Search This Blog



  솔로지옥 S2.4

Địa ngục độc thân S2.4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

(마스터) 우승을 한 김진영 씨‬‪Jin Young, bạn đã chiến thắng.‬
‪[종우의 감탄]‬ ‪함께 특식 데이트를 하고 싶은‬‪Mời chọn hai bạn gái‬ ‪- để cùng ăn bữa đặc biệt.‬ ‪- Theo ấn tượng ban đầu.‬
‪두 명의 이성을‬ ‪뽑아 주시면 됩니다‬‪- để cùng ăn bữa đặc biệt.‬ ‪- Theo ấn tượng ban đầu.‬
‪저는 두 번째 분이랑‬‪Tôi muốn cùng ăn với cô gái thứ hai‬
‪네 번째 분이랑 식사하겠습니다‬‪và thứ tư.‬
‪(진영) 끝에서 두 번째‬‪Thứ hai từ cuối.‬
‪- (한빈) 두 번째, 네 번째?‬ ‪- (마스터) 김진영 씨는‬‪- Thứ hai và thứ tư.‬ ‪- Kim Jin Young đã chọn Choi Seo Eun‬
‪최서은 씨와 신슬기 씨를‬ ‪데이트 상대로 지목했습니다‬‪- Thứ hai và thứ tư.‬ ‪- Kim Jin Young đã chọn Choi Seo Eun‬ ‪và Shin Seul Ki để hẹn hò.‬
‪천국도 멤버네? [웃음]‬‪Đều đã đi Đảo Thiên Đường.‬
‪[여자들의 감탄]‬ ‪(마스터) 최서은 씨, 신슬기 씨는‬‪Choi Seo Eun và Shin Seul Ki‬ ‪sẽ thưởng thức bữa ăn cùng Jin Young.‬
‪김진영 씨와 함께‬ ‪특식 데이트를 즐기시면 됩니다‬‪Choi Seo Eun và Shin Seul Ki‬ ‪sẽ thưởng thức bữa ăn cùng Jin Young.‬
‪[사람들의 박수]‬ ‪- 여러분, 수고하셨습니다‬ ‪- (서은) 맛있겠다‬‪- Các bạn làm tốt lắm.‬ ‪- Có vẻ ngon.‬
‪- (규현) 천국도 간 두 분?‬ ‪- (한해) 그러네‬‪- Hai cô đã đi Đảo Thiên Đường?‬ ‪- Ừ.‬ ‪HANHAE-HONG JIN KYUNG‬ ‪LEE DA HEE-KYUHYUN‬
‪아, 그럼 또 세 분 또…‬ ‪[한숨]‬‪Vậy lại là ba bọn họ.‬
‪와, 운명의 장난이 이거…‬‪Đúng là trò đùa số phận.‬
‪아니, 그나저나‬ ‪우리 종우 씨랑 한빈 씨는…‬‪Dù gì thì, Jong Woo và Han Bin…‬
‪하지 마요, 언니‬‪Jin Kyung, đừng.‬
‪(진경) 뭐라도 좀‬ ‪해 보셔야 되는데‬‪Họ phải làm gì chứ.‬
‪새로운 사람이 바로 또 특식을‬ ‪그렇게 차지해 버렸으니‬‪Vậy mà anh chàng mới‬ ‪lại giành được bữa ăn đặc biệt.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Vừa mới tới…‬
‪[한해가 호응한다]‬ ‪네, 오자마자 또…‬‪- Ừ.‬ ‪- Vừa mới tới…‬ ‪- Họ lại mất cơ hội.‬ ‪- Mà cậu ấy đã có bữa ăn.‬
‪- (진경) 또 기회를 뺏겼잖아요‬ ‪- 특식 먹으러 가는…‬‪- Họ lại mất cơ hội.‬ ‪- Mà cậu ấy đã có bữa ăn.‬
‪(다희) 아니, 또 하필‬ ‪여자 출연자분들도‬‪Lại còn chọn đúng các cô gái‬ ‪đã tới Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도에 갔다 온 분들이‬ ‪또 선택을 다 받았어요‬‪Lại còn chọn đúng các cô gái‬ ‪đã tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[규현의 탄식]‬ ‪(다희) 그래서 좀 뭔가…‬‪- Phải.‬ ‪- Cứ như…‬
‪어, 근데 나‬ ‪슬기 씨랑 진영 씨랑‬‪Tôi nghĩ‬ ‪- Có khi Seul Ki và Jin Young hợp nhau…‬ ‪- Thế à?‬
‪어떻게 보면‬ ‪잘 맞을 수 있을 거 같은 게‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪- Có khi Seul Ki và Jin Young hợp nhau…‬ ‪- Thế à?‬
‪왜냐하면 동우 씨가‬ ‪너무 적극적으로 하는 게‬‪- Vì khi Dong Woo quá sấn sổ…‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 좀 부담스러워서 그랬는데‬ ‪[격한 호응]‬‪- …cô ấy không thoải mái.‬ ‪- Đúng.‬
‪제가 본 진영 씨는 좀 그냥‬‪Nhưng Jin Young có vẻ là người thờ ơ.‬
‪툭툭 이런 식으로‬ ‪그런 성격일 거 같거든요‬ ‪[한해의 격한 공감]‬‪Nhưng Jin Young có vẻ là người thờ ơ.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Tôi nghĩ vậy.‬
‪(다희) 슬기 씨가 더 이렇게‬‪Tôi nghĩ Seul Ki sẽ thoải mái hơn‬ ‪khi tiếp cận cậu ấy.‬
‪다가설 수 있는‬ ‪그런 느낌이지 않을까 싶거든요‬‪Tôi nghĩ Seul Ki sẽ thoải mái hơn‬ ‪khi tiếp cận cậu ấy.‬ ‪- Họ có vẻ rất hợp.‬ ‪- Phải.‬
‪- 어울릴 거 같네요, 진짜‬ ‪- (다희) 네‬‪- Họ có vẻ rất hợp.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 오늘 진짜 그 상황은‬ ‪우리가 생각도 못 했잖아‬‪Thật là không ngờ.‬
‪오실 줄, 와우‬‪Không hề biết anh ấy tới.‬
‪(나딘) 근데 둘이 타입이‬ ‪되게 다른데요?‬‪Nhưng hai cậu quá khác biệt.‬
‪- (서은) 그렇네‬ ‪- (나딘) 외모가 되게 달라요‬‪- Phong cách khác nhau.‬ ‪- Phải.‬
‪그냥 예뻐서 고른 건가?‬‪- Đúng.‬ ‪- Cá là vì cậu xinh đẹp.‬ ‪- Không‬ ‪- Không.‬
‪- (슬기) 아니, 아니, 아니야‬ ‪- (서은) 아니, 예쁜 거는 너…‬‪- Không‬ ‪- Không.‬ ‪Tớ không nghĩ…‬
‪아, 근데…‬‪Nhưng…‬
‪[머뭇거리는 숨소리]‬
‪왜요?‬‪Sao?‬
‪근데 진짜 약간…‬‪Nhưng cứ như…‬
‪- (서은) 어찌할 바를 모르겠구먼?‬ ‪- 아니, 그게 아니라‬‪- Cậu không rõ phải làm gì với chình mình.‬ ‪- Đâu, nhưng chẳng phải anh ấy rất ngầu?‬
‪진짜 아까 좀 멋있지 않았어요?‬‪- Cậu không rõ phải làm gì với chình mình.‬ ‪- Đâu, nhưng chẳng phải anh ấy rất ngầu?‬
‪(나딘) 어, 얘기해요‬ ‪[설레는 음악]‬‪Nói với anh ấy đi.‬
‪- 우리한테 얘기하지 말고‬ ‪- (서은) 아, 맞아, 맞아‬ ‪[슬기의 쑥스러운 웃음]‬‪Đừng nói bọn tớ.‬ ‪Đồng ý.‬
‪- (서은) 엄청…‬ ‪- (나딘) 완전 반하신 거 같은데?‬‪- Cậu thực sự…‬ ‪- Cậu ấy đổ anh ấy rồi.‬
‪(슬기) [웃으며]‬ ‪아니, 그건 아닌데‬‪Không, đâu phải.‬
‪아까 진짜 멋있었어‬‪Chỉ là anh ấy rất ngầu.‬
‪- 멋있었어‬ ‪- (서은) 딱 하고 돌아 나와서‬‪- Đúng.‬ ‪- Khi xong, anh ấy quay người…‬
‪- (슬기) 어‬ ‪- 딱 이렇게 하는데‬‪- Phải.‬ ‪- …rồi đi như này.‬
‪'으아악'‬
‪(서은) 그렇지? 표정이‬ ‪진짜 차분하시더라고‬‪- Đúng nhỉ? Mặt rất lạnh lùng.‬ ‪- Phải.‬
‪어‬‪- Đúng nhỉ? Mặt rất lạnh lùng.‬ ‪- Phải.‬
‪[한해가 호응한다]‬ ‪(규현) 아, 심쿵했구나‬‪- Trái tim rung động.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한해) 그래, 진짜 반했나 봐‬ ‪- (진경) 응‬‪- Trái tim rung động.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Có vẻ cô ấy đổ cậu ấy rồi.‬
‪그래, 원래‬ ‪이렇게 표현하는 분인데‬‪- Cô ấy thể hiện rõ tình cảm.‬ ‪- Phải.‬
‪- (다희) 응‬ ‪- 맞아‬‪- Cô ấy thể hiện rõ tình cảm.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 첫인상 다 어땠어요‬ ‪딱 들어오셨을 때?‬‪- Ấn tượng ban đầu về anh ấy thế nào?‬ ‪- Nói xem nào.‬
‪다 얘기해 봐요‬‪- Ấn tượng ban đầu về anh ấy thế nào?‬ ‪- Nói xem nào.‬
‪뭔가 딱딱 시간 맞춰서 다니는‬ ‪그런 일, 직업보다는‬‪- Anh ấy không phải loại…‬ ‪- Anh ấy có vẻ…‬ ‪…làm việc công sở.‬
‪좀 자유로운‬ ‪직업일 거 같기도 하고‬‪…làm việc công sở.‬ ‪Tớ nghĩ anh ấy thích tự do.‬
‪저는 머리?‬ ‪되게 신기했어요‬‪Tớ thích mái tóc.‬ ‪Nhìn rất thú vị.‬
‪- (나딘) 남자분이 그렇게‬ ‪- (서은) 그런…‬‪- Con trai có tóc dài như vậy.‬ ‪- Ừ. Đúng.‬
‪- (세정) 장발‬ ‪- (서은) 그래, 맞아‬‪- Con trai có tóc dài như vậy.‬ ‪- Ừ. Đúng.‬ ‪- Anh ấy đẹp trai.‬ ‪- Phải.‬
‪- 잘생기셨어요‬ ‪- (세정) 어‬‪- Anh ấy đẹp trai.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 본인의 무게감이 있더라고‬‪Anh ấy có vẻ nghiêm túc.‬ ‪- Nhưng…‬ ‪- Khi đi, anh ấy không tỏ ra bồn chồn.‬
‪걸어올 때도 뭔가‬ ‪쭈뼛쭈뼛이 아니라‬‪- Nhưng…‬ ‪- Khi đi, anh ấy không tỏ ra bồn chồn.‬
‪- 바다도 한번 보고‬ ‪- (세정) '그래'‬‪- Mà…‬ ‪- Anh ấy nhìn ra biển.‬ ‪- Anh ấy có thể tỏ vẻ ngại ngùng.‬ ‪- Phải.‬
‪막 쑥스럽게‬ ‪계속 막 이렇게 할 수도 있는데‬‪- Anh ấy có thể tỏ vẻ ngại ngùng.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 맞아‬‪- Anh ấy có thể tỏ vẻ ngại ngùng.‬ ‪- Phải.‬
‪그냥 바다도 한번 보고‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪- Nhưng anh ấy nhìn ra biển.‬ ‪- Đúng.‬
‪- (서은) 그렇지?‬ ‪- (세정) 어, 쿨했어‬‪- Đúng thế nhỉ?‬ ‪- Rất ngầu.‬
‪- 그게 자신감이 멋져 보였어‬ ‪- (서은) 있어 보였어‬‪Anh ấy có vẻ tự tin.‬ ‪- Đúng thế.‬ ‪- Nên rất ngầu.‬
‪(소이) 근데 슬기가 멋지다는 표현‬ ‪한 거 처음 듣는 거 같아‬‪- Đúng thế.‬ ‪- Nên rất ngầu.‬ ‪Đây là lần đầu tớ thấy‬ ‪Seul Ki nhận xét bằng từ "ngầu".‬
‪(세정) 맞아‬ ‪[나딘의 탄성]‬‪- Đúng.‬ ‪- Thật vậy.‬
‪(세정) 어, 처음이야‬‪Phải, đây là lần đầu.‬
‪[쑥스러운 웃음]‬
‪- (세정) 어?‬ ‪- (서은) 어?‬‪- Gì?‬ ‪- Gì vậy?‬
‪(슬기) 아니야‬‪Không.‬
‪뭔가 반응이 다르지 않아?‬‪Cậu ấy phản ứng khác nhỉ?‬
‪- (세정) 어, 반응이 진짜‬ ‪- (서은) 진짜 다르지 않아, 약간?‬‪- Phản ứng…‬ ‪- Cậu ấy phản ứng khác.‬
‪(세정) 그 전과는 진짜 다르다‬‪…khác với trước đó.‬
‪지금 막 쑥스러워서, 막‬‪- Cậu làm vậy vì cậu xấu hổ.‬ ‪- Thật à?‬
‪- 이러고 있어요‬ ‪- (슬기) 진짜요?‬‪- Cậu làm vậy vì cậu xấu hổ.‬ ‪- Thật à?‬ ‪- Cậu cười kìa.‬ ‪- Kiểu dễ thương.‬
‪- (서은) 웃음이 계속 나‬ ‪- (나딘) 귀엽게‬‪- Cậu cười kìa.‬ ‪- Kiểu dễ thương.‬
‪- (슬기) 아, 진짜요?‬ ‪- (나딘) 계속 웃고 있어요‬‪- Thật á?‬ ‪- Cậu cứ cười suốt.‬
‪(세정) 맞아‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪Trời ạ.‬
‪되게 궁금하긴 하다‬‪Tớ tò mò quá.‬
‪어떤 분이길래‬ ‪그렇게 어마어마한 힘을…‬‪Người gì mà có sức mạnh ghê vậy…‬
‪(소이) 알아봐 주세요‬ ‪혹시 외국물에서 놀다 오셨나‬‪Tìm hiểu hộ bọn tớ.‬ ‪Có khi anh ấy sống ở nước ngoài.‬
‪(서은) [웃으며]‬ ‪외국물에서 놀다 왔냐?‬‪"Anh từng ở nước ngoài chưa?"‬
‪다 알려 주세요‬‪Kể hết cho bọn tớ nhé.‬
‪- (세정) 알려 주세요, 어떤지‬ ‪- (서은) 갔다 와서 어떤 분인지‬‪Kể hết cho bọn tớ nhé.‬ ‪- Kể về anh ấy.‬ ‪- Kể nhé.‬
‪왜 고르셨는지 진짜 궁금해‬‪- Tớ muốn biết sao anh ấy chọn các cậu.‬ ‪- Tớ tò mò sao lại chọn.‬
‪상세하게 한번‬ ‪여쭤보고 오겠습니다‬‪Tớ sẽ hỏi rõ.‬
‪뭔가 다 바뀔 거 같아‬‪Có vẻ mọi thứ sẽ thay đổi.‬
‪모든 게 다‬‪Thay đổi hết.‬
‪난리가 났구나‬ ‪[한해의 감탄]‬‪Họ đang loạn cả lên.‬
‪한 번에 분위기를 가져갔다‬‪Cậu ấy thu hút chú ý.‬ ‪Tác động lớn hơn‬ ‪bất cứ cái gì ba ngày qua.‬
‪(규현) 3일 동안 있었던 것보다‬ ‪이 한 방에 지금‬‪Tác động lớn hơn‬ ‪bất cứ cái gì ba ngày qua.‬
‪한 30분 만에 끝났네요‬‪Chỉ 30 phút, cậu ấy chiếm hết.‬
‪[파도가 철썩인다]‬
‪(서은) 뭔가 왜인지‬ ‪모르겠지만 설레는…‬ ‪[설레는 음악]‬‪Chẳng biết tại sao, nhưng tớ háo hức quá.‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪(서은) 아, 냉메밀 때문에‬‪Có khi là vì mì lạnh.‬
‪(서은) 설레는데, 냉메밀 때문에‬‪Tớ nghĩ là tớ háo hức vì thế.‬
‪- (종우) 어디 가요?‬ ‪- (한빈) 특식 먹으러‬‪- Các em đi đâu vậy?‬ ‪- Đi ăn bữa đặc biệt.‬
‪- (한빈) 맛있게 먹고 와요‬ ‪- (종우) 맛있게 드시고 오세요‬‪- Ngon miệng nhé.‬ ‪- Vui nhé.‬ ‪- Hẹn gặp sau.‬ ‪- Gặp sau. Chào.‬
‪- (한빈) 이따 봐요‬ ‪- (슬기) 안녕‬‪- Hẹn gặp sau.‬ ‪- Gặp sau. Chào.‬
‪(서은) 남자분들 근데‬ ‪왜 다 나와 계셔?‬‪Sao bên nam ra ngoài hết vậy?‬
‪(동우) 둘이 신났네‬‪- Họ có vẻ hứng thú.‬ ‪- Phải.‬
‪(종우) 그러게‬‪- Họ có vẻ hứng thú.‬ ‪- Phải.‬
‪- (종우) 아, 배고파‬ ‪- (융재) 응‬‪- Tớ đói quá.‬ ‪- Tớ cũng thế.‬
‪(서은) 뭔가 우리끼리‬ ‪지금 가면서 예상해 보자‬‪Trên đường đi mình đoán nhé.‬ ‪Cậu nghĩ anh ấy là người thế nào?‬
‪어떤 분일 거 같아?‬‪Trên đường đi mình đoán nhé.‬ ‪Cậu nghĩ anh ấy là người thế nào?‬
‪(슬기) 나는 그냥 첫인상 그대로‬ ‪되게 과묵하실 거 같아‬‪Tớ nghĩ anh ấy sẽ‬ ‪giống như tớ nghĩ. Rất dè dặt.‬
‪(서은) 과묵하고 또?‬‪Dè dặt và gì nữa?‬
‪(슬기) 은근히 뭔가…‬‪Tớ cũng nhĩ anh ấy có thể‬
‪재밌기도 하실 거 같은데?‬ ‪[경쾌한 음악]‬‪vui tính khi nói chuyện.‬
‪(슬기) 아닌가?‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪Có khi là không.‬
‪(서은) 오, 재밌을 거 같아?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Cậu nghĩ nói chuyện sẽ vui à?‬ ‪Sao cậu lại nghĩ vậy?‬
‪어떤 게?‬‪Cậu nghĩ nói chuyện sẽ vui à?‬ ‪Sao cậu lại nghĩ vậy?‬
‪(슬기) 뭔가 또 첫인상이랑‬ ‪다를 수도 있을 거 같아‬‪Tớ nghĩ có khi anh ấy khác với vẻ ngoài.‬ ‪- Cậu nghĩ sẽ có nút thắt?‬ ‪- Ừ.‬
‪(서은) 반전이 있을 수도 있다?‬‪- Cậu nghĩ sẽ có nút thắt?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (서은) 안녕하세요‬ ‪- 네, 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào em.‬
‪- (슬기) 안녕하세요‬ ‪- 네, 안녕하세요‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào em.‬
‪- (서은) 오래 기다리셨어요?‬ ‪- (진영) 아, 아니요, 아니요‬‪Anh chờ lâu không ạ?‬ ‪Không.‬
‪저도 뭐, 방금 왔어요‬‪Không.‬ ‪Anh cũng vừa tới đây.‬
‪(슬기) 더우시죠?‬‪Nóng không ạ?‬
‪네, 네‬‪Có.‬
‪- (진경) 오‬ ‪- (다희) '더우시죠?', '네, 네'‬ ‪[패널들의 박수]‬‪- Nghe họ nói chứ?‬ ‪- Gì cơ?‬
‪[진경의 웃음]‬ ‪(다희) '아니요, 괜찮아요' 하는데‬‪Lẽ ra là, "Có, nhưng không sao".‬
‪- 보통 분 아니셔‬ ‪- (진경) 보통 분 아니야‬‪- Không thường đâu.‬ ‪- Không thường đâu.‬
‪한 번도 못 보던 캐릭터야‬‪Tôi chưa từng thấy ai như cậu ấy.‬
‪- (서은) 감사합니다‬ ‪- (진영) 아, 아니에요, 아니에요‬‪Cảm ơn anh.‬ ‪Không có gì.‬
‪- (슬기) 저희 뽑아 주셔 가지고‬ ‪- (서은) 저희 이렇게…‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪- Cảm ơn đã chọn bọn em.‬ ‪- Bọn em…‬
‪(서은) 아직은 모르시겠지만‬ ‪저희가 이렇게 먹을 날이…‬ ‪[진영이 대답한다]‬‪Chắc anh không biết,‬ ‪nhưng không phải ngày nào‬
‪- (진영) 아, 그래요?‬ ‪- (서은) 없어 가지고‬‪- cũng được ăn thế này.‬ ‪- Vậy à?‬
‪(서은) 정말 너무 좋네요‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Nên rất là tuyệt ạ.‬
‪- 배고프실 텐데‬ ‪- (진영) 네, 식사하시죠‬‪- Chắc anh đói rồi.‬ ‪- Ừ, ăn nhé.‬
‪- (슬기) 잘 먹겠습니다‬ ‪- (진영) 네네, 드시죠, 드시죠‬‪- Cảm ơn vì đồ ăn ngon.‬ ‪- Ăn thôi.‬ ‪- Xin mời.‬ ‪- Xin mời.‬
‪- (서은) 잘 먹겠습니다‬ ‪- (진영) 잘 먹겠습니다‬‪- Xin mời.‬ ‪- Xin mời.‬
‪[돈가스를 서걱서걱 썬다]‬
‪(서은) 감사해요‬ ‪오시자마자 돈가스를 썰게…‬‪- Cảm ơn đã mời bọn em thịt cốt lết.‬ ‪- Rất hân hạnh.‬
‪(진영) 아, 아니에요, 괜찮아요‬‪- Cảm ơn đã mời bọn em thịt cốt lết.‬ ‪- Rất hân hạnh.‬
‪[돈가스를 서걱서걱 썬다]‬
‪(슬기) 어? 부먹파세요?‬‪Anh thường rưới hết sốt à?‬ ‪Không, anh chỉ rưới một nửa.‬ ‪Để em ăn theo ý muốn.‬
‪(진영) 아니요, 반반 해 드리려고‬‪Không, anh chỉ rưới một nửa.‬ ‪Để em ăn theo ý muốn.‬
‪취향껏 드시라고‬‪Không, anh chỉ rưới một nửa.‬ ‪Để em ăn theo ý muốn.‬
‪- (슬기) 감사합니다‬ ‪- (서은) 감사합니다‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Cảm ơn anh.‬
‪- 아유‬ ‪- (진경) 오‬‪Ui chà.‬ ‪- Chu đáo.‬ ‪- Không rưới hết.‬
‪- 센스‬ ‪- (다희) 다 붓진 않았어‬‪- Chu đáo.‬ ‪- Không rưới hết.‬
‪- 해 줄 건 또 다 해 주네요‬ ‪- (다희) 네, 그렇죠‬‪- Rất biết cư xử.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪드세요‬‪Cứ tự nhiên nhé.‬
‪[패널들의 폭소]‬
‪'드세요'‬‪"Cứ tự nhiên nhé".‬
‪- (다희) 와, 되게 독특하다‬ ‪- 아, 웃기다‬‪- Đặc biệt thật.‬ ‪- Vui tính ghê.‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪드세요‬‪Cứ tự nhiên nhé.‬
‪되게 표정이 변화가 없으시네요‬‪Anh không thể hiện cảm xúc nhỉ.‬
‪- (서은) 카리스마 있어요‬ ‪- 긴장돼 가지고‬‪Anh rất cuốn hút.‬ ‪- Anh căng thẳng ấy mà.‬ ‪- Thật ạ?‬
‪- (슬기) 아, 그래요?‬ ‪- (서은) 카리스마 있으세요‬‪- Anh căng thẳng ấy mà.‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Anh rất cuốn hút.‬ ‪- Tính cách anh thế nào?‬
‪원래 성격이 어떤 편이세요?‬‪- Anh rất cuốn hút.‬ ‪- Tính cách anh thế nào?‬
‪- (진영) 저요?‬ ‪- (슬기) 네‬‪- Anh à?‬ ‪- Vâng.‬
‪씁, 저는 조금‬ ‪낯을 가리는 거 같아요‬‪- Anh hơi rụt rè khi gặp người lạ.‬ ‪- Vậy à?‬
‪- (슬기) 아, 진짜요?‬ ‪- (진영) 제가 정말 죄송하게도‬‪- Anh hơi rụt rè khi gặp người lạ.‬ ‪- Vậy à?‬ ‪Anh biết đã mời các em cùng ăn,‬
‪제가 같이 식사를 하자 했는데‬‪Anh biết đã mời các em cùng ăn,‬
‪낯을 좀 가려서…‬‪nhưng tính anh rụt rè lắm.‬
‪[호응한다]‬
‪저희 이름도 모르셨을 때‬‪Tại sao anh chọn bọn em‬
‪- 왜 저희를 고르셨나요?‬ ‪- (슬기) 아, 맞아요‬‪- khi đến tên còn chưa biết?‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 선택하셨나요?‬ ‪[진영의 고민하는 음성]‬‪- khi đến tên còn chưa biết?‬ ‪- Phải.‬ ‪- Sao anh chọn bọn em?‬ ‪- Anh có cảm tình với cả hai em.‬
‪그냥 첫인상이‬ ‪좋았던 거 같아요, 되게‬‪- Sao anh chọn bọn em?‬ ‪- Anh có cảm tình với cả hai em.‬
‪(진영) 밝으셔서 좋았고‬‪Em có vẻ rất vui vẻ.‬
‪예쁘셔서 좋았고‬‪Còn em rất xinh.‬
‪- 되게 솔직하시네요‬ ‪- (서은) 저 살짝…‬‪- Vậy em…‬ ‪- Thành thật quá.‬
‪- 밝기만 했다?‬ ‪- (진영) 밝고 예쁘셨던 거 같아요‬‪- Chỉ vui vẻ à?‬ ‪- Vui vẻ và xinh.‬
‪[서은과 슬기의 웃음]‬
‪감사합니다‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Anh thích vẻ tươi vui của em.‬
‪(진영) 너무 보기 좋은 거 같아요‬ ‪밝은 모습‬‪- Cảm ơn anh.‬ ‪- Anh thích vẻ tươi vui của em.‬
‪(슬기) 혹시 이상형이 있어요?‬‪Mẫu người anh thích là gì?‬
‪(진영) 씁, 이상형은 일단‬‪Anh thích người‬
‪처음 봤을 때 느낌이 오는 사람?‬‪mà anh có cảm tình‬ ‪ngay từ lần đầu thấy họ.‬
‪[여자들이 호응한다]‬ ‪[진영이 호응한다]‬
‪- (서은) 어려운 거 아니에요?‬ ‪- (슬기) 그러니까‬‪- Thế chẳng phải khó sao?‬ ‪- Nhỉ?‬
‪일단 느낌이 가장 중요한 거 같고‬‪Cảm xúc của anh về cô ấy quan trọng nhất.‬
‪[서은이 호응한다]‬‪Cảm xúc của anh về cô ấy quan trọng nhất.‬
‪좀 대화가 잘 통하면 좋을 거 같고‬ ‪[슬기가 호응한다]‬‪Và có điểm chung cũng tốt.‬
‪약간 외적인 그런 것도 있어요?‬‪Còn ngoại hình?‬
‪외적인 거는 일단‬ ‪예쁜 사람이 좋죠‬‪À, anh thích người xinh.‬
‪[조용한 음악]‬
‪- 솔직하시네요‬ ‪- (진영) 네‬‪- Anh rất thành thật.‬ ‪- Ừ.‬
‪오, 솔직해‬ ‪[규현의 웃음]‬‪Cậu ấy thành thật.‬
‪아, 재밌다, 저분‬‪Rất thú vị.‬
‪무슨 느낌이 약간 있잖아‬‪Chẳng phải cậu ấy giống như‬
‪저 섬의 무슨 왕자님 같지 않아?‬ ‪[다희의 웃음]‬‪hoàng tử cai quản đảo hay sao?‬
‪- (다희) 딱 그런 느낌이에요‬ ‪- (규현) '아, 오셨어요?'‬‪- Phải.‬ ‪- "Em tới rồi".‬
‪'앉으셔'‬‪- "Ngồi đi".‬ ‪- "Cứ tự nhiên nhé".‬
‪- (진경) 어, '드세요'‬ ‪- (규현) '드세요'‬‪- "Ngồi đi".‬ ‪- "Cứ tự nhiên nhé".‬ ‪"Cứ tự nhiên nhé".‬
‪두 분은 어때요?‬‪Còn các em?‬
‪- (서은) 저는 매너가 좋고‬ ‪- (진영) 응‬‪Em thích người cư xử lịch sự…‬ ‪- Phải.‬ ‪- …và ăn nói lịch sự.‬
‪(서은) 말을 예쁘게 하는 사람‬ ‪[진영의 호응하는 음성]‬‪- Phải.‬ ‪- …và ăn nói lịch sự.‬ ‪Ừ.‬
‪저는 약간 잘 웃는 사람?‬‪Em thích người vui vẻ‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(슬기) 그리고‬‪và có thể làm gương cho em.‬
‪좀 제가 닮고 싶은 사람?‬‪và có thể làm gương cho em.‬
‪(진영) 음‬ ‪리스펙트할 수 있는 사람?‬‪- Người em ngưỡng mộ à?‬ ‪- Phải. Em thích người làm em ngưỡng mộ.‬
‪(슬기) 어, 약간 그런 마인드를‬ ‪가진 사람이 좋아요‬ ‪[진영의 호응하는 음성]‬‪- Người em ngưỡng mộ à?‬ ‪- Phải. Em thích người làm em ngưỡng mộ.‬
‪(한빈) 어?‬ ‪고구마, 닭가슴살입니다!‬‪Có khoai lang và ức gà.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬
‪(함께) 잘 먹겠습니다‬‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Chúc ngon miệng.‬ ‪- Cảm ơn vì đồ ăn.‬ ‪- Như tiệc ấy.‬
‪(종우) 오, 최고의 만찬이네‬‪- Cảm ơn vì đồ ăn.‬ ‪- Như tiệc ấy.‬
‪- (한빈) 그러니까‬ ‪- (종우) 일단 단백질이 풍족해‬‪- Phải.‬ ‪- Đầy đạm.‬
‪- (소이) 마요네즈를 섞은거?‬ ‪- (세정) 음‬‪Cái có sốt mayonnaise à?‬
‪(종우) 고구마 진짜 맛있다‬‪Khoai lang ngon quá.‬
‪- (한빈) 그렇지?‬ ‪- (소이) 음, 맛있어‬‪- Phải ha?‬ ‪- Rất ngon, nhỉ?‬
‪천국도 어땠어?‬‪Thiên Đường thế nào?‬
‪(동우) 뭐, 쾌적하더라고‬‪À. Rất dễ chịu.‬
‪[종우의 웃음]‬ ‪(세정) 화장실 좋지?‬‪À. Rất dễ chịu.‬ ‪Phòng tắm đẹp, nhỉ?‬
‪샤워실이 진짜 좋아서 좋더라‬‪- Vòi sen rất tuyệt.‬ ‪- Tò mò quá.‬
‪- (세정) 좋다고 하더라‬ ‪- 어‬‪Nghe nói là thích lắm.‬
‪(종우) 나 궁금한 거 있어‬‪Cho tớ hỏi.‬
‪갔다 오고 나서‬ ‪좀 심정의 변화가 생겼어?‬‪Cảm xúc của các cậu‬ ‪có thay đổi sau khi tới đó?‬
‪- 심정의 변화?‬ ‪- (종우) 어, 어느 정도 좀…‬‪- Cảm xúc thay đổi?‬ ‪- Ừ.‬ ‪Có, nhỉ?‬
‪뭐, 가서 얘기를 해야지‬ ‪사람을 알 수 있는 거 같아‬‪À thì phải nói chuyện riêng‬ ‪thì mới hiểu được.‬
‪[종우가 호응한다]‬‪À thì phải nói chuyện riêng‬ ‪thì mới hiểu được.‬
‪- 그러니까 확 달라지는 거 같아‬ ‪- (한빈) 그렇지, 그렇지‬‪- Nên là thay đổi mọi thứ.‬ ‪- Phải.‬
‪- (한빈) 간 것도 간 건데‬ ‪- 확 달라지는 거 같아?‬‪- Vấn đề là…‬ ‪- Mọi thứ?‬ ‪…cậu hiểu người đó hơn.‬
‪(한빈) 감으로 인해서 가장‬ ‪잘 알게 되었으니까, 그 사람을‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪…cậu hiểu người đó hơn.‬
‪여기 중에서 제일‬ ‪잘 알고 있는 거잖아‬‪Trong số bọn mình,‬ ‪cậu ấy biết về Seul Ki nhiều nhất.‬
‪(한빈) 슬기 씨에 대해서‬‪Trong số bọn mình,‬ ‪cậu ấy biết về Seul Ki nhiều nhất.‬
‪(종우) 융재는?‬‪Còn cậu, Yoong Jae?‬
‪- (용재) 나?‬ ‪- (종우) 융재는 좀‬‪Còn cậu, Yoong Jae?‬ ‪- Tớ á?‬ ‪- Cảm xúc thay đổi không?‬
‪감정의 변화가 크게 있어?‬‪- Tớ á?‬ ‪- Cảm xúc thay đổi không?‬
‪응, 변화는 있지‬‪Tớ nghĩ là có.‬
‪(한빈) 어렵구먼?‬‪Khó thật đấy.‬
‪(동우) 뭐, 천국도 갔다고 뭐‬ ‪이제 끝이고 그런 건 아니니까‬‪Nhưng đâu phải‬ ‪tới Đảo Thiên Đường là chấm hết.‬
‪(종우) 그렇지, 그렇지‬ ‪더 알아볼 수 있으니까‬‪- Phải.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Ta có thể tìm hiểu người khác.‬ ‪- Đã bắt đầu đâu.‬
‪(나딘) 시작도 안 했어, 아직 ‬‪- Ta có thể tìm hiểu người khác.‬ ‪- Đã bắt đầu đâu.‬
‪- 시작은 했다‬ ‪- (세정) 이제 시작‬‪- Bắt đầu rồi.‬ ‪- Từ giờ.‬
‪(소이) [웃으며] '시작은 했다'‬‪- Bắt đầu rồi.‬ ‪- Từ giờ.‬ ‪- Đã bắt đầu.‬ ‪- Từ giờ.‬
‪(종우) 이제 우리만 시작하면 돼‬ ‪우리 다섯 명만‬‪Ừ, mình phải bắt đầu. Năm đứa mình.‬
‪(세정) 새로운 분이 와서‬ ‪어떻게 될지 또 좀 궁금하다‬‪Em muốn biết sẽ thế nào‬ ‪- với anh chàng mới.‬ ‪- Đúng.‬
‪(종우) 어‬‪- với anh chàng mới.‬ ‪- Đúng.‬ ‪Phải.‬
‪(나딘) 새로 오신 분 어떠세요?‬‪Anh chàng mới thế nào?‬
‪(한빈) 많이 대화는‬ ‪안 나눠 봤는데‬‪Bọn anh chưa nói chuyện nhiều.‬
‪(나딘) 말 많이 없나요?‬‪Anh ấy ít nói nhỉ?‬
‪되게 차분하신 거 같아‬ ‪[나딘의 호응]‬‪Cậu ấy điềm tĩnh.‬ ‪- Phải. Thực sự điềm tĩnh.‬ ‪- Vâng.‬
‪(종우) 엄청 차분하신 거 같아‬‪- Phải. Thực sự điềm tĩnh.‬ ‪- Vâng.‬
‪우리가 생각했던 거랑…‬‪- Bọn mình đã đúng.‬ ‪- Phải.‬
‪- (세정) 그대로네?‬ ‪- 응‬‪- Bọn mình đã đúng.‬ ‪- Phải.‬ ‪Ừ.‬
‪(진영) 저녁은 그럼‬ ‪어떻게 먹어요?‬‪Bữa tối các em ăn gì?‬
‪(서은) 저희요?‬‪À…‬
‪- 어제는 무가 나왔어요‬ ‪- (진영) 무요?‬‪Hôm qua có củ cải.‬ ‪- Củ cải à?‬ ‪- Vâng.‬
‪(서은) 무 나오고 호박 나오고요‬‪- Củ cải à?‬ ‪- Vâng.‬ ‪Và bí đỏ.‬
‪근데 말 그대로 진짜 그냥 호박‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Nhưng là bí đỏ sống.‬
‪아, 그런‬ ‪그런 게 나온다고?‬‪Vậy là họ cho thức ăn như vậy?‬
‪(슬기) 네, 그거로 이제‬ ‪요리를 하셔야 돼요‬‪Vâng, mình phải tự nấu.‬
‪응, 재밌는 거‬ ‪또 하나 알려 드릴게요‬‪Để em kể anh nghe cái này hay lắm.‬
‪- 저희가 물도‬ ‪- (진영) 네‬‪- Bọn em phải đi lấy nước…‬ ‪- Ừ.‬
‪- [강조하며] 저기서‬ ‪- 물이요?‬‪- Bọn em phải đi lấy nước…‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nước à?‬ ‪- …ở đằng kia.‬
‪- (서은) 길어 와야 돼요‬ ‪- (슬기) 길어 와야 돼요‬‪- Nước à?‬ ‪- …ở đằng kia.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Không vui sao?‬
‪[진영의 호응]‬ ‪(서은) 재밌죠?‬‪- Phải.‬ ‪- Không vui sao?‬
‪- 바다에서 미역도 건지고‬ ‪- (슬기) 네, 맞아요, 멸치도 잡고‬‪- Xuống biển kiếm rong nữa.‬ ‪- Bắt cá cơm nữa.‬
‪(서은) 물고기도 한 번씩‬ ‪잡을 수 있어요‬‪- Xuống biển kiếm rong nữa.‬ ‪- Bắt cá cơm nữa.‬ ‪Đôi khi, bắt được cả cá lớn.‬
‪[장난스러운 웃음]‬
‪(진영) 놀리시는 거 같은데?‬‪Các em đùa anh rồi.‬
‪[슬기의 부정하는 음성]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪(진경) 웃을 때 살짝 귀여워‬‪- Cậu ấy cười dễ thương quá.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (규현) 네‬ ‪- (한해) 응, 그러니까‬‪- Cậu ấy cười dễ thương quá.‬ ‪- Phải ha?‬
‪반전 매력이 있어요‬‪Vô vàn bất ngờ.‬
‪(규현) 항상 웃던 사람이‬ ‪인상 쓰면 뭐라 그러는데‬‪Ai hay cười tự nhiên cau mày,‬ ‪người ta phàn nàn.‬
‪인상 쓰다가 한 번 웃으면‬ ‪그렇게 귀여워하고 그런다?‬ ‪[다희의 웃음]‬‪Nhưng ngược lại thì dễ thương.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) [웃으며] 그러니까‬‪- Phải.‬ ‪- Phải.‬
‪(서은) 화장실도 있긴 있어요‬‪Bọn em có nhà vệ sinh.‬
‪뭐, 삽으로 파야 되나요?‬‪Có phải đào hố không?‬
‪[슬기와 서은의 폭소]‬
‪- 와, 예상도 못 했는데‬ ‪- (슬기) 진짜 예상도 못 했다‬‪- Không ngờ anh nói vậy.‬ ‪- Em cũng thế.‬
‪- 아이, 그건 아니고‬ ‪- (서은) 아니죠, 그건 아닌데‬‪- Dĩ nhiên không.‬ ‪- Không đâu.‬
‪- 근데 천국도 가면은‬ ‪- (진영) 네‬‪Nhưng khi tới Đảo Thiên Đường,‬
‪(서은) 또 럭셔리한‬ ‪진짜 럭셔리함을‬‪sẽ được sống‬ ‪- trong sự xa hoa.‬ ‪- Phải.‬
‪- 볼 수가 있죠‬ ‪- (슬기) 맞아요‬ ‪[진영의 호응]‬‪- trong sự xa hoa.‬ ‪- Phải.‬
‪갔다 오셨나요?‬‪- Các em đã tới đó chưa?‬ ‪- Bọn em?‬
‪- (서은) 저희요?‬ ‪- 맞혀 보세요‬‪- Các em đã tới đó chưa?‬ ‪- Bọn em?‬ ‪Anh đoán xem.‬
‪씁, 둘 중에 한 분은‬ ‪갔다 왔을 거 같은데?‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Anh nghĩ ít nhất một người đã tới.‬
‪[서은의 부정하는 음성]‬
‪- (서은) 그건 나중에‬ ‪- 나중에‬‪Cái đó để sau.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Sau này anh sẽ biết.‬
‪(서은) 차차 알아가시고…‬‪- Vâng.‬ ‪- Sau này anh sẽ biết.‬
‪[옅은 웃음]‬
‪- 재밌다‬ ‪- (서은) 재밌다‬‪- Vui thật.‬ ‪- Đúng.‬
‪(슬기) 제가 좀 선하고‬‪Tôi thích người…‬ ‪SHIN SEUL KI‬
‪좀 서글서글한 인상을 좋아하는데‬‪SHIN SEUL KI‬ ‪…có vẻ tốt và thân thiện,‬
‪진영 씨는‬ ‪그 반대더라고요, 완전히‬‪nhưng Jin Young lại hoàn toàn ngược lại.‬
‪그래서 조금 긴장감이‬ ‪색다르게 저한테 다가와서‬‪Tôi thấy rung cảm khác ở anh ấy.‬
‪또 알아가 보면 좋겠다는‬ ‪생각이 들었어요‬‪Nhưng tôi nghĩ thật hay‬ ‪nếu biết thêm về anh ấy.‬
‪진영 씨 처음 뵀을 때‬ ‪그 분위기가 되게 강렬하고‬‪CHOI SEO EUN‬ ‪Khi mới gặp Jin Young, anh ấy có vẻ dữ dội‬
‪카리스마 있는 분위기였는데‬‪và cuốn hút.‬
‪막상 더 얘기를 나눠 보면‬‪Nhưng khi hiểu thêm về anh ấy,‬
‪(서은) 좀 재미있는 분이실 거‬ ‪같다는 느낌을 받아서‬‪tôi cảm thấy anh ấy vui tính.‬
‪앞으로 조금 더‬ ‪지켜보고 싶은 생각은 있어요‬‪Nên tôi sẽ để mắt đến anh ấy.‬
‪- (한빈) 왔구나‬ ‪- (소이) 와‬‪Mọi người về rồi!‬
‪- (종우) 좋은 시간 보냈나요?‬ ‪- (한빈) 맛있게 먹었어요?‬‪- Vui chứ?‬ ‪- Đồ ăn thế nào?‬
‪- (슬기) 네‬ ‪- (서은) 잘 못 먹었…‬‪- Vui.‬ ‪- Tớ không ăn mấy.‬
‪(슬기) 고구마에 닭가슴살 나왔네?‬‪Có khoai lang và ức gà.‬
‪(서은) 오, 쌀, 쌀이랑‬‪Có khoai lang và ức gà.‬ ‪Có cơm nữa.‬
‪(종우) 자기소개 한 번씩‬‪- Cậu giới thiệu đi.‬ ‪- Bọn tớ muốn biết về cậu.‬
‪(동우) 얘기하고 싶은 사람들이‬ ‪되게 많아 가지고‬‪- Cậu giới thiệu đi.‬ ‪- Bọn tớ muốn biết về cậu.‬
‪(진영) 아, 예‬‪- Cậu giới thiệu đi.‬ ‪- Bọn tớ muốn biết về cậu.‬
‪- (동우) 새로 오셨으니까‬ ‪- (서은) 아, 자기소개‬ ‪[사람들의 박수]‬‪- Vì cậu mới tới.‬ ‪- Tự giới thiệu đi.‬
‪(진영) 자기소개 아까도 했다시피‬‪Như lúc nãy tớ đã giới thiệu,‬
‪김진영이라고 합니다‬‪tên tớ là Kim Jin Young.‬
‪- 반갑습니다‬ ‪- (세정) 반갑습니다‬ ‪[사람들의 박수]‬‪tên tớ là Kim Jin Young.‬ ‪- Hân hạnh gặp.‬ ‪- Hân hạnh.‬
‪[사람들의 환호성]‬‪- Chào mừng.‬ ‪- Chào mừng.‬
‪- (한빈) 궁금…‬ ‪- (동우) 궁금하신 거‬‪- Cậu có…‬ ‪- Câu hỏi gì không?‬
‪(종우) 근데, 근데 아직은‬‪- Cậu có…‬ ‪- Câu hỏi gì không?‬ ‪- À…‬ ‪- Giờ thì…‬
‪(한빈) 여기에 대해서‬ ‪여기에 대해서 궁금한 거 있으시면‬‪- Về nơi này.‬ ‪- Về nơi này.‬ ‪Về nơi này?‬
‪(진영) 여기에 대해서…‬‪Về nơi này?‬
‪어제 누구누구 갔어요, 천국도?‬‪Hôm qua ai tới Đảo Thiên Đường?‬ ‪Hai cô ấy.‬
‪(한빈) 그 두 분‬‪Hai cô ấy.‬
‪말씀하신 두 분‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Hai cô gái cậu gặp.‬
‪(종우) 남성분들은 여기 두 분‬‪Và hai cậu này.‬
‪(한빈) 이렇게 가시고‬ ‪이렇게 가시고‬‪Đây và đây.‬
‪(한빈) 혼란스러운…‬ ‪[종우의 웃음]‬‪Cậu ấy bối rối rồi.‬
‪(종우) 벌써 혼란스러워하시는데‬‪Cậu ấy đã bối rối.‬
‪- (한빈) 소용돌이가…‬ ‪- 지옥도 괜찮아요‬‪- Cậu ấy đang suy nghĩ.‬ ‪- Đảo Địa Ngục cũng ổn.‬
‪괜찮아요?‬‪Ổn à?‬
‪그렇죠?‬ ‪[여자들의 웃음]‬‪Phải ha?‬
‪(나딘) 왜 이렇게 표정이…‬ ‪[웃음]‬‪Sao các cậu có vẻ mặt đó?‬
‪(규현) 씁, 이야, 이거…‬‪Trời ạ, cái này…‬
‪긴장감이…‬‪Căng thẳng thật đấy.‬
‪(나딘) 어, 혼자 가시면 안 되는데‬‪Không nên để anh ấy đi một mình.‬
‪(진영) 다들 키가 진짜 크시네‬‪Ai cũng cao hết.‬
‪제가 어디 가서‬ ‪주눅 드는 편이 아닌데‬‪Thường thì tớ không bị ngợp đâu.‬
‪다들 크셔 가지고‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Các cậu đều cao.‬ ‪- Phải.‬
‪[여자들의 웃음]‬‪- Các cậu đều cao.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 어땠어요, 걸어왔을 때?‬‪- Nhỉ?‬ ‪- Anh thấy thế nào khi vừa tới?‬
‪- (진영) 걸어왔을 때요?‬ ‪- (나딘) 네‬‪- Khi vừa tới?‬ ‪- Phải.‬
‪(진영) 다들 너무 멋있는‬ ‪사람들인 거 같아 가지고‬‪Mọi người đều rất tuyệt.‬
‪[나딘이 호응한다]‬‪Mọi người đều rất tuyệt.‬ ‪- Anh thấy lo.‬ ‪- Anh thấy hết à?‬
‪(나딘) 거기서 다 보였어요?‬‪- Anh thấy lo.‬ ‪- Anh thấy hết à?‬
‪(진영) 네, 근데 옷차림부터가‬ ‪너무 화려하고‬ ‪[나딘의 웃음]‬‪- Anh thấy lo.‬ ‪- Anh thấy hết à?‬ ‪Phải, nhưng mọi người ăn mặc ấn tượng quá.‬
‪(나딘) 오늘 좀 예쁘게 하려고…‬‪Hôm nay em cố diện cho đẹp đó.‬
‪(진영) 그래서‬ ‪좀 약간 기가 죽었달까나?‬‪Anh thấy hơi ngợp.‬
‪(나딘) [놀라며] 아니에요‬‪Đừng thế.‬ ‪- Hôm nay anh rất tuyệt.‬ ‪- Quần áo…‬
‪오늘 멋있었어요‬‪- Hôm nay anh rất tuyệt.‬ ‪- Quần áo…‬
‪다 여성분들이 다 멋있다고…‬‪Các chị em đều nói anh ngầu.‬
‪진짜 짧게 말을 나눴는데‬‪LEE NADINE‬ ‪Bọn tôi nói chuyện một chút,‬
‪아이 콘택트도 잘하시고‬‪anh ấy giao tiếp bằng mắt tốt.‬
‪너무 생각보다 귀여우신 거 같은데‬‪Anh ấy đáng yêu hơn tôi tưởng.‬
‪몰라요‬‪Tôi không rõ.‬
‪[웃으며]‬ ‪귀여웠던 거 같아요‬‪Tôi nghĩ anh ấy đáng yêu.‬
‪- 귀여운 매력이 있으신 거 같아‬ ‪- (한해) 그러네‬‪Cậu ấy có vẻ cuốn hút đáng yêu.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Đúng.‬
‪- 사람이 귀여우면 끝입니다‬ ‪- (진경) 맞아‬‪- Nếu thấy ai đáng yêu là xong rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪(다희) 아니, 여자들이 관심이‬ ‪정말 다 많아 보이지 않아요?‬‪Chẳng phải bên nữ đều tỏ ra quan tâm?‬
‪(규현) 완전히 몰렸고‬ ‪나딘 씨가 그랬잖아요‬‪Họ đều tập trung vào cậu ấy. Nadine có nói‬
‪원래 표현 안 하고‬ ‪먼저 안 다가간다‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪cô ấy thường không thể hiện tình cảm‬ ‪hay chủ động tiếp cận ai.‬
‪그런 분이 지금 방금‬ ‪마지막 보셨어요?‬‪Nhưng mọi người vừa thấy chứ?‬
‪지금 바로 나딘 씨가‬ ‪아주 적극적이게…‬‪Cô ấy rất chủ động tiếp cận cậu ấy.‬
‪(규현) 동우 씨가 계속‬ ‪힐끔힐끔 봐요, 이렇게‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Dong Woo cứ liếc nhìn cô ấy.‬
‪(규현) '나딘 씨가 계속 말 거네?'‬ ‪이런 걸 보더라고‬‪Cậu ấy cứ nhìn‬ ‪khi Nadine nói với Jin Young.‬
‪한 번의 판을 뒤흔들 사람이‬ ‪나타났습니다‬‪Cậu ấy lập tức đảo lộn mọi chuyện.‬
‪(다희) 그러게요‬‪Cậu ấy lập tức đảo lộn mọi chuyện.‬ ‪Phải, cậu ấy đáng gờm.‬
‪- 강력한 출연자가 나왔어요‬ ‪- (한해) 강력하다‬‪Phải, cậu ấy đáng gờm.‬
‪(규현) 큰일 났다, 지금 진짜‬‪Giờ họ gặp rắc rối rồi.‬
‪(한빈) 안녕하세요‬‪Xin chào.‬
‪- (서은) 안녕하세요‬ ‪- (한빈) 네‬ ‪[지퍼가 지익 열린다]‬‪Xin chào.‬ ‪- Chào anh.‬ ‪- Vâng.‬
‪(한빈) 잠깐 나오실래요?‬ ‪[서은의 멋쩍은 웃음]‬‪Ra ngoài chút nhé.‬
‪(세정) 지금 한빈 씨랑 서은 씨랑‬ ‪나간 거 같아‬‪Hình như Han Bin và Seo Eun vừa ra ngoài.‬
‪(나딘) 서은 씨 대박이다‬‪Seo Eun tuyệt thật.‬
‪(세정) 하, 나는 모르겠어‬‪Tớ không chắc‬
‪(세정) 누구랑 해야 될지‬‪nên theo đuổi ai.‬
‪(나딘) 저는 새로 오신 분이랑‬ ‪얘기하고 싶은데‬ ‪[파우치를 달그락 뒤진다]‬‪Tớ muốn nói chuyện với anh chàng mới.‬
‪[세정이 호응한다]‬ ‪꼭 한 번은‬‪Ít nhất một lần.‬
‪[세정이 호응한다]‬ ‪(나딘) 궁금해서‬‪Tớ tò mò.‬
‪(나딘) 저 갈게요‬‪Tớ sẽ đi.‬
‪(세정) 어디로 가요?‬‪Đi đâu?‬
‪(나딘) 몰라요 [웃음]‬‪- Tớ không biết.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 오케이‬‪- Tớ không biết.‬ ‪- Ừ.‬
‪급하게, 급해요‬‪Cô ấy vội vã quá.‬ ‪Cô ấy vội vã thật.‬
‪얘기하면 안 돼요, 예‬‪Cô ấy không nói được.‬
‪(한빈) 그, 대화를 되게‬ ‪나눠 보고 싶었는데‬‪Anh đã muốn nói chuyện với em.‬
‪바쁘셔 가지고‬‪Nhưng em bận quá.‬
‪- (서은) 저요?‬ ‪- (한빈) 네‬‪- Em á?‬ ‪- Ừ.‬
‪인기가 너무 많으셔‬‪Em nổi quá mà.‬
‪- (서은) 아니, 안 바빴어요‬ ‪- 안 바쁘셨구나?‬‪Không, em đâu có bận gì.‬ ‪Không à? Vậy là anh thiếu dũng khí rồi.‬
‪제가 용기가 부족해서‬‪Không à? Vậy là anh thiếu dũng khí rồi.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪(한빈) 그래서 한번 얘기를‬ ‪나눠 보고 싶었어요‬‪Anh muốn nói chuyện với em.‬
‪[서은이 호응한다]‬‪Anh muốn nói chuyện với em.‬
‪(서은) 좋죠‬‪Được đấy.‬
‪(한빈) 여기‬ ‪바다 보이는 곳에 앉아요‬‪Ngồi đây đi, thấy biển đấy.‬
‪(서은) 감사합니다‬‪Cảm ơn anh.‬
‪[의자를 스윽 뺀다]‬
‪- (한빈) 어떤 거 같아?‬ ‪- (서은) 어?‬‪Em cảm thấy sao?‬ ‪Về cái gì?‬
‪(한빈) 그냥 전체적으로‬‪Chung chung thôi.‬
‪- 전체적으로?‬ ‪- (한빈) 지금 뭔가…‬‪- Chung chung à?‬ ‪- Thì…‬
‪지금 이 상황을 떠나서‬ ‪감정 상태‬‪Dẹp chuyện hiện tại‬ ‪sang một bên, em thấy sao?‬
‪감정 상태?‬‪Em cảm thấy sao à?‬
‪(서은) 음‬
‪좀 경직된 게 풀린 느낌?‬‪Em thấy thoải mái hơn.‬
‪[한빈이 호응한다]‬
‪제일 바쁘게 우리의 화합을‬ ‪만들어 주기 위해서 애쓰고‬‪Anh luôn cố gắng‬ ‪giúp mọi người hòa hợp với nhau.‬
‪(서은) 뒤에서 진짜 안 보이게‬ ‪노력해 주는 게 보였거든‬ ‪[한빈의 웃음]‬‪Em thấy anh liên tục cố gắng.‬
‪- (한빈) 아, 그래?‬ ‪- 그래서‬‪- Thật à?‬ ‪- Và…‬
‪열심히 하길 잘했다‬ ‪[웃음]‬‪Anh mừng là đã cố gắng.‬
‪- (서은) 응?‬ ‪- 열심히 하길 잘했네‬‪- Sao?‬ ‪- Anh mừng là đã cố.‬
‪- 너무 열심히 해서‬ ‪- (한빈) 다행이다‬‪- Thực sự.‬ ‪- Anh thấy vui.‬
‪진짜 최고였어‬‪Thực sự rất tuyệt.‬
‪그래서… 아니, 나는 어…‬‪Em thấy đó…‬
‪(한빈) 거의 처음부터‬ ‪아니, 아예 처음부터‬‪Gần như từ đầu… Không, ngay từ đầu,‬
‪계속‬‪anh đã…‬
‪그랬었어‬‪cảm thấy thế này.‬
‪[서은이 호응한다]‬‪- Vâng.‬ ‪- Anh cảm thấy thế này ngay từ đầu.‬
‪(한빈) 처음부터 그랬고‬ ‪[부드러운 음악]‬‪- Vâng.‬ ‪- Anh cảm thấy thế này ngay từ đầu.‬
‪이제, 양파를 되게 잘 썰더라고‬‪Em cắt hành rất giỏi.‬
‪[피식한다]‬
‪(한빈) 양파 되게 잘 썰고‬ ‪[서은의 옅은 웃음]‬‪Em rất thành thạo.‬
‪아, 양파‬‪Phải, hành.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪그래도, 어제도 계속‬ ‪말을 걸어 보고 싶었는데‬‪Hôm qua anh muốn nói chuyện với em.‬
‪부담스러워, 혹시 모르니까‬‪Nhưng anh không muốn‬ ‪khiến em không thấy thoải mái.‬
‪부담스러워할 수도 있고‬ ‪[서은이 호응한다]‬‪Nhưng anh không muốn‬ ‪khiến em không thấy thoải mái.‬
‪너무 가벼워 보이진 않을까‬ ‪라는 생각을 했었어‬‪Anh cũng không muốn tỏ ra nông cạn.‬
‪(한빈) 그래서 그랬던 거 같아‬‪Nên là anh đã không nói.‬
‪뭐, 그렇다고 아직은‬ ‪서로도 모르고‬‪Nhưng ta chưa hiểu rõ nhau,‬ ‪ít hơn nhiều so với người khác.‬
‪- 다른 분들도 다 모르잖아‬ ‪- (서은) 그럼그럼‬‪Nhưng ta chưa hiểu rõ nhau,‬ ‪ít hơn nhiều so với người khác.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Nên em đừng thấy áp lực.‬
‪그래서 괜히 부담 갖지 말고‬‪- Phải.‬ ‪- Nên em đừng thấy áp lực.‬
‪나도 그렇고‬‪Anh cũng thấy thế.‬
‪그럼‬‪Vâng.‬
‪(한빈) 그러니까 막‬ ‪고백처럼 한 건 아니니까‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪Đây không phải thổ lộ tình yêu hay gì cả.‬
‪그래서 그냥 제일‬ ‪대화를 많이 나눠 보고 싶었다‬‪Anh chỉ muốn em biết‬ ‪anh muốn nói chuyện với em nhất.‬
‪해서…‬‪À…‬
‪돈가스는 어땠어?‬‪Thịt lợn cốt lết thế nào?‬
‪(서은) 돈가스?‬‪Thịt lợn cốt lết?‬
‪돈가스는 별로 안 좋아해 가지고‬‪Em không thích món đó lắm.‬
‪(한빈) 그러면 다음에‬ ‪맛있는 거 나오면‬‪Vậy lần sau nếu có món gì ngon,‬
‪내가 꼭 1등 해서 먹자‬‪anh sẽ cố thắng để bọn mình cùng ăn.‬
‪와, 되게…‬‪Anh…‬
‪뜻깊다, 그런 얘기 해 준 게‬‪thật chu đáo khi nói vậy.‬
‪[규현의 탄성]‬ ‪(다희) 부담 없이 저렇게‬ ‪얘기해 주는 거 너무 좋다‬‪- Nói vậy mà không áp lực.‬ ‪- Đáng yêu.‬
‪- (진경) 귀여워‬ ‪- (한해) 진짜‬‪- Nói vậy mà không áp lực.‬ ‪- Đáng yêu.‬ ‪Đúng thế.‬
‪한빈 씨도 잘됐으면 좋겠다‬‪Mong là chuyện cậu ấy suôn sẻ.‬
‪- 담백하다‬ ‪- (다희) 응, 그렇죠?‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪- Rất chân thành.‬ ‪- Phải.‬
‪[여자들의 웃음소리]‬
‪(규현) 설마 종우 씨예요?‬ ‪[잔잔한 음악]‬‪- Jong Woo kìa à?‬ ‪- Cậu ấy đang đợi ai đó.‬
‪(다희) 누구 기다리고 있나 보다‬‪- Jong Woo kìa à?‬ ‪- Cậu ấy đang đợi ai đó.‬
‪- (종우) 슬기‬ ‪- (슬기) 어?‬‪- Seul Ki.‬ ‪- Dạ?‬
‪(종우) 시간 괜찮으면‬‪Em nói chuyện được chứ?‬
‪(슬기) 얘기 좀 할까?‬ ‪(종우) 잠깐 얘기 좀 할까?‬‪- Nói chuyện nhé?‬ ‪- Dạ?‬
‪(슬기) 그래‬‪Được ạ.‬
‪(종우) 와, 여기 경치 죽이겠다‬‪Ngắm cảnh ở đây sẽ rất tuyệt đây.‬
‪- (종우) 편한 데 앉아‬ ‪- (슬기) 왼쪽 앉을까?‬‪- Cứ ngồi đâu em muốn.‬ ‪- Bên trái?‬
‪(종우) 내가 되게 얘기를‬ ‪많이 해 보고 싶어 가지고‬‪Anh rất muốn nói chuyện với em.‬
‪(슬기) 아, 진짜?‬‪Vậy à?‬
‪- 근데 기회가 없는 거야‬ ‪- (슬기) 맞아‬‪- Nhưng chưa có cơ hội.‬ ‪- Vâng.‬
‪이런 자유시간이랑‬ ‪기회가 없었어 가지고‬‪- Nhưng chưa có cơ hội.‬ ‪- Vâng.‬ ‪Chẳng có thời gian rảnh hay cơ hội.‬
‪(종우) 그냥 지금‬ ‪자투리 시간이라도 조금 내서‬‪Nên giờ có thời gian,‬ ‪anh muốn nói chuyện với em.‬
‪얘기하려고 불렀는데‬‪Nên giờ có thời gian,‬ ‪anh muốn nói chuyện với em.‬
‪근데 어제 진짜‬‪Hôm qua,‬
‪너랑 잠깐잠깐 얘기하면서, 막‬‪lúc nói với em một chút,‬ ‪biết em thuận tay trái, đại loại vậy,‬
‪'왼손잡이다'‬ ‪이런 거 좀 들었을 때‬‪biết em thuận tay trái, đại loại vậy,‬
‪공통점이 있어 가지고‬‪anh thấy mình có điểm chung.‬
‪- (종우) 조금 더 궁금한?‬ ‪- (슬기) 아‬‪Nên anh tò mò hơn…‬ ‪- Em hiểu.‬ ‪- …về em.‬
‪(종우) 그런 느낌도 있고‬‪- Em hiểu.‬ ‪- …về em.‬
‪- 맞아‬ ‪- (종우) 그리고 얘기를 나눴을 때‬‪- Phải.‬ ‪- Và khi nói chuyện,‬
‪좀 칭찬 아닌 칭찬을‬ ‪네가 되게 잘하더라고‬‪em hay khen những điều nhỏ nhặt.‬
‪약간 세심한 걸 체크를 잘해서‬ ‪물어보는 걸 잘하더라고‬‪Em biết chú ý tới các chi tiết‬ ‪và hỏi về chúng.‬
‪(종우) 그래서 사람을‬ ‪기분 좋게 하는 말을‬‪Em nói nhiều điều‬ ‪khiến mọi người thấy vui.‬
‪많이 하는 거 같아서‬‪Em nói nhiều điều‬ ‪khiến mọi người thấy vui.‬
‪나도 이제 너에 대해‬ ‪표현을 많이 해야 되니까‬‪Quan trọng là anh thể hiện‬ ‪tình cảm của mình với em.‬
‪어‬ ‪[부드러운 음악]‬‪Vâng.‬
‪(종우) 오늘 그래서‬ ‪얘기하고 싶어 가지고‬‪Thế nên anh mới hỏi em liệu mình có thể‬
‪불렀던 거고…‬‪nói chuyện riêng.‬
‪난 약간 좀‬ ‪눈을 잘 못 쳐다보겠어‬‪Anh hay ngại nhìn vào mắt.‬
‪(슬기) 아‬‪Ra vậy.‬
‪- 왜?‬ ‪- (종우) 모르겠어, 왜지?‬‪Tại sao?‬ ‪Không rõ nữa. Anh tự hỏi.‬
‪씁, 왜인지는 모르겠다‬‪Anh không rõ tại sao.‬
‪눈을 잘 못 쳐다보겠어‬ ‪약간 느낌이‬‪Chỉ là anh ngại nhìn vào mắt.‬ ‪Em có thể chứ?‬
‪- (종우) 너 눈 잘 쳐다봐?‬ ‪- (슬기) 어‬‪Chỉ là anh ngại nhìn vào mắt.‬ ‪Em có thể chứ?‬ ‪- Có.‬ ‪- Vậy à?‬
‪(종우) 아, 그래?‬‪- Có.‬ ‪- Vậy à?‬
‪음…‬ ‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪(슬기) 근데 코가 예쁘다‬‪Mũi anh đẹp lắm.‬
‪- 코?‬ ‪- (슬기) 응‬‪Mũi anh đẹp lắm.‬ ‪- Mũi anh?‬ ‪- Vâng.‬
‪[종우가 호응한다]‬‪- Mũi anh?‬ ‪- Vâng.‬
‪- (슬기) 그런 얘기 많이 듣지?‬ ‪- 뭐, 코 예쁘단 얘기 많이 듣지‬‪- Chắc nhiều người nói rồi nhỉ?‬ ‪- Đúng là nhiều.‬
‪나도인데, 봐‬ ‪[멋쩍은 웃음]‬‪Em cũng thế. Thấy chứ?‬ ‪Với em…‬
‪(종우) 너는 안 예쁜 데가 없는데?‬ ‪다 조화롭네, 얼굴이‬‪Với em…‬ ‪Cái gì của em cũng xinh.‬
‪얼굴이 이만한데‬ ‪여기다가 이제‬‪Khuôn mặt nhỏ nhắn…‬
‪예쁘게 다 오목조목‬ ‪잘 들어가 있는 느낌이다‬‪và mọi thứ đều xinh đẹp.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪(종우) 원래 텐션이 좀 좋은‬ ‪그런 성격이야?‬‪Bản tính em là năng động chứ?‬
‪(슬기) 어‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪- Vâng.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪(슬기) 그, 나는 약간 좀‬‪Em nghĩ cái đó thường rõ ràng‬
‪체력적으로 힘들면‬ ‪또 금방 티가 나는 편인 거 같아‬‪nếu người em kiệt sức.‬
‪- 얼굴에서?‬ ‪- (슬기) 어‬‪- Em thể hiện ra?‬ ‪- Phải.‬
‪[종우가 호응한다]‬
‪여기 있다 보면 힘든 일이‬ ‪이제 더 많잖아‬‪Ở đây nhiều chuyện gây kiệt sức lắm.‬
‪(슬기) 맞아‬‪Ở đây nhiều chuyện gây kiệt sức lắm.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Anh thấy trên mặt em.‬
‪(종우) 내가 이제‬ ‪너 표정 보고 읽을게‬‪- Phải.‬ ‪- Anh thấy trên mặt em.‬
‪너 표정으로 이제 티가 나니까‬‪Vì nó hiện trên mặt em.‬
‪(종우) '슬기 힘들구나' 하면‬ ‪[슬기의 웃음]‬‪Anh thấy được.‬
‪딱히 말 안 거는 게 편하잖아‬ ‪그럴 때는?‬‪Khi em kiệt sức,‬ ‪bảo đảm em muốn ở một mình.‬
‪힘들 때는 혼자 있는 게 좋고‬‪Khi em kiệt sức,‬ ‪bảo đảm em muốn ở một mình.‬
‪저기 봐 봐, 바다‬‪Ngắm đại dương.‬
‪- 약간 반짝반짝한 거 보여?‬ ‪- (슬기) 어, 진짜 예쁘다‬‪- Thấy mặt biển lấp lánh?‬ ‪- Rất đẹp.‬
‪저거 반짝이는 거‬ ‪이름이 '윤슬'이래‬‪- Thấy mặt biển lấp lánh?‬ ‪- Rất đẹp.‬ ‪Cái ánh lấp lánh đó được gọi là ‎yunseul.‬
‪- (종우) '윤슬'?‬ ‪- 어, 이름 진짜 예쁘지?‬‪- ‎Yunseul?‬ ‪- Phải. Tên đẹp nhỉ?‬
‪(종우) 윤슬?‬ ‪[슬기의 호응]‬‪- ‎Yunseul?‬ ‪- Phải. Tên đẹp nhỉ?‬ ‪- ‎Yunseul?‬ ‪- Dạ.‬
‪[종우가 호응한다]‬
‪윤슬기‬‪Yun Seul Ki.‬
‪(종우) 미안, 미안해‬‪Xin lỗi. Nói vậy dở quá.‬
‪[풉 웃는다]‬
‪오‬
‪오, 좋은데?‬‪Hay đấy.‬
‪(규현) 아, 윤슬기‬‪"Yun Seul Ki".‬
‪(종우) 윤슬기‬‪Yun Seul Ki.‬ ‪Xin lỗi. Nói vậy dở quá.‬
‪[슬기의 웃음]‬ ‪미안, 미안해‬‪Xin lỗi. Nói vậy dở quá.‬
‪- (슬기) 좋은데?‬ ‪- 어, 윤슬기‬‪Em thích mà.‬ ‪Phải. Yun Seul Ki.‬
‪(종우) 넌 신슬기니까‬‪Vì em là Shin Seul Ki.‬
‪- 아, 윤슬이야, 저게?‬ ‪- (슬기) 응‬‪Đó là ‎yunseul?‬ ‪Rất đẹp.‬
‪되게 예쁘다‬‪Rất đẹp.‬
‪(종우) 다이아몬드가‬ ‪약간 반짝반짝거리는 거 같아‬‪Cứ như kim cương lấp lánh vậy.‬
‪(슬기) 응‬‪Cứ như kim cương lấp lánh vậy.‬
‪(슬기) 와, 진짜 좋다‬‪Đẹp thật đấy.‬
‪(종우) 아, 말하고 싶은 게‬ ‪너무 많아‬‪Anh muốn nói rất nhiều.‬
‪(세정) 안에 누구누구 있어요?‬‪Bên trong có ai không?‬
‪아무도 없어요?‬‪Không à?‬
‪(나딘) 아무도 없어요?‬‪Không có ai?‬
‪(세정) 같이 바다 보러 가실래요?‬‪Anh muốn cùng đi ngắm biển không?‬ ‪Được đấy.‬
‪(진영) 좋아요‬‪Được đấy.‬
‪(나딘) 아, 먼저 가요‬‪Đi nào.‬
‪- (세정) 같이 가‬ ‪- (나딘) 같이?‬‪- Đi với bọn tớ.‬ ‪- Với cậu?‬
‪- (진영) 와, 찐다‬ ‪- (나딘) 덥죠?‬‪Nóng quá.‬ ‪Nóng thật nhỉ?‬
‪(진영) 그렇네요‬ ‪얼굴 엄청 탈 거 같은데?‬‪- Mặt anh cháy nắng mất.‬ ‪- Phải.‬
‪(세정과 나딘) 맞아‬‪- Mặt anh cháy nắng mất.‬ ‪- Phải.‬
‪(나딘) 어디?‬‪Ngồi đâu?‬
‪- 저기‬ ‪- (세정) 자리 두 개밖에 없는데?‬‪- Chỗ kia.‬ ‪- Chỉ có hai ghế.‬
‪(나딘) 먼저 가‬‪Hai người cứ đi.‬
‪(나딘) 저 혼자 있을게요‬ ‪[웃음]‬‪Tớ ở lại đây.‬
‪(나딘) 안녕‬‪Chào nhé.‬
‪- (규현) 왜‬ ‪- 왜, 같이 가‬‪- Sao? Đi với họ đi.‬ ‪- Sao vậy?‬
‪(진경) 아니, 근데 나딘 씨가 아까‬ ‪진영 씨한테 관심 있다고…‬‪Lúc trước, Nadine nói cô ấy để ý‬
‪- (다희) 얘기했어요‬ ‪- (진경) 얘기했는데‬‪- tới Jin Young.‬ ‪- Đúng.‬
‪(규현) 근데 세정 씨가 또‬‪Nhưng rồi Se Jeong…‬
‪뭔가 세정 씨도‬ ‪마음이 있는 거 아닌가요?‬‪- Chắc cũng cảm tình với cậu ấy.‬ ‪- Thế à?‬
‪- (진경) 그런가?‬ ‪- 그런 거 같아요‬‪- Chắc cũng cảm tình với cậu ấy.‬ ‪- Thế à?‬ ‪Tôi nghĩ là có.‬
‪(한해) 아, 나딘 씨 엄청‬ ‪노력하고 있는데, 지금‬‪- Ừ.‬ ‪- Nadine rất cố gắng.‬ ‪Nhưng Nadine lại bỏ cuộc.‬
‪(진경) 나딘 씨가 지금 또‬ ‪양보를 했어요‬‪Nhưng Nadine lại bỏ cuộc.‬
‪- 그러니까요‬ ‪- (진경) 그렇죠?‬‪- Phải.‬ ‪- Nhỉ?‬
‪(진영) 여기서 이틀‬ ‪지금 있었나요? 3일?‬‪Các em ở đây hai ngày rồi à? Ba ngày?‬
‪오늘까지 3일‬‪Cả hôm nay là ba ngày.‬
‪(진영) 어때요?‬‪Thế nào?‬
‪이상형에 맞는 사람‬ ‪있는 거 같아요? 여기에?‬‪Em có thấy ai ở đây‬ ‪là hình mẫu lý tưởng không?‬
‪- (세정) 여기요?‬ ‪- 한 명이라도‬‪Em có thấy ai ở đây‬ ‪là hình mẫu lý tưởng không?‬ ‪- Ở đây?‬ ‪- Có ai không?‬
‪100%는 아니고‬‪Không có ai 100%.‬
‪비슷하게?‬ ‪[진영이 호응한다]‬‪Nhưng gần đạt?‬
‪(세정) 진영 씨는요?‬‪Còn anh?‬
‪저는 좀 더‬ ‪대화를 해 봐야 될 거 같아요‬‪- Có ai không?‬ ‪- Anh phải nói chuyện với tất cả.‬
‪[세정이 호응한다]‬‪- Có ai không?‬ ‪- Anh phải nói chuyện với tất cả.‬
‪근데 일단은 있을 거 같아요‬‪Nhưng giờ anh nghĩ có thể có.‬
‪추측?‬‪Vậy à?‬
‪응‬‪Phải.‬
‪(세정) 근데 이게 또 첫인상이랑‬‪Nhưng đâu phải lúc nào ấn tượng ban đầu‬
‪대화해 보고 나서의 느낌이‬‪cũng giống như khi ta có cơ hội…‬
‪- (진영) 맞아‬ ‪- 되게 달라요‬‪- Phải.‬ ‪- …nói chuyện với họ.‬
‪그래서 지금 재밌어요‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Vâng.‬
‪(세정) 응‬‪- Thú vị thật.‬ ‪- Vâng.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪(진영) 좀 뭔가‬ ‪이성을 만날 때 아니면‬‪Khi em hẹn hò với một chàng trai‬
‪뭐, 이성을 바라볼 때‬‪Khi em hẹn hò với một chàng trai‬ ‪hay khi chọn ai đó,‬ ‪em có đặt ra ngưỡng nào không?‬
‪기준이 프리한 편이라고‬ ‪생각하나요?‬‪hay khi chọn ai đó,‬ ‪em có đặt ra ngưỡng nào không?‬
‪프리하다고 하면 예를 들면?‬‪Ý anh là sao?‬
‪[진영의 고민하는 음성]‬
‪뭔가 여사친과의 그런‬‪Nếu anh ta uống rượu…‬
‪- (세정) 응‬ ‪- 술자리라든지?‬‪- Vâng.‬ ‪- …với bạn khác giới chẳng hạn?‬
‪그런 거 정도는‬ ‪쿨하게 이해해 줄 수 있다든지?‬‪Em có chấp nhận chuyện như vậy?‬
‪어… 응‬‪À, có ạ.‬
‪- 어?‬ ‪- (세정) 근데 최소한의 뭐‬‪Không sao, miễn là anh ấy nhắn cho em.‬
‪연락은 해 준다든지‬‪Không sao, miễn là anh ấy nhắn cho em.‬
‪미리 말을 해 주면 오케이‬‪Hoặc báo trước cho em. Thế thì không sao.‬
‪멋지네‬‪Hay thật.‬
‪(진영) 눈이 안 떠진다‬‪Anh không mở nổi mắt.‬
‪- (세정) 이쪽으로 오실래요?‬ ‪- (진영) 눈이 안 떠져‬‪- Anh muốn ngồi đây không?‬ ‪- Không mở nổi mắt.‬
‪(진영) 내가 눈이 안 떠지는 곳에‬ ‪있는 건가?‬‪- Anh ngồi đúng chỗ không mở nổi mắt à?‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) 네‬‪- Anh ngồi đúng chỗ không mở nổi mắt à?‬ ‪- Phải.‬
‪- (진영) [웃으며] 나 눈이…‬ ‪- (세정) 햇빛 때문에‬‪- Mắt anh…‬ ‪- Vì nắng đó.‬
‪눈이 안 떠져‬‪Không mở nổi mắt.‬
‪(세정) [웃으며]‬ ‪이쪽으로 오셔도 돼요‬‪Không mở nổi mắt.‬ ‪Anh có thể ngồi đây.‬
‪아니요, 아니요, 아‬‪Không sao mà.‬
‪인상 쓰고 싶지 않은데‬‪Anh không muốn nhăn nhó.‬
‪[웃으며] 귀여운데요, 왜‬‪Cậu ấy đáng yêu quá.‬
‪(한해) 웃는 게 참 매력적이네요‬ ‪진영 씨가‬‪Jin Young cười quyến rũ thật.‬
‪(융재) 여기가 내 침대인데‬ ‪앉으면 돼‬‪Đây là giường anh, nhưng em cứ ngồi.‬
‪여기 앉으면 돼‬‪Em có thể ngồi đây.‬
‪[웅재의 한숨]‬
‪(규현) 어? 소이 씨‬‪Gì? Là So E.‬
‪(다희) 어? 그래‬‪Sao? Thật à? Đúng vậy.‬
‪그래, 한 번 더…‬ ‪[진경의 탄성]‬‪Sao? Thật à? Đúng vậy.‬
‪- (융재) 어때?‬ ‪- 어떤 게?‬ ‪[부드러운 음악]‬‪- Em thấy thế nào?‬ ‪- Về gì ạ?‬
‪(융재) 그러니까‬ ‪뭔가 이렇게 내가…‬‪Em định nói…‬
‪궁금해?‬‪em tò mò về anh?‬
‪- (소이) 네가 궁금하냐고?‬ ‪- 어‬‪- Em tò mò về anh không à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 그러니까…‬‪Bọn mình có nói chuyện một chút.‬
‪뭔가 얘기를‬ ‪[강조하며] 조금 해 보긴 했잖아‬‪Bọn mình có nói chuyện một chút.‬ ‪Vâng.‬
‪(소이) 응‬‪Vâng.‬
‪뭔가 더 이렇게 알아보고‬ ‪뭔가 그런 마음인가 싶어서‬‪Nên anh tự hỏi em có muốn‬ ‪biết thêm về anh không.‬
‪- (소이) 음…‬ ‪- 응‬
‪맞아, 나는 네가 궁금해‬‪Anh nói đúng. Em tò mò về anh.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬ ‪[설레는 음악]‬
‪[소이의 웃음]‬
‪- (융재) 아, 내가 궁금하다고‬ ‪- 응‬‪- Em tò mò về anh.‬ ‪- Phải.‬
‪(소이) 나는 첫인상 때부터‬‪Từ khi gặp mọi người lần đầu,‬
‪쭉 똑같은 사람을‬ ‪계속 얘기를 해 왔어서‬‪em vẫn chỉ nói về cùng một người.‬
‪- (융재) 어‬ ‪- 뭔가…‬‪- Ừ.‬ ‪- Nên là…‬
‪아, 처음 첫인상 때부터‬ ‪계속 똑같은 사람?‬‪Từ lúc mới gặp mọi người tới giờ,‬ ‪em chỉ để ý một người?‬
‪응‬‪Vâng.‬
‪(융재) 그냥 한 명?‬‪Chỉ một người à?‬
‪(소이) 씁, 응, '헷갈려요'‬ ‪이런 게 없었어, 그냥‬‪Chỉ một người à?‬ ‪- Vâng, em chưa từng phân vân.‬ ‪- Ra vậy.‬
‪처음 딱 앉았을 때부터‬ ‪[융재가 호응한다]‬‪- Vâng, em chưa từng phân vân.‬ ‪- Ra vậy.‬ ‪Kể từ khi mình ngồi cùng lần đầu.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬
‪(소이) 너는 어땠어?‬‪Còn anh?‬
‪- (융재) 나?‬ ‪- 응, 계속하는 거‬‪- Anh à?‬ ‪- Mọi thứ với anh ra sao?‬
‪나는 계속 바뀌었던 거 같아‬‪Anh nghĩ là cứ thay đổi liên tục.‬
‪- 아, 진짜?‬ ‪- (융재) 어, 계속‬‪- Thật à?‬ ‪- Phải.‬
‪마지막 결정 전까지는‬‪Anh sẽ xem nó‬
‪(융재) 호감 가는 상대를‬‪là quá trình quyết định anh thích ai‬ ‪tới khi có quyết định cuối cùng.‬
‪결정하는 과정이라고‬ ‪생각을 하려고‬‪là quá trình quyết định anh thích ai‬ ‪tới khi có quyết định cuối cùng.‬
‪(소이) 응, 좋다‬‪Nghe được đó.‬
‪더 많은 분이랑‬‪- Anh nên nói với nhiều người nữa.‬ ‪- Anh định vậy.‬
‪- 얘기를 나눠 봐야겠네‬ ‪- (융재) 생각을 하고 있어‬‪- Anh nên nói với nhiều người nữa.‬ ‪- Anh định vậy.‬ ‪Anh chưa nói mấy nhỉ?‬
‪많이 못 나눠 봤지?‬‪Anh chưa nói mấy nhỉ?‬
‪어, 그렇지, 근데‬‪Phải, đúng. Ban đầu là tất cả bên nữ,‬
‪(융재) 원래는 여성분 전체였는데‬‪Phải, đúng. Ban đầu là tất cả bên nữ,‬
‪줄어들긴 하지‬‪nhưng rồi thu hẹp dần.‬
‪[호응한다]‬
‪(융재) 여튼 나는 그래‬‪Dù sao, anh là vậy.‬
‪응, 좋아‬‪Dù sao, anh là vậy.‬ ‪Vâng, tốt mà.‬
‪- (융재) [웃으며] 좋아? 좋아‬ ‪- 좋아‬‪Vâng, tốt mà.‬ ‪Tốt sao?‬ ‪- Tốt.‬ ‪- Tốt à?‬
‪- (융재) 좋아?‬ ‪- 응, 좋아‬‪- Tốt.‬ ‪- Tốt à?‬ ‪- Vâng, tốt.‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 응‬‪- Vâng, tốt.‬ ‪- Ừ.‬
‪너는 내가 궁금해?‬‪Anh có tò mò về em không?‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪궁금하지, 당연히‬‪Có chứ. Anh muốn biết về em.‬
‪당연히 궁금한데‬‪Có chứ. Anh muốn biết về em.‬
‪(융재) 근데 얘기를 하더라도‬‪Nhưng kể cả có nói chuyện,‬ ‪chủ đề mình có thể nói cũng hạn chế.‬
‪좀, 되게 제한적인 상태에서‬ ‪얘기를 할 수밖에 없잖아‬‪Nhưng kể cả có nói chuyện,‬ ‪chủ đề mình có thể nói cũng hạn chế.‬
‪(융재) 그래서 뭔가 그런 게 없이‬‪Nên anh cảm thấy‬
‪대화를 해 보고 싶다는‬ ‪생각이 있긴 하지‬‪anh muốn nói chuyện với mọi người‬ ‪mà không bị hạn chế như vậy.‬
‪(융재) 그런 사람 중 한 명이거든‬‪- Và em là một trong số đó…‬ ‪- Vâng.‬
‪(소이) 응‬‪- Và em là một trong số đó…‬ ‪- Vâng.‬
‪- 소이 네가‬ ‪- (소이) 응‬‪- So E.‬ ‪- Dạ.‬
‪- (소이) 잘 놀다 왔어?‬ ‪- (종우) 예, 얘기하고 왔습니다‬‪Anh thấy vui chứ?‬ ‪Ừ, nói chuyện rất vui.‬
‪(융재) 소이, 잘 가‬‪Tạm biệt, So E.‬
‪(종우) 나 슬기 씨랑 얘기는 했어‬ ‪얘기하고 왔어‬‪Tớ đã nói chuyện với Seul Ki.‬ ‪Bọn tớ nói chuyện.‬
‪- (종우) 응, 그랬어‬ ‪- (융재) 오‬‪- Ừ.‬ ‪- Phải.‬
‪- (융재) [놀리듯이] 오‬ ‪- (종우) [웃으며] 왜, 왜‬‪Gì?‬
‪왜, 그래도 좀 좋다‬‪Cũng khá vui.‬
‪얘기해 보니까 좋다‬‪- Vui khi nói với cô ấy.‬ ‪- Ừ.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬ ‪(종우) 더 좋아진다‬‪- Vui khi nói với cô ấy.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tớ còn thích cô ấy hơn.‬
‪근데 더 해 보고 싶다‬‪Muốn nói chuyện thêm.‬
‪- (융재) '더 좋아지네'?‬ ‪- (종우) 응‬‪- Cậu thích hơn?‬ ‪- Ừ.‬
‪(융재) 오케이, 오케이, 오케이‬‪Rồi.‬
‪어때? 소이 씨랑 얘기했을 때‬‪Cậu với So E nói chuyện thế nào?‬
‪근데 진짜 좋은 사람이야‬‪Cô ấy là người tốt.‬
‪괜찮고‬‪Rất tốt.‬
‪먼저 누가 얘기하자 했어?‬‪Ai chủ động trước?‬
‪소이‬‪So E.‬
‪(종우) 소이 씨가 얘기하자 했어?‬‪- So E à?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (종우) 융재 인기남이네‬ ‪- (융재) 어?‬‪Yoong Jae, cậu nổi quá.‬ ‪- Gì?‬ ‪- Cậu nổi.‬
‪- (종우) 인기남이야‬ ‪- (융재) 아니?‬‪- Gì?‬ ‪- Cậu nổi.‬ ‪Không.‬
‪- (종우) 다녀오셨어요?‬ ‪- (진영) 네‬‪- Cậu về rồi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (종우) 얘기 잘하셨나요?‬ ‪- (진영) 네‬‪- Cậu về rồi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nói chuyện sao?‬ ‪- Ổn.‬
‪(종우) 어떤 분이랑 얘기하셨어요?‬‪Cậu nói chuyện với ai?‬
‪(진영) 저요? 저…‬‪Tớ à? Tớ…‬
‪세정 씨, 맞죠?‬ ‪저 봤는데 약간‬‪Là Se Jeong, nhỉ? Tớ thấy các cậu.‬
‪- (진영) 네, 걸크러시‬ ‪- (종우) 오, 걸크러시‬‪Ừ, cậu sát gái.‬ ‪Sát gái.‬
‪한마디로 딱‬‪- Nói một câu là triệu được.‬ ‪- Sát gái.‬
‪(종우) 걸크러시‬‪- Nói một câu là triệu được.‬ ‪- Sát gái.‬
‪근데 반전 매력이 있는‬‪Với sự cuốn hút bất ngờ.‬
‪(융재와 종우) 오‬‪Với sự cuốn hút bất ngờ.‬
‪(종우) 대박‬‪Thật tuyệt.‬
‪나는 되게 좋았어‬ ‪[소이의 놀라는 음성]‬‪Rất vui.‬
‪(세정) 그냥 난 첫인상이‬ ‪되게 차가워 보여 가지고‬‪Ban đầu anh ấy rất lạnh lùng.‬
‪살짝 귀여우신 거 같은데‬‪Tớ nghĩ anh ấy đáng yêu.‬
‪약간 얘기하면 또 달라‬‪Khi nói chuyện thì lại khác.‬
‪(나딘) 너무 차가워 보여서‬‪Trông anh ấy lạnh lùng thật.‬
‪- (세정) 본인도 그렇다고 해‬ ‪- 응‬‪- Tự anh ấy nói.‬ ‪- Ừ.‬
‪얘기하니까‬ ‪[고민하는 음성]‬‪Khi nói chuyện, anh ấy có vẻ giống tớ.‬
‪나랑 좀 비슷하다?‬‪Khi nói chuyện, anh ấy có vẻ giống tớ.‬
‪[여자들이 호응한다]‬
‪(소이) 그건 진짜 좋다‬‪Rất hay.‬
‪(세정) 그래서 얘기가‬ ‪잘 통하는 거 같고‬‪Tớ nghĩ bọn tớ có kết nối.‬
‪그리고 막 그러는 거야‬‪Anh ấy nói ngạc nhiên về tớ.‬
‪내가 되게 의외래‬‪Anh ấy nói ngạc nhiên về tớ.‬
‪되게 쿨하고 매력적이라고‬‪Rằng tớ hay và cuốn hút.‬
‪[놀라는 음성]‬‪Nhưng có khi chỉ nói cho có.‬
‪(세정) 그랬는데 그냥 뭐‬‪Nhưng có khi chỉ nói cho có.‬
‪좋게 그냥 하는 얘기일 수도 있지‬‪Nhưng có khi chỉ nói cho có.‬
‪(서은) 맞으니까, 세정 씨‬‪Anh ấy đúng đấy, Se Jeong.‬
‪- (나딘) 맞아, 그게 맞는 거 같아‬ ‪- (슬기) 맞아‬‪- Phải, đồng ý.‬ ‪- Đúng.‬
‪모르겠어‬‪Tớ không rõ.‬
‪- (소이) 근데‬ ‪- (나딘) 응‬‪Nhưng bọn mình hôm nay nói chuyện‬
‪뭔가 진짜 짝을 지어서‬‪Nhưng bọn mình hôm nay nói chuyện‬
‪- 지금 얘기를 나눴잖아‬ ‪- (세정) 응‬‪- theo cặp nhỉ?‬ ‪- Ừ.‬
‪- (소이) 그리고‬ ‪- (나딘) 다 얘기했네?‬‪- Và không được đi…‬ ‪- Đều nói cả.‬
‪어제 갔던 사람이랑‬ ‪갈 수가 없잖아‬‪…với người đã cùng đi hôm qua.‬
‪[호응하며] 어‬‪Đúng.‬
‪(소이) 그럼 우리 다 천국도‬ ‪갈 수도 있는 거 아니야?‬‪Vậy là tất cả có thể tới Đảo Thiên Đường?‬
‪[서은이 호응한다]‬
‪(슬기) 모르지, 또‬‪Cũng không biết được.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪근데 서로 위험한 선택을‬ ‪하진 않을 거 아니야‬‪Nhưng đâu phải‬ ‪ta sẽ đưa ra lựa chọn mạo hiểm.‬ ‪Mọi thứ đã được cân nhắc.‬
‪- (세정) 그렇지, 아무래도‬ ‪- 그렇지 않을까?‬‪Mọi thứ đã được cân nhắc.‬ ‪Nhỉ?‬
‪(진경) 약간 소이 씨가‬ ‪얘기하고 나서 자신감이 생겼어‬‪So E tự tin hơn sau khi nói chuyện.‬
‪- 응응, 융재 씨랑 지금 방금‬ ‪- (진경) 네‬‪- Phải, giờ là với Yoong Jae.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 저 눈물 나는 게‬ ‪- (진경) 네‬‪- Phải, giờ là với Yoong Jae.‬ ‪- Ừ.‬ ‪Tôi rớt nước mắt khi anh chàng mới,‬ ‪Jin Young, tới đây.‬
‪지금 진영 씨라는‬ ‪새로운 인물이 등장했잖아요‬‪Tôi rớt nước mắt khi anh chàng mới,‬ ‪Jin Young, tới đây.‬
‪- (다희) 그렇죠‬ ‪- (진경) 네, 네, 네‬‪Tôi rớt nước mắt khi anh chàng mới,‬ ‪Jin Young, tới đây.‬ ‪- Phải.‬ ‪- Ừ.‬
‪(규현) 근데 소이 씨만‬ ‪그대로예요‬‪Nhưng cảm xúc của So E vẫn vậy.‬
‪- (규현) 마음이‬ ‪- (한해) 그렇지‬‪- Ừ.‬ ‪- Cảm xúc cô ấy.‬
‪[진경의 탄식]‬ ‪(규현) 다들 약간‬ ‪'이 남자 어떨까?'를 하고 있는데‬‪Ai cũng kiểu,‬ ‪"Không biết anh ấy là người thế nào".‬
‪소이 씨는 관심도 없어‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Nhưng So E chẳng để tâm.‬
‪- (진경) 오직 융재 씨?‬ ‪- (규현) 얘기하잖아요‬‪- Chỉ Yoong Jae thôi?‬ ‪- Cô ấy nói‬
‪나는 처음부터 쭉‬ ‪지금까지 단 한 사람‬‪từ đầu vẫn chỉ để mắt tới một người.‬
‪(진경) 저는 융재 씨랑‬ ‪소이 씨가 갈 거 같긴 해요‬‪Tôi nghĩ Yoong Jae và So E sẽ cùng đi.‬
‪[규현의 탄성]‬ ‪확률적으로 소이 씨랑 같이‬ ‪천국도를 가서‬‪Có thể cậu ấy sẽ tới Đảo Thiên Đường‬ ‪với So E vì cậu ấy tò mò.‬
‪궁금하다고도 했으니‬‪Có thể cậu ấy sẽ tới Đảo Thiên Đường‬ ‪với So E vì cậu ấy tò mò.‬
‪가서 그런 시간을 보내면서‬‪Cậu ấy sẽ dành thời gian‬ ‪với So E ở đó và đưa ra quyết định.‬
‪소이 씨에 대해서‬ ‪판단을 하지 않을까‬‪Cậu ấy sẽ dành thời gian‬ ‪với So E ở đó và đưa ra quyết định.‬ ‪Tôi nghĩ vậy.‬
‪이런 생각도 들거든요‬‪Tôi nghĩ vậy.‬
‪제발 갔으면 좋겠네요‬ ‪소이 씨, 융재 씨는‬‪Tôi rất mong So E và Yoong Jae cùng đi.‬
‪(다희) 지금 보면 계속‬‪Chẳng phải giờ họ đang‬ ‪thể hiện tình cảm với nhau?‬
‪확실하게 서로들‬ ‪호감을 얘기하고 있지 않나요?‬‪Chẳng phải giờ họ đang‬ ‪thể hiện tình cảm với nhau?‬
‪- 지금, 출연자들이‬ ‪- (한해) 네‬‪Chẳng phải giờ họ đang‬ ‪thể hiện tình cảm với nhau?‬
‪일단 종우 씨는‬ ‪슬기 바라기입니다‬‪Jong Woo chỉ quan tâm tới Seul Ki.‬
‪(규현) 윤슬기, 윤슬기 바라기고‬ ‪[다희와 한해가 호응한다]‬‪"Yun Seul Ki".‬ ‪- Cậu ấy thích cô ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪한빈 씨는 또 서은 씨 바라기고‬‪Han Bin để mắt tới Seo Eun.‬
‪- (진경) 어‬ ‪- 네‬‪- Phải.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 서은 씨가 한빈 씨랑‬ ‪갈 거 같아요?‬‪Liệu Seo Eun đi với Han Bin chứ?‬
‪- 아니요, 저는‬ ‪- (진경) 안 갈 거 같아요‬‪- Tôi không nghĩ vậy.‬ ‪- Không đâu.‬
‪- (규현) 선택을 안 할 거 같아요?‬ ‪- (다희) 네‬‪- Tôi không nghĩ vậy.‬ ‪- Không đâu.‬ ‪- Cô không nghĩ cô ấy sẽ chọn cậu ấy?‬ ‪- Không.‬
‪서은 씨가 선택 안 할 거 같아요‬ ‪[진경의 동조]‬‪- Cô không nghĩ cô ấy sẽ chọn cậu ấy?‬ ‪- Không.‬
‪근데 융재 씨는‬ ‪소이 씨랑 갈 거 같아‬ ‪[다희의 호응]‬‪- Nhưng tôi nghĩ Yoong Jae sẽ đi với So E.‬ ‪- Phải.‬
‪그래서 좋다는 말을‬ ‪또 한 20번 할 거 같아‬‪- Cá là cậu ấy sẽ thích.‬ ‪- Không rõ sẽ có chuyện gì.‬
‪아, 이거 어떻게 되려나‬‪- Cá là cậu ấy sẽ thích.‬ ‪- Không rõ sẽ có chuyện gì.‬
‪(규현) 누나 말대로‬ ‪됐으면 좋겠네요, 진짜‬‪Tôi mong sẽ diễn ra như vậy.‬
‪(진경) 한번 보자, 보자‬ ‪- (다희) 진짜 궁금하다‬‪Tôi mong sẽ diễn ra như vậy.‬ ‪- Xem nhé.‬ ‪- Được.‬ ‪- Xem nào.‬ ‪- Ta nói với nhau đâu ích gì.‬
‪그래, 말해 뭐 해, 여기서‬‪- Xem nào.‬ ‪- Ta nói với nhau đâu ích gì.‬
‪[경쾌한 음악]‬‪ĐẢO ĐỊA NGỤC - 5:00 CHIỀU‬
‪(종우) 시간이 갈수록 좀 긴장된다‬‪Tớ thấy càng lúc càng lo lắng.‬
‪(동우) 종우는 오늘 갈 거 같아?‬‪Jong Woo, cậu có nghĩ sẽ đi hôm nay?‬
‪(종우) 가고 싶어 [웃음]‬‪Tớ muốn đi.‬
‪근데 '갈 거 같아'는 모르겠어‬‪Nhưng không chắc sẽ đi,‬ ‪không dám hi vọng quá.‬
‪그래서 기대를‬ ‪막 크게는 안 하고 있어‬‪Nhưng không chắc sẽ đi,‬ ‪không dám hi vọng quá.‬
‪(종우) 왜냐하면 너무 힘들까 봐‬‪Vì sẽ khó khăn lắm.‬
‪못 가면 진짜 힘들 거 같긴 해‬‪- Sẽ khó khăn lắm nếu tớ không đi.‬ ‪- Hôm nay?‬
‪(동우) 오늘?‬‪- Sẽ khó khăn lắm nếu tớ không đi.‬ ‪- Hôm nay?‬
‪[웃으며] 왜냐하면‬ ‪이틀째 못 가는 거니까‬‪Sẽ là hai ngày liên tiếp‬ ‪tớ không đi. Rất khó khăn.‬
‪진짜 힘들지‬‪Sẽ là hai ngày liên tiếp‬ ‪tớ không đi. Rất khó khăn.‬
‪[안내 방송 알림음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(마스터) 지금부터 천국도‬ ‪커플 매칭을 시작하겠습니다‬‪Giờ chúng ta sẽ kết đôi‬ ‪để đi hẹn hò ở Đảo Thiên Đường.‬
‪여자들은 이미‬‪Các cô gái đã chọn các chàng trai‬ ‪mà họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪천국도에 함께 가고 싶은 남자를‬ ‪선택했습니다‬‪Các cô gái đã chọn các chàng trai‬ ‪mà họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪(나딘) 안전한 선택이 없어‬‪Không có lựa chọn an toàn.‬
‪(소이) 그냥 내 마음에‬ ‪가장 솔직한 선택?‬‪Chắc là lựa chọn‬ ‪thật nhất với cảm xúc của tớ.‬
‪[서은이 호응한다]‬ ‪(소이) 그런 거 아닐까?‬‪Tớ biết, nhỉ?‬
‪나만 남겨지는 거 아니겠지?‬‪Lỡ tớ là người duy nhất bị bỏ lại?‬
‪(마스터) 지금부터는 남자들이‬‪Đã đến lúc các bạn nam‬
‪한 명씩 지옥 불 앞으로 나와서‬‪từng người ra ngoài khu lửa trại‬
‪천국도에서 함께‬ ‪데이트를 하고 싶은‬‪và nói tên bạn gái‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪여자의 이름을 말하면 됩니다‬‪và nói tên bạn gái‬ ‪họ muốn cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪단, 어제 천국도에 함께 간 커플은‬ ‪서로를 선택할 수 없습니다‬‪Nhưng các đôi đã tới cùng nhau‬ ‪Đảo Thiên Đường hôm qua‬ ‪không được chọn nhau.‬
‪두 번째가 더 어려워‬‪Lần hai sẽ khó hơn.‬
‪(한빈) 더 어렵지‬ ‪간 사람들은 더 어렵지‬‪Khó hơn cho những ai đã đi.‬
‪(융재) 그리고 이제‬ ‪작대기가 하나 더 추가됐잖아‬‪Và có thêm biến số mới.‬
‪오늘 누구누구 갈까?‬‪Không biết ai sẽ đi nhỉ.‬
‪다 가면 좋겠다‬‪Hy vọng tất cả đều đi.‬
‪(한빈) 다 이렇게 딱딱‬ ‪짝이 맞아 가지고, 다 가면…‬‪Hy vọng tất cả đều đi.‬ ‪Tớ mong tất cả đều có cặp.‬
‪있을 수도 있을 거 같은데?‬‪Tớ nghĩ có khả năng vậy lắm.‬
‪(세정) 기대 안 할래, 그냥‬‪Tớ không dám hi vọng quá.‬
‪(나딘) 진짜 기대 안 할래, 나도‬‪Tớ sẽ không hi vọng quá.‬
‪가면 좋은 거고‬‪Nếu đi thì tốt.‬
‪- 아니면 말고, 맞아‬ ‪- (나딘) 아니면 말고‬‪- Không đi, tệ quá.‬ ‪- Ừ.‬
‪(세정) 뭐, 상대방의 결정은‬ ‪또 모르는 거니까‬‪Ta đâu biết được người kia chọn thế nào.‬
‪맞아‬‪Ta đâu biết được người kia chọn thế nào.‬ ‪Phải.‬
‪모르겠다‬‪Tớ không biết.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪KẾT ĐÔI ĐỂ TỚI ĐẢO THIÊN ĐƯỜNG‬
‪(진영) 다 너무 다른 거 같아요‬‪Họ đều khác biệt.‬
‪그런 다른 개성들이‬ ‪너무나 다 톡톡 튀고 매력적이어서‬‪Và những khác biệt đó‬ ‪thật độc đáo và cuốn hút.‬
‪슬기 씨는 진짜로 제 촉이‬‪Seul Ki, trực giác tôi bảo là cô ấy,‬
‪(진영) 그쪽으로 향했기 때문에‬ ‪거기에 대한 궁금증이 크고‬‪nên tôi tò mò về cô ấy.‬
‪저는 생각보다‬ ‪서은 씨가 조금 다르게 보였어요‬‪Với tôi, Seo Eun có vẻ khác‬ ‪so với những gì tôi nghĩ.‬
‪(진영) 어느 정도의 텐션을‬ ‪지키면서 털털한?‬‪Cô ấy luôn thể hiện‬ ‪sự sôi nổi và thoải mái.‬
‪그런 모습이 좋았고‬‪Tôi thích điều đó ở cô ấy.‬
‪세정 씨 같은 경우에는‬ ‪대화로써‬‪Với Se Jeong,‬ ‪tôi cảm thấy có kết nối tốt‬ ‪khi chúng tôi nói chuyện,‬
‪(진영) '어, 이 사람 되게‬ ‪티키타카가 잘되는데?'‬‪tôi cảm thấy có kết nối tốt‬ ‪khi chúng tôi nói chuyện,‬
‪그런 부분에 대한‬ ‪굉장한 매력을 느껴서‬‪và tôi thấy rất hấp dẫn.‬ ‪Nên giờ tôi đang phân vân…‬
‪지금 고민을 하고 있는데…‬‪và tôi thấy rất hấp dẫn.‬ ‪Nên giờ tôi đang phân vân…‬
‪음, 제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với…‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪갑자기 막 속이 이렇게…‬‪Đột nhiên tớ thấy thật…‬
‪왜 지금 막 긴장되지, 혼자?‬‪Đột nhiên tớ thấy thật…‬ ‪Sao giờ tớ lo thế này?‬
‪음, 제가 천국도에 같이‬ ‪가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng với Shin Seul Ki.‬
‪신슬기 씨입니다‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng với Shin Seul Ki.‬
‪- (한해) 아‬ ‪- (규현) 아, 그래, 그래, 그래‬‪- À.‬ ‪- Phải.‬
‪- 진짜네요, 3초 컷이네요‬ ‪- (다희) 네‬‪- Mất ba giây.‬ ‪- Ừ.‬
‪- [웃으며] 3초 컷‬ ‪- (한해) 진짜‬‪Ba giây.‬ ‪Phải.‬
‪[미스터리한 음악]‬
‪제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 사람은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với…‬
‪신슬기 씨입니다‬‪Shin Seul Ki.‬
‪(종우) 지금 감정이‬‪Giờ tôi muốn hiểu rõ Seul Ki hơn.‬
‪오로지 일단 슬기 씨를‬ ‪알아보고 싶은 감정이 너무 커져서‬‪Giờ tôi muốn hiểu rõ Seul Ki hơn.‬
‪천국도에 한 번 같이 갈 때까지는‬‪Nên tôi nghĩ sẽ cố gắng cho tới ngày‬ ‪chúng tôi cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪계속 시도를 할 거 같아요‬‪Nên tôi nghĩ sẽ cố gắng cho tới ngày‬ ‪chúng tôi cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪너무 여유로운 한 사람과‬‪Một người quá vô tư…‬
‪- 너무 절실한 한 사람‬ ‪- (한해) 어, 과연‬‪- Còn người kia tuyệt vọng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tôi tò mò.‬ ‪- Seul Ki…‬
‪(다희) 슬기 씨‬‪- Tôi tò mò.‬ ‪- Seul Ki…‬
‪- (규현) 의 선택이 이제 남았죠?‬ ‪- (다희) 네, 그렇죠‬‪- Giờ cô ấy phải chọn, nhỉ?‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 슬기 씨가‬‪- Seul Ki đây.‬ ‪- Cô ấy ra rồi.‬
‪- (다희) 나왔다‬ ‪- (규현) 나왔어요‬‪- Seul Ki đây.‬ ‪- Cô ấy ra rồi.‬
‪[부드러운 음악]‬
‪- (다희) 누굴 선택했지?‬ ‪- 표정 봐야 돼‬‪- Cô ấy chọn ai?‬ ‪- Phải xem mặt cô ấy.‬
‪(규현) 어?‬‪Sao?‬
‪- (한해) 아, 색깔이, 셔츠 색깔이‬ ‪- (규현) 네‬‪- Màu áo cậu ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪- (슬기) 안녕하세요‬ ‪- (진영) 네‬‪- Chào anh.‬ ‪- Chào em.‬
‪- (슬기) 갈까요?‬ ‪- (진영) 갈까요? 어디로 가죠?‬‪Mình đi chứ?‬ ‪Đi nhé? Ở đâu?‬
‪- (슬기) 이리로 가시면 돼요‬ ‪- (진영) 아, 이리로‬‪- Là lối này.‬ ‪- Lối này.‬
‪- (슬기) 저…‬ ‪- (진영) 네‬‪- À…‬ ‪- Gì?‬
‪(슬기) 들어 주시면 안 돼요?‬‪Anh xách cho em nhé?‬ ‪- Em muốn anh xách?‬ ‪- Dạ.‬
‪- (진영) 들어 드려요?‬ ‪- (슬기) [웃으며] 네‬‪- Em muốn anh xách?‬ ‪- Dạ.‬
‪(진영) 들어 드릴게요‬‪- Anh sẽ xách cho em.‬ ‪- Không, để em.‬
‪(슬기) 아, 아니에요‬ ‪제가 들 수 있어요‬‪- Anh sẽ xách cho em.‬ ‪- Không, để em.‬ ‪Được, xách đi.‬
‪(진영) 네, 드세요‬‪Được, xách đi.‬
‪[패널들의 폭소]‬ ‪(진경) 어머‬‪Trời ạ!‬
‪(규현) 진짜?‬‪Thật hả?‬
‪- (한해) 와, 진짜 대박이다‬ ‪- (진경) 매력적인데?‬‪- Tuyệt quá.‬ ‪- Thật quyến rũ.‬
‪(다희) [웃으며] 아니‬‪Ý tôi là…‬
‪아니, 잠깐만‬ ‪[규현의 탄성]‬‪Khoan nào.‬
‪아니, 진짜 너무‬ ‪매력적이지 않아요?‬‪Chẳng phải cậu ấy quyến rũ sao?‬
‪- (진경) 내가 진짜…‬ ‪- (다희) 이거 너무 뻔하잖아‬‪- Thật…‬ ‪- Nếu xách túi thì dễ đoán.‬
‪- (진경) 나 저런 캐릭터 처음 봐‬ ‪- (규현) 너무 좋다‬‪- Thật…‬ ‪- Nếu xách túi thì dễ đoán.‬ ‪Chưa từng thấy ai như thế.‬ ‪- Tuyệt thật.‬ ‪- Kỳ lạ là tôi không ghét cậu ấy.‬
‪(한해) 근데 진짜 묘하게‬ ‪하나도 안 미워요‬‪- Tuyệt thật.‬ ‪- Kỳ lạ là tôi không ghét cậu ấy.‬
‪- (규현) 어, 안 미워‬ ‪- 어, 하나도 안 밉고‬‪- Phải.‬ ‪- Không hề ghét.‬
‪(진경) 아니, 근데 잠깐만‬‪Không, nhưng khoan.‬
‪근데 '아, 네' 하는 거랑‬‪Nói, "Được" thì khác‬
‪(진경) '네, 드세요' 이건 좀 달라‬‪với nói, "Được, xách đi".‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪지금 진영 씨는‬‪Jin Young vừa nói…‬
‪- '네, 드세요' 그랬어요‬ ‪- (다희) 언니‬‪- Jin Kyung. Sức hút của Jin Young.‬ ‪- "Được, xách đi".‬
‪그게 진영 씨의 매력‬‪- Jin Kyung. Sức hút của Jin Young.‬ ‪- "Được, xách đi".‬
‪아니야, 잠깐만‬‪Nhưng khoan.‬
‪(규현) 아니, 나 이러고‬ ‪내일 올 때‬‪Không, tôi nghĩ sẽ rất buồn cười‬ ‪nếu mai Seul Ki xách cả hai túi.‬
‪슬기 씨가 가방 두 개‬ ‪다 들고 오면 웃길 거 같아‬‪Không, tôi nghĩ sẽ rất buồn cười‬ ‪nếu mai Seul Ki xách cả hai túi.‬ ‪Còn cậu ấy chắp tay sau lưng đi đằng sau.‬
‪진영 씨는 뒤에 뒷짐 지고 가고‬‪Còn cậu ấy chắp tay sau lưng đi đằng sau.‬
‪(규현) 한 번만 보고 싶다‬ ‪그 그림‬‪Tôi muốn thấy cảnh đó.‬
‪- 아, 정말 희대의 캐릭터다‬ ‪- (규현) 아, 제발‬‪- Của hiếm đấy.‬ ‪- Thôi mà.‬
‪뭐지, 저 남자?‬‪Cậu này sao vậy?‬
‪(진영) 들어 드릴게요‬‪- Anh sẽ xách cho em.‬ ‪- Không, để em.‬
‪(슬기) 아, 아니에요‬ ‪제가 들 수 있어요‬‪- Anh sẽ xách cho em.‬ ‪- Không, để em.‬
‪(진영) 네, 드세요‬‪Được, xách đi.‬
‪(진영) 어떻게 맞았네요, 그게?‬‪Thế nào mình lại ghép đôi.‬
‪(슬기) 저 나올 줄 알았어요?‬‪Anh có nghĩ em sẽ đi ra không?‬
‪(진영) 아니요‬ ‪안 나올 줄 알았어요‬‪Không. Anh nghĩ là không.‬
‪(진영) 먼저 올라가세요‬‪Đi trước đi.‬
‪(진영) 그럼 벌써‬ ‪두 번째 가시는 거 아니에요?‬‪Vậy là lần hai của em à?‬
‪(슬기) 아, 네‬‪Vậy là lần hai của em à?‬ ‪Vâng.‬
‪(세정) 종우 씨일 거 같아‬‪Tớ nghĩ là Jong Woo.‬
‪왜냐하면 아까 데이트도 했고‬ ‪얘기를 많이 나눈 거 같아‬‪Vì lúc trước họ hẹn hò rồi,‬ ‪và nói chuyện khá nhiều.‬
‪[놀라며] 대박‬‪- Thật à?‬ ‪- Tuyệt thật.‬
‪(세정) 그리고 아까 왔을 때도‬‪Khi cậu ấy quay về,‬ ‪anh ấy cứ nói mãi về Seul Ki.‬
‪계속 슬기 씨한테‬ ‪말 걸고 그랬잖아‬‪Khi cậu ấy quay về,‬ ‪anh ấy cứ nói mãi về Seul Ki.‬
‪응, 응‬‪Phải.‬
‪(마스터) 신슬기 씨는‬‪Shin Seul Ki‬
‪최종우 씨를‬‪đã không chọn‬
‪선택하지 않았습니다‬‪Choi Jong Woo.‬
‪최종우 씨는 오늘‬ ‪천국도에 갈 수 없습니다‬‪Hôm nay, Choi Jong Woo‬ ‪sẽ không tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[입소리를 쩝 낸다]‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪아, 진짜 모르겠다‬‪Tớ không biết.‬
‪- (다희) 진짜 상심한 거 같아‬ ‪- (진경) 아유, 진짜 어떡하냐‬‪- Cậu ấy đau khổ quá.‬ ‪- Tôi thấy ái ngại.‬
‪아무도 무슨 말을‬ ‪못 겁니다, 이 상황‬‪- Chẳng ai nói được với cậu ấy lúc này.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 그래‬‪- Chẳng ai nói được với cậu ấy lúc này.‬ ‪- Phải.‬
‪종우 씨가 마음이‬ ‪너무 커져 가지고 지금…‬‪- Jong Woo rất thích cô ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 맞아‬‪- Jong Woo rất thích cô ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(규현) 와, 한빈 씨‬‪KIM HAN BIN‬ ‪Là Han Bin.‬
‪[긴장되는 숨소리]‬
‪제가 천국도에‬ ‪함께 가고 싶은 여성분은‬‪Cô gái tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường…‬
‪나는 한빈 님이‬‪Không biết ai mà Han Bin…‬
‪누구한테 마음 있는지도 모르겠어‬‪- Không rõ anh ấy thích ai.‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 어, 맞아, 맞아‬‪- Không rõ anh ấy thích ai.‬ ‪- Ừ.‬
‪눈빛을 읽으려고 해도‬ ‪알 수가 없어‬‪- Cố cũng không đoán được anh ấy.‬ ‪- Phải.‬
‪그래, 그랬어‬‪Phải, không thể.‬
‪제가 천국도에‬ ‪함께 가고 싶은 여성분은‬‪Cô gái tôi muốn cùng tới Đảo Thiên Đường…‬
‪최서은 씨입니다‬‪là Choi Seo Eun.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪나와라‬‪Ra đi nào.‬
‪- (규현) 가자‬ ‪- (한해) 그래, 대화라도 해 봐‬‪- Nào.‬ ‪- Ra đi.‬ ‪- Nói chuyện thôi.‬ ‪- Ừ.‬
‪- 그래요, 얘기라도 좀 해 봐‬ ‪- (다희) 음식 먹는 거 좀 나와라‬‪- Nói chuyện thôi.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Nói chuyện.‬ ‪- Ra đi nào.‬
‪- (한해) 아유, 진짜‬ ‪- (다희) 가게‬‪- Nói chuyện.‬ ‪- Ra đi nào.‬ ‪- Trời.‬ ‪- Để cậu ấy đi và ăn đồ ngon…‬
‪- 좀 먹게, 맛있는 것 좀‬ ‪- (진경) 근데 안 나올 거 같아‬‪- Trời.‬ ‪- Để cậu ấy đi và ăn đồ ngon…‬ ‪Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đi ra.‬
‪[지퍼가 지익 닫힌다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[캐리어가 드르륵 끌린다]‬ ‪[피식한다]‬
‪- (다희) 나왔다!‬ ‪- (한해) 나왔어? 오, 오!‬‪- Cô ấy đây!‬ ‪- Ra rồi à?‬
‪다행이다‬‪Nhẹ cả người.‬
‪(다희) [웃으며] 언니, 나왔어‬‪Jin Kyung, cô ấy ra kìa.‬
‪(진경) 어, 나왔어‬ ‪나왔어, 나왔어‬‪Phải, cô ấy xuất hiện.‬
‪[서은이 피식한다]‬
‪[패널들의 탄성]‬ ‪(다희) 어떡해, 한빈이‬‪Trời ơi, Han Bin!‬
‪진심이 통한 거예요‬‪- Sự chân thành được đền đáp.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 그래‬‪- Sự chân thành được đền đáp.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 어휴‬
‪[피식한다]‬
‪세상에서 제일 무거워 보이는데?‬‪Trông có vẻ nặng.‬
‪(서은) 조금 힘들 것 같아‬ ‪- (한빈) 그렇지?‬‪- Em hơi khó xách.‬ ‪- Thế à?‬
‪(한빈) 가자, 가자, 가자‬‪Đi nào.‬
‪[한빈의 밝은 웃음]‬
‪입이 바싹바싹 마른다‬‪Anh lo quá đi mất.‬
‪(한빈) 가자‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi nào.‬
‪- (서은) 가자‬ ‪- (한빈) 가자‬‪- Đi nào.‬ ‪- Đi nào.‬ ‪Đi thôi.‬
‪- (서은) 천국도‬ ‪- (한빈) 응, 떠나 보자‬‪- Tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Đi nào.‬
‪[한빈의 한숨]‬ ‪[서은의 옅은 웃음]‬
‪(한빈) 어휴, 피가 엄청 말려‬‪Đau hết cả tim.‬
‪(서은) [웃으며] 뭐야, 왜‬‪Đau hết cả tim.‬ ‪Vì sao?‬
‪(서은) 무겁지, 근데?‬‪Nặng phải không?‬
‪(한빈) 세상에서 제일 가벼워‬ ‪[서은의 웃음]‬‪Siêu nhẹ.‬
‪(한빈) 원래 내 팔 같아‬ ‪[서은의 폭소]‬‪Như không có gì.‬
‪뛰어갈 수도 있을 거 같은데?‬‪- Anh chạy còn được ấy.‬ ‪- Khoan.‬
‪(서은) [웃으며] 잠깐만, 잠깐만‬‪- Anh chạy còn được ấy.‬ ‪- Khoan.‬ ‪Từ từ nào.‬
‪천천히‬‪Từ từ nào.‬
‪갔나 보다‬‪Chắc cậu ấy đi rồi.‬
‪아, 그럴 수도, 그럴 수도 있겠다‬‪Ừ, tớ đoán thế.‬
‪갔나 보다, 한빈이‬‪Han Bin chắc đi rồi.‬
‪[강렬한 음악]‬‪SHIN DONG WOO‬
‪제가 천국도에‬ ‪함께하고 싶은 이성은‬‪Cô gái tôi muốn‬ ‪cùng tới Đảo Thiên Đường là…‬
‪이나딘 씨입니다‬‪Lee Nadine.‬
‪아, 모르겠어요, 진짜‬‪Tớ chẳng rõ nữa.‬
‪호감 가는 사람?‬ ‪아니면 얘기를 많이 나눈 사람?‬‪Tôi phải chọn giữa một anh‬ ‪tôi để mắt tới và một anh…‬ ‪LEE NADINE‬
‪둘 중에 골라야 될 거 같아요‬‪LEE NADINE‬ ‪…tôi nói chuyện nhiều nhất.‬
‪근데 동우 씨는 잘해 주셨는데‬‪Dong Woo rất tốt với tôi,‬
‪근데 저를‬ ‪선택을 안 했어요, 첫 번째‬‪nhưng lần đầu anh ấy không chọn tôi.‬
‪진영 씨는 너무‬ ‪저는 귀엽다고 생각하는데‬‪Tôi nghĩ Jin Young đáng yêu,‬
‪전혀 모르는 상태고‬‪nhưng tôi chẳng biết gì về anh ấy.‬
‪- 근데 나딘 씨가 마음이 과연…‬ ‪- (다희) 나딘 씨가…‬‪- Không biết Nadine cảm thấy sao…‬ ‪- Nadine…‬
‪하, 나딘 씨의 상황이 조금…‬‪Tình thế của Nadine hơi…‬
‪- 천국도 갔으면 좋겠는데 나딘 씨‬ ‪- (규현) 그래요‬‪- Mong cô ấy được tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Ừ.‬
‪- (한해) 맞아‬ ‪- (규현) 갑시다‬‪- Mong cô ấy được tới Đảo Thiên Đường.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Đúng.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪(나딘) 갈게요‬‪Tớ đi đây.‬
‪[경쾌한 음악]‬
‪[옅은 웃음]‬
‪- (나딘) 안녕하세요‬ ‪- (동우) 안녕하세요‬‪Chào anh.‬ ‪Chào em.‬
‪[나딘이 피식 웃는다]‬
‪- 여기 그냥 걸어가면 되는…‬ ‪- (동우) '메이 아이'?‬‪- Mình đi bộ tới đó à?‬ ‪- Đưa anh.‬
‪- (나딘) 진짜 무거운데, 이거‬ ‪- (동우) 괜찮아, 괜찮아‬‪- Mình đi bộ tới đó à?‬ ‪- Đưa anh.‬ ‪Nặng lắm đấy ạ.‬ ‪Không sao.‬
‪어휴, 장난이에요‬ ‪[나딘의 당황한 숨소리]‬‪Ối. Đùa đấy.‬
‪(나딘) 생큐‬‪Cảm ơn anh.‬
‪- (동우) 조심해‬ ‪- (나딘) 응‬‪- Cẩn thận.‬ ‪- Vâng.‬
‪(나딘) 같이 갈 줄 몰랐는데‬‪Em không nghĩ ta sẽ cùng đi.‬
‪(동우) 진짜 몰랐어?‬‪Thật sao?‬ ‪Vâng, em không biết.‬
‪(나딘) 응, 진짜 몰랐어‬‪Vâng, em không biết.‬
‪[나딘이 피식한다]‬
‪아, 좋은 선택이네요‬‪- Lựa chọn đúng.‬ ‪- Cô ấy phải nói nhiều đó.‬
‪(한해) 그래, 어떻게든‬ ‪대화를 많이 해 봐야지‬‪- Lựa chọn đúng.‬ ‪- Cô ấy phải nói nhiều đó.‬ ‪Tốt cho cô ấy.‬
‪(다희) 잘했다, 잘했다, 진짜‬‪Tốt cho cô ấy.‬
‪가서 영어 대화도‬ ‪잘 통할 거 아니야‬‪Họ còn nói tiếng Anh được với nhau.‬
‪(다희) 둘은 왠지 결이‬ ‪맞을 거 같은 느낌이 들거든요‬‪Tôi nghĩ họ có cùng rung cảm.‬
‪- (한해) 맞아, 맞아, 맞아‬ ‪- 그렇죠?‬‪Tôi nghĩ họ có cùng rung cảm.‬ ‪Phải.‬
‪- (한해) 맞아, 맞아‬ ‪- 나 기대돼요, 이 커플‬‪Phải.‬ ‪Tôi thấy háo hức về cặp này.‬
‪(소이) 둘만 남으면 어떡하지?‬‪- Nếu chỉ còn hai đứa mình ở lại?‬ ‪- Gì?‬
‪- (세정) 응?‬ ‪- 괜찮아‬‪- Nếu chỉ còn hai đứa mình ở lại?‬ ‪- Gì?‬ ‪Không sao.‬
‪나는 혼자만‬ ‪아니었으면 좋겠는데‬‪Chỉ mong không phải còn mỗi tớ.‬
‪- (세정) 아니야, 가야 돼‬ ‪- 응, 가야 돼‬‪- Không, ta phải đi.‬ ‪- Ta phải đi.‬
‪둘 다 가야지‬‪Cả hai đứa mình.‬
‪[미스터리한 음악]‬‪JO YOONG JAE‬
‪제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường cùng với…‬
‪(다희) 전 여기 100%라고‬ ‪생각합니다‬‪Cá là So E và Yoong Jae‬ ‪sẽ cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪소이 씨랑 융재 씨 천국도 간다‬ ‪[규현이 호응한다]‬‪Cá là So E và Yoong Jae‬ ‪sẽ cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪[큐시트를 펄럭 내려놓으며]‬ ‪소이 씨잖아, 제발‬‪Chọn So E đi mà.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪제가 천국도에‬ ‪같이 가고 싶은 분은‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng với Lee Nadine.‬
‪이나딘 씨입니다‬‪Tôi muốn tới Đảo Thiên Đường‬ ‪cùng với Lee Nadine.‬
‪(한해) 어?‬‪Gì?‬
‪어?‬‪Sao?‬
‪- 뭐야?‬ ‪- (진경) 갑자기?‬‪- Sao?‬ ‪- Quá đột ngột.‬
‪- (다희) 갑자기?‬ ‪- (한해) 아, 이거는…‬‪- Đột ngột quá.‬ ‪- Đây…‬
‪피한 거 같아요‬‪Tôi nghĩ cậu ấy tránh đi với So E.‬
‪[다희의 탄식]‬ ‪- 전혀 접점이 없는 분과‬ ‪- (규현) 와‬‪Ra vậy.‬ ‪- Người cậu ấy không có kết nối.‬ ‪- So E…‬
‪(다희) 아, 진짜 소이 씨…‬‪- Người cậu ấy không có kết nối.‬ ‪- So E…‬
‪피했다‬‪Cậu ấy tránh cô ấy.‬
‪(다희) 진짜 같이 천국도 가는‬ ‪100%인 거잖아요‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪Họ đã có thể cùng tới Đảo Thiên Đường.‬
‪소이 씨가 그렇게 얘기를 했으면‬ ‪근데 안 가려고‬ ‪[한해가 호응한다]‬‪- So E đã nói hẳn ra.‬ ‪- Nhưng cậu ấy không muốn thế.‬
‪피했다‬‪- Ừ.‬ ‪- Cậu ấy tránh.‬
‪(마스터) 이나딘 씨는‬ ‪[미스터리한 음악]‬‪Lee Nadine‬
‪조융재 씨를‬ ‪선택하지 않았습니다‬‪không chọn Jo Yoong Jae hôm nay.‬
‪조융재 씨는 오늘‬ ‪천국도에 갈 수 없습니다‬‪Hôm nay Jo Yoong Jae‬ ‪sẽ không tới Đảo Thiên Đường.‬
‪숙소로 돌아가 주시기 바랍니다‬‪Vui lòng trở về lều.‬
‪[한숨 쉬며] 모르겠다, 진짜‬‪Tớ không rõ.‬
‪여러 가지 생각이‬ ‪엄청 막 스쳐 지나가네‬‪Giờ tớ đang nghĩ quá nhiều thứ.‬
‪간격이 긴가 봐‬‪Chắc khoảng thời gian ở giữa dài.‬
‪- (소이) 텀이‬ ‪- 그런가? 어제도 그랬나?‬‪- Khoảng ở giữa.‬ ‪- Thật à? Mới hôm qua mà?‬
‪[안내 방송 알림음]‬
‪- (마스터) 지옥도의 두 번째‬ ‪- 끝났나 봐‬‪Vậy là đã kết thúc…‬ ‪- Chắc xong rồi.‬ ‪- ‎…kết đôi lần hai ở Đảo Địa Ngục.‬
‪(마스터) 커플 매칭이‬ ‪모두 끝났습니다‬‪- Chắc xong rồi.‬ ‪- ‎…kết đôi lần hai ở Đảo Địa Ngục.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[헛웃음]‬
‪- 오 마이 갓‬ ‪- (소이) 헐‬‪Trời ạ.‬
‪나 완전 버림받았는데?‬‪Rõ ràng tớ bị bỏ rơi.‬
‪그렇게까지 얘기했는데…‬‪Tớ còn nói hết ra rồi…‬
‪(소이) 융재 님이랑‬ ‪누가 나갔나 봐‬‪Tớ đoán Yoong Jae đi cùng ai khác.‬
‪융재 님이랑 누가 나갔겠지‬‪Chắc Yoong Jae đi cùng ai khác.‬
‪(세정) 아니지, 융재 님이‬ ‪만약에 다른 사람을 선택했으면‬‪Không, nếu người mà Yoong Jae chọn‬
‪근데 그 사람이‬ ‪다른 사람을 선택해서‬‪lại chọn người khác,‬
‪같이 나갔으면은‬ ‪남아 있을 수 있지‬‪và hai người đó đi rồi‬ ‪thì anh ấy vẫn ở đây.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[한해의 한숨]‬ ‪(규현) 와, 이거…‬‪Cái này…‬
‪종우 씨도 계속 슬기 씨였어요‬‪- Jong Woo vẫn luôn thích Seul Ki.‬ ‪- Phải.‬
‪(다희) 네‬‪- Jong Woo vẫn luôn thích Seul Ki.‬ ‪- Phải.‬
‪사실 종우 씨도‬ ‪너무 마음을 표현했기 때문에…‬‪Jong Woo rất thẳng thắn‬ ‪về tình cảm của mình.‬
‪[한숨]‬
‪아니, 지금 이 상황에서‬ ‪소이 씨 마음이 제일 힘들 거야‬‪Trong tình thế này,‬ ‪So E chắc là đau lòng nhất.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(한해) 하, 이건 그러니까‬ ‪서은 씨에 대한 배려 같아요‬‪Trong tình thế này,‬ ‪So E chắc là đau lòng nhất.‬ ‪Tôi nghĩ đó là cách‬ ‪cậu ấy tỏ ra chu đáo với Seo Eun.‬
‪아니면 서은 씨랑 같이‬ ‪지옥도에 남고 싶었던 거 아닐까?‬‪Có lẽ cậu ấy muốn ở lại với cô ấy.‬
‪- (한해) 그럴 수도 있고‬ ‪- (다희) 아!‬‪- Chắc là vậy.‬ ‪- Ra vậy!‬
‪- (진경) 아‬ ‪- (다희) 그럴 수도 있겠다‬‪- Ra vậy!‬ ‪- Chắc là vậy.‬
‪(진경) 근데 서은 씨는 가 버렸네‬‪Nhưng Seo Eun đi rồi.‬
‪- (세정) 실례합니다‬ ‪- (종우) 네‬‪Xin lỗi.‬ ‪Ừ.‬
‪- (세정) 들어가도 되나요?‬ ‪- 네네‬‪- Bọn em vào nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪[지퍼를 지익 연다]‬
‪(소이) 안녕, 누구지?‬‪- Chào các anh.‬ ‪- Ai vậy?‬
‪(종우) 어? 뭐야?‬‪- Ồ?‬ ‪- Chào các anh.‬
‪- (세정) 안녕‬ ‪- (소이) 안녕‬‪- Ồ?‬ ‪- Chào các anh.‬ ‪Chào các anh.‬
‪(종우) 예상 밖의‬ ‪사람들이 남았네?‬‪Không nghĩ là hai em ở lại.‬
‪(종우) 빨리 들어와‬ ‪들어와, 들어와‬‪Nhanh lên, vào đi.‬
‪(소이) 왜 너희 둘이 남았어?‬‪Sao hai anh bị bỏ lại?‬
‪(종우) 예상했어?‬‪Em không ngờ à?‬
‪(소이) 예상 아니, 못 했어‬ ‪왜 둘이 남았지?‬‪- Không ạ. Sao hai anh bị bỏ lại?‬ ‪- Thật à?‬
‪(종우) 아, 그래?‬‪- Không ạ. Sao hai anh bị bỏ lại?‬ ‪- Thật à?‬
‪융재 씨도 놀랐겠다‬‪Chắc Yoong Jae ngạc nhiên lắm.‬
‪- (규현) 융재 씬 알았지‬ ‪- 융재 씨는 알았을걸요?‬‪- Cậu ấy phải biết.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪- 아니, 서은 씨가 아니라는 게‬ ‪- (규현) 서은 씨가 없어서‬‪- Không phải là Seo Eun.‬ ‪- Vì Seo Eun không ở đây.‬
‪- 서은 씨가 없어서 놀란 거구나‬ ‪- (진경) 좀 놀란 거야‬‪- Không phải là Seo Eun.‬ ‪- Vì Seo Eun không ở đây.‬ ‪- Cậu ấy ngạc nhiên.‬ ‪- Sốc.‬
‪- (한해) 서은 씨가 아니라서…‬ ‪- (진경) '갔네' 딱 이 표정이야‬‪- Sốc vì không phải Seo Eun.‬ ‪- Vẻ mặt, "Cô ấy đi rồi".‬
‪- (진경) 지금 완전 멘붕이네‬ ‪- (다희) 그러네‬‪- Giờ cậu ấy đang suy sụp.‬ ‪- Phải.‬
‪[지퍼가 지익 닫힌다]‬ ‪(종우) 여기 편한 데 앉아‬ ‪여기 앉아‬‪Cứ ngồi tự nhiên. Ngồi đây này.‬
‪(종우) 편한 데 앉아‬‪Cứ ngồi tự nhiên.‬
‪(종우) 우리 셋은 또 못 갔네?‬ ‪[세정의 웃음]‬‪Ba bọn mình lại ở đây.‬
‪- (세정) 그러니까‬ ‪- (소이) 야…‬‪- Nào.‬ ‪- Em biết.‬
‪(종우) 이 옷을 입었는데‬ ‪그래도 좀 [헛웃음]‬‪Anh mặc áo này. Đáng lẽ anh nên…‬
‪뽐냈어야 되는데, 그렇지?‬‪Anh nên cố gắng hơn.‬
‪또 입어‬‪Mặc lại nó.‬
‪(종우) 또 입을까?‬‪Nên không?‬
‪갈 수 있을는지 모르겠다, 근데‬‪Anh còn chẳng biết có bao giờ đi.‬
‪(세정) 수영복도 챙겼는데‬ ‪수영도 하고 싶었는데 아쉽다‬‪Em đã chuẩn bị đồ bơi.‬ ‪Em muốn bơi. Chán thật.‬
‪많이 힘들어, 지금 좀?‬‪Em ổn chứ?‬
‪(세정) 그냥 천국도‬ ‪진짜 가고 싶었는데‬‪Em thực sự muốn tới Đảo Thiên Đường.‬
‪못 가서 아쉽고‬‪Không được đi thật thất vọng.‬
‪기대가 커 가지고‬ ‪더 그런 거 같아‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Em nghĩ là vì mình kỳ vọng nhiều quá.‬
‪[종우의 호응하는 음성]‬
‪(종우) 그러면 누구누구 간 거지?‬‪Vậy ai đi?‬
‪너희 예측돼?‬‪Đoán được không?‬
‪난 지금 예측이 안 되거든?‬ ‪남아 있는 사람 보고‬‪Nhìn những người đi, em chịu.‬
‪- 어, 예측돼‬ ‪- (세정) 난 예측되는데‬‪Anh đoán được.‬ ‪Đoán được.‬
‪(종우) 왜냐하면 간 사람이랑‬ ‪못 가니까‬‪Vì em không đi với người đã từng cùng đi.‬
‪이건 예측이니까‬‪Chỉ là đoán thôi.‬
‪(종우) 나딘‬‪Nadine.‬
‪- (세정) 동우?‬ ‪- 누군데, 동우?‬‪- Dong Woo?‬ ‪- Dong Woo?‬
‪(종우) 아니, 아니‬ ‪동우 아니고 진영이‬‪- Dong Woo?‬ ‪- Dong Woo?‬ ‪Không phải Dong Woo. Là Jin Young.‬
‪- 엥?‬ ‪- (종우) 진영이, 새로 온‬‪- Cậu mới đến.‬ ‪- Sao? Anh ấy nói à?‬
‪- (종우) 새로 온 진영이‬ ‪- 얘기를 했어?‬‪- Cậu mới đến.‬ ‪- Sao? Anh ấy nói à?‬
‪[익살스러운 음악]‬ ‪아니, 그 필을 약간 느꼈어‬‪Không, nhưng anh có linh cảm.‬
‪(종우) 뭔가 나딘이랑‬ ‪갔을 거 같고‬‪Anh nghĩ cậu ấy đi với Nadine.‬
‪- (소이) 슬기는?‬ ‪- 슬기는 한빈이‬‪Anh nghĩ cậu ấy đi với Nadine.‬ ‪- Còn Seul Ki?‬ ‪- Seul Ki với Han Bin.‬
‪한빈이랑 갔을 수밖에 없어‬‪- Còn Seul Ki?‬ ‪- Seul Ki với Han Bin.‬
‪슬기랑 한빈이랑‬ ‪뭐가 접점이 있었어?‬‪Seul Ki với Han Bin có tình cảm à?‬
‪아까 인사하는 것도 보고‬‪Anh có thấy họ chào nhau.‬
‪인사만 한 거잖아‬‪- Họ chỉ chào.‬ ‪- Chào thôi.‬
‪(종우) 아니, 되게 인사를‬ ‪약간 텔레파시처럼 한 걸 봤어‬‪- Họ chỉ chào.‬ ‪- Chào thôi.‬ ‪Không, anh thấy chào nhau‬ ‪như kiểu thần giao cách cảm.‬
‪- 아, 아니야‬ ‪- (소이) 그것도 처음 알았네‬‪- Không.‬ ‪- Em không biết đấy.‬
‪나는 달라‬‪Anh đoán khác.‬
‪(세정) 어, 얘기해 봐‬ ‪어떻게 생각해?‬‪Nói đi. Anh nghĩ sao?‬
‪(융재) 나는‬‪Anh nghĩ‬
‪- 진영이가 슬기고, 여기가 서은이‬ ‪- (세정) 맞아, 나도 그 생각 했어‬‪Jin Young đi với Seul Ki,‬ ‪Han Bin đi với Seo Eun.‬ ‪Phải, em nghĩ thế.‬
‪- (소이) 나도 그렇게 생각했어‬ ‪- (종우) 아, 진짜?‬‪Phải, em nghĩ thế.‬ ‪- Đồng ý.‬ ‪- Thật à?‬
‪- (소이) 동우가 나딘이‬ ‪- (융재) 아, 동우, 나딘이‬‪Dong Woo và Nadine.‬ ‪- Dong Woo và Nadine.‬ ‪- Tớ ngơ quá à?‬
‪내가 약간 눈치가 없는 건가?‬‪- Dong Woo và Nadine.‬ ‪- Tớ ngơ quá à?‬
‪아, 촉이…‬‪Linh cảm của anh…‬
‪너는 진짜 촉이 안 좋은 거 같아‬‪Em thấy linh cảm của anh hơi tệ.‬
‪그래, 남의 감정을‬ ‪예측하는 게 어렵구나, 되게‬‪Phải. Thật khó đoán‬ ‪tình cảm của người khác.‬
‪나 너 갈 줄 알았는데‬‪Em tưởng anh sẽ đi.‬
‪- (소이) 나도‬ ‪- 나? 아, 진짜?‬‪- Em nữa.‬ ‪- Anh? Thế à?‬
‪(소이) 무조건 간다고 얘기‬ ‪나랑 저기서 했었어‬‪Em đã nói chắc chắn anh sẽ đi.‬
‪(종우) 너희는 조금 확신이 있어서‬ ‪투표를 했어?‬‪Các em chọn vì đã chắc chắn?‬ ‪Hay các em có nghĩ về điều đó không?‬
‪아니면 좀 고민을 했어?‬‪Các em chọn vì đã chắc chắn?‬ ‪Hay các em có nghĩ về điều đó không?‬
‪(소이) 나는 여기 와서‬ ‪처음부터 지금까지‬‪Từ khi mình vừa tới đây tới giờ,‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪그냥 내가‬ ‪원하는 대로 했어 [웃음]‬‪em chỉ làm điều em muốn.‬
‪(소이) 상대방의 그걸‬ ‪신경 쓰진 않았어‬‪Em không quan tâm người khác cảm thấy sao.‬
‪뭔가 거절을 할지언정‬‪Kể cả họ từ chối em,‬
‪그냥 내 마음이 그렇다면‬ ‪그렇게 하겠다‬‪em chỉ làm theo cảm xúc mách bảo.‬
‪(종우) [호응하며]‬ ‪감정에 충실했구나‬‪Em sống thực với cảm xúc.‬
‪왜 거기 딱 붙어 있는 거야‬ ‪같이 와서 얘기하자‬‪Sao cậu lại ngồi thế?‬ ‪Qua đây nói chuyện.‬
‪(융재) 같이? 어‬‪Qua đây nói chuyện.‬ ‪Ừ.‬
‪- (종우) 힘들구먼?‬ ‪- (융재) 뭔가 웅크리고 있게 되네‬‪- Cậu buồn à?‬ ‪- Tớ cứ co ro.‬
‪(세정) 근데 막 선택할 때‬ ‪고민을 많이 했어?‬‪Anh đã nghĩ nhiều khi lựa chọn?‬
‪어, 엄청‬ ‪[종우가 호응한다]‬‪Ừ, nhiều lắm.‬
‪고민 엄청 했어‬‪Anh nghĩ rất nhiều.‬
‪중요하게 생각하는 게‬ ‪뭔지 물어봐도 돼?‬‪Vậy với anh, cái gì là quan trọng nhất?‬
‪나…‬‪Anh…‬
‪나? 스스로?‬‪Bản thân anh?‬
‪(종우) 본인을 생각하는 게‬ ‪우선이지‬‪- Nên nghĩ về chính mình trước.‬ ‪- Cảm xúc của anh?‬
‪(세정) 스스로의 느낌?‬‪- Nên nghĩ về chính mình trước.‬ ‪- Cảm xúc của anh?‬
‪아, 뭔가 내가 되게‬ ‪애매하게 답하는 걸 싫어하는데‬‪Anh thực sự không thích trả lời mập mờ.‬
‪[잔잔한 음악]‬ ‪(융재) 그냥 내가…‬‪Anh chỉ nghĩ‬
‪선택하고 싶은 사람?‬‪về người anh muốn chọn.‬
‪(융재) 을 선택…‬‪Đó là cách anh chọn…‬
‪모르겠다‬ ‪무슨 말 하고 있는 건지‬‪Anh chả biết đang nói gì nữa.‬
‪(종우) 왜 이렇게‬ ‪안절부절못하는 거야?‬‪- Sao cậu bồn chồn vậy?‬ ‪- Gì? Không sao.‬
‪(융재) 어? 아니야, 아니야‬‪- Sao cậu bồn chồn vậy?‬ ‪- Gì? Không sao.‬
‪(소이) 융재는 오늘 처음이네‬‪- Lần đầu của Yoong Jae, nhỉ?‬ ‪- Gì?‬
‪- (용재) 어?‬ ‪- 그렇지? 거절당하는 거‬‪- Lần đầu của Yoong Jae, nhỉ?‬ ‪- Gì?‬ ‪Bị từ chối.‬
‪그렇지, 근데 거절이라고‬ ‪생각하진 않아‬‪Phải, nhưng anh không nghĩ anh bị từ chối.‬
‪그냥 뭐, 안 맞는 거지‬‪Chỉ là bọn anh không hợp nhau.‬
‪- (종우) 안 맞는 거?‬ ‪- (융재) 응‬‪- Không hợp nhau?‬ ‪- Ừ.‬
‪그게 더 슬프다, 안 맞는 게‬‪Thế còn buồn hơn.‬
‪안 맞으면 맞추려고 애써도‬ ‪잘 안 맞으니까‬‪Nếu không hợp nhau thì khó nên chuyện lắm.‬
‪(세정) 감정이 컸어?‬‪Anh thích cô ấy lắm à?‬
‪- (종우) 응?‬ ‪- 너는 감정이 컸어, 약간?‬‪- Gì?‬ ‪- Anh thích cô ấy lắm à?‬
‪(종우) 음… 작진 않았지‬‪Chắc vậy.‬
‪- (소이) 확신에 차 있었어?‬ ‪- (세정) 진짜?‬‪- Anh có chắc chắn không?‬ ‪- Thật à?‬
‪이거는 나만‬ ‪확신에 차 있었던 거일 수도 있고‬‪Có lẽ chỉ mình anh thấy chắc chắn.‬
‪(종우) 내 기준에선‬ ‪좀 노력을 하고 있다고 생각하고‬‪Anh thấy mình đang cố gắng,‬
‪발전되고 있다고 생각을 하는데‬‪và anh nghĩ là đang có bước tiến.‬
‪아직까지는 그래도‬‪Nhưng,‬
‪조금은 더디지 않나‬‪anh thấy vẫn chậm.‬
‪[세정이 호응한다]‬
‪(종우) 남의 속마음을‬ ‪잘 모르는 거 같긴 해‬‪Khó mà biết được người kia nghĩ gì.‬
‪여기 와서 더 느꼈어‬‪Anh nhận ra khi tới đây.‬
‪난 잘 안다고 생각을 했거든?‬‪Anh nhận ra khi tới đây.‬ ‪Anh cứ nghĩ là dễ lắm.‬
‪[소이가 호응한다]‬
‪- (융재) 어떻게 속마음을 알겠어‬ ‪- 맞아, 속마음을 알겠어?‬‪- Sao mà biết được người kia nghĩ gì?‬ ‪- Nhỉ?‬
‪나는 진심은 통한다고 생각해‬‪Em nghĩ chân thành là được.‬
‪[옅은 웃음]‬ ‪[종우가 호응한다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪밥 먹고 이러면‬ ‪좀 괜찮아지지 않을까?‬‪Ăn đi, chắc sẽ khá hơn nhỉ?‬
‪(융재) 그럴까?‬‪Em nghĩ vậy à?‬
‪(종우) 밥을 잘할 수 있을까?‬‪Bọn mình có ai biết nấu?‬
‪- (세정) 옷 입고 봅시다‬ ‪- (소이) 옷 입고 봐‬‪- Thay đồ rồi gặp nhé.‬ ‪- Ừ.‬
‪(종우) 갑시다‬ ‪아, 짐을 챙겨야 되는구나‬‪Đi thôi. Mình phải đi lấy đồ.‬
‪- (종우) 가자, 가자, 융재 가자‬ ‪- (융재) 와우‬‪Đi nào. Yoong Jae, đi thôi.‬ ‪Ít nhất tớ không ở một mình.‬
‪(종우) 그래도‬ ‪나 혼자 아닌 게 어디야‬‪Ít nhất tớ không ở một mình.‬
‪- (융재) 어?‬ ‪- (종우) 나 혼자 남았으면 울었어‬‪- Gì?‬ ‪- Nếu có một mình, tớ khóc mất.‬
‪(종우) [웃으며] 남아 줘서 고마워‬‪Cảm ơn đã ở lại cùng tớ.‬
‪진짜 너무 힘들어‬‪Thật khó khăn. Khó mà không suy sụp.‬
‪멘털이 안 나갈 수가 없어‬‪Thật khó khăn. Khó mà không suy sụp.‬
‪[세정의 한숨]‬
‪(세정) 소이‬‪So E.‬
‪- (세정) 응?‬ ‪- (소이) 이따가 울면…‬‪Tớ muốn khóc quá.‬
‪(소이) 안 돼, 안 돼‬ ‪[슬픈 음악]‬
‪[소이가 훌쩍인다]‬
‪[소이가 흐느낀다]‬
‪(소이) [울먹이며] 거절당해도‬ ‪사실 상관없어요‬‪Chẳng sao nếu tớ bị từ chối.‬
‪사람 마음은‬ ‪어쩔 수 없는 거니까, 그런데…‬‪Chẳng sao nếu tớ bị từ chối.‬ ‪Đâu thể điều khiển cảm xúc.‬
‪[흐느끼며] 속상해, 어떡해‬‪Nhưng tớ buồn quá.‬
‪제가 융재 씨한테‬ ‪마음을 표현했는데도‬‪LEE SO E‬ ‪Tôi đã bày tỏ tình cảm với Yoong Jae,‬
‪저를 선택을 안 하신 걸 보면‬‪nhưng anh ấy không chọn tôi.‬
‪앞서 갔다 왔던 서은 씨랑의‬ ‪그런 관계를 생각해서‬‪Khi nghĩ tới mối quan hệ với Seo Eun,‬ ‪người cùng anh ấy tới Đảo Thiên Đường,‬
‪일부러 다른 선택을‬ ‪한 걸 수도 있고‬‪anh ấy cố ý chọn khác đi.‬
‪아니면 제가 더 적극적으로‬‪Hoặc có thể do tôi‬ ‪không chủ động hơn để tiếp cận anh ấy.‬
‪다가서지 못해서‬ ‪그런 걸 수도 있고‬‪Hoặc có thể do tôi‬ ‪không chủ động hơn để tiếp cận anh ấy.‬ ‪Nhiều lý do lắm.‬
‪이유는 많겠지만‬‪Nhiều lý do lắm.‬
‪마음이 아팠어요, 아팠지만‬‪Nhưng tôi thấy đau lòng.‬
‪사람의 마음은‬ ‪어쩔 수 없는 거니까‬‪Nhưng tình cảm đâu thể đừng được.‬
‪[깊은 한숨]‬
‪[진경의 깊은 한숨]‬
‪(다희) 계속 밝았는데…‬‪Cô ấy vẫn luôn vui vẻ.‬
‪어유, 여운이 세네요, 어‬‪Căng thẳng quá.‬
‪(규현) 그러니까 소이 씨가‬ ‪종우 씨한테 이제‬‪So E nói‬ ‪như thể đang an ủi Jong Woo, nhưng thực ra‬
‪위로를 해 주는 것처럼‬ ‪얘기를 했지만 사실‬‪như thể đang an ủi Jong Woo, nhưng thực ra‬
‪스스로에게 하는 얘기잖아요‬‪đang nói với chính mình.‬
‪아까 남아서 했던 얘기들이‬‪- Những gì cô ấy nói lúc nãy.‬ ‪- Phải.‬
‪(한해) 그렇죠‬‪- Những gì cô ấy nói lúc nãy.‬ ‪- Phải.‬
‪그리고 앞에서 밝게 웃다가‬‪Cô ấy cười tươi trước mặt người khác,‬ ‪nhưng bật khóc‬
‪이제 카메라가 닿지 않은‬ ‪공간에서‬‪Cô ấy cười tươi trước mặt người khác,‬ ‪nhưng bật khóc‬ ‪khi không có máy quay.‬
‪눈물이 터지는 모습을 보고…‬‪khi không có máy quay.‬
‪(진경) 저는 예를 들어‬‪Có những điều nỗ lực là được.‬
‪열심히 해서 되는 일들이 있어요‬‪Có những điều nỗ lực là được.‬
‪일이라든가 뭐, 이런 것들은‬ ‪자기가 열심히 노력해서‬‪Công việc hay những thứ‬ ‪có thể chăm chỉ là đạt được.‬
‪(진경) 뭔가 성취할 수 있잖아요‬‪Công việc hay những thứ‬ ‪có thể chăm chỉ là đạt được.‬
‪그런데 사람과의 관계는‬ ‪[다희가 호응한다]‬‪Nhưng tình cảm với người khác,‬
‪열심히 해서 좋은 결과가‬ ‪늘 있는 건 아닌 거 같아‬‪Nhưng tình cảm với người khác,‬ ‪kể cả cố gắng‬ ‪vẫn không đạt kết quả mong muốn.‬
‪(진경) 특히 남녀 간의‬ ‪이성의 문제에서는‬‪Đặc biệt là chuyện tình cảm nam nữ.‬
‪이게 열심히라고 해서‬ ‪진심이라고 해서‬‪Không phải chỉ tận tâm‬ ‪hay chân thành là có được.‬
‪될 문제가 아니에요‬‪Không phải chỉ tận tâm‬ ‪hay chân thành là có được.‬
‪그래서 되게 어려운 거야‬‪Thế nên mới khó.‬
‪(진경) 그래서 좀 안타까워요‬‪Buồn quá đi mất.‬ ‪- So E thể hiện rõ tình cảm…‬ ‪- Phải.‬
‪(규현) 소이 씨는 진짜 본인의‬ ‪표현을 너무 잘해 주고 있고‬‪- So E thể hiện rõ tình cảm…‬ ‪- Phải.‬
‪- (한해) 맞아요‬ ‪- 정말 진짜‬‪- So E thể hiện rõ tình cảm…‬ ‪- Phải.‬ ‪…và nếu cô ấy gặp ai phù hợp,‬
‪(규현) 정말 맞는 사람만 만나면‬‪…và nếu cô ấy gặp ai phù hợp,‬
‪너무 러블리하게‬ ‪너무 잘될 그런 분인데‬‪thì mọi chuyện sẽ rất tốt đẹp.‬
‪융재 씨가 소이 씨가‬ ‪맞지 않을 뿐인 거 같아‬‪Chỉ là Yoong Jae không hợp với So E.‬
‪정말 소이 씨가‬ ‪할 수 있는 건 다 했다‬‪So E đã làm hết sức.‬
‪- (세정) 밥 먹으러 갑시다‬ ‪- (소이) 밥 먹으러 가자‬‪- Đi ăn nào.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[발랄한 음악]‬
‪- (종우) 오늘 저녁은 뭘까요?‬ ‪- (세정) 뭐가 있을지‬‪- Bữa tối nay có gì?‬ ‪- Ở đó có gì nhỉ?‬
‪(융재) 파밖에, 저건 뭐야?‬‪- Anh chỉ thấy hành lá. Gì vậy?‬ ‪- Sao? Có món mới.‬
‪(세정) 어? 뭔가 새로운 게 있어‬‪- Anh chỉ thấy hành lá. Gì vậy?‬ ‪- Sao? Có món mới.‬
‪- (융재) 라면이다‬ ‪- (세정) 어? 와, 미쳤다‬‪- Mỳ ramen.‬ ‪- Ôi trời.‬ ‪Là mì ramen.‬
‪(융재) [웃으며] 라면이야‬ ‪- (세정) 라면 있어‬ ‪[종우의 탄성]‬‪Là mì ramen.‬ ‪- Có ramen.‬ ‪- Trời ạ!‬
‪(융재) 종우 일어나‬‪Jong Woo, đứng lên.‬
‪- (소이) 종우 일어나‬ ‪- 종우 일어나야지‬‪- Jong Woo, đứng dậy.‬ ‪- Nào.‬
‪- (융재와 세정) 와‬ ‪- (소이) 말도 안 돼‬‪Không thể nào.‬
‪(세정) 그래, 여기가 천국도다‬‪Đây chính là Thiên Đường.‬
‪- (종우) 와‬ ‪- (세정) 계란!‬‪Trứng kìa!‬
‪(종우) 계란은 프라이를 할까?‬‪- Mình chiên nhé? Hay làm trứng bác?‬ ‪- Thế này.‬
‪- 스크램블?‬ ‪- (소이) 스크램블 이런 거‬‪- Mình chiên nhé? Hay làm trứng bác?‬ ‪- Thế này.‬
‪(종우) 나도, 나도‬ ‪나 스크램블 진짜 좋아해‬‪- Anh nữa. Anh thích trứng bác.‬ ‪- Để em đánh trứng.‬
‪- (세정) 맛있겠다‬ ‪- 그럼 내가 계란을 풀게‬‪- Anh nữa. Anh thích trứng bác.‬ ‪- Để em đánh trứng.‬
‪(종우) 어, 너무 좋다‬ ‪[세정의 박수]‬‪- Anh nữa. Anh thích trứng bác.‬ ‪- Để em đánh trứng.‬ ‪- Quá tuyệt.‬ ‪- Anh sơ chế rau.‬
‪(융재) 내가 채소를 준비해 놓을게‬‪- Quá tuyệt.‬ ‪- Anh sơ chế rau.‬
‪(종우) 너무 좋았어‬ ‪라면 보자마자‬‪Nhìn thấy mì là anh vui ngay.‬
‪- (세정) 미쳤지‬ ‪- (종우) 그냥…‬‪Trời ạ.‬ ‪Mọi suy nghĩ buồn thảm biến mất.‬
‪약간 심란했던 감정들이 없어졌어‬‪Mọi suy nghĩ buồn thảm biến mất.‬
‪(세정) 맞아, 싹 날아갔어?‬‪Vậy à? Biến hết rồi à?‬
‪- (종우) 좋아, 좋아‬ ‪- 맛있게 먹자‬‪- Tốt.‬ ‪- Ăn ngon vào.‬
‪(종우) 오케이‬‪Được.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[소이가 계란물을 휘젓는다]‬
‪[소이의 놀라는 음성]‬
‪왜?‬‪Gì thế?‬
‪- (소이) 어떡하지?‬ ‪- (융재) 소금 많이 넣었어?‬‪- Trời ạ.‬ ‪- Bỏ nhiều muối quá à?‬ ‪- Quá nhiều.‬ ‪- Khoan.‬
‪- 진짜 미친 듯이 많이 넣었어‬ ‪- (융재) 잠시만, 잠시만‬‪- Quá nhiều.‬ ‪- Khoan.‬
‪있어 봐, 젓지 마, 젓지 마‬‪Yên nào.‬ ‪Đừng khuấy lên…‬
‪- 어디로 넣었어?‬ ‪- (소이) 여기‬‪- Em bỏ ở đâu?‬ ‪- Đây.‬
‪[따뜻한 음악]‬
‪(융재) 잠시만, 젓자‬ ‪[소이의 멋쩍은 웃음]‬‪Khoan, cứ khuấy lên.‬ ‪Cứ khuấy rồi nếm thử.‬
‪젓고 한번 간을 봐 보자‬‪Cứ khuấy rồi nếm thử.‬
‪(소이) 이거 얼마나 짤까?‬‪Chắc sẽ mặn lắm.‬
‪(융재) 나쁘지 않은데?‬‪Không tệ thế đâu.‬
‪(융재) 응, 맛있어진 거 같아‬‪Anh nghĩ là vừa.‬
‪- (소이) 그래?‬ ‪- (융재) 응‬‪- Thế ạ?‬ ‪- Ừ.‬
‪괜찮은데?‬‪- Không sao.‬ ‪- Vậy thì tốt.‬
‪- (소이) 그럼 다행이다‬ ‪- 어‬‪- Không sao.‬ ‪- Vậy thì tốt.‬ ‪- Vâng.‬ ‪- Em không có gì phải lo.‬
‪[소이가 계란물을 휘젓는다]‬ ‪전혀 신경 안 써도 될 거 같아‬‪- Vâng.‬ ‪- Em không có gì phải lo.‬
‪(다희) 저러니, 진짜‬ ‪[규현의 탄성]‬‪- So E, đừng rung rinh.‬ ‪- Trời.‬
‪(진경) 이런 모습에‬ ‪반하지 마세요, 소이 씨‬‪- So E, đừng rung rinh.‬ ‪- Trời.‬
‪(규현) 반하지 마, 포기해‬‪- So E, đừng rung rinh.‬ ‪- Trời.‬ ‪Đừng rung rinh. Bỏ đi.‬
‪그냥 소금 걷는 거뿐이야‬‪Cậu ấy chỉ lấy muối ra thôi!‬
‪(종우) 이제 면을 넣겠습니다‬ ‪[활기찬 음악]‬‪Giờ cho mì vào.‬
‪(세정) 네‬‪Vâng.‬
‪[라면 봉지를 탈탈 털며]‬ ‪(종우) 나 지금 너무 좋아‬‪Giờ anh vui quá.‬
‪(세정) 아, 냄새 미쳤어‬‪Thơm thật.‬
‪(세정) 오, 대박‬‪Tuyệt vời.‬
‪그럴듯해‬‪Trông ngon quá.‬
‪(융재) 뭐 하고 있어?‬‪Em làm gì vậy?‬
‪(소이) 나 생무를 먹을 거야‬‪Em thái củ cải sống.‬ ‪Ừ.‬
‪(융재) 아‬‪Ừ.‬
‪근데 무를 원래 생으로 먹어?‬‪Em ăn củ cải sống à?‬
‪(소이) 응, 좋아해‬ ‪[융재의 호응하는 음성]‬‪Vâng, em thích ăn.‬
‪(융재) 굿‬‪Tốt.‬
‪(종우) 와, 너무 설렌다‬‪Thích quá.‬
‪(세정) 우와, 맛있겠다‬‪Ngon thật đấy.‬
‪(소이) 맛있겠다, 비주얼‬‪Quả là ngon.‬
‪(세정) 맛있게 먹겠습니다‬ ‪[사람들의 박수]‬‪Quả là ngon.‬ ‪Cảm ơn vì bữa ăn.‬
‪(종우) 잘 먹겠습니다‬‪- Cảm ơn bữa ăn.‬ ‪- Cảm ơn.‬
‪근데 라면 진짜 잘 끓였다‬‪Bọn mình nấu mì ngon quá.‬
‪- (종우) 그러니까‬ ‪- (세정) 진짜?‬‪Bọn mình nấu mì ngon quá.‬ ‪- Phải ha?‬ ‪- Quá ngon.‬
‪(종우) 너무 맛있어‬ ‪- (세정) 밥 먹으니까 기분 좋아‬ ‪[소이의 호응]‬‪- Phải ha?‬ ‪- Quá ngon.‬ ‪- Được ăn, em vui quá.‬ ‪- Đúng thế.‬
‪(종우) 와, 바다 보면서 먹으니까‬ ‪기분이 더 좋네‬‪Còn vui hơn khi vừa ăn vừa ngắm biển.‬
‪(세정) 진짜?‬ ‪음, 바다 안 보이는데?‬‪Thật à?‬ ‪Em không thấy biển.‬
‪[세정과 소이의 웃음]‬
‪아니, 바다 보지도 않고‬ ‪'노 룩'으로‬‪Nói vậy mà anh ấy có nhìn biển đâu.‬
‪'바다 보면서 먹으니까 맛있다'‬ ‪이러길래‬‪Nói vậy mà anh ấy có nhìn biển đâu.‬
‪맛있다‬ ‪[세정의 웃음]‬‪Ngon thật.‬
‪(융재) 와, 근데 이거 먹으면서‬ ‪[헛기침] 무 먹으니까‬‪Vừa ăn củ cải vừa ăn mỳ,‬
‪스스로 뭔가 부담을 덜 수 있다‬ ‪[소이의 웃음]‬‪anh thấy bớt tội lỗi đấy.‬
‪(세정) 진짜로?‬‪Thật à?‬
‪지금 디톡스를 하고 있구나‬‪Cứ như đang thải độc.‬
‪(소이) 디톡스?‬‪Thải độc?‬
‪뭔가 그런 느낌인데?‬‪Cảm giác vậy.‬
‪(종우) 천국도에서‬ ‪특식 먹을 때보다‬‪Món mỳ này chắc ngon hơn‬ ‪đồ ăn đặc biệt ở Đảo Thiên Đường ấy nhỉ?‬
‪지금 라면 먹는 게 더 맛있지?‬‪Món mỳ này chắc ngon hơn‬ ‪đồ ăn đặc biệt ở Đảo Thiên Đường ấy nhỉ?‬
‪- 맛있어‬ ‪- (종우) 그렇지?‬‪- Ngon lắm.‬ ‪- Phải ha?‬
‪- (융재) 어, 맛있어‬ ‪- 자꾸 지옥도에 남으란 말이야‬‪- Ừ, rất ngon.‬ ‪- Ta cứ ở Đảo Địa Ngục thôi.‬
‪[사람들의 웃음]‬‪- Ừ, rất ngon.‬ ‪- Ta cứ ở Đảo Địa Ngục thôi.‬
‪- (종우) 그래야지‬ ‪- (세정) 끌어들이고 있는데?‬‪- Hả?‬ ‪- Anh ấy kéo anh theo.‬
‪(소이) 야, 너도 갈 생각을 해야지‬‪Anh phải nghĩ mình sẽ đi chứ.‬
‪[종우가 풉 웃는다]‬ ‪(세정) 진짜, 가야지, 종우야‬‪Anh phải nghĩ mình sẽ đi chứ.‬ ‪Thật đấy. Mình phải đi, Jong Woo.‬
‪난 갈 수 있어, 믿고 있어‬ ‪[세정의 동조하는 음성]‬‪Anh sẽ đi. Anh tin vậy.‬
‪아까 뭐라 했지?‬ ‪'진심은 통한다'‬‪Nãy em nói gì? Cứ chân thành.‬
‪(소이) 응‬‪Phải. Mở đường cho mình.‬
‪- 밀고 나가‬ ‪- (종우) 밀고 나가야지‬‪Phải. Mở đường cho mình.‬ ‪Nên thế.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[소이의 탄성]‬
‪- (소이) 잘 먹었다‬ ‪- (세정) 진짜 잘 먹었다‬‪- Ngon quá.‬ ‪- Thích thật.‬
‪- (종우) 배불러?‬ ‪- (세정) 완전‬‪- Em no chưa?‬ ‪- No căng.‬
‪[사람들의 박수]‬ ‪(소이) 나 점점 먹는 양이‬ ‪느는 거 같아, 여기 와서‬‪Từ lúc tới đây em ăn nhiều quá.‬
‪(융재) 와, 안개가 진짜 심하네?‬‪Sương mù dày thật.‬
‪(세정) [놀라며] 우와‬‪Thật tuyệt khi có góc nhìn khác.‬
‪(종우) 와, 오늘 또‬ ‪다른 뷰여서 좋다‬‪Thật tuyệt khi có góc nhìn khác.‬
‪- (소이) 그렇네?‬ ‪- (세정) 신비로운 느낌인데?‬‪- Thật bí ẩn.‬ ‪- Phải.‬
‪(세정) [놀라며]‬ ‪이거 안개 깐 거 아니지?‬‪Họ không tạo sương mù chứ?‬
‪(종우) [놀라며] 이거‬ ‪영화의 한 장면인데?‬‪Họ không tạo sương mù chứ?‬ ‪Như cảnh phim ấy.‬
‪(세정) 어떻게 이렇게…‬‪- Chỗ này thật…‬ ‪- Cướp Biển Caribe.‬
‪- (종우) '캐리비안의 해적'‬ ‪- (세정) 맞아‬‪- Chỗ này thật…‬ ‪- Cướp Biển Caribe.‬ ‪Phải.‬
‪[융재가 호응한다]‬ ‪(종우) '캐리비안의 해적' 느낌‬‪Phải.‬ ‪- Đúng là giống.‬ ‪- Có tàu đắm.‬
‪- (융재) 난파선에다가‬ ‪- (세정) 어‬‪- Đúng là giống.‬ ‪- Có tàu đắm.‬
‪- (소이) 융재야‬ ‪- (융재) 응?‬‪- Yoong Jae.‬ ‪- Ừ?‬
‪(소이) 할 얘기가 있어‬‪Em muốn nói chuyện với anh.‬
‪- (소이) 저기서 할까?‬ ‪- (융재) 어, 어‬‪Em muốn nói chuyện với anh.‬ ‪- Ta ra đó nói nhé?‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 뭔가 두루뭉술하게‬ ‪얘기를 끝내면‬‪- Nếu câu chuyện kết thúc mơ hồ…‬ ‪- Ừ.‬
‪- 내 마음이‬ ‪- (용재) 응, 응‬‪…thì em sẽ không thoải mái khi đi ngủ.‬
‪좀 편하지가 못한 채‬ ‪잠이 드는 거 같아‬‪…thì em sẽ không thoải mái khi đi ngủ.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬
‪(융재) 근데 뭐가 됐든‬ ‪네가 마음 편할 때까지‬‪Nếu em có gì cần nói để thấy khá hơn,‬
‪말을 할 게 있으면‬ ‪나는 들을 준비는 돼 있어‬‪Nếu em có gì cần nói để thấy khá hơn,‬ ‪thì anh sẵn sàng nghe.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn anh.‬
‪사람이 기대 심리라는 게‬ ‪어쩔 수 없잖아‬‪Ai cũng có kỳ vọng.‬
‪(융재) 응‬‪Ai cũng có kỳ vọng.‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Và em có ý đó thật khi nói,‬
‪그리고 나는 너한테 일단은‬ ‪'나는 네가 궁금해'라고‬‪- Ừ.‬ ‪- Và em có ý đó thật khi nói,‬
‪- 얘기를 넌지시 했고‬ ‪- (융재) 응‬‪- "Em tò mò về anh".‬ ‪- Ừ.‬
‪(소이) 네가 나를‬ ‪선택하지 않는다고 해서‬ ‪[조용한 음악]‬‪Em không nói là em thất vọng‬
‪뭔가 '왜 내 마음을 몰라줄까?'‬‪chỉ vì anh không chọn em.‬
‪좀 이런 부담을‬ ‪주겠다는 말도 아니고‬ ‪[융재의 호응하는 음성]‬‪chỉ vì anh không chọn em.‬ ‪Em chỉ nói cảm giác của mình.‬
‪나는 그렇겠다는 건데‬‪Em chỉ nói cảm giác của mình.‬
‪(소이) 근데 너는 나와는 다른‬‪Nhưng em cảm thấy anh có‬
‪연애 쪽으로는 여기에서는‬‪những giá trị khác nhau khi hẹn hò ở đây.‬
‪다른 가치관을‬ ‪갖고 있다고 생각했어‬ ‪[융재의 호응하는 음성]‬‪những giá trị khác nhau khi hẹn hò ở đây.‬
‪(소이) 너는 '나는 일단‬ ‪여러 사람 많이 만나 보고'‬‪Anh nói, "Anh sẽ hẹn hò‬ ‪nhiều người nhất có thể trước,‬
‪'그중에서 나랑 맞는 사람‬ ‪정도는 있지 않을까?'‬‪rồi xem có ai hợp với mình trong số đó".‬
‪맞지?‬‪Đúng không ạ?‬
‪(융재) 응, 좀 결정에‬ ‪신중한 편이라서‬‪Ừ, anh khá thận trọng‬ ‪khi đưa ra quyết định.‬
‪여기 여성분들 모두에 대해서‬‪Đúng là anh muốn biết‬ ‪về tất cả các bạn gái,‬
‪궁금하거나 얘기를‬ ‪해 보고 싶은 것도 사실이긴 해‬‪và muốn có cơ hội nói chuyện với tất cả.‬
‪(융재) 그래서 가급적이면‬‪Nên anh nghĩ cũng đúng khi gặp họ…‬
‪기회가 된다면‬‪nếu có thể‬
‪만나는 게 맞다고‬ ‪생각을 하긴 해‬‪và nếu anh có cơ hội.‬
‪(소이) 그것도 너무 존중하고‬‪Em rất tôn trọng điều đó.‬
‪근데‬‪Nhưng…‬
‪그중에‬‪em chỉ nghĩ sẽ thật tuyệt nếu em là‬ ‪một trong số đó, ít nhất một lần.‬
‪나도 한 번쯤은 있었으면‬ ‪좋겠다는 생각을 했어‬‪em chỉ nghĩ sẽ thật tuyệt nếu em là‬ ‪một trong số đó, ít nhất một lần.‬
‪나도 궁금해하는 사람 중의‬ ‪한 명이었으면 좋겠다‬‪Em cũng mong em là‬ ‪một trong số những người…‬
‪- 그런 생각을 했고‬ ‪(융재) 응‬‪anh muốn tìm hiểu.‬
‪(소이) 사실 많은…‬‪Nói thật, nhiều người…‬
‪어떻게 보면 공개적으로‬‪Nói thật, nhiều người…‬ ‪Cũng hơi bẽ bàng‬
‪내가 좋아하는 사람이랑‬ ‪마음이 안 맞고‬‪khi không được đền đáp tình cảm‬
‪그러면 조금 부끄럽기도 하고‬‪từ một người em công khai bày tỏ.‬
‪조금 속상하기도 하고 하잖아‬‪Cũng hơi buồn nữa.‬
‪그래서 정말 많은 생각을 했는데‬‪Nên em đã nghĩ rất nhiều và…‬
‪음‬
‪그냥 이게 나인 거 같다는‬ ‪결론을 내렸어‬‪đi đến kết luận em cứ là chính mình.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬ ‪이게 나인 것 같다‬‪Con người em là thế.‬
‪그냥 조금 창피하더라도‬ ‪속상하더라도‬‪Dù có buồn và bẽ bàng…‬
‪그냥 나대로 행동을 해야겠다‬ ‪라는 생각을 했어‬‪Em nghĩ mình nên hành động‬ ‪theo đúng con người mình.‬
‪그래서…‬‪Nên là…‬
‪절대 부담은 안 가졌으면 좋겠고‬ ‪[웃음]‬‪Em không hề muốn anh thấy áp lực.‬
‪- (융재) 아, 그렇구나‬ ‪- 그랬으면 좋겠고‬‪Em không muốn.‬
‪[융재의 호응하는 음성]‬
‪[한숨 쉬며] 그렇구나‬‪Anh hiểu.‬
‪(소이) 그래‬‪Vâng.‬
‪(융재) 나도 좀 당황스럽긴 한데‬‪- Anh hơi bối rối, nhưng…‬ ‪- Vâng.‬
‪(소이) 응‬‪- Anh hơi bối rối, nhưng…‬ ‪- Vâng.‬
‪(융재) 그래도 부담 갖지 말라고‬ ‪해 줘서 고마워‬‪Cảm ơn em đã nói‬ ‪anh không cần thấy áp lực.‬
‪뭔가 멋있는 거 같아‬‪Anh nghĩ rất tuyệt.‬
‪되게‬ ‪의외의 상황이라서 지금…‬‪- Tình thế này anh chẳng nghĩ tới, nên…‬ ‪- Thật ạ?‬
‪- (소이) 아, 진짜?‬ ‪- 어‬‪- Tình thế này anh chẳng nghĩ tới, nên…‬ ‪- Thật ạ?‬ ‪- Ừ.‬ ‪- Tình thế bất ngờ?‬
‪예상치 못한 상황이야?‬ ‪[웃음]‬‪- Ừ.‬ ‪- Tình thế bất ngờ?‬
‪(융재) 솔직히 말하면‬‪Nói thật,‬
‪네가‬‪anh đã nghĩ‬
‪씁, 날 선택했을 것 같다는‬‪có lẽ em đã chọn anh‬
‪아까 얘기하면서‬ ‪그런 생각은 들었거든‬‪khi mình nói chuyện trước đó.‬
‪(융재) 그래서 좀‬ ‪나한테 서운하거나‬‪Nên anh nghĩ em sẽ‬
‪아니면 화가 났거나‬‪thất vọng‬
‪(융재) 그랬을 거 같다고‬ ‪사실 생각을 해서‬‪hoặc giận anh.‬
‪[소이의 호응하는 음성]‬
‪아까 저녁 먹을 때도 사실‬‪Anh thực sự dè dặt‬
‪엄청 좀 조심스러웠거든‬‪khi mình ăn tối lúc nãy.‬
‪(소이) 아‬‪Em hiểu.‬
‪솔직히 좀 까놓고 얘기하면‬ ‪속상했어‬‪Thật tình em thấy buồn.‬
‪너무 그래 보이더라고‬‪Đúng là có vậy.‬
‪(소이) [웃으며] 미안해‬ ‪표정 관리를 제대로 못 해서‬‪- Em xin lỗi. Em không giấu được.‬ ‪- Có gì mà xin lỗi.‬
‪아니야, 아니야‬ ‪미안할 건 전혀 아닌데‬‪- Em xin lỗi. Em không giấu được.‬ ‪- Có gì mà xin lỗi.‬
‪혹시나 그게 나 때문인가‬ ‪라는 생각이 들었어서‬‪Anh chỉ nghĩ có lẽ…‬ ‪đó là lỗi của anh.‬
‪(융재) 그래서‬‪Nên khi em bảo anh là mình nên nói chuyện,‬
‪방금 나한테 말 걸어 준 것도‬ ‪얘기하자고 한 것도‬‪Nên khi em bảo anh là mình nên nói chuyện,‬
‪어떻게 보면 너의 마음을‬‪anh nghĩ em đã thể hiện‬
‪되게 많이 보여 준 거라고‬ ‪생각을 하거든‬‪tình cảm của mình rất nhiều.‬
‪그래서 생각이 좀‬‪Anh không muốn nói‬
‪바뀌었다고 하면 그렇지만‬‪anh đã đổi ý,‬
‪다르게 좀 생각해 볼까‬ ‪싶기도 해서‬‪nhưng anh cảm thấy‬ ‪mình có thể nhìn nhận khác đi.‬
‪늦지 않게 내 생각을 말해 줄게‬‪Anh sẽ nói với em‬ ‪tình cảm của anh trước khi quá muộn.‬
‪- (소이) 좋아, 고마워‬ ‪- 응, 늦지 않게 말해 줄게‬‪Cảm ơn anh.‬ ‪Anh sẽ nói trước khi quá muộn.‬
‪- 고마워‬ ‪- (융재) 아, 내가 고마워‬‪Cảm ơn anh.‬ ‪Không, cảm ơn em.‬
‪[애절한 음악]‬
‪(소이) 나는 계속 내 마음‬ ‪다 밝혔고 다 얘기했어‬‪Em đã nói cảm xúc của em,‬ ‪và đã nói mọi thứ cần nói.‬
‪(융재) 사실 고민을 많이 했었어‬‪Thật tình, anh đã nghĩ nhiều.‬
‪(서은) 새로운 것들을 좀 했어‬‪Thử những điều mới.‬
‪다른 사람도 물론 궁금하긴 해‬‪Dĩ nhiên, anh muốn tìm hiểu người khác.‬
‪(융재) 좋은 척하면서 그런 거는‬ ‪나랑 안 맞거든‬‪Anh không thể vờ là mọi chuyện vẫn ổn.‬
‪(서은) 한 치 앞도 모르긴 하지‬‪Ta chẳng thể biết sẽ có chuyện gì.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(슬기) 진짜 멋있었어요‬‪Ta chẳng thể biết sẽ có chuyện gì.‬ ‪Hay thật đấy.‬
‪선 넘어도 돼요?‬‪Em đi quá giới hạn nhé?‬
‪[슬기와 진영의 웃음]‬
‪(종우) 어디서부터 엇갈린 건지‬ ‪난 잘 안다고 생각을 했거든‬‪Anh tưởng anh biết‬ ‪chuyện bắt đầu không ổn từ lúc nào.‬
‪(동우) 이 감정에만 집중을 하니까‬ ‪극대화가 되는 거 같아‬‪Cảm xúc của anh dâng trào‬ ‪vì anh quá tập trung vào đó.‬
‪(진영) 나는 좀‬ ‪천천히 가고 싶었어‬‪Anh muốn mọi thứ chậm lại.‬
‪(슬기) [한숨 쉬며]‬ ‪너무 마음이 힘들다‬‪Em đau lòng quá.‬

No comments: