Search This Blog



  오징어 게임 6

Trò chơi con mực 6

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


뭘 봐?‬‪Nhìn cái gì?‬
‪[버튼 조작음]‬
‪(관리자1) 게임은 어떻게 할까요?‬‪Làm sao với trò chơi đây ạ?‬
‪(대장) 진행시켜‬‪Tiến hành đi.‬
‪영감님‬‪Bác ơi.‬
‪[기훈의 힘주는 숨소리]‬
‪[기훈의 힘주는 숨소리]‬
‪고맙네‬‪Cảm ơn cậu.‬
‪[웃음]‬
‪잘 어울리시네‬‪Hợp với bác lắm.‬
‪[웃음]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪[안내 음성] 잠시 후‬ ‪네 번째 게임이 시작됩니다‬‪Trò chơi thứ tư‬ sẽ được bắt đầu trong ít phút nữa.
‪참가자들은 진행 요원의 안내에 따라‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Người chơi vui lòng nghe‬ hướng dẫn của nhân viên để di chuyển.
‪다시 한번 안내 말씀 드립니다‬‪Chúng tôi xin nhắc lại.‬
‪네 번째 게임이 시작됩니다‬‪Trò chơi thứ tư sẽ được bắt đầu.‬
‪참가자들은 진행 요원의 안내에 따라‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Người chơi vui lòng nghe‬ hướng dẫn của nhân viên để di chuyển.
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(관리자2) 지금‬ ‪여러분께서 보시는 것은‬‪Mọi người đang nhìn thấy‬ ‪hình ảnh của những kẻ đã vi phạm‬
‪자신들의 이익을 위해‬ ‪이 세계의 규칙을 어기고‬‪Mọi người đang nhìn thấy‬ ‪hình ảnh của những kẻ đã vi phạm‬ ‪quy luật của thế giới này vì lợi ích riêng‬ ‪và làm vấy bẩn ý niệm trong sáng của nó.‬
‪나아가 이 세계의 순수한 이념을‬ ‪더럽힌 자들의 최후입니다‬‪quy luật của thế giới này vì lợi ích riêng‬ ‪và làm vấy bẩn ý niệm trong sáng của nó.‬
‪이 세계에서‬ ‪여러분 모두는 평등한 존재이며‬‪Mỗi cá thể trong thế giới này‬ ‪đều tồn tại một cách bình đẳng‬
‪어떠한 차별도 없이‬ ‪동등한 기회를 부여받아야 합니다‬‪và đáng được trao cơ hội như nhau mà‬ ‪không phải chịu bất kỳ sự phân biệt nào.‬
‪저희는 이런 불행한 사태가‬ ‪다시 없을 것을 약속드리며‬‪Chúng tôi hứa sẽ không để xảy ra‬ ‪vụ việc đáng tiếc nào như vậy nữa,‬ ‪cũng như gửi lời xin lỗi chân thành nhất‬ ‪đến người chơi vì sự việc lần này.‬
‪이번 사태에 대해 참가자 여러분께‬ ‪진심으로 사과드립니다‬‪cũng như gửi lời xin lỗi chân thành nhất‬ ‪đến người chơi vì sự việc lần này.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪"6라운드 우승자 명단"‬‪DANH SÁCH NGƯỜI CHIẾN THẮNG VÒNG SÁU‬
‪[카메라 셔터음]‬‪DANH SÁCH NGƯỜI CHIẾN THẮNG VÒNG SÁU‬
‪[카메라 셔터음]‬‪CAM KẾT BẢO MẬT‬
‪[카메라 셔터음]‬
‪[전화벨 소리가 들린다]‬
‪[전화벨이 울린다]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[전화벨이 연신 울린다]‬
‪(대장) [영어] 프론트맨입니다‬‪Đây là thủ lĩnh.‬
‪네, 작은 문제가 있습니다만‬‪Vâng. Một vấn đề nhỏ đã xảy ra.‬
‪지금 처리하고 있습니다‬‪Nhưng đã được xử lý xong.‬
‪염려 마십시오‬‪Không cần lo lắng.‬
‪VIP들께서 오시기 전까지‬‪Chúng tôi chắc chắn sẽ không‬ ‪để lại dấu vết gì trước khi VIP đến.‬
‪아무런 차질 없이 정리될 겁니다‬‪Chúng tôi chắc chắn sẽ không‬ ‪để lại dấu vết gì trước khi VIP đến.‬
‪네, 게임은 예정대로‬ ‪정시에 시작될 겁니다‬‪Vâng. Trò chơi sẽ diễn ra‬ ‪đúng giờ như lịch trình.‬
‪[대장의 한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪[덕수의 한숨]‬
‪(미녀) [한국어] 얼굴이 썩었네‬‪Mặt anh cứ như đưa đám.‬
‪왜?‬‪Sao vậy? Đứt dây móc nối rồi à?‬
‪끈 떨어졌냐?‬‪Sao vậy? Đứt dây móc nối rồi à?‬
‪저게 진짜, 이씨‬‪Ả điên này thật là.‬
‪[안내 음성] 네 번째 게임에 오신‬ ‪참가자 여러분을 환영합니다‬‪Chào mừng tất cả người chơi‬ đến với trò chơi thứ tư.
‪이번 게임은 2인 1조로 진행됩니다‬‪Trò chơi lần này sẽ‬ chơi theo cặp hai người.
‪자신과 함께‬ ‪게임을 하기를 원하는 사람을 찾아‬‪Hãy tìm một người‬ mà quý vị muốn chơi chung.
‪두 사람의 동의하에‬ ‪서로 악수를 하면 짝이 됩니다‬‪Khi hai người đồng ý và bắt tay nhau,‬ cả hai sẽ trở thành một cặp.
‪다시 한번 안내 말씀 드립니다‬‪Chúng tôi xin nhắc lại.‬
‪이번 게임은 2인 1조로 진행됩니다‬‪Trò chơi lần này sẽ‬ chơi theo cặp hai người.
‪자신과 함께‬ ‪게임을 하기를 원하는 사람을 찾아‬‪Hãy tìm một người‬ mà quý vị muốn chơi chung.
‪두 사람의 동의하에‬ ‪서로 악수를 하면 짝이 됩니다‬‪Khi hai người đồng ý và bắt tay nhau,‬ cả hai sẽ trở thành một cặp.
‪지금부터 10분 안에‬‪Hãy lập đội hai người‬ trong vòng mười phút tính từ bây giờ.
‪두 명씩 조를 짜 주시기 바랍니다‬‪Hãy lập đội hai người‬ trong vòng mười phút tính từ bây giờ.
‪[긴장되는 음악]‬
‪[통화 대기음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[수화기 조작음]‬
‪[통화 대기음]‬
‪[한숨]‬
‪(미녀) 오빠, 오빠, 오빠‬‪Anh ơi.‬
‪나랑 같이 하자, 응?‬‪Chơi chung với tôi đi.‬
‪나 생각보다 잘해‬‪Tôi giỏi hơn anh nghĩ đấy.‬
‪웬만한 놈들보다 힘도 세고‬‪Tôi còn khỏe hơn mấy tên đàn ông.‬
‪그리고 내가 사기 전과만 5범이야‬‪Chưa kể tôi còn‬ ‪dính án lừa đảo năm lần rồi.‬
‪공부를 안 해서 그렇지‬ ‪머리는 장난 아니라니까, 응?‬‪Do tôi không thèm học thôi,‬ ‪chứ đầu óc tôi không phải dạng vừa đâu.‬
‪나랑 같이 해 주면‬‪Nếu anh chơi cùng tôi,‬
‪내가 오빠가 시키는 건 뭐든지 다 할게‬‪tôi sẽ làm mọi thứ anh bảo.‬
‪[한숨]‬
‪내가 뭘 해 줄 수 있는지 알면‬ ‪깜짝 놀랄걸?‬‪Nếu biết tôi làm được những gì,‬ ‪chắc chắn anh sẽ bất ngờ cho xem.‬
‪어? 응?‬‪Nhé?‬
‪[상우의 한숨]‬‪Nhé?‬
‪지금 다들 나랑 같이 하고 싶은데‬ ‪눈치 보는 거지?‬‪Tất cả đều muốn chơi với tôi‬ ‪nên đang dè chừng nhau đúng không?‬
‪왜, 고민돼?‬‪Sao? Khó quá à?‬
‪그럼 내가 정해 줄까? 어?‬‪Vậy để tôi quyết cho nhé.‬
‪(새벽) 주접 그만 떨어‬‪Đừng tự làm mất mặt nữa.‬
‪그런다고 아줌마랑 해 주겠어?‬‪Làm vậy thì sẽ có ai chơi cùng à?‬
‪[미녀의 한숨]‬
‪그냥 솔직히 말해‬‪Cứ nói thật đi.‬
‪여자랑 노인이랑은 편먹기 싫은 거잖아‬‪Chẳng ai muốn‬ ‪chơi cùng người già và phụ nữ.‬
‪(남자1) 목숨이 달렸는데‬ ‪당연한 거 아니야?‬‪Rõ ràng. Cược cả mạng sống kia mà.‬
‪줄다리기 때 우리 다 죽을 뻔했어‬‪Lúc chơi kéo co đã suýt chết một lần.‬
‪맞습니다‬‪Đúng vậy.‬
‪하나님께서 아담의 갈비뼈로‬ ‪하와를 만드신 뜻이 있어요‬‪Chúa tạo ra Eva bằng‬ ‪xương sườn của Adam là có lý do cả.‬
‪하나님께서 주신 역할과 쓰임이‬‪Chúa ban cho đàn ông và phụ nữ‬
‪남자와 여자는 다른 겁니다‬‪vai trò và chức năng khác nhau.‬
‪(지영) 병신들‬‪Bọn điên.‬
‪여기가 무슨 에덴동산이야?‬‪Tưởng đây là vườn địa đàng đấy à?‬
‪야, 어디 가?‬‪Này, cô đi đâu vậy?‬
‪왜?‬‪Sao? Anh muốn chơi cùng tôi à?‬
‪나랑 같이 하게?‬‪Sao? Anh muốn chơi cùng tôi à?‬
‪(미녀) 병신 새끼들‬‪Một đám dốt nát.‬
‪너희들‬‪Các anh không giữ tôi lại‬ ‪là sai lầm nghiêm trọng.‬
‪나 안 잡은 거 큰 실수 하는 거야‬‪Các anh không giữ tôi lại‬ ‪là sai lầm nghiêm trọng.‬
‪[한숨]‬
‪상우야, 나랑…‬‪- Sang Woo à, cùng anh…‬ ‪- Ali, chơi cùng tôi đi.‬
‪(상우) 알리, 나랑 같이 하자‬‪- Sang Woo à, cùng anh…‬ ‪- Ali, chơi cùng tôi đi.‬
‪여기서 하는 게임들‬‪Các trò chơi ở đây nhìn chung‬ ‪đều sử dụng sức hoặc đầu óc.‬
‪결국 힘쓰는 거 아니면 머리 쓰는 거야‬‪Các trò chơi ở đây nhìn chung‬ ‪đều sử dụng sức hoặc đầu óc.‬
‪너랑 나랑 둘이 같이 하면‬‪Nếu hai chúng ta chơi cùng nhau,‬
‪웬만한 상대는 다 이길 수 있어‬‪nhất định sẽ có thể thắng các đội khác.‬
‪[어색한 웃음]‬‪Ôi, không sao đâu.‬
‪아, 아니야, 아니야, 아니야, 아니야‬‪Ôi, không sao đâu.‬
‪(기훈) 아, 괜찮아, 괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao thật mà.‬
‪야, 너희 둘이 진짜 잘 맞겠다‬‪Hai người hợp nhau lắm.‬
‪난 또 다른 사람이랑 하면 되지‬‪Tôi đi tìm người khác là được.‬
‪[기훈의 어색한 웃음]‬
‪(남자2) 잘해 봅시다‬‪Cùng chiến đấu nhé.‬
‪[한숨]‬
‪저…‬‪À…‬
‪영감님‬‪Bác ơi.‬
‪아, 죄송한데‬‪Cháu xin lỗi…‬
‪이 옷 입고 가‬‪Cậu mặc áo này vào đi.‬
‪윗옷이 없으면은‬‪Nếu cậu không có áo,‬
‪사람들이 자네를 우습게 볼 거야‬‪người khác sẽ khinh thường cậu.‬
‪[한숨]‬
‪잘해 보자‬‪Chơi cho tốt nhé.‬
‪잘 부탁드립니다, 형님‬‪Trông cậy vào anh hết ạ.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[사람들이 저마다 대화한다]‬
‪(지영) 야‬‪Này.‬
‪나랑 하자‬‪Chơi cùng tôi đi.‬
‪내가 왜?‬‪Sao tôi phải làm thế?‬
‪그럼 저런 꼰대들한테나 매달릴 거야?‬‪Vậy cô định đu theo bọn già đầu kia sao?‬
‪으음, 쪽팔리게?‬‪Ôi, mất mặt thế.‬
‪쪽팔린 게 문제야?‬‪Mất mặt thì có sao?‬ ‪Tôi nhất định phải thắng.‬
‪난 무조건 이겨야 돼‬‪Mất mặt thì có sao?‬ ‪Tôi nhất định phải thắng.‬ ‪Vậy chơi cùng tôi đi.‬
‪(지영) 그럼 나랑 해‬‪Vậy chơi cùng tôi đi.‬
‪내가 무조건 이기게 해 줄 테니까‬‪Vì tôi chắc chắn sẽ giúp cô thắng.‬
‪무슨 수로?‬‪Bằng cách nào?‬
‪무슨 수를 써서든‬‪Bằng bất cứ cách nào.‬
‪넌 왜 나랑 하고 싶은데?‬‪Tại sao cô muốn chơi cùng tôi?‬
‪너는 왜 나한테 하자고 했는데?‬‪Vậy sao cô lại rủ tôi trước?‬
‪너밖에 없었어‬‪Vì chỉ có mỗi cô là‬ ‪có vẻ sẽ chịu chơi cùng tôi.‬
‪같이 해 줄 거 같은 사람이‬‪Vì chỉ có mỗi cô là‬ ‪có vẻ sẽ chịu chơi cùng tôi.‬
‪나도 지금 그래‬‪Bây giờ tôi cũng thấy thế.‬
‪[손을 쓱 내민다]‬
‪(남자3) 아, 지금 남은 놈 중에‬ ‪나 이상 없어요‬‪Bây giờ trong số những người còn lại,‬ ‪không có ai hơn tôi đâu.‬ ‪Ở ngoài, tôi từng là giáo viên toán.‬
‪나 밖에서 수학 선생 했고‬‪Ở ngoài, tôi từng là giáo viên toán.‬
‪조기 축구 해서 체력도 좋아요‬‪Tôi còn dậy sớm đá bóng‬ ‪nên thể lực cũng tốt.‬
‪아유, 나도 하자는 사람 많은데‬ ‪다 제끼고 아저씨랑 하는 거야‬‪Nhiều người rủ tôi lắm,‬ ‪nhưng tôi từ chối để chơi cùng chú đấy.‬
‪그쪽이랑 합이 잘 맞을 거 같아서‬‪Tôi nghĩ hai ta sẽ phối hợp tốt.‬
‪[어색한 웃음]‬
‪아이, 그런데‬‪Nhưng mà…‬
‪무, 무슨 게임을 할지 몰라서‬‪tôi vẫn chưa biết sẽ chơi trò gì nên…‬
‪(남자3) 아유, 재지 말고‬ ‪그냥 나랑 합시다‬‪Đừng so đo nữa, cứ chơi cùng tôi đi.‬
‪씁, 이러다가‬‪Cứ thế này chú sẽ bỏ lỡ hết người‬ ‪và thành trứng vịt trôi trên sông Nakdong.‬
‪이놈 저놈 다 놓치고‬ ‪낙동강 오리알 돼요‬‪Cứ thế này chú sẽ bỏ lỡ hết người‬ ‪và thành trứng vịt trôi trên sông Nakdong.‬
‪알죠?‬‪Chú biết chứ?‬
‪아까 그 반칙한 놈 처형당해서‬ ‪여기 서른아홉 명 남은 거‬‪Tên phạm luật lúc nãy bị tử hình‬ ‪nên giờ chỉ còn 39 người.‬
‪두 명씩 짝짓고 나면은‬‪Cứ hai người một đội‬ ‪thì sẽ còn một người dư ra.‬
‪한 명이 남아‬‪Cứ hai người một đội‬ ‪thì sẽ còn một người dư ra.‬
‪[당황한 신음]‬‪Vậy sẽ thế nào?‬
‪아이, 그러면 어떻게 되는 거죠?‬‪Vậy sẽ thế nào?‬
‪뭘 어떻게 돼?‬‪Còn thế nào nữa?‬
‪남으면 자동으로 탈락이겠지‬‪Dư ra thì hẳn sẽ bị loại thôi.‬
‪저기 저 노인네가 남겠네‬‪Ông cụ đằng kia chắc sẽ bị dư ra.‬
‪[한숨]‬
‪(남자3) 시간 그만 끌고‬‪Đừng kéo dài thời gian nữa.‬
‪합시다, 나랑‬‪Chơi cùng tôi đi.‬
‪(기훈) 영감님‬‪Bác ơi.‬
‪저랑 하실래요?‬‪Bác chơi cùng cháu chứ?‬
‪[안내 음성] 팀원 선정 시간이‬ ‪종료되었습니다‬ ‪[타이머 종료음]‬‪Đã hết thời gian tìm đồng đội.‬
‪(미녀) 너희들 지금 실수하는 거야‬ ‪[안내 음성이 흘러나온다]‬‪- Các người sai lầm rồi đấy.‬ ‪- Người chơi hãy cùng‬ ‪- đồng đội di chuyển đến sân chơi.‬ ‪- Không có tôi mà đòi thắng sao?‬
‪너희들 정말‬ ‪나 없이 이길 수 있을 거 같아?‬‪- đồng đội di chuyển đến sân chơi.‬ ‪- Không có tôi mà đòi thắng sao?‬
‪나 한미녀야!‬‪Tôi là Han Mi Nyeo đấy!‬
‪동두천에서 강남까지‬ ‪내가 싹 다 씹어 먹었어!‬‪Tôi đã lăn lộn khắp nơi‬ ‪từ Dongducheon đến tận Gangnam đấy!‬
‪[미녀의 다급한 숨소리]‬‪Chết tiệt.‬
‪공기놀이나 고무줄‬ ‪이런 거 나오면 어쩔 거야?‬‪Nếu chơi thảy đá hoặc nhảy dây‬ ‪thì anh định thế nào?‬ ‪Tôi là trùm mấy trò đó.‬
‪나 그거 선수야‬‪Tôi là trùm mấy trò đó.‬ ‪Nên anh hãy chơi cùng tôi đi.‬ ‪Các anh đâu giỏi chơi chúng.‬
‪그러니까 오빠, 나랑 같이 하자‬‪Nên anh hãy chơi cùng tôi đi.‬ ‪Các anh đâu giỏi chơi chúng.‬
‪오빠들은 잘 못하잖아, 그런 거‬‪Nên anh hãy chơi cùng tôi đi.‬ ‪Các anh đâu giỏi chơi chúng.‬
‪[남자4의 못마땅한 신음]‬ ‪오빠!‬‪Nên anh hãy chơi cùng tôi đi.‬ ‪Các anh đâu giỏi chơi chúng.‬ ‪Anh à!‬
‪[미녀의 다급한 숨소리]‬‪Anh à!‬
‪아, 언니, 나랑 하자‬ ‪[여자의 당황한 신음]‬‪Chị ơi, chơi cùng em đi.‬
‪씨발, 좆 달린 새끼들은‬ ‪다 꺼지라고 하고!‬ ‪[여자의 힘겨운 신음]‬‪Chị đuổi hết bọn đàn ông đi đi.‬
‪(남자5와 미녀)‬ ‪- 왜 이래요?‬ ‪- 우리 여자들끼리 뭉쳐서 한번 해보자‬‪Chị đuổi hết bọn đàn ông đi đi.‬ ‪- Gì đó?‬ ‪- Phụ nữ hãy đoàn kết lại!‬ ‪- Trời ơi!‬ ‪- Em đối tốt với cả phụ nữ!‬
‪[여자의 힘주는 신음]‬ ‪(미녀) 언니, 나 여자랑도 잘해‬‪- Trời ơi!‬ ‪- Em đối tốt với cả phụ nữ!‬ ‪Chị ơi, em sẽ làm tốt thật mà!‬
‪언니, 내가 정말 잘할게, 언니!‬‪Chị ơi, em sẽ làm tốt thật mà!‬
‪(남자5) 왜 이래요!‬ ‪[미녀의 다급한 숨소리]‬‪Cô thôi đi!‬
‪(미녀) 야‬‪- Này, anh đừng tin tên khốn này.‬ ‪- Được rồi.‬
‪- (미녀) 너 이 새끼 믿지 마‬ ‪- 어, 그래그래‬‪- Này, anh đừng tin tên khốn này.‬ ‪- Được rồi.‬ ‪Hắn ta là một thằng rác rưởi.‬ ‪Hắn sẽ bỏ rơi anh ngay thôi.‬
‪(미녀) 이 새끼 개쓰레기야‬‪Hắn ta là một thằng rác rưởi.‬ ‪Hắn sẽ bỏ rơi anh ngay thôi.‬
‪이 새끼 너 금세 버릴 거야‬‪Hắn ta là một thằng rác rưởi.‬ ‪Hắn sẽ bỏ rơi anh ngay thôi.‬
‪이 새끼‬ ‪저 밖에 죽은 의사랑 한패였어!‬‪Hắn ta cùng phe với‬ ‪tên bác sĩ ngoài kia đấy.‬
‪(남자6) 그래, 그…‬‪- Được rồi.‬ ‪- Anh chưa biết đúng không?‬
‪(미녀) 너 몰랐지?‬‪- Được rồi.‬ ‪- Anh chưa biết đúng không?‬
‪이 새끼가 자기만 살려고‬ ‪너희들한테 다 숨긴 거야‬‪Hắn ta muốn tự cứu lấy mình‬ ‪nên giấu hết các anh đấy.‬
‪내 말이 맞잖아, 이 개새끼야‬‪Tôi nói đúng chứ, thằng khốn!‬
‪이 새끼도 한패야!‬‪Tôi nói đúng chứ, thằng khốn!‬ ‪Tên này cùng phe bọn kia này!‬
‪- (남자6) 야, 야, 야‬ ‪- (미녀) 이 새끼도 죽어야 돼!‬‪Tên này cùng phe bọn kia này!‬ ‪- Này.‬ ‪- Hắn cũng phải chết!‬
‪- (미녀) 이 새끼도…‬ ‪- (남자6) 야, 이 씨발!‬‪Buông ra!‬
‪[남자6이 혀를 쯧 찬다]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[미녀의 떨리는 숨소리]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪다, 다, 다 어디 갔어요?‬‪Tất cả đi đâu hết rồi?‬
‪(미녀) 어, 왜 아무도 없지?‬‪Sao không có ai vậy?‬
‪나 아직 짝이 없는데‬‪Tôi vẫn chưa có đồng đội mà.‬
‪내 짝 어디 갔어요, 어?‬‪Đồng đội của tôi đâu?‬
‪누가 빼돌렸지?‬‪Ai cướp mất rồi?‬
‪내 짝 어디 있냐고, 이 개새끼들아!‬‪Đồng đội của tôi đâu? Bọn khốn!‬
‪내 짝 어디 있냐고!‬‪Đồng đội của tôi đâu rồi hả?‬
‪(미녀) 내 짝 내놔, 이 씨발 놈들아!‬‪Đưa đồng đội của tôi lại mau!‬ ‪Bọn khốn nạn! Đồng đội của tôi!‬
‪[미녀의 비명]‬
‪(덕수) 으, 지긋지긋한 년‬‪Con ả dai như đỉa.‬
‪[헛웃음 치며] 이제야 저년‬ ‪상판 좀 안 보고 살겠네‬‪Từ giờ không phải nhìn mặt cô ta nữa rồi.‬
‪(남자6) 근데‬‪Nhưng mà,‬
‪아까 저년이 한 말은 뭐예요?‬‪mấy lời cô ta nói lúc nãy là sao?‬
‪형님이랑 그 의사랑…‬‪Anh và tên bác sĩ…‬
‪(덕수) 신경 꺼‬‪Đừng quan tâm.‬
‪그 미친년이 급하니까‬ ‪나오는 대로 지껄인 거야‬‪Ả điên đó vội quá nên sủa đổng thôi.‬
‪[안내 음성] 참가자들은‬ ‪진행 요원의 안내에 따라‬‪Tất cả người chơi hãy di chuyển đến vị trí‬ của mình theo hướng dẫn của nhân viên.
‪각자의 위치로 이동해 주시기 바랍니다‬‪Tất cả người chơi hãy di chuyển đến vị trí‬ của mình theo hướng dẫn của nhân viên.
‪[의미심장한 음악]‬
‪(상우) 알리‬‪Ali, đừng căng thẳng.‬
‪긴장하지 마‬‪Ali, đừng căng thẳng.‬
‪우리 둘 조합이면 무조건 이겨‬‪Hai chúng ta hợp lại chắc chắn sẽ thắng.‬
‪(알리) 나도 형이랑 하니까‬‪Được chơi chung với anh,‬ ‪em cũng nghĩ là sẽ thắng.‬
‪이길 것 같습니다‬‪Được chơi chung với anh,‬ ‪em cũng nghĩ là sẽ thắng.‬
‪(상우) 그래, 이겨서 같이 나가자‬‪Ừ, cùng thắng và rời khỏi đây thôi.‬
‪돈 가지고 가족한테 돌아가는 거야‬‪Cầm lấy tiền và trở về với gia đình.‬
‪(알리) 네, 형‬‪Vâng, anh ạ.‬
‪(일남) 내가 옛날에‬‪Hồi xưa tôi từng sống‬
‪이런 동네에서 살았어‬‪ở một khu giống thế này.‬
‪(기훈) [웃으며] 저도요‬‪Cháu cũng vậy.‬
‪어릴 때 이런 비슷한 골목에서‬ ‪살았었습니다‬‪Hồi nhỏ cháu sống trong‬ ‪một con hẻm giống chỗ này lắm.‬
‪[기훈의 웃음]‬‪Hồi nhỏ cháu sống trong‬ ‪một con hẻm giống chỗ này lắm.‬
‪[안내 음성] 이제 주머니를‬ ‪하나씩 받아 주시기 바랍니다‬‪Mỗi người chơi hãy cầm lấy một chiếc túi.‬
‪각자의 주머니에‬ ‪열 개의 구슬이 들어 있습니다‬‪Trong mỗi chiếc túi sẽ có mười viên bi.‬
‪개수를 확인해 주세요‬‪Hãy kiểm tra số lượng bi.‬
‪영감님, 이번엔 구슬치기인가 봐요‬‪Bác ơi, cháu nghĩ lần này‬ ‪sẽ chơi bắn đi đấy ạ.‬
‪구슬치기해 보셨죠?‬‪Bác chơi bắn bi qua rồi chứ?‬
‪아, 그럼‬‪Tất nhiên rồi.‬
‪동네에서 어릴 때‬ ‪하, 구슬치기 많이 했지‬‪Hồi còn nhỏ tôi hay chơi bắn bi‬ ‪trong xóm lắm.‬
‪내가 선수였어‬‪Tôi là cao thủ đấy.‬
‪[기훈의 웃음]‬
‪저도 좀 합니다‬‪Cháu chơi cũng không tệ.‬
‪[일남이 호응한다]‬ ‪아, 다행이네요‬‪May thật.‬
‪또 힘쓰는 거 시키면 어쩌나 했는데‬‪- Cháu còn sợ sẽ chơi trò gì dùng sức cơ.‬ ‪- Ừ.‬
‪그러면은 우리‬‪Nếu vậy, chúng ta‬
‪깐부부터 맺어야지‬‪hãy trở thành ‎gganbu‎ của nhau.‬
‪깐부요?‬‪Gganbu‎?‬
‪아니, 구슬치기 좀 한다면서‬ ‪깐부도 몰라?‬‪Cậu bảo hay chơi bắn bi‬ ‪mà sao không biết ‎gganbu ‎vậy?‬
‪(일남) 동네에서‬‪Gganbu‎ là bạn trong xóm‬
‪구슬이랑 딱지랑‬ ‪같이 쓰는 친구 말이야‬‪Gganbu‎ là bạn trong xóm‬ ‪cùng dùng bi hoặc ‎ddakji ‎đấy.‬ ‪Không phân biệt là của ai.‬
‪[호응한다]‬ ‪네 거, 내 거 없이‬‪cùng dùng bi hoặc ‎ddakji ‎đấy.‬ ‪Không phân biệt là của ai.‬
‪아, 깐부, 아, 기억나네요‬ ‪[일남이 호응한다]‬‪À, ‎gganbu‎. Cháu nhớ ra rồi.‬
‪저도 동네에 한 놈 있었어요‬ ‪저랑 제일 친했던 놈‬‪Cháu cũng có một đứa trong xóm.‬ ‪- Là bạn thân nhất của cháu.‬ ‪- Ừ, chính là ‎gganbu‎ đấy.‬
‪어, 그래‬‪- Là bạn thân nhất của cháu.‬ ‪- Ừ, chính là ‎gganbu‎ đấy.‬
‪그 깐부‬‪- Là bạn thân nhất của cháu.‬ ‪- Ừ, chính là ‎gganbu‎ đấy.‬
‪[헛기침]‬
‪[생각하는 숨소리]‬
‪(일남) 이렇게 해서 맺던가?‬‪Chúng ta còn làm thế này để giao kèo nhỉ?‬
‪[함께 웃는다]‬
‪(기훈) 예, 맞아요, 이렇게‬‪Vâng, đúng rồi ạ. Làm thế này.‬
‪[함께 웃는다]‬‪Vâng, đúng rồi ạ. Làm thế này.‬
‪영감님, 아니, 깐부님‬ ‪[일남이 호응한다]‬‪- Bác… À không, ‎gganbu‎.‬ ‪- Hả?‬
‪우리가 이 동네 구슬‬ ‪싹 다 쓸어 버립시다‬‪Chúng ta hãy‬ ‪quét sạch bi trong khu này thôi.‬
‪[함께 웃는다]‬
‪[안도하는 숨소리]‬
‪[안내 음성] 이번 게임은‬ ‪각자 자신의 구슬을 가지고‬‪Trong trò chơi này,‬ mỗi người hãy lấy mười viên bi của mình ‪và thi đấu với đồng đội đứng bên cạnh.‬
‪지금 여러분의 옆에 있는‬ ‪짝과 시합을 벌여‬‪và thi đấu với đồng đội đứng bên cạnh.‬ ‪Ai giành được mười viên bi‬ của đối phương sẽ chiến thắng.
‪상대의 구슬 열 개를‬ ‪모두 따내는 사람이 승리합니다‬‪Ai giành được mười viên bi‬ của đối phương sẽ chiến thắng.
‪[어두운 음악]‬‪Ai giành được mười viên bi‬ của đối phương sẽ chiến thắng. ‪Chúng tôi xin nhắc lại.‬
‪다시 한번 말씀드립니다‬‪Chúng tôi xin nhắc lại.‬
‪[일남의 생각하는 숨소리]‬‪Chúng tôi xin nhắc lại.‬
‪각자 자신의 구슬을 가지고‬‪Mỗi người hãy lấy mười viên bi của mình‬ ‪và thi đấu với đồng đội đứng bên cạnh.‬
‪옆에 있는 짝과 시합을 벌여‬‪và thi đấu với đồng đội đứng bên cạnh.‬
‪상대의 구슬 열 개를‬ ‪모두 따내는 사람이 승리합니다‬‪Ai giành được mười viên bi‬ của đối phương sẽ chiến thắng.
‪여보‬‪Mình à.‬
‪[헛웃음]‬
‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[새벽의 한숨]‬
‪형‬‪Anh.‬
‪이뻐‬‪Đẹp quá.‬
‪(기훈) 영감님‬‪Bác ơi.‬
‪[안내 음성] 제한 시간은 30분입니다‬‪Thời gian giới hạn trong 30 phút.‬
‪시작합니다‬‪Trò chơi bắt đầu.‬
‪[기훈의 떨리는 숨소리]‬‪Bác ơi.‬
‪영감님‬‪Bác ơi.‬
‪하자‬‪Chơi thôi.‬
‪그럼 형이랑 나랑 한 명 죽어요‬‪Vậy anh hoặc em sẽ có một người phải chết.‬
‪그럼 이렇게 넋 놓고 있다가‬ ‪둘이 같이 죽을까?‬‪Chứ cậu muốn đừng thờ người ra‬ ‪rồi cả hai cùng chết à?‬
‪(상우) 아니면 네가‬ ‪나 대신 죽어 주기라도 할 거야?‬‪Hay là cậu muốn chết thay tôi?‬
‪[구슬을 달그락 꺼낸다]‬
‪알리 너 이런 거 안 해 봤지?‬‪Cậu chưa chơi qua đúng không?‬
‪[지영의 한숨]‬
‪6.25 이후에 최대의 비극이다‬‪Đây đúng là bi kịch lớn nhất‬ ‪kể từ sau chiến tranh Triều Tiên.‬
‪그렇지?‬‪Đúng chứ?‬
‪무슨 게임으로 할까?‬‪Giờ nên chơi trò gì?‬
‪냉정하네‬‪Cô lạnh lùng thật.‬
‪(지영) 완전 얼음이야‬‪Như một tảng băng.‬
‪너‬‪Cô là gián điệp từ phía Bắc đến thật à?‬
‪진짜 북에서 내려온 간첩이냐?‬‪Cô là gián điệp từ phía Bắc đến thật à?‬
‪쓸데없는 소리 그만하고‬‪Bớt nói nhảm đi.‬
‪무슨 게임 할지나 말해‬‪Nói tôi biết chơi trò gì đi.‬
‪나도 잘 몰라‬‪Tôi cũng chẳng biết.‬
‪(지영) 이거 어릴 때‬ ‪꼰대들이 하던 게임이라‬‪Trò này từ thời mấy lão già kia‬ ‪chơi khi còn nhỏ.‬
‪게임 방법은‬ ‪우리 마음대로 정해도 된다며‬‪Bọn họ bảo chúng ta tự giao luật được mà.‬
‪생각 좀 해 볼게‬‪Để tôi nghĩ thử xem.‬
‪(일남) 분명히‬‪Chắc chắn‬
‪여기 같은데, 응?‬‪là ở đâu đây.‬
‪(기훈) 영감님, 저희가 지금‬‪Bác ơi, giờ chúng ta phải chơi thôi ạ.‬
‪게임을 해야 돼요‬‪Bác ơi, giờ chúng ta phải chơi thôi ạ.‬ ‪Lạ thật.‬
‪(일남) 이상하네‬‪Lạ thật.‬
‪이 골목이‬‪Đúng là con hẻm này mà.‬
‪[기훈의 난감한 숨소리]‬ ‪맞는데‬‪Đúng là con hẻm này mà.‬
‪이, 우리 집이 어디 갔지?‬‪Nhà tôi đâu rồi ấy nhỉ?‬
‪(기훈) 아, 영감님‬‪Bác ơi.‬
‪내 손안에 있는 구슬의 숫자가‬‪Cậu chỉ cần đoán số viên bi‬ ‪trong tay tôi là số chẵn hay số lẻ‬
‪홀수냐, 짝수냐‬‪Cậu chỉ cần đoán số viên bi‬ ‪trong tay tôi là số chẵn hay số lẻ‬
‪이것만 맞히면 돼‬‪là được.‬
‪홀수, 짝수?‬‪Số chẵn, số lẻ?‬
‪뭔데요?‬‪Là gì ạ?‬
‪홀수는 1, 3, 5‬‪Số lẻ là một, ba, năm.‬
‪짝수는 2, 4, 6‬‪Còn số chẵn là hai, tư, sáu.‬
‪알아들어?‬‪Cậu hiểu chứ?‬
‪잘 생각해서‬‪Cậu suy nghĩ thật kỹ rồi cược bi‬ ‪cho một trong hai lựa chọn đó.‬
‪둘 중 하나에 네 구슬을 걸어‬‪Cậu suy nghĩ thật kỹ rồi cược bi‬ ‪cho một trong hai lựa chọn đó.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(남자6) 홀‬‪Lẻ.‬
‪[덕수의 한숨]‬
‪[남자6의 신난 탄성]‬
‪[남자6의 웃음]‬‪Cậu cược mấy viên?‬
‪몇 개 깠어?‬‪Cậu cược mấy viên?‬
‪(남자6) 아이씨‬‪Thật là.‬
‪하나 더 깔 걸 그랬나?‬‪Lẽ ra nên cược thêm một viên.‬
‪[웃음]‬‪Lẽ ra nên cược thêm một viên.‬
‪[남자6이 구슬을 탈탈 흔든다]‬
‪웃지 마, 이 새끼야‬‪Đừng có cười, thằng khốn.‬
‪에이, 씨발, 그 왜 욕을 하고 그래?‬‪Mẹ kiếp, sao lại chửi thề chứ?‬
‪(남자6) '형님, 형님' 해 주니까‬ ‪내가 진짜로 네 부하로 보이냐?‬‪Thấy tôi gọi là anh này anh nọ‬ ‪nên tưởng tôi là thuộc hạ của anh à?‬
‪개새끼가 죽고 싶나, 이씨‬‪Thằng khốn này muốn chết sao?‬
‪(남자6) 허, 죽여?‬‪Giết tôi à? Giết kiểu gì cơ?‬
‪어이구, 어떻게 죽일 건데?‬‪Giết tôi à? Giết kiểu gì cơ?‬
‪폭력은 못 쓴다잖아, 이 병신 새끼야‬‪Anh không được dùng vũ lực đâu, đồ ngu.‬
‪[한숨]‬‪Anh không được dùng vũ lực đâu, đồ ngu.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[남자6의 웃음]‬
‪(기훈) 에이, 영감님‬‪Bác ơi, giờ ta phải chơi thôi.‬
‪이제 해야 돼요‬‪Bác ơi, giờ ta phải chơi thôi.‬
‪(일남) 뭘?‬‪Gì cơ?‬
‪(기훈) 아이, 아, 구슬치기요‬‪Bắn bi đó ạ!‬
‪구슬치기?‬‪Bắn bi sao?‬
‪(기훈) 아이, 아, 봐요‬ ‪지금 다들 하고 있잖아요‬‪Bác có thấy mọi người đều đang chơi không?‬
‪우리도 해야 돼요‬‪Chúng ta cũng phải chơi.‬
‪싫어‬‪Không thích.‬
‪내가 뭐, 애들인 줄 알아?‬‪Cậu tưởng tôi là con nít đấy à?‬
‪[일남의 못마땅한 신음]‬‪Ôi, bác ơi!‬
‪아, 영감님‬‪Ôi, bác ơi!‬
‪우리‬‪Chúng ta…‬
‪딱 한 판으로 끝내자‬‪hãy chơi đúng một ván thôi.‬
‪다 걸고‬‪Cược tất cả rồi chơi đúng một ván.‬
‪딱 한 판만‬‪Cược tất cả rồi chơi đúng một ván.‬
‪넌 남은 시간 동안‬ ‪나랑 저러고 있고 싶냐?‬‪Chứ cô muốn chơi như thế với tôi‬ ‪suốt cả buổi à?‬
‪[남자1의 탄성]‬‪Ồ, tuyệt!‬
‪- (남자1) 아싸‬ ‪- (남자2) 에이씨‬‪Ồ, tuyệt!‬ ‪Thật là.‬
‪(남자1) 하나, 둘, 셋, 넷‬‪Thật là.‬ ‪Hai, ba, bốn.‬ ‪Đến lượt tôi.‬
‪(남자2) 나와‬‪Đến lượt tôi.‬
‪좋아‬‪Được. Mà chơi trò gì?‬
‪뭘 할 건데?‬‪Được. Mà chơi trò gì?‬
‪뭘 그렇게 서둘러?‬‪Sao cô gấp gáp vậy?‬
‪넌 날 그렇게 죽이고 싶냐?‬‪Cô muốn giết tôi vậy sao?‬
‪[한숨]‬
‪딱 한 판만 할 거잖아‬‪Chỉ chơi một ván thôi mà.‬
‪시간 꽤 남았어‬‪Còn nhiều thời gian lắm.‬
‪마지막에 하자‬‪Đợi đến cuối rồi chơi.‬
‪그럼 그때까진 뭐 하게?‬‪Vậy chúng ta làm gì cho đến lúc đó?‬
‪얘기‬‪Nói chuyện.‬
‪무슨 얘기?‬‪Nói chuyện gì?‬
‪다른 사람들한테 못 해 본 얘기‬‪Những chuyện không thể nói ai khác.‬
‪어차피 우리 중의 하나는 여기서 죽어‬‪Dù gì một trong hai ta cũng sẽ chết ở đây.‬
‪서로 무슨 얘길 하든‬‪Có nói chuyện gì đi nữa,‬
‪다시 얼굴 보고 민망할 일은 없잖아‬‪cũng không sợ xấu hổ khi gặp lại nhau.‬
‪안 그래?‬‪Không đúng sao?‬
‪(알리) 짝이요‬‪Số lẻ ạ.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪몇 개 걸었어?‬‪Cậu cược mấy viên?‬
‪(알리) 두 개요‬‪Hai viên.‬
‪[상우의 한숨]‬
‪네가 접어‬‪Đến lượt cậu đưa tay.‬
‪저 형이랑 하기 싫어요‬‪Em không muốn chơi với anh.‬
‪(알리) 선생님‬‪Anh ơi.‬
‪저 다른 사람이랑 하고 싶어요‬‪Tôi muốn chơi với người khác.‬ ‪Đừng nói nhảm nữa, mau đưa tay ra đi.‬
‪쓸데없는 소리 하지 말고 빨리 접어‬‪Đừng nói nhảm nữa, mau đưa tay ra đi.‬
‪저, 이 노인네 치매예요‬‪Bác ấy bị đãng trí.‬
‪제정신이 아닙니다‬‪Giờ không được tỉnh táo.‬
‪이렇게 되면 저 노인네‬ ‪그냥 기권한 거 아닙니까?‬‪Thế này chẳng phải bác ấy bỏ cuộc sao?‬ ‪Bác ấy đâu chơi được.‬
‪게임을 할 수가 없잖아요, 예?‬‪Bác ấy đâu chơi được.‬
‪(기훈) 아이씨‬‪Thật là.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪저…‬ ‪[기훈의 웃음]‬
‪딱 한 번만 해 봐요, 이거 정말…‬‪Chơi đúng một lần thôi ạ. Trò này…‬
‪이거 정말 재밌어요‬‪thật sự rất vui.‬
‪(일남) 나 집에 가고 싶어‬‪Tôi muốn về nhà.‬
‪우리 집이 분명히 이 골목에 있는데‬‪Nhà tôi chắc chắn nằm trong con hẻm này.‬
‪(기훈) 어유, 씨발, 진짜‬‪Chết tiệt!‬ ‪Bác tỉnh táo lại đi mà!‬
‪제발 정신 좀 차리라고요‬ ‪[일남의 당황한 신음]‬‪Bác tỉnh táo lại đi mà!‬
‪이렇게 있으면 우리 둘 다 죽어요‬‪Cứ thế này, cả hai chúng ta đều chết!‬
‪당신은 여기 혹이 있어서‬‪Bác có khối u trong đầu‬ ‪nên có thể không quan tâm sống chết,‬
‪어차피 죽을 거라‬ ‪상관없을지 모르겠지만‬‪Bác có khối u trong đầu‬ ‪nên có thể không quan tâm sống chết,‬
‪난 꼭 여기서 살아서 나가야 돼‬‪nhưng cháu nhất định‬ ‪phải sống và ra khỏi đây.‬
‪난 살아서 나가야 된다고, 이씨‬‪Cháu phải sống sót và ra khỏi đây!‬
‪[일남의 힘겨운 신음]‬‪Cháu phải sống sót và ra khỏi đây!‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬ ‪소리 지르지 마‬‪Cậu đừng quát lớn.‬
‪놀아 주면 될 거 아니야‬‪Tôi chơi cùng cậu là được chứ gì.‬
‪[기훈의 난감한 숨소리]‬
‪(남자6) 열둘, 열셋, 열넷, 열다섯‬‪Được 12, 13, 14, 15 viên. Quá đã!‬
‪씨발, 오케이‬‪Được 12, 13, 14, 15 viên. Quá đã!‬
‪[남자6이 구슬을 달그락거린다]‬‪Chết tiệt, đổi trò khác đi.‬
‪(덕수) 씨발, 게임 바꿔‬‪Chết tiệt, đổi trò khác đi.‬
‪(남자6) 내가 왜? 잘되는구먼‬‪Sao phải đổi? Tôi đang ăn mà.‬
‪(덕수) 여태까지‬ ‪네가 하자는 걸로 했으니까‬‪Nãy giờ chơi theo ý cậu rồi,‬
‪이제 내가 정한 걸로 하자고‬‪bây giờ đổi sang trò tôi chọn.‬
‪싫은데?‬‪Tôi không thích.‬
‪[웃음]‬
‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(덕수) 게임 바꾸게 해 줘‬ ‪그래야 공평하잖아‬‪Cho đổi trò khác đi. Thế mới công bằng.‬ ‪Các người bảo ở đây rất công bằng mà.‬
‪너희들이 여긴 평등한 곳이라며, 어?‬‪Các người bảo ở đây rất công bằng mà.‬
‪(병정) 인정합니다‬‪Đồng ý.‬
‪뭔데? 하고 싶은 게‬‪Anh muốn chơi trò gì?‬
‪짝‬‪Lẻ.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪뭐 해? 손 펴‬‪Làm gì vậy? Mở tay ra đi.‬
‪[한숨]‬
‪[한숨]‬
‪이 새끼, 너‬‪Tên khốn này.‬
‪너 속임수 쓰지?‬‪Cậu chơi ăn gian đúng không?‬
‪형‬‪Anh à, sao anh lại thế?‬
‪왜, 왜, 왜 그래요?‬‪Anh à, sao anh lại thế?‬
‪네가 어떻게 계속 이길 수가 있어?‬‪Làm sao cậu có thể thắng mãi chứ?‬
‪이 게임 확률이 반반인데‬‪Tỷ lệ thắng trò này là 50-50.‬
‪(상우) 야, 이 새끼야‬ ‪말이 안 되잖아, 지금 이 상황이!‬‪Tình huống này vô lý quá rồi đấy!‬
‪아니에요, 제가 아무것도 안 했어요‬‪Tình huống này vô lý quá rồi đấy!‬ ‪Không, em không làm gì cả.‬
‪[알리의 당황한 신음]‬‪Thằng khốn. Cậu giả vờ không biết gì‬ ‪để lừa tôi đúng không?‬
‪이 새끼, 너 아무것도‬ ‪모르는 척하면서 나 속인 거지?‬‪Thằng khốn. Cậu giả vờ không biết gì‬ ‪để lừa tôi đúng không?‬
‪너 이런 거 해 본 적 없다며!‬‪Cậu bảo chưa chơi qua trò này mà!‬
‪어떻게 속였어?‬‪Cậu lừa tôi bằng cách nào? Nói đi!‬
‪말해! 씨‬ ‪[총이 달칵 장전된다]‬‪Cậu lừa tôi bằng cách nào? Nói đi!‬
‪[상우의 떨리는 숨소리]‬
‪(지영) 북에서는 왜 내려온 거야?‬‪Tại sao cô lại trốn khỏi Bắc Hàn?‬
‪여기가 나은 줄 알고‬‪Tôi tưởng ở đây sẽ tốt hơn.‬
‪그래서‬‪Rồi sao?‬
‪여기가 나아?‬‪Có tốt hơn không?‬
‪가족은?‬‪Gia đình cô thì sao? Cùng cô đến đây à?‬
‪같이 내려온 거야?‬‪Gia đình cô thì sao? Cùng cô đến đây à?‬
‪동생만‬‪Chỉ có em tôi.‬
‪부모님은?‬‪Còn bố mẹ cô?‬
‪아버지는 강을 건너다‬ ‪총에 맞아 강물에 떠내려갔고‬‪Bố tôi bị bắn trong lúc vượt sông‬ ‪và trôi theo dòng nước.‬ ‪Còn mẹ tôi…‬
‪어머니는‬‪Còn mẹ tôi…‬
‪중국에서 공안들한테 잡혀서‬ ‪다시 북으로 끌려갔고‬‪bị công an bắt ở Trung Quốc‬ ‪và đưa về lại Triều Tiên.‬
‪동생은 어디 있는데?‬‪Giờ em cô đang ở đâu?‬
‪보육원에‬‪Trại trẻ mồ côi.‬
‪(일남) 짝‬‪Chẵn.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪(일남) 홀짝‬‪Lẻ. Chẵn. Lẻ. Chẵn.‬
‪홀짝‬‪Lẻ. Chẵn. Lẻ. Chẵn.‬
‪[일남의 웃음]‬‪Lẻ. Chẵn. Lẻ. Chẵn.‬
‪이긴 건가?‬‪Tôi thắng rồi sao?‬
‪몇 개 거셨어요?‬‪Bác cược mấy viên ạ?‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪(기훈) 하, 씨‬‪Thật là.‬
‪[구슬을 달그락거린다]‬
‪(덕수) 한 명이 넣을 때까지 번갈아서‬‪Từng người lần lượt ném bi‬ ‪cho đến khi một người ném được bi vào lỗ.‬
‪저 구멍으로‬ ‪각자 하나씩 구슬을 던지는 거야‬‪Từng người lần lượt ném bi‬ ‪cho đến khi một người ném được bi vào lỗ.‬
‪한 명이 넣으면?‬‪Nếu vào thì sao?‬
‪넣은 사람이 그때까지 바닥에 깔린‬ ‪구슬들을 다 가져가는 거지‬‪Người ném vào lỗ sẽ được lấy‬ ‪toàn bộ bi nằm trên mặt đất.‬
‪(남자6) 아…‬
‪일발 역전을 노리시겠다?‬‪Vậy là anh muốn một phát lật kèo luôn à?‬
‪왜?‬‪Sao? Sợ rồi à?‬
‪쫄리냐?‬‪Sao? Sợ rồi à?‬
‪아, 씨발, 쫄리긴‬‪Mẹ kiếp. Sợ cái khỉ gì chứ?‬
‪구멍에 넣는 건 나도 좀 하는데, 어?‬‪Tôi cũng giỏi đưa đồ vào lỗ lắm đấy.‬
‪(남자6) 괜찮겠냐? 어?‬‪Liệu anh có ổn không đây?‬
‪[남자6의 웃음]‬
‪넌 여기서 돈 벌어서 나가면‬‪Nếu cô kiếm được tiền trong đây‬ ‪và ra ngoài, cô sẽ làm gì?‬
‪그걸로 뭐 할 거야?‬‪Nếu cô kiếm được tiền trong đây‬ ‪và ra ngoài, cô sẽ làm gì?‬
‪동생이랑 같이 지낼 집 하나 구하고‬‪Tôi sẽ mua một căn nhà để sống cùng‬ ‪em trai, rồi đưa mẹ tôi từ miền Bắc đến.‬
‪북에 있는 엄마 데리고 와야지‬‪Tôi sẽ mua một căn nhà để sống cùng‬ ‪em trai, rồi đưa mẹ tôi từ miền Bắc đến.‬
‪[헛웃음]‬‪Này, nếu giải thưởng là 40 tỷ won‬ ‪thì còn dư nhiều tiền lắm.‬
‪야‬‪Này, nếu giải thưởng là 40 tỷ won‬ ‪thì còn dư nhiều tiền lắm.‬
‪400억이면 그런 거 하고도 남아‬‪Này, nếu giải thưởng là 40 tỷ won‬ ‪thì còn dư nhiều tiền lắm.‬
‪그런 거 말고 뭐 없어?‬‪Không còn gì khác sao?‬
‪뭐, 어디 가고 싶은 데라든지‬‪Ví dụ như đến nơi nào đó cô muốn.‬
‪제주도‬‪Đảo Jeju.‬
‪제주도?‬‪Đảo Jeju?‬
‪(새벽) TV에서 봤는데‬‪Tôi có thấy trên TV.‬
‪조선 땅 안 같고 꼭 외국 같더라‬‪Không giống Triều Tiên mà như nước ngoài.‬
‪[피식 웃는다]‬‪Này.‬
‪야‬‪Này.‬
‪스케일이 제주도가 뭐냐?‬‪Mơ gì mà chỉ có đảo Jeju thôi vậy?‬
‪뭐, 하와이, 아니‬‪Ít nhất cũng phải Hawaii… À không,‬ ‪phải đi cỡ Maldives chứ.‬
‪몰디브 정도는 가 줘야지‬‪Ít nhất cũng phải Hawaii… À không,‬ ‪phải đi cỡ Maldives chứ.‬ ‪Rồi làm một ly mojito.‬
‪(지영) 모히토도 한잔하고‬‪Rồi làm một ly mojito.‬
‪모히토?‬‪Mojito?‬
‪영화 안 봤냐?‬‪Cô chưa xem phim đó à?‬
‪이병헌 나오는 거‬‪Phim có Lee Byung Hun đóng ấy.‬
‪'모히토 가서 몰디브 한잔'‬‪"Đến mojito và làm một ly Maldives".‬
‪[웃으며] 몰라?‬‪Không biết sao?‬
‪어, 야, 너 진짜 안 되겠다‬‪Này, cô đúng là quê mùa mà.‬
‪여기서 나가면‬‪Bao giờ ra khỏi đây,‬
‪나한테 남조선에서‬ ‪폼 나게 돈 쓰는 법 좀 배워야겠다‬‪cô phải học tôi một khóa xài tiền‬ ‪đúng điệu ở đất Nam Triều Tiên này.‬
‪[웃음]‬‪cô phải học tôi một khóa xài tiền‬ ‪đúng điệu ở đất Nam Triều Tiên này.‬
‪아‬
‪둘 다는 못 나가는구나‬‪Ta không cùng ra khỏi đây được nhỉ?‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪[상우의 한숨]‬
‪[울먹인다]‬
‪내가 잘못했어, 알리‬‪Tôi sai rồi, Ali.‬
‪내가 너 오해했어‬‪Tôi đã hiểu lầm cậu.‬
‪(상우) 근데 나 이렇게 죽을 수 없어‬‪Nhưng tôi không thể chết thế này được.‬
‪[훌쩍인다]‬‪Nếu tôi chết ở đây,‬
‪내가 여기서 죽으면‬‪Nếu tôi chết ở đây,‬
‪우리 식구 다 죽어‬‪cả nhà tôi cũng sẽ chết.‬
‪[상우가 흐느낀다]‬ ‪미안해요‬‪Em xin lỗi anh.‬
‪형‬‪Em xin lỗi anh.‬
‪(알리) [울먹이며] 미안합니다‬‪Em thật sự xin lỗi.‬
‪나도 가족 있습니다‬‪Em cũng có gia đình của mình.‬
‪(상우) 야, 알리야, 야‬‪Này, Ali.‬
‪야, 너만 나 도와주면‬‪Nếu cậu giúp tôi, sẽ có cách‬ ‪giúp cả hai chúng ta cùng sống.‬
‪우리 둘 다 살 수 있는 방법 있어‬‪Nếu cậu giúp tôi, sẽ có cách‬ ‪giúp cả hai chúng ta cùng sống.‬
‪너도 내 덕분에 여기까지 왔잖아‬‪Nhờ tôi, cậu mới sống đến tận bây giờ mà.‬
‪내가 너한테 차비도 줬고‬‪Tôi cũng cho cậu tiền đi xe.‬
‪줄다리기도 내 작전 때문에 산 거고‬‪Lúc chơi kéo co‬ ‪cũng nhờ có chiến thuật của tôi.‬
‪밤새 같이 불침번도 서고‬‪Hai ta đã gác đêm cùng nhau.‬
‪우리 조금 전까지만 해도‬‪Lúc nãy còn hứa sẽ‬ ‪cùng nhau sống sót ra khỏi đây mà.‬
‪같이 여기서 나가기로‬ ‪약속했잖아, 아니야?‬‪Lúc nãy còn hứa sẽ‬ ‪cùng nhau sống sót ra khỏi đây mà.‬
‪[흐느낀다]‬
‪야, 그러니까 제발‬‪Vì vậy tôi xin cậu.‬
‪제발 내 말 한 번만 믿고 도와줘‬‪Làm ơn hãy tin tôi‬ ‪một lần này và giúp tôi.‬
‪어?‬‪Nhé?‬
‪어떻게 할 건데요?‬‪Anh định làm thế nào?‬
‪(일남) 이게 홀인가?‬‪Đây là‬ ‪số lẻ?‬
‪짝인 거 같기도 하고?‬‪Mà cũng có vẻ là số chẵn.‬
‪짝 맞구나?‬‪- Chắc là chẵn rồi.‬ ‪- Bác quyết nhanh đi.‬
‪아, 빨리 좀 하세요!‬‪- Chắc là chẵn rồi.‬ ‪- Bác quyết nhanh đi.‬
‪홀‬‪Lẻ.‬
‪씨…‬
‪[한숨]‬
‪[일남의 웃음]‬
‪내가 또 이겼네‬‪Tôi lại thắng nữa rồi.‬
‪하, 몇 개 걸었어요?‬‪Bác cược mấy viên vậy ạ?‬
‪[웃음]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪아, 씨‬‪Thật là.‬
‪[한숨]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪하, 하나 남았어요‬‪Tôi còn một viên.‬
‪아직 하나 남았어요‬‪Tôi vẫn còn một viên.‬
‪[덕수의 못마땅한 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪[덕수의 짜증 섞인 숨소리]‬
‪[남자6이 입바람을 후후 분다]‬
‪[남자6의 한숨]‬
‪[덕수가 입바람을 후후 분다]‬ ‪[남자6의 한숨]‬
‪[신난 탄성]‬ ‪[남자6의 못마땅한 숨소리]‬
‪[덕수의 웃음]‬
‪(남자6) 아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪내가 생각하기에‬‪Theo tôi nghĩ,‬
‪이 안에서 결국 몇 팀은‬ ‪끝까지 승부가 안 나게 될 거야‬‪một số đội trong đây sẽ không thể‬ ‪phân định được thắng thua.‬
‪왜요?‬‪Tại sao?‬
‪이 게임 룰이 뭐였어?‬‪Cậu nhớ luật không?‬
‪30분 안에 한 명이‬ ‪다른 사람 구슬을 모두 따면 통과‬‪Trong vòng 30 phút, phải lấy được‬ ‪toàn bộ bi của đối phương mới thắng.‬
‪(상우) 근데 생각해 봐‬‪Cậu nghĩ thử đi.‬
‪30분 안에 한쪽이 꼭‬ ‪구슬을 다 따라는 법은 없잖아‬‪Đâu chắc trong 30 phút‬ ‪sẽ có một người lấy được hết bi.‬
‪이기고 지고 왔다 갔다 하다 보면‬‪Cứ thắng rồi thua, xoay vòng như thế,‬ ‪chắc chắn sẽ có đội‬ ‪không phân được thắng thua.‬
‪시간 내에 승부가 안 나는 팀이‬ ‪분명 생길 거야‬‪chắc chắn sẽ có đội‬ ‪không phân được thắng thua.‬ ‪Vậy phải làm sao? Loại hết tất cả à?‬
‪그럼 어떻게 할 거야?‬ ‪그 사람들 다 탈락시켜?‬‪Vậy phải làm sao? Loại hết tất cả à?‬
‪말이 안 되잖아‬ ‪승부가 안 났는데, 그렇지?‬‪Vô lý. Bởi vì chưa tìm ra người thắng mà.‬
‪네‬‪Đúng.‬
‪그럼 그때는‬‪Thế nên khi đó‬ ‪sẽ chuyển sang đấu theo đội.‬
‪팀 대결로 가게 될 거야‬‪Thế nên khi đó‬ ‪sẽ chuyển sang đấu theo đội.‬
‪한 팀이 서로 구슬을 합쳐서‬‪Hai người cùng đội sẽ dồn bi lại‬
‪다른 팀이랑 스무 개를 걸고‬ ‪승부하는 거지‬‪và đấu với đội khác cùng 20 viên bi.‬
‪[상우가 알리를 탁 잡는다]‬‪Ta có thể chiến thắng như một đội‬
‪(상우) 원래 우리 계획대로‬‪Ta có thể chiến thắng như một đội‬
‪다시 너랑 나랑‬ ‪한 팀으로 승부할 수 있어‬‪theo kế hoạch đã định ban đầu.‬
‪우리 둘 다 같이 나갈 수 있어‬‪Hai chúng ta đều có thể ra khỏi đây.‬
‪[총성]‬ ‪[함께 놀란다]‬
‪[총성]‬ ‪[남자7의 비명]‬
‪[안내 음성] 414번 탈락‬‪Người chơi 414, loại.‬
‪야, 네 손으로‬‪Cậu muốn tự tay mình‬
‪나 저렇게 만들고 싶어?‬‪làm thế với tôi sao?‬
‪[총성]‬ ‪[남자8의 비명]‬
‪[안내 음성] 2번 탈락‬‪Người chơi 2, loại.‬ ‪Cô đã bao giờ thấy người chết‬ ‪trước khi đến đây chưa?‬
‪넌 여기 오기 전에‬ ‪죽은 사람 본 적 있어?‬‪Cô đã bao giờ thấy người chết‬ ‪trước khi đến đây chưa?‬
‪어릴 때 우리 마을에 전염병이 돌았어‬‪Hồi còn nhỏ, làng tôi từng‬ ‪mắc bệnh truyền nhiễm.‬
‪그때 마을 사람들이‬ ‪매일 죽어 나갔는데‬‪Khi đó, người trong làng chết mỗi ngày.‬
‪군인들이 시체들을‬ ‪한군데 모아서 태웠어‬‪Quân đội gom xác lại một nơi và thiêu.‬
‪(새벽) 그때 우리‬ ‪할아버지, 할머니, 오빠까지‬‪Lúc đó, ông bà và cả anh tôi‬
‪다 불에 탔어‬‪đều bị thiêu rụi.‬
‪넌 지나치게 딥한 사연이 많아‬‪Cô có nhiều câu chuyện tăm tối thật.‬
‪[피식 웃는다]‬
‪넌‬‪Còn cô…‬
‪본 적 있어?‬‪từng thấy qua chưa?‬
‪[총성]‬
‪[안내 음성] 130번 탈락‬‪Người chơi 130, loại.‬
‪처음 본 건‬‪Người đầu tiên tôi thấy‬
‪우리 엄마였어‬‪chính là mẹ tôi.‬
‪(지영) 학교 갔다 집에 돌아오니까‬‪Tôi vừa đi học về‬
‪엄마가 방바닥에 누워서 죽어 있었어‬‪thì thấy mẹ nằm chết dưới sàn nhà.‬
‪그 옆엔‬‪Kế bên mẹ‬
‪아버지라는 인간이‬ ‪칼을 들고 서 있었고‬‪chính là người tôi gọi là bố‬ ‪với một con dao trên tay.‬
‪그다음으로 본 건‬‪Người tiếp theo tôi thấy…‬
‪우리 아버지 시체‬‪chính là bố tôi.‬
‪그 옆에 칼을 들고 서 있던 건‬‪Và người cầm dao đứng cạnh ông ta‬
‪나였고‬‪chính là tôi.‬
‪[어두운 음악]‬‪Ông ta từng là mục sư.‬
‪그 인간 직업이 목사였어‬‪Ông ta từng là mục sư.‬
‪엄마를 때리고‬‪Mỗi khi ông ta đánh mẹ tôi‬
‪나한테 그 짓을 하고 나면‬ ‪항상 기도를 했어‬‪hoặc làm trò bỉ ổi đó với tôi,‬ ‪ông ta lại cầu nguyện‬
‪우리 죄를 사하여 달라고‬‪để xin được xá tội.‬
‪근데 엄마를 죽인 날은‬ ‪기도를 안 하더라?‬‪Nhưng vào ngày giết mẹ tôi,‬ ‪ông ta lại không cầu nguyện.‬
‪죄를 용서받지 못할 걸 알았나?‬‪Có lẽ ông ta biết sẽ không được tha thứ.‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[다가오는 발걸음]‬
‪[총성]‬ ‪[놀란 숨소리]‬‪Người chơi 40, loại.‬
‪[안내 음성] 40번 탈락‬‪Người chơi 40, loại.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪짝‬‪Chẵn.‬
‪(기훈) 아니, 아니, 아이‬‪À, khoan đã.‬
‪아이, 잠깐만요‬‪Đợi cháu một lát.‬
‪잠깐만요, 저‬‪Đợi đã ạ.‬
‪홀‬‪Lẻ.‬
‪홀‬‪Lẻ.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[일남의 생각하는 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(일남) 뭐라고 했지?‬‪Cậu mới nói gì nhỉ?‬
‪예?‬‪Dạ?‬
‪방금‬‪Vừa rồi…‬
‪뭐라고 했냐고‬‪cậu nói là gì?‬
‪짝‬‪Cháu…‬
‪짝이요‬‪nói là chẵn.‬
‪그럼‬‪Vậy‬
‪내가 졌네?‬‪tôi thua rồi.‬
‪(일남) 어?‬
‪(알리) 정말‬ ‪우리 같이 이길 수 있어요?‬‪Anh có chắc là cả hai ta‬ ‪cùng thắng được không?‬
‪(상우) 응‬
‪정말요?‬‪Thật thế sao?‬ ‪Cứ nghe kế hoạch của tôi trước.‬ ‪Nếu không thích, cậu có thể từ chối.‬
‪(상우) 내 계획을 들어 보고‬‪Cứ nghe kế hoạch của tôi trước.‬ ‪Nếu không thích, cậu có thể từ chối.‬
‪아니다 싶으면 거절해도 돼‬‪Cứ nghe kế hoạch của tôi trước.‬ ‪Nếu không thích, cậu có thể từ chối.‬
‪그럼 내가 그때는‬‪Lúc đó, tôi sẽ‬
‪남은 구슬 한 개를 너한테 그냥 줄게‬‪đưa luôn viên bi cuối cùng cho cậu.‬
‪네가 나 죽였다는 죄책감 안 들게‬‪Để cậu không thấy tội lỗi vì đã giết tôi.‬
‪계획‬‪Kế hoạch của anh‬
‪뭔데요?‬ ‪[총성]‬‪là gì?‬
‪[구슬을 쓱 넣는다]‬ ‪[안내 음성] 68번 탈락‬‪Người chơi 68, loại.‬
‪그건 게임 상대가 누구냐에 따라 달라‬‪Chuyện đó phụ thuộc vào đối thủ là ai.‬
‪일단 어떤 팀이 남게 될지‬ ‪그것부터 알아야 돼‬‪Trước mắt ta phải biết được‬ ‪đội nào còn thừa lại.‬
‪지금 시간 없으니까 빨리 흩어져서‬‪Giờ không còn nhiều thời gian,‬ ‪hai ta chia nhau ra xem tình hình thế nào.‬
‪다른 팀들 상황을 좀 살펴보자‬‪Giờ không còn nhiều thời gian,‬ ‪hai ta chia nhau ra xem tình hình thế nào.‬
‪아직 승부가 안 난 팀들 중에서‬‪Cậu thử tìm trong số‬ ‪những đội chưa chơi xong,‬
‪나이가 어린 팀이랑‬ ‪나이가 많은 팀들 찾아봐‬‪có đội nào nhỏ tuổi hoặc lớn tuổi không.‬
‪나이요?‬‪Tuổi sao?‬
‪(상우) 어‬‪Tuổi sao?‬ ‪Ừ, chuyện đó rất quan trọng.‬
‪그게 중요해‬‪Ừ, chuyện đó rất quan trọng.‬
‪너처럼 젊은 사람들인지‬‪Tìm hiểu xem họ còn trẻ cỡ tuổi cậu‬
‪아니면 50살 이상 된 사람들인지‬‪hay đã trên 50 tuổi.‬
‪[알리를 툭툭 치며] 넌‬ ‪건너편 골목으로 가 봐‬‪Cậu vào hẻm bên kia đường đi.‬ ‪Tôi sẽ đi hướng ngược lại.‬
‪난 반대편 팀들 살펴볼게‬‪Cậu vào hẻm bên kia đường đi.‬ ‪Tôi sẽ đi hướng ngược lại.‬
‪네, 형‬‪Vâng, anh.‬
‪(상우) 알리야‬‪Ali à.‬
‪(알리) 응?‬
‪(상우) 그 주머니‬‪Túi của cậu.‬
‪그렇게 들고 다니면 위험해‬‪Cầm theo như thế sẽ rất nguy hiểm.‬
‪다들 막판에 미친놈들처럼 변할 텐데‬ ‪무슨 일이 벌어질지 몰라‬‪Đến phút cuối tất cả sẽ hóa rồ.‬ ‪Ai biết chuyện gì sẽ xảy ra?‬
‪우리 이거 잃어버리면 끝이야‬‪Nếu cậu làm mất là chúng ta đi đời.‬ ‪Cậu hiểu chứ?‬
‪알지?‬‪Nếu cậu làm mất là chúng ta đi đời.‬ ‪Cậu hiểu chứ?‬
‪내가 가지고 다니기 안전하게 해 줄게‬‪Để tôi chỉnh lại cho an toàn.‬
‪넌 여기서 돈 가지고 나가면‬ ‪뭐 할 건데?‬‪Cô định làm gì‬ ‪nếu lấy được tiền và ra khỏi đây?‬
‪생각해 본 적 없어‬‪Tôi vẫn chưa nghĩ đến.‬
‪출소하는 날‬‪Vào ngày tôi ra tù,‬
‪교도소 앞에 누가 기다리고 있더라고‬‪có người đứng đợi tôi trước trại giam.‬
‪(지영) 그 인간이 남긴 빚 때문에 온‬ ‪빚쟁이인 줄 알았는데‬‪Tôi còn tưởng là chủ nợ‬ ‪đến đòi tiền còn thiếu của bố tôi.‬
‪명함을 주는 거야‬‪Nhưng người đó đưa danh thiếp cho tôi.‬
‪그 이상한 명함‬‪Tấm danh thiếp kỳ lạ đó.‬
‪그냥‬‪Tôi đến đây chỉ vì‬ ‪không có chỗ nào để đi thôi.‬
‪갈 데가 없어서 온 거라‬‪Tôi đến đây chỉ vì‬ ‪không có chỗ nào để đi thôi.‬
‪여기서 나가면 뭘 할지‬‪Chứ tôi chưa nghĩ mình sẽ‬ ‪làm gì nếu ra lại ngoài kia.‬
‪생각을 못 해 봤네?‬‪Chứ tôi chưa nghĩ mình sẽ‬ ‪làm gì nếu ra lại ngoài kia.‬
‪같이 제주도나 갈래?‬‪Cùng đi đảo Jeju không?‬
‪미안‬‪Xin lỗi.‬
‪또 실수‬ ‪[총성]‬‪Lại nhầm.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[안내 음성] 229번 탈락‬‪Người chơi 229, loại.‬
‪(덕수) 아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪[남자6의 못마땅한 숨소리]‬
‪[남자6의 한숨]‬
‪[입바람을 후후 분다]‬
‪[덕수의 긴장한 숨소리]‬
‪[남자6의 안도하는 숨소리]‬
‪(남자6) 들어간 줄 알았네, 이 씨발‬‪Cứ tưởng vào lỗ rồi. Mẹ kiếp.‬
‪[남자6의 한숨]‬
‪다 던졌냐?‬‪Anh ném hết bi rồi à?‬
‪[남자6의 긴장한 숨소리]‬‪Anh ném hết bi rồi à?‬
‪난 아직‬‪Tôi vẫn còn‬
‪하나 남았는데‬‪một viên.‬
‪[남자6의 웃음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪덕수야‬‪Deok Su à.‬
‪그동안 즐거웠다‬‪Thời gian qua tôi rất vui.‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[덕수의 환호성]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪(덕수) 들어갔어, 내 거‬‪Vào rồi. Bi của tôi!‬ ‪Viên bi màu xanh dương!‬
‪내 파란 구슬!‬‪Vào rồi. Bi của tôi!‬ ‪Viên bi màu xanh dương!‬
‪[웃으며] 하, 씨‬‪Thời gian qua tao vui lắm, thằng chó.‬
‪그동안 즐거웠다, 이 개새끼야!‬‪Thời gian qua tao vui lắm, thằng chó.‬
‪[덕수의 웃음]‬ ‪[남자6의 당황한 신음]‬
‪[남자6의 다급한 숨소리]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(남자6) 아, 씨발‬‪Chết tiệt!‬
‪[남자6의 다급한 신음]‬
‪[남자6의 거친 숨소리]‬‪Bọn khốn!‬
‪이 개새끼들아!‬‪Bọn khốn!‬
‪[총성]‬
‪[안내 음성] 278번 탈락‬‪Người chơi 278, loại.‬
‪(상우) 자‬‪Đây.‬
‪어때, 이러니까 훨씬 더 안전하겠지?‬‪Thế nào? Như vậy‬ ‪an toàn hơn nhiều đúng không?‬
‪[잘그랑거리는 소리가 난다]‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪그럼 타이머가 3분 남았을 때‬ ‪다시 여기서 만나자‬‪Khi nào đồng hồ báo còn ba phút‬ ‪thì ta gặp lại nhau ở đây.‬
‪그때 작전 알려 줄게‬‪Lúc đó tôi sẽ bày kế cho.‬
‪(일남) 홀‬‪Lẻ.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪하나, 둘, 셋‬‪Một, hai, ba.‬
‪둘 다 세 개네?‬‪Cả hai đều có ba viên.‬
‪근데 방금‬‪Nhưng lúc nãy bác nói là gì ạ?‬
‪뭐라고 하셨죠?‬‪Nhưng lúc nãy bác nói là gì ạ?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪내가‬‪Tôi nói là gì ấy nhỉ?‬
‪뭐라고 했더라?‬‪Tôi nói là gì ấy nhỉ?‬
‪짝이라고 하셨잖아요‬‪Bác nói là chẵn mà.‬
‪내가‬‪Tôi‬
‪그랬어?‬‪nói thế sao?‬
‪예‬‪Vâng.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪그렇네‬‪Vậy là‬
‪내가 또 졌네?‬‪tôi lại thua rồi.‬
‪[총성]‬‪Người chơi 43, loại.‬
‪[안내 음성] 43번 탈락‬‪Người chơi 43, loại.‬
‪[사람들이 저마다 말한다]‬‪Người chơi 43, loại.‬
‪(알리) [우르두어] 나이가 많은 팀‬‪Một đội người già.‬
‪[남자9의 겁먹은 신음]‬ ‪[총성]‬‪Người chơi 85, loại.‬
‪[안내 음성] [한국어] 85번 탈락‬ ‪[알리의 놀란 신음]‬‪Người chơi 85, loại.‬ ‪Ném nhanh đi.‬
‪(남자10) 야, 빨리해, 빨리‬‪Ném nhanh đi.‬
‪(알리) [우르두어] 어린애들 세 명‬‪Ba thanh niên.‬
‪- (남자11) [한국어] 아, 이게 안 되네‬ ‪- (남자12) 비켜‬‪- Thế quái nào lại trượt!‬ ‪- Tránh ra.‬
‪(알리) [우르두어] 노인 두 명‬‪Hai người già.‬
‪[잘그랑거리는 소리가 난다]‬
‪[총성]‬‪Người chơi 276, loại.‬
‪[안내 음성] [한국어] 276번 탈락‬‪Người chơi 276, loại.‬
‪[일남의 힘주는 숨소리]‬
‪[일남의 한숨]‬
‪[한숨]‬
‪접으실 차례예요‬‪Đến lượt bác đưa tay đấy ạ.‬
‪(일남) 응?‬‪Hả?‬
‪어, 응‬‪Ừ.‬
‪응‬‪Đây.‬
‪[한숨]‬
‪홀‬‪Lẻ.‬
‪(일남) 어‬
‪아‬
‪오늘이 며칠이지?‬‪Hôm nay là ngày mấy nhỉ?‬
‪이달 24일이‬‪Ngày 24 tháng này‬
‪우리 아들 생일이거든‬‪là sinh nhật con trai tôi đấy.‬
‪로봇 장난감을‬ ‪선물로 사 주기로 했는데‬‪Tôi đã định mua‬ ‪đồ chơi rô bốt tặng cho nó.‬
‪작년 생일 때 내가 깜빡하고‬ ‪아무것도 못 해 줬어‬‪Sinh nhật năm ngoái, tôi quên mất‬ ‪nên không làm gì cho nó cả.‬
‪이번에는 꼭 해 줘야 하는데‬‪Năm nay tôi phải làm gì đấy mới được.‬
‪[일남의 생각하는 숨소리]‬
‪아‬
‪맞다‬‪Đúng rồi.‬
‪음, 뭐, 뭐, 뭐라고 했지?‬‪Cậu nói gì ấy nhỉ?‬
‪홀이요‬‪Lẻ ạ.‬
‪어?‬
‪(일남) 어‬
‪(상우) 구슬 스무 개야‬‪Hai mươi viên bi đây.‬
‪당신들이 말한 규칙은‬‪Luật các người đưa ra‬
‪어떤 게임을 하든 폭력을 쓰지 않고‬‪là chơi bất kỳ trò gì‬ ‪mà không sử dụng vũ lực,‬
‪상대방의 구슬을‬ ‪모두 따면 되는 거였어‬‪miễn sao lấy được‬ ‪toàn bộ bi của đối phương.‬
‪난 아무런 폭력도 쓴 적이 없어‬‪Tôi chưa bao giờ sử dụng vũ lực cả.‬
‪[사람들이 저마다 말한다]‬‪Mấy viên? Hai viên à?‬
‪[안내 음성] 게임 종료까지 3분‬‪Còn ba phút nữa trò chơi sẽ kết thúc.‬ Quý vị còn ba phút.
‪3분 남았습니다‬‪Còn ba phút nữa trò chơi sẽ kết thúc.‬ Quý vị còn ba phút.
‪[한숨]‬
‪[새벽의 한숨]‬
‪[총성]‬
‪[안내 음성] 158번 탈락‬‪Người chơi 158, loại.‬
‪이제 하자‬‪Bây giờ chơi thôi.‬
‪여기서 구슬을 던져서‬‪Chúng ta đứng đây ném bi.‬
‪저 벽에 가깝게 멈추는 쪽이‬ ‪이기는 거야‬‪Ai ném gần bức tường kia hơn thì thắng.‬
‪어때?‬‪Thế nào?‬
‪새벽이야‬‪Sae Byeok.‬
‪뭐가?‬‪Gì cơ?‬
‪내 이름‬‪Tên của tôi.‬
‪강새벽‬‪Kang Sae Byeok.‬
‪새벽‬‪Sae Byeok.‬
‪좋다‬‪Tên đẹp đấy.‬
‪너는?‬‪Còn cô?‬
‪지영‬‪Ji Yeong.‬
‪(새벽) 성은?‬‪Họ gì?‬
‪없어, 그런 거‬‪Tôi không có họ.‬
‪(새벽) 누가 먼저 할까?‬‪Ai ném trước đây?‬
‪네가 먼저 해‬‪Cô ném trước đi.‬
‪번호도 네가 빠르잖아‬‪Số của cô trước tôi mà.‬
‪(일남) 구슬이 다 없어졌네?‬‪Tôi hết bi rồi.‬
‪[일남의 난감한 숨소리]‬
‪어떡하지?‬‪Làm sao đây?‬
‪더 놀고 싶은데‬‪Tôi muốn chơi thêm mà.‬
‪나 구슬 하나만 빌려주면은 안 될까?‬‪Cậu có thể cho tôi mượn‬ ‪một viên bi được không?‬
‪죄송합니다‬‪Cháu xin lỗi.‬
‪[총성]‬
‪[안내 음성] 70번 탈락‬‪Người chơi 70, loại.‬
‪(일남) 아‬
‪여기 이게‬‪Ở đây‬
‪구슬이 하나 있었네?‬‪còn một viên bi này.‬
‪[웃으며] 하나가‬‪Tôi vẫn còn một viên.‬
‪남았어‬‪Tôi vẫn còn một viên.‬
‪[일남의 웃음]‬
‪[기훈의 다급한 숨소리]‬
‪(기훈) 둘, 넷, 여섯, 여덟, 열‬‪Hai, bốn, sáu, tám,‬
‪둘, 넷, 여섯, 여덟, 열아홉‬‪hai, bốn, sáu, tám. Mười chín.‬
‪[의미심장한 효과음]‬‪Mười chín.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪아이, 영감님, 잠깐만요‬‪Bác ơi, đợi đã.‬
‪영감님!‬‪Bác ơi!‬
‪[새벽의 한숨]‬
‪[차분한 음악]‬
‪너 뭐 하는 거야?‬‪Cô làm gì vậy?‬
‪(지영) 내가 졌네?‬‪Tôi thua rồi.‬
‪(새벽) 너 뭐 하는 짓이냐고‬‪Cô đang làm trò gì vậy hả?‬
‪(지영) 아, 구슬을 그냥 놓쳤어‬‪Tôi lỡ làm rơi bi thôi.‬
‪(새벽) 이거냐?‬‪Ý cô là vậy à?‬
‪무조건 이기게 해 준다는 게?‬‪Nhất định sẽ giúp tôi thắng?‬
‪너 이런다고 내가 고마워할 줄 알지?‬‪Cô tưởng làm vậy‬ ‪thì tôi sẽ biết ơn cô sao?‬
‪다시 던져‬‪Ném lại đi.‬
‪나 다시 던져도 너 못 이겨‬‪Tôi ném lại cũng không thắng được đâu.‬
‪아, 그냥 좀 멋있게 좀 지게 해 줘라‬‪Để tôi thua thật ngầu đi.‬ ‪Đừng cố ra vẻ nữa, ném lại đàng hoàng đi!‬
‪혼자 개폼 잡지 말고 다시 던지라고!‬‪Đừng cố ra vẻ nữa, ném lại đàng hoàng đi!‬
‪[새벽의 거친 신음]‬
‪난 없어‬‪Tôi không có.‬
‪(새벽) 뭐?‬‪Cái gì?‬
‪너는 여기서 나갈 이유가 있지만‬‪Cô có lý do để ra khỏi đây.‬
‪난 없어‬‪Nhưng tôi thì không.‬
‪(지영) 여기서 나가면 뭘 할까‬‪Từ lúc cô hỏi tôi‬ ‪định làm gì khi ra khỏi đây,‬
‪네가 물어본 다음부터‬ ‪계속 생각을 해 봤거든?‬‪tôi cứ suy nghĩ mãi.‬
‪아무리 생각해도‬‪Nhưng dù cố suy nghĩ nát óc,‬ ‪vẫn chẳng ra được gì.‬
‪생각이 안 나‬‪Nhưng dù cố suy nghĩ nát óc,‬ ‪vẫn chẳng ra được gì.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪이유가 있는 사람이 나가는 게 맞잖아‬‪Ai có lý do mới đáng được đi.‬
‪그게 맞잖아‬‪Thế mới đúng.‬
‪너는‬‪Cô nhất định phải sống và ra khỏi đây nhé.‬
‪꼭 살아서 나가‬ ‪[새벽이 훌쩍인다]‬‪Cô nhất định phải sống và ra khỏi đây nhé.‬
‪그래서‬‪Sau đó…‬
‪엄마도 만나고‬‪gặp mẹ cô,‬
‪동생도 찾고‬‪tìm lại em trai,‬
‪[울음 섞인 웃음]‬‪tìm lại em trai,‬ ‪rồi còn đến đảo Jeju nữa.‬
‪제주도에도 꼭 가고‬‪rồi còn đến đảo Jeju nữa.‬
‪(알리) 형‬‪Anh.‬
‪형‬‪Anh ơi, anh đâu rồi?‬
‪형, 어디 있어?‬‪Anh ơi, anh đâu rồi?‬
‪형‬‪Anh. Anh Sang Woo!‬
‪상우 형!‬‪Anh. Anh Sang Woo!‬
‪나 보고 왔어요‬‪Em đi kiểm tra hết rồi.‬
‪형!‬‪Anh!‬
‪상우 형!‬‪Anh Sang Woo!‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[총성]‬‪Người chơi 199, loại.‬
‪[안내 음성] 199번 탈락‬‪Người chơi 199, loại.‬
‪(지영) 강새벽!‬‪Kang Sae Byeok!‬
‪[새벽의 떨리는 숨소리]‬‪Kang Sae Byeok!‬
‪고마워‬‪Cảm ơn cô‬
‪나랑 같이 해 줘서‬‪vì đã chơi cùng tôi.‬
‪[웃음]‬
‪[총성]‬
‪[안내 음성] 240번 탈락‬‪Người chơi 240, loại.‬
‪[울먹인다]‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪(기훈) 영감님‬‪Bác ơi, chơi với cháu một ván nữa đi.‬
‪저, 한 번만 더 해요, 예?‬‪Bác ơi, chơi với cháu một ván nữa đi.‬
‪제발 한 번만요‬‪Chỉ một ván thôi ạ.‬
‪(일남) 아‬
‪[기훈의 다급한 숨소리]‬‪Thật là.‬
‪이 집이야‬‪Là căn nhà này.‬
‪[일남의 탄성]‬
‪내가 옛날에‬‪Trước đây tôi từng sống trong căn nhà này‬
‪마누라랑 아들이랑‬‪Trước đây tôi từng sống trong căn nhà này‬
‪이 집에서 살았어‬‪với vợ và con trai tôi.‬
‪저, 마당에‬‪Khoảng sân trước nhà‬ ‪còn có một cái ao nhỏ.‬
‪작은 연못도 있었는데‬‪Khoảng sân trước nhà‬ ‪còn có một cái ao nhỏ.‬
‪- (기훈) 영감님‬ ‪- (일남) 아이고‬‪Bác ơi, bác còn một viên bi mà.‬
‪(기훈) 구슬 하나 남았잖아‬‪Bác ơi, bác còn một viên bi mà.‬ ‪Bác phải chơi với cháu chứ.‬
‪나랑 그거 해야 된다고‬‪Bác phải chơi với cháu chứ.‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬‪Bác phải chơi với cháu chứ.‬
‪(일남) 내가 퇴근하고 집에 오면은‬‪Khi tôi tan làm về nhà,‬
‪아들놈이 친구들이랑‬ ‪신나게 놀고 있었어‬‪con trai tôi đang chơi‬ ‪rất vui cùng chúng bạn.‬ ‪Nó còn không biết bố nó về tới.‬
‪아빠가 온 줄도 모르고 말이야‬‪Nó còn không biết bố nó về tới.‬ ‪Bác tỉnh táo lại đi!‬
‪정신 차리라고요‬‪Bác tỉnh táo lại đi!‬
‪정신 차리고 내 말 좀 들으라고!‬‪Bác tỉnh táo lại và nghe cháu nói đi!‬
‪그럼 나는 저 전봇대 뒤에 숨어서‬‪Sau đó tôi trốn sau cột điện đằng kia‬
‪아들놈이 노는 거를 몰래 훔쳐봤지‬‪và lén nhìn con trai tôi chơi.‬
‪[흐느낀다]‬ ‪(일남) 어찌나 재미있게 놀던지‬‪Bọn chúng nô đùa rất vui.‬
‪[일남의 웃음]‬ ‪제발‬‪Bọn chúng nô đùa rất vui.‬ ‪Cháu cầu xin bác.‬
‪정신 좀 차려요‬‪Hãy tỉnh táo lại đi.‬
‪아, 내가 이렇게 부탁할게요‬‪Cháu nhờ bác đấy ạ.‬
‪우리 다 걸고‬‪Chúng ta cược hết tất cả‬ ‪rồi chơi một ván được không?‬
‪한판 할까?‬‪Chúng ta cược hết tất cả‬ ‪rồi chơi một ván được không?‬
‪예?‬‪Sao cơ?‬
‪내 거 다 걸 테니까‬‪Tôi sẽ cược hết bi của tôi.‬
‪자네 것도 다 걸어‬‪Cậu cũng cược hết bi của cậu đi.‬
‪그게 무슨 말씀이세요?‬‪Bác nói vậy là sao?‬
‪자네가 가진 전부랑‬‪Tôi bảo cậu cược hết bi của cậu,‬
‪내가 가진 전부를 걸고 하는 거야‬‪tôi cũng sẽ cược hết bi của tôi.‬
‪그게 공평하잖아‬‪Thế thì mới công bằng.‬
‪그 구슬 하나랑 이걸 다 걸라고요?‬‪Bác bảo cháu cược tất cả‬ ‪để lấy một viên bi đó sao?‬
‪아, 그런 억지가 어디 있어요?‬‪Làm gì có chuyện vô lý như thế?‬
‪말이 안 되는 거잖아!‬‪Không có lý chút nào cả!‬
‪그럼‬‪Vậy…‬
‪자네가 날 속이고‬‪cậu lừa tôi‬
‪내 구슬 가져간 건‬‪để lấy bi của tôi thì có lý sao?‬
‪말이 되고?‬‪để lấy bi của tôi thì có lý sao?‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[떨리는 신음]‬
‪[기훈의 떨리는 숨소리]‬
‪(일남) 가져‬‪Cậu cầm đi.‬
‪자네 거야‬‪Của cậu đấy.‬
‪우리는‬‪Chúng ta…‬
‪깐부잖아‬‪là ‎gganbu‎ mà.‬
‪기억 안 나?‬‪Cậu quên rồi sao?‬
‪우리 손가락 걸고 깐부 맺은 거‬‪Chúng ta đã móc tay‬ ‪giao kèo làm ‎gganbu‎ của nhau đấy.‬
‪깐부끼리는‬‪Đã là ‎gganbu‎ thì‬ ‪không phân biệt bi của ai cả.‬
‪네 거, 내 거가 없는 거야‬‪Đã là ‎gganbu‎ thì‬ ‪không phân biệt bi của ai cả.‬
‪[흐느낀다]‬
‪(일남) 그동안‬‪Thời gian qua,‬
‪고마웠네‬‪cảm ơn cậu nhiều lắm.‬
‪자네 덕분에‬‪Nhờ có cậu‬
‪잘 있다가‬‪mà tôi đã rất vui‬
‪가네‬‪trước khi ra đi.‬
‪괜찮아‬‪Không sao đâu.‬
‪다‬‪Mọi thứ‬
‪괜찮을 거야‬‪rồi sẽ ổn cả thôi.‬
‪(일남) 응‬
‪[기훈이 연신 흐느낀다]‬
‪[타이머 종료음]‬
‪(일남) 나‬‪Tôi nhớ ra tên mình rồi.‬
‪이름이 생각났어‬‪Tôi nhớ ra tên mình rồi.‬
‪내 이름은‬‪Tên của tôi là Il Nam.‬
‪일남이야‬‪Tên của tôi là Il Nam.‬
‪오일남‬‪Oh Il Nam.‬
‪[울먹인다]‬
‪[총성]‬
‪[놀란 신음]‬
‪[안내 음성] 1번 탈락‬‪Người chơi 1, loại.‬

No comments: