪- 어? 세준?‬‪- Thật à? Cậu đi mua đồ?‬ ‪- Của Se Jun à?‬
‪- [웃으며] 세준쓰‬ ‪- (세정) 오…‬‪Phải, của Se Jun.‬
‪[서은의 놀란 숨소리]‬
‪- (서은) 궁금해‬ ‪- 어땠어?‬‪- Tò mò đây.‬ ‪- Thế nào?‬
‪(서은) 근데 표정은 너무 좋다‬‪- Trông cậu vui quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪[서은의 웃음]‬‪- Trông cậu vui quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪뭔가 편하게 자 가지고‬‪Tớ ngủ ngon.‬
‪(소이) 그리고‬‪Bọn tớ đều thích đồ tráng miệng‬ ‪nên ăn tới ba cái bánh ngọt.‬
‪둘 다 디저트를‬ ‪너무 좋아해 가지고‬‪Bọn tớ đều thích đồ tráng miệng‬ ‪nên ăn tới ba cái bánh ngọt.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪케이크 세 개 다 먹고 과일도 먹고‬‪Bọn tớ đều thích đồ tráng miệng‬ ‪nên ăn tới ba cái bánh ngọt.‬ ‪Ăn hoa quả nữa.‬
‪- 다 했네, 다 먹었네‬ ‪- (소이) [웃으며] 다 먹고 왔어‬‪Ăn hoa quả nữa.‬ ‪- Ăn và chơi hết luôn.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(서은) 간식, 디저트를‬ ‪둘 다 엄청 좋아하는구나‬ ‪[호응한다]‬‪- Đều rất thích tráng miệng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Phải.‬
‪편안했습니다‬ ‪[융재의 탄성]‬‪Rất thoải mái.‬
‪- 침대가 푹신푹신하고, 예‬ ‪- (한빈) [웃으며] 그렇지?‬‪- Giường êm ái.‬ ‪- Nhỉ? Như ngủ trên mây.‬
‪(한빈) 구름 위에서 자는 느낌?‬ ‪[세준의 웃음]‬‪- Giường êm ái.‬ ‪- Nhỉ? Như ngủ trên mây.‬
‪(융재) 뭔가 좀 더‬ ‪이렇게 생겼어요?‬‪Các cậu có gần gũi hơn không?‬
‪(세준) 좀 더‬‪Một chút.‬
‪원래 이제 여기서도‬‪Ở đây bọn tớ cũng gần gũi mà.‬
‪뭐, 친했었어 가지고‬ ‪[융재의 호응]‬‪Ở đây bọn tớ cũng gần gũi mà.‬
‪오, 하루밖에 안 됐는데‬‪Cậu mới ở đây có một ngày…‬
‪(세준) [웃으며] 어, 놀고‬‪Bọn tớ đi chơi thôi.‬
‪편하고, 그냥, 재밌고‬ ‪같이 있다 보니까‬‪Tớ thấy vui và thoải mái khi ở cạnh cô ấy.‬
‪- (융재) 그렇지‬ ‪- 예‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪얘기도 많이 했고‬ ‪그리고 다녀와서‬‪Bọn tớ nói chuyện nhiều,‬ ‪và từ lúc quay về,‬
‪뭔가 여기에 임하는 그런 마음이‬‪tớ thấy thoải mái hơn‬ ‪về việc ở Đảo Địa Ngục này.‬
‪엄청 편해진 느낌이…‬‪tớ thấy thoải mái hơn‬ ‪về việc ở Đảo Địa Ngục này.‬
‪[여자들의 탄성]‬‪tớ thấy thoải mái hơn‬ ‪về việc ở Đảo Địa Ngục này.‬
‪- (소이) 끝‬ ‪- 잘했다‬‪- Thế đấy.‬ ‪- Tốt cho cậu.‬
‪(서은) 박수 왜 치는 거야?‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪Sao bọn mình lại vỗ tay?‬
‪[기대에 찬 목소리로]‬ ‪이제 그럼 민수 씨‬‪Giờ tới lượt Min Su.‬
‪어, 나도‬‪Tớ cũng cảm thấy thế.‬ ‪Đó là thời gian vui vẻ, thoải mái.‬
‪아, 그냥 편안하게‬ ‪재미있게 갔던 거 같은데?‬‪Tớ cũng cảm thấy thế.‬ ‪Đó là thời gian vui vẻ, thoải mái.‬
‪(민수) 밥 먹고 수영하고‬‪Bọn tớ ăn rồi đi bơi.‬ ‪Sau đó quay về nói chuyện.‬
‪돌아와서 얘기하다가‬‪Bọn tớ ăn rồi đi bơi.‬ ‪Sau đó quay về nói chuyện.‬
‪[여자들이 호응한다]‬ ‪(서은) 얘기 좀 많이 해 봤어요?‬‪Các cậu nói nhiều chứ?‬
‪많이 한 거 같기는 해‬ ‪계속하긴 했으니까‬‪Tớ nghĩ vậy. Bọn tớ nói suốt.‬
‪[슬기가 호응한다]‬‪Tớ nghĩ vậy. Bọn tớ nói suốt.‬
‪제일 기억 남는 순간‬‪Khoảnh khắc nào đáng nhớ nhất?‬
‪난 수영장?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Chắc là ở bể bơi.‬
‪(나딘) 아니면 제일 설렜던 순간‬‪Hay khoảnh khắc cậu hào hứng nhất?‬
‪[놀란 숨소리]‬‪Hay khoảnh khắc cậu hào hứng nhất?‬
‪그, 비슷한 말이지 않나?‬‪Như nhau mà nhỉ?‬
‪[여자들의 탄성]‬ ‪(서은) 오, 수영장?‬‪- Vậy là bể bơi?‬ ‪- Ừ.‬
‪[나지막한 탄성]‬‪- Vậy là bể bơi?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 수영은 했어?‬ ‪- 네, 수영했어요‬‪- Cậu có bơi không?‬ ‪- Có. Bọn tới bơi một lúc.‬
‪- 수영을 오래 했어요, 꽤‬ ‪- (동우) 수영 진짜 한 거 아니지?‬ ‪[남자들의 탄성]‬‪- Cậu có bơi không?‬ ‪- Có. Bọn tới bơi một lúc.‬ ‪Cậu không thực sự bơi hả?‬
‪- (진영) 진짜 하기도 하고‬ ‪- 아, 진짜 했어?‬‪Có một chút.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Chắc là bơi chuẩn.‬
‪(한빈과 진영)‬ ‪- [웃으며] 제대로 했을 거 같아‬ ‪- 전투 수영‬‪- Thế à?‬ ‪- Chắc là bơi chuẩn.‬ ‪Bơi mạnh mẽ.‬
‪(진영) 뭐 했어요, 어제?‬‪Hôm qua các cậu làm gì?‬
‪- (융재) 어제?‬ ‪- [웃으며] 예, 난 그게 더 궁금해‬‪- Hôm qua?‬ ‪- Ừ, tớ muốn biết.‬
‪어, 우리 비밀‬‪Bí mật.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪- (융재) 우리 안 말 해 줄래‬ ‪- 아, 뭐 했는데?‬‪- Không kể cho cậu đâu.‬ ‪- Đã làm gì?‬
‪(융재) 천국도 갔다 왔으니까‬‪Cậu đi Đảo Thiên Đường mà.‬ ‪Nếu hôm nay cậu không đi thì bọn tớ kể.‬
‪(한빈) 오늘 천국도 안 가면‬ ‪얘기해 주지‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Nếu hôm nay cậu không đi thì bọn tớ kể.‬
‪어떤 케미를 가지고 있는지‬ ‪서로를 봤잖아‬‪Cậu thấy sự hòa hợp với các chàng trai.‬
‪(서은) 어땠던 거 같아?‬ ‪그러니까 본인 커플의 케미…‬‪Vậy cậu nghĩ là sao?‬ ‪- Hay về cảm xúc của chính cậu?‬ ‪- Hầu như không có?‬
‪거기서 뭔가 느낀 게 있어?‬ ‪거의 없지 않아?‬‪- Hay về cảm xúc của chính cậu?‬ ‪- Hầu như không có?‬
‪아, 그, 처음 갔을 때는‬ ‪둘이 엄청 서먹한 게 느껴졌는데‬‪Lúc mới đi,‬ ‪tớ thấy hai bọn họ khá lúng túng.‬
‪(소이) 돌아올 때‬ ‪둘이 엄청 가까워진 게 보였어‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪Nhưng lúc về, trông họ đã rất gần gũi.‬
‪계속 옆에서 뭔가 챙겨 주는…‬‪Có vẻ anh ấy đã chăm sóc cậu ấy.‬
‪- (슬기) 아…‬ ‪- (소이) 그런 게 느껴졌어‬ ‪[나딘의 탄성]‬‪Có vẻ anh ấy đã chăm sóc cậu ấy.‬ ‪Nhìn là biết.‬
‪[호응한다]‬
‪아, 근데 잠시만 우리가 지금‬ ‪세준 씨랑 나랑‬‪Khoan. Chờ đã.‬ ‪Se Jun và tớ đã nói nhiều điều.‬
‪정보를 많이 줬으니까‬ ‪여기도 좀 줘야지, 밸런스를…‬‪Khoan. Chờ đã.‬ ‪Se Jun và tớ đã nói nhiều điều.‬ ‪Các cậu cũng nên thế.‬
‪아, 원래 천국도 갔다 온 사람이‬ ‪푸는 거야‬ ‪[진영의 웃음]‬‪- Rất tiếc. Kiểu nó là vậy.‬ ‪- Thôi nào!‬
‪가시지 마시든가‬ ‪[남자들이 놀린다]‬‪- Đừng đi.‬ ‪- Kể Đảo Thiên Đường đi.‬
‪- (동우) 좋은 데이트 하시면서‬ ‪- (융재) 가시지 마시든가‬‪- Đừng tới Thiên Đường.‬ ‪- Cậu được hẹn hò.‬
‪(융재) 지금 갔다 왔으면서‬ ‪뭐 하자는 거야, 지금‬‪Thôi nào. Các cậu đi rồi về còn gì.‬
‪(한빈) 좋은 냄새 지금‬ ‪풍기면서 말하면서‬‪Các cậu cũng thơm nữa.‬
‪(종우) 텃새 시작이야?‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Vậy là sẽ thế này hả?‬ ‪- Rồi.‬
‪(한빈) 옷도 하얗게 입고‬ ‪천국 갔다 온 사람처럼‬‪Và cậu ăn vận cả cây trắng.‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪(한빈) 어?‬‪Gì?‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪(마스터) 세상에서 가장 핫한 지옥‬ ‪'솔로지옥'‬‪Địa Ngục Độc Thân‬ ‪là địa ngục nóng nhất trần gian.‬
‪잠시 뒤에 천국도 데이트권이 걸린‬ ‪게임을 하겠습니다‬‪Lát nữa, các bạn sẽ chơi một trò‬ ‪để giành cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪모두 해변으로 모여 주세요‬‪Các bạn, mời ra bãi biển.‬
‪[탄식]‬‪Các bạn, mời ra bãi biển.‬
‪- (한빈) [박수 치며] 가 봅시다!‬ ‪- (진영) 올 게 왔다‬ ‪[안내 방송 종료음]‬‪Đi nào, mọi người.‬ ‪Đến lúc rồi.‬
‪- 아, 나 진짜 자신이 없다‬ ‪- (진영) 올 게 왔다‬‪- Tớ không thấy tự tin.‬ ‪- Đến lúc rồi.‬
‪아, 진짜 이기고 싶어‬ ‪[탄식]‬‪- Tớ muốn thắng lắm.‬ ‪- Tớ cũng thế.‬
‪[여자들의 웃음]‬ ‪(세정) 나도, 난 진짜 이기고 싶어‬‪- Tớ muốn thắng lắm.‬ ‪- Tớ cũng thế.‬ ‪Tớ rất muốn thắng.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪- (규현) 세정 씨, 제발‬ ‪- (다희) 세정 씨, 인정‬‪Se Jeong…‬ ‪- Xứng có chiến thắng.‬ ‪- Nào.‬
‪제발, 진짜 박세정, 파이팅‬‪Nào.‬ ‪Se Jeong, cố lên.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪(융재) 저기 둘 다에서‬ ‪뭘 하는 거겠지?‬‪Mình phải làm gì đó tương tự.‬
‪(진영) 여자용, 남자용‬‪Một cho nữ, một cho nam.‬
‪(한빈) 어떻게 엮일지가‬ ‪문제지, 이제‬‪Nhưng có liên quan gì?‬
‪- (서은) 와!‬ ‪- (나딘) 와!‬
‪(소이) 어, 이게 뭐지?‬‪Cái gì đây?‬
‪- (종우) 뭘까? 뭐 할까? 궁금하다‬ ‪- (슬기) 그러니까‬‪Em nghĩ là gì?‬ ‪- Tò mò quá.‬ ‪- Ừ nhỉ?‬
‪(슬기) 여긴 물이 있고, 여기는‬‪Ở đây có nước, còn ở đây…‬
‪- (종우) 어, 여기는 모래네?‬ ‪- (슬기) 모래‬‪Là cát.‬ ‪- Có khi là đẩy nhau.‬ ‪- Lúc này…‬
‪(종우) 밀어내기 이런 건가 보다‬‪- Có khi là đẩy nhau.‬ ‪- Lúc này…‬
‪- (종우) 진흙탕 속의 결투‬ ‪- (한빈) 혈투지, 혈투‬‪Đấu đôi trong bùn.‬ ‪Giống đấu đôi đẫm máu.‬
‪(나딘과 서은)‬ ‪- 여러 가지 하네, 쯧, 여기 와서‬ ‪- 그렇지‬‪Tớ đã nhiều lần cố gắng kể từ khi tới đây.‬ ‪Kể từ khi tới đây?‬
‪(서은) 여기 와서?‬‪Kể từ khi tới đây?‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[경쾌한 음악]‬
‪(마스터) 지금부터‬ ‪천국도 데이트가 걸린‬‪Giờ chúng ta sẽ bắt đầu‬ ‪trò chơi cho các bạn nữ‬
‪여자 게임을 하겠습니다‬ ‪[서은의 헛웃음]‬‪để có cuộc hẹn ở Đảo Thiên Đường.‬ ‪TRÒ CHƠI CHO BÊN NỮ‬
‪- (한빈) 뭐?‬ ‪- (종우) 여자 게임?‬‪TRÒ CHƠI CHO BÊN NỮ‬ ‪- Gì?‬ ‪- Trò chơi bên nữ?‬
‪여자 게임‬‪Trò chơi cho bên nữ.‬
‪혼성도 아니고 여자 게임?‬‪Không phải hai bên à? Chỉ cho nữ?‬
‪- (종우) 진짜 몰랐다‬ ‪- 여자 게임일 줄은 몰랐다‬
‪(마스터) 게임에서 승리한‬ ‪1위부터 3위까지만‬‪Chỉ ba người đứng đầu‬
‪순서대로 호감이 가는‬ ‪남자를 지목해‬‪Chỉ ba người đứng đầu‬ ‪được chọn một bạn trai‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도에서‬ ‪데이트를 할 수 있습니다‬‪được chọn một bạn trai‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪세 명이나 가? 그래도?‬‪Ba người bọn mình được hẹn hò?‬
‪- 겹칠 수도 있잖아‬ ‪- (서은) 겹치면은‬‪- Lỡ chọn trùng?‬ ‪- Nếu trùng thì không được đi?‬
‪- (세정) 못 가?‬ ‪- 겹치면 못 고르는 거 아니야?‬‪- Lỡ chọn trùng?‬ ‪- Nếu trùng thì không được đi?‬ ‪- Đâu thể chọn.‬ ‪- Không à?‬
‪(나딘) 1위가 제일 먼저‬ ‪고르는 거지?‬‪Người đứng đầu chọn trước.‬
‪어, 그럼 만약에 2등을 했는데‬‪Nếu mình xếp thứ hai‬ ‪mà người mình thích đi mất rồi?‬
‪(규현) 원하는 사람이 먼저 갔어요‬ ‪그럼 어떻게 되는 거죠?‬‪Nếu mình xếp thứ hai‬ ‪mà người mình thích đi mất rồi?‬ ‪Thì sẽ ra sao?‬
‪- (다희) 다른 사람…‬ ‪- (규현) [웃으며] 그냥 아무나‬ ‪[한해가 맞장구친다]‬‪Chọn người khác.‬ ‪- Chọn người khác.‬ ‪- Đi với ai cũng được sao?‬
‪- [웃으며] 아니, 그래도 이제…‬ ‪- (규현) 가는 거예요?‬‪- Chọn người khác.‬ ‪- Đi với ai cũng được sao?‬ ‪- Nhưng mà…‬ ‪- Vậy thì‬
‪다음으로 좋아했던 사람‬ ‪호감 가는 사람‬ ‪[다희가 말한다]‬‪người thứ hai mình thích?‬ ‪- Người mình muốn tìm hiểu.‬ ‪- Người mình để ý.‬
‪- (다희) 그래야 되지 않을까요?‬ ‪- 네‬‪- Người mình muốn tìm hiểu.‬ ‪- Người mình để ý.‬
‪(마스터) 오늘의 게임은‬‪Trò chơi hôm nay là‬
‪씨름입니다‬‪đấu vật Hàn.‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬ ‪(세정) 씨름?‬‪- Ôi.‬ ‪- Đấu vật Hàn?‬
‪(마스터) 씨름입니다‬‪Đấu vật Hàn.‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬ ‪(세정) 씨름?‬‪- Ôi.‬ ‪- Đấu vật Hàn?‬
‪어떡해‬‪- Trời.‬ ‪- Chưa từng chơi.‬
‪(민수) 진짜 한 번도 안 해 봤어‬ ‪어떡해?‬‪- Trời.‬ ‪- Chưa từng chơi.‬ ‪Trời ạ.‬
‪한 번도 안 해 봤어, 씨름‬‪Trời ạ.‬ ‪- Tớ chưa từng chơi.‬ ‪- Ừ.‬
‪[세준의 황당한 웃음]‬ ‪(한빈) 씨름이라니‬‪Đấu vật Hàn?‬
‪(마스터) 먼저 여자들은‬‪Đầu tiên, mỗi bạn nữ‬ ‪sẽ chọn một quả bóng từ hộp đen.‬
‪앞에 놓인 검은색 상자에서‬ ‪공을 뽑습니다‬‪Đầu tiên, mỗi bạn nữ‬ ‪sẽ chọn một quả bóng từ hộp đen.‬
‪(종우) 어?‬‪Những ai chọn bóng cùng màu‬ ‪sẽ đấu với nhau.‬
‪(마스터) 같은 색의 공을 뽑은‬ ‪사람끼리 대결을 하게 됩니다‬‪Những ai chọn bóng cùng màu‬ ‪sẽ đấu với nhau.‬
‪[사람들의 탄성]‬‪Những ai chọn bóng cùng màu‬ ‪sẽ đấu với nhau.‬ ‪- Ôi.‬ ‪- Khó đây.‬
‪(서은) 랜덤‬‪- Vậy là ngẫu nhiên.‬ ‪- Tớ muốn So E hoặc Seul Ki.‬
‪(나딘) 나 소이 아니면 슬기 원해‬ ‪[서은의 웃음]‬‪- Vậy là ngẫu nhiên.‬ ‪- Tớ muốn So E hoặc Seul Ki.‬
‪(마스터) 게임의 방식은‬‪Luật chơi là nếu bất kỳ phần nào‬ ‪cơ thể từ đầu gối trở lên‬
‪무릎 위쪽 몸이 땅에 먼저 닿으면‬‪Luật chơi là nếu bất kỳ phần nào‬ ‪cơ thể từ đầu gối trở lên‬ ‪chạm mặt đất trước đối thủ thì sẽ thua.‬
‪지는 겁니다‬‪chạm mặt đất trước đối thủ thì sẽ thua.‬
‪가장 짧은 시간 안에‬ ‪이긴 순서대로‬‪Thời gian để giành chiến thắng‬ ‪sẽ quyết định vị trí nhất, nhì, ba.‬
‪1, 2, 3위가 결정됩니다‬‪Thời gian để giành chiến thắng‬ ‪sẽ quyết định vị trí nhất, nhì, ba.‬
‪[남자들의 탄성]‬
‪빨리 이기는 사람이‬ ‪1등인 거야‬‪Người thắng nhanh nhất xếp thứ nhất.‬
‪그러니까 승부를 빨리 봐라?‬‪Phải thắng trận thật nhanh.‬
‪공격적이게 하라는 거네‬‪Phải hùng hổ vào.‬
‪(마스터) 자, 그럼‬ ‪공을 뽑아 주세요‬‪Giờ xin mời chọn bóng.‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[한빈의 탄성]‬‪Giờ xin mời chọn bóng.‬
‪야, 이거는‬ ‪체급이 중요하겠다, 초반에‬‪Khi mới vào đấu, cỡ người là quan trọng.‬
‪피지컬적으로 좀‬ ‪서은 씨나 나딘 씨 아닐까요?‬‪Về thể trạng,‬ ‪Seo Eun hay Nadine sẽ có lợi thế nhỉ?‬
‪- (규현) 아, 세정 씨가 있구나‬ ‪- (한해) 맞아, 세정 씨도‬‪À, cả Se Jeong.‬ ‪- Ừ, Se Jeong.‬ ‪- Se Jeong.‬
‪세정 씨, 네‬ ‪파이팅 있게 하겠죠, 이번에?‬‪Lần này cô ấy sẽ đấu hết sức nhỉ?‬
‪[덜그럭거리는 소리]‬
‪- 어유, 떨려‬ ‪- (세정) 어떡해‬ ‪[한빈의 탄성]‬‪- Ôi, tớ lo quá.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪[덜그럭거리는 소리]‬
‪- (한빈) 빨강‬ ‪- (민수) [웃으며] 떨려‬‪- Đỏ.‬ ‪- Căng thẳng quá.‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬ ‪- (한빈) 와, 빨강이야!‬ ‪- (융재) 오!‬‪Đây, là đỏ!‬
‪- (종우) 와! 와, 체급전‬ ‪- (동우) 뭐야?‬‪- Ồ.‬ ‪- Cùng hạng cân rồi.‬
‪와, 체급전 딱 맞네‬ ‪체급을 맞췄네‬‪Đúng là cùng hạng cân.‬ ‪Họ cùng cỡ người.‬
‪- (세정) 우리 어떡해‬ ‪- (나딘) 어떡해?‬‪- Sao đây?‬ ‪- Sao đây?‬
‪(세정) 우리끼리 해야 돼‬‪Bọn mình phải đấu nhau.‬
‪(한빈) 그린‬‪Xanh lá.‬
‪(나딘) [영어] 아, 어떡해‬ ‪나 무서워‬‪Không. Tớ sợ.‬
‪[사람들의 탄성과 웃음]‬ ‪- (세정) [한국어] 그린‬ ‪- (한빈) 둘 다 초록이야‬‪- Xanh lá.‬ ‪- Đều xanh!‬
‪(종우) 어, 뭐야!‬‪Gì?‬
‪- 와우‬ ‪- (동우) 어, 뭐야?‬‪Ô, gì vậy?‬
‪(한빈) [웃으며] 둘 다 초록이야‬‪- Cả hai đều xanh lá!‬ ‪- Lấy đi!‬
‪(세정과 서은)‬ ‪- 뽑아‬ ‪- 우리 같이 뽑을까? 같이 한번‬‪- Cả hai đều xanh lá!‬ ‪- Lấy đi!‬ ‪Cùng lấy nhé?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Cùng lấy.‬
‪- (서은) 예!‬ ‪- (세정) 아, 둘이 또‬ ‪[함께 웃는다]‬
‪- (나딘) 나 져, 또‬ ‪- (한빈) 와, 어떻게 이렇게 뽑냐?‬‪- Tớ lại thua mất thôi.‬ ‪- Sao lại thế nữa?‬
‪(종우) 재밌게 되네, 되게‬‪- Thú vị rồi đây.‬ ‪- Sao có thể thế được?‬
‪- (융재) 가능한 거야?‬ ‪- (진영) 아, 근데 이거 신기하네‬‪- Thú vị rồi đây.‬ ‪- Sao có thể thế được?‬ ‪Đúng là hay thật.‬
‪- 이야, 진짜 체급끼리 딱‬ ‪- (다희) 어, 정말‬‪- Sao ghép cặp khéo thế?‬ ‪- Nhỉ?‬
‪태어나서 처음으로 하는‬ ‪씨름이겠죠?‬‪Chắc lần đầu đấu vật.‬
‪- 씨름을 할 일이 없잖아요‬ ‪- (한해) 그렇겠죠‬‪- Phải.‬ ‪- Sao không chứ?‬
‪초등학교 때 정도‬ ‪이후로 안 하지 않나요?‬‪Học tiểu học xong,‬ ‪có ai chơi trò này nữa đâu?‬
‪(한해) 그렇지‬‪Học tiểu học xong,‬ ‪có ai chơi trò này nữa đâu?‬
‪(진경) 좋아하는 남자 앞에서‬ ‪하기가 좀 민망하긴 해‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Đấu trước mặt chàng trai‬ ‪mình thích xấu hổ lắm.‬
‪- 그래도 근데 따내야죠, 네‬ ‪- (다희) 천국도가 걸려 있으니까‬‪- Phải thế.‬ ‪- Thắng được đi Đảo Thiên Đường.‬
‪원하는 이성과 가려면‬‪Phải nỗ lực để đi với người họ muốn.‬
‪(세정) 힘 잘 써요?‬‪Cậu có khỏe không?‬ ‪- Tớ sợ.‬ ‪- Chưa từng thử nên không rõ.‬
‪- (세정) 무서워요‬ ‪- (민수) 안 써 봐서 모르겠어‬‪- Tớ sợ.‬ ‪- Chưa từng thử nên không rõ.‬
‪(나딘) 나는 이거를…‬‪Chỉ là…‬
‪[웃으며] 저, 잠깐만‬ ‪나딘아, 무서워요‬‪Ôi, Nadine. Tớ sợ lắm.‬
‪언니 무서워요‬‪Tớ sợ lắm.‬
‪아, 나 천국도 가고 싶은데‬ ‪한 번밖에 안 갔는데‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Tớ muốn tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪Tớ mới tới đó một lần.‬
‪(서은) 가자, 가자, 가자‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Nào. Lên thôi.‬
‪나 너무 떨려, 어떡해?‬‪Em lo quá. Trời ạ.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(종우) 그래도 그나마‬ ‪다행인 거야, 둘 다‬‪Cả hai em đều gặp may.‬
‪둘 다 서로 다행인 거야‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Cả hai đều may.‬
‪[소이의 긴장한 탄성]‬ ‪(종우) 장신들이랑 할 뻔했잖아‬‪Suýt nữa phải đấu với người cao.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Suýt nữa phải đấu với người cao.‬ ‪Seul Ki và So E đều chọn được bóng đỏ.‬
‪(마스터) 자, 그럼‬ ‪빨간색 공을 뽑은‬‪Seul Ki và So E đều chọn được bóng đỏ.‬
‪신슬기, 이소이 씨는‬‪Seul Ki và So E đều chọn được bóng đỏ.‬ ‪Mời bước vào sân đấu.‬
‪경기장 안으로‬ ‪들어오시기 바랍니다‬‪Mời bước vào sân đấu.‬
‪[사람들의 긴장한 탄성]‬ ‪(세준) 아, 이건 좀‬‪Tớ lo vì không phải là tớ đấu.‬
‪이건 좀 떨린다‬ ‪내가 안 한다니까 좀 떨리네‬ ‪[동우가 호응한다]‬‪Tớ lo vì không phải là tớ đấu.‬ ‪- Tớ biết, nhỉ?‬ ‪- Lạ thật.‬
‪(세준) [웃으며] 오히려‬‪- Tớ biết, nhỉ?‬ ‪- Lạ thật.‬
‪남이 하는 거 보려니까 좀 떨린다‬‪Xem người ta đấu mà căng thẳng.‬
‪(진영) 그렇네, 나도‬ ‪와, 괜히 떨리네‬‪- Đúng.‬ ‪- Sao tớ lo thế này?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪- (서은) 하, 내가 숨 막혀, 내가‬ ‪- (한빈) 어휴‬‪- Ôi, không thở nổi.‬ ‪- Ôi.‬ ‪Khoan đã nào.‬
‪[사람들의 탄식]‬‪Khoan đã nào.‬
‪(한빈) 어떡해‬‪Trời ạ.‬
‪(종우) 와, 진짜 긴장되겠다, 근데‬‪Bọn họ chắc lo lắm.‬
‪얼굴 굳었어, 둘 다‬‪Cả hai đều dữ dằn.‬
‪(진영) 봐 봐‬ ‪표정이 굳었어, 이제‬‪Kìa. Cả hai đều dữ dằn quá.‬ ‪- Giờ họ làm gì?‬ ‪- Đó là cách giữ vững.‬
‪- (한빈) 어, 저, 어떡해, 지금‬ ‪- (융재) 어, 저렇게 잡는구나‬‪- Giờ họ làm gì?‬ ‪- Đó là cách giữ vững.‬ ‪Phải vào vị trí phù hợp.‬
‪(진영) 자세 잘 잡아야 되는데‬‪Phải vào vị trí phù hợp.‬
‪(세준) 어떡해‬ ‪[세준의 긴장한 숨소리]‬‪Trời ạ.‬
‪- (종우) 할 수 있다‬ ‪- (한빈) 할 수 있다, 파이팅!‬‪Em làm được mà.‬ ‪- Em làm được.‬ ‪- Cố lên nào!‬
‪(사람들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (종우) 긴장하지 말고‬ ‪- (동우) 파이팅!‬‪- Đừng lo lắng.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(마스터) 준비‬‪Sẵn sàng.‬
‪(동우) 오, 그렇지‬ ‪팽팽해, 팽팽해‬‪- Rất dữ dội.‬ ‪- Ngang sức nhau quá.‬
‪(종우) 오, 벌써 힘 들어갔어‬‪Cả hai đều dữ đội.‬
‪(진영) 아, 어떡하냐‬ ‪나 못 볼 것 같다‬ ‪[종우의 한숨]‬‪- Ôi, tớ không dám nhìn nữa.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(융재) 와…‬
‪[호각이 울린다]‬
‪[소이의 힘겨운 음성]‬ ‪(융재) 오!‬
‪[호각이 울린다]‬
‪[소이의 힘겨운 음성]‬ ‪[남자들의 놀란 탄성]‬
‪[남자들의 놀란 탄성]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[소이의 힘겨운 음성]‬
‪- 어, 봐 봐, 어, 봐 봐‬ ‪- (한해) 밭다리‬ ‪[다희의 탄성]‬‪Ôi, nhìn kìa!‬ ‪Cú quét chân ngoài.‬
‪저게 밭다리야‬‪Cú quét chân ngoài.‬
‪[융재와 나딘의 놀란 탄성]‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬ ‪[소이의 힘겨운 음성]‬‪- Dữ thật.‬ ‪- Chuyện gì thế?‬
‪와, 버틴다, 우와‬‪Ồ, cậu ấy vẫn bám trụ.‬
‪어, 소이 씨 안 넘어가요‬‪- So E không ngã.‬ ‪- Không.‬
‪- (한해) 안 넘어가‬ ‪- 그래, 소이 씨 저번에‬‪- So E không ngã.‬ ‪- Không.‬ ‪- So E chơi đá gà rất tốt nữa.‬ ‪- Phải.‬
‪- 닭싸움도 잘했잖아‬ ‪- (한해) 맞아, 맞아‬‪- So E chơi đá gà rất tốt nữa.‬ ‪- Phải.‬
‪[남자들의 놀란 탄성]‬
‪[소이의 힘주는 음성]‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪[소이의 힘주는 음성]‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬
‪(서은) 와, 버틴다‬ ‪와, 우와, 잠깐만‬‪Ồ, cậu ấy vẫn bám trụ.‬ ‪Ôi, khoan đã nào.‬
‪[여자들의 놀란 탄성]‬
‪(서은) 와, 잠깐만‬‪Ôi, khoan đã nào.‬
‪- 와, 잠깐만‬ ‪- (종우) 오, 뭐야?‬‪- Chờ chút.‬ ‪- Ô, gì vậy?‬
‪[사람들의 탄성]‬
‪- (서은) 와, 잠깐만‬ ‪- (종우) 오, 뭐야?‬ ‪[사람들의 놀란 탄성]‬‪- Ồ, khoan nào.‬ ‪- Ô, gì thế?‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪(한빈) 어, 어?‬ ‪[사람들의 탄성]‬
‪- (서은) 와, 잠깐만‬ ‪- (종우) 오, 뭐야?‬‪- Khoan nào.‬ ‪- Ô, gì thế?‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬ ‪[호각이 울린다]‬
‪(한빈) 어, 어?‬ ‪[사람들의 탄성]‬
‪- (서은) 와, 잠깐만‬ ‪- (종우) 오, 뭐야?‬‪- Ồ, khoan nào.‬ ‪- Ô, gì thế?‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬ ‪[호각이 울린다]‬‪- Ồ, khoan nào.‬ ‪- Ô, gì thế?‬
‪(규현) 봐 봐, 소이 씨가 이겼어‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Nhìn kìa!‬ ‪- Ối, kìa!‬ ‪- So E thắng?‬ ‪- So E thắng.‬ ‪Trời ạ.‬
‪(한해) 어떡해‬ ‪[규현의 놀란 탄성]‬‪Trời ạ.‬
‪- (한해) 걸다가 중심이 무너졌어‬ ‪- (다희) 네‬ ‪[한해의 탄식]‬‪- Mất thăng bằng khi định đẩy đối thủ.‬ ‪- Ừ.‬
‪아이고, 슬기 씨가‬ ‪열심히, 열심히 하려다가, 아유‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Seul Ki cố.‬ ‪- Có đẩy.‬ ‪- Cô ấy cố lắm, nhưng…‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(소이) 괜찮아?‬‪Cậu ổn chứ?‬
‪(마스터)‬‪- So E thắng.‬ ‪- Ổn chứ?‬ ‪Thời gian là 6,40 giây.‬
‪[사람들의 탄성]‬ ‪(마스터)‬‪Thời gian là 6,40 giây.‬
‪(마스터)‬
‪(서은) 소이 아주‬‪So E vừa…‬ ‪- Ôi, So E.‬ ‪- Siêu quá.‬
‪- (세정) 소이‬ ‪- (서은) 소이가 아주 보통 아니야‬‪- Ôi, So E.‬ ‪- Siêu quá.‬
‪- (나딘) 잘했어요‬ ‪- (서은) 잘했어, 잘했어‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Cậu đã làm tốt.‬
‪- (세정) 소이가 세다니까, 어‬ ‪- (서은) 우와, 소이 진짜 세‬‪- So E khỏe thật.‬ ‪- Quá khỏe.‬
‪(진영) 아니, 근데 너무‬ ‪안, 안 넘어가네, 아예‬‪Cô ấy không nhượng bộ, nhỉ?‬ ‪- Phải ha?‬ ‪- So E không hề nhượng bộ.‬
‪[세준이 호응한다]‬ ‪아예 안 넘어가, 소이 씨가‬‪- Phải ha?‬ ‪- So E không hề nhượng bộ.‬
‪(마스터) 두 번째 경기입니다‬‪Trận đấu thứ hai là giữa‬ ‪Min Su và Se Jeong,‬ ‪hai người cùng chọn bóng xanh lá.‬
‪초록색 공을 뽑은‬ ‪임민수 씨, 박세정 씨는‬‪Min Su và Se Jeong,‬ ‪hai người cùng chọn bóng xanh lá.‬
‪경기장 안으로‬ ‪들어와 주시기 바랍니다‬‪Mời bước vào sân đấu.‬ ‪Cứ như đấu chung kết.‬
‪(종우) 세정이 이겼으면 좋겠다‬ ‪나는 개인적으로‬‪Tớ muốn Se Jeong thắng‬ ‪vì cô ấy chưa từng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪한 번도 못 갔는데‬‪Tớ muốn Se Jeong thắng‬ ‪vì cô ấy chưa từng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪이건 좀 응원해 주고 싶다‬ ‪세정 씨, 네‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Tôi ủng hộ cô ấy.‬ ‪- Ủng hộ Se Jeong.‬ ‪- Ừ.‬
‪(규현) 세정 씨‬ ‪한 번은 갔으면 좋겠네요‬‪Tôi muốn cô ấy đi một lần.‬
‪(나딘) 세정 씨 표정이…‬‪Biểu cảm của Se Jeong…‬
‪- (서은) 둘 다 장난 아니야‬ ‪- (나딘) 응‬‪Ai cũng nghiêm túc.‬
‪(서은) 결연해‬‪- Họ đều quyết tâm.‬ ‪- Ôi.‬
‪(종우) 와우, 빅 매치‬‪- Họ đều quyết tâm.‬ ‪- Ôi.‬ ‪Trận đấu lớn đây.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(사람들) 파이팅!‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (나딘) 파이팅!‬ ‪- (종우) 긴장하지 말고‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đừng lo lắng!‬
‪- 어유, 긴장한 기색이‬ ‪- (종우) 응, 역력하네‬‪- Tớ nghĩ cả hai đều lo lắng.‬ ‪- Nhìn là biết.‬
‪- (진영) 자, 자세 잡는다, 잡는다‬ ‪- (종우) 오케이‬‪- Họ đều giữ rất chắc.‬ ‪- Được rồi!‬
‪(진영) 공격적이다, 좀‬‪Cả hai đều dữ dằn.‬
‪[호각이 울린다]‬ ‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(동우) 어?‬
‪[호각이 울린다]‬
‪(동우) 어?‬
‪(동우) 어?‬
‪(종우) 와, 힘을…‬‪Bọn họ khỏe quá.‬
‪- (동우) 어?‬ ‪- (세준) 오, 오‬
‪(서은) 오, 워, 워, 워, 워‬
‪(동우) 어?‬
‪(서은) 오, 워, 워, 워, 워‬
‪[한해의 탄성]‬ ‪아, 아유, 세정 씨‬‪Không, Se Jeong…‬
‪- 아이, 세정아‬ ‪- (다희) 세정 씨, 세정, 어떡해‬‪- Không…‬ ‪- Se Jeong.‬ ‪- Se Jeong.‬ ‪- Se Jeong, lần này thôi.‬
‪- (진경) 세정 씨, 이번에 가자‬ ‪- (규현) 아유, 세정아, 가라, 좀‬‪- Se Jeong.‬ ‪- Se Jeong, lần này thôi.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Tiến lên!‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(서은) 오, 워, 워, 워, 워‬
‪[사람들의 놀란 탄성]‬
‪끌어내…‬ ‪[사람들의 놀란 탄성]‬‪Hạ cô ấy đi…‬
‪[세정과 민수의 힘겨운 숨소리]‬‪Đã năm giây rồi.‬
‪(한빈) 우측으로 넘어트려‬ ‪[남자들의 탄성]‬‪Đã năm giây rồi.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪- Hạ cô ấy đi.‬ ‪- Đã năm giây rồi.‬
‪(한빈) 우측으로 넘어트려‬ ‪[남자들의 탄성]‬‪- Hạ cô ấy đi.‬ ‪- Đã năm giây rồi.‬
‪- (한해) 어이구, 어떡해‬ ‪- (규현) 아, 왜!‬‪- Ôi!‬ ‪- Trời ạ!‬
‪(한해) [웃으며] 어떡해‬ ‪[울먹인다]‬‪Ôi, trời.‬
‪(한해) [웃으며] 어떡해‬ ‪[규현이 울먹인다]‬‪Ôi, trời.‬
‪(진경) 아, 못 보겠어‬‪Không dám xem nữa.‬
‪- (규현) 나 진짜 울어‬ ‪- (다희) 어떡해‬‪Không dám xem nữa.‬ ‪- Tôi khóc mất.‬ ‪- Ôi.‬
‪왜 이렇게 안 되는 거야‬‪Sao với cô ấy chẳng suôn sẻ gì?‬
‪(마스터)‬‪Min Su thắng. Thời gian là 7,24 giây.‬
‪(융재) 와, 잘했는데 아쉽네‬‪Em làm tốt lắm. Tiếc quá.‬
‪아니, 아이러니한 게‬ ‪열심히 한 사람들이 다 졌어, 지금‬‪Trớ trêu là ai nỗ lực cũng thua.‬ ‪Tôi biết, phải ha?‬
‪(규현) 그러니까요‬‪Tôi biết, phải ha?‬
‪민수 씨랑 소이 씨가‬ ‪어제 호텔에서 푹 잤잖아요‬‪Đêm qua, Min Su và So E được ngủ ngon.‬
‪[패널들의 웃음]‬
‪세정 씨는 반대로 지옥도에서만‬ ‪6일째 있었어요‬‪Se Jeong ở Đảo Địa Ngục‬ ‪sáu ngày liên tiếp.‬ ‪Đúng đấy.‬
‪(한해) 맞아요, 맞아‬‪Đúng đấy.‬
‪(서은) 다치지만 마‬‪- Đừng bị đau.‬ ‪- Cố hết sức nhé.‬
‪(마스터) 마지막 대결입니다‬‪Trận đấu cuối giữa Seo Eun‬ ‪và Nadine cùng chọn bóng vàng.‬
‪노란색 공을 뽑은‬ ‪최서은 씨, 이나딘 씨는‬ ‪[박진감 넘치는 음악]‬‪Trận đấu cuối giữa Seo Eun‬ ‪và Nadine cùng chọn bóng vàng.‬
‪경기장 안으로‬ ‪들어와 주시기 바랍니다‬‪Mời bước vào sân đấu.‬
‪- (세정) 가자‬ ‪- (한빈) 파이팅!‬‪- Tiến lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪- (종우) 파이팅, 파이팅!‬ ‪- (슬기) 파이팅!‬‪- Tiến lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬ ‪- Đừng để bị đau.‬
‪(종우) 다치지 않게‬‪- Cố lên!‬ ‪- Đừng để bị đau.‬
‪(융재) 파이팅, 파이팅‬‪Nào. Cố lên.‬
‪(종우) 다치지 않게, '레츠 고'‬‪Đừng để bị đau. Cẩn thận.‬
‪(융재) 서은이 잘한다‬‪Seo Eun giỏi trò này.‬
‪무게 중심이 확실히 좋아, 지금‬‪Cô ấy có trọng tâm tốt.‬
‪(동우) [피식하며] 아, 근데‬‪Cô ấy có trọng tâm tốt.‬ ‪Tớ nghĩ Nadine chơi thể thao nhiều.‬
‪나딘이도 운동을‬ ‪많이 한 거 같아 가지고‬‪Tớ nghĩ Nadine chơi thể thao nhiều.‬
‪- (융재) 응, 아…‬ ‪- (동우) 얇아 보여도‬‪- Ừ.‬ ‪- Cô ấy mảnh khảnh nhưng khỏe lắm.‬
‪- (융재) 아…‬ ‪- (동우) 셀 수 있어‬‪- Ừ.‬ ‪- Cô ấy mảnh khảnh nhưng khỏe lắm.‬
‪(융재) 아니, 뭐, 어쨌든‬ ‪무게 중심이 일정하니까‬‪Nhưng trọng tâm Seo Eun rất tốt.‬
‪융재 씨, 뭐 아무것도 안 했는데‬ ‪잘한다고 서은 씨…‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪Yoong Jae nói Seo Eun làm tốt‬ ‪khi mà cô ấy không làm gì.‬
‪너무 귀여워, 저런 거‬‪Dễ thương thật.‬
‪[남자들이 말한다]‬‪- Cô ấy sẽ nâng mình lên.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Chuẩn bị.‬
‪(마스터) 준비‬‪Chuẩn bị.‬
‪[진영의 탄성]‬‪- Cô ấy đứng dậy luôn.‬ ‪- Thú vị quá. Rất khác.‬
‪[한빈이 말한다]‬ ‪(동우) 아, 기대된다, 기대돼‬ ‪오, 오, 다르다‬‪- Cô ấy đứng dậy luôn.‬ ‪- Thú vị quá. Rất khác.‬
‪[호각이 울린다]‬ ‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[남자들의 탄성]‬
‪[패널들이 감탄한다]‬ ‪와, 버티는 것 봐‬‪Nhìn cô ấy trụ kìa.‬
‪(규현과 한해)‬ ‪- 나딘 씨, 키가 있어서, 네네‬ ‪- 나딘 씨가 최장신이잖아요‬‪- Nadine cao mà.‬ ‪- Cô ấy cao nhất ở đây.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(세준) 오, 오‬ ‪[진영의 탄성]‬
‪(세준) 오, 오, 나딘‬‪Ôi, Nadine.‬
‪[남자들의 탄성]‬ ‪(세준) 오, 오, 나딘‬‪Ôi, Nadine.‬
‪- (한해) 오! 어? 기술로‬ ‪- (규현) 어?‬‪Là một kỹ năng à?‬ ‪Là một kỹ năng à?‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[남자들의 놀란 탄성]‬‪Cái gì vậy?‬
‪- (진영) 우와! 어?‬ ‪- (세준) 와!‬
‪- (융재) 우와!‬ ‪- (동우) 와!‬
‪[남자들의 놀란 탄성]‬ ‪[호각이 울린다]‬
‪[남자들의 놀란 탄성]‬ ‪[호각이 울린다]‬‪Ai thắng?‬
‪이거 누가 이긴 거지?‬‪Ai thắng đấy?‬
‪(슬기) 어, 뭐야?‬‪Có chuyện gì?‬
‪- (슬기) 아니야, 서은이가 먼저‬ ‪- (서은) 내가 먼저 나왔어‬‪- Seo Eun là…‬ ‪- Tớ chạm đất trước.‬
‪[남자들의 탄성과 박수]‬ ‪(마스터)‬‪Nadine thắng. Thời gian là 7,68 giây.‬
‪(나딘) 내가 뭐? 내가 승?‬‪- Sao? Tớ thắng?‬ ‪- Tớ ngã trước.‬
‪(서은) 내가 이러면서‬ ‪먼저 넘어졌어‬‪- Sao? Tớ thắng?‬ ‪- Tớ ngã trước.‬ ‪- Nadine thắng.‬ ‪- Làm tốt lắm!‬
‪- (종우) 나딘 승‬ ‪- (서은) 잘했어‬ ‪[나딘의 탄성]‬‪- Nadine thắng.‬ ‪- Làm tốt lắm!‬ ‪- Trời ạ!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪(서은) 잘했어!‬ ‪[나딘의 기쁜 웃음]‬‪- Trời ạ!‬ ‪- Tốt lắm!‬
‪(서은) 잘했어!‬ ‪[종우의 웃음]‬‪Làm tốt lắm!‬ ‪Trận đấu hay quá.‬
‪와, 근데 이건 명경기였습니다‬‪Trận đấu hay quá.‬
‪(종우) 명경기였다‬ ‪이거 진짜 씨름 경기였어‬‪Đấu hay lắm. Như đấu vật Hàn thật.‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪(융재) 와…‬‪Đấu hay lắm. Như đấu vật Hàn thật.‬
‪[나딘의 가쁜 숨소리]‬ ‪(서은) 잘했어, 잘했어‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪- (서은) 잘했어, 너 다리, 다리‬ ‪- (나딘) 힘 완전 세‬‪- Tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬ ‪- Khỏe thật. Cậu khỏe quá.‬ ‪- Chân cậu.‬
‪(마스터) 이렇게 해서‬ ‪천국도 데이트가 걸린‬‪Đây là kết quả trò chơi‬ ‪để giành cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪여자 게임의 결과‬‪Đây là kết quả trò chơi‬ ‪để giành cơ hội tới Đảo Thiên Đường.‬
‪1등, 6초 40‬‪Hạng nhất là So E với 6,40 giây.‬
‪이소이‬‪Hạng nhất là So E với 6,40 giây.‬
‪[함께 감탄한다]‬
‪[함께 웃는다]‬
‪와, 또 1등 했어‬‪Cô ấy lại thắng.‬
‪(마스터) 2등, 7초 24 임민수‬ ‪[남자들의 탄성]‬‪Hạng nhì là Min Su với 7,24 giây.‬
‪[다 함께 박수 친다]‬‪Cô ấy lại đi.‬
‪(마스터) 3등, 7초 68‬ ‪이나딘입니다, 축하드립니다‬‪Hạng ba là Nadine với 7,68 giây.‬ ‪Xin chúc mừng.‬
‪(한빈) 와, 근데 진짜 멋있다‬‪Ôi, hay quá.‬
‪겹치는 사람이 있을 것 같…‬ ‪있는데, 제 생각에는‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪Tôi nghĩ sẽ có chồng chéo…‬ ‪Không, có sự chồng chéo.‬
‪(규현) 민수 씨, 나딘 씨가‬‪Min Su và Nadine đều thích Jin Young.‬
‪- 일단 진영 씨란 말이에요‬ ‪- (한해) 맞아, 맞아‬‪Min Su và Nadine đều thích Jin Young.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Phải. Đó là ta dự đoán thế.‬
‪맞아, 우리 예상을 했을 때‬ ‪그렇잖아요‬‪- Phải.‬ ‪- Phải. Đó là ta dự đoán thế.‬
‪- 민수 씨는 또, 또 진영 씨‬ ‪- (규현) 갈 거 같아요‬‪Min Su sẽ lại chọn Jin Young.‬ ‪Tôi nghĩ họ sẽ đi.‬
‪- 진짜? 진짜?‬ ‪- (규현) 무조건 갈 거 같고‬‪- Ừ?‬ ‪- Họ sẽ đi.‬ ‪Thật à?‬
‪(진경) 아니, 그나저나 잠깐만‬ ‪소이 씨 말이야‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪- Nhưng còn lại…‬ ‪- Khoan. Về So E…‬
‪- (규현) 소이 씨…‬ ‪- 설마 융재 씨 뽑진 않겠지?‬‪- So E…‬ ‪- Cô ấy sẽ không chọn Yoong Jae?‬
‪(한해) 아니, 나 진짜 너무 걱정돼‬‪Tôi lo quá.‬
‪[진경이 걱정한다]‬ ‪(다희) 그러면 정말‬‪Thế thì sẽ rất…‬ ‪- Thật.‬ ‪- So E mà tôi biết sẽ chọn Yoong Jae.‬
‪제가 아는 소이 씨는‬ ‪융재 씨를 뽑죠‬‪- Thật.‬ ‪- So E mà tôi biết sẽ chọn Yoong Jae.‬
‪- (한해) 아니, 근데‬ ‪- (진경) 아, 진짜‬ ‪[규현이 헛웃음 친다]‬‪- Thật.‬ ‪- So E mà tôi biết sẽ chọn Yoong Jae.‬ ‪- Không, mà…‬ ‪- Thật tình.‬ ‪- So E trước kia sẽ chọn Yoong Jae.‬ ‪- Ừ.‬
‪(한해) 예전의 소이라면‬ ‪뽑겠지만, 융재 씨를‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- So E trước kia sẽ chọn Yoong Jae.‬ ‪- Ừ.‬
‪관계 정리를 한번 했잖아요‬‪Cô ấy đã từ bỏ cậu ấy.‬
‪- (규현) 예‬ ‪- 그래‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 아, 근데, 근데‬ ‪소이 씨가 왜냐면‬‪Nhưng So E có thể‬ ‪muốn nói chuyện với cậu ấy ở nơi đẹp đẽ‬
‪한 번도 이렇게 뭔가‬‪Nhưng So E có thể‬ ‪muốn nói chuyện với cậu ấy ở nơi đẹp đẽ‬
‪어제 같은 분위기 좋은 곳에서‬ ‪얘기를 해 보고 싶어 하지 않을까?‬‪với không khí dễ chịu,‬ ‪như Đảo Thiên Đường.‬
‪- (한해) 그럴 거 같아‬ ‪- (규현) 예‬‪- Tôi nghĩ là có thể.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 그럴 거 같아!‬ ‪- (규현) 그럴 거 같잖아, 봐 봐‬‪- Tôi nghĩ sẽ thế.‬ ‪- Tôi đúng mà!‬
‪- 누나, 한번 생각해 봐요‬ ‪- (진경) 설마, 안 돼‬‪- Tôi nghĩ sẽ thế.‬ ‪- Tôi đúng mà!‬ ‪- Nghĩ xem.‬ ‪- Không đâu.‬
‪- (규현) 아니라고?‬ ‪- 아니야‬‪- Không?‬ ‪- Không.‬ ‪Không có lựa chọn khác.‬
‪(규현과 진경)‬ ‪- 다른 선택이 어디 있어, 그거지‬ ‪- 아니야‬‪Không có lựa chọn khác.‬ ‪Không.‬
‪(서은) 다들 마음 정했어요?‬ ‪누구랑 갈지?‬‪Các cậu đã chọn ai cùng đi chưa?‬
‪(소이) 음…‬‪Các cậu đã chọn ai cùng đi chưa?‬
‪- (소이) 나 이거 싫어‬ ‪- (민수) 왜, 왜?‬‪Tớ ghét thế này.‬ ‪- Sao? Nhiều lựa chọn quá?‬ ‪- Tớ ghét thế này.‬
‪- (민수) 선택지가 많아서?‬ ‪- (소이) 진짜 싫어‬‪- Sao? Nhiều lựa chọn quá?‬ ‪- Tớ ghét thế này.‬ ‪- Hay vì cậu phải chọn?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 아니면 선택을 해야 된다는 게?‬ ‪- (소이) 응‬‪- Hay vì cậu phải chọn?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (소이) 선택지가 많아져서, 뭔가‬ ‪- (민수) 맞아‬‪- Vì tớ có thêm lựa chọn.‬ ‪- Phải.‬
‪(민수) 근데 진짜‬ ‪왔다가 바로 가 가지고‬‪Nhưng bọn mình vừa về và giờ lại đi, nên…‬
‪(소이) 똑같은 선택을 할…‬‪Cậu có chọn như cũ?‬
‪- (민수) 그건 모르겠지만‬ ‪- (소이) 테야?‬‪- Tớ không rõ…‬ ‪- Có không?‬ ‪Có không ấy hả?‬
‪(민수와 서은)‬ ‪- [웃으며] '할 테야'? 모르겠지만‬ ‪- 그럴 테야?‬‪Có không ấy hả?‬ ‪- Có không?‬ ‪- Tớ không rõ.‬
‪[신비로운 음악]‬
‪아, 중요하죠‬‪Chuyện quan trọng đây.‬
‪나딘 씨한테 중요해요‬‪Quan trọng với Nadine.‬
‪슬기 씨한테도 중요하죠‬‪- Với Seul Ki nữa.‬ ‪- Phải.‬
‪- (규현) 네‬ ‪- (다희) 네‬‪- Với Seul Ki nữa.‬ ‪- Phải.‬ ‪Phải.‬
‪(민수) 고민 더‬ ‪해 봐야 될 거 같아‬‪Tớ sẽ phải nghĩ thêm.‬
‪(서은) 또 얘기를 좀 안 해 본‬ ‪사람도 있다 그랬나?‬‪Cậu nói có người cậu chưa từng nói chuyện?‬
‪(민수) 어, 맞아요‬‪Đúng thế.‬
‪(민수와 나딘)‬ ‪- 안 해 본 사람‬ ‪- 그런 것도 나도 생각해 봤어‬‪- Có người chưa từng nói chuyện.‬ ‪- Tớ cũng nghĩ đến.‬
‪(세정) 맞아‬‪- Có người chưa từng nói chuyện.‬ ‪- Tớ cũng nghĩ đến.‬ ‪- Có người tớ chưa từng nói chuyện.‬ ‪- Ai đó tớ muốn tìm hiểu?‬
‪- (서은) 얘기를 너무 안 해 봤던‬ ‪- (나딘) 안 해 보고‬‪- Có người tớ chưa từng nói chuyện.‬ ‪- Ai đó tớ muốn tìm hiểu?‬
‪궁금한 사람?‬‪- Có người tớ chưa từng nói chuyện.‬ ‪- Ai đó tớ muốn tìm hiểu?‬
‪[여자들이 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) [영어] 그래서 가는 거잖아‬ ‪[한국어] 천국도‬‪Tới Đảo Thiên Đường là vì thế mà.‬
‪(서은) [한국어] 그렇지‬‪Tới Đảo Thiên Đường là vì thế mà.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Để hiểu rõ họ hơn.‬
‪- (나딘) 알아가기…‬ ‪- (세정) 좋은 상황이니까?‬ ‪[저마다 말한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Để hiểu rõ họ hơn.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Cơ hội tốt.‬
‪(서은) 다를 수 있지‬‪Cậu có thể đi.‬
‪- 아, 앞에 사람한테 자꾸, 어‬ ‪- (한해) 어, 힘 실어 줘‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Họ cứ khuyên người trước mặt họ.‬
‪(한해와 규현)‬ ‪- '다른 사람이랑 가라'‬ ‪- 어, '딴 사람이랑 가', 어어‬‪Đi với ai đó khác.‬ ‪- Ừ. Đi với ai khác.‬ ‪- Ừ.‬
‪귀여워, 귀여워‬‪Dễ thương thật.‬
‪씁, 근데 오늘은 왠지 추측건대‬ ‪그런 게 나오지 않을까요?‬‪Không hiểu sao tớ nghĩ‬ ‪hôm nay có thể có gì đó kiểu…‬
‪이제 뭐…‬‪Kiểu…‬
‪'어제 갔던 사람과 또 갈 수 없다'‬ ‪뭐, 이런 거?‬‪Không được đi với‬ ‪người đã cùng đi hôm qua.‬
‪[진영이 말한다]‬ ‪- 그거 없어, 없어, 아예 없어‬ ‪- (동우) 없어, 이건 없을 거 같아‬‪Hay nếu đã đi rồi…‬ ‪- Không.‬ ‪- Không đâu.‬ ‪Không đâu.‬
‪이거는 그냥‬‪- Vì đây là thắng trò chơi.‬ ‪- Luật là thế.‬
‪- 진짜로 경기로 이긴 거니까‬ ‪- (진영) 룰로 아예 그렇게…‬‪- Vì đây là thắng trò chơi.‬ ‪- Luật là thế.‬
‪- (진영) 룰처럼‬ ‪- 진영 씨 갈 거 같고‬‪- Luật là vậy.‬ ‪- Chắc Jin Young sẽ đi.‬
‪근데 오늘은‬ ‪여기 있고 싶은데, 나는‬‪Nhưng hôm nay tớ muốn ở lại.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪하, 너무 많이‬ ‪출장을 갔다 와 가지고?‬ ‪[종우의 웃음]‬‪Cậu đi nhiều quá à?‬
‪(진영) 아니, 그런 게 아니고‬ ‪내가 뽑힐 거 같다 그런 게 아니고‬‪Không. Không phải‬ ‪tớ nghĩ mình sẽ được chọn.‬
‪여기서만의 또 즐길 수 있는‬ ‪무드가 있는데‬‪- Là không khí ở đây.‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 그렇지, 그렇지‬‪- Là không khí ở đây.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng tớ cứ tới đó suốt,‬ ‪mọi thứ đều hoàn hảo.‬
‪자꾸 그냥‬ ‪그 각 잡힌 데 가서 막 이렇게‬‪Nhưng tớ cứ tới đó suốt,‬ ‪mọi thứ đều hoàn hảo.‬
‪(종우) 아…‬‪Nhưng tớ cứ tới đó suốt,‬ ‪mọi thứ đều hoàn hảo.‬
‪오히려 그게 더 심리적으로…‬‪Về tâm lý có thể…‬
‪(진영) 그런 게 이제‬ ‪저라는 사람은 좀 힘들더라고‬‪Kiểu đó hơi khó với người như tớ.‬
‪[바람이 휭휭 분다]‬
‪(서은) 왜?‬‪Gì vậy?‬
‪(소이) 있잖아‬‪Tớ có nhiều điều cần nói.‬
‪하고 싶은 얘기가 많아‬‪Tớ có nhiều điều cần nói.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪- (서은) 나랑? 할까?‬ ‪- (소이) 응‬‪- Với tớ?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nói nhé? Bây giờ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (서은) 지금? 잠깐 얘기할까?‬ ‪- (소이) 좋아‬‪- Nói nhé? Bây giờ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cậu muốn nói chuyện chứ?‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪[진경의 한숨]‬‪Cô ấy định nói về Yoong Jae?‬
‪아, 융재 씨 얘기 하나?‬ ‪[규현의 탄식]‬‪Cô ấy định nói về Yoong Jae?‬
‪- 융재 씨 얘기죠, 그럼‬ ‪- (다희) 그만‬‪Là về Yoong Jae.‬ ‪- Dừng lại.‬ ‪- Không được.‬
‪(진경과 규현)‬ ‪- 설마‬ ‪- 아니, 뭔 설마야, 다들 알잖아요‬‪- Dừng lại.‬ ‪- Không được.‬ ‪"Không được" là sao?‬ ‪Ta đều biết sẽ vậy mà.‬
‪[다희의 웃음]‬‪"Không được" là sao?‬ ‪Ta đều biết sẽ vậy mà.‬
‪(규현) 쯧, 하…‬
‪(소이) 지금‬‪Hiện giờ… Tớ băn khoăn giữa hai lựa chọn.‬
‪선택이, 둘 중에서‬ ‪고민을 하고 있어‬‪Hiện giờ… Tớ băn khoăn giữa hai lựa chọn.‬
‪한, 한쪽은 그냥 고마운 사람이고‬‪Lựa chọn đầu là chọn người tớ trân trọng.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪한쪽은‬‪Còn lựa chọn kia là để buông bỏ‬ ‪những cảm xúc còn vương vấn.‬
‪그냥 뭔가 미련을‬ ‪털어 버리기 위한 선택이야‬‪Còn lựa chọn kia là để buông bỏ‬ ‪những cảm xúc còn vương vấn.‬
‪어떻게 해야 될지 모르겠어, 근데‬‪Tớ không biết nên làm gì.‬ ‪Nhưng cậu rất sáng suốt,‬ ‪nên tớ muốn hỏi ý cậu.‬
‪현명하니까‬‪Nhưng cậu rất sáng suốt,‬ ‪nên tớ muốn hỏi ý cậu.‬
‪- (소이) 조언을 구하고 싶어, 응‬ ‪- 내가 현명해? 내가 현명해?‬‪- Tớ sáng suốt?‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 어…‬
‪- (서은) 어제도 다녀왔었잖아‬ ‪- (소이) 응‬‪- Hôm qua cậu đi rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 어제의 천국도는‬‪Ở Đảo Thiên Đường hôm qua cậu thấy sao?‬
‪어떤 느낌이었던 거 같아?‬ ‪어떤 선택으로…‬‪Ở Đảo Thiên Đường hôm qua cậu thấy sao?‬ ‪Cảm thấy sao? Cậu đã chọn gì?‬
‪어, 세준 씨랑도‬‪Cảm thấy sao? Cậu đã chọn gì?‬ ‪Se Jun và tớ rất vui‬ ‪và tớ thích ở với anh ấy.‬
‪어, 재밌었어, 즐겁고‬‪Se Jun và tớ rất vui‬ ‪và tớ thích ở với anh ấy.‬
‪- 진짜 마음이 너무 편해졌어‬ ‪- (서은) 응, 응‬‪- Tớ thấy khá hơn nhiều…‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 얘기를 하면서, 근데‬‪…khi nói chuyện với anh ấy.‬
‪그냥 뭔가‬ ‪고마움이 더 많이 남는, 그런?‬‪Nhưng có lẽ tớ thấy biết ơn nhiều hơn.‬ ‪Cảm xúc đó à?‬ ‪Trong khi tớ đang lạc lối,‬
‪뭔가 방황하는 이 시기에‬ ‪날 어쨌든‬‪Trong khi tớ đang lạc lối,‬
‪[웃으며] 천국도에‬ ‪데려가 준 사람이잖아‬‪Trong khi tớ đang lạc lối,‬ ‪- anh ấy đưa tớ tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Ừ.‬
‪[서은이 호응한다]‬‪- anh ấy đưa tớ tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Ừ.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(소이) 근데 이제‬‪Nhưng nếu tớ chọn theo lựa chọn kia,‬
‪다른 선택을 하게 될 경우에는‬‪Nhưng nếu tớ chọn theo lựa chọn kia,‬
‪희박하다는 걸 알면서‬ ‪선택하는 거거든‬‪tớ biết chẳng có mấy cơ hội với anh ấy.‬
‪다른 선택을 하면‬‪Nếu tớ chọn lựa chọn kia, xong.‬
‪(서은) 근데 사실‬‪Nhưng nói thật…‬
‪결국 천국도는‬‪khi nghĩ về điều đó,‬ ‪thời gian ở Đảo Thiên Đường nên là vui vẻ.‬
‪그 시간이 너무 즐거워야 되잖아‬‪khi nghĩ về điều đó,‬ ‪thời gian ở Đảo Thiên Đường nên là vui vẻ.‬
‪(서은) 근데 나라면‬‪Nếu là tớ, tớ sẽ tặng cho chính mình‬
‪어제‬‪Nếu là tớ, tớ sẽ tặng cho chính mình‬
‪어제와는 조금 다른 상황을‬‪Nếu là tớ, tớ sẽ tặng cho chính mình‬
‪나에게 천국도라는 것을‬‪một ngày ở Đảo Thiên Đường khác hôm qua.‬
‪선물해 주고 싶을 것 같은 게‬ ‪있는 거지‬‪một ngày ở Đảo Thiên Đường khác hôm qua.‬
‪[깨달은 탄성]‬
‪- 본인이 얻어 낸 결과니까‬ ‪- (소이) 응‬‪- Vì là cậu thắng được.‬ ‪- Phải.‬
‪기회니까‬‪Đó là một cơ hội.‬
‪(서은) 누가 뭐라 할 거야‬‪- Không ai có thể nói khác đi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 응‬‪Nhỉ?‬
‪(소이) 음, 맞는 말 같아‬‪Tớ nghĩ cậu đúng.‬
‪뭔가 '나에게 선물한다'‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪Như món quà cho chính tớ.‬
‪- 이 말이 되게 맞는 말 같아‬ ‪- (서은) 응, 응, 응‬‪Câu ấy có vẻ đúng.‬ ‪Phải.‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪- (규현) 와…‬ ‪- (한해) 쩝‬
‪[한해의 깊은 한숨]‬ ‪(규현) 와‬
‪참 상황이 이것도 아이러니하다‬‪Tình thế thật trớ trêu.‬
‪(규현) 저러면‬ ‪소이 씨는 힘을 받죠‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪So E sẽ thấy được khích lệ.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 나한테 마음이 없는 사람을‬ ‪데리고 가면‬‪Nhưng nếu chọn người‬ ‪không có tình cảm với mình,‬
‪그 장소가 나한테 선물이 될까?‬‪nơi đó có còn là món quà cho chính mình?‬
‪(진경) 그 시간이‬ ‪나한테 선물이 아니지‬‪Thời gian ở đó đâu còn là‬ ‪món quà cho mình nữa.‬
‪근데 지금‬ ‪아무래도 미련이 많이 남아…‬‪Nhưng cô ấy vẫn còn tình cảm vấn vương,‬
‪아직도 남아 있어서‬ ‪털긴 털어야 될 것 같아요‬‪Nhưng cô ấy vẫn còn tình cảm vấn vương,‬ ‪nên cô ấy cần rũ bỏ chúng.‬
‪(진경) 털기 위해서 가는 거라면‬‪nên cô ấy cần rũ bỏ chúng.‬ ‪Nếu là vậy,‬
‪거기 가서 그 사람의 마음을‬ ‪한 번, 두 번, 세 번, 네 번‬‪cô ấy sẽ tới đó để kiểm tra lại‬ ‪tình cảm của cậu ấy.‬
‪계속 1박 2일에 걸쳐서‬ ‪확인을 하러 가는 거예요?‬‪Cô ấy có định làm vậy trong hai ngày?‬
‪그건 너무 자기 자신한테‬ ‪잔인한 여행 아닌가?‬‪Thế có phải tàn nhẫn với chính mình?‬
‪- (규현) 아, 근데 이게‬ ‪- (한해) 아니‬‪Thế có phải tàn nhẫn với chính mình?‬ ‪- Nhưng…‬ ‪- Tôi nghĩ‬
‪소이 씨가 미련을 털어 버린다고‬ ‪하는 얘기는‬‪So E nói sẽ rũ bỏ‬ ‪cảm xúc vấn vương là nói dối.‬
‪- 사실 저는 거짓말 같아, 응‬ ‪- (진경) 그렇지‬‪So E nói sẽ rũ bỏ‬ ‪cảm xúc vấn vương là nói dối.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Chỉ là cái cớ để đi.‬
‪- (한해) 가기 위한 명분일 뿐이고‬ ‪- (진경) 쯧, 그래‬‪- Phải.‬ ‪- Chỉ là cái cớ để đi.‬ ‪Phải.‬
‪아유, 난 막 저기 간 융재 씨‬ ‪표정도 못 볼 것 같고, 아유, 막‬ ‪[다희의 옅은 웃음]‬‪Chắc tôi sẽ không thể‬ ‪nhìn mặt Yoong Jae lúc cậu ấy ở đó.‬
‪(한해) 난 서은 씨도 너무‬ ‪여유로운 것 같아, 근데‬‪- Khó thật.‬ ‪- Seo Eun rất thoải mái.‬
‪(규현) 서은 씨‬ ‪왜 이렇게 여유롭지?‬‪- Khó thật.‬ ‪- Seo Eun rất thoải mái.‬ ‪- Sao thoải mái vậy?‬ ‪- Ừ?‬
‪(한해와 다희)‬ ‪- 알잖아‬ ‪- 그런 사람인 거 같아요, 근데‬‪- Cô ấy biết.‬ ‪- Cô ấy là như vậy.‬
‪(다희) 제가 서은 씨였으면은‬‪Nếu là Seo Eun, tôi sẽ nói,‬ ‪"Ừ, cứ theo ý mình.‬
‪'그래, 너 그냥‬ ‪하고 싶은 거 다 해'‬‪Nếu là Seo Eun, tôi sẽ nói,‬ ‪"Ừ, cứ theo ý mình.‬
‪- '가 봐'라고 할 거 같아요‬ ‪- (규현) 그럼, 그럼‬‪- Làm đi".‬ ‪- Phải.‬ ‪Nếu So E đã bảy tỏ tình cảm tới mức đó,‬
‪저 정도로 소이 씨가‬‪Nếu So E đã bảy tỏ tình cảm tới mức đó,‬
‪(다희) 저렇게까지 나오는‬ ‪사람이라고 한다면은‬‪Nếu So E đã bảy tỏ tình cảm tới mức đó,‬
‪'융재랑 가 봐라'‬ ‪이렇게 얘기해 주고 싶어‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪- tôi sẽ bảo, "Đi với Yoong Jae đi".‬ ‪- Ừ.‬
‪- '그냥 가', '소이야, 가'‬ ‪- (규현) 왜냐면‬‪"Cứ đi đi.‬ ‪- Đi đi, So E".‬ ‪- Vì ta đều biết‬
‪소이 씨가 저기서 제일‬ ‪힘들어한 걸 다 알잖아요, 모두가‬‪- Đi đi, So E".‬ ‪- Vì ta đều biết‬ ‪- So E đau khổ nhiều nhất.‬ ‪- Ừ.‬
‪(다희) 가서 수영도 하고‬ ‪다 하고 싶은 거 다 해‬ ‪[한해와 진경이 반대한다]‬‪Đi bơi đi.‬ ‪- Muốn là làm.‬ ‪- Nào.‬ ‪So E, không.‬
‪[진경이 계속 반대한다]‬ ‪(규현) 아니야, 아니야, 아니야‬ ‪난 가는 게 좋아, 무조건 가야 돼‬‪Không.‬ ‪Không, tôi muốn họ đi.‬ ‪- Không.‬ ‪- Họ phải đi.‬
‪아니야, 소이야, 가‬‪- Không, So E. Đi đi.‬ ‪- Đi đi.‬
‪- (다희) 가, 하고 싶은 거 다 해‬ ‪- (한해) 가는 게 좋은데…‬‪- Không, So E. Đi đi.‬ ‪- Đi đi.‬ ‪- Đi là tốt…‬ ‪- Cứ theo ý mình.‬
‪[파도가 철썩인다]‬
‪[나딘의 탄식]‬ ‪- (민수) 나딘‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Nadine.‬ ‪- Ừ?‬ ‪Cậu đã chọn ai chưa?‬
‪- (민수) 생각한 사람 있어?‬ ‪- (나딘) 있어‬‪Cậu đã chọn ai chưa?‬ ‪- Rồi.‬ ‪- Quyết định rồi?‬
‪- (민수) 아, 정했어? 진짜?‬ ‪- (나딘) 어‬‪- Rồi.‬ ‪- Quyết định rồi?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Thế à?‬
‪(민수) 확실히 자기가‬ ‪정한 사람이랑 해 봐야 될지‬‪Không rõ tớ nên đi với người‬ ‪mà tớ thấy chắc chắn‬
‪[나딘이 호응한다]‬ ‪아니면 딴 사람이랑 해 봐야 될지‬‪Không rõ tớ nên đi với người‬ ‪mà tớ thấy chắc chắn‬ ‪hay nên thử với ai khác.‬
‪씁, 어려워‬‪Cái này khó.‬
‪(나딘) 너무 일찍‬‪Còn quá sớm.‬
‪좀 가운데 왔잖아, 가운데?‬‪Cậu đến đây giữa chừng.‬
‪있다가 왔으니까‬ ‪다른 사람 아는 것도‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Cậu đến đây giữa chừng.‬ ‪Vì cậu đến sau‬ ‪nên tìm hiểu người khác cũng tốt.‬
‪솔직히‬‪Vì cậu đến sau‬ ‪nên tìm hiểu người khác cũng tốt.‬
‪(민수) 일단 겉옷이나‬ ‪가져와야겠다‬‪Tớ đi lấy áo khoác.‬
‪- (민수) 안 추워? 안 추워?‬ ‪- (나딘) 응, 괜찮아‬‪Cậu lạnh không?‬ ‪- Không.‬ ‪- Chắc chứ?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(다희) 나딘이 너무 귀여워‬‪Nadine dễ thương quá.‬
‪- (다희) 너무 귀여워‬ ‪- 너무 귀여워‬‪- Dễ thương.‬ ‪- Dễ thương.‬
‪(규현) 나딘이 좋아‬‪Tôi thích Nadine.‬
‪어떻게든 그쪽 방향으로‬‪Cứ khuyên Min Su chọn ai khác.‬
‪- (종우) 큐브 시합 할까? [웃음]‬ ‪- 어?‬‪Chơi rubik không?‬ ‪- Gì ạ?‬ ‪- Chơi rubik?‬
‪(종우) 큐브 시합 할래?‬‪- Gì ạ?‬ ‪- Chơi rubik?‬
‪- (나딘) 혼자 해, 어‬ ‪- (종우) 큐브, 혼자 해?‬‪- Rubik.‬ ‪- Không.‬ ‪- Không chơi à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(나딘) 난 너무 생각이 많아, 지금‬‪Em nghĩ nhiều quá.‬
‪- (종우) 어, 진짜로?‬ ‪- (나딘) 어‬‪- Thật à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(나딘) 어떻게 할지 잘 모르겠어‬ ‪[종우의 힘주는 음성]‬‪Em không rõ nên làm gì.‬
‪아, 1등 했어야…‬‪Lẽ ra em phải đứng nhất.‬
‪1등 했어야 됐는데‬‪Đáng lẽ phải nhất.‬
‪그러면 지금, 씁‬‪Vậy em đã xếp thứ tự mọi người?‬
‪생각해 놓은 순위는 있겠네, 일단?‬‪Vậy em đã xếp thứ tự mọi người?‬
‪아니, 근데‬‪Em muốn đi với người em thực sự thích.‬
‪나는 진짜 내가 가고 싶은‬ ‪사람이랑 가고 싶어‬‪Em muốn đi với người em thực sự thích.‬
‪(종우) 그렇지‬‪Phải.‬
‪(나딘) 근데 그게‬ ‪안 될 수 있으니까‬‪- Nhưng có khi không được.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (종우) 그렇지‬ ‪- (나딘) 지금 좀 걱정이 돼‬‪- Nhưng có khi không được.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nên em hơi lo.‬
‪- (종우) 먼저 갈 수도 있으니까?‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Vì cậu ấy có thể đi trước.‬ ‪- Dạ.‬
‪좀 많이 걱정…‬‪Thực ra, em lo lắm.‬
‪[나딘의 한숨]‬
‪(종우) 여기는 슬기 자리인가?‬‪Đây là chỗ của Seul Ki à?‬
‪[밝은 음악]‬ ‪- (나딘) 거기가 슬기 자리‬ ‪- (종우) 오‬‪- Đó là chỗ của Seul Ki.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Ồ, chắc cô ấy đọc sách rồi.‬
‪(종우) 어? 책 읽었나 보네‬‪Ồ, chắc cô ấy đọc sách rồi.‬
‪안 읽었나, 설마?‬‪Hẳn cô ấy đọc rồi nhỉ?‬
‪- 어, 읽었을 거 같아‬ ‪- (나딘) 읽었어‬‪- Em nghĩ đọc rồi.‬ ‪- Rồi.‬
‪- 읽었어?‬ ‪- (나딘) 읽었어, 읽었어‬‪- Thế à?‬ ‪- Đọc rồi.‬
‪어, 읽었어?‬‪Đọc rồi à?‬
‪[나딘의 웃음]‬
‪- 읽었구나‬ ‪- (나딘) 너무 좋아하는데?‬‪- Tốt.‬ ‪- Nhìn anh vui lắm.‬ ‪Làm gì có.‬
‪아, 아니야, 아니야‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Làm gì có.‬
‪(종우) [멋쩍게 웃으며] 아니‬ ‪첫날에 안 읽었다 했길래‬‪Hôm đầu cô ấy nói là chưa đọc.‬
‪- (나딘) 그럼 종우 씨 마음은‬ ‪- (종우) 어‬‪Jong Woo, tình cảm của anh với ai đó‬ ‪có thường mạnh như vậy?‬
‪(나딘) 한 분한테 확실하게?‬‪Jong Woo, tình cảm của anh với ai đó‬ ‪có thường mạnh như vậy?‬
‪- 어, 난 잘, 잘 안 흔들려‬ ‪- (나딘) 잘 안 흔들리지?‬‪Ừ, anh không…‬ ‪- Không bị lay chuyển?‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 다 그렇게‬ ‪노력하는 거 같아‬‪Em nghĩ ai cũng cố gắng giống như vậy.‬
‪- 나도 용기도 더…‬ ‪- (종우) 응‬‪Em có thể cố gắng‬ ‪và dũng cảm hơn khi ở đây.‬
‪용기 낼 수 있을 것 같아‬ ‪여기에서‬‪Em có thể cố gắng‬ ‪và dũng cảm hơn khi ở đây.‬
‪(나딘) 헬로‬‪Xin chào.‬
‪(나딘과 한빈)‬ ‪- 미안, 아직 안에 있어, 진영 씨?‬ ‪- 하이, 어, 그런 거 같은데?‬‪- Xin lỗi.‬ ‪- Chào.‬ ‪Anh ấy ở trong?‬ ‪Ừ, chắc vậy.‬
‪(한빈) 어, 난 여기서‬ ‪나오는 거 못 봤어‬‪Chưa thấy cậu ấy đi ra.‬
‪[나딘의 한숨]‬ ‪(세준) 왜?‬‪Tại sao?‬
‪(나딘) 진영 씨랑‬ ‪얘기해 보고 싶어서‬‪Em muốn nói chuyện với Jin Young.‬
‪[세준의 호응과 웃음]‬ ‪어떡하지?‬‪Nên làm gì đây?‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[나딘의 긴장한 숨소리]‬ ‪[저마다 웃음을 참는다]‬‪- Nên làm gì?‬ ‪- Có gì mà buồn cười?‬
‪- (나딘) 어떡해?‬ ‪- (세준) [웃으며] 얘기해‬‪- Nên làm gì?‬ ‪- Có gì mà buồn cười?‬
‪(나딘) 기다릴까?‬‪Nên đợi không?‬
‪- (나딘) 음, 아, 어떡해?‬ ‪- (세준) 오케이‬‪- Ôi, nên làm gì đây?‬ ‪- Làm được gì ngoài chờ đợi?‬
‪[한빈이 말한다]‬‪- Ôi, nên làm gì đây?‬ ‪- Làm được gì ngoài chờ đợi?‬
‪- (나딘) 그냥 얘기할까? 어떡해?‬ ‪- (세준) 나랑 같이 가자‬‪Có nên nói với anh ấy? Làm gì đây?‬ ‪Để anh vào với em.‬
‪(나딘) 하이‬ ‪[한빈이 말한다]‬‪- Chào.‬ ‪- Không phải thế.‬
‪(진영) 다 잘되라는 그런 거…‬‪- Để cho ổn thỏa…‬ ‪- Chào.‬
‪- (나딘) 하이‬ ‪- (진영) 하이‬‪- Để cho ổn thỏa…‬ ‪- Chào.‬ ‪Chào.‬
‪(진영) 절에서 받아 온‬ ‪그런 것들 있잖아‬ ‪[세정이 호응한다]‬‪- Những thứ lấy từ đền.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 잠깐 물 마실래요?‬‪Anh đi uống nước không?‬
‪(진영) 아, 오케이‬ ‪[진영과 나딘의 웃음]‬‪- Được.‬ ‪- Cả hai đi luôn?‬
‪아, 세정 씨도 노력하고 있었는데‬ ‪[안타까운 웃음]‬‪Se Jeong cũng đang cố gắng.‬
‪- 아, 인기가 진짜 많구나‬ ‪- (한해) 진짜…‬‪- Cậu ấy nổi quá.‬ ‪- Đúng.‬
‪그럼 네 명이 진영 씨를‬ ‪좋아하는 거예요?‬‪- Bốn cô thích Jin Young?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (다희) 네‬ ‪- (한해) 어, 마음이 안 풀려‬‪- Bốn cô thích Jin Young?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Chuyện không suôn sẻ.‬
‪얽히고설켰다, 정말‬‪Quá phức tạp.‬
‪(규현) 이야, 진영 씨가‬ ‪판을 다 흔들었네, 진짜‬‪Jin Young làm đảo lộn hết.‬
‪- (한해) 진짜‬ ‪- (다희) 정말‬‪- Thật.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(나딘) 오랜만에‬ ‪얘기하는 거 같은데?‬‪Đã lâu mình không nói chuyện.‬
‪- 와 줘서 고마워‬ ‪- (진영) 어‬‪- Cảm ơn anh đã tới.‬ ‪- Ừ.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪(진영) '고마워'‬‪- Cảm ơn anh đã tới.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cảm ơn em.‬
‪[나딘의 장난스러운 웃음]‬
‪(진영) 오케이‬‪Rồi.‬
‪(나딘) 어제 천국도 어땠어요?‬‪Hôm qua Đảo Thiên Đường thế nào?‬
‪- (진영) 어제 천국도? 뭐…‬ ‪- (나딘) 응‬‪Ở đó hôm qua à?‬ ‪- À, Đảo Thiên Đường chỉ…‬ ‪- Dạ.‬
‪천국도는 항상 그냥‬‪- À, Đảo Thiên Đường chỉ…‬ ‪- Dạ.‬
‪- (나딘) 항상 좋아?‬ ‪- 좋은 곳인 거 같아, 그냥‬‪- Luôn đẹp?‬ ‪- Chỗ đó rất đẹp.‬
‪(나딘) [웃으며] '좋은 곳'‬‪Một nơi đẹp.‬
‪- 마음은 어때요?‬ ‪- (진영) 마음은…‬ ‪[차분한 음악]‬‪Giờ anh cảm thấy sao?‬ ‪Anh cảm thấy…‬
‪(진영)‬ ‪'마냥 편한 자리는 아니었다'‬‪Không hoàn toàn thoải mái ở đó.‬
‪- (나딘) 음, 음‬ ‪- (진영) 그랬던 거 같아요‬‪- Anh nghĩ là vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪흐름이 자꾸 끊기는 것도‬ ‪있는 것 같아‬‪Anh nghĩ dòng chảy bị ngắt quãng‬
‪이제 계속 그렇게 딴 데로 가면은‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪Anh nghĩ dòng chảy bị ngắt quãng‬ ‪khi anh tới những nơi như thế.‬
‪사람들이 처음에는 안 이랬는데‬ ‪진영 씨 오고 나서‬‪Ban đầu mọi người không như vậy.‬ ‪Thành ra như thế này khi anh tới.‬
‪- 좀 그렇게 된 거 같아, 어‬ ‪- (진영) [웃으며] 아, 진짜요?‬‪Thành ra như thế này khi anh tới.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪이제 막 사람들이 좀‬ ‪적극적으로 나가고, 이렇게‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Giờ mọi người chủ động ra ngoài.‬ ‪Như mình bây giờ.‬
‪(나딘) 그래서 좀 끊기고‬‪Nên dòng chảy bị ngắt quãng‬ ‪khi mọi người nói chuyện.‬
‪[호응한다]‬ ‪사람들이 말하다가‬‪Nên dòng chảy bị ngắt quãng‬ ‪khi mọi người nói chuyện.‬
‪조금‬‪Anh làm xáo trộn mọi thứ.‬
‪[영어] 네가 다‬ ‪뒤죽박죽으로 만들어‬ ‪[함께 호응한다]‬‪Anh làm xáo trộn mọi thứ.‬
‪[한국어] 모든 걸 다 이렇게‬‪Anh làm xáo trộn hết.‬
‪- (나딘) 힘들어‬ ‪- 되게 어렵다‬‪- Khó đấy.‬ ‪- Nghe có vẻ khó.‬
‪(나딘) [웃으며] 진짜 어려워‬‪Rất khó luôn.‬
‪너무 어려워‬ ‪[함께 웃는다]‬‪Khó quá.‬
‪[나딘의 탄식]‬
‪(나딘) 나는 되게‬‪Với em, từ đầu đến giờ,‬ ‪mọi chuyện khá đơn giản.‬
‪(나딘과 진영)‬ ‪- 안 복잡하게 있었거든, 계속‬ ‪- 응, 응, 응‬‪Với em, từ đầu đến giờ,‬ ‪mọi chuyện khá đơn giản.‬
‪즐겁게 보내고 친구들이랑‬‪Em vui với bạn bè.‬
‪(나딘) 근데‬‪Nhưng giờ em cảm thấy‬ ‪không thể đơn giản vậy nữa.‬
‪그러면 안 될 거 같은‬ ‪생각이 계속 들어‬‪Nhưng giờ em cảm thấy‬ ‪không thể đơn giản vậy nữa.‬
‪오늘 특히‬‪Đặc biệt là hôm nay.‬
‪오늘부터 그렇게, 뭔가‬‪Em nghĩ bắt đầu từ hôm nay.‬
‪- (나딘) 생각이 드는 것 같아‬ ‪- (진영) 응‬‪- Thay đổi trong cảm xúc.‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 생각보다 복잡한 것 같아서‬‪Em nghĩ tình thế phức tạp hơn em tưởng.‬
‪- 상황이, 여기에 있는 상황이‬ ‪- (진영) 상황이?‬‪Em nghĩ tình thế phức tạp hơn em tưởng.‬ ‪- Ở đây ấy.‬ ‪- Tình thế gì?‬
‪진영 씨는 안, 안 복잡하죠?‬‪Với anh thì không phức tạp nhỉ?‬
‪[나딘의 멋쩍은 웃음]‬ ‪저요? 저도 복잡해요‬‪Với anh cũng phức tạp.‬
‪- (나딘) 아, 복잡해요?‬ ‪- 응, 저도‬‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪응, 뭐가 복잡해?‬ ‪말해 주면 안 돼?‬‪Cái gì phức tạp? Anh nói được chứ?‬
‪(진영) 음…‬‪Cái gì phức tạp? Anh nói được chứ?‬
‪새로운 사람들이랑 대화할 때마다‬‪Khi anh nói chuyện với người mới,‬
‪(나딘) 응‬‪Khi anh nói chuyện với người mới,‬
‪드는 감정들이 다 조금씩 다른데‬ ‪그러니까 이게‬ ‪[나딘이 호응한다]‬‪cảm xúc anh có lại hơi khác.‬ ‪Nên anh không biết‬
‪(진영) 내가 호기심이‬ ‪생기는 사람이 좋은 건지‬‪thế nghĩa là anh thích‬ ‪người khiến anh tò mò,‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪thế nghĩa là anh thích‬ ‪người khiến anh tò mò,‬
‪내 가슴이 뛰는 사람이 좋은 건지‬‪hay thích người làm tim anh loạn nhịp,‬
‪(나딘) 응‬‪hay thích người làm tim anh loạn nhịp,‬
‪뭐, 같이 있을 때‬ ‪재밌는 사람이 좋은 건지‬‪hay thích người vui khi chơi cùng.‬
‪이런 기준을‬ ‪아직 못 내린 거 같아요‬‪Anh vẫn chưa đặt ra tiêu chuẩn.‬
‪[웃으며] 그럼 딱 세 명이 있네?‬‪Vậy là anh thích ba người?‬
‪(진영) 어…‬
‪궁금하다‬‪Em tò mò quá.‬
‪나딘 씨는 약간 궁금한 사람이야‬‪Nadine, anh tò mò về em.‬
‪[차분한 음악]‬
‪- 오, 내가?‬ ‪- (진영) 응‬‪- Em à?‬ ‪- Ừ.‬
‪또 매력적인 사람인 거‬ ‪같기도 하고‬‪Và anh cũng nghĩ em rất cuốn hút.‬
‪[파도가 쏴 친다]‬
‪바다 너무 좋다, 근데‬‪Biển đẹp thật.‬
‪(나딘) 날씨가 좀‬‪Thời tiết không đẹp lắm, nhưng…‬
‪[영어] 좋지는 않지만‬‪Thời tiết không đẹp lắm, nhưng…‬
‪[진영의 웃음]‬
‪- 물은 좋네‬ ‪- (진영) [한국어] 어, 물은 뭐…‬‪Biển thì đẹp!‬ ‪Phải, biển thì…‬
‪'쥬라기 월드' 알아요?‬ ‪'쥬라기 월드', 영화?‬‪Em biết phim ‎Công Viên Kỷ Jura?‬
‪[영어 발음으로] '쥬라기 월드'?‬‪- ‎Công Viên Kỷ Jura?‬ ‪- Ừ, ‎Công Viên Kỷ Jura.‬
‪(진영) [혀를 굴리며] 어‬ ‪'쥬라기 월드'‬‪- ‎Công Viên Kỷ Jura?‬ ‪- Ừ, ‎Công Viên Kỷ Jura.‬
‪[웃으며] 뒤에 봐 봐‬‪Nhìn sau em kìa.‬
‪[혀를 굴리며] 완전‬ ‪'쥬라기 월드'야, 지금‬ ‪[나딘의 탄성]‬‪Giống hệt ‎Công Viên Kỷ Jura.‬
‪[진영이 공룡 울음을 흉내 낸다]‬ ‪(나딘) [웃으며] 오, 맞아, 맞아‬‪Ô, đúng thật!‬
‪(진영) 저런 분위기?‬‪Cái không khí đó.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(진영) '이프 온리'라는‬ ‪영화 알아요?‬‪Em có biết phim ‎If Only‎?‬
‪- (나딘) '이프 온리'?‬ ‪- (진영) 어‬‪If Only?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Không ạ.‬
‪- (나딘) 몰라 [웃음]‬ ‪- (진영) 아, 영화 몰라요?‬‪- Ừ.‬ ‪- Không ạ.‬ ‪Em không biết à?‬
‪(진영) 그게 약간 뭐라 해야 되지?‬‪Nó giống như, nói sao nhỉ?‬
‪약간 뭐, 멜로‬ ‪약간 그런 거긴 한데‬‪Kiểu phim tình cảm, nhưng…‬
‪(나딘) 어, 나 멜로 좋아해‬‪Em thích phim tình cảm.‬
‪- 로맨스하고 멜로가 다르잖아, 어‬ ‪- (진영) 어, 아, 다르나요?‬‪Phim lãng mạn khác tình cảm.‬ ‪- Khác à?‬ ‪- Dạ.‬ ‪Khác thế nào? Anh không rõ sự khác biệt.‬
‪(진영) 어떻게 다르지?‬ ‪씁, 나 차이점을 잘 모르겠어‬‪Khác thế nào? Anh không rõ sự khác biệt.‬
‪(나딘) 멜로는 이제 뭐…‬‪Phim tình cảm giống như…‬
‪- 로맨스하고 멜로?‬ ‪- (나딘) 그런가?‬‪Lãng mạn và tình cảm?‬ ‪Thế à? Tình cảm có phải lãng mạn?‬
‪[영어] 멜로가 로맨스야?‬ ‪[진영의 호응]‬‪Thế à? Tình cảm có phải lãng mạn?‬
‪(나딘) [한국어] 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- 어서 와‬ ‪- (민수) [웃으며] 아, 춥다, 추워‬‪- Qua đây.‬ ‪- Lạnh quá.‬
‪- (나딘) 안 추워요? 저 담요‬ ‪- (민수) 너무 추워‬‪- Cậu lạnh à? Chăn đây.‬ ‪- Không sao.‬
‪- (민수) 아니야, 괜찮아요‬ ‪- (나딘) 이거 써, 아, 나 갈게‬‪- Cậu lạnh à? Chăn đây.‬ ‪- Không sao.‬ ‪- Cậu cũng lạnh.‬ ‪- Này. Tớ đi đây.‬
‪(진영과 민수)‬ ‪- 담요 하나 더 있네‬ ‪- 여기 또 있어, 또 있어‬‪- Đi à?‬ ‪- Có một cái kìa.‬ ‪- Có cái nữa.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(나딘) 아니야, 아니야‬ ‪나 뛰어갈 거야‬ ‪[민수의 웃음]‬‪- Có cái nữa.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Tớ đi đây.‬
‪바이‬‪Chào nhé.‬
‪(나딘) 바이‬ ‪[민수가 인사한다]‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪[나딘의 웃음]‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪(진영) 오셨어요‬‪Em tới rồi.‬
‪- (민수) 예, 얘기 재밌었습니까?‬ ‪- 민수 씨‬‪Vâng. Anh nghe chứ?‬ ‪Min Su.‬
‪(세정) 나딘, 어디 있었어?‬‪Nadine.‬ ‪Cậu đã đi đâu thế?‬
‪(나딘) 나?‬ ‪[영어 발음으로] 비치‬‪Tớ à? Bãi biển.‬
‪(세정) '비치'‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪- Bãi biển.‬ ‪- Ôi, ấm quá.‬
‪(나딘) 오, 따뜻하다‬‪- Bãi biển.‬ ‪- Ôi, ấm quá.‬
‪(동우) 진영이는 어디 갔어?‬‪Jin Young đâu?‬
‪(나딘과 동우)‬ ‪- 민수? 민수 씨랑 얘기하고 있어‬ ‪- 아, 민수 씨랑 얘기하러 갔어?‬‪Đang nói chuyện với Min Su.‬ ‪Cậu ấy đi gặp cô ấy?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪민수 씨가 오시더라고‬‪Min Su đi ngang qua.‬
‪- (나딘) 어‬ ‪- (세정) 응‬‪- Cậu nói với Jin Young à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 진영 씨랑…‬‪Với Jin Young.‬
‪(슬기) 저는 솔직히 진영 씨가‬ ‪어떤 생각을 하고‬‪Nói thật, tôi không rõ Jin Young nghĩ gì‬
‪[헛웃음 치며] 어떤…‬‪hay có gì…‬
‪생각을 하는지 모르겠어요!‬ ‪[난감한 웃음]‬‪Tôi chẳng rõ anh ấy nghĩ gì nữa!‬ ‪Tôi không hiểu nổi anh ấy.‬
‪알 수 없는‬ ‪사람인 거 같아요, 속을‬‪Tôi không hiểu nổi anh ấy.‬
‪알 수 없고‬ ‪또 저를 헷갈리게 하는 거 같아서‬‪Tôi không hiểu nổi anh ấy,‬ ‪và anh ấy làm tôi bối rối,‬
‪마음이 조금 복잡…‬‪nên cảm xúc của tôi hơi phức tạp.‬
‪더 복잡해졌던 거 같아요, 그때‬‪Tôi nghĩ lúc này chúng phức tạp hơn.‬
‪- 진짜 답답했나 봐‬ ‪- (규현) 네‬‪- Chắc cô ấy bực dọc lắm.‬ ‪- Phải.‬
‪[다리를 탁탁 치며] 야, 이러면‬ ‪종우 씨한테 기회가 있어‬‪Ồ, thế nghĩa là Jong Woo có cơ hội.‬
‪(한해) 지금 종우 씨의‬ ‪'이건 기회야' 타임입니다‬‪Đúng là cơ hội cho Jong Woo.‬
‪(규현) 진짜, 이게…‬‪Đúng thật.‬
‪(슬기) [웃으며] 종우야‬‪Jong Woo.‬
‪잠깐 얘기해도 돼?‬‪Mình nói chuyện nhé?‬
‪- (종우) 책 읽었다며?‬ ‪- (슬기) 어‬ ‪[종우의 웃음]‬‪Nghe nói em đã đọc sách.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Nadine đã nói với anh.‬
‪(종우) 나딘이가 말해 줘 가지고‬‪- Vâng.‬ ‪- Nadine đã nói với anh.‬
‪어제, 오늘 펴 봤거든‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Em mở ra hôm qua và hôm nay.‬
‪- 이거 그대로 펴 봤구나?‬ ‪- (슬기) 어, 근데‬‪- Em mở ra thế này à?‬ ‪- Dạ, nhưng…‬
‪[슬기가 훌쩍인다]‬
‪[울먹이며] 근데‬ ‪이쪽 면을 오늘 보고‬‪Nhưng hôm nay em đọc mặt này,‬
‪[훌쩍인다]‬
‪- 약간 좀 생각이 많아지는 거야‬ ‪- (종우) 어, 어어‬‪- và nó khiến em nghĩ nhiều.‬ ‪- Ừ.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪[슬기가 연신 훌쩍인다]‬
‪[슬기가 훌쩍인다]‬
‪(종우) 이거, 일단은‬ ‪눈물 조금 닦고‬‪Trước hết, em lau nước mắt đi đã.‬
‪(슬기) [웃으며] 아니, 물티슈…‬‪Khăn ướt…‬
‪아니, 우는데‬ ‪물티슈를 주면 어떡해요‬ ‪[종우의 멋쩍은 웃음]‬‪Sao anh đưa em khăn ướt lúc em đang khóc?‬
‪(종우) 아, 죄송합니다‬‪Ôi, anh xin lỗi.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪티슈를 줘야지‬ ‪물티슈를 주면 어떡해‬‪Tôi cũng nghĩ lẽ ra phải đưa khăn giấy,‬ ‪không phải khăn ướt.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪맞아, 나도 그 생각 했어‬‪Tôi cũng nghĩ lẽ ra phải đưa khăn giấy,‬ ‪không phải khăn ướt.‬
‪그게 바로 종우 씨의 매력이지‬‪Sự cuốn hút ở Jong Woo đó.‬
‪- 종우 씨, 종우 씨의 매력이지‬ ‪- (한해) 종우 씨의 매력이에요‬‪- Sự cuốn hút đó.‬ ‪- Đó là sức hút của Jong Woo.‬
‪[웃음]‬
‪아니, 우는데‬ ‪물티슈를 주면 어떡해요‬ ‪[종우의 멋쩍은 웃음]‬‪Sao anh đưa em khăn ướt lúc em đang khóc?‬
‪(종우) 아, 죄송합니다‬‪Sao anh đưa em khăn ướt lúc em đang khóc?‬ ‪Ôi, anh xin lỗi.‬
‪아니‬‪Giờ anh cũng bối rối.‬
‪아니, 아, 나도 당황스럽네‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Giờ anh cũng bối rối.‬
‪(종우) 어휴, 어, 자, 이거‬‪Lại nữa?‬ ‪Của em đây.‬
‪이거 거울 보면서 얘기해, 응, 어‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Em có thể nói với gương.‬
‪해 줄게‬‪Anh giữ cho.‬
‪아, 화장 무너지면 안 되니까‬‪Không thể để nhòe hết trang điểm.‬
‪[슬기가 훌쩍인다]‬
‪[슬기의 한숨]‬ ‪[슬기가 훌쩍인다]‬
‪[연신 훌쩍인다]‬
‪(슬기) 나는 여기 와서‬ ‪솔직히 힘든 순간이‬‪Nói thật, từ khi tới đây,‬
‪많진 않았던 것 같아‬‪em không thấy khó khăn mấy.‬
‪근데‬‪Nhưng em nghĩ‬
‪오늘 처음으로 힘들었어‬‪hôm nay là lần đầu em thấy khó khăn.‬
‪[훌쩍인다]‬ ‪[감성적인 음악]‬‪hôm nay là lần đầu em thấy khó khăn.‬
‪(슬기) 어, 나는 뭔가 내가 살면서‬‪Nào giờ,‬
‪다 내가 하고 싶은 대로‬ ‪다 해 왔고‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪em luôn làm gì mình muốn.‬ ‪Và mọi thứ em từng muốn,‬
‪또 내가 원하는 거는‬‪Và mọi thứ em từng muốn,‬
‪(슬기) 내 노력으로‬ ‪내 의지로 다 해냈었…‬‪em đều đạt được nhờ chăm chỉ và quyết tâm.‬
‪- [훌쩍이며] 살고, 해냈었는데‬ ‪- (종우) 응, 그렇지‬‪- Phải.‬ ‪- Em sống…‬ ‪Em đã đạt được.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Sau khi tới đây, em biết‬
‪(슬기) 내가 노력한 대로‬ ‪안 되는 거를‬‪- Phải.‬ ‪- Sau khi tới đây, em biết‬
‪느껴 보니까, 여기 와서‬‪khi việc không thành cảm giác ra sao.‬
‪[호응한다]‬‪khi việc không thành cảm giác ra sao.‬
‪그러면서 이제‬ ‪종우 생각이 난 거야‬‪Rồi em nghĩ tới anh, Jong Woo.‬
‪- (종우) 아‬ ‪- (슬기) 응‬‪Em nghĩ chắc hẳn phải…‬
‪(슬기) 얼… 그 진짜‬‪Em nghĩ chắc hẳn phải…‬
‪[슬기가 훌쩍인다]‬
‪- 힘들었을 수도 있겠다‬ ‪- (종우) 응‬‪khó khăn cho anh lắm.‬
‪내가 생각했던 거보다 훨씬 더‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪khó khăn cho anh lắm.‬ ‪Nhiều hơn em tưởng.‬
‪- (종우) 어어‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪어, 그…‬
‪[슬기가 훌쩍인다]‬
‪종우가 계속‬ ‪나한테 노력하는 것도 솔직히‬‪Thực sự, Jong Woo, em thấy nỗ lực‬
‪(슬기) 다 보이잖아‬‪của anh với em.‬
‪- 응, 그렇지, 솔직히 보이긴 하지‬ ‪- (슬기) 나도, 응‬‪- Phải. Em thấy được.‬ ‪- Sẽ là‬
‪못 느낀다고 하면 거짓말이잖아‬ ‪[훌쩍인다]‬‪nói dối nếu bảo em không nhận thấy.‬ ‪Phải.‬
‪(종우) 응, 근데 나는‬ ‪내가 노력한다고 해서‬‪Phải.‬ ‪Chỉ vì anh cố gắng‬ ‪không có nghĩa anh mong nhận lại điều gì.‬
‪뭘 바라고 노력하는 게 아니라‬ ‪그냥, 씁‬‪không có nghĩa anh mong nhận lại điều gì.‬
‪내 감정이 끌리는 대로?‬‪Anh chỉ làm theo những gì‬ ‪trái tim mách bảo.‬
‪그냥 하고 있는 중이고‬‪Anh chỉ làm theo những gì‬ ‪trái tim mách bảo.‬
‪난 처음부터 그냥‬‪Từ đầu,‬
‪너만 계속‬‪anh vẫn luôn chọn em.‬
‪했었거든‬ ‪[슬기가 훌쩍인다]‬‪anh vẫn luôn chọn em.‬
‪[감성적인 음악]‬ ‪(종우) 아무도 안 보였어‬‪Không có ai khác.‬
‪왠지는 모르겠어‬ ‪그냥 그 느낌이 있잖아‬‪Anh không rõ vì sao.‬ ‪Chỉ là cảm xúc như vậy.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪처음부터 그랬다는 거는‬‪Từ đầu anh đã như thế‬
‪좀 놀랍네‬‪cũng hơi bất ngờ.‬ ‪- Anh chỉ…‬ ‪- Trời.‬
‪- (종우) 나는, 응‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Anh chỉ…‬ ‪- Trời.‬
‪계속 슬기 너랑 가고 싶어서‬‪Anh cứ muốn đi với em,‬
‪되게 힘들었지, 근데‬ ‪[슬기가 훌쩍인다]‬‪nên là thật khó khăn, nhưng…‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪(종우) 어, 자, 이거‬‪Đây. Cầm lấy.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪잠깐만‬‪Yên nào.‬
‪닦였다‬ ‪[슬기가 연신 훌쩍인다]‬‪Hết rồi.‬
‪(종우) 울지 말고‬‪- Đừng khóc nữa.‬ ‪- Tự em muốn cố gắng‬
‪(슬기) 뭔가 내가 스스로 노력해서‬‪- Đừng khóc nữa.‬ ‪- Tự em muốn cố gắng‬
‪그 기회로‬‪và khi có cơ hội đó…‬
‪- (종우) 응‬ ‪- 그 기회를‬‪- Ừ.‬ ‪- …em muốn dành nó cho anh.‬
‪나는 너한테 쓰고 싶었단 말이야‬‪- Ừ.‬ ‪- …em muốn dành nó cho anh.‬
‪(종우) 어‬‪- Ừ.‬ ‪- …em muốn dành nó cho anh.‬
‪오늘‬‪Hôm nay…‬
‪꼭 종우랑 가고 싶었거든‬‪em rất muốn đi cùng anh, Jong Woo.‬
‪- 아, 진짜로?‬ ‪- (슬기) 씨름했을 때‬‪- Thật à?‬ ‪- Lúc bọn em đấu vật ấy.‬
‪[종우가 호응한다]‬
‪[종우가 숨을 씁 들이켠다]‬
‪여기서 내가 울면 좀 이상해지니까‬ ‪나는 좀 참을게‬‪Nếu anh khóc thì sẽ rất kỳ,‬ ‪nên anh cố nhịn vì anh hay khóc lắm.‬
‪내가 눈물이 좀 그래도 있거든?‬‪nên anh cố nhịn vì anh hay khóc lắm.‬
‪[웃음]‬ ‪(종우) 감수성이 좀 풍부해서‬‪Anh rất nhạy cảm.‬
‪(슬기) 그냥 같이 울자, 여기서‬‪- Vậy mình cùng khóc nhé.‬ ‪- Thật à?‬
‪(종우) 그럴까, 그냥?‬ ‪[함께 웃는다]‬‪- Vậy mình cùng khóc nhé.‬ ‪- Thật à?‬
‪진짜, 어유‬‪Trời ạ.‬
‪내가 다음 게임 꼭 이길게, 진짜‬ ‪[슬기가 훌쩍인다]‬‪Lần sau anh sẽ thắng. Hứa đấy.‬
‪[강렬한 음악]‬‪Lần sau anh sẽ thắng. Hứa đấy.‬
‪알았지? 내가 꼭 이겨서‬‪Nhé? Anh sẽ thắng bằng mọi giá.‬
‪쯧‬
‪(슬기) 근데‬‪Nhưng nếu anh được chọn,‬ ‪cứ đi và vui chơi hộ phần em.‬
‪만약 선택받으면은‬‪Nhưng nếu anh được chọn,‬ ‪cứ đi và vui chơi hộ phần em.‬
‪진짜 내 몫까지 재밌게 놀다 오기‬‪Nhưng nếu anh được chọn,‬ ‪cứ đi và vui chơi hộ phần em.‬
‪(종우) 그게 될까? 나는…‬‪Anh không chắc có khả năng đó đâu.‬
‪- 내가 불안해서‬ ‪- (슬기) [웃으며] 아니야‬‪- Anh sẽ lo lắm.‬ ‪- Ổn mà.‬
‪[함께 웃는다]‬ ‪난 슬기 너랑 가고 싶은데, 나는‬‪Anh muốn đi với em, Seul Ki,‬ ‪nên không chắc anh làm vậy được.‬
‪씁, 그게 안 될 거 같은데?‬‪Anh muốn đi với em, Seul Ki,‬ ‪nên không chắc anh làm vậy được.‬
‪진짜 그게 안 돼, 나는‬‪Anh không làm được.‬
‪(종우) [피식하며] 그리고 나는‬ ‪얘기해 줘서 너무 고맙네‬‪Anh rất cảm kích khi em nói ra thế này.‬
‪나는 여기 와서 지금 제일 행복해‬‪Từ đầu tới giờ, lúc này anh vui nhất.‬
‪- 진짜?‬ ‪- (종우) 어, 약간 얼굴 이게…‬ ‪[훌쩍인다]‬‪- Thật à?‬ ‪- Cứ như mặt anh…‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪[픽 웃으며] 안면에 좀 이거, 좀‬‪- Mặt anh không theo kịp cảm xúc.‬ ‪- Thế à?‬
‪- 버퍼링 걸렸, 걸린 느낌?‬ ‪- (슬기) 진짜?‬‪- Mặt anh không theo kịp cảm xúc.‬ ‪- Thế à?‬
‪어, 그래서, 씁‬‪Ừ. Dù sao…‬
‪[해맑은 웃음]‬
‪(슬기) 책 다 읽었어?‬‪Anh đọc hết sách chưa?‬
‪나는 다 읽었어‬ ‪가져온 걸 다 읽었는데‬‪Đọc hết chỗ mang theo rồi.‬ ‪- Anh đọc hết rồi, mà…‬ ‪- Thật á?‬
‪(슬기) 가져온, 가져온 거‬ ‪다 읽었어?‬‪- Anh đọc hết rồi, mà…‬ ‪- Thật á?‬ ‪- Hết rồi?‬ ‪- Ừ…‬
‪어, 나는‬ ‪[슬기가 훌쩍인다]‬‪- Hết rồi?‬ ‪- Ừ…‬ ‪Anh đến đây và…‬
‪- (슬기) 여기 와서…‬ ‪- (종우) 책만 읽어, 나는‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Anh đến đây và…‬ ‪Ở đây anh chỉ đọc.‬
‪(종우) 여기서 책 많이 읽고‬‪Anh đọc nhiều sách, nhóm lửa nhiều,‬
‪그리고 불 많이 피우고‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Anh đọc nhiều sách, nhóm lửa nhiều,‬
‪그리고 널 기다리고‬‪và chỉ chờ em.‬
‪[아련한 음악]‬ ‪어, 네가 항상 다녀오면은‬‪Vâng.‬ ‪Khi em quay về,‬
‪뭐 하고 왔을까‬ ‪궁금해 가지고 좀 물어보고‬‪anh tò mò em đã làm gì, nên anh hỏi em.‬
‪(슬기) 응‬‪Phải.‬
‪빨리 데이트하러 가고 싶네‬‪Anh muốn sớm được đi hẹn hò với em.‬
‪종우는 지금 이 순간‬ ‪너무 좋을 거예요, 못 가도‬‪Jong Woo sẽ chẳng sao‬ ‪nếu không đi Đảo Thiên Đường.‬
‪(다희) 근데 슬기 씨가‬‪Nhưng Seul Ki đọc cuốn sách‬ ‪và nói hôm nay cô ấy thấy khó khăn nhất.‬
‪그 책을 보고, 뭔가‬‪Nhưng Seul Ki đọc cuốn sách‬ ‪và nói hôm nay cô ấy thấy khó khăn nhất.‬
‪'오늘이 제일 힘들었다'‬ ‪그런 얘기를 하잖아요‬‪Nhưng Seul Ki đọc cuốn sách‬ ‪và nói hôm nay cô ấy thấy khó khăn nhất.‬ ‪Tất cả tình cảnh và cảm xúc‬
‪그게 모든 그 상황적인 것들도‬‪Tất cả tình cảnh và cảm xúc‬
‪그 글에 뭔가 대입이 돼서‬ ‪감정들이‬ ‪[호응한다]‬‪- đều gói gọn trong đoạn đó.‬ ‪- Phải.‬
‪근데 사람이 좀 힘들고‬ ‪그러다 보면‬‪Khi một người trải qua khó khăn,‬ ‪suy nghĩ về việc hẹn hò có thể thay đổi.‬
‪그런 이성이나‬ ‪뭐, 이런 거에 대한 생각들이 좀‬‪suy nghĩ về việc hẹn hò có thể thay đổi.‬
‪바뀔 수도 있다는 생각이 들거든요‬ ‪[패널들의 호응]‬‪suy nghĩ về việc hẹn hò có thể thay đổi.‬
‪힘들 때 그리고 항상‬ ‪옆에 있어 주는 종우 씨가‬‪Dù thế nào, Jong Woo vẫn sẽ ở bên Seul Ki.‬
‪- (다희) 네, 있어 줬잖아요‬ ‪- 네‬‪Dù thế nào, Jong Woo vẫn sẽ ở bên Seul Ki.‬ ‪- Cậu ấy đã thích cô ấy ngay từ đầu.‬ ‪- Ừ.‬
‪(다희) 처음부터 지금까지‬ ‪한결같이 기다렸잖아요‬‪- Cậu ấy đã thích cô ấy ngay từ đầu.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Cậu ấy luôn ở đó.‬ ‪- Tôi thấy,‬
‪(진경) 지금 보면은‬‪- Cậu ấy luôn ở đó.‬ ‪- Tôi thấy,‬
‪슬기 씨가 '종우야, 난 널‬ ‪좋아해, 사랑해' 이게 아니라‬‪Seul Ki không nói với Jong Woo‬ ‪là cô ấy thích hay yêu cậu ấy.‬
‪'이번에는 꼭 너랑‬ ‪천국도에 가고 싶었는데'‬‪Cô ấy chỉ nói, "Em muốn đến‬ ‪Đảo Thiên Đường với anh".‬
‪그냥 그 말 그대로만 들으면‬ ‪될 거 같아요‬‪Ta nên chấp nhận nó là vậy‬ ‪và không gì hơn.‬
‪(한해) 씁, 이 모든 얘기의‬ ‪허와 실은 뭔지 압니까?‬ ‪[규현이 궁금해한다]‬‪Ta nên chấp nhận nó là vậy‬ ‪và không gì hơn.‬ ‪Muốn biết thật giả của vụ này?‬ ‪- Là gì?‬ ‪- Ngay khi Jin Young‬
‪(한해) 진영 씨가‬‪- Là gì?‬ ‪- Ngay khi Jin Young‬ ‪bày tỏ tình cảm với Seul Ki lần nữa,‬
‪다시 슬기 씨에게‬ ‪마음을 표현하는 순간‬‪bày tỏ tình cảm với Seul Ki lần nữa,‬
‪(규현과 한해)‬ ‪- 예, 끝나요?‬ ‪- 이 모든 것들은 무너져 내립니다‬‪- sẽ tan vỡ cả…‬ ‪- Kết thúc?‬ ‪- Sẽ tan vỡ.‬ ‪- Ừ.‬
‪[진경의 한숨]‬ ‪(규현) 앞에, 뭐‬‪- Chuyện về…‬ ‪- Gì?‬
‪- (다희) 뭐야‬ ‪- (규현) 글귀와 눈물과 모든 게‬‪- Chuyện về…‬ ‪- Gì?‬ ‪…đoạn thơ, nước mắt, tất cả.‬
‪이거 막 들어 주고‬‪Giữ gương cho cô ấy‬
‪(규현과 한해)‬ ‪- 눈물 닦아 주고, 다 없어져요?‬ ‪- 맞아, 맞아, 그렇지 않을까요?‬‪- và lau khô nước mắt.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Sẽ mất hết?‬ ‪- Thế à?‬
‪(다희) 아니야, 그, 느낄 수도‬ ‪있을 것 같아요, 네‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪- Không.‬ ‪- Tôi nghĩ cô ấy cảm nhận được.‬ ‪Nhỉ?‬
‪충분히 생길 수도 있다고‬ ‪생각이 들어요‬‪Tôi nghĩ có thể nảy sinh tình cảm gì đó.‬
‪(진영) 그래도‬ ‪오늘 또 가시겠네요?‬‪Hôm nay em sẽ lại đi.‬
‪이틀 연속 이거 이제, 뭐‬ ‪기록 아닌가요? 이 정도 되면?‬ ‪[민수의 웃음]‬‪Hai ngày liên tiếp. Kỷ lục đấy nhỉ?‬
‪어떻게, 다른 분들이랑은 좀‬ ‪알아보고 싶나요?‬‪Em muốn tìm hiểu những người khác chứ?‬
‪[흥미로운 음악]‬ ‪어, 그래서 선택하기 전에‬‪Vậy nên em mới nói chuyện‬ ‪với mọi người trước khi lựa chọn đấy.‬
‪지금 좀 얘기를‬ ‪해 보는 중이었던 거 같아‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Vậy nên em mới nói chuyện‬ ‪với mọi người trước khi lựa chọn đấy.‬
‪근데 이게 흔하게 있는‬ ‪기회는 아니고‬‪Nhưng đây là cơ hội hiếm có.‬
‪어, 잘 생각을‬ ‪해 봐야 될 거 같아요‬‪Em nên nghĩ cho kỹ.‬
‪나는 계속 고민 중인 거 같아‬‪Em đang mâu thuẫn.‬
‪- 음, 그러니까…‬ ‪- (민수) 그래서‬‪- Vậy nên…‬ ‪- Nên…‬
‪일단 좀 이야기를 많이‬ ‪나도 해 보고 해야 되는데‬‪…em cần nói chuyện với nhiều người.‬
‪이젠 좀 다양한 사람들이랑‬ ‪얘기를 해 보고 싶은 거야?‬‪Vậy anh muốn nói chuyện‬ ‪với người khác nữa?‬
‪어…‬‪À…‬
‪그렇지, 뭐‬ ‪그럴 기회가 많이 없었으니까‬‪Ừ, anh nghĩ vậy.‬ ‪So với những người khác,‬ ‪anh không có nhiều cơ hội.‬
‪[민수가 호응한다]‬ ‪그, 다른 사람들에 비해서‬‪So với những người khác,‬ ‪anh không có nhiều cơ hội.‬
‪신중히 잘 생각을 해 봐야지‬‪- Em phải suy nghĩ kỹ.‬ ‪- Ừ.‬
‪(진영) 맞아‬‪- Em phải suy nghĩ kỹ.‬ ‪- Ừ.‬
‪뭐, 씁‬‪À.‬
‪- (규현) 자, 이 정도면 민수 씨가‬ ‪- 이러면 민수 씨는…‬‪- Lúc này, Min Su…‬ ‪- Min Su…‬
‪[한해가 호응한다]‬ ‪(규현) 사실 진영 씨를‬‪- Chọn cậu ấy sẽ khó cho cô ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 선택하기 쉽진 않을 수 있는데‬ ‪- (다희) 네, 네‬‪- Chọn cậu ấy sẽ khó cho cô ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪근데 민수 씨가 진영 씨를‬ ‪선택을 안 한다고 했을 때‬‪Nhưng khi tự hỏi Min Su sẽ chọn ai,‬
‪(다희) '다른 사람을‬ ‪누구를 선택할까'라고 했을 때‬‪nếu không phải Jin Young,‬ ‪- tôi không nghĩ ra ai.‬ ‪- Không có.‬
‪떠오르는 사람이 저는 없거든요‬‪- tôi không nghĩ ra ai.‬ ‪- Không có.‬
‪- 없어요, 예‬ ‪- (다희) 저도‬‪- tôi không nghĩ ra ai.‬ ‪- Không có.‬
‪(다희) 일단 민수 씨의‬ ‪선택에 따라서‬‪- Nadine chọn ai sẽ phụ thuộc Min Su.‬ ‪- Phải.‬
‪나딘 씨의 선택도‬ ‪달라지게 돼 있으니까요‬ ‪[패널들이 호응한다]‬‪- Nadine chọn ai sẽ phụ thuộc Min Su.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng tôi linh tính rằng‬ ‪Min Su sẽ chọn Jin Young.‬
‪(규현) 근데 되게 민수 씨는‬ ‪진영 씨를 선택할 거 같은‬‪Nhưng tôi linh tính rằng‬ ‪Min Su sẽ chọn Jin Young.‬
‪와, 이거 진짜 궁금하다‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Min Su sẽ vậy á?‬
‪- (다희) 민수 씨가요?‬ ‪- 어떻게 선택할지‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Min Su sẽ vậy á?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Sao thế được?‬
‪소이 씨는, 쯧, 우리 융재 씨를‬‪Có vẻ khả năng cao‬ ‪So E sẽ chọn Yoong Jae.‬
‪(규현) 선택을 할 거 같은 느낌이‬ ‪너무 많이 들고‬‪So E sẽ chọn Yoong Jae.‬
‪(규현과 한해)‬ ‪- 진경 누나는 부정하고 싶겠지만‬ ‪- 네‬‪- Tôi biết cô muốn phản đối, Jin Kyung.‬ ‪- Ừ.‬
‪(규현) 그럴 거 같죠? 솔직히‬‪Nhưng cô biết là sẽ thế.‬
‪[시무룩하게] 네‬‪Phải.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[흥미진진한 음악]‬ ‪[안내 방송 알림음]‬
‪(마스터) 지금부터‬‪Giờ chúng ta sẽ kết đôi‬
‪천구도행 커플 매칭을‬ ‪시작하겠습니다‬‪Giờ chúng ta sẽ kết đôi‬ ‪để đến Đảo Thiên Đường hẹn hò.‬
‪앞서 게임으로‬ ‪천국도 데이트권을 획득한‬‪Những người giành cơ hội‬ ‪đến Đảo Thiên Đường là‬
‪이소이 씨‬‪So E, Min Su và Nadine.‬
‪임민수 씨, 이나딘 씨는‬‪So E, Min Su và Nadine.‬
‪지옥 불 앞으로 나와 주세요‬‪Mời các bạn ra khu lửa trại.‬
‪[탄식]‬
‪아직 못 결정했으면 어떡하지?‬‪Tớ chưa quyết định, sao giờ?‬
‪(나딘) 나도 지금 결정 안 했어‬‪Tớ cũng chưa quyết định.‬
‪나딘이 누구 데려가려나?‬‪Không biết Nadine chọn ai.‬
‪(세준과 동우)‬ ‪- [웃으며] 나딘 씨는 진영 씨?‬ ‪- 진영이?‬‪Nadine sẽ chọn…‬ ‪- Jin Young?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 나? [웃음]‬ ‪- (한빈) 아니지, 근데 민수…‬‪- Tớ à?‬ ‪- Nhưng còn Min Su.‬
‪민수 씨가 진영 씨를‬ ‪또 뽑을 수도 있지‬‪Min Sun có thể lại chọn Jin Young.‬
‪(종우) 오, 그럴 수도 있겠다‬‪- Có thể lắm.‬ ‪- Vậy thứ tự sẽ kỳ đây.‬
‪(한빈) 그럼 이제‬ ‪순서가 좀 애매해지는 거지‬‪- Có thể lắm.‬ ‪- Vậy thứ tự sẽ kỳ đây.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪(마스터) 그럼 1위 이소이 씨부터‬‪Người giành hạng nhất, So E, sẽ chọn‬
‪천국도에서 함께‬ ‪데이트를 하고 싶은 사람을‬‪người cô ấy muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪선택해 주세요‬‪người cô ấy muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(소이) 사실 아직 결정을‬ ‪하진 못했어요, 왜냐면‬‪Nói thật, tôi vẫn chưa quyết định‬
‪융재 씨는‬‪vì tôi muốn tìm hiểu về Yoong Jae,‬
‪제가 호기심을 가졌던 사람이었고‬‪vì tôi muốn tìm hiểu về Yoong Jae,‬
‪그리고 세준 씨는‬ ‪저에게 감사한 사람이고‬‪và tôi biết ơn Se Jun.‬
‪근데 갑자기 내가 선택해야 하는‬ ‪상황이 오니까‬‪Nhưng khi tình thế đột nhiên‬ ‪buộc tôi phải lựa chọn,‬
‪사실 조금 부담스럽게‬ ‪다가오긴 했었어요‬‪tôi thấy nặng nề.‬
‪아, 나 어떡하지?‬‪Phải làm sao đây?‬
‪[목을 가다듬는다]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪세준 씨, 옷 챙겨‬‪Se Jun, lấy áo khoác đi.‬
‪아니, 저, 저 진짜 아닐 거 같아요‬‪Không, tớ không nghĩ là tớ.‬
‪(세준) 진심으로‬‪Thật đó.‬
‪뭔가 다른 사람 뽑을 거 같아요‬ ‪의외의 사람?‬‪Tớ nghĩ sẽ là người không ai ngờ.‬
‪(한빈) 의외? 의외의 사람…‬‪Không ai ngờ?‬ ‪Không ai ngờ.‬
‪- (나딘) 할 수 있어, 할 수 있어‬ ‪- (소이) 미안해‬‪- Cậu làm được mà.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪마음대로, 소이 마음대로‬‪Cứ chọn người cậu muốn, So E.‬
‪- 아, 입이 안 떨어지지‬ ‪- (규현) 네‬‪- Cô ấy nói không ra lời.‬ ‪- Ừ.‬
‪[한숨]‬ ‪(규현) 마음 가는 대로‬ ‪해야 돼요, 그래도‬‪Cô ấy nên theo trái tim mách bảo.‬
‪고마움이냐‬‪Lòng biết ơn hay sự rung động?‬
‪설렘이냐‬‪Lòng biết ơn hay sự rung động?‬
‪(한빈) 뭐, 고민하고 있는 건가?‬ ‪왜 얘기 안 하지?‬‪Cô ấy đang nghĩ? Sao không nói gì?‬
‪어, 제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은…‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với...


No comments: