Search This Blog



  솔로지옥 S2.3

Địa ngục độc thân S2.3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

‪(다희) 서은 씨야?‬‪Là Seo Eun à?‬
‪맞나 보다, 맞는가 보다‬‪Tôi nghĩ vậy.‬
‪- (한해) 아직…‬ ‪- (다희) 아닐 수도 있어‬‪Khoan…‬ ‪Có lẽ không phải cô ấy.‬
‪뭐가 아니야, 맞잖아요‬‪Ý cô là sao? Cô ấy mà.‬
‪아니, 아니야‬‪Không phải.‬
‪[서은과 융재의 웃음]‬
‪(서은) 반가워요‬‪Gặp anh vui quá.‬
‪현명하시네요‬ ‪[서은의 호탕한 웃음]‬‪Em rất khôn ngoan.‬
‪[융재의 옅은 웃음]‬ ‪(서은) 다행인가‬‪May quá.‬
‪- [웃으며] 감사합니다‬ ‪- (융재) 와‬‪Cảm ơn anh.‬
‪맞아! 그래!‬ ‪[규현과 다희의 탄성]‬‪- Đúng mà!‬ ‪- Trời.‬ ‪Tuyệt!‬
‪(진경) 세 분의 부름 중에‬ ‪서은 씨를 택한 거예요?‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Vậy là cậu ấy chọn Seo Eun‬ ‪- trong số ba cô gái?‬ ‪- Phải.‬
‪- 와‬ ‪- (한해) 와, 대박이다‬‪Tuyệt thật.‬
‪(서은) [웃으며] 와‬ ‪[웅재의 웃음]‬
‪- 와, 재밌…‬ ‪- (융재) 와‬‪Vui quá đi.‬
‪(융재와 서은) 와‬
‪(서은) 우리 여기 탈출…‬‪Mình thoát rồi. Mình sẽ rời chỗ này.‬
‪갈 수 있어요, 탈출했어요‬‪Mình thoát rồi. Mình sẽ rời chỗ này.‬
‪(융재와 서은) 와‬
‪- (서은) 신기하다‬ ‪- (융재) 와‬‪Hay nhỉ?‬
‪(서은) 예상했어요?‬‪- Anh có biết sẽ thế này?‬ ‪- Không.‬
‪- (융재) 전혀‬ ‪- 진짜?‬‪- Anh có biết sẽ thế này?‬ ‪- Không.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ, anh suy nghĩ nhiều lắm.‬
‪(융재) 네, 제가‬ ‪고민된다 했잖아요‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ, anh suy nghĩ nhiều lắm.‬ ‪Vâng.‬
‪- (서은) 응‬ ‪- (융재) 제가, 와…‬‪Vâng.‬ ‪Anh…‬
‪[둘의 탄성과 밝은 웃음]‬
‪(융재) 아니‬‪Giờ anh ngạc nhiên quá.‬
‪지금 너무 놀라워서‬‪Giờ anh ngạc nhiên quá.‬
‪- (서은) 아이고, 아이고‬ ‪- 그, 얘기할 때도 저였어요?‬‪Em có nghĩ sẽ chọn anh‬ ‪khi mình nói chuyện?‬
‪(서은) 어, 언제요?‬‪Khi nào?‬
‪(융재) 저랑 둘이서‬ ‪얘기하기 전에도?‬‪Kể cả trước khi mình nói chuyện.‬
‪- (서은) 응‬ ‪- (융재) 와‬‪Có.‬
‪(융재) 왜 눈치도 안 줬지?‬‪Sao em không cho anh tín hiệu?‬
‪- (서은) 어? 그래요?‬ ‪- (융재) 네‬‪Anh nghĩ em nên vậy à?‬ ‪Ừ.‬
‪(서은) 씁, 잘 티가‬ ‪안 났나요, 그때도?‬‪Ừ.‬ ‪Trước đó, em không thể hiện rõ ràng sao?‬
‪(융재) 아, 조금 '맞나?'‬ ‪좀 이런 느낌?‬‪Anh có cảm giác em có thể thích anh.‬
‪[서은의 호응하는 음성]‬‪Ra vậy.‬
‪(서은) 그러면 고민했던 부분이‬ ‪어떤 거였어요?‬‪Vậy anh lo lắng chuyện gì?‬
‪(융재) 고민했던 부분이…‬‪Anh lo rằng…‬
‪- 어, 이거 천천히 얘기할까요?‬ ‪- (융재) 아, 오케이‬‪- Mình nói chuyện này sau nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (서은) 씁, 우리는 오늘‬ ‪- (융재) 시간이 많으니까?‬‪- Mình nói chuyện này sau nhé?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Vì bọn mình có…‬ ‪- Có nhiều thời gian?‬ ‪- …nhiều thời gian vui vẻ.‬
‪(서은) 즐길 수 있는 시간이‬ ‪많으니까‬‪- Có nhiều thời gian?‬ ‪- …nhiều thời gian vui vẻ.‬
‪[둘의 웃음]‬ ‪(서은) 재미있다‬‪Vui thật đấy.‬
‪- (융재) 너무 재미있다‬ ‪- 진짜 재미있다‬‪- Rất vui.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (융재) 너무 재미있다‬ ‪- (서은) 저도요 [웃음]‬‪- Vui quá.‬ ‪- Em cũng thế.‬
‪[깜짝 놀라는 숨소리]‬‪Cậu ấy quay lại à?‬
‪[영어] 돌아왔어요?‬‪Cậu ấy quay lại à?‬
‪(나딘) [영어] 말도 안 돼‬‪Không thể nào.‬
‪[지퍼가 직 닫힌다]‬‪Tớ tưởng cậu sẽ được chọn.‬
‪[한국어] 진짜 안 될 줄‬ ‪몰랐는데…‬‪Tớ tưởng cậu sẽ được chọn.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪(세정) 어?‬‪Sao?‬
‪[지퍼가 직 열린다]‬ ‪(세정) 뭐 놓고 가셨나?‬‪- Cậu ấy quên gì à?‬ ‪- Phải không?‬
‪놓고 갔…‬‪- Cậu ấy quên gì à?‬ ‪- Phải không?‬
‪- (나딘) 놓고 갔어요?‬ ‪- (소이) 아니요‬‪- Cậu quên gì à?‬ ‪- Không.‬
‪(나딘) 네?‬‪- Sao?‬ ‪- Sao?‬
‪- (세정) 안 가요?‬ ‪- (소이) 네‬‪Cậu không đi à?‬ ‪- Không.‬ ‪- Hả?‬
‪[세정의 의아한 음성]‬‪- Không.‬ ‪- Hả?‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(나딘) 상상도 못 했어요‬‪Không thể nào.‬
‪- 우린 다 갈 줄 알았어요‬ ‪- (소이) 진짜요?‬‪- Bọn tớ nghĩ cậu đi.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (나딘) 네, 데이트도 하시고‬ ‪- (세정) 데이트도 하고…‬‪- Cậu đi hẹn hò.‬ ‪- Cậu đi hẹn hò.‬
‪아…‬
‪(세정) 음…‬
‪[쓸쓸한 음악]‬ ‪서운해‬‪Tớ buồn quá.‬
‪서운해‬‪Tớ buồn quá.‬
‪와…‬
‪- (규현) 신슬기 씨‬ ‪- (다희) 슬기 씨‬‪SHIN SEUL KI‬ ‪- Shin Seul Ki.‬ ‪- Seul Ki.‬
‪- (한해) 슬기 씨‬ ‪- (규현) 슬기 씨도 2표 받았네‬‪- Shin Seul Ki.‬ ‪- Seul Ki.‬ ‪Cô ấy có hai thư.‬
‪(규현) 한빈 씨‬‪Han Bin.‬
‪(규현) 서은 씨도 2표예요‬‪Seo Eun cũng hai thư.‬
‪(세정) 누가 남았을지가 궁금하네‬‪Không biết là ai đi.‬
‪(소이) 나가 볼…‬ ‪나가 볼까요?‬‪Mình ra ngoài được chứ?‬
‪(종우) 슬프다‬‪Tớ thấy buồn.‬
‪(한빈) 아, 경치 좋다‬‪Cảnh đẹp quá.‬
‪(세정) 와우‬‪- Chà.‬ ‪- Ôi.‬
‪- (나딘) 와우‬ ‪- (한빈) 하이‬‪- Chà.‬ ‪- Ôi.‬ ‪Chào các em.‬
‪- (나딘과 소이) 안녕하세요‬ ‪- (한빈) 뭐야, 대박‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬ ‪Điên thật.‬
‪(나딘) 짐을 다…‬‪Hành lý của mình…‬
‪- (세정) 갖다 놓을까?‬ ‪- [웃으며] 갖다 놔야 돼요‬‪- Bỏ lại thôi nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (세정) 다시‬ ‪- (나딘) 다시 '언팩'‬‪- Bỏ lại.‬ ‪- Dỡ ra.‬
‪(종우) 아우, 어지러워, 갑자기‬‪Tự nhiên tớ choáng váng.‬ ‪- Như bị nhức đầu.‬ ‪- Đau đầu.‬
‪- (한빈) 오, 띵하네‬ ‪- 편두통‬‪- Như bị nhức đầu.‬ ‪- Đau đầu.‬
‪(종우) 한 대 세게 맞은 느낌이야‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪Cảm giác như bị đánh vào đầu.‬
‪- (규현) 와, 어렵네요‬ ‪- (진경) 아니, 저는‬‪- Phức tạp quá.‬ ‪- Tôi lo về tối nay ở Đảo Địa Ngục.‬
‪이 지옥도의 밤이‬ ‪살짝 걱정이 되는 게 뭐냐면은‬‪- Phức tạp quá.‬ ‪- Tôi lo về tối nay ở Đảo Địa Ngục.‬
‪남아 있는 분들 중에‬‪Trong số những người ở lại,‬ ‪không ai chọn ai.‬
‪서로에게 화살표를‬ ‪보낸 사람이 하나도 없어요‬ ‪[규현의 웃음]‬‪Trong số những người ở lại,‬ ‪không ai chọn ai.‬
‪- 오, 그렇지, 그렇지‬ ‪- (진경) 그러니까 지금 다들‬‪- Ở đây không ai được chọn.‬ ‪- Phải.‬
‪한 표도 받지를 못했는데‬‪- Ở đây không ai được chọn.‬ ‪- Phải.‬
‪(진경) 지금…‬‪Tôi đoán là…‬ ‪- Tôi tò mò về họ.‬ ‪- Se Jeong và Jong Woo có vẻ không ổn.‬
‪(규현) 심지어 세정 씨랑‬ ‪종우 씨는 표정도 안 좋았어요‬‪- Tôi tò mò về họ.‬ ‪- Se Jeong và Jong Woo có vẻ không ổn.‬
‪- (진경) 표정 관리조차 안 되는‬ ‪- (규현) 관리도 안 되는‬‪- Hiện cả lên mặt.‬ ‪- Phải.‬
‪- 맞아‬ ‪- (규현) 네, 지금‬‪- Đúng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Trong số bốn bạn nam,‬ ‪- Ừ.‬
‪- 남자 네 분 중에‬ ‪- (다희) 네‬‪- Trong số bốn bạn nam,‬ ‪- Ừ.‬
‪두 분은 서은 씨, 두 분은‬ ‪슬기 씨를 선택을 했습니다‬‪Hai người chọn Seo Eun,‬ ‪hai người kia chọn Seul Ki.‬
‪융재 씨가 서은 씨를‬ ‪선택을 했어요‬‪Yoong Jae chọn Seo Eun.‬
‪- (규현) 이야‬ ‪- 그렇죠‬‪Phải ha?‬
‪- 저는 솔직히 융재 씨는‬ ‪- (다희) 네‬‪- Tôi thực sự nghĩ Yoong Jae…‬ ‪- Sao?‬
‪(진경) 박세정 씨랑‬ ‪갈 줄 알았어요‬‪…sẽ đi với Se Jeong.‬
‪(다희) 저는 소이 씨‬‪Tôi nghĩ là đi với So E.‬
‪근데 우리 융재 씨가‬ ‪본인 선택이시긴 하지만‬ ‪[대본을 탁 친다]‬‪Quyết định là của cậu ấy, nhưng nghĩ xem.‬
‪봐요‬‪Quyết định là của cậu ấy, nhưng nghĩ xem.‬
‪(규현) 하루 종일 융재 씨만‬ ‪지켜보는 이소이 씨‬‪Cả ngày So E chỉ để mắt tới Yoong Jae.‬
‪[패널들의 웃음]‬‪Cả ngày So E chỉ để mắt tới Yoong Jae.‬ ‪Phải.‬
‪그리고 같이 여행 가자고‬ ‪넌지시 돌려서 얘기한 세정 씨‬‪Còn Se Jeong, gián tiếp nói‬ ‪họ nên đi chơi cùng nhau.‬
‪(진경) 그렇죠‬‪Phải.‬
‪(규현) 근데 마지막에‬ ‪잠깐 얘기해 보고 서은 씨로…‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Phải.‬ ‪- Nhưng cuối cùng cậu ấy chọn Seo Eun.‬ ‪- Đúng.‬
‪선택을 했다라는 게‬ ‪[패널들의 호응]‬‪- Sau màn nói chuyện ngắn.‬ ‪- Ừ.‬
‪난 그것도 너무‬ ‪대단한 거 같아‬‪- Sau màn nói chuyện ngắn.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Quá là ngạc nhiên.‬
‪(한해) 그, 다른 여성분들보다‬ ‪서은 씨하고 융재 씨의 대화가‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae‬ ‪nói chuyện với Seo Eun ít nhất.‬
‪가장 저는 짧았던 거 같은데‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae‬ ‪nói chuyện với Seo Eun ít nhất.‬
‪그 짧은 대화 안에서‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae‬ ‪nói chuyện với Seo Eun ít nhất.‬ ‪Mà trong thời gian ngắn đó,‬
‪(한해) 저는 두 분이 되게‬ ‪결이 비슷하다는 걸 좀 느꼈어요‬‪cảm giác hai bọn họ có kết nối.‬
‪[진경이 호응한다]‬ ‪두 분 다 좀 되게‬ ‪자연스러운 느낌이랄까?‬‪cảm giác hai bọn họ có kết nối.‬ ‪Cả hai đều rất thực tế.‬
‪좀 꾸밈없는 모습이‬ ‪두 분이 되게 비슷한 거 같아서‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪Họ giống nhau ở chỗ‬ ‪đều tự nhiên và chân thực.‬
‪아, 뭔가 통하는 느낌이 있었는데‬‪Tôi cảm giác họ có cảm tình với nhau.‬ ‪Xem đã có chuyện gì đi.‬
‪아니나 다를까‬‪Tôi cảm giác họ có cảm tình với nhau.‬ ‪Xem đã có chuyện gì đi.‬
‪그리고 동우 씨도 나딘 씨랑‬ ‪그렇게 얘기를 많이 했는데‬‪- Mà Dong Woo và Nadine nói chuyện nhiều.‬ ‪- Phải.‬
‪- (한해) 맞아‬ ‪- (진경) 어‬‪- Mà Dong Woo và Nadine nói chuyện nhiều.‬ ‪- Phải.‬
‪결국에는 슬기 씨랑‬ ‪갔단 말이에요‬‪Nhưng cuối cùng cậu ấy đi với Seul Ki.‬
‪- (한해) 네‬ ‪- (다희) 그렇죠‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪[신나는 음악]‬
‪(융재와 서은) 우와‬
‪(서은) 헬기야‬‪Có trực thăng kìa.‬
‪(융재와 서은) 와‬
‪(서은) [웃으며] 신기하다‬‪Tuyệt quá.‬
‪(융재) 너무 신기해‬‪Tuyệt vời.‬
‪(슬기) 우와‬
‪(서은) 우와‬
‪오‬
‪- (융재) 재미있을 거 같아‬ ‪- (서은) 너무 재밌어‬‪Sẽ vui lắm.‬ ‪Vui quá đi mất.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪(서은) 와, 와, 와‬
‪(한빈) 그러면…‬‪Rồi…‬
‪- (소이) 헬기, 헬기 가요, 헬기‬ ‪- (한빈) 오!‬‪- Trực thăng bay rồi.‬ ‪- Này!‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪- (종우) 헬기 간다‬ ‪- (소이) 안녕!‬‪- Trực thăng bay đi rồi.‬ ‪- Tạm biệt!‬
‪잘 가‬‪Tạm biệt.‬
‪(나딘) [웃으며] 진짜 슬퍼‬‪Buồn ghê gớm.‬
‪- (나딘) '바이'‬ ‪- (한빈) 아, 가지 마!‬‪- Chào!‬ ‪- Đừng đi!‬
‪(소이) 가지 마!‬‪Đừng đi!‬
‪(종우) 와, 근데 되게 낮게 난다‬‪Nó bay thấp quá.‬
‪(한빈) 우리 보라고‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Để họ thấy mình.‬
‪우리 보라고 낮게 나는 거네‬‪Họ bay thấp để thấy mình.‬
‪(융재) 어떡해‬ ‪약 올리는 거 같아‬‪Bọn mình đang trêu họ.‬
‪[프로펠러 소음]‬
‪아, 부럽다‬ ‪[쓸쓸한 음악]‬‪Ghen tị quá.‬
‪[토치로 칙 불을 붙인다]‬
‪분노의 칼질이 돼 버리네‬‪Tớ giận cá chém thớt.‬
‪(종우) 천국도 진짜 재밌겠지?‬‪Cá là Đảo Thiên Đường vui lắm.‬
‪(한빈) 천국도 재밌지‬‪Chắc vậy.‬
‪[물소리가 쏴 난다]‬
‪[신비로운 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[경쾌한 음악]‬ ‪[슬기의 탄성]‬
‪(동우) 우와‬
‪(슬기) 대박‬‪Tuyệt vời.‬
‪너무 좋은데?‬‪Đẹp quá.‬
‪(동우) 와‬‪Cực kỳ rộng rãi. Rộng thật.‬
‪엄청 넓다, 근데‬‪Cực kỳ rộng rãi. Rộng thật.‬
‪진짜 큰데?‬‪Cực kỳ rộng rãi. Rộng thật.‬
‪(슬기) 우와‬
‪(동우) 약간 너무 넓어 가지고‬ ‪어디부터 가야 될지 모르겠어‬‪Rộng quá, anh cứ nhìn quanh mãi.‬
‪- (슬기) 어, 우와‬ ‪- (동우) 여기 엄청 넓다‬‪- Phải.‬ ‪- Chỗ này siêu rộng.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪(서은) 우와‬
‪[놀라며] 오, 엄청 넓어요‬‪Rộng quá.‬
‪(서은) 오, 이렇게‬ ‪층고가 높은데‬‪PHÒNG KHÁCH‬ ‪Trần cao quá.‬
‪지옥도에 계신 분들 같이 와도‬ ‪충분히 남을 듯한…‬‪Tất cả mọi người ở Đảo Địa Ngục‬ ‪tới đây vẫn đủ chỗ.‬
‪여기 근데 수영장‬‪Có cả bể bơi nữa.‬
‪- (융재) 천국도가 맞네요‬ ‪- (서은) 그러네요‬‪- Ở đây nhiều đồ quá.‬ ‪- Đúng.‬
‪[융재와 서은의 탄성과 웃음]‬‪BỂ BƠI‬
‪- (융재) 너무 좋다‬ ‪- (서은) 우와‬‪BỂ BƠI‬ ‪Thích thật đấy.‬
‪[슬기의 탄성]‬
‪(동우) 수영장 되게 넓은데?‬‪Bể bơi rộng thật.‬
‪(슬기) 대박‬‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Siêu rộng.‬
‪- (동우) 엄청 넓은데?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Tuyệt vời.‬ ‪- Siêu rộng.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(동우) 슬기야, 이리 와 봐‬‪Seul Ki, tới đây.‬
‪여기도 뭐 있다‬‪Xem này.‬
‪(슬기) 여기가 침실‬‪Đây là phòng ngủ.‬ ‪PHÒNG NGỦ 1‬
‪침실이 진짜 넓다‬‪Phòng ngủ rộng thật.‬
‪(동우) 여기도 있네‬‪Có một phòng ở đây nữa.‬
‪수영장에서 바로 이어지는 방‬‪Có một phòng ở đây nữa.‬ ‪Có cửa dẫn ra bể bơi.‬
‪- (슬기) 어, 여기 좋은데?‬ ‪- (동우) 여기 탐나세요?‬‪Đẹp thật.‬ ‪PHÒNG NGỦ 2‬ ‪Em muốn phòng này?‬
‪(슬기) 아, 나 여기‬‪Em chọn phòng này.‬ ‪- Phòng này?‬ ‪- Em muốn phòng này.‬
‪- (동우) 너 여기?‬ ‪- (슬기) 어, 나 여기 있을래‬‪- Phòng này?‬ ‪- Em muốn phòng này.‬
‪(융재와 서은) 우와‬‪PHÒNG TẮM‬
‪(서은) 화장실이 이렇게 넓어요?‬‪Phòng tắm mà to thế này sao?‬
‪(서은) [놀라며] 여기…‬‪PHÒNG XÔNG HƠI‬ ‪Đằng này.‬
‪(융재) [놀라며] 사우나 있다‬‪Có phòng xông hơi.‬
‪(서은) [감탄하며] 파우더룸 있고‬‪Và phòng trang điểm.‬
‪(융재와 서은) 우와‬
‪(서은) 천국 맞네요‬‪Đúng là thiên đường.‬
‪(융재) 천국도 맞다‬‪Đây là Thiên Đường mà.‬
‪(서은) 우리 [웃음]‬‪- Bọn mình…‬ ‪- Đập tay lần nữa.‬
‪- (융재) 대박이다‬ ‪- (서은) 나도‬ ‪[둘의 웃음]‬‪- Bọn mình…‬ ‪- Đập tay lần nữa.‬ ‪Thêm lần nữa.‬
‪(서은과 융재) 우와‬
‪- '와'라는 얘기밖에 안 나와‬ ‪- (융재) 진짜 말도 안 된다‬‪- Em chỉ biết thốt lên, "Oa".‬ ‪- Thật. Chỗ này quá tuyệt.‬
‪(서은) 안 되겠어, 뭔가‬‪Em không chịu nổi nữa.‬
‪우리 수영을 하자 [웃음]‬‪Đi bơi nhé.‬
‪- (동우) 배고프지?‬ ‪- 어, 나 배고파‬‪- Em đói không?‬ ‪- Có ạ.‬
‪- 일단 좀 먹고 생각을 하자‬ ‪- (슬기) 밥 좀 먹자‬‪- Thế ăn trước rồi tính sau.‬ ‪- Vâng. Mình ăn đi.‬
‪- (슬기) 어‬ ‪- (동우) 어‬‪- Thế ăn trước rồi tính sau.‬ ‪- Vâng. Mình ăn đi.‬
‪(슬기) 나 진짜 배고팠어‬‪Em đói quá.‬
‪[놀라며] 맛있겠다‬‪Món này ngon.‬
‪샐러드 좋아해‬‪Em thích salad.‬
‪- (동우) 어‬ ‪- [놀라며] 생선이네?‬‪- Ừ.‬ ‪- Có cá này.‬
‪- 생선 더 있어‬ ‪- (슬기) 다 시키자, 우리‬‪Có cá nữa này.‬ ‪Cứ gọi hết đi.‬
‪어, 어, 그래‬‪- Được.‬ ‪- Tốt.‬
‪- (슬기) 근데 뭐 먹고 싶어?‬ ‪- 나는 사실 진짜 다 좋아해‬‪Anh muốn ăn gì?‬ ‪Nói thật là anh thích tất cả.‬
‪(동우) 그냥 단백질만‬ ‪좀 있으면 돼, 고기‬ ‪[슬기가 피식한다]‬‪Anh cần đạm. Thịt.‬
‪생선, 고기‬‪- Cá và thịt.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 오케이, 오케이‬ ‪- (동우) 그런 것만 있으면 돼‬‪- Cá và thịt.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Anh chỉ cần có vậy.‬
‪근데 같이 마실 주류 같은 것도‬ ‪시키면 좋을 거 같긴 한데‬‪Có khi gọi ít rượu để uống trong khi ăn.‬
‪(슬기) 아, 술 마실 거야?‬‪Uống rượu ạ?‬
‪- (동우) 술 그래도…‬ ‪- 내가 술을 잘 못해‬‪Rượu ấy…‬ ‪Em không uống được rượu.‬
‪[당황하며] 아, 진짜?‬‪Thế à?‬
‪아, 그래?‬‪Ừ.‬ ‪Thật à?‬
‪그러면…‬‪Vậy thì…‬
‪(동우) 그러면 일단은…‬‪Vậy thì…‬
‪(슬기) [웃으며]‬ ‪왜 이렇게 당황해요?‬‪Anh không sao chứ?‬
‪아니, 한 잔은 마실 줄 알았어‬‪Anh nghĩ ít nhất cũng uống gì đó.‬
‪(슬기) 아, 진짜? 한 잔 마실게‬‪Vậy ạ? Được, em uống một ly.‬
‪(동우) 어, 그럼 제일‬ ‪마시기 편한 게 뭐야?‬‪Em thích gì?‬ ‪- Sâm panh nhé?‬ ‪- Vâng. Được ạ.‬
‪- (동우) 샴페인?‬ ‪- 어, 상관없어‬‪- Sâm panh nhé?‬ ‪- Vâng. Được ạ.‬
‪뭐…‬
‪[메뉴판을 팔락 넘기며]‬ ‪뭐, 다 있는 거 같아서‬‪Trông như họ có mọi thứ.‬
‪- (한해) 어, 좀 당황하네‬ ‪- 이것도 중요해요‬‪Cậu ấy bối rối.‬ ‪Cái này quan trọng.‬
‪(진경) 술 궁합 중요하다?‬‪Thích uống rượu hay không.‬
‪- (규현) 엄청 중요합니다‬ ‪- (다희) 중요해요‬‪Thích uống rượu hay không.‬ ‪- Quan trọng mà. Tôi nghĩ thế.‬ ‪- Đúng.‬
‪저도 중요하다고 생각해요‬‪- Quan trọng mà. Tôi nghĩ thế.‬ ‪- Đúng.‬
‪약간 삐걱거렸어요‬‪Họ không hòa hợp chỗ đó.‬
‪[물이 찰랑거린다]‬‪THIÊN ĐƯỜNG: SEO EUN - YOONG JAE‬
‪(서은) 따뜻해‬ ‪[밝은 음악]‬‪Nước ấm lắm.‬
‪[서은의 감탄]‬
‪- (융재) 너무 좋다‬ ‪- (서은) 우와‬‪Thích thật.‬
‪[서은의 감탄과 웃음]‬
‪(융재) 필살기‬‪Động tác đặc biệt của anh.‬
‪[서은의 웃음]‬‪Sao?‬
‪(서은) 잘한다‬‪Anh bơi giỏi quá.‬
‪[서은의 웃음]‬
‪[잔이 쨍 부딪는다]‬ ‪(서은) 천국도‬‪Vì Thiên Đường.‬
‪- 천국이다‬ ‪- (융재) 천국‬‪- Là thiên đường.‬ ‪- Ừ.‬
‪[서은의 개운한 한숨]‬
‪(서은) 우와‬
‪[서은의 웃음]‬‪Trời ạ.‬ ‪- Cảm động quá.‬ ‪- Ngon thật.‬
‪- (서은) 감동이야‬ ‪- (융재) 너무 좋아‬‪- Cảm động quá.‬ ‪- Ngon thật.‬ ‪Bọn mình chọn món chuẩn đấy.‬
‪(서은) 우리가 이렇게‬ ‪이렇게 잘 시켰네‬‪Bọn mình chọn món chuẩn đấy.‬
‪(서은) 자, 일단 너무 수고했고요‬‪Ta đã có một ngày khó tin.‬
‪- 오늘 같이 천국도‬ ‪- (융재) 네‬‪- Em mừng là…‬ ‪- Ừ.‬
‪오게 돼서 기쁩니다‬‪…mình cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪짠, 반갑습니다‬‪Dô nào. Hân hạnh.‬
‪[개운한 탄성]‬
‪[융재의 개운한 한숨]‬
‪(서은) 좋죠, 좋죠?‬‪Thích thật nhỉ?‬
‪[둘의 편안한 숨소리]‬‪Thích thật nhỉ?‬
‪와, 잘 먹겠습니다‬‪Anh ăn ngon miệng nhé.‬
‪(융재) 일단 밥 조금‬ ‪먼저 먹을까요?‬‪Mình thử món này trước nhé?‬
‪- 아, 좋아요‬ ‪- (융재) 그렇죠?‬‪Mình thử món này trước nhé?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Ăn nhé?‬
‪(서은) 좋아요‬‪Vâng ạ.‬
‪먹고‬‪Ăn nào.‬
‪[서은의 탄성]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[피식 웃는다]‬
‪- (융재) 일단 드시죠‬ ‪- (서은) 일단 드시죠‬‪- Mình cứ từ từ.‬ ‪- Vâng.‬
‪파스타 원래‬ ‪어떤 거 좋아하세요?‬‪Anh thích món mỳ nào nhất?‬
‪(융재) 토마토랑 화이트랑 하면은‬‪Nếu phải chọn giữa sốt cà và sốt kem,‬
‪화이트를 조금 더?‬‪anh sẽ chọn kem.‬ ‪- Sốt cà cũng ngon.‬ ‪- Thế à?‬
‪- 진짜요?‬ ‪- (융재) 근데 토마토도 좋아해요‬‪- Sốt cà cũng ngon.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Ra vậy. ‬
‪- (서은) 오‬ ‪- (융재) 좋아해요‬‪- Ừ.‬ ‪- Ra vậy. ‬ ‪Cảm ơn em.‬
‪(융재) 어떤 거 좋아하세요?‬‪Em thích loại nào?‬
‪저는‬‪Em thích loại nào?‬ ‪Thật ra em thích mỳ sốt cà hơn một chút.‬
‪[포크를 탁 내려놓으며]‬ ‪사실 토마토를 조금 더 좋아해요‬‪Thật ra em thích mỳ sốt cà hơn một chút.‬
‪- (융재) 아, 토마토요?‬ ‪- (서은) 네, 근데‬‪- Sốt cà?‬ ‪- Vâng.‬
‪(서은) 그래도…‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Hơn chút.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪Ngon thật.‬
‪융재 씨, 맛있죠?‬ ‪먹어 봐요‬‪Ngon thật.‬ ‪Giờ anh đang thích sốt cà.‬
‪저도 지금은 토마토가 좋네요‬ ‪[서은이 피식한다]‬‪Giờ anh đang thích sốt cà.‬
‪- 좋죠, 토마토 좋죠‬ ‪- (융재) 음‬ ‪[설레는 음악]‬‪Phải ha? Sốt cà ngon thật.‬
‪(서은) [웃으며] 아니, 뭔가‬‪Khoan, vậy…‬
‪부정적인 피드백은‬ ‪없는 거죠, 항상? [웃음]‬‪Anh chẳng bao giờ chê bai gì nhỉ?‬
‪- 아니, 뭔가 항상 좋은 얘기를‬ ‪- (융재) 그런가‬‪Có vẻ anh toàn nói điều tốt thôi.‬
‪잘해 주시는 거 같아 가지고, 보면‬‪Có vẻ anh toàn nói điều tốt thôi.‬
‪(융재) 똑같으신 거 같은데요?‬‪Anh nghĩ em cũng thế.‬
‪- (융재) 뭔가?‬ ‪- (서은) 씁, 그런가요?‬‪- Đại loại.‬ ‪- Em à?‬
‪(융재) 저는 긍정적으로‬ ‪살려고 하는 편인데‬‪Anh cố gắng có thái độ tích cực.‬ ‪Ra vậy.‬
‪(서은) 으음‬‪Ra vậy.‬
‪근데 뭔가 느낌이 원래‬ ‪되게 밝은 느낌이라고 해야 되나?‬‪Nhưng có vẻ em là người sôi nổi.‬
‪(서은) 저는‬‪À…‬
‪- 저는 좀 밝은 편이긴 하죠‬ ‪- (융재) 그렇죠?‬‪- Thường thì em sôi nổi.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Đúng là anh cảm thấy thế.‬
‪- (서은) 응‬ ‪- 딱 그렇게 느껴졌어요‬‪- Vâng.‬ ‪- Đúng là anh cảm thấy thế.‬
‪처음 얘기할 때부터 뭔가‬ ‪'되게 밝은 사람이다'‬‪Khi mình nói chuyện lần đầu,‬ ‪em có vẻ rất sôi nổi.‬
‪처음 얘기했을 때 기억나요?‬‪- Anh nhớ lần đầu mình nói chuyện chứ?‬ ‪- Lần đầu à?‬
‪(융재) 처음 얘기했을 때?‬‪- Anh nhớ lần đầu mình nói chuyện chứ?‬ ‪- Lần đầu à?‬
‪아, 무, 무?‬‪Khoan, củ cải…‬
‪(서은) 그때가 뭔가‬ ‪처음 제대로 얘기한 거…‬‪- Đó là lần đầu mình nói chuyện.‬ ‪- Phải, bắt đầu từ củ cải.‬
‪(융재) 아, 무인 거 같아요‬ ‪무 맞아요‬‪- Đó là lần đầu mình nói chuyện.‬ ‪- Phải, bắt đầu từ củ cải.‬
‪- 그렇죠?‬ ‪- (융재) 네‬‪- Phải ha?‬ ‪- Ừ.‬
‪그때 깎는다고 하면서‬‪Mình gọt củ cải.‬
‪"첫째 날"‬
‪(서은) [웃으며] 뭔가 왜 이렇게‬ ‪홈이 파여 있어요?‬‪Sao nhiều lỗ vậy?‬
‪(융재) 그렇죠?‬‪Thế à?‬
‪(융재) 근데 사실 제일‬ ‪얘기 많이 한 건 직전에‬‪Nhưng trước khi tới đây‬ ‪mình nói chuyện lâu hơn.‬
‪- (서은) 직전?‬ ‪- (융재) 네‬‪- Vậy à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 고민이 계속되시나 봐요?‬‪Hình như anh có mâu thuẫn.‬
‪(융재) 네, 고민 엄청 돼요‬‪Ừ, anh có mâu thuẫn.‬
‪걱정 안 돼요, 그런 거?‬‪Em không lo vậy sao?‬
‪씁, 근데 그걸 걱정한다고 해서‬ ‪바꿀 수 있는 건 아니니까‬‪Lo lắng thì em cũng có‬ ‪thay đổi được cảm xúc của anh ấy đâu.‬
‪- 그 사람의 마음을 지금 당장‬ ‪- (융재) 오‬‪Lo lắng thì em cũng có‬ ‪thay đổi được cảm xúc của anh ấy đâu.‬
‪(융재) 되게 현명하시네‬‪Em thật khôn ngoan.‬
‪- [웃으며] 그래요?‬ ‪- (융재) 네‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬
‪- 그래, 이 대화죠‬ ‪- (다희) 네‬‪- Là lần nói chuyện đó.‬ ‪- Ừ.‬
‪이 한순간이 바꿔 버렸어요‬‪Khoảnh khắc thay đổi mọi thứ.‬
‪- (규현) 커플티 입고‬ ‪- (한해) 진짜‬‪- Họ mặc áo cùng màu.‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 근데‬‪Vậy…‬
‪어…‬
‪저한테 뭔가 이렇게 궁금해 가지고‬ ‪이렇게 뽑으신 거예요?‬‪Em chọn anh vì em tò mò về anh à?‬ ‪Để anh nói trước.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪(융재) 먼저 제 얘기를 하면‬‪Để anh nói trước.‬
‪어…‬
‪되게 궁금했거든요?‬‪Anh rất muốn biết về em.‬
‪원래 좀 밝은 사람을‬ ‪되게 좋아해요‬‪Anh thường rất thích người sôi nổi.‬
‪[서은이 호응한다]‬‪Anh nghĩ em cực kỳ sôi nổi.‬
‪(융재) 엄청 밝다고 생각을 했는데‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Anh nghĩ em cực kỳ sôi nổi.‬
‪그냥 워낙 밝으신 분이니까‬ ‪저한테만 밝은지‬‪Nhưng anh băn khoăn‬ ‪em có như vậy với tất cả mọi người.‬
‪(융재) 그냥 저한테‬ ‪관심이 있을까?‬‪Nên anh không chắc‬
‪이런 생각을 했었거든요‬‪liệu em có để ý tới anh không.‬
‪근데 아예 모르겠으니까‬‪Nhưng anh không nghĩ ra được gì.‬
‪(융재) 뭔가 선택을 하는 게 맞나?‬ ‪선택을 해도 될까?‬‪Anh không rõ có nên chọn em,‬ ‪hay làm vậy có ổn không.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪이렇게 생각을‬ ‪혼자서 고민하고 있었어요‬‪- Anh đã nghĩ vậy đấy.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪원래는 숙소에서‬ ‪고민하다가‬‪Anh đã nghĩ vậy lúc ở trong lều.‬ ‪Rồi anh bước ra ngoài.‬
‪밖에 나와 가지고‬‪Anh đã nghĩ vậy lúc ở trong lều.‬ ‪Rồi anh bước ra ngoài.‬
‪밖에 나온 이유는 그거예요‬‪Anh đi ra‬
‪(융재) 혹시나 서은 씨가‬ ‪밖에 나오면‬‪vì muốn nói chuyện với em…‬ ‪- Vâng.‬ ‪- …nếu tình cờ em ở ngoài.‬
‪- 응‬ ‪- (융재) 말을 걸어야겠다, 무조건‬‪- Vâng.‬ ‪- …nếu tình cờ em ở ngoài.‬
‪- 아, 진짜요?‬ ‪- (융재) 네, 딱‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Anh muốn nói chuyện với em.‬
‪뭔가 얘기를 해야겠다라고…‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Anh muốn nói chuyện với em.‬ ‪- Lý do là vậy.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪- (서은) 우와‬ ‪- 하다가‬‪- Ồ.‬ ‪- Rồi em cũng tình cờ ở đó.‬
‪(융재) 마침 있는 거예요‬‪- Ồ.‬ ‪- Rồi em cũng tình cờ ở đó.‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪(융재) 그래서‬‪Vậy là…‬
‪되게, 되게 많이…‬‪Cảm giác thật…‬
‪뭐라고 해야 되지?‬ ‪용기를 얻었다고 해야 되나?‬‪Nói thế nào nhỉ? Anh thấy được khích lệ.‬
‪아, 정말요?‬‪Thật ạ?‬
‪(서은) 저는 제가 생각했을 때‬ ‪제가 말을 걸었다고 생각했거든요?‬‪Em tưởng em gợi chuyện trước mà.‬
‪(융재) 그래요? 전 제가 말 건…‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Thật sao? Anh nghĩ là anh.‬ ‪- Không à?‬ ‪- Mình đều tự nhận đã bắt đầu.‬
‪- (융재) 아닌가?‬ ‪- 서로 말 걸었다고 그러네요‬‪- Không à?‬ ‪- Mình đều tự nhận đã bắt đầu.‬
‪- (융재) 아, 그래요?‬ ‪- (서은) 응‬‪- Chuyện là vậy nhỉ?‬ ‪- Dạ.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬‪- Chuyện là vậy nhỉ?‬ ‪- Dạ.‬
‪(융재) 어떻게… 씁‬‪Làm sao mà mình…‬
‪[둘의 호응하는 음성]‬
‪솔직히 파란색‬ ‪의도했다? 안 했다?‬‪Nói thật nhé. Anh cố ý mặc màu xanh?‬
‪(서은) [웃으며] 막 이래‬‪Màu xanh.‬
‪파란색, 씁‬‪Màu xanh.‬
‪(융재) 파란색‬‪Xanh…‬
‪아니, 의도 안 했어도‬‪Dù anh không chủ ý mặc,‬
‪- 나름 좋은 선택이었다, 음‬ ‪- (융재) 그렇죠, 그렇죠, 그렇죠‬‪- thì anh đã chọn đúng.‬ ‪- Phải.‬
‪- [감탄하며] 통했어‬ ‪- (다희) 진짜‬‪- Họ có kết nối.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(한해) 융재 씨는 이미…‬‪Yoong Jae đã…‬
‪- (다희) 생각을 하고 있었네요‬ ‪- (진경) 마음이 있었구나‬‪- Để ý.‬ ‪- Có tình cảm với cô ấy.‬
‪근데 융재 씨가 매력 있는 게‬‪Nhưng tôi nghĩ điều cuốn hút ở Yoong Jae‬
‪난 되게 그냥 점잖고‬ ‪좀 내성적일 줄 알았는데‬‪là sự điềm tĩnh và hướng nội.‬
‪자기 마음을 얘기할 때는‬‪Nhưng khi nói về cảm xúc của mình,‬
‪그냥 되게 스스럼없이‬ ‪솔직하게 그냥 훅 얘기한다‬‪Nhưng khi nói về cảm xúc của mình,‬ ‪cậu ấy thành thật và thẳng thắn.‬
‪(규현) 근데 저런 모습이 좋은 게‬ ‪솔직한 것도 있는데‬‪Thật hay vì cậu ấy đã thành thật,‬
‪약간의 부끄러움이 있는 듯하게‬ ‪얘기하고 있어서…‬‪- nhưng vẫn bẽn lẽn.‬ ‪- Phải, cậu ấy ngại.‬
‪(진경) 어, 있지만 너무 빼거나‬ ‪숨기지만 않고 그냥 담백하게‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪- nhưng vẫn bẽn lẽn.‬ ‪- Phải, cậu ấy ngại.‬ ‪Nhưng cậu ấy không che giấu gì.‬ ‪Rất thẳng thắn.‬
‪하, 매력 있어, 참‬‪Cậu ấy cuốn hút quá.‬
‪(서은) 어? 오늘도‬ ‪반말하기로 했… [웃음]‬‪Mình nên nói chuyện thoải mái.‬
‪- (융재) 반말…‬ ‪- (서은) 할까?‬‪Thoải mái à?‬ ‪- Nên không?‬ ‪- Có.‬
‪- (융재) 하자‬ ‪- (서은) 그래‬‪- Nên không?‬ ‪- Có.‬ ‪- Được ạ.‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 어‬‪- Được ạ.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 반말할까?‬‪- Mình nên nói thoải mái?‬ ‪- Ừ, trước khi tiết lộ tuổi.‬
‪(융재) 나이 말하기 전에‬ ‪반말하는 게 좋을 거 같아‬‪- Mình nên nói thoải mái?‬ ‪- Ừ, trước khi tiết lộ tuổi.‬
‪- 아, 그래, 나도 그렇게 생각해‬ ‪- (융재) 그렇지?‬‪- Vâng, em cũng nghĩ vậy.‬ ‪- Nhé?‬
‪(서은) 좋아, 좋아, 좋아‬‪Vâng.‬
‪(융재) 몇 살이야?‬‪Em bao nhiêu tuổi?‬
‪- (융재) 맞히기?‬ ‪- (서은) 어, 맞히기‬‪- Đoán nhé?‬ ‪- Vâng.‬
‪오, 나이‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Tuổi của họ.‬
‪4살 차이 이런 거 아니야?‬‪Cách nhau bốn tuổi thì tuyệt.‬
‪하나, 둘, 셋 하면‬ ‪얘기해 볼까?‬‪Đếm đến ba thì nói nhé?‬
‪- (융재) 어, 오케이‬ ‪- (서은) 하나, 둘, 셋‬‪- Được.‬ ‪- Một, hai, ba.‬
‪- (융재) 맞았어?‬ ‪- (서은) 어‬‪- Anh đúng à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (융재) 틀렸어‬ ‪- (서은) 어?‬‪- Em sai rồi.‬ ‪- Gì?‬
‪[융재의 웃음]‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬ ‪(서은) 와‬
‪아니야, 스물아홉‬‪Khoan, 29.‬
‪- (융재) 아닌데?‬ ‪- 서른하나?‬‪- Sai.‬ ‪- Thế là 31?‬
‪- (융재) 서른둘‬ ‪- (서은) 진짜?‬‪Anh 32.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (융재) 어‬ ‪- (서은) [웃으며] 와, 잠깐‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Khoan.‬
‪- 네 살 차이입니다‬ ‪- (한해) 네 살 차이라고?‬‪- Cậu ấy hơn bốn tuổi.‬ ‪- Hơn bao nhiêu?‬
‪- (규현) 95년생, 91년생‬ ‪- [놀라며] 뭐야‬‪Sinh năm 1995 và 1991.‬ ‪Gì?‬
‪(융재) 왜 이렇게 어리게 보지?‬‪- Sao em nghĩ anh trẻ vậy?‬ ‪- Không, nhìn anh trẻ lắm.‬
‪아니야, 되게 외모가 어려‬‪- Sao em nghĩ anh trẻ vậy?‬ ‪- Không, nhìn anh trẻ lắm.‬ ‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (융재) 아, 그래?‬ ‪- (서은) 어‬‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(융재) 직업은 뭘 거 같아?‬‪Em nghĩ anh làm nghề gì?‬
‪- 힌트 하나씩 서로 줄까?‬ ‪- (융재) 오케이‬‪- Mình đưa ra gợi ý nhỉ?‬ ‪- Được.‬
‪(서은) 이 방에 있어‬‪Có trong phòng này.‬
‪- (융재) 조명?‬ ‪- (서은) 아니‬‪- Đèn à?‬ ‪- Không.‬
‪(서은) 응?‬‪Gì?‬
‪- (융재) 미술?‬ ‪- (서은) 응‬‪- Tranh?‬ ‪- Đúng.‬
‪그림 그려?‬‪Em là họa sĩ à?‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(서은) 저는‬ ‪뉴욕 프랫 인스티튜트에서‬‪Tôi tốt nghiệp Học viện Pratt ở New York,‬
‪순수미술 회화과를 졸업하고‬‪ngành Mỹ thuật, chuyên ngành vẽ.‬ ‪Hiện giờ tôi là họa sĩ ở Hàn Quốc.‬
‪현재 한국에서는‬ ‪미술 작가로 활동하고 있습니다‬‪Hiện giờ tôi là họa sĩ ở Hàn Quốc.‬
‪너무 멋있다‬ ‪[다희와 한해의 탄성]‬‪Hay thế.‬
‪작가셔?‬‪Cô ấy là họa sĩ?‬
‪(서은) 저는 평소에‬ ‪추상화를 많이 그리는데요‬‪Tôi thường vẽ tranh trừu tượng.‬
‪좀 단순하고 깔끔하면서‬ ‪많은 것들을 상상하게 할 수 있는‬‪Tôi thích vẽ đơn giản, gọn gàng‬ ‪tạo cảm hứng cho trí tưởng tượng.‬
‪그림을 그리는 걸 좋아합니다‬‪tạo cảm hứng cho trí tưởng tượng.‬
‪[패널들의 탄성]‬‪CHOI SEO EUN, 28 TUỔI, HỌA SĨ‬
‪- 근데 좀 반전이다‬ ‪- (진경) 반전이다‬‪- Ngạc nhiên quá.‬ ‪- Thật.‬
‪생각지 못했던 직업이네요‬‪- Tôi chẳng nghĩ tới nghề đó.‬ ‪- Họa sĩ thật hay.‬
‪미술 하는 분 너무 멋있어‬‪- Tôi chẳng nghĩ tới nghề đó.‬ ‪- Họa sĩ thật hay.‬
‪간지난다‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Rất tuyệt.‬
‪- 짱 멋있네‬ ‪- (서은) 아니야, 뭔가…‬‪- Cực hay.‬ ‪- Không hẳn…‬
‪[융재가 호응한다]‬
‪그럼 힌트 하나 주고 이제는…‬‪Rồi, gợi ý cho em đi…‬
‪- (융재) 오케이‬ ‪- 오픈하는 걸로‬‪- Được.‬ ‪- …rồi nói cho em.‬
‪(융재) 아, 나는‬ ‪정장을 많이 입어서‬‪Anh hay mặc vest.‬
‪- (서은) 정장?‬ ‪- 어, 그래서 그냥…‬‪- Vest à?‬ ‪- Phải…‬
‪잠깐만, 그러면은 증권사 아니야?‬‪Khoan, anh làm cho công ty chứng khoán à?‬
‪(융재) 증권사 맞아‬‪Chính xác.‬
‪(서은) [놀라며] 와, 잠깐‬ ‪나 진짜 잘 맞히지?‬‪- Em đoán giỏi nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 어, 맞아‬‪- Em đoán giỏi nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪Hiện tôi làm cho‬ ‪một công ty chứng khoán ở Yeouido.‬
‪(융재) 저는 현재 여의도‬ ‪증권회사에서 근무하고 있습니다‬‪Hiện tôi làm cho‬ ‪một công ty chứng khoán ở Yeouido.‬
‪- 어머, 여의도야?‬ ‪- (한해) 여의도‬‪- Yeouido?‬ ‪- Yeouido.‬
‪아니, 여의도 증권회사에‬ ‪이런 훈남이 있었다고?‬‪Này, trai đẹp như cậu ấy làm cho‬ ‪công ty chứng khoán ở Yeouido?‬
‪(융재) 저는 한양대학교‬ ‪파이낸스 경영학과를 졸업 후에‬‪Tôi tốt nghiệp Đại học Hanyang‬ ‪ngành quản lý tài chính,‬
‪증권회사 공채로‬ ‪취업을 하게 됐습니다‬‪rồi được tuyển vào‬ ‪một công ty chứng khoán.‬
‪자산을 분석하고‬ ‪기관들이 투자할 수 있는‬‪Việc của tôi là phân tích tài sản‬ ‪và lập quỹ đầu tư tư nhân chuyên biệt‬
‪전문 사모펀드나‬ ‪SPCL 투자 구조를‬‪và lập quỹ đầu tư tư nhân chuyên biệt‬ ‪hoặc các khoản đầu tư chuyên biệt‬ ‪để các tổ chức đầu tư.‬
‪짜는 역할을 하고 있습니다‬‪hoặc các khoản đầu tư chuyên biệt‬ ‪để các tổ chức đầu tư.‬
‪(한해) 아, 어울린다, 어울려‬‪JO YOONG JAE, 32, CTY CHỨNG KHOÁN‬ ‪Hợp với cậu ấy.‬ ‪Rất hợp với cậu ấy.‬
‪(진경) 너무 잘 어울린다‬‪Rất hợp với cậu ấy.‬
‪와, 너무 재미있다‬ ‪우리끼리만 이걸 알고 있잖아‬‪Vui thật đó.‬ ‪Chỉ có bọn mình biết điều này.‬
‪(융재) 그러니까‬‪- Ừ.‬ ‪- Công ty chứng khoán…‬
‪(서은) 나 증권사, 진짜‬ ‪[한숨]‬‪- Ừ.‬ ‪- Công ty chứng khoán…‬
‪휴‬
‪- (서은) 어, 와인잔이…‬ ‪- [웃으며] 아‬‪Cả hai ly…‬
‪- 우리 밥을 너무 안 먹었나?‬ ‪- (융재) 미안, 미안‬‪- Mình chưa ăn mấy.‬ ‪- Xin lỗi.‬
‪먹어, 먹어, 먹어‬‪Ly của em.‬
‪내가 너무 말 걸었던 거 같아‬‪Anh nghĩ là anh nói nhiều quá.‬
‪(서은) 아니야‬ ‪나도 너무 재밌었어‬ ‪[융재의 조용한 웃음]‬‪Anh nghĩ là anh nói nhiều quá.‬ ‪Không, em cũng thấy rất vui.‬
‪사실 뭔가 밥 안 먹었는데‬ ‪[웃으며] 배부른 느낌‬‪Em không ăn mấy, nhưng thấy no.‬
‪- (융재) 그렇지?‬ ‪- 어‬‪- Thế à?‬ ‪- Vâng.‬
‪안 먹어도‬ ‪'참을 수 있다'가 아니라‬‪Không phải anh bắt mình không được đói.‬
‪- '안 먹어도 괜찮은데?'‬ ‪- (서은) 어‬‪Thật ra anh thấy ổn.‬ ‪- Phải. Ăn đi nào.‬ ‪- Ăn cũng hay, nhưng không…‬
‪- 먹으면 좋고, 아니면…‬ ‪- (서은) 조금씩 먹으면서 이제‬‪- Phải. Ăn đi nào.‬ ‪- Ăn cũng hay, nhưng không…‬
‪하면 되겠네‬
‪- 재밌다‬ ‪- (융재) 진짜 재밌다‬‪Vui thật.‬ ‪Rất vui.‬
‪- (서은) 응‬ ‪- (융재) 어‬‪- Ừ.‬ ‪- Vâng.‬
‪(융재) 많은 걸 알게 되네‬‪Anh biết thêm nhiều về em.‬
‪(서은) 진짜 많은 걸‬ ‪알게 된 거 같아‬‪Thực sự biết thêm rất nhiều.‬
‪[규현의 탄성]‬
‪두 분이 데이트가 너무‬ ‪거슬리는 게 하나도 없으니까‬‪- Buổi hẹn của họ rất suôn sẻ.‬ ‪- Phải.‬
‪거슬리는 게 하나도 없어요‬‪Cực kỳ suôn sẻ.‬
‪- (다희) 너무 잘 어울려요‬ ‪- 그냥 잘 어울리고‬‪- Họ bên nhau rất hợp.‬ ‪- Đúng.‬
‪융재 씨 자기도 모르게 막‬ ‪술이 들어가더라고요, 막 이렇게‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Tôi không nghĩ Yoong Jae để ý là‬ ‪cậu ấy cứ uống suốt.‬
‪근데 두 분 확실히‬ ‪술 궁합은 잘 맞는 거 같아요‬ ‪[다희와 진경이 호응한다]‬‪Rõ ràng họ thấy thoải mái‬ ‪khi uống rượu cùng nhau.‬
‪[부드러운 음악]‬ ‪(슬기) [감탄하며] 어떡해?‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: SEUL KI VÀ DONG WOO‬ ‪Ôi trời.‬
‪진짜 맛있겠다‬‪Trông ngon quá.‬
‪(동우) 너무 잘 나와 가지고‬ ‪갑자기‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪- Đồ ăn rất ngon.‬ ‪- Phải.‬
‪(슬기) [감탄하며]‬ ‪진짜 진수성찬이다‬‪Một bữa tiệc.‬
‪잘 먹겠습니다‬‪Anh ăn ngon miệng.‬
‪(동우) 슬기, 샐러드‬ ‪먼저 먹을 거지?‬‪Seul Ki, em muốn ăn salad trước?‬
‪(슬기) 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(동우) 썰어 줄게‬‪Để anh cắt thịt cho em.‬
‪[감탄]‬
‪(슬기) 진짜 맛있다‬‪- Ngon quá đi mất.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- 근데 진짜 맛있다‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Ngon quá đi mất.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(슬기) 올해 먹은 음식 중에‬ ‪제일 맛있는 거 같아‬‪Em nghĩ là đồ ăn ngon nhất‬ ‪em ăn trong năm nay.‬
‪- (슬기) 반갑습니다, 짠‬ ‪- (동우) 반가워‬‪- Hân hạnh gặp.‬ ‪- Hân hạnh. Cụng ly.‬
‪슬기는 원래 좀 많이 먹는 편이야?‬‪Em thích ăn không?‬
‪(슬기) 나는 완전 한식파‬‪Em rất thích món Hàn. Tất cả đồ ăn Hàn.‬
‪한식은 다 좋아‬ ‪[동우가 호응한다]‬‪Em rất thích món Hàn. Tất cả đồ ăn Hàn.‬
‪(슬기) 너 호칭을‬ ‪어떻게 해야 되지?‬‪Mình nên xưng hô thế nào?‬
‪- (슬기) '너는'?‬ ‪- [피식하며] '동우 씨'?‬‪- Còn anh?‬ ‪- Anh Shin?‬
‪- (슬기) 동우 씨‬ ‪- '동우 님'?‬‪- Còn anh?‬ ‪- Anh Shin?‬ ‪- Anh Shin.‬ ‪- Gọi tên?‬
‪(슬기) 동우 님은?‬ ‪[동우가 포크를 탁 내려놓는다]‬‪Còn anh, Dong Woo?‬
‪고기 제일 좋아하는 거 같아, 응‬‪Anh thích nhất thịt.‬
‪(동우) [식기를 달그락거리며]‬ ‪평소에 식사는 어떻게 해?‬ ‪[슬기의 멋쩍은 웃음]‬‪Thường em hay ăn gì?‬
‪(슬기) 내 식단…‬ ‪[동우가 피식한다]‬‪Em thường ăn…‬
‪(동우) 궁금해서‬‪Anh chỉ tò mò thôi.‬
‪(슬기) 나는 어…‬‪À, em…‬
‪- (동우) 부모님이랑 같이 사나?‬ ‪- 어‬‪- Em ở cùng bố mẹ không?‬ ‪- Có.‬
‪나 부모님이랑 같이 살아‬‪Em sống cùng họ.‬
‪근데 지금은‬‪Nhưng em là sinh viên,‬ ‪nên giờ em ở gần trường.‬
‪학업 때문에‬‪Nhưng em là sinh viên,‬ ‪nên giờ em ở gần trường.‬
‪(슬기) 학교 근처에 살고 있어‬‪Nhưng em là sinh viên,‬ ‪nên giờ em ở gần trường.‬
‪[동우가 호응한다]‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Nhưng em là sinh viên,‬ ‪nên giờ em ở gần trường.‬
‪(동우) 벌써 얘기하는 거야?‬‪Đã nói chuyện này à?‬
‪그럼 그거 맞혀 봐‬‪Thế này nhé?‬ ‪Anh đoán xem em học ngành gì?‬
‪내가 무슨‬ ‪어떤 걸 공부하는 학생인지‬‪Anh đoán xem em học ngành gì?‬
‪어… 연극영화과?‬‪Để xem…‬ ‪Kịch và điện ảnh?‬
‪(슬기) 연극영화과?‬‪Kịch và điện ảnh?‬
‪- 맞다‬ ‪- (슬기) 땡‬‪- Đúng chứ?‬ ‪- Sai.‬
‪땡? 연극영화과 아니야?‬‪Sai à? Không phải kịch và điện ảnh?‬
‪나는 서울대 피아노과에서‬‪Em học ngành piano‬ ‪ở Đại học Quốc gia Seoul.‬
‪공부하고 있어‬ ‪[동우가 호응한다]‬‪Em học ngành piano‬ ‪ở Đại học Quốc gia Seoul.‬
‪"서울대학교 음악대학"‬
‪(슬기) 저는 대학생이고요‬ ‪[활기찬 음악]‬‪Tôi là sinh viên đại học.‬
‪현재 서울대학교 4학년에‬ ‪재학 중입니다‬‪Hiện tôi là sinh viên năm cuối‬ ‪ở Đại học Quốc gia Seoul SNU.‬
‪전공은 피아노를‬ ‪공부하고 있습니다‬‪Chuyên ngành của tôi là piano.‬
‪- 피아노과?‬ ‪- (한해) 서울대 피아노과?‬ ‪[진경과 다희가 놀란다]‬‪- Piano?‬ ‪- Sinh viên piano ở SNU?‬
‪(진경) 지금‬ ‪서울대 여신 아닐까요?‬ ‪[규현의 탄성]‬‪Ở SNU, chắc cô ấy là thánh nữ.‬
‪- (한해) 와, 여신 정도가 아니죠‬ ‪- (다희) 이 정도면 거의…‬‪- Từ đó chưa chính xác.‬ ‪- Cô ấy gần như…‬
‪[부드러운 클래식을 연주한다]‬
‪(슬기) 피아노를‬ ‪10살 때부터 시작했어요‬‪Tôi bắt đầu chơi piano từ năm mười tuổi.‬
‪저한테 피아노는‬ ‪애증의 관계이기도 한데‬‪Với piano, tôi vừa yêu vừa ghét.‬
‪선율이 하나가 아니라‬ ‪좀 다양하게 연주할 수 있고‬‪Nó không chỉ có một giai điệu,‬ ‪nên tôi có thể chơi theo nhiều cách.‬
‪그런 점에서 매력을 느껴서‬ ‪피아노를 공부하게 됐습니다‬‪Điều đó thu hút tôi,‬ ‪nên tôi bắt đầu học piano.‬ ‪SHIN SEUL KI‬ ‪NGÀNH PIANO ĐH QUỐC GIA SEOUL‬
‪(규현) 대박이다‬‪SHIN SEUL KI‬ ‪NGÀNH PIANO ĐH QUỐC GIA SEOUL‬ ‪Tuyệt quá.‬ ‪KHOA NHẠC CỤ‬
‪진짜 너무 의외다, 슬기 씨도‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪- Thật là không ngờ.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 진짜, 이것도 반전이다‬‪- Không ngờ đấy.‬ ‪- Seul Ki cũng…‬
‪지금 잠깐 방학인가?‬‪Em đang nghỉ giữa kỳ à?‬
‪(슬기) 어, 아니, 사실‬ ‪지금 시험 기간이거든‬‪Không, thực ra là đang đợt thi.‬
‪- (동우) 어떡해?‬ ‪- 그러니까‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Em biết.‬
‪- (동우) 시험 망했네?‬ ‪- [웃으며] 망했어‬‪- Em tiêu rồi.‬ ‪- Phải.‬ ‪Nhưng nói thật là ở đây thích hơn đi thi.‬
‪근데 나는 사실 시험보다‬ ‪이 자리가 더 좋아‬‪Nhưng nói thật là ở đây thích hơn đi thi.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn em. Vì em ở đây với anh.‬
‪나랑 있어서 그렇다는 거지?‬‪Cảm ơn em. Vì em ở đây với anh.‬
‪[당황하며] 다, 당연하지‬‪Dĩ nhiên.‬ ‪- Thật…‬ ‪- Ừ.‬
‪- (동우) 조금 버퍼링이…‬ ‪- 어, 좋아‬‪- Thật…‬ ‪- Ừ.‬
‪(동우) 조금 있었는데 어쨌든‬‪Thật ngại quá. Dù gì…‬
‪[동우가 호응한다]‬
‪(동우) 아, 그러면 나이가‬ ‪대충 이렇게 나오겠다‬‪Anh nghĩ có thể đoán được tuổi em.‬
‪스물다섯‬‪Em 25.‬ ‪- Em 25 à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (동우) 스물다섯?‬ ‪- 응‬‪- Em 25 à?‬ ‪- Vâng.‬
‪나 몇 살인지 한번 맞혀 봐‬‪Đoán tuổi anh đi.‬
‪서른하나?‬‪31 ạ?‬
‪- (동우) 서른하나?‬ ‪- 응‬‪- 31?‬ ‪- Vâng.‬
‪서른둘‬‪Anh 32.‬
‪(슬기) 아‬‪Vâng.‬
‪[동우가 잔을 탁 내려놓는다]‬ ‪그래서 무슨 일 하세요?‬‪Anh làm nghề gì?‬
‪- (동우) 그게 제일 궁금해?‬ ‪- 응, 진짜 궁금했어‬‪- Em muốn biết à?‬ ‪- Vâng, em rất muốn biết.‬
‪(슬기) 그때 한빈 씨가‬ ‪군인일 거 같다 했잖아‬‪Còn nhớ Han Bin nói‬ ‪anh giống trong quân đội?‬
‪- (동우) 어‬ ‪- (슬기) 근데 진짜 어울려‬‪- Ừ.‬ ‪- Rất hợp với anh.‬
‪- (동우) 땡‬ ‪- (슬기) 땡이야?‬‪- Sai rồi.‬ ‪- Sai ạ?‬
‪그럼 뭐야? 뭐 하세요?‬‪Vậy là gì? Anh làm nghề gì?‬
‪(동우) 저는‬‪Anh là…‬
‪음…‬
‪(동우) 의사입니다‬ ‪[슬기의 놀라는 음성]‬‪bác sĩ.‬
‪[슬기의 호응하는 음성]‬
‪어?‬‪Sao?‬
‪(규현) 이야‬‪Ôi, trời.‬
‪(진경) 아니, 뭐…‬ ‪[한해의 웃음]‬
‪(규현) 잠깐만, 이거…‬‪Khoan, đây là…‬
‪(동우) 의사입니다‬ ‪[슬기의 놀라는 음성]‬‪Bác sĩ.‬
‪[호응하는 음성]‬‪Chuyên khoa gì?‬
‪무슨 과?‬‪Chuyên khoa gì?‬
‪내 전문은 성형외과고‬‪Chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ.‬
‪(슬기) 아‬
‪- (동우) 내…‬ ‪- 대박이다‬‪Tuyệt quá.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪(동우) 제 직업은 의사고요‬‪Tôi là bác sĩ.‬
‪저는 연세대학교‬ ‪의과대학을 졸업하고‬‪Tôi tốt nghiệp Khoa Y Đại học Yonsei‬
‪성형외과 전문의 과정을‬ ‪마쳤습니다‬‪ngành phẫu thuật thẩm mỹ.‬
‪연대 의대?‬‪Đại học Yonsei?‬
‪(다희) 와, 진짜 반전이다‬‪Không ngờ đấy.‬ ‪- Thẩm mỹ?‬ ‪- Trường y?‬
‪- (규현) 성형외과?‬ ‪- (진경) 연대 의대?‬‪- Thẩm mỹ?‬ ‪- Trường y?‬ ‪Tôi nổi cả da gà.‬
‪(다희) 소름 돋았어‬‪Tôi nổi cả da gà.‬
‪(동우) 아무래도 의사인 아버지의‬ ‪영향을 많이 받은 거 같습니다‬‪Tôi nghĩ mình chịu ảnh hưởng‬ ‪từ bố tôi, cũng là bác sĩ.‬
‪아버지께서‬ ‪의학적 지식과 기술을 통해서‬‪Tôi thấy bố tôi‬ ‪tác động tích cực tới người khác‬
‪사람들에게 좀 긍정적인‬ ‪영향을 미치는 것을 보고‬‪nhờ sử dụng kiến thức và công nghệ y khoa.‬ ‪Điều đó thúc đẩy tôi vào học trường y.‬
‪의대를 진학하게 된 것 같습니다‬‪Điều đó thúc đẩy tôi vào học trường y.‬
‪(규현) 아, 너무 멋있어‬‪Cậu ấy tuyệt quá.‬
‪- 저런 의사가 있어?‬ ‪- (다희) 정말‬‪Có bác sĩ như cậu ấy thật sao?‬
‪(진경) 이게 뭐야‬ ‪너무 반칙이야, 캐릭터가‬‪Gì? Cậu ấy tốt đến phi lý.‬ ‪Phải. Có thật không đấy?‬
‪(규현) 그러니까‬ ‪이런 사람들이 어디 있어요?‬‪Phải. Có thật không đấy?‬
‪'솔로지옥' 대박이다‬‪Địa Ngục Độc Thân‎ tuyệt vời.‬
‪진짜 반전이다‬‪Em không ngờ đấy.‬
‪[둘의 웃음]‬
‪(동우) 뭐, 음‬
‪궁금한 게 엄청 많았었거든‬‪- Anh có nhiều câu hỏi cho em.‬ ‪- Thế ạ?‬
‪- (슬기) 어, 진짜? 나한테?‬ ‪- 어‬‪- Anh có nhiều câu hỏi cho em.‬ ‪- Thế ạ?‬ ‪Ừ.‬
‪(동우) 왜 나를 불러 줬어?‬‪Sao em lại chọn anh?‬
‪(슬기) 아‬
‪먼저‬‪Anh nói trước.‬
‪[둘의 웃음]‬
‪먼저?‬‪Anh trước?‬
‪처음에 딱‬‪Khi anh vừa tới và ngồi xuống,‬ ‪em ngồi cạnh anh.‬
‪그, 입장해서 앉았을 때‬ ‪네가 옆에 있었고‬‪Khi anh vừa tới và ngồi xuống,‬ ‪em ngồi cạnh anh.‬
‪- 아, 맞아‬ ‪- (동우) 어, 잠깐 어쨌든‬‪- Phải.‬ ‪- Dù sao,‬ ‪mình cùng họ, nên có nói chuyện qua.‬
‪성씨가 같아 가지고‬ ‪잠깐 얘기했었는데‬‪mình cùng họ, nên có nói chuyện qua.‬
‪저는 신동우입니다‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Anh là Shin Dong Woo.‬
‪저는 신슬기예요‬‪Em là Shin Seul Ki.‬
‪- (동우) 저는 평산 신씨 35대손‬ ‪- (슬기) 네‬‪Dòng họ Pyeongsan Shin, đời 35.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Còn em?‬
‪- (동우) 몇 대손?‬ ‪- (슬기) 저는 그거까지는…‬‪- Vâng.‬ ‪- Còn em?‬ ‪Em không rõ lắm.‬
‪(동우) 우리 가문이면‬ ‪알아야 되는데‬‪Nên biết mình cùng dòng họ không.‬
‪(동우) 그 이후로 사실‬ ‪거의 만나지 못했다가‬‪Sau đó anh không gặp em mấy.‬
‪- 네가 양산 잠깐 쓰고 나왔을 때‬ ‪- (슬기) 아, 어‬‪Rồi em mang ô đi ra ngoài.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Em mặc váy đỏ.‬
‪(동우) 빨간색 원피스‬ ‪입고 왔을 때 그때‬‪- Phải.‬ ‪- Em mặc váy đỏ.‬
‪(동우) 고래 싸움에‬ ‪새우 등 터진 격 아니야?‬‪Em như con tôm‬ ‪bị cuốn vào trận đánh của cá voi.‬
‪(동우) 약간 이런 색깔 입었으면‬ ‪완전 새우였을 텐데‬‪Mặc váy đỏ này trông em giống tôm hơn.‬
‪- 아, 너무하시네‬ ‪- (동우) 그렇게 아쉽진 않잖아‬‪- Xấu tính.‬ ‪- Em đấu hăng mà.‬
‪- 약간 좀 맑고 순수한‬ ‪- (슬기) 아‬‪Có vẻ em rất‬ ‪ngây thơ, thánh thiện.‬
‪(동우) 그런 좀 매력이‬ ‪있었던 거 같아서‬‪ngây thơ, thánh thiện.‬ ‪Thế ạ?‬
‪(슬기) 아, 진짜?‬‪Thế ạ?‬
‪[슬기가 호응한다]‬ ‪그래서 좀‬‪Nên…‬
‪- 잘 봤네? [웃음]‬ ‪- (동우) [웃으며] 잘 봤어?‬‪- Cái đó thì anh đúng.‬ ‪- Vậy à?‬
‪(동우) 그리고 그냥 귀여워서?‬ ‪[슬기의 호응하는 음성]‬‪Và vì em dễ thương nữa.‬
‪- 고마워‬ ‪- (동우) 귀여운 거 알아?‬ ‪[밝은 음악]‬‪- Cảm ơn.‬ ‪- Em biết vậy chứ?‬
‪- 조금?‬ ‪- (동우) 조금?‬‪- Cũng biết ạ.‬ ‪- Cũng à?‬
‪[피식 웃는다]‬
‪[숨을 크게 들이마신다]‬
‪- 왜?‬ ‪- (동우) 아니, 그냥…‬‪Sao?‬
‪(동우) 아, 네‬‪Ôi trời.‬
‪(슬기) 나는 그때‬ ‪우리 물 뜨러 갔잖아‬‪Anh nhớ lúc mình đi lấy nước chứ?‬
‪- (동우) 어‬ ‪- 근데‬‪Có.‬
‪생각보다 되게‬ ‪차분한 줄 알았는데 재밌는 거야‬‪Em nghĩ anh điềm tĩnh,‬ ‪nhưng anh vui tính hơn em tưởng.‬
‪(슬기) 별로 안 무거운데?‬‪Cái này cũng không nặng.‬
‪- (종우) 오‬ ‪- (동우) 오, 그럼 이대로 가시죠‬‪- Vậy cứ thế này đi về.‬ ‪- Thế này.‬
‪(슬기) [웃으며] 아, 안 돼, 안 돼‬‪- Vậy cứ thế này đi về.‬ ‪- Thế này.‬ ‪Không, xin anh. Em chịu.‬
‪안 돼, 못 하겠어‬‪Không, xin anh. Em chịu.‬
‪"첫째 날"‬
‪그래서 되게‬ ‪뭔가 조금 더 궁금해졌어‬‪Nên em muốn biết thêm về anh.‬
‪[호응하는 음성]‬
‪(동우) 근데 오늘‬‪Em nghĩ có khả năng‬ ‪em sẽ không được chọn hôm nay chứ?‬
‪안 뽑힐 수도, 그러니까‬ ‪같이 못 갈 수도 있다고 생각했어?‬‪Em nghĩ có khả năng‬ ‪em sẽ không được chọn hôm nay chứ?‬
‪잘 모르겠다는 생각은‬ ‪계속하긴 했어‬‪Em không rõ nên mong đợi gì.‬
‪(동우) [와인을 졸졸 따르며]‬ ‪그러니까 잘 모르겠다는 게‬‪Ý em là…‬
‪너의 마음을 잘 모르겠다?‬ ‪아니면은‬‪em không chắc về cảm xúc của em?‬ ‪Hay không biết anh là kiểu người nào?‬
‪내가 어떤 사람인지 잘 모르겠다?‬‪em không chắc về cảm xúc của em?‬ ‪Hay không biết anh là kiểu người nào?‬
‪약간 둘 다인 거 같기는 해‬‪Em không chắc cả hai.‬
‪사실 우리가 여기서‬ ‪엄청 오랫동안 있지 않았잖아‬‪Thật ra, mình ở đây chưa lâu.‬
‪그러니까 뭔가‬ ‪내 마음도 잘 모르겠고 아직은‬‪Nên giờ em chưa biết chắc‬ ‪cảm xúc của mình.‬
‪근데 되게 궁금했어, 처음에‬‪Nhưng từ đầu, em đã rất tò mò về anh.‬
‪(동우) 기본적으로 좀‬ ‪끌리는 부분이‬‪Về vẻ ngoài, em thấy thế nào là hấp dẫn?‬
‪외적으로는 어떤 게 있어?‬‪Về vẻ ngoài, em thấy thế nào là hấp dẫn?‬
‪(슬기) 나는‬‪Thật ra, với em‬ ‪bề ngoài không quan trọng lắm.‬
‪외적인 거는 사실 나한테는‬ ‪그렇게 큰 그런 건 아니야‬‪Thật ra, với em‬ ‪bề ngoài không quan trọng lắm.‬
‪그래도 사람이 이제 내면을 알려면‬ ‪시간이 좀 필요하잖아‬‪Nhưng vẫn cần thời gian‬ ‪để hiểu nhau rõ hơn.‬
‪(슬기) 맞아, 그래서‬ ‪나는 좀 시간이 필요한…‬‪Đúng vậy, thế nên em…‬
‪[버벅거리며] 편이야‬‪cần thời gian.‬
‪얼마나 필요한데?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Em cần bao lâu?‬
‪[부드러운 음악]‬‪Em không biết.‬
‪(슬기) 몰라‬ ‪[둘이 피식 웃는다]‬‪Em không biết.‬
‪(동우) 근데 남자 이렇게 만날 때‬ ‪적극적으로 좀 표현해?‬‪Khi hẹn hò em có thể hiện tình cảm không?‬
‪- (슬기) 나?‬ ‪- 응‬‪- Em à?‬ ‪- Ừ.‬
‪먼저 이렇게…‬‪Em có…‬
‪마음에 들면 마음에 든다 하고‬‪nói với người ta em thích họ trước?‬
‪나는 그런 편이야‬‪Em thường là thế.‬ ‪- Em có nói không?‬ ‪- Có.‬
‪- (동우) 그렇게 얘기를 해?‬ ‪- 어‬‪- Em có nói không?‬ ‪- Có.‬
‪적극적으로 먼저?‬‪Em nói trước à?‬
‪(슬기) 약간 그런‬ ‪성향인 거 같기는 해‬‪- Vâng. Em là vậy.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪[동우가 호응한다]‬‪- Vâng. Em là vậy.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪씁, 나 지금‬ ‪잘 느끼진 못했던 거 같은데‬‪Giờ anh chưa nhận ra.‬
‪내가 좀 더 노력해야 되나‬‪Có lẽ anh nên cố gắng hơn.‬
‪(동우) 자리 옮겨서‬ ‪뭐, 다른 거 할래?‬‪Em muốn làm gì khác không?‬
‪[동우가 피식 웃는다]‬
‪잠깐만, 지금 수영할 힘 있어?‬‪Khoan. Em mệt à, hay giờ đi bơi?‬
‪(슬기) 근데 하고 싶으면 해‬‪Anh có thể bơi nếu anh muốn.‬
‪나 근데 약간‬ ‪첨벙첨벙은 할 수 있어‬‪Em sẽ ngồi té nước chút.‬
‪- 그러면 수영하지 말고‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Thế thì thôi không bơi.‬ ‪- Vâng.‬
‪(동우) 잠깐 밖에 나가서‬ ‪바람 좀 쐬다가‬‪Mình ra ngoài hít thở‬ ‪không khí trong lành đi.‬ ‪Vâng, thay đồ rồi đi.‬
‪(슬기) 응응, 옷 갈아입고‬‪Vâng, thay đồ rồi đi.‬
‪- 갈아입고 여기서 보자‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Thay đồ rồi hẹn ở đây nhé.‬ ‪- Vâng.‬
‪[동우의 개운한 한숨]‬ ‪시원하다, 진짜‬‪- Ở ngoài rất mát mẻ.‬ ‪- Phải.‬
‪(슬기) 응‬‪- Ở ngoài rất mát mẻ.‬ ‪- Phải.‬
‪- (동우) 아, 근데 날씨 너무 좋다‬ ‪- (슬기) 응, 좋다‬‪Thời tiết đẹp quá.‬ ‪- Phải, rất đẹp.‬ ‪- Rất mát mẻ.‬
‪(동우) 너무 시원하다‬‪- Phải, rất đẹp.‬ ‪- Rất mát mẻ.‬
‪(동우) 어떻게 될 거 같아? 앞으로‬‪Em nghĩ chuyện sẽ thế nào?‬
‪우리만 계속 천국도에 계속 오거나‬ ‪이렇게 되지는 않을 수 있잖아‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Không phải lúc nào mình cũng tới‬ ‪- Đảo Thiên Đường với nhau.‬ ‪- Có thể.‬
‪(동우) 너의 마음이‬ ‪어떻게 될 거 같아?‬‪Em nghĩ cảm xúc của em sẽ thay đổi?‬
‪몰라‬ ‪[동우가 푸흡 웃는다]‬‪Em không biết.‬ ‪Hôm nay…‬
‪- (동우) 오늘…‬ ‪- 말할 수 없는 비밀‬ ‪[감성적인 음악]‬‪Hôm nay…‬ ‪Bí mật. Em không thể kể với anh.‬
‪(동우) 죄송한데‬ ‪국회 청문회 오셨어요?‬‪Anh xin lỗi, nhưng em chỉ nghe à?‬
‪뭘 다 모르신대요‬‪Em cứ nói là em không biết.‬
‪(슬기) 저 모르겠어요‬ ‪저 그냥 모르겠어요‬‪Em không biết. Chỉ là không biết thôi.‬
‪근데 저렇게 말하면‬ ‪약간 좀 섭섭할 순 있을 거 같아‬‪Tôi nghĩ cậu ấy sẽ thất vọng‬ ‪nếu cô ấy cứ nói thế mãi.‬
‪(규현) 약간 수동적이긴‬ ‪한 거 같아요‬‪Cô ấy có vẻ hơi thụ động.‬
‪(진경) 어, 어, 왜냐하면 아까‬ ‪좋은 사람 앞에서는‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Nhưng trước đó, cô ấy nói‬
‪자기 마음을 적극적으로‬ ‪표현하는 편이라고 했는데‬‪nếu ở cạnh người cô ấy thích‬ ‪thì cô ấy sẽ thể hiện.‬
‪- 계속 지금 모른다고 하니까‬ ‪- (다희) 맞아요‬‪- Nhưng cô ấy cứ nói không biết.‬ ‪- Phải.‬
‪근데 또 슬기 씨는‬ ‪아까 말했다시피‬‪Nhưng lúc nãy, Seul Ki có nói‬
‪본인은 또 시간이 필요한‬ ‪스타일이라고도 하니‬‪cô ấy cần thời gian.‬
‪또 이제 알아보는‬ ‪과정일 수도 있는 거죠‬‪Có lẽ cô ấy cần thời gian‬ ‪để hiểu thêm cậu ấy.‬
‪(슬기) 저 모르겠어요‬ ‪저 그냥 모르겠어요‬‪Em không biết. Chỉ là không biết thôi.‬
‪갑자기 왜 이렇게 귀여워졌지?‬‪Tự nhiên em tỏ ra dễ thương thế.‬
‪원래 귀여움이 50이었는데‬ ‪한 100정도 된 거 같아‬‪Độ dễ thương của em là 50,‬ ‪nhưng giờ lên 100.‬
‪(슬기) 아, 진짜?‬‪Độ dễ thương của em là 50,‬ ‪nhưng giờ lên 100.‬ ‪Thật ạ? Em thường‬ ‪không phải kiểu dễ thương.‬
‪나 약간 귀여운‬ ‪스타일 아닌데, 나는‬‪Thật ạ? Em thường‬ ‪không phải kiểu dễ thương.‬
‪- 근데‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Nhưng…‬ ‪- Dạ?‬
‪(동우) 음‬
‪(동우) 모르겠어‬ ‪너한테 되게 마음이 가‬‪- Anh không biết. Anh rất thích em.‬ ‪- Vâng.‬
‪[슬기가 호응한다]‬‪- Anh không biết. Anh rất thích em.‬ ‪- Vâng.‬
‪좀 잘해 주고 싶어‬‪Và anh muốn đối xử tốt với em.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[동우의 헛기침]‬
‪다음에도 너랑 같이‬ ‪왔으면 좋겠어‬‪Mong là anh có thể quay lại đây cùng em.‬
‪이거 '몰라' 아니지?‬‪Không nói, "Em không biết" chứ?‬
‪[멋쩍은 숨소리]‬
‪(동우) 나이 제일 위로‬ ‪몇 살까지 만나 봤어?‬‪Người lớn tuổi nhất em từng hẹn hò?‬
‪그냥 나는 연애를…‬‪Em mới chỉ…‬
‪한 번밖에 못 해 봤어‬‪yêu có một lần.‬
‪- 오‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪그, 사람한테‬ ‪마음을 여는 게 좀 힘들어?‬‪Em có thấy khó‬ ‪mở lòng với mọi người không?‬
‪아니? 그냥‬‪Không. Chỉ là em chú tâm vào học hành,‬
‪워낙에 공부도 오래 했고‬‪Không. Chỉ là em chú tâm vào học hành,‬
‪그러다 보니까‬ ‪만날 기회가 사실 없었지‬‪nên hiếm khi có cơ hội gặp gỡ.‬
‪어쩌면 너 마음속에서‬ ‪밀어낸 거 아니야?‬‪Em có chắc mình không đẩy họ ra xa?‬
‪[슬기의 당황하는 음성]‬
‪- [웃으며] 아니야, 아니야‬ ‪- (동우) 그래도‬‪- Đâu.‬ ‪- Có câu‬
‪전쟁통에도‬ ‪사랑은 싹튼다는 얘기가 있잖아‬‪tình yêu đơm hoa ngay cả giữa chiến tranh.‬
‪나는 진짜 완전 따로거든‬‪- Anh tách biệt công việc và tình yêu.‬ ‪- Vâng.‬
‪(슬기) 응‬‪- Anh tách biệt công việc và tình yêu.‬ ‪- Vâng.‬
‪(동우) 그냥 사랑은 사랑이고‬ ‪일은 일이고‬‪Yêu là yêu, công việc là công việc.‬
‪- 맞아‬ ‪- (동우) 나는 그냥 진짜 별개야‬‪- Dạ.‬ ‪- Với anh hoàn toàn tách biệt.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Dù bận rộn thế nào,‬
‪아무리 바빠도‬ ‪일이 있으니까 못 만난다‬‪- Vâng.‬ ‪- Dù bận rộn thế nào,‬
‪이런 적은‬ ‪한 번도 없었던 거 같아‬‪anh cũng không để công việc‬ ‪ảnh hưởng khi hẹn hò ai đó.‬
‪(동우) 살면서‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪anh cũng không để công việc‬ ‪ảnh hưởng khi hẹn hò ai đó.‬
‪[슬기가 호응한다]‬
‪(동우) 근데 나 너무 지금‬ ‪밤이 너무 좋다‬‪- Tối nay tuyệt quá.‬ ‪- Vâng.‬
‪(슬기) 응‬‪- Tối nay tuyệt quá.‬ ‪- Vâng.‬
‪사실 나 다시 가기가 너무 싫어‬‪- Nói thật là anh không muốn quay về.‬ ‪- Em cũng thế. Mình cứ ở đây nhỉ?‬
‪(슬기) 응, 나도 가기 싫어‬ ‪그냥 여기 있으면 안 돼?‬‪- Nói thật là anh không muốn quay về.‬ ‪- Em cũng thế. Mình cứ ở đây nhỉ?‬
‪제일 가기 싫은 이유가 뭐야?‬‪Sao em không muốn quay về?‬
‪(동우) 자꾸 뭐 시켜서?‬‪Vì họ bắt mình làm việc này việc kia?‬
‪자꾸 뭐 시켜서?‬‪Vì họ bắt mình làm việc này việc kia?‬
‪근데 이렇게‬ ‪물어보지 않았으면 좋겠어‬‪Giá anh đừng hỏi em câu đó.‬
‪알았어, 알았어, 미안해‬‪Rồi, anh xin lỗi.‬
‪우리 둘의 비밀이니까‬‪- Chỉ là giữa anh và em.‬ ‪- Vâng.‬
‪- 아니, 근데 좀…‬ ‪- (동우) 알았어, 알았어‬‪Không, nhưng nó…‬ ‪- Ừ.‬ ‪- …hơi quá.‬
‪- 부담돼‬ ‪- (동우) 알았어, 알았어‬‪- Ừ.‬ ‪- …hơi quá.‬ ‪Ừ.‬
‪(한해) 그래‬‪Phải.‬
‪근데 저 멘트는 세다‬‪Nhưng mà ác thiệt đó.‬
‪'이렇게 물어보지‬ ‪않았으면 좋겠어'‬‪"Giá anh đừng hỏi em câu đó".‬
‪(다희) 지금 슬기 씨 스타일은‬ ‪시간이 필요하다고‬‪Vậy là Seul Ki cần thời gian.‬
‪호감이 있었어도‬‪Kể cả nếu cô ấy quan tâm,‬
‪동우 씨가 적극적으로 계속‬ ‪뭔가 확인받으려고‬‪Kể cả nếu cô ấy quan tâm,‬ ‪nếu Dong Woo cứ hỏi cô ấy suốt‬ ‪để có sự xác nhận‬
‪질문들이나 이런 것들을‬ ‪계속 표현을 하잖아요‬‪nếu Dong Woo cứ hỏi cô ấy suốt‬ ‪để có sự xác nhận‬ ‪và quá thúc ép,‬
‪그게 부담스럽게 느껴질 수도‬ ‪있을 거 같아요‬‪tôi nghĩ cô ấy sẽ thấy áp lực.‬
‪그러면서 점점 밀어내는?‬‪Nên cô ấy cứ đẩy dần cậu ấy ra.‬
‪둘이 너무 속도가 달라요‬‪Tốc độ của họ khác nhau.‬
‪(다희) 맞아요, 맞아요‬ ‪정확히 그거예요‬‪Phải, đúng đấy.‬ ‪Và họ không kết nối tốt.‬
‪(한해) 게다가 뭐 하나‬ ‪좀 맞는 게 없어요‬‪Và họ không kết nối tốt.‬ ‪Cậu ấy hỏi có uống không,‬ ‪cô ấy bảo, "Không".‬
‪'술 할래?' 이러면‬ ‪'아니, 나 못 먹어'‬‪Cậu ấy hỏi có uống không,‬ ‪cô ấy bảo, "Không".‬
‪(한해) '수영?', '아니'‬‪"Bơi không?" "Không".‬
‪[호응한다]‬
‪(진경) 아무튼 초반에 비해서‬ ‪뭔가 분위기가 좀…‬‪So với ban đầu, bầu không khí hơi…‬
‪- (다희) 달라‬ ‪- 달라졌어‬‪- Khác.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 뭔가 좋아하는 마음이‬ ‪50 대 50으로 시작했으면‬‪Đúng. Nếu cảm xúc ban đầu‬ ‪họ dành cho nhau là 50-50,‬
‪슬기 씨는 약간 거의 같거나‬ ‪내려가고 있는 거 같고‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪có vẻ giờ Seul Ki đang‬ ‪ở mức đó hoặc thấp hơn.‬ ‪- Đồng ý.‬ ‪- Nhưng Dong Woo tự nhiên vọt lên.‬
‪동우 씨는 지금‬ ‪갑자기 이거예요, 지금‬‪- Đồng ý.‬ ‪- Nhưng Dong Woo tự nhiên vọt lên.‬
‪완전 올라갔어요‬‪Lên tận đây.‬
‪(진경) 약간 취기가 오르면서‬‪Tôi thấy Dong Woo đang hơi say‬ ‪và tỏ ra nhiệt tình hơn.‬
‪조금 더 적극적으로‬ ‪돼 가는 같아, 동우 씨는‬‪Tôi thấy Dong Woo đang hơi say‬ ‪và tỏ ra nhiệt tình hơn.‬
‪- 충분히 그럴 수 있죠, 근데‬ ‪- (진경) 그럼요‬‪Chắc vậy.‬ ‪- Ừ, có lẽ vậy.‬ ‪- Đúng.‬
‪원래 저렇게까지‬ ‪적극적이지 않을 거 같기는 한데‬‪Có lẽ thường cậu ấy không sấn sổ thế.‬
‪(다희) 맞아요, 근데 술기운에‬ ‪그런 것도 있을 수 있을 거 같아요‬‪Phải. Cậu ấy hành động như vậy‬ ‪sau khi uống rượu.‬
‪[설레는 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: SEO EUN VÀ YOONG JAE‬
‪[서은의 개운한 탄성]‬
‪[웃으며]‬‪Này, anh qua đây chút.‬
‪[둘의 웃음]‬
‪(융재) 어‬‪Nơi này tuyệt thật.‬ ‪Ừ.‬
‪[둘의 옅은 웃음]‬‪Cảm ơn em, Seo Eun.‬ ‪- Em phải cảm ơn anh.‬ ‪- Sao?‬
‪(융재) 어?‬‪- Em phải cảm ơn anh.‬ ‪- Sao?‬ ‪- Em phải cảm ơn.‬ ‪- Không, là anh. Tất cả đều nhờ em.‬
‪[서은의 옅은 웃음]‬
‪(융재) 응‬‪- Hôm nay?‬ ‪- Ừ.‬
‪[융재와 서은의 옅은 웃음]‬‪Không thể nào quên.‬
‪[융재의 호응]‬‪Em nghĩ thời điểm mọi việc rất hoàn hảo.‬ ‪Phải.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Thế nên hôm nay mới tuyệt.‬
‪[융재와 서은의 옅은 웃음]‬‪Như kiểu, "Anh này là ai?"‬ ‪"Anh ấy ra sao? Làm nghề gì?"‬
‪(서은) 막 이래 [웃음]‬‪"Anh ấy ra sao? Làm nghề gì?"‬ ‪Thật à?‬
‪(융재) 알았어, 알았어‬‪- Mai còn bữa sáng mà.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 먹을 거 오빠가 다 선택해‬ ‪[편안한 숨소리]‬‪Cho anh chọn gọi món gì đấy.‬
‪[서은의 편안한 숨소리]‬‪Thật dễ chịu và thoải mái.‬
‪[융재와 서은의 웃음]‬‪Trông em rất hạnh phúc.‬ ‪Em thích lắm.‬
‪(서은) 어‬‪Dạ?‬
‪(융재) 어‬‪- Thật vui khi mình cùng tới đây.‬ ‪- Ừ.‬
‪[서은의 웃음]‬‪Thật lạ khi mình nói ngay cạnh nhau.‬ ‪Phải ha?‬
‪(서은) 어?‬‪- Dạ?‬ ‪- Nói thêm mười phút nữa đi?‬
‪(융재) 알았어‬‪Em không phiền chứ?‬
‪- 오, 뭐야‬ ‪- (다희) 어?‬‪- Này, gì vậy?‬ ‪- Gì thế?‬
‪(한해) 그냥 자기가 아쉬운 거야‬ ‪[규현의 탄성]‬‪Cậu ấy chưa muốn đi ngủ.‬
‪저건 진짜다‬‪Cậu ấy rất thành thật.‬ ‪Làm tôi nhớ các đôi thường ngủ gật‬
‪(규현) 저렇게 자면 그거죠‬ ‪전화 통화 하면서‬‪Làm tôi nhớ các đôi thường ngủ gật‬
‪(한해) 그러니까‬‪Làm tôi nhớ các đôi thường ngủ gật‬ ‪- khi nói chuyện điện thoại với nhau.‬ ‪- Chính xác.‬
‪(규현) 누가 먼저 자는지도‬ ‪모르게 잠드는‬‪- khi nói chuyện điện thoại với nhau.‬ ‪- Chính xác.‬
‪- 그거 있잖아요‬ ‪- (한해) 맞아‬‪- khi nói chuyện điện thoại với nhau.‬ ‪- Chính xác.‬
‪저거 진짜 설레서 저러는 거야‬‪Cậu ấy như vậy vì đang háo hức.‬
‪(세정) 근데 오늘 하고‬‪Thế có ai…‬
‪약간‬‪đã…‬
‪바뀐 사람 있어?‬‪đổi ý không?‬
‪(세정) 약간 노선이 바뀌었다?‬‪Về người họ thích ấy.‬
‪(소이) 나는 사실 첫인상 때부터‬ ‪쭉 똑같은 분 말했거든‬‪Nói thật,‬ ‪từ đầu tới giờ tớ vẫn nói về một người.‬
‪(세정) 아, 진짜?‬ ‪[소이의 호응]‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 오‬‪Ra vậy.‬
‪(소이) 근데…‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪Nhưng…‬
‪뭐라고 해야 되지?‬‪Nói sao nhỉ?‬
‪(소이) 내가, 나는 좀 그래도‬ ‪마음이 조금이라도 있으면‬‪Nếu tớ thích ai dù chỉ một chút,‬
‪되게 잘 드러나는 편인데‬‪tớ sẽ thể hiện rõ ràng.‬
‪그게 지금 며칠 안 됐으니까‬‪Nhưng mới chỉ có vài ngày.‬
‪부담스럽게 다가가거나‬ ‪[세정의 호응]‬‪- Nên tớ lo anh ấy có thể…‬ ‪- Phải.‬
‪그 사람이 느끼기에‬ ‪[세정의 호응]‬‪…thấy không thoải mái‬
‪좀, 아무튼 그래 보일까 봐‬ ‪그래서 걱정을 했던 거지‬‪hay đại loại thế.‬
‪내 마음에 있어서는‬ ‪뭔가 그런 점은 없었는데‬‪Nhưng tớ không chủ ý như vậy.‬
‪(세정) 응‬‪Ừ.‬
‪오늘 근데‬‪Nhưng hôm nay,‬
‪왠지 서은…‬‪tớ nghĩ Seo Eun…‬
‪뭐라고 해야 될까?‬‪Nói thế nào nhỉ? Seo Eun đi…‬
‪서은 님이랑 같이 간…‬‪Nói thế nào nhỉ? Seo Eun đi…‬
‪(세정) 거 같지?‬‪- Đi cùng anh ấy?‬ ‪- Phải.‬
‪- (소이) 응, 거 같았어‬ ‪- (세정) 진짜?‬‪- Đi cùng anh ấy?‬ ‪- Phải.‬ ‪Tớ biết anh ấy chọn cậu ấy.‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Ừ.‬
‪응, 왜냐하면 두 분이서‬ ‪얘기하러 들어가시는 거 봤거든‬‪Ừ, vì tớ thấy họ vào trong nói chuyện.‬
‪근데 아무래도‬ ‪나 아까 브런치 먹었을 때도‬‪- Nhưng lúc mình cùng ăn bữa lỡ…‬ ‪- Ừ?‬
‪얘기 많이 나눴고 해서‬ ‪씁, 어…‬‪- …bọn tớ nói chuyện nhiều…‬ ‪- Phải.‬
‪다른 많은 분들이랑‬ ‪또 얘기 나눠 보고 싶지 않았을까?‬‪…nên tớ nghĩ có lẽ anh ấy muốn‬ ‪nói chuyện thêm với người khác.‬
‪하는 생각도 들었고‬‪nói chuyện thêm với người khác.‬ ‪Ừ.‬
‪[세정이 호응한다]‬‪Ừ.‬ ‪Hoặc tớ nghĩ có lẽ‬
‪(소이) 아니면 내가‬ ‪매력이 없을 수도 있고‬‪Hoặc tớ nghĩ có lẽ‬ ‪anh ấy không thực sự thấy tớ hấp dẫn.‬
‪그런 생각 들었어‬‪anh ấy không thực sự thấy tớ hấp dẫn.‬
‪[세정이 호응한다]‬
‪소이 씨는 왜 이렇게‬ ‪발견을 잘하는 거야‬‪So E nhanh nhạy thật.‬
‪(규현) 계속 융재 씨만‬ ‪보이는 거예요‬‪- Cô ấy chỉ để mắt tới Yoong Jae.‬ ‪- Phải.‬
‪- (다희) 보고 있으니까‬ ‪- 그러니까‬‪- Cô ấy chỉ để mắt tới Yoong Jae.‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 나딘이는 어때?‬‪Còn cậu, Nadine?‬
‪저는 완전 지금‬‪Hiện giờ, tớ…‬
‪'그라운드 제로'?‬‪như quay lại từ đầu.‬
‪처음부터 시작하는 기분‬‪- Tớ thấy mình đang bắt đầu lại.‬ ‪- À há.‬
‪[소이가 호응한다]‬ ‪(나딘) 뭔지 알겠죠?‬‪- Tớ thấy mình đang bắt đầu lại.‬ ‪- À há.‬ ‪Cậu hiểu ý tớ chứ?‬
‪저도 잠깐 얘기했거든요?‬‪Tớ cũng nói với anh ấy một chút.‬
‪(나딘) 뭔가‬‪Như kiểu…‬
‪제가 그렇게 얘기하자는 것도‬‪thường tớ không chủ động‬ ‪với con trai như thế.‬
‪저의 성격이 진짜‬ ‪원래 안 그러거든요, 근데‬ ‪[세정의 호응]‬‪thường tớ không chủ động‬ ‪với con trai như thế.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Lần đầu tớ làm như vậy.‬
‪저 진짜‬ ‪인생 처음 해 본 거예요‬‪- Ừ.‬ ‪- Lần đầu tớ làm như vậy.‬
‪(세정) 말?‬‪- Nói chuyện với anh ấy?‬ ‪- Chủ động tiếp cận người tớ thích…‬
‪- (세정) 얘기해 보자고?‬ ‪- 남자분하고‬‪- Nói chuyện với anh ấy?‬ ‪- Chủ động tiếp cận người tớ thích…‬
‪호감 가는 남자분한테‬ ‪먼저 이렇게‬‪- Nói chuyện với anh ấy?‬ ‪- Chủ động tiếp cận người tớ thích…‬ ‪- Thật à?‬ ‪- …nói chuyện với anh ấy.‬
‪- (세정) 진짜?‬ ‪- 말하자고‬‪- Thật à?‬ ‪- …nói chuyện với anh ấy.‬
‪(세정) 어‬‪- Thật à?‬ ‪- …nói chuyện với anh ấy.‬ ‪- Điên thật.‬ ‪- Đúng vậy đó.‬
‪- 대박‬ ‪- (나딘) 진짜 처음‬‪- Điên thật.‬ ‪- Đúng vậy đó.‬
‪그래서 저는‬ ‪되게 뿌듯해요, 지금‬‪Nên giờ tớ thấy tự hào về bản thân.‬
‪[웃으며] 제 자신이‬‪Nên giờ tớ thấy tự hào về bản thân.‬ ‪- Cậu trải nghiệm điều mới mẻ.‬ ‪- Đúng là vậy.‬
‪- (세정) 새로운 경험을 했네‬ ‪- 되게 새로운 경험을 해 보고‬‪- Cậu trải nghiệm điều mới mẻ.‬ ‪- Đúng là vậy.‬
‪(세정) 그래서 뭔가 바뀌었어?‬‪Có gì thay đổi không?‬
‪(나딘) 네, 그런데‬ ‪이제 다시 이렇게‬‪Có, nhưng giờ là…‬
‪한 번 해 봤는데‬ ‪이게 안 되니까 뭔가 또 하기…‬‪Ý nghĩ phải thử lại thật là…‬ ‪- Nản?‬ ‪- Phải.‬
‪- (세정) 답답해서?‬ ‪- 응‬‪- Nản?‬ ‪- Phải.‬
‪씁, 근데 뭐, 꼭 나딘이가‬‪Nhưng tớ không muốn cậu nghĩ‬
‪(세정) 전혀 호감이 없었는데‬ ‪그랬다고는‬‪anh ấy quyết định như thế‬ ‪vì anh ấy không để ý tới cậu.‬
‪생각하진 않았으면 좋겠어‬‪anh ấy quyết định như thế‬ ‪vì anh ấy không để ý tới cậu.‬
‪그래도 어느 정도‬ ‪호감이 있고 했으니까‬‪Tớ nghĩ anh ấy nói chuyện với cậu‬ ‪vì anh ấy có chút quan tâm tới cậu.‬
‪그렇게 얘기를 하지 않았을까?‬‪vì anh ấy có chút quan tâm tới cậu.‬
‪[파도가 철썩인다]‬ ‪[풀벌레 울음]‬
‪"셋째 날"‬‪NGÀY 3‬
‪[산뜻한 음악]‬‪ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG: SEUL KI VÀ DONG WOO‬
‪(동우) 슬기 잘 잤어요?‬‪- Em ngủ ngon chứ, Seul Ki?‬ ‪- Dạ?‬
‪[식기를 달그락 만진다]‬
‪(슬기) 근데 원래 그렇게 약간…‬‪Lúc nào anh cũng‬
‪그렇게 말투를 써?‬‪nói chuyện kiểu đó à?‬
‪- (동우) 무슨 말투?‬ ‪- 약간…‬‪- Kiểu gì?‬ ‪- Kiểu…‬
‪[동우의 고민하는 숨소리]‬
‪(슬기) 어쨌든 잘 먹겠습니다‬‪- Thôi, anh ăn ngon miệng.‬ ‪- Em cũng vậy.‬
‪- (동우) 잘 먹겠습니다‬ ‪- 네‬‪- Thôi, anh ăn ngon miệng.‬ ‪- Em cũng vậy.‬
‪(동우) 그래도‬ ‪평소에 생선 잘 구워 먹는데‬‪Anh thường nấu món cá,‬
‪딱 이렇게‬ ‪생선구이 나와서, 한식이‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪- và giờ họ mang lên cá nướng.‬ ‪- Vâng.‬
‪아주 야무지게 먹고 가야 돼‬‪Mình phải ăn cho no trước khi đi.‬
‪- (동우) 응‬ ‪- 응‬‪Ừ.‬
‪- 이제 곧 돌아가야 되잖아‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Mình sắp phải về rồi.‬ ‪- Phải.‬ ‪Em thấy ở Đảo Thiên Đường thế nào?‬
‪(동우) 천국도 온 소감이 어땠어?‬‪Em thấy ở Đảo Thiên Đường thế nào?‬
‪(슬기) 근데 진짜 좋았어‬ ‪왜냐하면‬‪Rất thích bởi…‬
‪아예 다른 환경에 놓였잖아‬ ‪우리가 다시‬‪Mình đang ở môi trường hoàn toàn khác.‬
‪무슨 운동장 같아‬‪Chỗ này lớn như sân vận động.‬
‪그런 느낌‬‪Em cảm thấy vậy.‬
‪- (동우) 이제 그런 것도 있지만‬ ‪- 응‬‪- Anh hiểu ý em.‬ ‪- Dạ?‬
‪다른 게 또 어땠는지‬ ‪좀 궁금했던 거거든‬‪Nhưng anh muốn biết‬ ‪em cảm thấy sao về những thứ khác nữa.‬
‪[고민하는 음성]‬‪Ra vậy.‬
‪(슬기) 근데 우리가 지금‬ ‪처음 온 거고‬‪Nhưng đây là lần đầu mình ở đây,‬
‪아직은 이틀이잖아‬‪và mới chỉ có hai ngày.‬
‪근데 내 입장에서는‬ ‪그렇게 좀 질문을 하는 게‬‪Nên khi anh hỏi em nhiều như vậy,‬
‪약간은‬‪em cảm thấy‬
‪대답하기 쉬운 질문은‬ ‪아닌 거 같아‬‪khó trả lời anh.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪- (규현) 못 볼 거 같아‬ ‪- (진경) 음…‬‪Tôi không dám xem nữa.‬
‪(규현) 우와‬
‪- (진경) 오, 딱‬ ‪- 네‬‪- Thế còn tệ hơn nói…‬ ‪- Phải.‬
‪- (다희) 솔직해서 좋은 거 같아요‬ ‪- '난 별로였어요' 그 얘기보다‬‪- Thế còn tệ hơn nói…‬ ‪- Phải.‬ ‪- "Chẳng vui gì".‬ ‪- Nhưng cũng hay khi cô ấy thành thật.‬
‪- 더 무서운 얘기야, 지금‬ ‪- (다희) 저런 표현들이, 차라리‬‪- "Chẳng vui gì".‬ ‪- Nhưng cũng hay khi cô ấy thành thật.‬
‪동우 씨 표정도 태어나서‬ ‪저런 대답 처음 들어본 표정이에요‬ ‪[규현의 호탕한 웃음]‬‪Có vẻ Dong Woo‬ ‪chưa từng nghe điều gì như thế.‬ ‪Phải.‬
‪[젓가락을 달그락 내려놓는다]‬
‪(동우) 가서 오늘은 뭐 하려나?‬‪Không biết hôm nay sẽ có gì.‬
‪오늘 뭔가 남자들끼리‬ ‪게임할 거 같아‬‪Em đoán bên nam sẽ chơi trò chơi.‬
‪(동우) 슬기는 내가‬ ‪게임해서 이기면‬‪Nếu anh thắng trò chơi,‬
‪다시 이렇게‬ ‪같이 불러 줬으면 좋겠어?‬‪em có muốn anh lại chọn em?‬
‪근데 나는…‬‪Em chỉ muốn anh‬
‪오빠가 진짜 마음 가는 사람한테‬ ‪선택했으면 좋겠어‬‪chọn người anh thích‬
‪(슬기) 오빠 마음 가는 대로‬ ‪편하게‬‪theo cảm xúc của anh, cho dù em thấy sao.‬
‪[무거운 음악]‬‪theo cảm xúc của anh, cho dù em thấy sao.‬
‪[동우의 고민하는 숨소리]‬
‪아, 나 이거 하나‬ ‪진짜 궁금한 거‬‪Anh muốn hỏi em điều này.‬
‪응‬‪Dạ.‬
‪(동우) 슬기 너는‬ ‪네가 좋아하는 사람이 좋아?‬‪Em thường thích người thích em nhiều hơn,‬
‪아니면 너를‬ ‪더 좋아해 주는 사람이 좋아?‬‪Em thường thích người thích em nhiều hơn,‬ ‪hay ngược lại?‬
‪난 무조건‬ ‪내가 좋아하는 사람이 좋아‬‪Chắc chắn phải là người em thích.‬
‪그 사람이 너를‬ ‪별로 안 좋아해도?‬‪Kể cả họ không thực sự thích em?‬
‪(슬기) 어‬‪Vâng.‬
‪(동우) 나도‬‪Anh cũng thế.‬
‪내가 좋아하는 사람‬‪Thích người anh thích.‬
‪[호응한다]‬‪Vâng.‬
‪(슬기) 사실 사람 마음이라는 게‬‪Nhưng,‬
‪돈처럼 내가 지불해서‬ ‪얻을 수 있는 게 아니잖아‬‪không thể giành trái tim ai đó‬ ‪bằng tiền được.‬
‪- 그렇지‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Phải.‬
‪그래서 만약 그 사람이‬‪Nên cả khi người đó không thích em,‬
‪나를 안 좋아해도 그냥‬‪Nên cả khi người đó không thích em,‬
‪(슬기) 존중해 줄 거 같아‬ ‪뭔가…‬‪em nghĩ mình sẽ tôn trọng.‬
‪내가 막 억지로 나를 좋아하겐…‬‪Em có thể cố gắng để họ thích mình,‬ ‪nhưng không thể ép họ thích.‬
‪노력은 해 볼 수 있겠지만‬‪Em có thể cố gắng để họ thích mình,‬ ‪nhưng không thể ép họ thích.‬
‪그럴 순 없잖아‬‪Em có thể cố gắng để họ thích mình,‬ ‪nhưng không thể ép họ thích.‬
‪(동우) 근데 진짜 좀 아쉬워‬‪Cũng hơi buồn.‬
‪뭐가?‬‪Gì vậy?‬
‪(동우) 같이 좀 이것저것‬ ‪해 보고 싶었는데‬‪Anh muốn có thêm thời gian với em,‬
‪되게 짧았던 거 같아‬‪nhưng thế này ngắn ngủi quá.‬
‪우리가 다시 돌아가면‬‪Khi quay về,‬
‪둘이서 얘기할 수 있는 시간이‬‪chẳng rõ đến bao giờ chỉ có hai đứa‬
‪(동우) 언제 올지 모르잖아‬‪nói chuyện lần nữa.‬
‪그리고 뭔가 좀 이렇게…‬‪Và anh có cảm giác là…‬
‪시련 같은 게 닥칠 거 같아‬‪sẽ có thử thách nào đó.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(동우) 근데 이제 그 속에서‬ ‪흔들리지 않고‬‪Mong là mình sẽ gặp lại nhau‬
‪또 볼 수 있었으면 좋겠어‬‪kể cả nếu có chuyện đó.‬
‪[동우의 깊은 한숨]‬
‪[안타까운 음성]‬‪Tôi không nghĩ Seul Ki thích thế này.‬
‪(진경) 슬기 씨는 뭔가 마음에‬ ‪안 드는 거 같아, 모든 상황이‬‪Tôi không nghĩ Seul Ki thích thế này.‬ ‪- Cô ấy không thích cậu ấy.‬ ‪- Xa cách quá.‬
‪- (다희) 느껴지지 않아요‬ ‪- (규현) 벽이 있어요, 지금‬‪- Cô ấy không thích cậu ấy.‬ ‪- Xa cách quá.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Tôi cảm thấy vậy.‬
‪- 벽이 느껴져요, 너무 심하게‬ ‪- (다희) 어, 맞아‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Tôi cảm thấy vậy.‬
‪저런 질문을‬ ‪계속하는 거 싫어요?‬‪Cô có ghét nếu ai đó cứ hỏi liên tục?‬
‪(다희) 아니, 자꾸 뭔가‬ ‪슬기 씨가 얘기를 했는데‬‪Cô có ghét nếu ai đó cứ hỏi liên tục?‬ ‪Seul Ki nói với cậu ấy nhiều lần rồi.‬
‪그런 얘기를 안 한 상태에서‬ ‪계속 이렇게 얘기를 하면은‬‪Nếu cô ấy không nói gì‬ ‪và cậu ấy hỏi liên tục,‬
‪뭐, 그냥 몰라서‬ ‪그럴 수 있겠다 싶은데‬‪có thể cho là cậu ấy không biết.‬
‪(다희) 속도나 이런 것들이 자기는‬ ‪조금 천천히 시간이 필요하고‬‪Nhưng cô ấy đã nói rằng‬ ‪cô ấy cần thời gian.‬
‪표현을 했는데‬‪Cô ấy đã thể hiện cảm xúc,‬ ‪nhưng Dong Woo cứ gây áp lực.‬
‪동우 씨가 눈치 없이‬ ‪너무 계속 막 이렇게 몰아붙이니까‬‪Cô ấy đã thể hiện cảm xúc,‬ ‪nhưng Dong Woo cứ gây áp lực.‬
‪저 같아도‬ ‪저렇게 얘기할 거 같아요‬‪Là tôi thì cũng phản ứng thế.‬ ‪Tôi cũng ghét.‬
‪싫을 거 같아요‬‪Là tôi thì cũng phản ứng thế.‬ ‪Tôi cũng ghét.‬
‪근데 저는 슬기 씨도 자꾸‬ ‪대답을 확실하게 안 해 주니까‬‪Nhưng tôi nghĩ‬ ‪Seul Ki cũng không thẳng thắn.‬ ‪Tôi nghĩ Dong Woo‬ ‪chỉ muốn có câu trả lời rõ ràng.‬
‪확인하고 싶은 마음에‬ ‪또 물어볼 수 있는 거…‬‪Tôi nghĩ Dong Woo‬ ‪chỉ muốn có câu trả lời rõ ràng.‬
‪(규현) 왜냐하면 또 의사잖아요‬‪Mà cậu ấy là bác sĩ.‬
‪[다희와 한해의 웃음]‬
‪그러니까 원래 병원에서‬ ‪환자들 상대할 때도‬‪Khi làm việc với bệnh nhân, họ phải biết‬
‪(규현) 어떤 상태인지‬ ‪알아야 되니까‬‪bệnh nhân cảm thấy thế nào.‬
‪- (한해) 맞아, 맞아‬ ‪- '지금 실밥 풀고 어떠셨어요?'‬‪bệnh nhân cảm thấy thế nào.‬ ‪"Cô cảm thấy sao khi rút chỉ?"‬
‪- '부기 좀 가라앉았어요?'‬ ‪- (규현) 알아야 되잖아요‬‪- "Còn sưng à?"‬ ‪- Cậu ấy phải biết.‬
‪이런 걸 계속 물어봐야 되잖아요‬‪- Cậu ấy phải hỏi.‬ ‪- Phải, có lẽ vì cậu ấy là bác sĩ.‬
‪(규현) 맞아요, 그래서 이게‬ ‪직업 관련일 수도 있어요‬‪- Cậu ấy phải hỏi.‬ ‪- Phải, có lẽ vì cậu ấy là bác sĩ.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Tuột dốc quá.‬
‪진짜 분위기가 아주 그냥 싹‬‪- Đúng.‬ ‪- Tuột dốc quá.‬
‪- 찬물을 끼얹은 것처럼…‬ ‪- (다희) 제가 보기에는 굳히기는‬‪- Cậu ấy làm cô ấy mất hứng nói chuyện.‬ ‪- Từ lúc cậu ấy nói,‬
‪'우리 슬기 잘 잤어요?'로‬ ‪굳히기 한 거 같아요‬‪- "Em ngủ ngon chứ, Seul Ki?"‬ ‪- Đúng.‬
‪(한해) 맞아‬‪- "Em ngủ ngon chứ, Seul Ki?"‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Lúc đó cô ấy bắt đầu xa cách.‬ ‪- Phải.‬
‪- 이 벽이 그냥 딱 생긴 거…‬ ‪- (한해) 맞아, 맞아‬‪- Lúc đó cô ấy bắt đầu xa cách.‬ ‪- Phải.‬
‪'슬기 잘 잤어요?' 좀 느끼했어‬‪"Ngủ ngon chứ, Seul Ki?" rất sến.‬
‪- (다희) 어‬ ‪- (한해) 어‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬ ‪Cô ấy nên nói điều mình nghĩ.‬
‪그리고 슬기 씨도‬ ‪싫은 건 얘기해야 되는 거 같아‬‪Cô ấy nên nói điều mình nghĩ.‬
‪(규현) 맞아요‬‪- Phải.‬ ‪- Cô ấy không thích cậu ấy nói vậy.‬
‪- '슬기 잘 잤어요?' 이것도‬ ‪- (규현) 싫은 거야‬‪- Phải.‬ ‪- Cô ấy không thích cậu ấy nói vậy.‬ ‪- Cô ấy ghét.‬ ‪- Cô ấy có thể bỏ qua, nhưng thấy ghét.‬
‪- (다희) 듣자마자 싫은 거야‬ ‪- (한해) 넘길 수도 있는데‬‪- Cô ấy ghét.‬ ‪- Cô ấy có thể bỏ qua, nhưng thấy ghét.‬
‪싫었던 거죠, 그러니까‬‪- Cô ấy ghét.‬ ‪- Cô ấy có thể bỏ qua, nhưng thấy ghét.‬ ‪Nên cô ấy nói, "Thế hơi quá".‬ ‪Và, "Em không thích".‬
‪'부담스럽다', '싫다'‬ ‪얘기를 하고 넘어가는 거 같아서‬‪Nên cô ấy nói, "Thế hơi quá".‬ ‪Và, "Em không thích".‬
‪(규현) 전 동우 씨는‬ ‪잘하고 있다고 생각해요‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪- Tôi nghĩ Dong Woo đang làm tốt.‬ ‪- Phải.‬
‪[한숨 쉬며] 안 맞을 뿐이지‬‪- Họ không hợp nhau.‬ ‪- Họ có khác biệt.‬
‪둘이 다른 사람인 거죠‬‪- Họ không hợp nhau.‬ ‪- Họ có khác biệt.‬
‪- (다희) 맞아, 안 맞는 거예요‬ ‪- (진경) 맞아, 동우 씨 잘못 아냐‬‪- Họ không hợp nhau.‬ ‪- Không phải do cậu ấy.‬
‪동우 씨는 슬기 씨가 좋은 거야‬‪Dong Woo chỉ là thích Seul Ki.‬
‪(규현) 맞아요‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC - 10:00 SÁNG‬
‪(한빈) 어떻게 되려나?‬‪Không biết rồi sẽ thế nào.‬
‪앞으로 이어갈 상황이‬ ‪예측이 될 줄 알았는데‬‪Tớ tưởng có thể đoán được‬ ‪chuyện gì sẽ xảy ra,‬
‪이젠 진짜 모르겠다‬‪nhưng giờ không chắc nữa.‬
‪어찌 됐든‬ ‪당장 우리가 선택했던 사람은‬‪Các cô gái mình chọn‬
‪우리보다 다른 사람에게‬ ‪더 큰 관심이 있었다는 거니까‬‪lại để ý đến chàng khác hơn.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(종우) 우리가 얘기를 할 수‬ ‪있었던 시간이 많이 없었잖아‬‪- Bọn mình có ít thời gian nói chuyện quá.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (한빈) 그렇지‬ ‪- (종우) 그, 이성분들도‬‪Tớ nghĩ rõ ràng các cô gái‬
‪얘기를 해 본 사람한테 조금 더‬‪Tớ nghĩ rõ ràng các cô gái‬ ‪sẽ hứng thú với người họ đã nói chuyện.‬
‪마음이 갈 수밖에 없는 건‬ ‪당연한 거 같아‬‪sẽ hứng thú với người họ đã nói chuyện.‬
‪적극적으로 표시한 사람한테‬ ‪갈 수밖에 없지‬‪Họ hứng thú với con trai‬ ‪thể hiện tình cảm.‬
‪그런 신경을 안 썼으면 좋겠어‬ ‪나는 개인적으로‬ ‪[한빈이 호응한다]‬‪Tớ không nghĩ cậu nên lo lắng.‬
‪나도 그냥‬ ‪신경을 안 쓰려고 하고 있어‬‪Tớ đang cố không quan tâm.‬
‪그거 하나하나‬ ‪신경 쓰다 보면‬‪Nếu cái gì cũng để ý,‬
‪내가 너무 위축될 거 같고‬ ‪나를 표현을 못 할 거 같아‬‪tớ sẽ thấy mình nhỏ bé‬ ‪đến mức không dám thể hiện tình cảm.‬
‪- 더 안 좋아지는 지름길이지‬ ‪- (종우) 어‬‪- Vậy sẽ khiến mọi chuyện tệ hơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 그래서 그냥 당당하게‬‪Cứ tự tin thôi.‬
‪[입바람을 후 분다]‬
‪- (종우) 어휴‬ ‪- (한빈) 어유‬‪- Ôi.‬ ‪- Trời.‬
‪(한빈) 파리가 정말‬ ‪열심히 날아다니네?‬ ‪[발랄한 음악]‬‪Ruồi bay khắp nơi.‬
‪파리도 열심히 하는데‬ ‪우리도 열심히 해야지‬ ‪[종우가 피식 웃는다]‬‪Đến ruồi còn chăm chỉ,‬ ‪bọn mình cũng nên vậy.‬
‪(종우) 아니, 파리가 꼬이네‬ ‪[둘의 웃음]‬‪Trời, tớ đang hấp dẫn ruồi.‬
‪오늘 하루가…‬‪Hôm nay thật là…‬
‪징조가 안 좋은데?‬‪Không phải dấu hiệu tốt.‬ ‪Hôm qua, tớ rớt khuy quần.‬
‪어제는 바지 단추가 터지더니‬ ‪오늘은 아침부터 파리가 꼬이네‬‪Không phải dấu hiệu tốt.‬ ‪Hôm qua, tớ rớt khuy quần.‬ ‪Giờ thì hấp dẫn ruồi.‬
‪(종우) 의미 부여를 하게 되네‬‪Tớ cứ cho đấy là điềm‬
‪(한빈) 파리부터‬ ‪우리를 좋아하잖아‬‪- từ khi có chuyện đó.‬ ‪- Ruồi thích ta.‬
‪(종우) 그렇게 또‬ ‪해석할 수 있구나?‬‪- từ khi có chuyện đó.‬ ‪- Ruồi thích ta.‬ ‪- Có người thích mình.‬ ‪- Cách nhìn nhận khác.‬
‪(한빈) 누군가가 우리를‬ ‪좋아할 수도 있지‬‪- Có người thích mình.‬ ‪- Cách nhìn nhận khác.‬
‪(종우) 파리가 우리를 좋아하니까‬‪Vì ruồi thích mình…‬
‪(한빈) 이것도 이상한…‬‪- Kỳ cục thật.‬ ‪- …nên người khác có thể thích mình.‬
‪내가 적은 사람도‬ ‪좋아해 줬으면 좋겠네‬‪- Kỳ cục thật.‬ ‪- …nên người khác có thể thích mình.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(동우) 슬기 즐거웠어?‬‪Em vui chứ, Seul Ki?‬
‪(슬기) 어, 새로운 경험‬‪Vâng, một trải nghiệm mới.‬
‪- (동우) 계단 조심하고‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Bước cẩn thận.‬ ‪- Vâng.‬
‪(서은) 이 길 처음 왔을 때는‬ ‪혼자 왔는데‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Lần đầu em đi đường này một mình.‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 또 이렇게‬ ‪둘이 들어가니까 재밌네요‬‪Thật vui khi đi cùng nhau.‬ ‪Lần sau lại đi nhé.‬
‪(융재) 다음에 또 와요‬‪Lần sau lại đi nhé.‬
‪(종우) 오, 이거 한번 읽어 봐‬‪Đọc đi.‬
‪(한빈) '법칙을 만들지 마세요'?‬‪"Đừng tạo quy tắc".‬
‪(슬기) 괜찮아? 안 무거워?‬‪Anh xách được chứ? Nặng không?‬
‪(동우) 괜찮아‬‪Anh xách được mà.‬
‪(종우) 오는 거 같은데?‬‪Hình như họ về rồi.‬
‪(종우) 왔나 봐‬‪Họ về đây rồi.‬
‪- (한빈) 어, 뭐야‬ ‪- (종우) 왔나요?‬‪- Các cậu về khi nào?‬ ‪- Về rồi!‬
‪- (한빈) 언제 왔어요?‬ ‪- (슬기) 안녕하세요‬‪- Các cậu về khi nào?‬ ‪- Về rồi!‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Các cậu về nhanh thế.‬
‪- (종우) 되게 빨리 왔네‬ ‪- (서은) 안녕‬‪- Xin chào.‬ ‪- Các cậu về nhanh thế.‬ ‪Phải ha?‬
‪(한빈) 그러니까‬‪Phải ha?‬
‪(한빈) 좋은 아침이에요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(서은) [웃으며] 좋은 아침…‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪(서은) 좋은 아침이에요‬‪Xin chào.‬
‪(한빈) 저 봐‬ ‪걸음걸이부터 힘찬 거 봐‬‪Nhìn họ kìa. Năng động quá.‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪- (융재) 지금 뛸 수도 있어‬ ‪- (서은) 어?‬‪Giờ tớ chạy được ấy.‬
‪(융재) 아, 너무했나?‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Nói thế có quá không?‬
‪(동우) 슬기 텐트부터 갈까?‬‪Muốn đi trước chứ, Seul Ki?‬
‪- (동우) 여기 내려다 주고 갈게‬ ‪- (서은) 이거, 짐‬‪- Để anh xách ra kia cho em.‬ ‪- Túi của em…‬
‪- (융재) 저 앞에…‬ ‪- (한빈) 오셨어요!‬‪- Để anh xách ra kia cho em.‬ ‪- Túi của em…‬ ‪Chào mừng trở lại!‬
‪- (한빈) 여성분들 오셨어요‬ ‪- (종우) 재밌게 다녀오셨나요?‬‪- Các em, họ về rồi.‬ ‪- Các cậu vui chứ?‬ ‪Bọn mình về rồi.‬
‪- (동우) 다녀왔습니다, 네‬ ‪- (슬기) 재밌었어요‬‪Bọn mình về rồi.‬ ‪Vui ạ.‬
‪(종우) 맛있는 거 많이 먹었나요?‬‪Ăn nhiều đồ ngon không?‬
‪(동우) 맛있는 거 먹었죠‬‪Có.‬
‪- (소이) 안녕하세요‬ ‪- (서은) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪(나딘) 왔어?‬‪Họ về rồi à?‬
‪- (나딘) 진짜 왔어?‬ ‪- (소이) 안녕하세요‬‪- Họ về à?‬ ‪- Xin chào.‬ ‪Các cậu về rồi.‬
‪(세정) 왔어요?‬‪Các cậu về rồi.‬
‪(소이) 안녕하세요‬‪Chào.‬
‪(세정) 얼굴이 밝아‬‪Mặt cô ấy rạng rỡ.‬
‪- (나딘) 완전 컨디션이 다르신데?‬ ‪- (서은) 잘 지냈어요?‬‪- Trông khác quá.‬ ‪- Thế nào?‬
‪- (소이) 안녕하세요‬ ‪- (나딘) 안녕하세요‬‪- Chào.‬ ‪- Chào.‬
‪[여자들이 대화한다]‬
‪- (나딘) 완전 예뻐‬ ‪- (세정) 완전 예뻐‬‪- Các cậu xinh quá!‬ ‪- Ôi.‬ ‪Rất xinh.‬
‪- 서은 씨, 여기 가방 두고 갈게요‬ ‪- (서은) 네, 감사합니다, 융재 씨‬‪- Seo Eun.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Anh để ở đây.‬ ‪- Cảm ơn, Yoong Jae.‬ ‪Gặp anh sau.‬
‪(슬기) 이따 봐요‬‪Gặp anh sau.‬
‪- (한빈) 다음에 봅시다‬ ‪- (종우) 이따 봐요‬‪- Lát nữa gặp.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 이따 봐요‬ ‪- (서은) 감사합니다‬‪- Lát gặp.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪(한빈) 오셨구나‬‪Cậu về rồi.‬
‪- (융재) 잘 있었어?‬ ‪- (동우) 보고 싶었어‬‪- Thế nào?‬ ‪- Tớ nhớ các cậu.‬
‪[한빈과 종우의 웃음]‬
‪(종우) 하나도‬ ‪안 보고 싶었던 거 같은데?‬‪Cậu nhớ gì bọn tớ.‬
‪(한빈) 하나도 안 보고 싶었어‬‪Cậu ấy chẳng nhớ đâu.‬
‪(종우) 일단 뭐 먹었는지부터‬ ‪궁금하네‬‪Trước hết, tớ muốn biết cậu ăn gì.‬
‪(융재) 일단 들어가면은‬‪Đầu tiên, khi bước vào,‬ ‪chắc phải thốt lên "Oa" đến 20 lần.‬
‪'우와' 소리를‬ ‪한 스무 번 하게 되고‬‪Đầu tiên, khi bước vào,‬ ‪chắc phải thốt lên "Oa" đến 20 lần.‬
‪오, '우와' 소리를?‬‪Thật à?‬
‪- (융재) 딱 이 소릴 계속하게 돼‬ ‪- 우와‬‪Cứ như vậy‬
‪(융재) 한 3분, 5분 동안‬‪đến vài phút.‬ ‪Bọn tớ chưa từng ở đâu như vậy.‬
‪(종우) 그런 데 가 본 적이‬ ‪없으니까‬‪Bọn tớ chưa từng ở đâu như vậy.‬
‪'한국에 이런 데가 있었나?'‬ ‪이런 느낌의 장소에서‬‪Thật ngạc nhiên khi có chỗ đó ở Hàn Quốc.‬
‪(종우) 아, 진짜로? 그 정도로?‬‪Thật sao?‬ ‪Tuyệt vậy à?‬
‪- (융재) 진짜 건물 진짜…‬ ‪- 너무 높고‬‪- Phải.‬ ‪- Trần nhà cao lắm.‬
‪(융재) 진짜 커‬‪Ở đó siêu rộng.‬
‪(세정) 맛있는 거 많이 먹었어요?‬‪Các cậu ăn đồ ngon chứ?‬
‪- (슬기) 네, 맛있는 거‬ ‪- (소이) 뭐 드셨어요?‬‪Các cậu ăn đồ ngon chứ?‬ ‪Có món gì?‬
‪- (슬기) 스테이크랑‬ ‪- (세정) 와!‬‪Bít tết và…‬
‪진짜 많이 먹었어요‬ ‪연어구이?‬‪Bọn tớ ăn nhiều lắm. Cá hồi nướng…‬
‪- (세정) 맛있었겠다‬ ‪- (슬기) 맛있었어요‬‪- Nghe ngon đấy.‬ ‪- Phải.‬
‪천국도는 이름이 천국도인‬‪Đâu phải tự nhiên gọi là Đảo Thiên Đường.‬
‪[소이의 웃음]‬ ‪- 이유가 있었다‬ ‪- (슬기) 이유가 있었다‬‪Đâu phải tự nhiên gọi là Đảo Thiên Đường.‬
‪(소이) 그럼 직업이랑 나이도‬ ‪다 아셨겠네요?‬‪- Thế đã biết tuổi và nghề của nhau?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (슬기) 어‬ ‪- (세정) 너무 궁금해‬‪- Thế đã biết tuổi và nghề của nhau?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Vậy à?‬ ‪- Tò mò quá.‬
‪반전이에요? 뭐예요?‬‪- Vậy à?‬ ‪- Tò mò quá.‬ ‪- Bất ngờ chứ?‬ ‪- Thế nào?‬
‪어때요? 예상한 대로예요?‬‪Có như cậu nghĩ?‬
‪매칭이 되는‬ ‪직업이었던 거 같기도 하고‬‪Tớ nghĩ là công việc hợp với anh ấy.‬
‪저는, 이제 제 개인적으로는‬ ‪[여자들의 호응]‬‪Cá nhân tớ thấy thế.‬
‪(서은) 그래 가지고‬ ‪'오, 음' 막 이랬던‬‪Nên tớ bảo, "Em hiểu".‬
‪[나딘의 놀라는 숨소리]‬
‪- (나딘) 계속 웃고 있는데요?‬ ‪- (세정) 맞아, 진짜 행복했나 봐‬‪- Tớ đã nói vậy.‬ ‪- Cậu cứ cười mãi.‬ ‪- Đúng vậy.‬ ‪- Khi nói, cậu cứ…‬
‪얘기하는데 계속…‬‪- Đúng vậy.‬ ‪- Khi nói, cậu cứ…‬
‪어, 즐겁게 얘기하고‬ ‪온 거 같아요‬‪Phải. Khi ở đó,‬ ‪nói chuyện với anh ấy vui lắm.‬
‪대화 엄청 잘하고 왔고‬‪Bọn tớ nói chuyện nhiều.‬
‪한 3, 4시간 정도?‬‪Trong vài tiếng?‬
‪- 한 6시간 한 거 같은데?‬ ‪- (종우) 6시간?‬‪- Hơn sáu tiếng.‬ ‪- Sáu tiếng?‬
‪[남자들의 탄성]‬ ‪(융재) 6시간?‬‪Sáu tiếng à?‬
‪- (종우) 진짜로?‬ ‪- 어‬‪- Thật hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪(한빈) 대화는 잘 통했어?‬‪Các cậu hợp nhau chứ?‬
‪뭐, 재밌게, 뭐…‬ ‪[무거운 음악]‬‪Ừ, rất vui…‬
‪우리 동우…‬‪Dong Woo…‬
‪(한빈) 왜 이렇게 심란해 보이지?‬ ‪갔다 왔는데?‬‪Sao cậu trông chán thế?‬
‪아니야, 아니야, 아니야‬ ‪그냥 피곤해 가지고‬‪- Đã có chuyện gì?‬ ‪- Tớ mệt thôi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪[한빈과 종우의 호응하는 음성]‬‪- Ừ.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪그리고 저도‬ ‪진짜 대화를 많이 했거든요‬‪Tớ cũng nói nhiều với Dong Woo.‬
‪(슬기) 근데 저는 약간‬‪Nhưng…‬
‪이제 한 분을 알았잖아요‬‪Giờ đã biết về một người,‬
‪근데 좀 다른 분도‬ ‪이제 알아가고 싶은 마음도 있어요‬‪tớ muốn biết những người khác nữa.‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪Tớ muốn biết về người khác.‬
‪(슬기) 좀 다양하게‬ ‪만나 보고 싶은 느낌이 있어요‬‪Tớ muốn biết về người khác.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬
‪[소이가 호응한다]‬‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬
‪(나딘) 뭔가 오늘‬ ‪다를 거 같아요, 분위기가‬‪Tớ cảm thấy không khí hôm nay sẽ khác.‬ ‪Tớ cũng nghĩ thế.‬
‪(세정) 분위기가, 맞아‬‪Tớ cũng nghĩ thế.‬
‪'천국도 가고 싶다'라는‬ ‪생각보다는‬‪Thay vì đến Đảo Thiên Đường,‬
‪내가 진짜‬ ‪마음이 가는 사람한테‬‪tớ muốn tập trung vào‬ ‪người tớ có tình cảm,‬
‪진짜 내가 후회 없이‬ ‪해 보고 싶다는 생각이‬‪để không hối hận về sau.‬
‪더 크더라고요‬‪để không hối hận về sau.‬
‪근데 이틀, 3일째지?‬‪Là ngày hai rồi…‬ ‪Không, ngày ba chứ?‬
‪- 어, 3일째야, 벌써‬ ‪- (동우) 근데‬‪- Ừ, ngày ba.‬ ‪- Nhưng sao‬
‪뭐, 이렇게 한 달 된 거 같냐‬ ‪[종우의 웃음]‬‪tớ cảm thấy như cả tháng rồi?‬
‪(한빈) 어디 갔다 와서 더 그럴걸?‬‪- Vì cậu vừa từ Đảo Thiên Đường về.‬ ‪- Tớ cảm thấy thế.‬
‪- (동우) 너무 오래된 거 같아‬ ‪- (한빈) 좀 많은 일들이 있었네‬‪- Vì cậu vừa từ Đảo Thiên Đường về.‬ ‪- Tớ cảm thấy thế.‬
‪아휴, 힘들다‬‪Thật khó khăn.‬
‪힘들어요?‬‪Khó sao?‬
‪뭔가 생각이 많아져서‬‪Nhiều thứ phải nghĩ quá.‬ ‪Mình cứ giữ cảm xúc trong lòng,‬
‪(소이) 이게 말을‬ ‪못 뱉고 자꾸 삼키니까‬‪Mình cứ giữ cảm xúc trong lòng,‬
‪딱 속 터놓고‬ ‪얘기를 하기가 좀 힘든…‬‪nên thật khó để nói chuyện cởi mở.‬
‪(세정) 그래서 나도 답답하고‬ ‪상대도 답답하고‬‪Tớ thấy bực bội,‬ ‪người kia cũng thấy bực bội.‬
‪저 지금 거의 동그라미가‬ ‪돼 가는 거 같아요‬‪Tớ cứ vòng vo‬ ‪để tránh đi thẳng vào vấn đề.‬
‪하도 돌려 말해서‬‪Tớ cứ vòng vo‬ ‪để tránh đi thẳng vào vấn đề.‬
‪[웃음]‬
‪동그라미가 돼 간다고?‬‪Vòng vo à?‬
‪- 거의 굴러가겠어‬ ‪- (소이) 우와, 표현 좋다‬‪- Cảm giác như vậy.‬ ‪- Buồn cười quá.‬
‪[서은이 호응한다]‬
‪[안내 방송 알림음]‬ ‪[강렬한 음악]‬
‪(마스터) 천국도 데이트는‬ ‪즐거우셨습니까?‬‪Buổi hẹn ở Đảo Thiên Đường vui chứ?‬
‪오늘도 커플 매칭이 있습니다‬‪Hôm nay sẽ lại kết đôi.‬
‪- 뭐? 또 가?‬ ‪- (동우) 또 가는 거 아니지?‬‪- Sao? Lại à?‬ ‪- Mình không đi tiếp chứ?‬
‪(마스터) 하지만‬ ‪어제 커플이 됐던 이성을‬‪Nhưng các cặp‬ ‪đã tới Đảo Thiên Đường hôm nay‬ ‪không được chọn nhau.‬
‪오늘은 선택할 수 없습니다‬‪đã tới Đảo Thiên Đường hôm nay‬ ‪không được chọn nhau.‬
‪(종우) 아‬‪CÁC CẶP HÔM QUA KHÔNG ĐƯỢC CHỌN NHAU‬
‪(세정) 아, 진짜?‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪Thật à?‬
‪우리는 선택할 수 있는 거야?‬‪Mình có thể chọn.‬ ‪Tôi mong thấy các cặp đôi mới‬ ‪ở Đảo Thiên Đường.‬
‪(마스터) 새로운 천국도 커플을‬ ‪기대하겠습니다‬‪Tôi mong thấy các cặp đôi mới‬ ‪ở Đảo Thiên Đường.‬
‪그에 앞서 특식‬ ‪데이트권이 걸린 게임이 있습니다‬‪Trước hết, các bạn sẽ chơi‬ ‪một trò để được hẹn hò và ăn bữa đặc biệt.‬
‪지금부터 모두‬ ‪해변으로 모여 주시기 바랍니다‬‪Xin mời người chơi ra bãi biển.‬
‪특식‬‪Một bữa đặc biệt.‬
‪[안내 방송 종료음]‬ ‪(한빈) 그래, 남자 게임 해야지‬‪Phải, bên nam sẽ phải chơi.‬
‪(종우) 남자 게임이겠다, 이제‬‪Giờ tới lượt bọn mình.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪- (종우) 박스?‬ ‪- (동우) 와‬‪Hộp à?‬
‪(한빈) 저기 안에 뭐가 있을까?‬‪Trong đó có gì?‬
‪저 상자 안에?‬‪Trong đó có gì?‬
‪(종우) 박스가 있네? 뭐지?‬‪Một cái hộp. Để làm gì?‬
‪- (나딘) 어, 상자 이거 뭐야?‬ ‪- (융재) 박스‬‪- Cái hộp làm gì ở đây?‬ ‪- Hộp à?‬
‪(서은) 오, 뭔가 되게‬ ‪액티브한 거 하나 보다‬‪Có lẽ họ phải vận động.‬
‪- (나딘) 어‬ ‪- (세정) 물에 들어가는…‬‪- Ừ.‬ ‪- Họ phải xuống nước…‬ ‪Trời ạ.‬
‪(소이) 와, 진짜‬‪Trời ạ.‬
‪- (종우) 파이팅‬ ‪- (세정) 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬
‪[강렬한 효과음]‬
‪(마스터) 오늘은‬ ‪남자 게임을 하겠습니다‬ ‪[흥미진진한 음악]‬‪Hôm nay, bên nam sẽ chơi một trò chơi.‬
‪게임에서 1등을 한 남자는‬‪Người thắng sẽ có cơ hội‬
‪두 명의 여자를 선택해‬‪chọn hai bạn nữ‬
‪특식 데이트를 하게 됩니다‬‪để cùng ăn bữa đặc biệt.‬
‪오늘의 특식은‬‪Bữa đặc biệt hôm nay‬ ‪là thịt lợn cốt lết và mì kiều mạch lạnh.‬
‪돈가스와 냉메밀입니다‬‪Bữa đặc biệt hôm nay‬ ‪là thịt lợn cốt lết và mì kiều mạch lạnh.‬
‪(한빈) 와, 냉메밀‬‪- Ôi!‬ ‪- Mì kiều mạch lạnh kìa.‬
‪진짜 좋아하는데‬‪Món tớ thích nhất.‬
‪- (한빈) 미쳤다, 이건 먹어야지‬ ‪- 와, 냉메밀 진짜 좋아하는데‬‪- Ôi trời. Tớ muốn.‬ ‪- Tớ thích mì lạnh.‬
‪(동우) 진짜 시원하겠다‬ ‪[숨을 후 내뱉는다]‬‪- Ôi trời. Tớ muốn.‬ ‪- Tớ thích mì lạnh.‬ ‪Sẽ ngon lắm.‬ ‪Thịt lợn cốt lết.‬
‪- (종우) 돈가스‬ ‪- (서은) 아, 냉메밀‬‪Thịt lợn cốt lết.‬ ‪Mì kiều mạch lạnh nghe ngon quá.‬
‪(서은) 이 날씨에 냉메밀‬ ‪꼭 먹어야 돼‬‪Mì kiều mạch lạnh nghe ngon quá.‬
‪(융재) 진짜 시원하겠다‬‪Mát lắm.‬
‪냉메밀‬‪Mì kiều mạch lạnh.‬
‪(마스터) 그럼 오늘의 게임을‬ ‪공개하겠습니다‬‪Tôi sẽ tiết lộ trò chơi hôm nay.‬
‪앞에 보이는‬ ‪검정색 박스를 열어 주세요‬‪Mời mở hộp đen trước mặt các bạn.‬
‪(한빈) 와‬
‪- 엽니다?‬ ‪- (동우) 잠깐만‬‪- Để tớ mở.‬ ‪- Khoan.‬
‪(한빈) 다 같이 잡아‬ ‪다 같이 잡아‬‪- Cùng mở nhé.‬ ‪- Cùng à?‬
‪(종우) 제발‬‪Nào.‬
‪(남자들) 하나, 둘, 셋‬ ‪[동우의 비명]‬‪Ba, hai, một.‬
‪- (종우) 뭐야?‬ ‪- (한빈) 어, 뭐야?‬‪- Gì đây?‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(동우) 뭐야?‬‪Cái gì thế?‬
‪뭐야?‬‪Đó là gì?‬
‪- (종우) 뭐야?‬ ‪- (한빈) 뭐야?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Gì thế?‬
‪(한빈) 클라이밍?‬‪Đai leo núi à?‬
‪(융재) 아, 줄다리기네‬‪- Phải rồi.‬ ‪- Trò kéo co.‬
‪(한빈) 아, 몸‬‪- Phải rồi.‬ ‪- Trò kéo co.‬
‪- (융재) 몸 줄다리기네‬ ‪- (한빈) 몸 줄다리기?‬‪- Là kéo co.‬ ‪- Kéo co à?‬
‪(서은) 우와‬‪- Là kéo co.‬ ‪- Kéo co à?‬
‪(마스터) 오늘의 게임은‬ ‪줄다리기입니다‬‪Trò chơi hôm nay là kéo co.‬
‪- (서은) 우와‬ ‪- (종우) 야, 이거는…‬‪Cái này…‬
‪(나딘) 대박이다‬‪Điên thật.‬
‪(한빈) 1 대 1로 하는 거구나?‬ ‪[여자들의 탄성]‬‪Trò đấu một-một.‬
‪(마스터) 앞에 보이는 줄에 연결된‬ ‪어깨 밴드를 착용하고‬‪Đeo đai lên vai phía trước ngực.‬
‪신호음이 울리면‬ ‪본인의 깃발을 향해 힘껏 달립니다‬‪Khi nghe tiếng còi,‬ ‪hãy chạy thật nhanh về phía cờ của mình.‬
‪깃발을 먼저 뽑는 사람이‬ ‪승리합니다‬‪Người giật được cờ trước sẽ thắng.‬
‪게임은 토너먼트 방식으로‬ ‪진행됩니다‬‪Đây là trò chơi theo vòng.‬
‪- (동우) 이야, 이거는‬ ‪- (한빈) 가혹하다, 가혹해‬‪Thật là…‬ ‪Thật tàn khóc.‬
‪(동우) 진짜 피지컬인데?‬‪- Tàn khốc quá.‬ ‪- Đua sức.‬
‪(융재) 음‬
‪(동우) 와‬
‪(종우) 와, 진짜 힘이네, 이건‬ ‪[슬기의 탄성]‬‪Sức mạnh quan trọng nhất.‬
‪이거는 진짜 자존심 싸움‬‪Đây là cuộc đấu của niềm kiêu hãnh.‬
‪(규현) 근데 저거…‬‪Nhưng nếu họ thua,‬
‪지면 막 끌려가는 거 아니야?‬‪- người thắng sẽ kéo lê họ à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (다희) [웃으며] 어떡해‬ ‪- (한해) 맞아‬‪- người thắng sẽ kéo lê họ à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Trời ạ.‬
‪- 와, 이거 자존심 상할 텐데?‬ ‪- (규현) 슬프다, 이거‬‪Trời ạ.‬ ‪- Sẽ tổn thương lắm.‬ ‪- Buồn ghê.‬ ‪Trời ơi.‬
‪(다희) 어떡해‬‪Trời ơi.‬
‪(마스터) 그럼 첫 번째 대결을‬ ‪시작하겠습니다‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Giờ là trận đấu đầu tiên.‬
‪신동우 씨, 조융재 씨‬ ‪어깨 밴드를 착용해 주세요‬‪Dong Woo và Yoong Jae, mời đeo đai vai.‬
‪[나딘의 놀라는 음성]‬ ‪(서은) 와‬
‪- (나딘) 우와‬ ‪- (서은) 와우‬
‪(세정) 근육남들의 대결‬‪Trận đấu của cơ bắp.‬
‪(종우) 누가 이길까?‬‪Không biết ai thắng.‬
‪- (슬기) 와‬ ‪- (나딘) 와‬‪Căng thẳng quá.‬
‪와, 뭐야?‬‪Nhìn kìa.‬
‪표정 봐, 다른 사람 같아‬‪Nhìn mặt anh ấy kìa. Cứ như người khác.‬
‪[여자들의 탄성]‬ ‪(종우) 하체가 진짜 좋다, 융재 씨‬‪- Chân Yoong Jae đô quá.‬ ‪- Phải.‬
‪근데 또 근육이‬ ‪워낙 많으셔 가지고‬‪Họ đều rất cơ bắp.‬
‪누가 이길지 모르겠다‬‪Không biết ai sẽ thắng.‬
‪- 증권맨 대 의사의 대결이죠‬ ‪- (한해) 아‬‪Môi giới chứng khoán đấu bác sĩ.‬
‪(규현) 근데 저런 피지컬의‬ ‪증권맨, 의사가 어디 있냐고요‬‪Dù chưa từng gặp‬ ‪bác sĩ hay môi giới đô vậy.‬
‪- (한해) 진짜‬ ‪- 그러니까‬‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Họ tuyệt thật.‬
‪(다희) 비현실적이야‬‪- Tôi cũng thế.‬ ‪- Họ tuyệt thật.‬
‪[강렬한 음악]‬
‪(마스터) 이제 대결을‬ ‪시작하겠습니다‬‪Trận đấu bắt đầu.‬
‪- (나딘) 우와‬ ‪- (종우) 누가 이길지 궁금하다‬‪Không biết ai sẽ thắng.‬
‪다치지 말아요‬‪Cẩn thận đấy.‬
‪(마스터) 준비‬‪Sẵn sàng.‬
‪[세정의 긴장하는 음성]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪- (세정) 와‬ ‪- (서은) 와, 잠깐만, 잠깐만‬‪- Trời ạ!‬ ‪- Khoan.‬
‪- (세정) 와‬ ‪- (서은) 와, 잠깐만, 잠깐만‬‪Khoan. Chờ chút.‬
‪- (다희) 오‬ ‪- (규현) 와‬
‪오, 팽팽해, 팽팽해‬ ‪[진경이 호응한다]‬‪- Họ ngang sức nhau.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪- (세정) 와‬ ‪- (서은) 와, 잠깐만, 잠깐만‬‪Khoan nào. Cố lên.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪- (세정) 와‬ ‪- (서은) 와, 잠깐만, 잠깐만‬‪Cố lên. Khoan.‬
‪(세정) 오, 대박‬‪Điên rồ quá.‬
‪[서은의 환호성]‬‪Điên rồ quá.‬
‪(서은) 우와, 잠깐만‬‪Cố lên.‬
‪와, 이거 안 가는데, 앞으로?‬‪Họ không di chuyển gì.‬
‪이거 뭐야, 이거 뭐야‬‪- Chuyện gì thế?‬ ‪- Căng quá.‬
‪[융재의 힘주는 음성]‬
‪(세정) 오, 대박‬‪Tuyệt thật.‬
‪[서은과 소이의 환호성]‬‪Cố gắng lên.‬
‪(서은) 와, 잠깐만‬ ‪[동우의 힘주는 음성]‬‪Cố gắng lên.‬
‪와, 진짜 힘 대 힘이다, 이거‬‪Cả hai đều khỏe.‬
‪- (서은) 이거 맞아?‬ ‪- 얼굴 빨개졌어‬‪- Căng ghê.‬ ‪- Đỏ hết cả mặt.‬
‪- (서은) 이거 맞아?‬ ‪- (세정) 얼굴 빨개졌어‬‪- Họ ổn cả chứ?‬ ‪- Mặt đỏ hết lên rồi.‬
‪[여자들의 감탄]‬ ‪(세정) 막상막하인가?‬‪Ngang sức quá.‬
‪[동우의 힘주는 음성]‬
‪(서은) 와, 와, 잠깐만‬‪Khoan.‬
‪(종우) 꼼짝을 안 하는데‬ ‪[동우의 힘주는 음성]‬‪Họ không nhúc nhích.‬
‪(종우) 가운데 그대로 있어‬ ‪계속해서‬‪Cả hai đều chưa ra khỏi chỗ giữa.‬
‪(서은) 와‬‪Họ chẳng hề di chuyển.‬
‪- (한빈) 우와‬ ‪- (서은) 우와, 잠깐만, 이거…‬‪Khoan, thật là…‬
‪- (한해) 어? 눈이 빨개졌어‬ ‪- (다희) 와‬‪- Đỏ hết mắt rồi.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪융재 씨가 흥분한 거 처음 봤어‬‪Chưa thấy Yoong Jae dữ đội thế.‬
‪[융재의 가쁜 숨소리]‬‪Anh ấy ngồi lên.‬ ‪- Lên rồi. Phải ngồi lên.‬ ‪- Ừ.‬
‪어떡해‬‪Trời ạ.‬
‪[강렬한 음악이 고조된다]‬
‪아니야, 진짜 딱 한순간이야‬ ‪딱 가는 거‬‪Chỉ cần một giây là có thể thua.‬ ‪Đúng thế.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(한빈) 와, 뭐야, 뭐야, 뭐야‬‪- Điên rồ thật.‬ ‪- Nhìn kìa.‬
‪(서은) 오, 일어났어‬‪Anh ấy đã đứng lên.‬
‪(동우) 아이, 잠깐‬‪Cố lên.‬
‪(세정) 오, 오‬
‪일어났다, 일어났다‬‪Họ đang đứng lên.‬
‪- (종우) 일어났다, 일어났다‬ ‪- (세정) 오, 오, 오‬‪Họ đang đứng lên.‬
‪(한빈) 우와‬
‪오, 오, 오‬
‪할 수 있어, 할 수 있어‬‪Anh làm được mà.‬
‪한 발만 뻗어 보자, 한 발만‬‪Chỉ cần thêm một bước.‬
‪한 발만 뻗어 보자, 한 발만‬‪Cố thêm một bước.‬
‪(서은) 와‬‪Trời ạ.‬
‪[남자들의 감탄]‬ ‪[여자들의 환호성]‬
‪오, 한 발 뻗나?‬‪Cậu ấy có tiến lên?‬
‪- (진경) 오‬ ‪- 어?‬
‪(규현) 어?‬ ‪[다희의 놀란 숨소리]‬
‪[서은과 슬기의 환호성]‬‪Anh ấy tiền về trước.‬
‪[여자들의 탄성]‬
‪(서은) 와‬‪Trời ạ.‬
‪[융재의 안타까운 음성]‬ ‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪[사람들의 놀라는 음성]‬ ‪[융재의 안타까운 음성]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪- (한빈) 잘못 넘어졌네‬ ‪- (서은) 괜찮아, 괜찮아‬ ‪[사람들의 박수]‬‪- Anh ấy ngã rồi.‬ ‪- Ôi.‬ ‪Làm tốt lắm.‬
‪- (동우) 괜찮아요?‬ ‪- (슬기) 근데 멋있었어요, 진짜‬‪- Cậu ổn chứ?‬ ‪- Cậu đã rất tuyệt.‬
‪(서은) 멋있었어‬‪Cậu giỏi lắm.‬
‪(마스터) 신동우 씨, 조융재 씨‬ ‪대결의 승자는 신동우 씨입니다‬‪Người thắng trận này là Dong Woo.‬
‪[슬기와 서은의 환호성]‬
‪(마스터) 신동우 씨입니다‬‪Dong Woo.‬
‪(서은) 와우‬
‪[극적인 음악]‬‪Họ lại làm vậy à?‬
‪(진경) 관심 있는 여자 앞에서‬ ‪저런 거 했다가‬‪Sự kiêu hãnh có tổn thương‬ ‪khi thua trước mặt‬
‪지면 되게 자존심 상해요?‬‪người mà ta thích?‬
‪- 많이 슬퍼요, 많이 슬퍼요‬ ‪- (진경) 아, 많이 슬퍼?‬‪Phải. Khiến ta buồn.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 뭔가 보는 사람이‬ ‪숨 막혔어‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪Xem mà không thở nổi.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Tớ căng thẳng lắm luôn.‬
‪(서은) 괜히, 괜히 우리가‬ ‪경직되는 느낌‬‪- Đúng.‬ ‪- Tớ căng thẳng lắm luôn.‬
‪(마스터) 그럼 다음 대결을‬ ‪시작하겠습니다‬‪Trận tiếp theo bắt đầu.‬
‪최종우 씨, 김한빈 씨‬ ‪앞으로 나와 주세요‬ ‪[강렬한 음악]‬‪Jong Woo và Han Bin, mời bước lên.‬
‪- (종우) 서로 차 줄까?‬ ‪- (한빈) 오케이‬‪- Mình đeo cho nhau nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (슬기) 파이팅‬ ‪- (소이) 파이팅‬‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên.‬
‪내가 다 뭔가 긴장돼‬‪Tớ thấy lo quá.‬
‪(서은과 종우) 파이팅‬‪Cố lên nhé.‬
‪- (한빈) 파이팅‬ ‪- (슬기) 할 수 있다!‬‪Các anh làm được!‬
‪이게, 지옥도에 남은 두 사람이‬ ‪이겨야 되거든요‬‪Hai người bị ở lại Đảo Địa Ngục cần thắng.‬ ‪Phải.‬
‪(한해) 진짜‬‪Phải.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬ ‪(마스터) 준비‬‪Sẵn sàng.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪[나딘과 세정의 환호성]‬
‪아니, 한빈 씨가…‬‪Han Bin…‬
‪[패널들의 감탄]‬
‪[여자들의 환호성]‬
‪[동우의 환호성]‬
‪(서은) 일어나야 돼, 일어나야 돼‬‪- Anh phải đứng dậy.‬ ‪- Cố lên.‬
‪- (나딘) 갈 수 있어‬ ‪- (서은) 갈 수 있어‬‪- Anh phải đứng dậy.‬ ‪- Cố lên.‬ ‪- Cố lên nào!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[한빈의 힘주는 음성]‬
‪와, 반전?‬‪- Anh ấy có đảo ngược?‬ ‪- Nhìn chân kìa.‬
‪[종우의 힘주는 숨소리]‬‪Cố lên nào!‬ ‪Cố lên!‬
‪이야, 종우 씨 지금‬ ‪이 악물었어요‬‪Jong Woo nghiến răng.‬
‪[패널들의 감탄]‬ ‪(규현) 어기영차, 어기영차‬‪Này, khoan đã!‬
‪[여자들의 환호성]‬
‪[서은과 소이의 환호성]‬
‪- (세정) 몰라, 몰라‬ ‪- (슬기) 할 수 있어‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Cố lên.‬
‪(세정) 몰라, 몰라‬‪Trời ơi.‬
‪(슬기) 바람이…‬‪Anh làm được.‬
‪(서은) 일어나자‬‪- Đứng lên nào.‬ ‪- Cố lên!‬
‪(슬기) 바람이…‬‪- Đứng lên nào.‬ ‪- Cố lên!‬ ‪Cố lên.‬
‪(서은) 일어나자‬‪Cố lên.‬
‪(서은) 가자!‬ ‪[종우의 힘주는 숨소리]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[여자들의 환호성]‬‪- Cố lên!‬ ‪- Cố lên!‬
‪[종우의 힘주는 숨소리]‬ ‪(슬기) 할 수 있어!‬‪Anh làm được mà!‬
‪[한빈의 힘주는 음성]‬‪Anh làm được mà!‬
‪와, 버텨, 어떡해‬‪Anh ấy không di chuyển.‬
‪좋아, 좋아, 할 수 있어‬‪Tốt lắm. Cố lên.‬
‪[종우의 힘주는 숨소리]‬ ‪(융재) 무릎 굽히지 말고!‬‪Đừng khuỵu gối.‬
‪[한빈의 힘주는 음성]‬ ‪[거친 숨소리]‬‪- Tuyệt quá!‬ ‪- Đúng thế!‬
‪[종우의 힘주는 숨소리]‬
‪(종우) 다 왔다‬ ‪종우야, 할 수 있다‬‪- Sắp rồi, Jong Woo.‬ ‪- Dùng chân trái.‬ ‪- Chân trái!‬ ‪- Anh làm được. Cố lên.‬
‪(슬기) 할 수 있어, 조금만 더‬‪- Chân trái!‬ ‪- Anh làm được. Cố lên.‬
‪[종우의 힘주는 숨소리]‬
‪[사람들의 환호성]‬ ‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪[사람들의 환호성]‬ ‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪우와!‬
‪[한빈의 거친 숨소리]‬ ‪(서은) 둘 다 너무 멋있어‬‪Cả hai đều tốt.‬
‪[종우의 가쁜 숨소리]‬‪Cả hai đều tốt.‬
‪- (서은) 둘 다 너무 멋있어‬ ‪- 너무 잘했어요, 둘 다‬‪Cả hai đều tốt.‬ ‪- Các anh đều làm tốt.‬ ‪- Tuyệt thật.‬
‪[한빈의 가쁜 숨소리]‬‪Hôm nay là Nadine à?‬
‪- (한빈) 고생했어‬ ‪- (종우) 고생하셨어요‬‪- Chơi tốt lắm.‬ ‪- Tốt lắm.‬
‪(마스터) 이번 대결의 승자는‬ ‪최종우 씨입니다‬‪Người thắng trận này là Jong Woo.‬
‪- (종우) 한숨‬ ‪- (융재) 괜찮아?‬‪Người thắng trận này là Jong Woo.‬ ‪Ổn chứ?‬
‪- (세정) 고생했어요‬ ‪- (서은) 너무 힘들었겠다‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Chắc cậu hết hơi rồi.‬
‪진짜 너무 고생했어요‬‪- Làm tốt lắm.‬ ‪- Chắc cậu hết hơi rồi.‬ ‪Anh làm rất tốt.‬
‪(서은) 둘 다 멋있었어‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪Họ đều tuyệt.‬ ‪Thật thế.‬
‪아, 근데 한빈 씨도 대단하네‬ ‪체격 차이가 좀 있어 가지고‬‪Han Bin rất tuyệt. Thể trạng họ khác nhau.‬
‪(규현) 맞아요, 맞아요‬ ‪종우 씨가 키도 더 크고‬‪Đúng. Jong Woo cũng cao hơn.‬
‪열심히 했다‬‪Họ đã cố hết sức.‬
‪(마스터) 승리하신 최종우 씨‬ ‪그리고 신동우 씨의‬‪Hai người thắng, Jong Woo và Dong Woo,‬
‪결승전을 진행하겠습니다‬‪giờ sẽ đấu trận cuối.‬
‪결승전은‬‪Trận cuối sẽ có…‬
‪삼자 대결입니다‬‪ba người đấu.‬
‪삼자 대결입니다‬‪Ba người đấu.‬
‪[서은과 나딘의 의아한 음성]‬‪Ba người đấu.‬ ‪- Sao cơ?‬ ‪- Gì?‬
‪뭐?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Là sao?‬
‪[서은과 나딘의 의아한 음성]‬‪- Cái gì?‬ ‪- Gì thế?‬
‪뭐지?‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪삼자 대결?‬‪Đấu ba người?‬
‪(나딘) 삼자 대결이 뭐지?‬‪Đấu ba người là sao?‬ ‪Có gì khác?‬
‪(슬기) 다르게?‬‪Có gì khác?‬
‪(나딘) 어? 누구 나와?‬ ‪[세정의 놀라는 음성]‬‪- Khoan.‬ ‪- Gì nào?‬ ‪Có người mới à?‬
‪(나딘) 누구 나와?‬ ‪[세정의 놀라는 음성]‬‪Có người mới à?‬ ‪- Gì?‬ ‪- Có người tới?‬
‪(세정) 누구 오나 봐‬‪- Gì?‬ ‪- Có người tới?‬ ‪Ôi.‬
‪- (서은) 잠깐만‬ ‪- (세정) 소름‬‪Ôi.‬ ‪- Trời ạ.‬ ‪- Sao cơ?‬
‪누가 나온다고요?‬‪- Có người tới?‬ ‪- Có thêm người chơi nam?‬
‪(다희) 남자 출연자 한 명‬ ‪더 오는 거 아니야?‬‪- Có người tới?‬ ‪- Có thêm người chơi nam?‬
‪(한해) 한 명 더 와?‬‪Người nữa?‬
‪(서은) 진짜? 설마‬‪- Thật à?‬ ‪- Không thể nào.‬
‪- 뭐야‬ ‪- (서은) 잠깐만‬‪- Khoan.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪- (서은) 와‬ ‪- (슬기) 오셨다‬‪- Anh ấy kia.‬ ‪- Anh ấy kia.‬
‪- (세정) 오셨다‬ ‪- (서은) 우와‬‪- Anh ấy kia.‬ ‪- Anh ấy kia.‬
‪- (한해) 와, 미쳤다‬ ‪- (다희) 맞네!‬‪- Điên quá.‬ ‪- Tôi đã đúng.‬
‪- 소름 돋았어‬ ‪- (다희) 나도, 나도‬‪- Nổi cả da gà.‬ ‪- Tôi cũng thế.‬
‪와‬
‪와‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪와, 장발이야, 장발이야‬‪Cậu ấy để tóc dài.‬
‪우와‬
‪[여자들의 탄성]‬ ‪(소이) 대박‬‪Tuyệt quá.‬
‪- 예사롭지 않은데‬ ‪- (한해) 진짜 예사롭지 않다‬‪- Không phải thường đâu.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- 오, 여유가 있어요‬ ‪- (한해) 그러게‬‪- Rất tự tin.‬ ‪- Phải.‬
‪- (나딘) 키 크신 거 같은데‬ ‪- (세정) 키 되게 크신 거 같아‬‪- Anh ấy cao thật.‬ ‪- Trông khá cao.‬
‪- (나딘) 키 크셔‬ ‪- (세정) 어, 어‬‪- Cao thật.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 여유로우시다‬ ‪- (서은) 어‬‪- Anh ấy có vẻ tự tin.‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 어, 여유로우시네‬‪Đúng thế.‬
‪[흥미진진한 음악이 고조된다]‬
‪'내가 왔다' 이런 느낌으로‬ ‪지금 입장을 하고 있어요‬‪Ra mắt ấn tượng đấy.‬
‪- 주인공의 등장처럼‬ ‪- (다희) 어, 그런 느낌‬‪- Như ngôi sao.‬ ‪- Phải.‬
‪- (종우) 아, 잘생겼다‬ ‪- (한빈) 그러니까‬‪- Đẹp trai quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪(나딘) 되게 멋있…‬‪Ngầu quá.‬
‪(여자들) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪(함께) 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Hân hạnh.‬ ‪Xin chào.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (남자5) 안녕하세요‬‪- Chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬
‪(함께) 안녕하세요‬‪- Xin chào.‬ ‪- Hân hạnh.‬
‪- (함께) 안녕하세요‬ ‪- (남자5) 안녕하세요‬‪- Chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Chào.‬ ‪- Xin chào.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(진영) 안녕하세요‬ ‪제 이름은 김진영입니다‬‪Chào các bạn, tôi là Kim Jin Young.‬
‪처음에는 굉장히 낯을 가리지만‬‪Ban đầu tôi rất nhút nhát,‬ ‪nhưng khi đã quen‬
‪조금 친해지고 나면‬‪Ban đầu tôi rất nhút nhát,‬ ‪nhưng khi đã quen‬
‪재밌게 어울릴 수 있는‬ ‪사람이 아닌가 생각하고 있습니다‬‪thì tôi khá vui tính.‬
‪제 취미는 많지는 않은데요‬‪Tôi không có nhiều sở thích.‬
‪저는 오토바이를 좋아해서‬ ‪라이딩을 즐겨하고 있습니다‬‪Nhưng tôi thích đi xe máy‬ ‪và thích chạy xe đi dạo.‬
‪(진영) 가끔씩 좀‬ ‪스트레스받거나 할 때‬‪Khi căng thẳng, tôi sẽ chạy xe máy.‬
‪오토바이를 끌고 나가면‬‪Khi căng thẳng, tôi sẽ chạy xe máy.‬
‪나 혼자만의 공간에서‬ ‪그냥 바람을 맞으면서‬‪Khi căng thẳng, tôi sẽ chạy xe máy.‬ ‪Cảm nhận làn gió khi chạy xe rất tuyệt.‬ ‪Cũng xả stress nữa.‬
‪달리는 게 기분이 되게 좋더라고요‬ ‪스트레스도 풀리고‬‪Cũng xả stress nữa.‬
‪운동은 주 5회 정도‬ ‪헬스 트레이닝을 하고‬‪Tôi tập thể hình năm lần mỗi tuần.‬
‪러닝을 뛰는데요‬‪Tôi cũng chạy nữa.‬
‪고강도 운동을‬ ‪꾸준히 하고 있기 때문에‬‪Tôi thường tập nặng,‬
‪운동 수행 능력 부분에 있어서는‬‪nên nếu phải đua thể lực‬
‪다른 분들에게‬ ‪뒤처지지 않을 자신이 있습니다‬‪tôi tự tin sẽ không thua.‬
‪저는 이성을 봤을 때‬ ‪딱 3초면 느낌이 오거든요‬‪Khi gặp con gái,‬ ‪ba giây là tôi biết có cảm xúc.‬
‪그래서 이번 '솔로지옥'에‬ ‪참가했을 때‬‪Hy vọng có thể gặp người đặc biệt đó‬
‪3초 안에 느낌이 오는‬ ‪여성분이 있었으면 좋겠습니다‬‪ở ‎Địa Ngục Độc Thân.‬
‪이야, 궁금하다, 3초‬‪Ba giây? Tò mò đây.‬
‪(진경) 되게 매력 있다‬‪Cậu ấy rất cuốn hút.‬
‪좀 카리스마가 있으신 분 같아요‬‪- Có sức hút đấy.‬ ‪- Phải.‬
‪이 판을 흔들 분일지 아닐지‬‪Xem cậu ấy có làm thay đổi tình thế.‬
‪(마스터) 자, 그럼 결승전‬ ‪시작하겠습니다‬ ‪[박진감 넘치는 음악]‬‪Trận đấu cuối cùng bắt đầu.‬
‪결승전은‬‪Trận cuối sẽ là ba người đấu.‬
‪삼자 대결입니다‬‪Trận cuối sẽ là ba người đấu.‬
‪와, 그럼‬ ‪세 명이서 하는 거예요?‬‪Vậy là ba bọn họ sẽ…‬
‪- 긴장돼‬ ‪- (서은) 뭔가 남자분들…‬‪Bên nam…‬
‪(세정) 남자분들도‬ ‪갑자기 경쟁심리? 그런 게 좀…‬‪- Bên nam đột nhiên hăng máu lên hẳn.‬ ‪- Đây là cuộc đấu mà.‬
‪어유, 내가 긴장돼‬‪Tớ lo quá.‬
‪벌써 긴장돼‬‪- Tớ căng thẳng đây này.‬ ‪- Đeo giúp nhau nhé?‬
‪(종우) 서로 매 줄까요?‬‪- Tớ căng thẳng đây này.‬ ‪- Đeo giúp nhau nhé?‬
‪진짜 다시 지옥도에 왔구나‬‪Đúng là đã quay lại Địa Ngục.‬
‪(융재) 제대로 실감이 나네‬‪Giờ mới nhận ra.‬
‪- (세정) 뭔가…‬ ‪- (서은) 살벌한 느낌이 느껴져‬‪Anh ấy tỏa ra…‬ ‪- sự hoang dã.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 와, 등 좋으신데?‬‪Lưng đô thật.‬ ‪- Anh ấy lại để lộ à?‬ ‪- Trời. Cơ bắp quá.‬
‪(나딘) 와, 몸 되게 좋으…‬ ‪[세정의 감탄]‬‪- Anh ấy lại để lộ à?‬ ‪- Trời. Cơ bắp quá.‬
‪되게 탄탄해 보이신다‬‪Anh ấy cơ bắp thật.‬
‪뭔가 이기실 거 같아요‬‪- Có khi bất ngờ.‬ ‪- Linh tính anh ấy sẽ thắng.‬
‪- 저분이‬ ‪- (세정) 진짜?‬‪- Có khi bất ngờ.‬ ‪- Linh tính anh ấy sẽ thắng.‬ ‪Thật à?‬
‪(슬기) 느낌이‬ ‪새로 오신 분이 이기실 거 같아요‬‪Có vẻ thế. Tớ nghĩ người mới sẽ thắng.‬
‪- 오, 카리스마가 있어‬ ‪- (다희) 응‬‪- Cậu ấy rất quyến rũ.‬ ‪- Phải.‬
‪저런 표정으로 한 방에 지면…‬‪Rất quyến rũ, nhưng nếu cậu ấy thua…‬
‪그러니까, 나 그게 겁나‬‪Tôi biết. Tôi sợ vậy đấy.‬
‪(마스터) 본격적으로‬ ‪대결을 시작하겠습니다‬‪Giờ trận đấu bắt đầu.‬
‪[긴장감 넘치는 음악]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(마스터) 최종우 씨‬‪Choi Jong Woo,‬
‪신동우 씨‬‪Shin Dong Woo,‬
‪김진영 씨의 결승전‬‪và Kim Jin Young đấu trận cuối.‬
‪준비‬‪Sẵn sàng.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪[여자들의 환호성]‬
‪[여자들의 환호성]‬
‪[서은의 환호성]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬ ‪[여자들의 환호성]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪[패널들의 감탄]‬
‪- (다희) 우와‬ ‪- (한해) 오, 소름‬‪Tôi nổi da gà.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬ ‪(종우) 와‬
‪(종우) 와‬ ‪[여자들의 탄성]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬ ‪[여자들의 환호성]‬
‪저렇게 표정 할 만…‬ ‪던지는 거 봤어요?‬‪Nhìn mặt cậu ấy khi ném cờ chứ?‬
‪- 그 앞에 표정 막…‬ ‪- (다희) 이렇게 하다가‬‪Mặt đổi thế này sang thế này.‬
‪(규현) 퍼포먼스 너무 좋다‬‪Màn đấu rất tuyệt.‬
‪[사람들의 환호성]‬
‪[여자들의 탄성]‬ ‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪- (종우) 뭐야, 와, 진짜 세‬ ‪- (한빈) 내가 풀어 줄게‬‪Đã có chuyện gì?‬ ‪Cậu ấy mạnh thật.‬
‪- (소이) 진짜 소름 돋았어‬ ‪- (서은) 와, 대박이야‬‪Tớ nổi da gà thật này.‬
‪(슬기) 아니, 근데 그랬잖아‬ ‪이길 거 같다고‬‪Thấy chưa, tớ đã nghĩ anh ấy sẽ thắng.‬
‪(나딘) 5초, 5초도 안 됐어‬‪Còn chưa tới năm giây.‬ ‪Tớ đã bảo là anh ấy sẽ thắng.‬
‪- 내가 이길 거 같다 했잖아요‬ ‪- (서은) 너무 놀랐어‬‪Tớ đã bảo là anh ấy sẽ thắng.‬ ‪Anh ấy tuyệt quá.‬
‪(나딘) 남자분들 지금 다…‬‪Các chàng trai đều bối rối.‬
‪(세정) 당황했어‬‪Các chàng trai đều bối rối.‬ ‪Chuyện khẩn cấp.‬
‪[여자들의 탄성]‬‪Chuyện khẩn cấp.‬
‪- (종우) 뭐지?‬ ‪- (융재) 이렇게 된다고?‬‪Gì vậy?‬ ‪Thế thôi à?‬
‪(동우) 뭐지?‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Cậu ấy rất mạnh.‬
‪- (동우) 힘 진짜 세시다‬ ‪- (진영) 아, 예‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Cậu ấy rất mạnh.‬
‪(진경) 너무 궁금하다, 저분‬‪Tôi tò mò về cậu ấy.‬
‪갑자기 나타난 미스터리 보이‬‪- Anh chàng bí ẩn tự nhiên xuất hiện.‬ ‪- Phải.‬
‪- (규현) 예‬ ‪- (다희) 맞아요, 궁금해‬‪- Anh chàng bí ẩn tự nhiên xuất hiện.‬ ‪- Phải.‬ ‪Đúng, tôi muốn biết.‬
‪(마스터) 줄다리기 대결의‬ ‪최종 승자는‬‪Người thắng cuối cùng trong trò kéo co‬
‪김진영 씨입니다‬ ‪축하드립니다‬‪là Jin Young. Xin chúc mừng.‬
‪[동우와 서은의 환호성]‬‪- Chúc mừng.‬ ‪- Anh ấy chả biết bọn mình là ai.‬
‪(슬기) 축하해요‬ ‪[여자들의 감탄]‬‪- Chúc mừng.‬ ‪- Anh ấy chả biết bọn mình là ai.‬
‪(마스터) 우승을 한 김진영 씨‬‪Jin Young, bạn đã chiến thắng.‬
‪[종우의 감탄]‬ ‪함께 특식 데이트를 하고 싶은‬‪Jin Young, bạn đã chiến thắng.‬ ‪Mời chọn hai bạn gái‬ ‪để cùng ăn bữa đặc biệt.‬
‪두 명의 이성을‬ ‪뽑아 주시면 됩니다‬‪Mời chọn hai bạn gái‬ ‪để cùng ăn bữa đặc biệt.‬
‪(종우) 고르시면 될 거 같아요‬ ‪가셔서‬ ‪[진영의 호응하는 음성]‬‪Cậu qua chọn đi.‬
‪와, 오자마자‬ ‪두 명의 이성과 특식 데이트야‬ ‪[규현의 감탄]‬‪Vừa đến đã được‬ ‪hẹn ăn bữa đặc biệt với hai cô gái.‬
‪(한해) 이게 무슨 일이야‬‪Vừa đến đã được‬ ‪hẹn ăn bữa đặc biệt với hai cô gái.‬ ‪Chuyện gì đây?‬
‪(다희) 와, 누구 선택할지도‬ ‪궁금하다‬‪Không biết cậu ấy chọn ai.‬
‪3초면 딱 온다 그랬잖아요‬‪Cậu ấy chỉ mất ba giây để thấy tiếng sét.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪저는 두 번째 분이랑‬‪Tôi muốn cùng ăn với cô gái thứ hai‬
‪네 번째 분이랑 식사하겠습니다‬‪và thứ tư.‬

No comments: