Search This Blog



  솔로지옥 S2.2

Địa ngục độc thân S2.2

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



JO YOONG JAE‬
‪(한해) 과연‬‪Để xem nào.‬
‪(진경) 몇 개, 몇 개야?‬‪- Trong đó có mấy cái?‬ ‪- Chà. Biết ngay mà.‬
‪(패널들) 와‬‪- Trong đó có mấy cái?‬ ‪- Chà. Biết ngay mà.‬
‪- (규현) 역시‬ ‪- (한해) 세 개죠, 세 개‬‪- Trong đó có mấy cái?‬ ‪- Chà. Biết ngay mà.‬ ‪Có ba thư, phải không?‬
‪[규현의 탄성]‬
‪(규현) 일단 두 개 확실하고‬ ‪어, 두 개인가요?‬‪- Ít nhất là hai.‬ ‪- Có hai à?‬
‪어?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Có hai à?‬
‪- (다희) 두 개예요?‬ ‪- 두 개야?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Có hai à?‬ ‪Có hai hả?‬
‪- (규현) 두 개예요?‬ ‪- (다희) 둘둘씩?‬‪- Hai bọn họ?‬ ‪- Hai?‬
‪[감미로운 음악]‬
‪[엽서가 바스락거린다]‬
‪(한해) 으음‬‪CẢM ƠN ANH ĐÃ CHĂM SÓC EM‬ ‪TẬN HƯỞNG NỐT NGÀY HÔM NAY NHÉ‬
‪(규현) '가시 빼 줘서', 와‬‪- "Cảm ơn anh đã giúp em nhổ dằm".‬ ‪- Quá rõ rồi.‬
‪- (다희) 이거는, 네‬ ‪- (규현) 티 냈네요‬‪- "Cảm ơn anh đã giúp em nhổ dằm".‬ ‪- Quá rõ rồi.‬
‪- (한해) 세정 씨가‬ ‪- (다희) 네‬‪- Là của Se Jeong.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) 어때요? 설레지 않아요?‬‪Cậu thấy sao? Háo hức không?‬
‪(융재) 재밌네요‬‪Rất là thú vị.‬
‪[한빈의 밝은 웃음]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪- (다희) 우와‬ ‪- (한해) 오, 동우 씨 두 표‬‪- Chà.‬ ‪- Dong Woo có hai thư.‬
‪[설레는 음악]‬‪- Chà.‬ ‪- Dong Woo có hai thư.‬
‪(규현) 어? 저런 말투 했던‬ ‪사람 있었는데‬‪MAI CÙNG ĐI LẤY NƯỚC NHÉ‬ ‪- Lúc nãy đã có người nói vậy.‬ ‪- "Cùng đi lấy nước"?‬
‪- (진경) '물 뜨러 가쟈요'‬ ‪- (다희) '물 뜨러 가자'‬‪- Lúc nãy đã có người nói vậy.‬ ‪- "Cùng đi lấy nước"?‬
‪(한해) 보라색?‬‪Màu tía à?‬
‪(한빈) 오셨습니까‬‪Cậu về rồi.‬
‪어떠셨어요?‬‪Thế nào?‬
‪[지퍼를 직 닫는다]‬ ‪뭐, 혼란스럽네요‬‪À, tớ hơi bối rối.‬
‪저도요‬‪Tớ cũng thế.‬
‪다른 의미로‬ ‪혼란스러울 수도 있고‬‪Ta có thể bối rối về chuyện khác nhau‬
‪(한빈) 같은 의미로‬ ‪혼란스러울 수도 있죠‬‪hoặc về lý do như nhau.‬
‪(한빈) 제가 호감도 선택한 분은‬‪Tôi viết thư cho Seo Eun.‬
‪최서은 씨입니다‬‪Tôi viết thư cho Seo Eun.‬ ‪KIM HAN BIN‬
‪식사도 하면서‬ ‪되게 엄청 열심히 하셨고‬‪Cô ấy rất chăm chỉ‬ ‪khi chúng tôi nấu bữa tối.‬
‪(한빈) 대화를 좀 나눠 보고‬ ‪해 봤는데‬‪Lúc nấu, bọn tôi có nói chuyện,‬
‪웃음이 많으시고 해서‬‪và cô ấy cười khá nhiều.‬
‪그래서 선택했습니다‬‪Nên tôi chọn cô ấy.‬
‪제가 호감도 투표를 한 분은‬ ‪최종우 님입니다‬‪Tôi viết thư cho Jong Woo.‬ ‪CHOI SEO EUN‬
‪식사할 때는 생각보다 조금‬ ‪아직은 어색해 가지고‬‪Lúc bọn tôi ăn, tôi vẫn thấy hơi ngại,‬
‪얘기를 많이 못 나눴는데‬‪nên không nói với nhau mấy.‬
‪(서은) 앞에 계시니까‬ ‪좀 이렇게 많이 웃으시는 모습‬‪Nhưng khi anh ấy ngồi trước mặt tôi,‬ ‪tôi thấy anh ấy mỉm cười suốt.‬
‪많이 본 거 같아요‬‪Nhưng khi anh ấy ngồi trước mặt tôi,‬ ‪tôi thấy anh ấy mỉm cười suốt.‬
‪(종우) 어, 저는‬ ‪신슬기 님을 뽑았습니다‬‪Tôi chọn Seul Ki.‬ ‪CHOI JONG WOO‬
‪이유는 제 이상형에‬ ‪가까우신 거 같고‬‪Tôi nghĩ đó là vì cô ấy khá giống‬ ‪hình mẫu lý tưởng của tôi‬
‪궁금증을 약간 유발하시는‬ ‪그런 매력이 또 있으신 거 같아서‬‪và có sự cuốn hút khiến tôi‬ ‪muốn tìm hiểu thêm về cô ấy.‬
‪슬기 씨를 뽑은 거 같아요‬‪Vậy nên tôi chọn Seul Ki.‬
‪저 동우 씨한테‬ ‪호감도 선택했습니다‬‪Tôi viết thư cho Dong Woo.‬ ‪SHIN SEUL KI‬
‪(슬기) 어제 같이 물 뜨러 갔는데‬‪Hôm qua bọn tôi cùng nhau đi lấy nước,‬ ‪anh ấy tỏ ra rất bình tĩnh.‬
‪되게 차분하신 거 같더라고요‬‪Hôm qua bọn tôi cùng nhau đi lấy nước,‬ ‪anh ấy tỏ ra rất bình tĩnh.‬
‪그러면서도‬ ‪티키타카가 잘되는 거 같아서‬‪Và cảm giác bọn tôi có sự kết nối.‬
‪좀 친해진 거 같았어요‬ ‪그때‬‪Nên tôi nghĩ bọn tôi đã thân hơn.‬
‪(슬기) 안 돼‬‪Không mà.‬
‪저는 제가 투표한 동우 씨가‬ ‪저를 썼을 거 같아요‬‪Tôi nghĩ Dong Woo‬ ‪cũng sẽ viết thiệp cho tôi.‬
‪(슬기) 계속 저한테‬ ‪말을 걸어 주시고‬‪Cảm giác như anh ấy cứ nói chuyện với tôi‬
‪계속 저를 쳐다보는 느낌?‬‪và nhìn tôi suốt.‬
‪제 예상은 동우 씨가 저를‬ ‪투표했을 거 같아요‬‪Tôi nghĩ Dong Woo sẽ viết thư cho tôi.‬
‪지옥도 처음 와서 호감도 선택은‬‪Lá thư đầu tiên ở Đảo Địa Ngục,‬ ‪tôi viết cho Nadine.‬
‪나딘 씨로 했습니다‬‪Lá thư đầu tiên ở Đảo Địa Ngục,‬ ‪tôi viết cho Nadine.‬ ‪SHIN DONG WOO‬
‪(동우) 되게 처음에 어색하고‬ ‪좀 어리바리한 모습이‬‪Ban đầu cô ấy rất lúng túng‬ ‪và có vẻ hơi vụng về‬
‪좀 지켜 주고 싶고‬ ‪그런 감정을 불러일으키더라고요‬‪khiến tôi muốn bảo vệ cô ấy.‬
‪그리고‬‪Người tôi muốn biết nhiều hơn‬
‪좀 더 알아보고 싶은 사람은‬‪Người tôi muốn biết nhiều hơn‬
‪신슬기 씨입니다‬‪là Seul Ki.‬
‪(동우) 슬기 씨한테 좀 맑고‬ ‪순수한 매력이 있는 거 같아서‬ ‪[경쾌한 음악]‬‪Seul Ki dường như‬ ‪có nét quyến rũ trong sáng và ngây thơ,‬
‪좀 더 알아가 보고 싶습니다‬‪nên tôi muốn hiểu cô ấy hơn.‬
‪동우 씨한테 쪽지를 보냈습니다‬‪Tôi gửi thiệp cho Dong Woo.‬ ‪LEE NADINE‬
‪딱 처음에 같이 섬을 걸어갔을 때‬ ‪그게 좀 기억이 남아서‬‪Tôi cứ nhớ mãi‬ ‪khi bọn tôi đi bộ quanh đảo.‬
‪(나딘) 절 많이‬ ‪챙겨 주셨던 거 같아요‬‪Anh ấy chăm sóc tôi nhiều.‬ ‪Anh ấy hỏi tôi rất nhiều.‬
‪질문도 많이 물어보고‬‪Anh ấy hỏi tôi rất nhiều.‬
‪그런 것들이 좀 좋았던 거 같아요‬‪Điều đó khiến tôi thích anh ấy.‬
‪어제 호감도 선택할 때는‬‪Hôm qua, tôi chọn viết thư…‬ ‪PARK SE JEONG‬
‪융재 씨를 뽑았어요‬‪…cho Yoong Jae.‬
‪처음에 같이 섬 투어 할 때도‬‪Khi chúng tôi cùng đi quanh đảo,‬
‪(세정) 되게 다정하게‬ ‪말도 많이 걸어 주시고‬‪anh ấy rất thân thiện‬ ‪và chủ động gợi chuyện nhiều lần.‬
‪어색한 것도 많이‬ ‪풀어 주시려고 하는 모습이…‬‪Anh cũng rất cố gắng‬ ‪để chúng tôi bớt khó xử.‬
‪(세정) 가시 박힌 거 같은데‬‪Chắc em bị dằm đâm.‬
‪(융재) 괜찮으시면‬ ‪제가 해 드릴까요?‬‪Nếu em không ngại, anh xem thử nhé?‬
‪(세정) 네‬‪Vâng.‬
‪되게 호감이 가서‬ ‪융재 씨를 뽑았어요‬‪Yoong Jae rất cuốn hút‬ ‪nên tôi chọn anh ấy.‬
‪융재 씨도 나를 투표했나?‬‪Tôi đoán có lẽ‬
‪추측하고 있긴 해요‬‪Yoong Jae cũng chọn tôi.‬
‪제가 첫 호감 선택한 사람은‬‪Lá thư đầu của tôi…‬ ‪JO YOONG JAE‬ ‪…là cho Se Jeong.‬
‪박세정 씨고요‬‪…là cho Se Jeong.‬
‪(융재) 외적으로 호감이 있어서‬ ‪뽑았습니다‬‪Tôi chọn cô ấy‬ ‪vì vẻ ngoài của cô ấy thu hút tôi.‬
‪같이 섬 투어를 하면서‬ ‪먼저 잘 얘기도 걸어 주셔 가지고‬‪Tôi thích cả cách cô ấy gợi chuyện‬ ‪khi chúng tôi cùng đi quanh đảo.‬
‪즐겁게 얘기해서 호감이 갔습니다‬‪Bọn tôi nói chuyện rất vui.‬
‪아, 저는 융재 님을‬‪À, thư của tôi…‬ ‪LEE SO E‬ ‪…dành cho Yoong Jae.‬
‪투표했어요‬‪…dành cho Yoong Jae.‬
‪제가 원래‬ ‪낯을 많이 가리는 성격이어서‬‪Tôi rất nhút nhát‬ ‪nên không dễ gì bắt chuyện.‬
‪(소이) 쉽게 말을 못 거는데‬‪Tôi rất nhút nhát‬ ‪nên không dễ gì bắt chuyện.‬
‪그나마 어제 편하게‬ ‪융재 님이랑 말을 나눠 봐서‬‪Nhưng hôm qua, tôi thấy thoải mái‬ ‪khi nói chuyện với Yoong Jae,‬
‪또 어른스러운 느낌이‬ ‪많이 났던 거 같아요‬‪anh ấy có vẻ rất chững chạc.‬
‪그래서 얘기를‬ ‪더 나눠 봤으면 좋겠다‬‪Nên tôi nghĩ mình muốn‬ ‪nói chuyện thêm với anh ấy.‬
‪이런 생각이 들었어요‬‪Nên tôi nghĩ mình muốn‬ ‪nói chuyện thêm với anh ấy.‬
‪(규현) 근데 지금 이게‬ ‪한빈 씨는 서은 씨‬‪Vậy là Han Bin chọn Seo Eun,‬ ‪nhưng Seo Eun chọn Jong Woo.‬
‪서은 씨는 종우 씨‬‪Vậy là Han Bin chọn Seo Eun,‬ ‪nhưng Seo Eun chọn Jong Woo.‬
‪종우 씨는 슬기 씨‬ ‪슬기 씨는 동우 씨‬‪Jong Woo chọn Seul Ki,‬ ‪Seul Ki chọn Dong Woo‬
‪(규현) 동우 씨는 나딘 씨‬ ‪지금 계속 이게…‬‪Jong Woo chọn Seul Ki,‬ ‪Seul Ki chọn Dong Woo‬ ‪và Dong Woo chọn Nadine.‬
‪(다희) 엇갈리죠‬‪Không có cặp nào.‬
‪그냥 작대기가 이렇게, 이렇게‬ ‪이렇게 가 있어요, 지금‬‪Các cặp cứ đan chéo.‬
‪(진경) 일단 사랑의 작대기가‬ ‪정확하게 맞은 분들이‬‪Tới giờ, những người có lựa chọn hợp nhau‬
‪- 신동우 씨랑 이나딘 씨‬ ‪- (규현) 네‬‪là Dong Woo và Nadine.‬ ‪Phải.‬
‪(진경) 그리고‬ ‪조융재 씨랑 박세정 씨‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Phải.‬ ‪Và Yoong Jae và Se Jeong.‬ ‪Hai cặp.‬
‪그 두 커플이 완전‬ ‪정확하게 이어졌어요, 그렇죠?‬‪Hai cặp.‬ ‪Chỉ có họ kết nối được với nhau.‬
‪(규현) 그리고 한 표도 받지 못한‬ ‪아쉬운 두 분은‬‪Không may là Han Bin và So E‬ ‪không có thư nào.‬
‪김한빈 씨, 이소이 씨‬‪không có thư nào.‬
‪그렇게 한 분씩이 나왔네요‬‪Vậy là mỗi bên một người.‬
‪(진경) 근데 이게 어떻게‬ ‪또 바뀔지 모르는 거기 때문에‬‪Vậy là mỗi bên một người.‬ ‪Nhưng cũng không biết sẽ thay đổi thế nào.‬
‪- (규현) 그럼요‬ ‪- (다희) 그렇죠‬‪Nhưng cũng không biết sẽ thay đổi thế nào.‬ ‪Địa Ngục Độc Thân‎ hay ở chỗ đó.‬
‪(진경) 그게 또 '솔로지옥'의‬ ‪묘미입니다‬‪Địa Ngục Độc Thân‎ hay ở chỗ đó.‬
‪(다희) 게다가 동우 씨가‬ ‪표는 나딘 씨에게 줬지만‬‪Và ngay cả khi Dong Woo‬ ‪viết thư cho Nadine,‬
‪알아가고 싶은 사람은‬ ‪슬기 씨라고 얘기를 했어요‬‪anh ấy vẫn muốn hiểu thêm Seul Ki.‬
‪- (한해) 맞아요‬ ‪- 그래서 이 투표는‬‪Nên thư này chỉ là ấn tượng ban đầu‬
‪첫 마음, 첫인상‬ ‪그거일 뿐인 거지‬‪Nên thư này chỉ là ấn tượng ban đầu‬ ‪khi họ mới gặp nhau.‬
‪이 '솔로지옥' 안에서는‬ ‪바뀌니까요, 마음이‬‪Trong ‎Địa Ngục Độc Thân,‎ cảm xúc thay đổi.‬
‪(한해) 또 다른 라인으로‬ ‪우리 융재 씨를 사이에 두고‬‪Trong ‎Địa Ngục Độc Thân,‎ cảm xúc thay đổi.‬ ‪Và cặp thứ hai này thì Yoong Jae ở giữa…‬
‪소이 씨하고 세정 씨가‬ ‪융재 씨를 선택했지만‬‪So E và Se Jeong đều chọn Yoong Jae.‬
‪이제 융재 씨가‬ ‪세정 씨를 선택하면서‬‪So E và Se Jeong đều chọn Yoong Jae.‬ ‪Nhưng vì Yoong Jae chọn Se Jeong,‬
‪소이 씨가 0표가 됐는데, 하…‬‪So E không được thư nào.‬
‪(규현) 근데 소이 씨가 뭔가‬‪Linh tính mách bảo tôi giờ‬ ‪So E sẽ tích cực thể hiện bản thân hơn.‬
‪되게 표현을‬ ‪많이 할 거 같아요, 앞으로‬‪Linh tính mách bảo tôi giờ‬ ‪So E sẽ tích cực thể hiện bản thân hơn.‬
‪[진경의 호응하는 음성]‬ ‪(규현) 왠지 첫날 0표를 받고서‬‪- Phải.‬ ‪- Tôi nghĩ thái độ cô ấy sẽ thay đổi.‬
‪약간 마음가짐이‬ ‪달라졌을 거 같아요‬‪- Sau khi không được thư nào.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (진경) 그렇죠‬ ‪- (규현) 네‬‪- Sau khi không được thư nào.‬ ‪- Đúng.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪"둘째 날"‬‪NGÀY 2‬
‪[파도가 철썩인다]‬
‪[신비로운 음악]‬
‪[파일이 털썩 떨어진다]‬
‪(소이) 뭐 보세요?‬‪Anh đọc gì vậy?‬
‪저 리포트요‬‪Anh đọc báo cáo.‬
‪(소이) 무슨 리포트요?‬‪Báo cáo gì?‬
‪(융재) 어…‬‪À…‬
‪대체 식품이요‬‪- Về thực phẩm thay thế.‬ ‪- Gì ạ?‬
‪(소이) 응?‬ ‪[융재가 피식 웃는다]‬‪- Về thực phẩm thay thế.‬ ‪- Gì ạ?‬
‪(융재) 대체 식품이라고…‬‪Thực phẩm thay thế.‬
‪원래 보려고 했던 건데‬ ‪그냥 이런 거 보고 있어요‬‪Đây là cái anh muốn đọc.‬
‪- (소이) 낯서네‬ ‪- (융재) 관심 없으시죠?‬‪- Giờ em mới biết.‬ ‪- Nhàm chán nhỉ?‬
‪[소이의 부정하는 음성]‬‪- Giờ em mới biết.‬ ‪- Nhàm chán nhỉ?‬ ‪- Đâu có.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (융재) 있어요?‬ ‪- 아이고, 아이고‬‪- Đâu có.‬ ‪- Thế à?‬ ‪Không đâu.‬
‪책 읽으려고 하다가‬‪Anh định đọc sách.‬
‪- 책은 좀 너무 헤비한 거 같고‬ ‪- (소이) 응‬‪Nhưng rồi nghĩ sách thì hơi quá.‬
‪만드시려고 이렇게 리포트를…‬‪Anh đọc báo cáo này để viết một bản à?‬
‪- (융재) 아니요, 아니요, 그냥‬ ‪- (소이) 아니고?‬‪- Không, chỉ là chuyện…‬ ‪- Không à?‬
‪(융재) 개인적인…‬‪- Không, chỉ là chuyện…‬ ‪- Không à?‬
‪- (소이) 관심?‬ ‪- (융재) 네‬‪Sở thích cá nhân?‬
‪뭔가 이렇게 있으면‬ ‪파야 돼 가지고‬‪Ừ. Nếu thích cái gì‬ ‪thì anh muốn tìm hiểu thêm.‬
‪신기하다‬‪Ừ. Nếu thích cái gì‬ ‪thì anh muốn tìm hiểu thêm.‬ ‪Hay quá.‬
‪(소이) 저는 일기 쓰고 있었어요‬‪- Em đang viết nhật ký.‬ ‪- Nhật ký?‬
‪(융재) 일기요?‬ ‪아, 어땠어요, 어제?‬‪- Em đang viết nhật ký.‬ ‪- Nhật ký?‬ ‪Hôm qua thế nào?‬
‪약간 제가‬ ‪낯을 너무 많이 가려 가지고‬‪Em quá là nhút nhát.‬
‪[융재가 호응한다]‬ ‪뚝딱거리기도 하고‬‪Em quá là nhút nhát.‬ ‪Và lúng túng.‬
‪(소이) 제 모습과‬ ‪제 모습이 아닌 모습이 막‬‪Nên em nghĩ đó là sự hòa trộn‬ ‪giữa cái tôi thực sự‬
‪섞여져서 나온 거 같아요‬‪và một phần trong em mà em chưa nhận ra.‬
‪- (융재) 긴장되고 하니까‬ ‪- (소이) 긴장되고…‬‪- Vì em căng thẳng đấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪저도 마찬가지인 거 같아요‬‪Anh cũng thấy vậy.‬
‪그래도 융재 님이랑‬ ‪어제 말 제일 많이 했어요‬‪Nhưng hôm qua, em vẫn‬ ‪nói chuyện với anh nhiều nhất.‬
‪(융재) 맞아요, 맞아요‬‪Phải.‬
‪뭔가 얘기를 더 하면‬ ‪재밌을 거 같아요‬‪Anh nghĩ sẽ rất vui‬ ‪nếu bọn mình nói chuyện nhiều hơn.‬
‪친해져요‬‪Tìm hiểu về nhau nhé.‬
‪(소이) 운명? 인연이잖아요‬ ‪[웃음]‬‪Cứ như là định mệnh.‬
‪그렇죠, 그렇죠, 그렇죠‬‪Phải.‬
‪[규현의 놀라는 음성]‬ ‪[한해의 웃음]‬
‪- (규현) 엄청 적극적이네요‬ ‪- (다희) 네‬‪- Cô ấy rất thẳng thắn.‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 키 몇이세요?‬‪- Em cao bao nhiêu?‬ ‪- Anh đoán đi.‬
‪(소이) 맞혀 보세요‬ ‪[웃음]‬‪- Em cao bao nhiêu?‬ ‪- Anh đoán đi.‬
‪(융재) 58?‬‪- Có lẽ 158 cm?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (소이) 58‬ ‪- (융재) 58?‬‪- Có lẽ 158 cm?‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Là 158 cm?‬ ‪- Em lùn quá nhỉ? Buồn ghê gớm.‬
‪(소이) 작죠? 속상해요‬‪- Là 158 cm?‬ ‪- Em lùn quá nhỉ? Buồn ghê gớm.‬
‪- 2cm만 더…‬ ‪- 근데 전혀 작은지 모르겠어요‬‪- Ước gì được 160 cm.‬ ‪- Em đâu có lùn.‬
‪- 진짜로‬ ‪- (소이) 진짜요?‬‪- Ước gì được 160 cm.‬ ‪- Em đâu có lùn.‬ ‪- Thật đấy.‬ ‪- Thế ạ?‬
‪제가 키 맞혀 볼게요‬‪Để em đoán chiều cao anh.‬
‪한번 서 주세요‬ ‪[융재가 피식 웃는다]‬‪Anh đứng lên đi.‬
‪(소이) 이 정도면‬‪Chắc là…‬
‪이 정도면…‬‪Chắc là…‬
‪백, 잠시만요‬‪Chắc là 100… Khoan.‬
‪백…‬‪Một trăm…‬
‪- 85‬ ‪- (융재) 85‬‪- Có lẽ 185 cm?‬ ‪- Thật à?‬
‪(융재) 네, 그 정도 돼요‬ ‪85, 86?‬‪Đúng rồi đấy. Anh khoảng 185 đến 186.‬
‪87? 막 이래‬‪Có khi đến 187 cm.‬
‪(소이) 우와, 진짜 크다‬‪Ôi, anh cao thật.‬
‪저 5cm만 떼어 주세요‬‪Cho em 5 cm nhé?‬
‪(융재) 가는 중입니다‬‪Đang gửi tới.‬
‪[둘의 웃음]‬
‪가는 중이래‬‪Cậu ấy bảo, "Đang gửi tới".‬
‪- 아, 이 커플 찬성일세‬ ‪- (한해) [웃으며] 가는 중이래‬‪- Tôi ủng hộ cặp này.‬ ‪- "Đang gửi tới".‬
‪- 되게 응원하게 된다, 저 두 분‬ ‪- (다희) 그렇죠? 저도요‬‪- Tôi ủng hộ cặp này đấy.‬ ‪- Nhỉ? Tôi cũng vậy.‬
‪- 순정만화 같아‬ ‪- (다희) 너무 응원해요‬‪- Cứ như hài lãng mạn.‬ ‪- Ủng hộ họ.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪(한빈) 아, 배고파‬‪- Cứ như hài lãng mạn.‬ ‪- Ủng hộ họ.‬ ‪Anh đói quá.‬
‪(한빈) 아, 배고파‬‪- Đói quá.‬ ‪- Để xem bữa sáng có phải ngũ cốc không.‬
‪(융재) 과연 시리얼일까‬‪- Đói quá.‬ ‪- Để xem bữa sáng có phải ngũ cốc không.‬
‪(한빈) 시리얼, 빵, 우유, 주스다‬‪Có ngũ cốc, bánh mì, sữa và nước trái cây.‬
‪(융재) 오‬‪Có ngũ cốc, bánh mì, sữa và nước trái cây.‬
‪(동우) 잠깐만‬ ‪주스부터 먹어야 될 거 같아‬‪Khoan, tớ cần nước trái cây.‬
‪(한빈) 주스, 주스부터 때리세요‬‪Uống nước trái cây trước đi.‬
‪(종우) 전 우유‬‪Cho tớ sữa.‬
‪(종우) 안녕하세요‬‪Chào em.‬
‪[남자들이 인사한다]‬‪Cảm ơn vì bữa tối qua.‬
‪- 안녕하세요‬ ‪- (동우) 같이 짠 하실래요?‬‪- Muốn nâng ly không?‬ ‪- Dĩ nhiên.‬
‪(나딘) [웃으며] 네‬‪- Muốn nâng ly không?‬ ‪- Dĩ nhiên.‬ ‪Có nước cam và sữa.‬
‪(동우) 오렌지주스랑 우유 있는데‬ ‪뭐 드릴까요?‬‪Có nước cam và sữa.‬ ‪- Em thích gì?‬ ‪- Em đây.‬
‪(나딘) 저 먼저 왔어요‬‪- Em thích gì?‬ ‪- Em đây.‬
‪(동우) 오렌지주스랑 우유‬‪- Nước cam hay sữa?‬ ‪- Cho em nước cam.‬
‪- (나딘) 네, 오렌지주스‬ ‪- (종우) 오렌지주스‬‪- Nước cam hay sữa?‬ ‪- Cho em nước cam.‬ ‪Được. Của em đây.‬
‪- (융재) 첫 아침이네‬ ‪- (동우) '굿 모닝'‬‪- Buổi sáng đầu tiên.‬ ‪- Chào.‬
‪- (한빈) '굿 모닝'!‬ ‪- (나딘) '굿 모닝'‬‪- Buổi sáng đầu tiên.‬ ‪- Chào.‬ ‪- Xin chào.‬ ‪- Chào!‬
‪(동우) 좋은 아침‬‪Buổi sáng tốt lành.‬
‪(규현) 무슨 프로틴 먹는‬ ‪사람들처럼‬‪Họ uống cứ như sinh tố protein vậy.‬
‪[웃으며] 먹네‬‪Họ uống cứ như sinh tố protein vậy.‬
‪(서은) 안녕하세요‬‪- Chào mọi người.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (한빈) 안녕하세요‬ ‪- (종우) 안녕하세요‬‪- Chào mọi người.‬ ‪- Xin chào.‬
‪- (한빈) 잘 주무셨어요?‬ ‪- (나딘) 안녕하세요‬‪Em ngủ ngon chứ?‬ ‪- Đôi lúc tớ tự hỏi…‬ ‪- Chào cậu.‬
‪오, 과일 있다, 대박‬ ‪[놀라는 음성]‬‪Có trái cây này. Hay quá.‬
‪(서은) 과일 같이 깎을게요‬‪- Để em giúp anh.‬ ‪- Được đấy.‬
‪(한빈) 어? 좋아요‬‪- Để em giúp anh.‬ ‪- Được đấy.‬
‪(서은) 제가 또‬ ‪과일 깎는 건 조금…‬‪- Để em giúp anh.‬ ‪- Được đấy.‬ ‪Em cắt trái cây giỏi lắm.‬
‪- (한빈) 오케이‬ ‪- (서은) 오케이‬‪- Được.‬ ‪- Rồi!‬
‪(서은) 돕겠습니다‬‪Để em giúp.‬
‪(슬기) [감탄하며] 맛있겠다‬ ‪저 여기 앉아도 돼요?‬‪Nhìn ngon quá.‬ ‪Em ngồi đây nhé?‬
‪- (종우) 네, 앉으셔도 돼요‬ ‪- 그래요?‬‪- Ừ, ngồi đi.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪[슬기의 놀라는 음성]‬
‪(동우) 뭐 하셨어요, 아침에?‬‪Buổi sáng các em làm gì?‬
‪(슬기) 아침에 화장하고, 네‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪- Bọn em trang điểm.‬ ‪- Ừ.‬
‪(동우) 제일 일찍‬ ‪기상하신 거 같은데?‬‪Hình như em dậy sớm nhất.‬ ‪Em có vẻ năng suất nhất đấy.‬
‪- 제일 부지런한 거 같은데?‬ ‪- (슬기) 아니에요‬‪Hình như em dậy sớm nhất.‬ ‪Em có vẻ năng suất nhất đấy.‬ ‪Không, em dậy muộn.‬
‪저 늦게 일어났고‬ ‪소이 씨가 일찍 일어났어요‬‪Không, em dậy muộn.‬ ‪- Thực ra, So E mới dậy sớm.‬ ‪- Thế à?‬
‪(동우) 아, 그래요?‬‪- Thực ra, So E mới dậy sớm.‬ ‪- Thế à?‬
‪화장실 가다가 이렇게…‬‪Lúc tới phòng tắm, anh…‬
‪- (슬기) 어? 아까 네이비 후드가‬ ‪- (동우) 네‬‪Khoan. Anh mặc áo mũ trùm màu xanh à?‬
‪- (동우) 여기, 네이비 후드‬ ‪- (슬기) 아닌가?‬‪Khoan. Anh mặc áo mũ trùm màu xanh à?‬ ‪- Cậu ấy mặc áo mũ trùm xanh.‬ ‪- Là anh. Sao?‬
‪- (종우) 저요, 왜요?‬ ‪- (슬기) 아‬‪- Cậu ấy mặc áo mũ trùm xanh.‬ ‪- Là anh. Sao?‬
‪아까 봤던 거 같아요‬‪Lúc nãy, em thấy anh.‬
‪튀었어요, 색깔이 약간?‬‪Lúc nãy, em thấy anh.‬ ‪- Màu này nổi quá à?‬ ‪- Vâng, cũng nổi đấy.‬
‪(슬기) 약간, 네, 튀었어요‬‪- Màu này nổi quá à?‬ ‪- Vâng, cũng nổi đấy.‬
‪아, 그, 아침에 살짝 인사했는데‬ ‪그냥 바로 후다닥 가시더라고요‬‪Lúc sáng anh chào, nhưng em vội vã đi mất.‬
‪(슬기) [웃으며] 아‬‪Lúc sáng anh chào, nhưng em vội vã đi mất.‬ ‪- Thế ạ?‬ ‪- Cậu chưa trang điểm à?‬
‪- (세정) 생얼이라?‬ ‪- (슬기) 아, 네, 완전 숨기느라‬‪- Thế ạ?‬ ‪- Cậu chưa trang điểm à?‬ ‪Chưa. Nên tớ mới che mặt.‬
‪(동우) 별로 차이 있는 스타일은‬ ‪아니실 거 같은데‬‪Em đâu khác gì khi không trang điểm.‬
‪(슬기) 아, 그래요?‬ ‪근데 알아보시네요, 그때‬‪Thật à?‬ ‪Không ngờ anh nhận ra em đó.‬
‪알아보죠‬‪Dĩ nhiên là nhận ra.‬ ‪Ở đây đâu có nhiều người.‬
‪사람 여기 몇 명이나 있다고‬‪Dĩ nhiên là nhận ra.‬ ‪Ở đây đâu có nhiều người.‬
‪다행이다‬‪Tốt quá.‬
‪(규현) 이야‬‪Ôi chà.‬
‪씁, 분위기가 심상치 않네‬‪Chắc chắn là đang có chuyện.‬
‪[한해의 탄식]‬‪Chắc chắn là đang có chuyện.‬
‪- (서은) 반 나눠 가지고‬ ‪- (한빈) 응‬‪- Cắt làm đôi.‬ ‪- Được.‬
‪- (한빈) 손 조심해요‬ ‪- (서은) 네‬ ‪[부드러운 음악]‬‪- Coi chừng cắt vào tay.‬ ‪- Vâng.‬
‪(한빈) 잘 때 배고프지 않았어요?‬‪Trước khi đi ngủ em đói không?‬
‪(서은) 어제 계속‬ ‪저희끼리 배고프다고‬‪Trước khi đi ngủ em đói không?‬ ‪- Bọn em cứ nói mãi là đói quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(한빈) [호응하며]‬ ‪무가 소화가 빨라 가지고‬‪- Bọn em cứ nói mãi là đói quá.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Vì củ cải tiêu hóa nhanh.‬ ‪- Phải ha? Em cũng nói vậy.‬
‪(서은) 그렇죠?‬ ‪저도 그 얘기 했어요‬‪- Vì củ cải tiêu hóa nhanh.‬ ‪- Phải ha? Em cũng nói vậy.‬
‪(한빈) 엄청‬‪Quá là nhanh.‬
‪무 소화 빠르니까‬‪Đúng thế. Củ cải dễ tiêu.‬
‪[사과를 탁 자른다]‬
‪[칼을 덜그럭 놓는다]‬
‪(종우) 얼른 식사하세요‬‪Tới ăn đi nào.‬
‪(융재) 서 계시니까‬ ‪마음이 불편하네‬‪- Thấy các cậu đứng bọn tớ ngại lắm.‬ ‪- Không sao.‬
‪(한빈) 드세요, 드세요‬ ‪이거 다 썰었어요‬‪- Thấy các cậu đứng bọn tớ ngại lắm.‬ ‪- Không sao.‬ ‪Cắt ra hết rồi.‬
‪- (서은) 여기‬ ‪- (소이) 감사해요‬‪- Đây.‬ ‪- Cảm ơn nhé.‬
‪- (서은) 네, 네, 네‬ ‪- (융재) 감사합니다‬‪Không có gì.‬ ‪- Cảm ơn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪- (한빈) 슬기는 왼손잡이예요?‬ ‪- (슬기) 어? 어떻게 아셨어요?‬‪- Seul Ki, em thuận tay trái?‬ ‪- Sao anh biết?‬
‪(한빈) 왼손으로 먹길래요‬‪- Em ăn bằng tay trái.‬ ‪- Phải.‬
‪- (슬기) 아, 맞아요‬ ‪- (한빈) 혼자만 왼손이어서‬‪- Em ăn bằng tay trái.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Có mỗi em thuận tay trái.‬ ‪- Mỗi em?‬
‪- 저만 왼손잡이인가요?‬ ‪- (종우) 저 왼손잡이예요‬‪- Có mỗi em thuận tay trái.‬ ‪- Mỗi em?‬ ‪- Anh nữa.‬ ‪- Cả anh.‬
‪- (융재) 저도요‬ ‪- 진짜요?‬‪- Anh nữa.‬ ‪- Cả anh.‬ ‪- Thế ạ?‬ ‪- Thật sao?‬
‪[동우가 놀란다]‬ ‪- (슬기) 와, 왼손잡이 진짜…‬ ‪- (종우) 왼손, 왼발‬‪- Thế ạ?‬ ‪- Thật sao?‬ ‪- Chà.‬ ‪- Tay trái, chân trái.‬
‪- (종우) 발은 어디 발 쓰세요?‬ ‪- (슬기) 저도 왼발‬‪- Em dùng chân nào?‬ ‪- Em cũng chân trái.‬
‪(종우) 신기하다‬‪Hay thật đấy.‬
‪약간 예술가 스타일 아니에요?‬ ‪왼손잡이들이?‬‪Chẳng phải người thuận bên trái‬ ‪thì có khiếu nghệ thuật hơn?‬
‪- (슬기) 맞아요‬ ‪- (동우) 맞아요?‬‪- Đúng.‬ ‪- Thế à?‬ ‪Họ có linh cảm tốt.‬ ‪Phải, họ có linh cảm tốt.‬
‪(종우) 감각이 있어요‬ ‪[흥미로운 음악]‬‪Họ có linh cảm tốt.‬ ‪Phải, họ có linh cảm tốt.‬
‪네, 감각 있어요‬‪Họ có linh cảm tốt.‬ ‪Phải, họ có linh cảm tốt.‬
‪그렇죠?‬‪- Vậy sao?‬ ‪- Hay thật.‬
‪(소이) 우와, 신기해요‬‪- Vậy sao?‬ ‪- Hay thật.‬
‪뭐 필요해? 물?‬‪Em cần gì? Nước à?‬
‪- (나딘) 사과, 사과 먹고 싶어서‬ ‪- (동우) 아, 사과‬‪- Táo ạ.‬ ‪- Táo đây.‬ ‪Em muốn ăn táo.‬
‪[나딘의 웃음]‬ ‪[동우가 호응한다]‬
‪(세정) 음‬
‪- (세정) 날씨 굿‬ ‪- (슬기) 응‬‪Trời đẹp quá.‬
‪(융재) 여기 뷰가 되게 좋은데‬ ‪안 보이셔 가지고…‬‪Ngồi đây ngắm cảnh đẹp quá,‬ ‪nhưng các em không thấy.‬
‪- (세정) 아, 진짜요?‬ ‪- (융재) 네, 엄청 좋아요‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải, đẹp lắm.‬
‪(종우) 내일 아침은‬ ‪이쪽에 앉으시면 될 거 같아요‬‪- Mai em có thể ngồi bên này.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 제 뷰도 좋죠?‬‪Nhìn em cũng đẹp nữa à?‬
‪(융재) [웃으며] 더 좋네요‬‪Nhìn em cũng đẹp nữa à?‬ ‪Đẹp hơn ấy chứ.‬
‪[사람들의 웃음과 박수 소리]‬‪Đẹp hơn ấy chứ.‬
‪왜 이렇게 안 드세요‬‪Sao em không ăn?‬
‪[소이와 융재의 옅은 웃음]‬
‪(융재) 너무 안 드신다‬‪Em chẳng ăn gì mấy.‬
‪진짜 맛있는 거 먹고 싶다‬ ‪천국도 가서‬‪Em muốn tới Đảo Thiên Đường ăn đồ ăn ngon.‬
‪(세정) 다 똑같은 마음이겠지?‬‪- Bọn mình đều muốn thế, nhỉ?‬ ‪- Tớ muốn ăn thịt.‬
‪(슬기) 그러니까, 고기‬‪- Bọn mình đều muốn thế, nhỉ?‬ ‪- Tớ muốn ăn thịt.‬
‪뭐야, 쳐다보면서 얘기한 거 맞지?‬‪Cô ấy cứ nhìn cậu ấy khi nói vậy.‬
‪(다희) 쳐다보면서 이렇게요‬‪Cô ấy cứ nhìn cậu ấy khi nói vậy.‬ ‪Phải. Cô ấy như muốn nói, "Em muốn đi".‬
‪[규현이 놀란다]‬ ‪'가고 싶다' 이렇게‬‪Phải. Cô ấy như muốn nói, "Em muốn đi".‬
‪(규현) 세정 씨가‬ ‪근데 특히나 좀 약간 표현을‬‪Tôi nghĩ Se Jeong‬ ‪thể hiện bản thân rất rõ ràng.‬
‪딱 확실하게 하는 거 같아‬‪Tôi nghĩ Se Jeong‬ ‪thể hiện bản thân rất rõ ràng.‬ ‪"Em muốn tới Đảo Thiên Đường",‬ ‪và nhìn cậu ấy.‬
‪'아, 천국도 가고 싶다' 하면서‬ ‪딱 보잖아요‬‪"Em muốn tới Đảo Thiên Đường",‬ ‪và nhìn cậu ấy.‬
‪'천국도 가고 싶다'‬‪"Em muốn tới Thiên đường".‬
‪진짜 맛있는 거 먹고 싶다‬ ‪천국도 가서‬‪Em muốn tới Đảo Thiên Đường ăn đồ ăn ngon.‬
‪(세정) 다 똑같은 마음이겠지?‬‪- Bọn mình đều muốn thế, nhỉ?‬ ‪- Tớ muốn ăn thịt.‬
‪(슬기) 그러니까, 고기‬‪- Bọn mình đều muốn thế, nhỉ?‬ ‪- Tớ muốn ăn thịt.‬
‪(한빈) 여성분들은‬ ‪서로 말 언제 놓기로 했어요?‬‪Các cậu đổi sang xưng hô thân mật khi nào?‬
‪사실 우리 오늘 아침 딱 되면‬ ‪놓기로 했는데‬‪Bọn tớ bắt đầu từ sáng nay.‬
‪- (한빈) 아무도 못 놔‬ ‪- (동우) 놓을까요?‬‪- Nhưng chả ai làm.‬ ‪- Nên không?‬
‪- (한빈) 다 같이, 다 같이‬ ‪- (세정) 그래‬‪- Tất cả cùng đổi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 그래, 안녕!‬ ‪- (세정) 그래‬‪- Được. Chào!‬ ‪- Được.‬
‪(종우) 이름 부르는 걸로, 그러면?‬‪- Bọn mình gọi nhau bằng tên nhé?‬ ‪- Được thôi.‬
‪(서은) 그래‬‪- Bọn mình gọi nhau bằng tên nhé?‬ ‪- Được thôi.‬
‪(융재) 잘 먹고 있어, 종우야?‬‪Đồ ăn thế nào, Jong Woo?‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪(종우) 심쿵했어요‬‪Tim tớ vừa lỡ một nhịp.‬
‪[서은의 폭소]‬
‪(세정) 걷고 싶은데‬‪Em muốn đi dạo.‬
‪(한빈) 걸어 볼까요, 다 같이?‬‪- Bọn mình cùng đi nhé?‬ ‪- Được.‬
‪- (세정) 응‬ ‪- (한빈) 오케이‬‪- Bọn mình cùng đi nhé?‬ ‪- Được.‬
‪- (한빈) 먹고 산책?‬ ‪- (슬기) 응‬‪Ăn xong rồi đi dạo?‬
‪- (서은) 반으로 나눠요?‬ ‪- (융재) 랜덤으로 하시죠‬‪Có nên chia hai nhóm?‬ ‪- Cứ ngẫu hứng.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한빈) 오케이‬ ‪- (융재) 이따가 봐‬‪- Cứ ngẫu hứng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Hẹn lát nữa gặp.‬ ‪- Gặp sau.‬
‪- (세정) 이따 봐요‬ ‪- (서은) 네‬‪- Hẹn lát nữa gặp.‬ ‪- Gặp sau.‬
‪[신나는 음악]‬
‪(종우) 와, 여기까지 처음 나와 봐‬‪Anh chưa từng đi xa thế này.‬
‪(나딘) 그러니까‬‪Em cũng vậy.‬
‪와, 진짜 큰 조개도 있는데?‬‪Này, có con ngao to quá.‬
‪(종우) 내가 조개 날리는 거‬ ‪보여 줄까?‬‪Muốn xem ném ngao không?‬
‪(나딘) 날릴 수 있어?‬‪- Anh ném cao chứ?‬ ‪- Cao, như boomerang.‬
‪(종우) 어, 부메랑처럼‬ ‪날릴 수 있거든‬‪- Anh ném cao chứ?‬ ‪- Cao, như boomerang.‬
‪(한빈) 와, 진짜로?‬‪Thật à?‬
‪- (나딘) 보자‬ ‪- (종우) 보여 줄게‬‪- Em muốn xem.‬ ‪- Để anh ném.‬
‪(나딘과 소이) 우와‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Cao thật đấy.‬
‪- (한빈) 우와, 신기해‬ ‪- (소이) 우와, 우와, 우와‬‪- Ôi trời.‬ ‪- Cao thật đấy.‬
‪- (나딘) 근데 왜 안 돌아와?‬ ‪- (종우) 어? 돌아오는 거는…‬‪- Nhưng sao nó không quay lại?‬ ‪- Gì? À thì…‬
‪- (한빈) 부메랑처럼 날린다며‬ ‪- (나딘) 그러니까‬‪Cậu nói ném được như boomerang mà.‬
‪(한빈) 그 대사 있잖아‬‪Em biết câu này chứ?‬
‪- (종우) '사랑은 돌아오는 거야'?‬ ‪- (한빈) '사랑은 돌아오는 거야'‬‪- "Tình yêu sẽ về"?‬ ‪- "Cuối cùng sẽ về".‬
‪(나딘) 완전 기대했는데‬ ‪돌아올 줄 알고‬‪Em thực sự mong thấy nó về lại.‬
‪(종우) 저건 내 게 아닌 거야‬‪Nó định sẵn không quay về.‬ ‪Ngược lại thì nó sẽ về.‬
‪내 거인 건 돌아와‬‪Nó định sẵn không quay về.‬ ‪Ngược lại thì nó sẽ về.‬
‪(종우) 와, 자연이다‬‪Nhìn quang cảnh này.‬ ‪Thiên nhiên thật kỳ diệu.‬
‪자연의 그림‬‪Nhìn quang cảnh này.‬ ‪Thiên nhiên thật kỳ diệu.‬
‪(종우) 소이야, 뭐 해?‬‪Này. Em làm gì vậy?‬
‪신발이랑 싸워?‬‪- Đánh nhau với giày à?‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 모래 안 묻게‬‪- Em đang cố không để cát lọt vào.‬ ‪- Đây.‬
‪(종우) 자, 자, 자‬‪- Em đang cố không để cát lọt vào.‬ ‪- Đây.‬
‪(종우) 해 봐, 해 봐, 그렇지‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Đúng rồi, như này.‬
‪(종우) 껴, 껴, 껴‬‪Xỏ chân vào.‬
‪- (소이) 고마워‬ ‪- (종우) 오케이, 가자, 가자‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Đi thôi nào.‬
‪(나딘) 다른 그룹은 뭐 하고 있지?‬‪Không biết nhóm kia đang làm gì?‬
‪(동우) 얼음물 있는 데까지‬ ‪쭉 한번 가 볼까?‬‪- Bọn mình lên chỗ có nước nhé?‬ ‪- Được.‬
‪(세정) 그럽시다‬‪- Bọn mình lên chỗ có nước nhé?‬ ‪- Được.‬
‪덥다‬‪Nóng quá.‬
‪(융재) 어? 햇빛 가리실래요?‬‪Muốn lấy cái này che nắng không?‬
‪(서은) 그건 뭐예요, 근데?‬‪- Mà cái gì vậy?‬ ‪- Anh mang theo để đọc.‬
‪(융재) 저 그냥‬ ‪읽으려고 가져왔는데‬‪- Mà cái gì vậy?‬ ‪- Anh mang theo để đọc.‬ ‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Không phải sách đâu.‬
‪- (세정) 뭐예요? 책도 아니고‬ ‪- (서은) 아니‬‪- Cái gì vậy?‬ ‪- Không phải sách đâu.‬
‪- (서은) 이거 뭐…‬ ‪- (융재) 그냥 보고서인데‬‪- Có phải…‬ ‪- Báo cáo thôi.‬
‪(세정) [웃으며]‬ ‪보고서를 읽는다고?‬‪Anh đọc báo cáo sao?‬
‪대체 식품이죠‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪Về thực phẩm thay thế.‬
‪- (융재) 이거 쓰시면 돼요‬ ‪- (서은) 아, 예, 괜찮아요?‬‪- Em có thể dùng nó.‬ ‪- Anh chắc chứ?‬
‪- (융재) 가리시면 될 거 같아요‬ ‪- (서은) 어, 네‬‪- Che nắng được đấy.‬ ‪- Vâng.‬
‪- (융재) 저는 괜찮아요‬ ‪- (세정) 근데 은근 효과 있다‬‪- Anh không cần.‬ ‪- Cũng khá hiệu quả.‬
‪(서은) 모자 쓴 효과를‬‪Cứ như đội mũ.‬
‪(세정) 아, 시원해‬‪Ở đây mát thật.‬
‪(동우) 근데 여기는 진짜‬‪Chỗ này thật là…‬
‪이런 여행이 없잖아‬ ‪아무도 없고‬‪- Thật khó tìm một nơi hẻo lánh như này.‬ ‪- Ừ, một hòn đảo.‬
‪(세정) 맞아, 섬‬‪- Thật khó tìm một nơi hẻo lánh như này.‬ ‪- Ừ, một hòn đảo.‬
‪다들 어디가 인생 여행지였어?‬‪Khi đi du lịch, nơi nào là đáng nhớ nhất?‬
‪(세정) 나는 필리핀이랑‬ ‪일본은 여러 번 갔는데‬‪Tớ từng đến Philippine‬ ‪và Nhật Bản vài lần.‬
‪(서은) 아, 일본‬‪Oa, Nhật Bản.‬
‪(세정) 유후인이라고 온천 있거든‬‪Có một suối nước nóng tên là Yufuin.‬
‪온천이 너무 좋았어‬‪Ở đó thích lắm.‬
‪(융재) 아, 구마모토성 있는 데?‬‪Lâu đài Kumamoto ở đó nhỉ?‬
‪- (서은) 어, 되게 잘 안다‬ ‪- (세정) 잘 아네?‬‪- Vậy là anh biết.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(융재) 나 수학여행 갔었거든‬‪- Anh đi tham quan cùng trường.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(세정과 서은) 아‬‪- Anh đi tham quan cùng trường.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪- 수학여행을 해외로 갔어?‬ ‪- (서은) 우와‬‪- Anh đi nước ngoài với trường?‬ ‪- Anh đi Trung Quốc với trường.‬
‪(동우) 우리도, 나도‬ ‪중국으로 갔거든, 수학여행‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪- Anh đi nước ngoài với trường?‬ ‪- Anh đi Trung Quốc với trường.‬ ‪- Ôi trời.‬ ‪- Thật à?‬
‪중국 베이징‬ ‪우리는 만리장성 갔어‬‪Bọn anh đi Bắc Kinh xem Trường Thành.‬
‪[여자들의 탄성]‬‪Bọn anh đi Bắc Kinh xem Trường Thành.‬
‪(동우) 근데 온천‬ ‪일본에서 가 보고 싶긴 해‬‪Nhưng anh muốn đi suối nước nóng ở Nhật.‬ ‪Ở đó thích lắm.‬
‪(세정) 진짜 좋아‬‪Ở đó thích lắm.‬
‪거기서 맥주 이렇게‬ ‪둥둥 떠다니면서 마실 수 있거든‬‪Anh có thể uống bia nổi trên mặt nước.‬
‪- (슬기) 진짜 좋겠다‬ ‪- (동우) 너무 좋을 것 같다‬‪- Nghe hay quá.‬ ‪- Rất tuyệt.‬
‪- 커플로 가면 너무 좋을 거 같아‬ ‪- (세정) 아, 맞아‬‪Đi với người yêu thì hay.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Anh chưa đi thế lần nào.‬
‪(동우) 한 번도 못 해 봤는데‬‪- Ừ.‬ ‪- Anh chưa đi thế lần nào.‬
‪(세정) 나도 커플로는 안 가 봤어‬‪Em cũng chưa từng.‬
‪(동우) 가 보셨어요?‬‪- Em thì sao?‬ ‪- Đi đâu? Chưa.‬
‪- (슬기) 어디요? 아니요‬ ‪- (동우) 일본‬‪- Em thì sao?‬ ‪- Đi đâu? Chưa.‬
‪아니 [멋쩍은 웃음]‬‪Chưa từng ạ.‬
‪[융재의 웃음]‬
‪- (융재) 인생 여행지가?‬ ‪- (서은) 인생 여행‬‪- Còn em?‬ ‪- Chuyến đi đáng nhớ nhất à?‬
‪- 뉴욕 좋은 거 같아요‬ ‪- (융재) 오‬‪- Em nghĩ New York rất hay.‬ ‪- Ừ. Tớ muốn đi Mỹ.‬
‪(세정) 어, 맞아, 미국 가고 싶어‬‪- Em nghĩ New York rất hay.‬ ‪- Ừ. Tớ muốn đi Mỹ.‬
‪(동우) 뉴욕에 맨해튼?‬ ‪이런 분위기?‬‪- Như Manhattan?‬ ‪- Ý em là…‬
‪(동우) 브루클린 이런 분위기?‬‪Hay Brooklyn?‬ ‪Brooklyn chẳng giống thành phố mấy.‬
‪(서은) 브루클린 쪽이‬ ‪덜 도시 같으면서도‬‪Brooklyn chẳng giống thành phố mấy.‬
‪- (동우) 약간 힙한…‬ ‪- 힙한 느낌이 있어‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪- Ở đó khá thời thượng.‬ ‪- Phải.‬ ‪Anh chưa từng tới đó. Anh rất muốn đi.‬
‪미국 한 번도 안 가 봤어‬ ‪너무 가고 싶어‬‪Anh chưa từng tới đó. Anh rất muốn đi.‬ ‪- Em cũng thế.‬ ‪- Vậy là anh chưa đi Mỹ?‬
‪(세정) 나도‬ ‪오히려 미국을 안 가 봤구나‬‪- Em cũng thế.‬ ‪- Vậy là anh chưa đi Mỹ?‬
‪(융재) 어, 오히려 안 가 봤어‬ ‪[여자들이 호응한다]‬‪- Em cũng thế.‬ ‪- Vậy là anh chưa đi Mỹ?‬ ‪Chưa.‬
‪뭔가 갈 기회가‬ ‪많을 거 같아서‬‪Anh nghĩ sẽ có nhiều cơ hội để đi,‬
‪일부러 개인적으로 안 갔는데‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪nên anh cố ý trì hoãn.‬
‪- (서은) 생각보다?‬ ‪- (세정) 아직까지?‬‪- Nhưng vẫn chưa đi?‬ ‪- Hả?‬
‪- (융재) 아, 안 걸리더라고‬ ‪- (세정) 이제 가게 될 거야‬‪Chưa.‬ ‪Anh sẽ đi sớm thôi.‬
‪- (융재) 이제?‬ ‪- (세정) 어‬‪Anh sẽ đi sớm thôi.‬ ‪- Sớm à?‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) [웃으며] 오, 거의‬‪- Sớm à?‬ ‪- Phải.‬ ‪Cứ như tiên tri ấy.‬
‪뭔가 예언 같은 느낌인데?‬‪Cứ như tiên tri ấy.‬
‪언제 가, 나?‬ ‪나 언제 갈 수 있어?‬‪Khi nào anh đi?‬ ‪- Khi nào anh đi được?‬ ‪- Để xem.‬
‪- 가만있어 봐‬ ‪- (융재) 알려 줘‬‪- Khi nào anh đi được?‬ ‪- Để xem.‬ ‪Nói anh nghe.‬
‪(세정) 음…‬‪Nói anh nghe.‬ ‪- Xem nào…‬ ‪- Cô ấy là thầy bói?‬
‪- (세정) 내년‬ ‪- (서은) 지금 여기 돗자리‬‪- Xem nào…‬ ‪- Cô ấy là thầy bói?‬ ‪- Có lẽ.‬ ‪- Đúng mà.‬ ‪Tháng Hai năm sau.‬
‪내년 2월‬‪Tháng Hai năm sau.‬
‪- (융재) 내년 2월?‬ ‪- (세정) 내년 2월‬‪- Tháng Hai năm sau?‬ ‪- Ừ.‬
‪오케이, 오케이‬‪- Ừ.‬ ‪- Được, tháng Hai năm sau anh đi.‬
‪(서은) 오케이‬ ‪내년 2월에 미국 가는…‬‪- Ừ.‬ ‪- Được, tháng Hai năm sau anh đi.‬ ‪Nếu anh đi thật thì anh sẽ gọi em.‬
‪가면 진짜 연락할게‬‪Nếu anh đi thật thì anh sẽ gọi em.‬
‪(동우) 같이 갈 수도 있잖아‬‪- Các cậu có thể cùng đi.‬ ‪- Đúng rồi.‬
‪(서은) 오, 그럼, 그럼‬ ‪같이 2월에 갈 수도…‬‪- Các cậu có thể cùng đi.‬ ‪- Đúng rồi.‬ ‪Cũng có thể.‬
‪그 뜻으로 2월 말한…‬‪Thế nên em mới nói tháng Hai à?‬
‪(서은) 2월에 갈 생각 있는 거야?‬‪Cậu mong sẽ đi vào tháng Hai?‬
‪아, 그렇게 되는 거야?‬‪Đúng thế không?‬
‪[새침한 목소리로]‬ ‪한번 생각해 볼게‬‪- Em sẽ suy nghĩ.‬ ‪- Được.‬
‪(동우) 어, 약간 방영 끝나면‬ ‪바로 그냥…‬‪Xong ở đây thì cậu đi à?‬
‪[규현의 한숨]‬‪Mọi thứ nhanh quá.‬
‪빠르다, 되게‬‪Mọi thứ nhanh quá.‬
‪세정 씨가 해외여행 얘기한 거‬ ‪정말 좋았던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ Se Jeong đề cập‬ ‪chuyện đi nước ngoài khá hay.‬
‪[진경이 호응한다]‬ ‪해외여행 얘기하는 거 자체가‬‪Nói đến du lịch nước ngoài thôi‬
‪이미 설레는 마음이 좀 있거든요‬‪là đủ hào hứng rồi.‬
‪그리고 막 상상하게 되니까‬‪Và khi cậu ấy hình dung chuyện đó,‬
‪융재 씨도 막 몰입해 가지고‬‪Yoong Jae nhập cuộc và nói chuyện vui vẻ.‬
‪그게 너무 재밌고 막‬‪Yoong Jae nhập cuộc và nói chuyện vui vẻ.‬
‪그런 분위기가 만들어진 거 같아요‬‪Tôi nghĩ là cái rung cảm đó.‬
‪근데 세정 씨‬ ‪티를 진짜 많이 내시네‬‪- Se Jeong rất thẳng thắn.‬ ‪- Cô ấy thật táo bạo.‬
‪적극적이야‬‪- Se Jeong rất thẳng thắn.‬ ‪- Cô ấy thật táo bạo.‬
‪[안내 방송 알림음]‬
‪(마스터) 세상에서 가장 핫한 지옥‬ ‪'솔로지옥'‬‪Địa ngục nóng bỏng nhất thế gian,‬ ‪Địa Ngục Độc Thân.‬
‪오늘은 천국도로 나가게 될‬‪Hôm nay chúng ta sẽ ghép cặp đôi đầu tiên,‬ ‪và họ sẽ hẹn hò ở Thiên Đường.‬
‪첫 번째 커플 매칭이 있습니다‬ ‪[서은과 세정이 놀란다]‬‪Hôm nay chúng ta sẽ ghép cặp đôi đầu tiên,‬ ‪và họ sẽ hẹn hò ở Thiên Đường.‬ ‪Là hôm nay.‬
‪오늘 나가는구나‬‪Là hôm nay.‬
‪(마스터) 그에 앞서서‬‪Trước đó, các bạn sẽ chơi một trò‬ ‪để có cơ hội ăn một bữa đặc biệt.‬
‪특식 데이트권이 걸린‬ ‪게임이 있습니다‬‪Trước đó, các bạn sẽ chơi một trò‬ ‪để có cơ hội ăn một bữa đặc biệt.‬
‪지금 모두‬ ‪해변으로 모여 주시길 바랍니다‬‪Các bạn, mời ra bãi biển.‬
‪[나딘의 한숨]‬‪Một trò chơi à?‬
‪(나딘) 어떡하지, 게임?‬‪Một trò chơi à?‬
‪(나딘) 무슨 게임일지‬‪- Không biết là trò gì.‬ ‪- Tớ hơi lo.‬
‪(서은) 그러니까, 뭔가 긴장돼‬‪- Không biết là trò gì.‬ ‪- Tớ hơi lo.‬
‪(소이) 오신다‬‪Họ tới rồi.‬
‪- (나딘) 오, 깜짝이야‬ ‪- (서은) 오우, 야‬‪- Ôi.‬ ‪- Ôi.‬
‪- (세정) 와‬ ‪- (슬기) 와우‬
‪(나딘) 와우‬
‪[강렬한 음악]‬
‪- (규현) 오‬ ‪- (한해) 오케이‬‪Được rồi!‬
‪(진경) 오‬‪Được rồi!‬
‪(한해) 다들 탄탄하다‬‪Họ đều rất đô.‬
‪- (나딘) '핫 보이스'‬ ‪- (세정) '핫 보이 앤드 핫 걸'‬‪- Trai đẹp.‬ ‪- Trai đẹp gái xinh.‬
‪(마스터) 오늘은‬‪Hôm nay…‬
‪(마스터) 여자 게임을 하겠습니다‬‪các bạn nữ sẽ chơi một trò chơi.‬
‪[남자들의 탄성]‬
‪(마스터) 게임에 승리한 여자는‬ ‪두 명의 남자를 선택해서‬‪Người thắng sẽ có cơ hội chọn hai bạn nam‬
‪특식 데이트를 하게 됩니다‬‪để cùng ăn một bữa đặc biệt.‬
‪와우‬‪Hôm nay bữa đặc biệt là‬
‪(마스터) 오늘의 특식은‬‪Hôm nay bữa đặc biệt là‬
‪프렌치토스트와‬ ‪아이스 아메리카노입니다‬‪bánh mì nướng kiểu Pháp‬ ‪và cà phê Americano đá.‬
‪[사람들의 환호]‬‪bánh mì nướng kiểu Pháp‬ ‪và cà phê Americano đá.‬ ‪Tớ muốn uống Americano đá.‬
‪(동우) 아이스아메리카노‬ ‪마시고 싶다‬‪Tớ muốn uống Americano đá.‬
‪와, 마시고 싶다‬‪- Tớ muốn.‬ ‪- Tớ nữa.‬
‪아메리카노‬‪Tớ muốn lắm.‬
‪- (종우) 진짜 먹고 싶다‬ ‪- (동우) 너무 당기는데‬‪- Muốn chết đi được.‬ ‪- Tớ nữa.‬ ‪Trò chơi hôm nay là đá gà.‬
‪(마스터) 오늘의 게임은‬ ‪닭싸움입니다‬‪Trò chơi hôm nay là đá gà.‬
‪(마스터) 닭싸움입니다‬‪Đá gà.‬
‪[나딘의 놀라는 음성]‬ ‪(융재) 닭싸움?‬‪Đá gà sao?‬
‪- (서은) 와‬ ‪- (세정) 여기서?‬ ‪[빠른 음악]‬‪Ở đây?‬
‪(마스터) 신호음이 울리면‬ ‪한쪽 발을 앞으로 잡은 상태로‬‪Khi có tiếng còi,‬ ‪hãy đưa một chân trước mặt và giữ chắc,‬
‪동시에 공격을 시작합니다‬‪vừa làm vậy, vừa tấn công.‬
‪게임 도중에‬ ‪잡고 있는 다리가 풀리거나‬‪Nếu bạn tuột tay, hay cả hai chân chạm đất‬
‪양발이 땅에 모두 닿는 즉시‬ ‪탈락입니다‬‪trong khi chơi, bạn sẽ bị loại ngay.‬
‪이건 밸런스 게임이야‬ ‪밸런스 게임‬‪Trò này đòi hỏi phải giữ thăng bằng.‬
‪(마스터) 최후에 살아남는 한 명이‬ ‪오늘의 최종 승자가 됩니다‬‪Người trụ lại cuối cùng sẽ chiến thắng.‬
‪와, 닭싸움이라니‬‪Đá gà.‬
‪와, 재밌겠다‬‪Nghe vui nhỉ.‬
‪(서은) 뭔가 긴장돼‬‪Tớ căng thẳng quá.‬
‪(슬기) 떨린다‬‪Căng thẳng thật.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪긴장했어, 다들‬‪Họ đều căng thẳng.‬
‪- (한빈) 긴장 풀고 파이팅!‬ ‪- (융재) 파이팅!‬‪- Đừng lo!‬ ‪- Các em làm được mà!‬
‪파이팅, 할 수 있다!‬‪- Làm được mà!‬ ‪- Phải!‬
‪근데 진짜 누가 이길지 몰라‬‪Không biết ai sẽ thắng.‬
‪진짜 재밌겠다‬‪Trò này sẽ vui lắm đây.‬
‪파이팅‬‪Các em làm được.‬
‪(마스터) 준비‬‪Sẵn sàng.‬
‪(종우) 궁금하다‬‪Tò mò quá, không biết ai sẽ thắng.‬
‪누가 이길지‬‪Tò mò quá, không biết ai sẽ thắng.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪[한빈의 환호성]‬ ‪(종우) 오, 나딘‬‪Nhìn Nadine kìa.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪[한빈의 환호성]‬ ‪(종우) 오, 나딘‬‪Cố lên, Nadine.‬
‪- (한해) 오‬ ‪- (다희) 바로 저렇게?‬‪- Vậy đó hả?‬ ‪- Nadine? Tôi biết mà.‬
‪- (규현) 나딘 씨 역시‬ ‪- (다희) 와‬‪- Vậy đó hả?‬ ‪- Nadine? Tôi biết mà.‬
‪[사람들의 환호성]‬ ‪[나딘의 힘든 숨소리]‬
‪(종우) 오, 나딘‬ ‪오, 나딘‬‪Cố lên, Nadine.‬ ‪Nadine!‬
‪(나딘) 어, 어려워‬‪Khó quá đi mất!‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬‪Khó quá đi mất!‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬
‪(마스터) 신슬기 씨 탈락‬‪Seul Ki bị loại.‬
‪아이고‬‪Ôi trời.‬
‪- (동우) 아이고‬ ‪- (한빈) 오, 뭐야, 뭐야‬‪- Sao?‬ ‪- Trời ạ.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪- (다희) 가만히 있어, 소이 씨‬ ‪- (규현) 전략적이에요‬‪- ‎So E vẫn đứng vững.‬ ‪- Cô ấy có chiến lược.‬
‪[세정의 멋쩍은 웃음]‬
‪[여자들의 옅은 비명]‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Gì thế này?‬
‪[여자들의 옅은 비명]‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Gì thế này?‬
‪기다려야겠다‬‪Bọn mình nên chờ.‬
‪- 우리 기다리자 그러면‬ ‪- (소이) 조금만 기다려‬‪- Chờ thôi.‬ ‪- Chút nữa thôi.‬
‪(나딘) [웃으며] 안 돼, 안 돼‬
‪(나딘) [웃으며] 안 돼, 안 돼‬‪Không!‬
‪(나딘) 안 돼, 안 돼, 안 돼‬‪Không!‬
‪[서은의 기합]‬
‪[서은의 기합]‬
‪오!‬
‪오!‬
‪[서은의 기합]‬ ‪[나딘의 비명]‬
‪[나딘의 비명]‬
‪[나딘의 비명]‬
‪- (한빈) 지금 붙었어, 불붙었어‬ ‪- (종우) 뭐야!‬‪- Nhìn họ kìa!‬ ‪- Chuyện gì vậy?‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[나딘의 비명]‬
‪(한해) 아, 무너졌어‬‪Họ ngã rồi.‬
‪(진경) 아이고야, 둘 다‬‪Cả hai đều ngã.‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬ ‪[나딘의 웃음]‬
‪(마스터) 이나딘, 최서은 씨 탈락‬‪Nadine và Seo Eun bị loại.‬
‪[나딘의 비명]‬ ‪[남자들이 탄식한다]‬
‪뭐야, 저기 뭐 해?‬‪Ô, họ đang làm gì vậy?‬
‪- (한빈) 뭐야, 저기 뭐 해?‬ ‪- (세정) 둘이…‬‪Ô, họ đang làm gì vậy?‬ ‪- Giờ sao?‬ ‪- Chỉ còn hai đứa mình.‬
‪- (소이) 어떡하지?‬ ‪- (세정) 우리 둘이다‬‪- Giờ sao?‬ ‪- Chỉ còn hai đứa mình.‬
‪(소이) 뭐야, 이거‬‪Chuyện gì thế?‬
‪근데 두 분 또 라이벌 아닌가요?‬‪Nhưng chẳng phải họ là đối thủ?‬
‪하필 또 두 명이네‬‪Cuối cùng còn lại hai bọn họ.‬
‪(규현) 여기서 이기는 분이‬ ‪융재 씨를 데려갑니다‬‪Người thắng sẽ chọn Yoong Jae.‬
‪와, 이거 너무 체급 차이가 큰데?‬‪Kích thước có khác biệt đó.‬
‪(세정) 오‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪[세정의 웃음]‬
‪- (한해) 아이고, 아이고‬ ‪- (규현) 아이고, 소이 씨‬‪- Trời ơi.‬ ‪- Nhìn So E kìa.‬
‪(다희) 어떡해‬‪Trời.‬
‪들어, 어!‬
‪[소이의 비명]‬
‪[소이의 비명]‬
‪오, 버텼어‬‪Ồ, cậu không ngã.‬
‪아, 너무 힘들어‬‪Khó thật đấy.‬
‪(한빈) 세정 씨‬ ‪가만히 있어도 이길 거 같은데‬‪- Se Jeong chỉ cần đứng vững là thắng.‬ ‪- Gì vậy?‬
‪[남자들의 놀란 비명]‬‪- Se Jeong chỉ cần đứng vững là thắng.‬ ‪- Gì vậy?‬ ‪- Cậu thấy chứ?‬ ‪- Có chuyện gì?‬
‪오, 뭐야‬‪- Cậu thấy chứ?‬ ‪- Có chuyện gì?‬
‪- 왜?‬ ‪- (한해) 뭐야, 뭐야?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Đã có chuyện gì?‬
‪- (진경) 왜, 왜, 왜, 왜?‬ ‪- (다희) 어?‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Đã có chuyện gì?‬
‪(소이) 아, 너무 힘들어‬‪Trò này khó thật.‬
‪[소이의 기합]‬
‪[세정의 비명]‬
‪[소이의 기합]‬ ‪[세정의 비명]‬
‪[호루라기가 삑 울린다]‬‪Đã có chuyện gì?‬
‪(서은과 슬기) 와!‬
‪(마스터) 박세정 씨 탈락‬‪Se Jeong bị loại.‬
‪[패널들의 놀란 음성]‬
‪- 뭐야‬ ‪- (진경) 어머머머‬‪- Chuyện gì vậy?‬ ‪- Ôi trời!‬
‪- (다희) 소름 돋았어‬ ‪- (규현) 와…‬‪Tôi nổi cả da gà.‬
‪- 이게 뭐라고 흥미진진하냐‬ ‪- (다희) 그러니까‬‪- Sao lại hấp dẫn vậy ta?‬ ‪- Tôi biết.‬
‪소이 씨가 왜냐하면‬ ‪표를 어제 못 받으셨잖아‬ ‪[손뼉을 짝 친다]‬‪- Vì hôm qua, So E không có thư nào.‬ ‪- Ừ, nên tôi cổ vũ cô ấy.‬
‪(다희) 맞아요, 그래서 응원했는데‬‪- Vì hôm qua, So E không có thư nào.‬ ‪- Ừ, nên tôi cổ vũ cô ấy.‬
‪대박이다‬‪Thật tuyệt vời.‬
‪- (융재) 와, 이거 뭐야‬ ‪- (마스터) 여자 닭싸움‬‪Người chiến thắng‬ ‪trong trò đá gà cho nữ là So E.‬
‪- (마스터) 최종 승자는‬ ‪- (종우) 대반전‬‪Người chiến thắng‬ ‪trong trò đá gà cho nữ là So E.‬
‪(마스터) 이소이 씨입니다‬ ‪축하드립니다‬‪Người chiến thắng‬ ‪trong trò đá gà cho nữ là So E.‬ ‪Xin chúc mừng.‬
‪- (융재) 와!‬ ‪- (종우) 와, 이거 대반전‬ ‪[남자들의 환호성과 박수]‬‪Xin chúc mừng.‬ ‪Đúng là không ngờ!‬
‪와, 이거는, 이거 진짜 반전이다‬‪Tớ thực sự không ngờ kết quả này.‬
‪와, 진짜 반전이다‬ ‪[경쾌한 음악]‬‪- Đúng là bất ngờ.‬ ‪- Thật vậy.‬
‪(마스터) 이소이 씨는‬ ‪호감 가는 두 명의 남자와 함께‬‪So E có thể ăn một bữa‬
‪식사를 하실 수 있습니다‬‪cùng hai bạn nam mà cô quan tâm.‬
‪특식 데이트를 즐기고 싶은‬ ‪두 명의 남자를‬‪Vui lòng chọn hai bạn nam‬ ‪bạn muốn cùng ăn bữa đặc biệt.‬
‪뽑아 주시기 바랍니다‬‪bạn muốn cùng ăn bữa đặc biệt.‬
‪저는‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Tôi chọn…‬
‪떨리네‬‪Căng thẳng quá.‬
‪융재 님이랑 종우 님이요‬‪Yoong Jae và Jong Woo.‬
‪- (종우) 오‬ ‪- (마스터) 조융재 씨와‬‪Yoong Jae‬
‪최종우 씨는 이소이 씨와 함께‬‪và Jong Woo có thể cùng thưởng thức‬ ‪bữa ăn đặc biệt với So E.‬
‪특식 데이트를 즐기시길 바랍니다‬‪và Jong Woo có thể cùng thưởng thức‬ ‪bữa ăn đặc biệt với So E.‬
‪모두 수고하셨습니다‬‪Các bạn làm tốt lắm.‬
‪(한빈) 수영할까요?‬‪Mình đi bơi nhé?‬
‪- (세정) 우리 이제 물놀이다‬ ‪- (서은) 물놀이 가자!‬‪- Giờ có thể xuống nước chơi.‬ ‪- Đi nào!‬
‪(한빈과 동우) 야!‬
‪(세정) 와!‬
‪[활기찬 음악]‬
‪(융재) 아, 시원해‬‪Nước mát quá này!‬
‪(슬기) 뭐 해?‬‪- Anh làm gì vậy?‬ ‪- Seul Ki này.‬
‪(동우) 슬기야‬‪- Anh làm gì vậy?‬ ‪- Seul Ki này.‬
‪- (동우) 수영해?‬ ‪- (슬기) 어, 나 수영 좋아해‬‪- Em bơi không?‬ ‪- Có, em thích bơi lắm.‬
‪(슬기) 나 물에서 하는 거‬ ‪다 좋아하고‬‪Em thích mọi hoạt động dưới nước.‬
‪나는 해양 레저 하는 게 너무 좋아‬‪- Anh thích thể thao dưới nước.‬ ‪- Vậy ạ?‬
‪(슬기) 아, 해양 레저?‬‪- Anh thích thể thao dưới nước.‬ ‪- Vậy ạ?‬
‪그냥 뭐‬ ‪제트스키 같은 거 타는 거나‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Như kiểu mô tô nước.‬
‪나는 수상스키 타는 거 좋아해‬‪Em thích trượt ván nước.‬
‪수상스키‬‪Trượt ván nước.‬
‪(슬기) 배고프다‬‪- Em đói quá.‬ ‪- Tiếc quá. Thật buồn em lại không thắng.‬
‪(동우) 그러니까‬ ‪못 이겨서 어떡해‬‪- Em đói quá.‬ ‪- Tiếc quá. Thật buồn em lại không thắng.‬
‪딱 고래 싸움에‬ ‪새우 등 터진 경우 아니야?‬‪Em như con tôm‬ ‪bị cuốn vào trận đánh của cá voi.‬
‪(동우) 고래 두 마리 사이에‬ ‪새우 한 마리‬‪- Em hiểu ý anh chứ?‬ ‪- Em cũng định nói y chang.‬
‪(슬기) 나 진짜‬ ‪그 얘기 하려고 그랬어‬‪- Em hiểu ý anh chứ?‬ ‪- Em cũng định nói y chang.‬
‪(동우) 약간 이런 색깔 입었으면‬ ‪완전 새우였을 텐데‬‪Mặc váy đỏ này trông em giống tôm hơn.‬
‪(동우) 아무튼‬‪Chỉ là một cách nói thôi.‬
‪비유니까‬‪Chỉ là một cách nói thôi.‬
‪날아가더라고‬‪Em cứ như bay lên.‬
‪- (동우) 그래도 뭐, 이제‬ ‪- (슬기) 아이고야‬‪Nhưng mà,‬
‪(동우) 아쉽게 진 거 아니니까‬‪không phải em thua mà không nỗ lực.‬
‪[웃으며] 아, 너무하시네‬‪- Xấu tính.‬ ‪- Em đấu hăng mà.‬
‪- (동우) 그렇게 아쉽진 않잖아‬ ‪- 저 갈래요‬‪- Xấu tính.‬ ‪- Em đấu hăng mà.‬ ‪Em đi đây.‬
‪(슬기) 새우 갈게‬‪Con tôm đi đây.‬
‪(슬기) 아이고‬‪Ối.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪(종우) 더운데 오래 기다렸겠다‬‪- Chắc cô ấy nóng lắm, nắng thế này.‬ ‪- Chắc vậy.‬
‪(융재) 어‬‪- Chắc cô ấy nóng lắm, nắng thế này.‬ ‪- Chắc vậy.‬
‪- (소이) 안녕‬ ‪- (종우) 안녕‬‪- Chào các anh.‬ ‪- Chào em.‬
‪(융재) 안 더웠어?‬‪Nóng quá nhỉ?‬
‪(소이) 둘이 잘 어울리는데?‬‪- Hai anh đi cùng đẹp quá.‬ ‪- Bọn anh mặc đồ hợp nhau.‬
‪(종우) 우리 둘이 커플 룩이야‬ ‪어떻게 된 게‬‪- Hai anh đi cùng đẹp quá.‬ ‪- Bọn anh mặc đồ hợp nhau.‬
‪(소이) [웃으며]‬ ‪둘이 잘 어울리는데?‬‪Hai anh đi cùng rất hợp.‬
‪[융재의 놀라는 음성]‬
‪- (융재) 우와, 맛있겟다‬ ‪- (종우) 우와, 뭐야? 특식인데?‬‪- Ngon thật.‬ ‪- Tuyệt quá.‬
‪(종우) 와‬‪- Americano đá.‬ ‪- Bữa ăn với người thắng.‬
‪- 1등과의 식사다‬ ‪- (종우) 아이스아메리카노‬‪- Americano đá.‬ ‪- Bữa ăn với người thắng.‬
‪(소이) 나 이길 줄 몰랐어‬‪Em không nghĩ em sẽ thắng.‬
‪- (종우) 진짜 반전이었어‬ ‪- (융재) 진짜로‬‪- Cái kết bất ngờ.‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 나는 제일 먼저‬ ‪떨어질 줄 알았거든?‬‪- Cái kết bất ngờ.‬ ‪- Phải.‬ ‪Anh tưởng em sẽ bị loại đầu tiên.‬
‪(종우) [웃으며]‬ ‪근데 진짜 이겨 가지고‬‪Nhưng em đã thắng, ai cũng sốc.‬
‪- 다 놀랐잖아‬ ‪- (소이) 가만히 있는 게 약간‬‪Nhưng em đã thắng, ai cũng sốc.‬ ‪Đứng yên là chiến lược của em để thắng.‬
‪승리 전략이었어‬‪Đứng yên là chiến lược của em để thắng.‬
‪(종우) 아니야‬ ‪근데 공격 한 방을…‬‪- Không, em có tấn công mà.‬ ‪- Phải.‬
‪- (융재) 그러니까‬ ‪- (종우) 버텼잖아‬‪- Không, em có tấn công mà.‬ ‪- Phải.‬
‪- (종우) 하체를 유심히 봤는데‬ ‪- (융재) 그 강자의…‬‪Anh soi chân em kỹ lắm, em vẫn đứng vững.‬
‪- (종우) 잘 버티더라고‬ ‪- 응, 버티고 싶었어‬‪Anh soi chân em kỹ lắm, em vẫn đứng vững.‬ ‪Em rất muốn thắng.‬
‪[규현의 놀라는 음성]‬ ‪[한해의 탄성]‬‪- Thấy mắt cô ấy không?‬ ‪- Có chứ.‬
‪- (다희) 눈빛 봤어요, 지금?‬ ‪- (규현) 봤어요‬‪- Thấy mắt cô ấy không?‬ ‪- Có chứ.‬ ‪- Cô ấy vừa nói, vừa nhìn Yoong Jae.‬ ‪- "Em rất muốn thắng".‬
‪(다희) 융재 씨 보면서‬ ‪버티고 싶었다고‬‪- Cô ấy vừa nói, vừa nhìn Yoong Jae.‬ ‪- "Em rất muốn thắng".‬
‪'버티고 싶었어'‬‪- Cô ấy vừa nói, vừa nhìn Yoong Jae.‬ ‪- "Em rất muốn thắng".‬
‪- 버티고 싶었어‬ ‪- (융재) 덕분에 이렇게 먹고‬‪- Em rất muốn thắng.‬ ‪- Nhờ có em mà ta được ăn.‬
‪(종우) 감사해‬‪Cảm ơn em.‬
‪한번 먹어 볼까?‬ ‪아이스아메리카노‬‪Mình ăn nhé? Có Americano đá.‬
‪(소이) 짠‬‪Cụng ly.‬
‪- (종우) 감사합니다‬ ‪- (융재) 감사합니다‬‪- Cảm ơn em.‬ ‪- Cảm ơn em.‬
‪(종우) 설렌다‬‪Thú vị quá.‬
‪(종우) 음‬
‪(종우) 여기 계속 있고 싶다‬ ‪[웃음]‬‪Tớ muốn ở lại đây.‬
‪(종우) 해 질 때까지‬‪Tới lúc mặt trời lặn.‬ ‪Ngon thật đấy.‬
‪(융재) 너무 좋다‬‪Ngon thật đấy.‬
‪원샷 할 거 같아 가지고‬‪Có thể uống một hơi hết ly.‬ ‪Phải chậm lại mới được.‬
‪- 천천히 먹어야겠다‬ ‪- (소이) [웃으며] 참아, 참아‬‪Có thể uống một hơi hết ly.‬ ‪Phải chậm lại mới được.‬ ‪Chậm lại nào.‬
‪(융재) 너무 맛있을 거 같다‬‪Trông ngon thật đấy. Nên ăn gì trước nhỉ?‬
‪- (종우) 뭐부터 먹지?‬ ‪- (융재) 아보카도에 슈림프에‬‪Trông ngon thật đấy. Nên ăn gì trước nhỉ?‬ ‪Có quả bơ và tôm…‬
‪지금 뭔가‬ ‪귀걸이 되게 잘 어울린다‬‪Em đeo đôi hoa tai này rất hợp.‬
‪- (융재) 이렇게 해 가지고‬ ‪- 아, 진짜?‬‪Em đeo đôi hoa tai này rất hợp.‬ ‪- Hoa tai ấy.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Rất đẹp.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪- (융재) 엄청 잘 어울려‬ ‪- 고마워‬‪- Rất đẹp.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪- 한번 바꿔 봤어 [웃음]‬ ‪- (융재) 아, 진짜로?‬‪- Em muốn đeo thử ý mà.‬ ‪- Vậy à?‬
‪(융재) 바꿨는데‬ ‪알고 있었나 보다‬‪Chắc là anh để ý em đổi hoa tai.‬
‪- 잘 어울려, 엄청‬ ‪- (소이) 고마워‬‪- Trông đẹp thật đấy.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪(종우) 원래는 어떤 거였어?‬‪Cái trước như thế nào?‬
‪원래는 뭔가 기억이 안 나는데‬ ‪지금 착장이랑 되게 잘 어울려‬‪Tớ không nhớ rõ,‬ ‪nhưng hợp với bộ đồ của em ấy.‬
‪(종우) 되게 섬세하네, 융재‬‪Cậu thật có mắt quan sát.‬
‪응, 최고인데?‬‪Phải, anh ấy là nhất.‬
‪[융재가 피식 웃는다]‬
‪저런 디테일한 칭찬‬ ‪되게 좋지 않아요?‬‪Khen những cái nhỏ hay nhỉ?‬
‪- (규현) 그러게요‬ ‪- (다희) 맞아요‬‪Khen những cái nhỏ hay nhỉ?‬ ‪- Hay mà.‬ ‪- Khen những thứ nhỏ nhặt.‬
‪별거 아닌 거 이렇게‬‪- Hay mà.‬ ‪- Khen những thứ nhỏ nhặt.‬
‪- (세정) 어? 고구마?‬ ‪- (동우) 고구마네‬‪- Ô này, khoai lang!‬ ‪- Bọn mình có khoai lang.‬
‪- (한빈) 아, 고구마네‬ ‪- (슬기) 고구마‬‪- Ô này, khoai lang!‬ ‪- Bọn mình có khoai lang.‬
‪(한빈) 오, 닭가슴살인가?‬‪Khoan. Là ức gà à?‬
‪- (나딘) 한 개 내려가요?‬ ‪- (동우) 가운데 갈래?‬‪- Em muốn ngồi đây chứ?‬ ‪- Em sẽ ngồi giữa.‬
‪(나딘) 네, 가운데 갈게요‬‪- Em muốn ngồi đây chứ?‬ ‪- Em sẽ ngồi giữa.‬
‪- (나딘) 이거 제 물이라서‬ ‪- (동우) 물 되게 잘 챙기네‬‪- Đây là nước của em.‬ ‪- Em để ý nước quá.‬
‪(슬기와 동우) 잘 먹겠습니다‬ ‪[짝짝 박수 친다]‬‪- Đây là nước của em.‬ ‪- Em để ý nước quá.‬ ‪- Cảm ơn vì đồ ăn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(나딘) 잘 먹겠습니다‬‪- Cảm ơn vì đồ ăn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪(서은) 음‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (세정) 맛있다‬ ‪- (한빈) 맛있어?‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (세정) 그냥 먹어도 맛있어‬ ‪- (한빈) 맛있어?‬‪- Ăn luôn đã ngon rồi.‬ ‪- Thật sao?‬
‪(서은) 그냥 맛있어요‬‪Ngon thật.‬
‪(슬기) 음!‬‪Bỏ vỏ vào cái này đi.‬
‪근데 껍질도 먹어, 슬기는?‬‪Em ăn cả vỏ à, Seul Ki?‬
‪(슬기) 응‬‪Vâng.‬
‪- (슬기) 껍질째‬ ‪- (서은) 맛있어‬‪- Thật sao?‬ ‪- Em ăn cả vỏ.‬
‪왜?‬‪Tại sao?‬
‪(슬기) 껍질째 먹어야지‬ ‪진짜 맛있는데‬‪- Để cả vỏ ngon lắm.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(서은) 맞아‬‪- Để cả vỏ ngon lắm.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(동우) 나는 무조건 까먹는데‬‪Dù thế nào anh cũng bóc vỏ.‬
‪(나딘) 저도 까먹어요‬‪- Em cũng thế.‬ ‪- Không nên bóc à?‬
‪- 까먹어야 되는 거 아니야?‬ ‪- (나딘) 맞아요‬‪- Em cũng thế.‬ ‪- Không nên bóc à?‬ ‪Nên để cả vỏ ăn.‬
‪(서은) 아니요, 껍질이랑 먹으면‬‪Nên để cả vỏ ăn.‬ ‪Có lúc em chỉ ăn mỗi phần vỏ.‬
‪(슬기) 나는 껍질만‬ ‪먹은 적도 있어‬‪Có lúc em chỉ ăn mỗi phần vỏ.‬
‪먹어 볼까, 한번?‬‪Vậy anh thử nhé?‬
‪오, 약간‬ ‪이렇게 잘라 먹으니까‬‪Nhìn em ăn thế kia‬
‪옛날 만화에 나오는‬ ‪'검정 고무신'에서 먹는 거 같아‬ ‪[발랄한 음악]‬‪lại nhớ cách ăn trong phim‬ ‪Black Rubber Shoes.‬
‪[웃으며] '검정 고무신'‬‪Black Rubber Shoes.‬
‪재밌지, 재밌지‬ ‪'검정 고무신'‬‪Hài thật.‬
‪(슬기) 응‬
‪(세정) 다들 밤고구마 파예요?‬ ‪호박고구마 파예요?‬‪Mọi người thích loại khoai lang nào?‬
‪- (한빈) 이건 뭐예요?‬ ‪- (세정) 이거는 꿀고구마‬
‪(한빈) 놀리는 거 맞아요‬‪Đừng có trêu tôi.‬
‪되게 까 주고 싶게 까네‬‪Em làm anh muốn bóc vỏ cho em.‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪(나딘) 어떻게 까요?‬‪Em nên bóc thế nào?‬
‪- (동우) 응? 그냥 확‬ ‪- (나딘) 확?‬‪Em nên bóc thế nào?‬ ‪- Bóc cả mảng luôn.‬ ‪- Cả mảng?‬
‪(동우) 그리고 약간‬ ‪끝에는 그냥 쓱 누르면‬‪Rồi em bóc phần cuối củ khoai.‬
‪- (나딘) 이렇게요?‬ ‪- (동우) 알이 이렇게 나오니까‬‪Rồi em bóc phần cuối củ khoai.‬ ‪- Như này?‬ ‪- Bóc ra hết luôn.‬
‪(세정) 아직까지는 까 줘야…‬‪Vẫn phải bóc thêm chút nữa…‬
‪(규현) 지금 동우 씨가‬ ‪두 명 사이에서 계속 뭔가‬‪Tôi nghĩ Dong Woo‬ ‪đang rất băn khoăn giữa hai người.‬
‪- 고민이 많은 거 같아‬ ‪- (다희) 보고 있는 거 같아요?‬‪Tôi nghĩ Dong Woo‬ ‪đang rất băn khoăn giữa hai người.‬ ‪Đúng thế.‬
‪(한해) 슬기 씨는 동우 씨의‬ ‪동태를 계속 파악하고‬‪Còn Seul Ki cứ theo dõi‬ ‪những gì Dong Woo làm.‬
‪(다희) 네, 보고 있고‬‪Còn Seul Ki cứ theo dõi‬ ‪những gì Dong Woo làm.‬
‪나딘 씨는 되게 신경 쓰이게‬ ‪잘하는 거 같아요‬‪Nadine có vẻ rất giỏi‬ ‪vô tình thu hút sự chú ý về mình.‬
‪[다희의 웃음]‬ ‪그렇지 않아요?‬‪Nadine có vẻ rất giỏi‬ ‪vô tình thu hút sự chú ý về mình.‬ ‪Phải chứ?‬
‪고구마도 막 난장판으로 까고‬ ‪[패널들의 웃음]‬‪Bóc vỏ khoai lang và làm rối cả lên.‬
‪(융재) 뭔가 조용한데‬ ‪파도 소리 들리니까 너무 좋다‬‪Nghe tiếng sóng lúc yên lặng thật thích.‬
‪- (종우) ASMR‬ ‪- 그 생각 했어‬‪- Em cũng vừa nghĩ thế.‬ ‪- Anh thích lắm.‬
‪(융재) 어, 너무 듣고 싶어‬‪- Em cũng vừa nghĩ thế.‬ ‪- Anh thích lắm.‬
‪너무 좋다‬‪Thật hay.‬
‪(종우) 여기 계속 있고 싶다‬‪- Anh muốn ở lại đây.‬ ‪- Em cũng vậy.‬
‪(융재와 소이) 응‬‪- Anh muốn ở lại đây.‬ ‪- Em cũng vậy.‬
‪(종우) 아까 제일‬ ‪어려 보이는 사람 얘기했는데‬‪Bọn tớ có bàn xem ai trông trẻ nhất.‬
‪소이가 뽑은 제일 어려 보이는…‬‪- Cậu là người So E chọn.‬ ‪- Tớ á?‬
‪- (융재) 내가?‬ ‪- 응‬‪- Cậu là người So E chọn.‬ ‪- Tớ á?‬
‪(소이) 나 아니었어‬‪Không phải em.‬
‪꽤 나이가 있을 거라고 생각했었어‬‪Em nghĩ có lẽ anh‬ ‪lớn tuổi hơn mọi người nghĩ.‬
‪- (종우) 아, 그래?‬ ‪- 응‬‪Em nghĩ có lẽ anh‬ ‪lớn tuổi hơn mọi người nghĩ.‬
‪- (소이) 말하는 거 보면‬ ‪- 말하는 거 보면?‬‪- Nhìn từ cách anh nói.‬ ‪- Cách anh nói?‬
‪(종우) 아, 나딘 씨가 그랬나?‬ ‪나딘 씨가‬‪- Nhìn từ cách anh nói.‬ ‪- Cách anh nói?‬
‪(소이) 네가 제일 어릴 거 같아‬ ‪[종우의 웃음]‬‪Em nghĩ anh trẻ nhất.‬
‪- (종우) 아, 그래?‬ ‪- (소이) [웃으며] 모르겠어‬‪Em nghĩ anh trẻ nhất.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Em đoán được.‬
‪- 풍겨지는 그런 분위기가‬ ‪- (종우) 아, 분위기가?‬‪- Anh có cái vẻ đó.‬ ‪- Vậy sao?‬
‪사람한테 분위기가 있잖아‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Mỗi người có vẻ nhất định.‬
‪연애할 때 어떤 스타일이야?‬‪Khi hẹn hò, em thế nào?‬
‪- (소이) 나?‬ ‪- (융재) 응‬‪- Em à?‬ ‪- Ừ.‬
‪난 좋아하는 사람 있으면‬ ‪헷갈리게 하지 않는 거 같아‬‪Nếu thích ai là em thể hiện rõ luôn.‬
‪(융재) 오‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Em thể hiện rõ.‬
‪(종우) 확실하게‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Em thể hiện rõ.‬
‪(소이) 내가 그러고 싶어서‬ ‪그러는 게 아니라‬‪Không phải em cố tình làm vậy,‬
‪티를 안 내는 게 잘 안돼‬‪nhưng em khó che giấu cảm xúc lắm.‬
‪(융재) 그럼 여러 명이‬ ‪소이를 좋아해‬‪Nếu có vài người thích em,‬ ‪em nghĩ mình sẽ xử lý‬
‪그러면 그중에서도 뭔가 이렇게‬‪Nếu có vài người thích em,‬ ‪em nghĩ mình sẽ xử lý‬
‪- (소이) 응‬ ‪- (융재) 어떻게 할 거 같아?‬‪tình huống đó ra sao?‬ ‪Nếu em thích một trong số họ,‬
‪(소이) 마음에 드는 사람이 있으면‬‪Nếu em thích một trong số họ,‬
‪나머지 분들한테‬ ‪조금 미안하더라도‬‪thì dù có ngại với những người kia,‬
‪내가 마음을 정확히 표현하는 게‬‪em nghĩ mình nên thể hiện‬ ‪đúng với cảm xúc của mình.‬
‪- 그게 맞는 거 같아‬ ‪- (융재) 오‬‪em nghĩ mình nên thể hiện‬ ‪đúng với cảm xúc của mình.‬
‪(소이) 그게 덜 미안한‬ ‪방법인 거 같아, 최대한‬‪Em nghĩ đó là cách tốt nhất‬ ‪để khỏi cảm thấy tội lỗi.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬‪Em nghĩ đó là cách tốt nhất‬ ‪để khỏi cảm thấy tội lỗi.‬
‪나 같은 경우에는‬‪Còn anh,‬
‪뭔가 그런 경우에는 좀 미안해서‬ ‪끌게 되는 경우가 있더라고‬‪anh hay trì hoãn mọi thứ‬ ‪vì cảm thấy ái ngại.‬
‪- (종우) 아‬ ‪- (융재) 그래서…‬‪anh hay trì hoãn mọi thứ‬ ‪vì cảm thấy ái ngại.‬
‪나도 미안해서‬ ‪끌어 본 적이 있기는 한데‬‪Em cũng từng trì hoãn vì cảm thấy ái ngại.‬
‪(소이) 그게 더 미안한 짓이더라고‬‪- Nhưng em phát hiện thế còn tệ hơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪응응, 그러니까‬‪- Nhưng em phát hiện thế còn tệ hơn.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (소이) 희망 고문인 거잖아‬ ‪- 맞아, 맞아‬‪- Cho họ hi vọng hão.‬ ‪- Đúng.‬
‪(소이) 그래서 그냥‬ ‪난 내 감을 믿거든‬‪- Cho họ hi vọng hão.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Nên em cứ tin trực giác của mình thôi.‬
‪- (종우) 감대로 가는구나?‬ ‪- (소이) 응‬‪- Em làm theo trực giác à?‬ ‪- Vâng.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪대체로 맞는 편입니까?‬‪Hầu hết là đúng chứ?‬
‪(소이) 네‬‪Phải.‬
‪(융재) 나도 뭔가‬ ‪원래 기준이 있는데‬‪- Anh thường có tiêu chuẩn.‬ ‪- Vậy ạ?‬
‪(소이) 응, 원래 기준이 뭔데?‬‪- Anh thường có tiêu chuẩn.‬ ‪- Vậy ạ?‬ ‪Tiêu chuẩn của anh là gì?‬
‪(융재) 원래 기준?‬‪Tiêu chuẩn thông thường‬ ‪là người dễ nói chuyện.‬
‪뭔가 대화 코드가 맞고‬‪Tiêu chuẩn thông thường‬ ‪là người dễ nói chuyện.‬
‪뭔가 이런 걸‬ ‪되게 중요시하게 생각하는데‬‪Anh nghĩ điều đó quan trọng nhất.‬
‪(소이) 응‬‪Anh nghĩ điều đó quan trọng nhất.‬
‪그렇게 확인할 시간이‬ ‪되게 없는 거 같아, 여기에서‬ ‪[종우의 호응하는 음성]‬‪Nhưng ở đây, anh không nghĩ‬ ‪có đủ thời gian để kiểm tra hết.‬
‪(융재) [웃으며]‬ ‪그래서 감을 믿어 보려고‬‪Nên chắc anh cứ‬ ‪theo trực giác như em thôi.‬
‪마찬가지로, 같은 맥락으로‬‪Nên chắc anh cứ‬ ‪theo trực giác như em thôi.‬
‪- 시간이 너무 부족하니까‬ ‪- (융재) 응‬‪- Có ít thời gian quá.‬ ‪- Phải.‬
‪나는 감보다는‬‪Anh thì không theo trực giác.‬
‪단둘이 있을 때 대화를 해 보면‬‪Nhưng nếu anh nói chuyện riêng với ai đó,‬
‪나와 맞는 사람이 나타나지 않을까‬‪chắc anh sẽ biết người đó phù hợp không.‬
‪(종우) 약간 그런 생각을 하고‬‪Anh đã nghĩ vậy khi tới đây.‬
‪여기 온 것도 있어‬‪Anh đã nghĩ vậy khi tới đây.‬
‪얘기를 소이랑 제일 많이 했어‬‪Anh nói với em nhiều nhất, So E.‬ ‪Bọn mình cũng nói nhiều ở đây.‬
‪여기 와서 되게 많이 했고‬ ‪[소이가 호응한다]‬‪Anh nói với em nhiều nhất, So E.‬ ‪Bọn mình cũng nói nhiều ở đây.‬
‪개인 생활 많이 지냈고‬‪Và có thời gian riêng với nhau.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪(소이) 종우 님은 조금 더‬ ‪또래랑 얘기하는 기분이었고‬‪Với Jong Woo,‬ ‪tôi cảm thấy đang nói với người cùng tuổi.‬
‪융재 님은 어른스러운 느낌이‬ ‪많이 났던 거 같아요‬‪Còn Yoong Jae, anh ấy có vẻ‬ ‪chững chạc hơn nhiều.‬
‪평소 제 이상형으로 봤을 때는‬‪Tôi thường thích‬
‪저는 어른스러운 사람‬ ‪좋아하니까, 씁‬‪người chững chạc.‬
‪[웃음]‬
‪(한해) 저는 융재 씨가‬ ‪'굿 리스너' 같아요‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae biết lắng nghe.‬
‪너무 잘 들어 주는 사람‬‪Rất giỏi lắng nghe.‬
‪누구에게나‬ ‪약간 매너가 좋은 거 같아‬‪Cậu ấy lịch sự với tất cả mọi người.‬
‪(진경) 누구에게나 저렇게 좀‬ ‪집중해서 들어 주고‬‪Cho dù đó là ai, cậu ấy‬ ‪đều chăm chú lắng nghe và đặt câu hỏi.‬
‪질문도 해 주고‬ ‪약간 그런 스타일인 거 같긴 해‬‪Cho dù đó là ai, cậu ấy‬ ‪đều chăm chú lắng nghe và đặt câu hỏi.‬ ‪Cậu ấy là kiểu người đó.‬
‪- 맞아, 맞아‬ ‪- (진경) 그러니까 이 화면에서는‬‪Giờ ta đã biết chắc So E cảm thấy thế nào.‬
‪우리가 소이 씨의 마음을‬ ‪확실히 알았고‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Giờ ta đã biết chắc So E cảm thấy thế nào.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nhưng không biết Yoong Jae thấy sao.‬
‪융재 씨의 마음은 도대체 뭘까?‬‪- Phải.‬ ‪- Nhưng không biết Yoong Jae thấy sao.‬
‪- 궁금하다‬ ‪- (진경) 네, 궁금해지네요‬‪- Tò mò quá.‬ ‪- Phải, tôi thấy tò mò.‬
‪(슬기) 오, 내려오신다‬‪- Họ đây rồi.‬ ‪- Tới đây.‬
‪- (세정) '컴 온'‬ ‪- (종우) 안녕하세요‬‪- Họ đây rồi.‬ ‪- Tới đây.‬ ‪Chào mọi người.‬
‪(슬기) 맛있게 드셨어요?‬‪- Ăn ngon chứ?‬ ‪- Ừ, rất ngon.‬
‪- (융재) 네, 잘 먹었어요‬ ‪- (슬기) 아, 진짜요?‬‪- Ăn ngon chứ?‬ ‪- Ừ, rất ngon.‬ ‪Thế à?‬
‪(융재) 닭가슴살 드셨어요?‬‪- Các cậu có ức gà à?‬ ‪- Phải, khoai lang và ức gà.‬
‪(슬기) 네, 고구마랑‬ ‪닭가슴살 먹었어요‬‪- Các cậu có ức gà à?‬ ‪- Phải, khoai lang và ức gà.‬
‪고구마 좋아하는데‬ ‪고구마 먹었네요‬‪- Đã ăn khoai lang rồi?‬ ‪- Phải.‬
‪- (슬기) 어, 맛있었어요‬ ‪- 소원 이루었네‬‪- Đã ăn khoai lang rồi?‬ ‪- Phải.‬ ‪Ước gì được nấy.‬
‪(슬기) 맞아, 고구마‬‪- Phải.‬ ‪- Ước gì được nấy?‬
‪- (융재) 소원 이루었대‬ ‪- (슬기) 소원까지는 아니었어요‬‪- Phải.‬ ‪- Ước gì được nấy?‬ ‪Đó đâu phải ước.‬
‪고구마 완전 좋아한다‬ ‪해 가지고, 그때‬‪Em nói thích khoai lang còn gì.‬
‪(슬기) 맞아‬‪Em nói thích khoai lang còn gì.‬
‪(서은) [웃으며]‬ ‪근데 두 분 컬러가 진짜 너무‬‪- Màu áo của các anh…‬ ‪- Bọn anh là một cặp.‬
‪- 두 분이…‬ ‪- (소이) 아이돌이다, 아이돌‬‪- Màu áo của các anh…‬ ‪- Bọn anh là một cặp.‬ ‪- Các anh…‬ ‪- Thần tượng nhạc pop.‬
‪- 서은 씨랑 비슷한데‬ ‪- (서은) 뭔가 다르게…‬‪- Họ khác nhau.‬ ‪- Mà lại giống.‬
‪- (서은) 어?‬ ‪- (융재) 어?‬‪- Sao?‬ ‪- Bọn mình mặc áo đôi.‬
‪(서은) 매치, 매치‬‪- Sao?‬ ‪- Bọn mình mặc áo đôi.‬ ‪- Phải rồi.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- (서은) 오, 진짜‬ ‪- (슬기) 오, 진짜‬‪- Phải rồi.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(슬기) 심지어 색깔이 똑같아‬‪- Cùng màu luôn.‬ ‪- Màu xanh tươi quá.‬
‪(서은) 그러니까‬ ‪엄청 쨍한 파란색이야‬‪- Cùng màu luôn.‬ ‪- Màu xanh tươi quá.‬ ‪Lúc nãy, anh mặc nó à?‬ ‪Khoan, đâu phải cái này.‬
‪(서은) 아까 이 옷 입고…‬‪Lúc nãy, anh mặc nó à?‬ ‪Khoan, đâu phải cái này.‬
‪아, 아까는 다른 옷이구나‬‪Lúc nãy, anh mặc nó à?‬ ‪Khoan, đâu phải cái này.‬
‪- (종우) 어‬ ‪- (융재) 오‬‪- Nên gộp cả tớ nữa.‬ ‪- Phải.‬
‪(융재) 색 너무 예쁜데, 다들?‬‪- Màu sắc đẹp quá.‬ ‪- Bọn mình đều hợp màu.‬
‪(세정) 그러니까‬‪- Màu sắc đẹp quá.‬ ‪- Bọn mình đều hợp màu.‬
‪- (서은) 오늘 되게 쨍하게 다 잘‬ ‪- (융재) 네‬‪Hôm nay ai cũng mặc sáng màu.‬
‪(나딘) 우와, 진짜‬ ‪이거 파란색 어떡해‬‪Hôm nay ai cũng mặc sáng màu.‬ ‪- Phải đấy. Nhìn mọi người kìa.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪(서은) 그렇죠?‬‪- Phải đấy. Nhìn mọi người kìa.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪(서은) 예쁘네요‬‪Đẹp thật.‬
‪이 파란색 되게 좋아하거든요‬‪- Anh thích màu xanh này.‬ ‪- Se Jeong mặc màu đó hợp lắm.‬
‪- (융재) 아, 진짜요?‬ ‪- (서은) 응‬‪- Anh thích màu xanh này.‬ ‪- Se Jeong mặc màu đó hợp lắm.‬
‪- (슬기) 세정 씨 치마도 파랑파랑‬ ‪- (서은) 파란색 좋아해서‬‪- Anh thích màu xanh này.‬ ‪- Se Jeong mặc màu đó hợp lắm.‬ ‪Em thích xanh dương.‬
‪(서은) 커피 마시고 싶다, 근데‬ ‪진짜‬‪Em muốn uống cà phê quá.‬
‪(소이) 그렇죠?‬‪Em muốn uống cà phê quá.‬ ‪Thế à?‬
‪(서은) 여기서는‬ ‪못 마시겠죠, 이제? 기회가…‬‪Ở đây thì không được nhỉ?‬
‪(소이) 천국도‬‪Đảo Thiên Đường.‬
‪(서은) [한숨 쉬며] 천국도‬‪Đảo Thiên Đường.‬
‪(융재) 맛있긴 했어요‬‪Thích thật.‬
‪(서은) 베이컨도 맛있겠다‬‪- Thịt hun khói ngon đấy.‬ ‪- Giòn.‬
‪- (서은) 얇게 해 가지고‬ ‪- (나딘) 맞아‬‪- Thái lát mỏng.‬ ‪- Chuẩn.‬
‪- (나딘) 얇게 하고 기름기 많고‬ ‪- (소이) 옷 안 더워요?‬‪- Mỏng, ngậy.‬ ‪- Nóng quá không?‬
‪- (융재) 응?‬ ‪- (소이) 안 더워?‬‪- Mỏng, ngậy.‬ ‪- Nóng quá không?‬
‪(융재) 아, 괜찮아요, 괜찮아‬‪Anh không sao.‬
‪[규현의 놀라는 음성]‬
‪- 지금 터치한 거 봤어요?‬ ‪- (다희) 응‬‪- Thấy cô ấy chạm cậu ấy chứ?‬ ‪- Có.‬
‪터치했는데 융재 씨 이러고 있었어‬‪- Cô ấy chạm, cậu ấy thế này.‬ ‪- Có khi cậu ấy không cảm thấy?‬
‪(규현) 어, 못 느꼈나?‬‪- Cô ấy chạm, cậu ấy thế này.‬ ‪- Có khi cậu ấy không cảm thấy?‬
‪(슬기) 근데 나 그거 궁금하다‬‪Tớ tò mò.‬
‪약간 이성 볼 때‬ ‪좀 중요하게 생각하는 거 있어요?‬‪Các cậu thấy‬ ‪cái gì là quan trọng ở con trai?‬
‪좀 사람이 포근한 느낌이‬ ‪있었으면 좋겠어요‬‪- Tớ muốn một người ấm áp.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 맞아‬ ‪좀 편안한 사람이 있어‬‪- Tớ muốn một người ấm áp.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Các anh chàng cảm thấy thoải mái.‬
‪(서은) 같이 있을 때‬ ‪뭔가 사람을 편안하게 해 주고‬‪Họ khiến ta thấy thoải mái khi ở cạnh.‬ ‪- Thân thiện, nhẹ nhàng, lịch sự?‬ ‪- Ừ.‬
‪- 다정하게 젠틀하게 매너 좋은 거‬ ‪- (세정) 맞아‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪- Thân thiện, nhẹ nhàng, lịch sự?‬ ‪- Ừ.‬
‪얘기 안 해도 딱 옆에서 보면서‬ ‪딱 쓱 챙겨 준다든가‬‪Kể cả tớ không nói gì,‬ ‪họ vẫn để ý và chăm sóc tớ.‬
‪(슬기) 맞아요‬‪Kể cả tớ không nói gì,‬ ‪họ vẫn để ý và chăm sóc tớ.‬
‪(서은) 근데 또‬ ‪너무 가벼워도 안 되고‬‪Và họ phải nghiêm túc một chút.‬
‪딱 적당하게‬ ‪부담스럽지 않게 하고‬‪Phải cân bằng, không làm quá.‬
‪근데 다 비슷할 거 같지 않아요?‬‪Về khoản này, mình đều giống nhau.‬
‪남자 한 분이‬ ‪투표 다 받았나, 어제?‬‪Hôm qua, một chàng nhận hết thư à?‬
‪- (세정) 누구?‬ ‪- 설마‬‪- Ai?‬ ‪- Không thể nào.‬
‪(나딘) 그랬을 거 같은데요‬ ‪다 들어 보니까 비슷한데‬‪Có thể. Hình như bọn mình‬ ‪đang nói về một người.‬
‪[서은의 놀라는 신음]‬‪Có thể. Hình như bọn mình‬ ‪đang nói về một người.‬
‪(종우) 우리 융재 씨가‬ ‪누구 선택할지 모르겠는데‬‪Không biết Yoong Jae sẽ chọn ai.‬
‪(동우) 사실 천국도를 안 가면‬‪Nói thật, trừ khi cậu tới Đảo Thiên Đường,‬ ‪ở đây bị hạn chế nói lắm.‬
‪대화의 주제가‬ ‪너무 한정돼 있으니까‬‪Nói thật, trừ khi cậu tới Đảo Thiên Đường,‬ ‪ở đây bị hạn chế nói lắm.‬
‪너무 한정돼‬‪- Thật vậy.‬ ‪- Ừ.‬
‪(한빈) 아까 슬기 씨랑‬ ‪대화를 해 봤잖아‬‪- Lúc nãy cậu nói chuyện với Seul Ki.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (동우) 어‬ ‪- (한빈) 대화해 봤을 때 어땠어?‬‪- Lúc nãy cậu nói chuyện với Seul Ki.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Khi nói chuyện, cậu thấy sao?‬
‪(한빈) 어색했어?‬‪Lúng túng không?‬
‪(동우) 그냥 좀 귀여우신 거 같아‬‪- Tớ nghĩ cô ấy dễ thương.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬ ‪(동우) 순수하고‬‪- Tớ nghĩ cô ấy dễ thương.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(한빈) 그럼 고민이‬ ‪두 분이 된 거야?‬‪Cậu đang phân vân giữa‬ ‪người cậu thích ban đầu và cô ấy?‬
‪처음에 생각했던 분이랑…‬‪Cậu đang phân vân giữa‬ ‪người cậu thích ban đầu và cô ấy?‬
‪처음에 생각한 분인진 모르겠는데‬‪Tớ không chắc ban đầu tớ thích ai.‬ ‪Nhưng tớ phân vân.‬
‪- (한빈) 응응‬ ‪- 헷갈려 가지고‬‪Tớ không chắc ban đầu tớ thích ai.‬ ‪Nhưng tớ phân vân.‬
‪(동우) 좀 이야기를 하고 싶어‬‪- Nên tớ muốn nói chuyện thêm.‬ ‪- Tớ hiểu.‬
‪(한빈) 응, 맞아‬‪- Nên tớ muốn nói chuyện thêm.‬ ‪- Tớ hiểu.‬
‪두루두루 얘기를‬ ‪한 번씩 해 보려고 이렇게‬‪Tớ muốn nói chuyện với tất cả.‬
‪(동우) 이게 되게 시간이 촉박해‬‪- Nhưng ít thời gian quá.‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 나도 그래‬ ‪(동우) 모자란 거 같거든‬‪- Nhưng ít thời gian quá.‬ ‪- Phải.‬
‪- (종우) 너무 없어‬ ‪- 이렇게 갑자기 이렇게 딱‬‪- Nhưng ít thời gian quá.‬ ‪- Phải.‬ ‪Bọn mình phải lựa chọn‬ ‪quá đột ngột như này…‬
‪정하고 이렇게 해야 되는 게‬‪Bọn mình phải lựa chọn‬ ‪quá đột ngột như này…‬
‪- (종우) 어, 맞아‬ ‪- (한빈) 어렵지‬‪Bọn mình phải lựa chọn‬ ‪quá đột ngột như này…‬ ‪- Phải, khó thật.‬ ‪- Quá khó.‬
‪(종우) 너무 어려워‬‪- Phải, khó thật.‬ ‪- Quá khó.‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪저는 남자분들을 되게 놀리거든요‬ ‪처음 만나면‬‪Khi mới gặp các chàng trai,‬ ‪tớ thường hay trêu họ.‬
‪그런 스타일이에요‬‪Kiểu tớ là vậy.‬
‪- 장난기 많을 거 같아‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Cậu có vẻ vui tính.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (나딘) 근데 그게 나오려면…‬ ‪- (서은) 시간이?‬‪- Nhưng trong trò này…‬ ‪- Mất thời gian?‬
‪- (나딘) 시간이 필요해요‬ ‪- (슬기) 맞아‬‪- Tớ cần thời gian.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 그래서 너무 어색…‬ ‪지금은 어색할 수밖에 없어요‬‪Nên giờ, tớ cứ thấy lúng túng.‬ ‪Tớ cứ ngồi đó mà nói, "Vâng".‬
‪그냥 앉아 있고 '네'‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Tớ cứ ngồi đó mà nói, "Vâng".‬ ‪Nhìn lên nói, "Vâng".‬
‪(나딘) '네'‬‪Nhìn lên nói, "Vâng".‬
‪근데 진짜 대답만 하던데‬‪- Đúng là cậu chỉ đáp có vậy.‬ ‪- Phải đấy.‬
‪(나딘) 네, 맞아요‬ ‪아, 그러면 안 되는데‬‪- Đúng là cậu chỉ đáp có vậy.‬ ‪- Phải đấy.‬ ‪- Tớ biết không nên thế.‬ ‪- Không sao mà.‬
‪(슬기) 아니에요, 아니에요‬ ‪그게 성격이니까‬‪- Tớ biết không nên thế.‬ ‪- Không sao mà.‬ ‪- Đó là tính cách của cậu.‬ ‪- Dần dần sẽ khá hơn.‬
‪(서은) 그래‬ ‪이제 조금씩 나아질 거야‬‪- Đó là tính cách của cậu.‬ ‪- Dần dần sẽ khá hơn.‬
‪- 아직 이틀째고…‬ ‪- (슬기) 이제 친해지면‬‪- Đó là tính cách của cậu.‬ ‪- Dần dần sẽ khá hơn.‬
‪아직 너무 어색해서‬‪Vẫn thấy lúng túng.‬
‪지금 가서 해 봐요‬‪Giờ thử ngay đi.‬
‪(서은) 시간이 짧으니까‬ ‪조금 더 적극적으로‬‪Thời gian ngắn quá,‬ ‪bọn mình phải nắm lấy cơ hội‬
‪얘기를 해 봐야겠다는‬ ‪생각도 좀 들고‬‪Thời gian ngắn quá,‬ ‪bọn mình phải nắm lấy cơ hội‬ ‪và nói chuyện nhiều hơn.‬
‪[나딘의 호응하는 음성]‬ ‪(소이) 맞아‬‪Cậu nói phải.‬
‪[웃음]‬
‪(나딘) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪물 마시러 갈래요?‬‪- Anh muốn đi lấy nước không?‬ ‪- Có chứ.‬
‪- (동우) 아, 네, 물, 가시죠‬ ‪- (나딘) 목말라요?‬‪- Anh muốn đi lấy nước không?‬ ‪- Có chứ.‬ ‪- Anh khát không?‬ ‪- Ừ, có.‬
‪(동우) 목말라요, 딱‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Anh khát không?‬ ‪- Ừ, có.‬ ‪Em đến gặp anh vừa đúng lúc anh thấy khát.‬
‪(동우) 딱 목마를 때‬ ‪말씀해 주셨네요‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Em đến gặp anh vừa đúng lúc anh thấy khát.‬
‪(동우) 아, 근데 멀리서 봤는데‬‪Anh thấy em từ xa và…‬ ‪- Sao ạ?‬ ‪- Ừ thì…‬
‪- (나딘) 네‬ ‪- (동우) 그…‬‪- Sao ạ?‬ ‪- Ừ thì…‬
‪- (동우) 예뻐서‬ ‪- (나딘) 아‬‪- Trông em rất xinh.‬ ‪- Vâng.‬
‪(동우) '저분 누구지?'‬ ‪이러고 있었어요‬‪Anh nghĩ, "Ai thế nhỉ?"‬
‪- (나딘) 아, 진짜요?‬ ‪- (동우) 네‬‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪나딘 씨였네요‬‪Hóa ra chính là em, Nadine.‬
‪[찰랑 물소리가 들린다]‬
‪- (동우) 먼저 드세요‬ ‪- (나딘) 네, 감사합니다‬‪- Em uống đi.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪(동우) 이렇게‬ ‪커피도 아니고 물로‬‪Vừa uống nước,‬ ‪không phải cà phê, vừa nói chuyện…‬
‪- (나딘) 물로 [웃음]‬ ‪- (동우) 마시면서 대화하는 게…‬‪Vừa uống nước,‬ ‪không phải cà phê, vừa nói chuyện…‬ ‪- Phải.‬ ‪- Trải nghiệm mới.‬
‪- (나딘) 맞아요‬ ‪- (동우) 참 새롭네‬‪- Phải.‬ ‪- Trải nghiệm mới.‬
‪(나딘) 네‬‪- Phải.‬ ‪- Trải nghiệm mới.‬
‪(나딘) [웃으며] 근데 제가‬ ‪얘기하고 싶은 이유는‬‪Em muốn nói chuyện với anh là vì‬
‪너무 첫날에 질문들‬ ‪많이 해 주셔서 고마웠는데‬‪em rất cảm kích‬ ‪khi anh hỏi em rất nhiều vào ngày đầu.‬
‪[웃으며] 제가 너무 차갑게‬ ‪답을 한 거 같아서‬‪Nhưng em nghĩ‬ ‪mình tỏ ra lạnh lùng với anh.‬
‪(동우) 오시는 길은 괜찮으셨어요?‬‪Chuyến đi tới đây của em ổn chứ?‬
‪(나딘) 아, 네‬ ‪[웃음]‬‪À, vâng.‬
‪(동우) 운동 좋아하세요?‬‪Em thích thể thao chứ?‬
‪(나딘) 네‬‪Vâng.‬
‪(동우) 걷는 거 좋아하세요?‬‪- Em muốn đi dạo chứ?‬ ‪- Có ạ.‬
‪(나딘) 네‬‪- Em muốn đi dạo chứ?‬ ‪- Có ạ.‬
‪[여자들의 웃음]‬
‪- (동우) 저도 좋아합니다‬ ‪- (나딘) 어색해서, 죄송해요‬‪- Em cũng thích.‬ ‪- Xin lỗi.‬ ‪Em thích đi dạo chứ?‬
‪(동우) [영어]‬ ‪걷는 거 좋아하세요?‬‪Em thích đi dạo chứ?‬
‪(나딘) [영어] 걷는 거 좋아해요‬‪"Em thích đi dạo chứ?" Có ạ.‬
‪(나딘) [한국어]‬ ‪되게 잘하시는데요, 영어?‬‪- Nói tiếng Anh tốt quá.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nhưng dù anh hỏi bằng tiếng Anh,‬ ‪em vẫn trả lời như vậy.‬
‪(동우) [한국어] 근데 영어로 해도‬ ‪답은 비슷하시네‬‪Nhưng dù anh hỏi bằng tiếng Anh,‬ ‪em vẫn trả lời như vậy.‬
‪[나딘의 웃음]‬‪Nhưng dù anh hỏi bằng tiếng Anh,‬ ‪em vẫn trả lời như vậy.‬
‪- 그렇긴 했네요‬ ‪- (진경) 진짜 단답형이었네‬‪- Cô ấy trả lời ngắn gọn.‬ ‪- Đúng.‬
‪- 좀 미안했구나‬ ‪- (규현) 어‬‪- Nên cô ấy thấy ái ngại.‬ ‪- Phải.‬
‪(진경) 어‬‪- Nên cô ấy thấy ái ngại.‬ ‪- Phải.‬
‪아, 동우 씨가 되게 잘했다‬‪- Dong Woo thực sự rất nỗ lực.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(다희) 네‬‪- Dong Woo thực sự rất nỗ lực.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(규현) 재미있다, 동우 씨‬ ‪매력 있다‬‪Dong Woo vui tính quá.‬ ‪Cậu ấy rất cuốn hút.‬
‪[동우의 호응하는 음성]‬‪Ra vậy. Nhưng anh hiểu‬ ‪vì em thấy không thoải mái.‬
‪(동우) 아, 근데 그럴 수 있지‬ ‪왜냐하면 편하지가 않으니까‬‪Ra vậy. Nhưng anh hiểu‬ ‪vì em thấy không thoải mái.‬
‪(나딘) 네, 그거 때문에 제가 좀…‬‪Vâng. Thế nên…‬
‪[영어]‬‪"Có khi anh ấy hiểu nhầm". Em đã nghĩ vậy.‬
‪[동우가 호응한다]‬‪"Có khi anh ấy hiểu nhầm". Em đã nghĩ vậy.‬ ‪Anh hiểu mà.‬
‪아니, 근데 그럴 수 있지‬‪Anh hiểu mà.‬ ‪Anh cảm thấy muốn chăm sóc em‬
‪그리고 나는 낯설어하고‬‪Anh cảm thấy muốn chăm sóc em‬
‪좀 그런 모습이 좀‬‪Anh cảm thấy muốn chăm sóc em‬
‪신경 써 주고 싶고‬ ‪그러고 싶다는 생각이 들더라고‬ ‪[나딘의 호응하는 음성]‬‪sau khi thấy em‬ ‪không thoải mái với mọi thứ.‬
‪[잔잔한 음악]‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[영어] 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬ ‪Anh đã cảm thấy vậy.‬
‪(동우) [한국어]‬ ‪어, 그랬던 거 같아‬‪Anh đã cảm thấy vậy.‬
‪근데‬‪Nhưng…‬
‪생활이 어때?‬‪Ở đây em thế nào?‬
‪(나딘) 난 지옥도가 재미있어‬‪- Đảo Địa Ngục vui mà.‬ ‪- Với em không vui chứ.‬
‪(동우) 지옥도 재미있으면‬ ‪안 되는데‬‪- Đảo Địa Ngục vui mà.‬ ‪- Với em không vui chứ.‬ ‪- Có mà.‬ ‪- Em phải tới Thiên Đường.‬
‪- (나딘) 재밌는데‬ ‪- (동우) 천국도를 가야지‬‪- Có mà.‬ ‪- Em phải tới Thiên Đường.‬
‪진짜 재밌어 [웃음]‬‪Rất là vui.‬
‪이런 경험을 언제 해‬‪Khi nào em mới được ở‬ ‪một hòn đảo hoang vắng thế này?‬
‪이런 무인도에서‬‪Khi nào em mới được ở‬ ‪một hòn đảo hoang vắng thế này?‬
‪[영어]‬‪Em thích phiêu lưu.‬
‪[한국어] 그래도 천국도 가서‬ ‪좀 맛있는 것도 먹고‬‪Nhưng em nên tới‬ ‪Đảo Thiên Đường, ăn đồ ngon,‬
‪좋은 분위기에서 좀…‬‪và vẫn tận hưởng vẻ đẹp ở đây.‬
‪나는 오히려 '천국도 가고 싶다'‬ ‪이런 생각보다는‬‪Em thì không chỉ tập trung‬ ‪vào việc tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[영어]‬‪Thay vì nghĩ về giường êm, phòng tắm đẹp,‬
‪진짜 알고 싶은 사람이랑‬ ‪가고 싶다, 이런 생각‬‪em muốn đi với ai đó‬ ‪mà em thực sự muốn tìm hiểu.‬
‪그냥 진짜 관심 있는‬ ‪호감 있는 사람이랑 가고 싶다‬‪Phải là một người em thực sự‬ ‪quan tâm, một người em thích.‬
‪(동우) 그렇지, 거기서는 이제 다‬‪Phải, quan trọng là em có thể nói.‬
‪서로 대화를 다 할 수 있는 게‬‪Phải, quan trọng là em có thể nói.‬
‪중요한 거지‬‪- Nói về mọi chuyện.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(나딘) 응‬‪- Nói về mọi chuyện.‬ ‪- Đúng vậy.‬
‪(동우) 너는 그런 생각은 없어?‬ ‪이렇게‬‪Em có bao giờ cảm thấy thế này?‬
‪좀 궁금한 사람이‬ ‪여러 명일 수도 있잖아‬‪Em muốn biết về nhiều người một lúc.‬
‪오히려‬‪Thực ra, mỗi lúc‬ ‪em chỉ muốn tìm hiểu một người.‬
‪[영어]‬‪Thực ra, mỗi lúc‬ ‪em chỉ muốn tìm hiểu một người.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪[영어]‬‪Thực ra, mỗi lúc‬ ‪em chỉ muốn tìm hiểu một người.‬
‪(나딘) [한국어]‬ ‪이렇게 누구 호감이 있으면‬‪Nếu em quan tâm tới ai đó,‬
‪'어텐션'이 다른 데로‬ ‪안 가는 거 같아‬‪em chỉ tập trung vào một người đó.‬
‪그냥 여러 명 이렇게 계속‬ ‪왔다 갔다 하면서 얘기하는 거보다‬‪Nên thay vì gặp gỡ nhiều người‬ ‪và nói chuyện với họ,‬
‪나는 그냥‬‪em chỉ…‬
‪[영어]‬‪Mỗi lúc em chỉ muốn‬ ‪tìm hiểu một người. Thoải mái thôi.‬
‪(동우) [한국어] 그냥 약간‬‪Em có tin tình yêu sét đánh?‬
‪[영어]‬‪Em có tin tình yêu sét đánh?‬
‪[한국어] 아니, 그건 아니야‬‪- Không đâu.‬ ‪- Không à?‬
‪- (동우) 그건 아니야?‬ ‪- 그건 아니야‬‪- Không đâu.‬ ‪- Không à?‬ ‪Không phải.‬
‪[웃으며] 절대 아니야‬‪Không phải.‬ ‪Tuyệt đối không.‬
‪그냥‬‪Em chỉ…‬
‪[영어]‬‪Không rõ nữa. Em chỉ‬ ‪không để ý tới người khác‬ ‪khi đang quan tâm tới một người.‬
‪[한국어] 근데 궁금하다, 이게‬‪Anh vẫn tò mò.‬ ‪Anh muốn nói chuyện nghiêm túc hơn.‬
‪나중에 더 진지하게‬ ‪얘기를 하고 싶은데, 어…‬‪Anh vẫn tò mò.‬ ‪Anh muốn nói chuyện nghiêm túc hơn.‬
‪(나딘) 질문 물어보고 싶은데‬ ‪못 물어봐‬‪Anh vẫn tò mò.‬ ‪Anh muốn nói chuyện nghiêm túc hơn.‬ ‪Em muốn đặt câu hỏi, nhưng không thể.‬
‪천국도 가면‬ ‪얘기를 더 할 수 있겠지?‬‪Ta có thể nói chuyện nhiều hơn‬ ‪ở Đảo Thiên Đường nhỉ?‬
‪(나딘) 물 다 마셨어요?‬‪Anh uống hết nước chưa?‬
‪(동우) 아껴 먹고 있어‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Anh để dành.‬
‪(동우) 물이 귀해서‬ ‪[안내 방송 알림음]‬‪Nước hiếm lắm.‬
‪(마스터) 솔로 여러분‬‪Các bạn độc thân.‬ ‪Hãy sẵn sàng để tới Đảo Thiên Đường.‬
‪이제 천국도로 갈 준비를‬ ‪시작해 주시기 바랍니다‬‪Các bạn độc thân.‬ ‪Hãy sẵn sàng để tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[동우의 한숨]‬ ‪(나딘) 가자‬‪Các bạn độc thân.‬ ‪Hãy sẵn sàng để tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪- Đến lúc chọn rồi.‬
‪(동우) 선택의 시간이 왔네‬ ‪[안내 방송 종료음]‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đến lúc chọn rồi.‬ ‪Đi thôi.‬
‪(나딘) 레츠 고‬‪Đi thôi.‬
‪(동우) 가자‬‪Uống hết đã.‬
‪(동우) 근데 오늘 옷 색깔‬ ‪진짜 너무 예쁜 거 같아‬‪Bộ đồ của em hôm nay màu đẹp quá.‬
‪(나딘) 아, 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(동우) 근데 옷 색깔이‬ ‪하와이다, 진짜‬‪- Váy của em khiến anh nhớ đến Hawaii.‬ ‪- Vâng.‬
‪(나딘) 응 [웃음]‬‪- Váy của em khiến anh nhớ đến Hawaii.‬ ‪- Vâng.‬
‪고마워, 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(한해) 의미 있는 대화였다‬‪- Cuộc trò chuyện ý nghĩa.‬ ‪- Tôi có cảm tình với họ.‬
‪(규현) 아, 이 커플‬ ‪느낌 많이 오는데?‬‪- Cuộc trò chuyện ý nghĩa.‬ ‪- Tôi có cảm tình với họ.‬
‪동우 씨가 둘이 얘기할 때‬ ‪매력적이네요‬‪Nói chuyện riêng, Dong Woo cuốn hút quá.‬
‪(진경) 약간 동우 씨의 매력을‬ ‪좀 봤어요‬‪- Tôi thấy phần nào sức hút của cậu ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (규현) 그러니까요‬ ‪- 되게 진중하다, 사람이‬‪- Tôi thấy phần nào sức hút của cậu ấy.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Cậu ấy rất chân thành.‬
‪(규현) 왜 두 표를 받았는지‬ ‪이제 알겠어, 확실하게‬‪Giờ tôi đã hiểu vì sao cậu ấy có hai thư.‬
‪그리고 나딘 씨도‬‪- Còn Nadine rất hấp dẫn…‬ ‪- Đúng.‬
‪- 너무 매력적이게 보여‬ ‪- (진경) 응‬‪- Còn Nadine rất hấp dẫn…‬ ‪- Đúng.‬
‪얘기하는 걸 들으면서 보니까‬‪…sau khi thấy cô ấy nói chuyện.‬
‪[파도가 철썩인다]‬
‪[한숨]‬
‪[미스터리한 음악]‬
‪(융재) 제가…‬‪Thực ra,‬
‪얘기를 지금 더 해 보고 싶은 분이‬ ‪두 분이 있는데‬‪có hai người tôi muốn nói chuyện thêm.‬ ‪JO YOONG JAE‬
‪오늘 천국도에 같이 가고 싶은…‬‪Nhưng tôi không chắc mình muốn…‬
‪분은‬‪tới Thiên Đường với ai.‬
‪잘 모르겠어요, 아직‬‪Tôi vẫn chưa biết chắc.‬
‪근데 심경이 복잡해 보여요‬ ‪융재 씨가‬‪- Yoong Jae có vẻ phân vân.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (규현) 그렇죠‬ ‪- 고민하고 있는 거 같아요‬‪- Yoong Jae có vẻ phân vân.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪Chắc cậu ấy đang nghĩ.‬
‪(규현) 지금 세정 씨랑 소이 씨가‬‪Chắc cậu ấy đang nghĩ.‬ ‪Se Jeong và So E‬ ‪đã bật đèn xanh cho cậu ấy.‬
‪- (한해) 응‬ ‪- 시그널을 줬어요‬‪Se Jeong và So E‬ ‪đã bật đèn xanh cho cậu ấy.‬
‪(융재) 결정했어요?‬‪- Em quyết định chưa?‬ ‪- Khó hơn em nghĩ.‬
‪(서은) 어렵네요, 생각보다‬‪- Em quyết định chưa?‬ ‪- Khó hơn em nghĩ.‬
‪[융재의 깊은 한숨]‬ ‪[서은이 피식한다]‬
‪- (융재) 생각 많아요?‬ ‪- (서은) 생각이요?‬‪- Em suy nghĩ nhiều lắm à?‬ ‪- Em á?‬
‪(서은) 생각은 많았는데‬ ‪그래도 지금쯤이면 좀 결정을…‬‪Có, nhưng giờ em phải quyết định luôn.‬
‪(융재) 선택 기준이 뭐예요?‬‪- Tiêu chuẩn lựa chọn của em là gì?‬ ‪- Tiêu chuẩn?‬
‪- 호감?‬ ‪- (서은) 선택 기준이요?‬‪- Tiêu chuẩn lựa chọn của em là gì?‬ ‪- Tiêu chuẩn?‬
‪그래도 뭔가 '더 궁금하다'?‬‪Chắc là ai đó em thấy tò mò?‬
‪궁금한 사람 뽑을 거예요?‬‪Em sẽ chọn người khiến em tò mò?‬
‪궁금한 사람이 따로 있고‬‪Anh có hai người khác nhau à?‬ ‪Người khiến anh tò mò và người anh thích?‬
‪호감 가는 사람이‬ ‪따로 있어요, 그러면?‬‪Người khiến anh tò mò và người anh thích?‬
‪진짜로 궁금해서‬ ‪선택을 하고 싶은데‬‪Người khiến anh tò mò và người anh thích?‬ ‪Anh muốn chọn cô ấy vì anh rất tò mò,‬
‪상대가 날 궁금해하지 않을까 봐?‬‪nhưng anh lo cô ấy không tò mò về anh.‬
‪[호응하는 음성]‬
‪(융재) 걱정 안 돼요, 그런 거?‬‪Em không lo vậy sao?‬
‪씁, 근데 그걸 걱정한다고 해서‬ ‪바꿀 수 있는 건 아니니까‬‪Lo lắng thì em cũng có‬ ‪thay đổi được cảm xúc của anh ấy đâu.‬
‪- 그 사람 마음을, 지금 당장‬ ‪- (융재) 오‬‪Lo lắng thì em cũng có‬ ‪thay đổi được cảm xúc của anh ấy đâu.‬
‪내가 마음 가는 대로 하는 게‬ ‪중요하지 않을까요?‬‪Em nghĩ quan trọng là nghe theo con tim.‬
‪- (융재) 오‬ ‪- (서은) 응‬‪- Ra vậy.‬ ‪- Vâng.‬
‪(융재) 되게 현명하시네‬‪Em thật khôn ngoan.‬
‪(서은) 음, 쩝‬
‪아니에요, 걱정도 많긴 한데‬‪Em cũng lo lắng nhiều.‬ ‪Nhưng có lẽ đã đến lúc‬
‪지금은 좀 더 오히려‬‪Nhưng có lẽ đã đến lúc‬
‪자기 마음에‬ ‪솔직해야 될 거 같아 가지고‬‪phải thành thật về cảm xúc của mình.‬
‪(융재) 음‬‪phải thành thật về cảm xúc của mình.‬
‪(서은) 응‬
‪[부드러운 음악]‬
‪어떻게 저의 조언이‬ ‪좀 도움이 되셨나요?‬‪Lời khuyên của em có ích chứ?‬
‪말을 되게 잘하시네‬‪Em thực sự giỏi nói chuyện.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬
‪[서은의 멋쩍은 웃음]‬ ‪그래요?‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬
‪- (융재) 네‬ ‪- (서은) 막 이렇게…‬‪- Thế à?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Em không biết đấy.‬ ‪- Giọng nói của em rất hay, như là…‬
‪(융재) 뭔가 톤도 되게 좋고‬‪- Em không biết đấy.‬ ‪- Giọng nói của em rất hay, như là…‬
‪좀…‬‪- Em không biết đấy.‬ ‪- Giọng nói của em rất hay, như là…‬
‪직업이 막, 아, 이런 얘기…‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Công việc của em và…‬ ‪Khoan, mình không được nói cái đó.‬
‪어? 직업 궁금해요? [웃음]‬‪Anh muốn biết em làm gì?‬
‪당연하죠‬‪Dĩ nhiên.‬
‪- (서은) 궁금해요?‬ ‪- (융재) 네‬‪- Anh tò mò à?‬ ‪- Ừ.‬
‪[서은이 입소리를 쩝 낸다]‬ ‪(융재) 궁금해요?‬‪Về anh thì sao?‬
‪- 궁금해요‬ ‪- (융재) 아, 궁금해요?‬‪- Em tò mò đấy.‬ ‪- Thế hả?‬
‪궁금하죠‬‪Dĩ nhiên là có.‬
‪(융재) 굉장히 재밌네요‬‪Vui thật.‬
‪(서은) 재미있어요, 뭔가‬ ‪오늘부터 되게 본격적으로…‬‪Đúng. Cứ như hôm nay bọn mình mới bắt đầu.‬
‪(융재) 이런 얘기 하는 것도‬ ‪재미있고‬‪- Nói chuyện này thật vui.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (서은) 그렇죠?‬ ‪- (융재) 네‬‪- Nói chuyện này thật vui.‬ ‪- Phải ha?‬
‪(서은) 재미있어요‬‪Vui lắm.‬
‪기분 탓인지 모르겠지만‬‪Có khi chỉ tôi thấy vậy,‬
‪융재 씨에게 1 대 1 대화가‬ ‪많이 생기는 거 같아요‬‪nhưng Yoong Jae có vẻ‬ ‪nói chuyện riêng tư nhiều.‬
‪최서은 씨랑 얘기할 때‬ ‪융재 씨 표정이‬‪Yoong Jae có vẻ chỉ đặt câu hỏi‬
‪그냥 진짜 궁금한 걸‬ ‪물어보는 표정이야‬‪khi nói chuyện với Seo Eun.‬
‪- 아, 아닌데?‬ ‪- (진경) 그렇죠?‬‪- Nhỉ? Nhưng với Seo Eun…‬ ‪- Phải ha?‬
‪(다희) 맞아‬‪- Nhỉ? Nhưng với Seo Eun…‬ ‪- Phải ha?‬
‪진짜 궁금해서 궁금한 것들‬ ‪물어보는 느낌 아니에요?‬‪Cậu ấy chỉ hỏi‬ ‪đơn thuần vì tò mò thôi, đúng chứ?‬
‪(다희) 맞아요‬‪Cậu ấy chỉ hỏi‬ ‪đơn thuần vì tò mò thôi, đúng chứ?‬ ‪Tôi nghĩ Seo Eun‬ ‪có cảm tình với Yoong Jae.‬
‪근데 저는 서은 씨가 완전‬ ‪융재 씨한테 마음 있는 거 같은데?‬‪Tôi nghĩ Seo Eun‬ ‪có cảm tình với Yoong Jae.‬
‪[규현의 놀란 음성]‬ ‪(진경과 다희) 그래요?‬‪- Thật à?‬ ‪- Thật sao?‬ ‪Nếu cô ấy có cảm tình,‬ ‪chẳng phải tiếp cận cậu ấy hơi muộn?‬
‪(진경) 마음 있는 거치고는‬ ‪너무 늦게 다가온 거 아니에요?‬‪Nếu cô ấy có cảm tình,‬ ‪chẳng phải tiếp cận cậu ấy hơi muộn?‬
‪(한해) 아니, 딱, 씁…‬‪Nếu cô ấy có cảm tình,‬ ‪chẳng phải tiếp cận cậu ấy hơi muộn?‬ ‪Có vẻ cô ấy quan tâm.‬
‪관심 있어 보여요‬‪Có vẻ cô ấy quan tâm.‬
‪- 그래?‬ ‪- (한해) 어‬‪- Thế hả?‬ ‪- Ừ.‬
‪(진경) 아, 그래?‬‪Thật sao?‬
‪[흥미진진한 음악]‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC - 05:00 CHIỀU‬
‪[안내 방송 알림음]‬
‪(마스터) 지금부터 첫 번째 천국도‬ ‪커플 매칭을 시작하겠습니다‬‪Giờ ta sẽ ghép cặp đôi đầu tiên‬ ‪để tới Đảo Thiên Đường hẹn hò.‬
‪(종우) 아, 심장 아파‬‪Tim tớ đập thình thịch.‬
‪갑자기 긴장되네‬‪Tự nhiên tớ lo quá.‬
‪(종우) 와, 겹치면 재밌어지겠네‬‪Lỡ ta chọn trùng thì sao?‬
‪(동우) 아휴‬‪Trời ạ.‬
‪(종우) 진짜 모르겠다‬‪Làm ơn…‬
‪(마스터) 남자들은 이미‬‪Các bạn nam đã chọn được‬ ‪các bạn nữ họ thích.‬
‪천국도에 함께 가고 싶은 여자를‬ ‪선택했습니다‬‪Các bạn nam đã chọn được‬ ‪các bạn nữ họ thích.‬
‪[놀라는 음성]‬‪Các bạn nam đã chọn được‬ ‪các bạn nữ họ thích.‬
‪(나딘) 어떡해요?‬‪Thật sao?‬
‪(종우) 와, 티켓‬‪30 PHÚT TRƯỚC‬ ‪Này, vé đây.‬
‪(한빈) 와, 대박‬‪Bọn mình phải mang cái này theo.‬
‪- (동우) 이거 들고 가는 거구나‬ ‪- (융재) 너무 고민되는데?‬‪Bọn mình phải mang cái này theo.‬ ‪Tớ phân vân quá.‬
‪"지옥도발 천국도행"‬‪Tớ phân vân quá.‬ ‪ĐỊA NGỤC-THIÊN ĐÀNG‬
‪(마스터) 지금부터 여자들은‬‪Giờ, các bạn nữ,‬
‪한 명씩 지옥 불 앞으로 나와서‬‪mời từng người một ra chỗ lửa trại‬
‪천국도에서‬ ‪함께 데이트를 하고 싶은‬‪và nói tên người chơi nam‬ ‪mà bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪남자의 이름을 말하면 됩니다‬‪và nói tên người chơi nam‬ ‪mà bạn muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[놀라며] 그럼 우리가 나가서‬ ‪이름을…‬‪Bọn mình phải đoán tên bọn họ à?‬
‪- 외치는 거 아니에요?‬ ‪- (세정) 맞아요‬‪Bọn mình phải đoán tên bọn họ à?‬ ‪Chắc vậy.‬
‪[놀라는 음성]‬
‪(마스터) 본인이 호명한 남자가‬ ‪본인을 선택했을 경우‬‪Nếu người chơi nam bạn gọi tên chọn bạn,‬ ‪các bạn sẽ cùng nhau‬ ‪tới Đảo Thiên Đường cho buổi hẹn hò.‬
‪[동우의 깊은 한숨]‬ ‪천국도로 함께 탈출해‬ ‪최고의 데이트를 즐기게 됩니다‬‪các bạn sẽ cùng nhau‬ ‪tới Đảo Thiên Đường cho buổi hẹn hò.‬
‪(동우) 잘한 선택인 거 같아?‬‪Cậu nghĩ mình đã chọn đúng chứ?‬
‪응‬‪Cậu nghĩ mình đã chọn đúng chứ?‬
‪아, 오늘 진짜 궁금하다‬ ‪누군가 가긴 가나?‬‪Tớ muốn xem thế nào. Có ai đi thật không?‬
‪- 천국도 가나?‬ ‪- (융재) 그러니까, 그러니까‬‪Tớ muốn xem thế nào. Có ai đi thật không?‬ ‪- Tới Đảo Thiên Đường?‬ ‪- Tớ cũng muốn biết.‬
‪(다희) 드디어 천국도행‬ ‪첫 번째 매칭이 시작됐는데요‬‪Lần kết nối đầu tiên để hẹn hò‬ ‪ở Đảo Thiên Đường bắt đầu.‬
‪근데 이 방법이‬ ‪예전하고 동일한 건가요?‬‪- Cách này vẫn giống lần trước?‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 네, 그렇습니다‬‪- Cách này vẫn giống lần trước?‬ ‪- Phải.‬ ‪Các bạn nam đã chọn bạn nữ‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪남자들은 천국도에 함께 가고 싶은‬ ‪여자를 이미 선택을 했고요‬‪Các bạn nam đã chọn bạn nữ‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪- (다희) 네‬ ‪- (규현) 이제 여자들이 한 명씩‬‪Các bạn nam đã chọn bạn nữ‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪Và từng bạn nữ sẽ ra khu lửa trại‬
‪지옥 불 앞에 나와서‬‪Và từng bạn nữ sẽ ra khu lửa trại‬
‪천국도에 함께 가고 싶은 남자를‬ ‪호명을 하면 됩니다‬‪và nói tên bạn nam họ muốn‬ ‪cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪단, 남자가 선택한 여자와‬‪Tuy nhiên, cả bạn nam và bạn nữ‬
‪(규현) 여자가 호명한 남자가‬ ‪서로 일치를 해야만‬‪phải chọn nhau‬
‪천국도로 갈 수 있습니다‬‪mới được tới Thiên Đường.‬
‪선택이 엇갈리면‬ ‪아무리 무슨 몰표를 받아도‬‪Nếu không có cặp, họ ở lại Đảo Địa Ngục,‬ ‪dù nhận được bao nhiêu lá thư.‬
‪- 지옥도에 남게 되는 거죠‬ ‪- (다희) 여기에서는 서로 이제‬‪Nếu không có cặp, họ ở lại Đảo Địa Ngục,‬ ‪dù nhận được bao nhiêu lá thư.‬ ‪Ở đây, quan trọng là‬ ‪hai người phải có cùng cảm xúc với nhau.‬
‪같이 의견이 맞아야 되는 게‬ ‪중요한 거네요‬‪Ở đây, quan trọng là‬ ‪hai người phải có cùng cảm xúc với nhau.‬
‪서로 골랐다는 게‬ ‪많이 받는 건 의미 없고‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪- Ừ.‬ ‪- Có nhiều thư cũng vô ích.‬
‪(진경) 일단 관건은‬ ‪세정 씨와 융재 씨가 가느냐‬‪Câu hỏi ở đây, là Se Jeong và Yoong Jae?‬
‪- 소이 씨와 융재 씨가 가느냐‬ ‪- (다희) 저도 그거 궁금해요‬‪- Hay So E và Yoong Jae?‬ ‪- Tò mò quá.‬
‪약간 이거 궁금해하실 만한 분들이‬ ‪또 많으실 거 같고요‬‪Tôi nghĩ nhiều người sẽ muốn biết.‬
‪(다희) 게다가 이제 거기에‬ ‪아까 서은 씨가 융재 씨한테 와서‬‪Và hơn hết là, lúc nãy,‬ ‪Seo Eun tiếp cận Yoong Jea‬
‪살짝 그런 것들을 좀‬ ‪얘기를 하면서‬‪Và hơn hết là, lúc nãy,‬ ‪Seo Eun tiếp cận Yoong Jea‬ ‪và có lẽ đã thể hiện bản thân‬ ‪khi nói những lời đó.‬
‪어필을 한 건지 뭔지는‬ ‪모르겠는데‬‪và có lẽ đã thể hiện bản thân‬ ‪khi nói những lời đó.‬
‪근데 이게 서은 씨와‬ ‪융재 씨의 대화를…‬‪Nhưng câu chuyện‬ ‪giữa Seo Eun và Yoong Jae…‬
‪(다희) 영양가 없는 느낌‬ ‪아니었어요?‬‪Không sâu sắc lắm nhỉ?‬ ‪- Hả? Tôi nghĩ khác.‬ ‪- Có ý nghĩa gì à?‬
‪- (한해) 어? 전혀, 전혀, 저는‬ ‪- (다희) 있었어요?‬‪- Hả? Tôi nghĩ khác.‬ ‪- Có ý nghĩa gì à?‬
‪완전 서은 씨는‬ ‪서은 씨 스타일대로‬‪Tôi nghĩ Seo Eun thể hiện cảm xúc‬ ‪với Yoong Jae theo cách riêng.‬
‪융재 씨한테‬ ‪완전 마음 표현했다고…‬‪Tôi nghĩ Seo Eun thể hiện cảm xúc‬ ‪với Yoong Jae theo cách riêng.‬
‪- 표현을 한 거 같아요‬ ‪- (진경) 오‬‪- Là cô ấy thể hiện mình.‬ ‪- Ừ, nhưng…‬
‪(다희) 근데 이게…‬‪- Là cô ấy thể hiện mình.‬ ‪- Ừ, nhưng…‬ ‪Seo Eun đâu phải kiểu‬ ‪thể hiện sự cuốn hút một cách rõ ràng‬
‪(한해) 서은 씨는 그러니까‬ ‪애교를 막 부린다거나‬‪Seo Eun đâu phải kiểu‬ ‪thể hiện sự cuốn hút một cách rõ ràng‬
‪막 티를 낸다거나 끼를 부린다거나‬ ‪이런 스타일이 아니에요‬‪hay thích tán tỉnh.‬
‪- (규현) 아니에요‬ ‪- (한해) 어, 그래서 자기 딴에는‬‪- Không phải.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Nên cô ấy‬
‪'너한테 마음이 가고 있어'라는 걸‬ ‪되게 에둘러서‬‪thể hiện gián tiếp và thú vị‬
‪좀 쿨하게 얘기를 한 거고‬‪thể hiện gián tiếp và thú vị‬ ‪về cách phát triển tình cảm với Yoong Jae.‬
‪융재 씨도 전‬ ‪그걸 느꼈다고 생각해요‬‪- Chắc Yoong Jae hiểu.‬ ‪- Thế à?‬
‪(진경) 한번 맞혀 보자‬‪Để đoán xem.‬
‪- 저는 소이 씨 골랐으면 좋겠는데‬ ‪- (진경) 네‬‪- Tôi muốn cậu ấy chọn So E.‬ ‪- Rồi.‬
‪세정 씨를 골랐을 거 같아요‬‪- Mà chắc sẽ chọn Se Jeong.‬ ‪- Ừ.‬
‪(다희) 저도 융재 씨는‬ ‪이번에 세정 씨를 선택할 거 같고‬‪- Mà chắc sẽ chọn Se Jeong.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tôi nghĩ lần này Yoong Jae‬ ‪sẽ chọn Se Jeong.‬
‪(진경) 네‬‪Tôi nghĩ lần này Yoong Jae‬ ‪sẽ chọn Se Jeong.‬
‪(다희) 동우 씨는‬ ‪슬기 씨를 선택할 거 같고‬‪Còn Dong Woo sẽ chọn Seul Ki.‬
‪(규현) 어?‬‪Sao?‬
‪- (진경) 나딘 씨 아니야?‬ ‪- 나딘 씨 아니에요?‬‪Không phải Nadine à?‬ ‪Không, nhưng tôi cứ nhớ cậu ấy nói‬
‪(다희) 아니, 근데 슬기 씨하고‬ ‪뭔가 사이에서 알아보고 싶다고‬‪Không, nhưng tôi cứ nhớ cậu ấy nói‬ ‪muốn hiểu tìm thêm về Seul Ki.‬
‪했던 얘기가 조금 걸리기도 해요‬‪muốn hiểu tìm thêm về Seul Ki.‬
‪그래서 그 둘 사이에서‬ ‪고르지 않을까 싶기도 하거든요‬‪Nên tôi nghĩ sẽ là hai bọn họ.‬
‪저는 동우 씨는‬ ‪나딘 씨 같아요, 무조건‬‪Chắc chắn Dong Woo chọn Nadine.‬
‪- (다희) 이번에는 나딘 씨?‬ ‪- 네, 나딘 씨 갈 거 같아요‬‪Chắc chắn Dong Woo chọn Nadine.‬ ‪- Lần này là Nadine?‬ ‪- Phải.‬
‪(진경) 빨리 보자‬‪- Nhanh lên, xem đi nào.‬ ‪- Ừ, tôi tò mò quá.‬
‪(다희) 네, 빨리 봐, 궁금하다‬‪- Nhanh lên, xem đi nào.‬ ‪- Ừ, tôi tò mò quá.‬
‪[강렬한 음악]‬‪- Kết đôi tới Đảo Thiên Đường lần 1.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (규현) 첫 번째 천국도행‬ ‪- (다희) 네‬‪- Kết đôi tới Đảo Thiên Đường lần 1.‬ ‪- Ừ.‬
‪(마스터) 이나딘 씨 먼저‬ ‪선택하겠습니다‬‪Nadine sẽ chọn đầu tiên.‬
‪- (서은) 행복해‬ ‪- (소이) 다녀오세요‬‪- Vui vẻ nhé.‬ ‪- Hẹn gặp lại.‬
‪- (나딘) 다녀오겠습니다‬ ‪- 조심히 가요‬‪- Gặp cậu sau.‬ ‪- Chào.‬
‪(세정) 갔다 와요‬‪- Gặp cậu sau.‬ ‪- Chào.‬
‪(세정) 인형도 가지고 가시게요?‬ ‪[나딘의 놀라는 음성]‬‪- Cậu mang thú bông đi à?‬ ‪- Đâu có.‬
‪(나딘) 인형은 아니에요‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪- Cậu mang thú bông đi à?‬ ‪- Đâu có.‬
‪[소이의 웃음]‬
‪[밝은 음악]‬
‪제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은‬‪Người tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường…‬
‪(종우) 이게 이렇게‬ ‪긴장이 된다고?‬‪- Sao tớ căng thẳng thế nhỉ?‬ ‪- Tớ biết.‬
‪(한빈) 그러니까‬‪- Sao tớ căng thẳng thế nhỉ?‬ ‪- Tớ biết.‬
‪(종우) 이 정도일 줄은 몰랐다‬‪Tớ không nghĩ sẽ tệ thế này.‬
‪제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은‬‪Người tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường‬
‪동우 씨입니다‬‪là Dong Woo.‬
‪[한숨 쉬며] 동우 씨가…‬‪Dong Woo có đi ra không?‬
‪나올지‬‪Dong Woo có đi ra không?‬
‪- (다희) 네‬ ‪- 난 나올 거 같아‬‪- Có.‬ ‪- Tôi nghĩ là có.‬
‪(규현) 나올 거 같아‬ ‪나올 거 같아‬‪- Có.‬ ‪- Tôi nghĩ là có.‬
‪왜냐하면 신경 쓰이거든요‬‪Vì cậu ấy muốn chăm sóc cô ấy.‬
‪(다희) 그렇죠, 서로 그런‬ ‪시그널을 보냈었으니까, 씁‬‪Vì cậu ấy muốn chăm sóc cô ấy.‬ ‪Phải, họ đã bật đèn xanh cho nhau.‬
‪[매트를 탁 치며] 동우 너는 좀‬ ‪솔직한 감정 그대로 갔어?‬‪Dong Woo, cậu có nghe‬ ‪con tim mách bảo khi lựa chọn không.‬
‪- 응‬ ‪- (종우) 직진으로?‬‪- Có.‬ ‪- Không ngại ngần?‬
‪아, 뭐, 그렇지‬‪Ừ, chắc vậy.‬
‪(한빈) 계기가 있어?‬ ‪그분을 선택하게 된?‬‪Có lý do gì để cậu chọn người đó?‬
‪(융재) 얘기를 해 본 상대야?‬‪Cậu đã nói chuyện với cô ấy?‬
‪얘기해 봤지‬‪Tớ có nói chuyện với cô ấy.‬
‪(마스터) 신동우 씨는 이나딘 씨를‬‪Dong Woo‬ ‪đã không chọn Nadine.‬
‪선택하지 않았습니다‬‪đã không chọn Nadine.‬
‪(규현) 안 왔어‬ ‪[진경과 한해가 놀란다]‬‪Cậu ấy không đi ra.‬
‪- (다희) 슬기 씨‬ ‪- 어머나‬‪- Là Seul Ki à?‬ ‪- Chà.‬
‪소름‬ ‪[어두운 음악]‬‪- Nổi da gà.‬ ‪- Thật à?‬
‪(다희) 진짜, 근데‬‪- Nổi da gà.‬ ‪- Thật à?‬
‪이럴 거면서 뭘 그렇게 잘해 줬어?‬‪Nếu định thế này,‬ ‪sao cậu ấy đối xử tốt với cô ấy?‬
‪너무 좋은 대화가 오갔는데‬‪Họ nói chuyện rất hợp.‬
‪- (진경) 어, 너무 의외의 결과다‬ ‪- (한해) 이런 거 아닐까요?‬‪Họ nói chuyện rất hợp.‬ ‪Tôi không ngờ đó.‬ ‪Có lẽ cậu ấy muốn chọn người mình thích‬ ‪chứ không phải người thích mình?‬
‪'나를 좀 좋아해 주는 사람보다‬ ‪내가 좋아하는 사람을 택하겠다'‬‪Có lẽ cậu ấy muốn chọn người mình thích‬ ‪chứ không phải người thích mình?‬ ‪Nhưng đó là Nadine.‬
‪(규현) 그게 나딘 씨잖아요‬‪Nhưng đó là Nadine.‬
‪(한해) 슬기 씨가 좋았던 거죠‬‪Chắc cậu ấy thích Seul Ki.‬
‪(규현) 아, 일단, 네, 아‬‪Ra vậy. Rồi.‬ ‪- Trời ạ.‬ ‪- Chuyện không hay rồi.‬
‪[한숨 쉬며] 어떡해‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Chuyện không hay rồi.‬
‪(규현) 이거 너무‬ ‪너무 어긋나는데, 처음부터?‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Chuyện không hay rồi.‬
‪(마스터) 이나딘 씨는‬ ‪오늘 천국도로 갈 수 없습니다‬ ‪[쓸쓸한 음악]‬‪Hôm nay, Nadine sẽ không tới‬ ‪Đảo Thiên Đường.‬
‪숙소로 돌아가 주시기 바랍니다‬‪Hôm nay, Nadine sẽ không tới‬ ‪Đảo Thiên Đường.‬ ‪Vui lòng quay lại khu của bạn.‬
‪[나딘의 멋쩍은 웃음]‬
‪- 나딘 씨‬ ‪- (서은) 베이비‬‪Nadine.‬ ‪- Cưng à.‬ ‪- Cưng ơi.‬
‪- (세정) 베이비‬ ‪- '컴 히어'‬‪- Cưng à.‬ ‪- Cưng ơi.‬ ‪Tới đây.‬
‪(나딘) 어떡해요‬‪Ôi, không.‬
‪(나딘) 음식‬‪Đồ ăn.‬
‪요리를 어떻게 해야 되는지‬‪Tớ không biết phải nấu nướng thế nào.‬
‪뒤에 봐 봐요‬‪Nhìn sau cậu kìa.‬
‪(나딘) 아!‬‪- Cho em bé của cậu ngủ rồi.‬ ‪- Nadine.‬
‪- (소이) 아기 재워 줬어요‬ ‪- (슬기) 우리 나딘 씨‬‪- Cho em bé của cậu ngủ rồi.‬ ‪- Nadine.‬
‪(서은) 나딘 씨 잔다고‬ ‪우리가 조용히 하라 그랬어‬‪Bọn tớ bảo nó yên lặng vì cậu đi rồi.‬
‪궁금하다, 누구랑 갈지‬‪Tớ muốn biết anh ấy sẽ đi với ai.‬
‪[서은의 놀라는 숨소리]‬
‪너무…‬‪Thật là…‬
‪잔인한데요?‬‪- Tàn nhẫn.‬ ‪- Tàn nhẫn quá.‬
‪(세정) 잔인해‬‪- Tàn nhẫn.‬ ‪- Tàn nhẫn quá.‬
‪(서은) 잔인해‬‪Tàn nhẫn thật.‬
‪생각보다 어렵네요‬‪Khó hơn tớ tưởng.‬
‪(나딘) 제가 동우 씨 같이‬ ‪물 마시자고 얘기하자고 했는데‬‪Tôi đã rủ Dong Woo‬ ‪cùng đi uống nước và nói chuyện.‬
‪전 진짜‬ ‪인생 처음 해 본 거거든요‬‪Đó là lần đầu trong đời tôi làm như vậy.‬
‪남자분한테 먼저 이렇게‬ ‪'얘기하자'‬‪Đề nghị một chàng trai nói chuyện‬
‪호감을 표현하는 거잖아요, 그거는‬‪để thể hiện sự quan tâm.‬
‪그래서 받아 주실 것 같다고‬ ‪생각했는데‬‪để thể hiện sự quan tâm.‬ ‪Nên tôi tưởng anh ấy sẽ chấp nhận tôi.‬
‪조금 고민이 많이 된 거 같아요‬‪Tôi đã nghĩ rất nhiều.‬
‪안 좋은 거보다 그냥…‬‪Không thể nói là buồn, nhưng…‬
‪음‬
‪네, 그냥 안 좋았죠‬‪Có, tôi thấy buồn.‬
‪네‬‪Phải.‬
‪[미스터리한 음악]‬‪SHIN SEUL KI‬
‪제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은‬‪Người tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường‬
‪신동우 씨입니다‬‪là Dong Woo.‬
‪- (규현) 그렇죠‬ ‪- (진경) 오‬‪Tôi biết mà.‬
‪(한해) 동우 씨‬‪Là Dong Woo.‬
‪- 나올 거 같아‬ ‪- (규현) 네‬‪- Cậu ấy sẽ đi ra.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한해) 나와야 맞는 그림 같은데‬ ‪- (규현) 안 나오면 이상한 거죠‬‪- Cậu ấy sẽ đi ra.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Nếu không, chắc có gì không ổn.‬
‪안 나오면‬‪Nếu không, cậu ấy‬ ‪chắc ghét Đảo Thiên Đường.‬
‪- 천국을 싫어하는 사람이야‬ ‪- (다희) 안 가겠다는 거죠‬‪Nếu không, cậu ấy‬ ‪chắc ghét Đảo Thiên Đường.‬ ‪Đúng đấy.‬
‪- (규현) 그렇지‬ ‪- 지옥도가 너무 좋은 거야‬‪Đúng đấy.‬ ‪Mê Đảo Địa Ngục quá.‬
‪- (규현) 여기가 좋은 사람‬ ‪- (진경) 천국 싫어하는 사람이야‬‪- Thích ở đây.‬ ‪- Ghét Thiên Đường.‬
‪- (규현) 어?‬ ‪- (다희) 안 나오나?‬‪- Sao?‬ ‪- Cậu ấy không ra à?‬
‪[패널들의 탄성]‬ ‪(다희) 나왔다, 나왔다‬‪- Tôi biết mà.‬ ‪- Là Seul Ki.‬
‪- (규현) 슬기 씨였구나 [한숨]‬ ‪- 이번엔 슬기 씨였어‬‪- Tôi biết mà.‬ ‪- Là Seul Ki.‬ ‪Lần này là Seul Ki.‬
‪가장 알아가고 싶은 사람을‬ ‪선택한 거죠‬‪Cậu ấy chọn người‬ ‪mà cậu ấy muốn biết thêm.‬
‪궁금하다고, 네‬‪Cậu ấy nói là tò mò về cô ấy.‬
‪[희망찬 음악]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[헛기침]‬
‪안녕‬‪Chào anh.‬
‪고마워‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Cảm ơn em.‬
‪(슬기) 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(동우) 갑시다‬‪Đi thôi.‬
‪(동우) 천국도 갈까?‬‪Tới Đảo Thiên Đường nhỉ?‬
‪(슬기) 가자‬‪Đi thôi.‬
‪(슬기) 무겁지 않아?‬‪Nặng không ạ?‬
‪(동우) 아니야, 가벼워‬ ‪내 거보다 훨씬 가벼운데?‬‪- Không. Nhẹ hơn của anh.‬ ‪- Thật à?‬
‪- (슬기) 아, 진짜?‬ ‪- (동우) 어‬‪- Không. Nhẹ hơn của anh.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Em không mang nhiều đồ.‬
‪(슬기) 짐이 많이 없기는 해‬‪- Ừ.‬ ‪- Em không mang nhiều đồ.‬
‪- (동우) 다 잘 챙겼지?‬ ‪- (슬기) 응‬‪- Em mang đủ chưa?‬ ‪- Rồi ạ.‬
‪- (동우) 수영복 챙겼지?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Em có mang đồ bơi không?‬ ‪- Có chứ.‬
‪(마스터) 다음 박세정 씨‬ ‪선택하겠습니다‬‪Tiếp theo, Se Jeong sẽ ra ngoài chọn.‬
‪- (서은) 잘 가‬ ‪- (소이) 다녀오세요‬‪- Rồi.‬ ‪- Chào nhé.‬ ‪- Gặp sau.‬ ‪- Chào cậu.‬
‪(세정) 네‬‪- Gặp sau.‬ ‪- Chào cậu.‬ ‪- Seul Ki cứ thế mà đi.‬ ‪- Đi rồi à?‬
‪슬기 씨는 그렇게 갔구나‬‪- Seul Ki cứ thế mà đi.‬ ‪- Đi rồi à?‬
‪오, 갔어요?‬‪- Seul Ki cứ thế mà đi.‬ ‪- Đi rồi à?‬ ‪- Tớ biết mà.‬ ‪- Cậu ấy đi rồi?‬
‪- (서은) 그러니까‬ ‪- 간 거네?‬‪- Tớ biết mà.‬ ‪- Cậu ấy đi rồi?‬
‪(서은) 잘 가요‬‪- Chào nhé.‬ ‪- Trời ạ.‬
‪(여자들) 잘 가요‬‪- Chào nhé.‬ ‪- Chào nhé.‬
‪(서은) 멀리 안 나갈게요‬‪Vui vẻ nhé.‬
‪(한빈) 누구랑 갔을까?‬‪Không rõ cậu ấy đi cùng ai.‬
‪(종우) 약간 진짜‬ ‪예측이 갈 거 같으면서도 안 간다‬‪Tớ nghĩ là đoán được. Nhưng lại không thể.‬
‪- (한빈) 누구랑 갔을 거 같아?‬ ‪- 나딘‬‪- Cậu nghĩ cậu ấy đi cùng ai?‬ ‪- Nadine.‬
‪그렇죠, 나딘 씨라고 생각을 하죠‬‪Phải, họ sẽ đoán là Nadine.‬
‪이쪽 모르는구나, 남자 쪽은?‬‪Các chàng trai có vẻ chưa biết.‬
‪(다희) 종우 씨가 만약에‬ ‪슬기 씨를 선택했다면…‬ ‪[진경의 깊은 한숨]‬‪Nếu Jong Woo chọn Seul Ki…‬
‪에이, 몰라‬ ‪난 그냥 내 느낌 가는 대로 골랐어‬‪Tớ không rõ.‬ ‪Tớ cứ chọn ai tớ muốn chọn thôi.‬
‪진짜‬‪Tớ không rõ.‬ ‪Tớ cứ chọn ai tớ muốn chọn thôi.‬
‪선택 안 당해도 마음은 아프지만‬‪Tớ mà không được chọn thì đau lắm,‬
‪노력을 해야지‬‪nhưng tớ vẫn phải cố.‬
‪[설레는 음악]‬‪PARK SE JEONG‬
‪제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은‬‪Người tôi muốn cùng‬ ‪tới Đảo Thiên Đường là…‬
‪제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 분은‬‪Người tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường‬
‪융재 님입니다‬‪là Yoong Jae.‬
‪융재 씨입니다‬‪Yoong Jae.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪어?‬‪Khoan, sao cơ?‬
‪- 서은 씨다‬ ‪- (한해) 서은 씨‬‪- Là Seo Eun.‬ ‪- Seo Eun‬ ‪- Ôi, không.‬ ‪- Thật à?‬
‪- 맞네‬ ‪- (규현) 진짜로?‬‪- Ôi, không.‬ ‪- Thật à?‬
‪(한해) 서은 씨도‬‪Seo Eun.‬
‪제가 함께‬ ‪천국도에 가고 싶은 사람은‬‪Người tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường‬
‪조융재 씨입니다‬‪là Yoong Jae.‬
‪[규현과 한해의 탄성]‬
‪(한해) 그래‬‪- Tôi biết mà.‬ ‪- Khoan, mấy người rồi?‬
‪(진경) 잠깐만, 몇 명이야, 그러면‬‪- Tôi biết mà.‬ ‪- Khoan, mấy người rồi?‬ ‪Ba.‬
‪(규현) 세 명‬‪Ba.‬
‪(다희) 세 명, 세 명의 선택을‬ ‪받은 거예요‬‪- Ba người.‬ ‪- Ba người chọn cậu ấy.‬
‪융재 님입니다‬‪Yoong Jae.‬
‪융재 씨입니다‬‪Yoong Jae.‬
‪조융재 씨입니다‬‪Yoong Jae.‬
‪(서은) 융재 님하고는‬ ‪말수가 적으셔 가지고‬‪Ban đầu, tôi không có‬ ‪ấn tượng mạnh với Yoong Jae…‬ ‪CHOI SEO EUN‬
‪탁 강렬하게 남은‬ ‪인상이 없었는데‬‪…vì bọn tôi nói chuyện ít quá.‬
‪이번에 같이‬ ‪얼음물을 마시러 갔을 때‬‪Nhưng khi đi lấy nước mát cùng nhau…‬
‪(서은) 그거 뭐예요, 근데?‬‪- Mà cái gì vậy?‬ ‪- Anh mang theo để đọc.‬
‪(융재) 저 그냥 읽으려고‬ ‪가져왔는데‬ ‪[서은의 폭소]‬‪- Mà cái gì vậy?‬ ‪- Anh mang theo để đọc.‬ ‪Cái gì vậy?‬
‪- (세정) 뭐예요?‬ ‪- (융재) 그냥 보고서인데‬‪Cái gì vậy?‬ ‪- Có phải…‬ ‪- Báo cáo thôi.‬
‪(서은) 손에 들고 온‬ ‪보고서가 있으시더라고요‬‪- Có phải…‬ ‪- Báo cáo thôi.‬ ‪Anh ấy mang theo bản báo cáo.‬
‪그 모습 자체가 되게 의외이면서‬ ‪반전도 있어서‬‪Một nút thắt bất ngờ‬ ‪trong tính cách anh ấy,‬
‪더 궁금하다, 어떤 분일지 좀‬ ‪알고 싶다는 생각을 하게 됐어요‬‪nên tôi thấy tò mò‬ ‪và muốn hiểu thêm về anh ấy.‬
‪융재 님이 가장 다정하게‬ ‪말도 많이 걸어 주시고‬‪PARK SE JEONG‬ ‪Yoong Jae ngọt ngào nhất‬ ‪và gợi chuyện với tôi rất nhiều.‬
‪(융재) 같이 오시는 거죠?‬‪Yoong Jae ngọt ngào nhất‬ ‪và gợi chuyện với tôi rất nhiều.‬ ‪- Em đến cùng à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(세정) [웃으며] 아‬ ‪[융재의 웃음]‬‪- Em đến cùng à?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (세정) 생각해 볼게요‬ ‪- (융재) 네‬‪- Em phải nghĩ về nó.‬ ‪- Ừ.‬
‪언제 가, 나?‬ ‪나 언제 갈 수 있어?‬‪Khi nào anh đi?‬
‪- 가만있어 봐‬ ‪- (융재) 어, 알려 줘‬‪Để xem.‬ ‪- Nói anh nghe.‬ ‪- Xem nào…‬
‪(세정) 음…‬‪- Nói anh nghe.‬ ‪- Xem nào…‬
‪(세정) 어색한 것도‬ ‪많이 풀어 주시려고 하는 모습이‬‪Cái cách anh ấy cố gắng‬ ‪để bớt đi sự lúng túng thật cuốn hút,‬
‪되게 호감이 가서‬ ‪그런 부분이 더 좋게 느껴졌어요‬‪Cái cách anh ấy cố gắng‬ ‪để bớt đi sự lúng túng thật cuốn hút,‬ ‪tôi thích những điều đó ở anh ấy.‬
‪사실 누구를 선택할지‬ ‪고민이 되진 않아요‬‪LEE SO E‬ ‪Nói thật, tôi không gặp khó khăn gì‬ ‪để quyết định chọn ai.‬
‪그냥 제 이상형은 한결같이‬ ‪좀 어른스러운 사람이었으니까‬‪Nói thật, tôi không gặp khó khăn gì‬ ‪để quyết định chọn ai.‬ ‪Tôi vẫn luôn thích kiểu người chững chạc.‬
‪(소이) 융재 님이랑은 얘기했을 때‬ ‪조금 어른스러운 느낌이 들었어요‬‪Khi tôi nói chuyện với Yoong Jae,‬ ‪anh ấy có vẻ chững chạc.‬
‪말투나 행동, 습관 이런 것들이‬‪Cách anh ấy nói và cư xử,‬ ‪những thứ như vậy.‬
‪뭔가 좀 어른스러운 분위기가‬ ‪흘렀던 거 같아요‬‪Anh ấy tỏa ra vẻ chững chạc.‬
‪[밝은 음악]‬ ‪[융재의 웃음]‬
‪[여자의 웃음이 들린다]‬‪TẬP TIẾP THEO‬
‪(서은) 너무 좋아‬‪Thích quá.‬
‪(종우) 천국도 진짜 재밌겠지?‬‪- Thiên Đường chắc vui lắm?‬ ‪- Họ đang làm gì nhỉ?‬
‪(한빈) 뭐 하고 있으려나?‬ ‪서로를 보겠지?‬‪- Thiên Đường chắc vui lắm?‬ ‪- Họ đang làm gì nhỉ?‬ ‪Chắc họ đang vui vẻ.‬
‪(세정) 힘들다‬‪Khó khăn quá.‬
‪생각이 많아지네‬ ‪[어두운 음악]‬‪Khó khăn quá.‬ ‪Tôi suy nghĩ rất nhiều.‬
‪(소이) 속상해, 어떡해‬‪Em buồn lắm.‬ ‪Đừng khóc.‬
‪(종우) 울지 말고‬‪Đừng khóc.‬
‪[쾌활한 웃음]‬
‪(동우) 심장 터져서‬ ‪잠 못 자는 거 아니야?‬‪- Lỡ anh háo hức quá không ngủ nổi?‬ ‪- Có thể.‬
‪(슬기) 그럴 수도‬‪- Lỡ anh háo hức quá không ngủ nổi?‬ ‪- Có thể.‬
‪(종우) 용기를 한번‬ ‪내 봐야 되겠어‬‪Tôi nên nắm cơ hội.‬
‪더 다가가야 될 거 같아‬‪Tôi nên tiến gần hơn.‬
‪(나딘) 호감은 있었는데‬ ‪뭔가 진지하게 좋아하지 않으니까‬‪Tôi quan tâm, nhưng không phải‬ ‪cảm xúc của tôi nghiêm túc.‬
‪(소이) 나 완전 버림받았는데?‬‪Tôi bị bỏ rơi theo đúng nghĩa đen.‬
‪- (나딘) 어?‬ ‪- (융재) 누구 나오나 보다‬‪- Sao?‬ ‪- Có người tới.‬
‪(나딘) 누구 나와?‬‪- Sao?‬ ‪- Có người tới.‬
‪- (서은) 와! 잠깐만!‬ ‪- (세정) 누가 오나 봐!‬‪- Oa!‬ ‪- Có người tới.‬ ‪- Khoan.‬ ‪- Họ tới à?‬
‪- (한빈) 와, 이렇게 와?‬ ‪- (동우) 이러기 있어?‬‪- Khoan.‬ ‪- Họ tới à?‬
‪(슬기) 진짜 멋있었어‬‪Anh ấy ngầu quá.‬
‪(나딘) 새로 오신 분이랑‬ ‪얘기하고 싶은데‬‪Tôi muốn nói chuyện với anh chàng mới.‬
‪(서은) 왠지 모르겠지만 설레는…‬‪Vì sao đó, tôi thấy háo hức…‬
‪(융재) 너무 쿨하게는 못 하겠지‬ ‪기분은 나쁘니까‬‪Lỡ cô ấy quá hững hờ với tôi?‬ ‪Có thể làm tôi buồn.‬
‪(슬기) 솔직히 지금 저 고민돼요‬‪Nói thật, tôi phân vân lắm.‬

No comments: