오징어 게임 7
Trò chơi con mực 7
[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]
(대장) 침입자는? | Kẻ đột nhập sao rồi? |
(관리자1) 아직 못 찾았습니다 | Vẫn chưa tìm ra ạ. |
(대장) 반드시 찾아내 | Phải tìm cho bằng được. |
곧 VIP들이 도착해 | VIP sắp đến rồi. |
[헛웃음] | |
덕수 씨 | Deok Su, anh quay lại rồi à? |
이제 왔어? | Deok Su, anh quay lại rồi à? |
네가 | Cô… |
어떻게… | Sao lại… |
왜? | Sao? |
죽은 네 어미라도 살아서 돌아온 거 같냐? | Cảm giác như mẹ anh đội mồ sống dậy à? |
[헛웃음] | |
가면 쓴 놈들이 나보고 깍두기래 | Bọn đeo mặt nạ bảo tôi là kimchi củ cải đấy. |
짝이 안 맞아서 혼자 남은 사람을 깍두기라고 하잖아! | Ai không bắt được cặp, bị thừa ra sẽ được gọi là "kimchi củ cải" còn gì. |
야, 너희들도 들어 봤지? | Này, các người nghe qua từ đó rồi chứ? |
깍두기! | Kimchi củ cải! |
[미녀의 웃음] | |
(미녀) 그러더니 곱게 숙소로 데려다주더라? | Thế rồi bọn họ dịu dàng đưa tôi về lại chỗ nghỉ. |
[웃음] | |
뭐 | Gì ấy nhỉ? |
소외된 약자를 버리지 않는 게 | Họ bảo đây là quy tắc đẹp đẽ bọn trẻ con ngày xưa |
옛날 애들이 | luôn giữ khi chơi trò chơi |
놀이할 때 지키던 아름다운 규칙이라나? | để đứa lạc loài không bị bỏ rơi. |
하, 씨발 | Mẹ kiếp. |
졸라 멋있지 않냐? | Ngầu vãi đạn. |
[웃음] | |
[전화벨이 울린다] [다가오는 발걸음] | SỐ NGƯỜI CHƠI: 17 TỔNG GIẢI THƯỞNG: 43,9 TỶ WON |
(대장) [영어] 프론트맨입니다 | Thủ lĩnh đây. |
게임이 즐거우셨다니 다행입니다 | Thật vui khi mọi người đều thích trò chơi. |
네, 호스트께서는 VIP분들의 도착을 기다리고 계십니다 | Vâng. Chủ trì đang chờ các VIP đến. |
[긴장되는 음악] | |
[대장이 총을 달그락 든다] | |
(대장) [한국어] 지금 이 안에 있나? | Anh đang ở đây sao? |
한 가지 실수를 했더군 | Anh đã phạm một sai lầm. |
난 수화기를 항상 반대로 놓거든 | Tôi luôn để ống điện thoại theo chiều ngược lại. |
(대장) 네가 쏜 총알 | Đạn của anh được dùng cho súng ngắn Smith and Wesson M60 |
스미스웨슨 M60 리볼버 총알이더군 | Đạn của anh được dùng cho súng ngắn Smith and Wesson M60 |
한국 경찰들이 쓰는 총이지 | mà cảnh sát Hàn Quốc sử dụng. |
경찰이 여기서 뭐 하는 거야? | Cảnh sát làm gì ở đây vậy? |
혼자 파트너도 없이 | Lại còn đơn phương độc mã. |
궁금한 게 많은 거 같은데 | Chắc anh tò mò nhiều chuyện lắm. |
나와서 나랑 얘기 좀 하지 | Ra đây nói chuyện với tôi nào. |
어떻게 들어왔는진 모르지만 | Tôi không rõ anh vào bằng cách nào |
넌 내 허락 없이 여기서 절대로 못 나가 | nhưng nếu tôi không cho phép, anh sẽ không thể ra khỏi đây. |
[문이 달칵 열린다] | |
[스위치 조작음] | |
[대장의 긴장한 숨소리] | |
[대장의 긴장한 숨소리] | |
[무전기 신호음] | |
(관리자1) 시체가 발견됐습니다 | Phát hiện một thi thể. |
(대장) 어디야? | Ở đâu? |
(관리자1) 섬 북쪽 해안입니다 | Bờ biển phía bắc của hòn đảo ạ. |
[대장의 한숨] | |
[못마땅한 숨소리] | |
[훌쩍인다] | |
[떨리는 숨소리] | |
(상우) 유난 떨지 마 | Anh đừng nghĩ nhiều quá. |
여기서 처음 만난 노인이었을 뿐이잖아 | Chỉ là một ông lão mới gặp trong đây thôi. |
[상우의 한숨] | |
저 사람 짝은 | Đồng đội của anh ta |
자기 부인이었어 | là vợ anh ta đấy. |
[어두운 음악] | |
[스캐너 작동음] | |
(관리자2) 경찰 신분증이 나왔습니다 | Tìm được thẻ cảnh sát ạ. |
[손전등 조작음] | HWANG JUN HO SỞ CẢNH SÁT |
[무전기 신호음] | |
(관리자3) VIP들이 도착했습니다 | VIP đã đến nơi rồi ạ. |
(대장) 시체 소각해 [지갑을 탁 덮는다] | Thiêu xác đi. |
[울먹인다] | |
우, 우리 이제 그만해요 | Chúng ta dừng lại đi. Tôi không tiếp tục được nữa. |
난 더 이상 못 하겠어요 | Chúng ta dừng lại đi. Tôi không tiếp tục được nữa. |
[흐느낀다] | |
과반수 이상만 찬성하면 그만둘 수 있대요 | Chỉ cần hơn một nửa đồng ý thì sẽ có thể dừng lại mà. |
아홉 명만 찬성하면 여기서 나갈 수 있어요 | Nếu có chín người đồng ý, ta có thể ra khỏi đây. |
여, 여기 나가고 싶은 사람 없어요? | Không có ai muốn ra khỏi đây sao? |
나랑 같이 나갈 사람 | Ai muốn cùng tôi ra khỏi đây, |
자리에서 일어나 주세요 | hãy đứng lên đi. |
[당황한 신음] | |
(남자1) 아! 당신들이 사람이야? | Các người còn là con người sao? |
[어두운 음악] | |
정말 이 미친 짓을 계속하겠다는 거야? | Các người thật sự muốn tiếp tục trò điên rồ này sao? |
저 돈 때문에! | Chỉ vì số tiền đó! |
당신들이 이 안에서 제일 친했던 사람들을 죽였잖아 | Các người đã giết chết người thân cận nhất với mình trong đây |
저 돈 때문에 | chỉ vì số tiền đó. |
[흐느낀다] | |
(상우) 여기서 나가면 | Nếu ra khỏi đây… |
여기서 나가면 당신 부인이 살아 돌아와? | Nếu ra khỏi đây, vợ anh sẽ sống lại sao? |
당신이 부인을 죽인 걸 용서라도 받아? | Anh sẽ được tha thứ sau khi giết vợ mình sao? |
그렇게 괴로우면 왜 당신이 살아왔어? | Nếu đau khổ thế, sao anh lại sống? |
당신이 부인 대신 죽었어야지 | Lẽ ra anh phải chết thay vợ anh chứ? |
저건 | Thứ đó… |
당신 부인뿐이 아니라 | tương đương mạng sống của toàn bộ |
여기서 죽은 인간들 전부의 목숨값이야 | người đã chết trong đây, không phải mỗi vợ anh. |
저거 두고 그냥 나가자고? | - Không. - Để lại nó và rời khỏi đây sao? |
나가서 다시 밑바닥에서 | Ra ngoài kia bắt đầu lại từ đáy xã hội, |
지랄 같은 인생까지 | rồi ôm cảm giác tội lỗi vớ vẩn |
지랄 같은 죄책감까지 안고 살자고? | sống đến hết đời sao? |
[남자1이 계속 흐느낀다] | |
당신들 정말 그렇게 살 자신 있어? | Các người đủ tự tin sống thế không? |
그렇게 살 수 있으면 당장 다들 일어나 | Nếu đủ tự tin thì ngay bây giờ hãy đứng lên đi! |
일어나서 밖으로 나가 보라고! | Đứng lên rồi rời khỏi đây! |
[거친 숨소리] | |
[노크 소리가 들린다] | |
(대장) VIP들께서 도착했습니다 | VIP đã đến rồi ạ. |
[엘리베이터 도착음] | |
(대장) [영어] 반갑습니다 | Xin chào các vị. |
먼 길 오시느라 고생 많으셨습니다 | Hy vọng chuyến hành trình dài đến đây của các vị không quá trắc trở. |
저는 호스트를 도와 이곳의 운영을 책임지고 있습니다 | Tôi là Thủ lĩnh, người điều hành và giải quyết mọi vấn đề tại đây. |
여러분을 모실 수 있게 돼서 영광입니다 | Hân hạnh được chào đón các vị. |
(VIP1) 호스트께선 어디 계시는가? | Chủ trì đâu rồi? |
(대장) 죄송합니다만 | Chủ trì đâu rồi? Thật tiếc là ngài ấy có việc gấp nên không thể tham dự được. |
호스트께선 부득이한 일로 이 자리에 오실 수 없게 되었습니다 | Thật tiếc là ngài ấy có việc gấp nên không thể tham dự được. |
(VIP2) 뭐라고? | Thật luôn? |
이런 날에 빠지시다니 믿을 수가 없군 | Thật khó tin khi Chủ trì lại bỏ lỡ một đêm như đêm nay. |
(대장) 제게 대신 사과의 뜻을 전달해 달라고 말씀하셨습니다 | Ngài ấy nhờ tôi thay mặt xin lỗi các vị. |
(VIP3) 혹시 남은 일정에 문제가 생긴 건 아닌가? | Có vấn đề gì xảy ra ở đây à? |
(대장) 아닙니다 | Không ạ. |
이 문제는 호스트의 개인적인 사정일 뿐입니다 | Chỉ là chuyện cá nhân của Chủ trì thôi ạ. Các trò chơi còn lại vẫn được tổ chức theo lịch trình. |
남은 게임은 아무런 차질 없이 진행될 겁니다 | Các trò chơi còn lại vẫn được tổ chức theo lịch trình. |
실망하지 않으실 겁니다 | Tôi đảm bảo sẽ không để các vị thất vọng. |
(VIP4) 그 말이 사실이길 바라지 | Tôi cũng mong là thế. |
나도 까다롭게 굴고 싶진 않아 | Nghe này, tôi sẵn lòng thông cảm cho bất cứ ai. Chẳng sao cả. |
[VIP4의 웃음] | |
하지만 이 게임에 건 기대가 아주 커 | Nhưng cũng xin nói tôi là một người rất khó chiều. |
날 실망시키지 않는 게 좋을 거야 | Hy vọng anh sẽ không khiến tôi thất vọng. |
(대장) 가시죠 | Vào trong nhé? |
[버튼 조작음] | |
[남자2가 기도한다] | |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
(VIP1) 다음 게임이 뭔지 궁금해서 참을 수가 없어 | Tôi tò mò trò chơi tiếp theo là gì đến phát điên. |
살짝 귀띔이라도 해 주지 그래? | Gợi ý cho chúng tôi được chứ? |
(대장) 저야 그러고 싶지만 | Dù rất muốn thế nhưng tôi cũng không muốn phá hỏng cuộc vui của các vị. |
미리 아시면 오히려 흥미가 떨어지실 겁니다 | Dù rất muốn thế nhưng tôi cũng không muốn phá hỏng cuộc vui của các vị. |
(VIP2) 이번 대회는 지금까진 정말 흥미로웠어 | Các trò chơi của mùa này rất tuyệt. |
(VIP3) 맞아, 내 생각엔 이번 한국 대회가 이제까지 중에 베스트야 | Đúng thế. Giải đấu ở Hàn Quốc là đỉnh nhất. |
(대장) 감사합니다 | Xin cảm ơn. Tôi tin trò chơi tiếp theo sẽ vượt xa mong đợi của các vị. |
다음 게임은 더 재밌게 보실 수 있을 겁니다 [문이 탁 닫힌다] | Xin cảm ơn. Tôi tin trò chơi tiếp theo sẽ vượt xa mong đợi của các vị. |
(VIP1) 그래서 여기까지 온 거야 | Vì thế chúng tôi mới đến tận đây đấy. |
아무리 중계를 잘해도 | Tôi thề là màn hình ở nhà tôi cực kỳ lớn, nhưng… |
직접 관람하는 재미를 이길 수는 없지 | chẳng là gì so với khi được trực tiếp theo dõi. |
(VIP4) 안 돼! | Không! |
멈춰, 이 자식아! | Đừng làm thế, tên khốn! |
이 병신 같은 새끼! | Tên thất bại! |
(VIP1) 왜 그렇게 안타까워하십니까? | Sao anh lại nổi đóa lên thế? |
(VIP4) 나 저놈이 최종 우승 한다는 데 걸었어요 | Tôi cược rất nhiều tiền cho hắn giành chiến thắng. |
[VIP들의 웃음] | Anh cược bao nhiêu? |
(VIP2) 얼마나 베팅하셨는데요? | Anh cược bao nhiêu? |
(VIP4) 백만 불! | Một triệu đô la! |
[VIP2의 탄식] | Một triệu đô la! Điều gì khiến anh cược nhiều như thế cho số 69 vậy? |
(VIP3) 69번의 뭘 보고 그렇게까지 거신 겁니까? | Điều gì khiến anh cược nhiều như thế cho số 69 vậy? |
(VIP4) 아, 숫자가 좋잖아, 69! | Số đẹp thế mà, 69. |
[VIP들의 웃음] | Số đẹp thế mà, 69. Ôi, đồ chó dơ bẩn này. |
(VIP1) 밝히시긴 | Ôi, đồ chó dơ bẩn này. |
[VIP1의 웃음] | |
(대장) 다음 게임 시작 전에 다시 베팅하실 수 있습니다 | Các vị có thể đặt cược lại trước khi trò chơi tiếp theo bắt đầu. |
잠시 방에서 쉬고 계십시오 | Các vị có muốn vào nghỉ trong phòng của mình không? |
잠시 후에 게임이 준비되면 뵙겠습니다 | Chúng tôi sẽ đến đón các vị khi mọi thứ chuẩn bị xong. |
(VIP1) 기대하고 있겠네 | Tôi rất trông chờ đấy. |
(VIP5) 누구한테 걸래요? 똑똑한 놈? 힘 좋은 놈? | Vậy anh cược trí tuệ hay cơ bắp? Lần này các anh sẽ đặt cược ai? |
- (VIP2) 이번엔 누구한테 거시게요? - (VIP6) 힘 좋은 놈으로 쭉 가려고요 | Lần này các anh sẽ đặt cược ai? Tôi cược cơ bắp đến cùng. - Tôi chưa chốt được. - Số 101. |
- (VIP1) 난 아직 못 정했어요 - (VIP6) 101번요, 그쪽은요? | - Tôi chưa chốt được. - Số 101. |
(VIP1) 고민 중이에요 | - Còn anh? - Đang tính hai người. Tôi nghĩ là số 62. |
[긴장되는 음악] | |
[한국어] 교대 시간이야 | Đến giờ thay ca rồi. |
[밝은 음악이 흘러나온다] | |
[버저가 울린다] [문이 드르륵 열린다] | |
[의미심장한 음악] | |
[안내 음성] 69번 탈락 | Người chơi 69, loại. |
[코웃음] | |
[저금통 작동음] | |
[우아한 음악이 흘러나온다] | SỐ NGƯỜI CHƠI: 16 TỔNG GIẢI THƯỞNG: 44 TỶ WON |
[안내 음성] 잠시 후 다섯 번째 게임이 시작됩니다 | Trò chơi thứ năm sẽ được bắt đầu trong ít phút nữa. |
참가자들은 진행 요원의 안내에 따라 이동해 주시기 바랍니다 | Người chơi vui lòng nghe hướng dẫn của nhân viên để di chuyển. |
(VIP2) [영어] 이번에 성적이 어떻게 되십니까? | Điểm của anh đến giờ sao rồi? Có đặt được ai thắng chưa? |
많이 맞히셨습니까? | Điểm của anh đến giờ sao rồi? Có đặt được ai thắng chưa? |
(VIP1) [한숨 쉬며] 아니요 | Chưa. |
고르는 족족 떨어지네요 | Chẳng hiểu sao tôi toàn chọn trúng bọn thua cuộc. |
(VIP2) 이제부터가 진짜 승부죠 | Giờ là cơ hội để anh đuổi kịp đấy. |
큰 베팅은 여기서부터니까 | Từ vòng này mới thật sự là kèo chính. |
얼마나 걸 건데요? | Mà anh định cược bao nhiêu tiền? |
(VIP1) 이번엔 두 배로 걸죠 | Tôi nhân đôi tiền cược cho vòng này. |
(VIP2) 그래도 되겠어요? 무슨 게임인지도 모르는데 | Anh chắc chứ? Còn chưa biết là trò gì mà. |
(VIP1) 뭐든 상관없어요 배짱대로 가는 거죠 | Có là trò gì cũng chẳng sao. Tôi tin linh cảm của mình. |
(VIP4) 다음 게임이 뭐야? | Chết tiệt. Cho chúng tôi biết trò chơi tiếp theo là gì đi. |
이제 그만 공개들 해 | Định bắt chúng tôi chờ đến bao giờ? |
(VIP2) 69번 때문에 마음이 급해지신 모양인데 | Định bắt chúng tôi chờ đến bao giờ? Anh ta đang cáu vì số 69. Cho anh ta biết sớm thì hơn. |
이제 알려 주지? | Anh ta đang cáu vì số 69. Cho anh ta biết sớm thì hơn. |
(대장) 그럼 | Được rồi. |
이제 다음 게임을 공개하겠습니다 | Tôi xin giới thiệu trò chơi tiếp theo. |
[의미심장한 효과음] (VIP4) 저게 뭐지? | Cái gì vậy? |
(VIP1) 무슨 다리 같은데요? | Trông như một cây cầu. |
(VIP2) 재밌어 보이네요 | Trông hay đấy. |
(VIP4) 저게 대체 뭐야? | Thứ quái quỷ gì vậy? |
[상우의 한숨] | |
[안내 음성] [한국어] 다섯 번째 게임에 오신 여러분을 환영합니다 | Chào mừng quý vị đến với trò chơi thứ năm. |
게임을 시작하기 전에 | Trước khi bắt đầu trò chơi, |
먼저 앞에 있는 마네킹에 걸린 | mỗi người chơi hãy chọn một biển số từ 1 đến 16 |
1에서 16까지의 번호표를 하나씩 선택해 주시기 바랍니다 | trên người các ma-nơ-canh ở trước mặt. |
다시 한번 안내 말씀 드립니다 | Xin nhắc lại. |
게임을 시작하기 전에 | Trước khi bắt đầu trò chơi, |
앞에 있는 마네킹에 걸린 | mỗi người chơi hãy chọn một biển số từ 1 đến 16 trên người ma-nơ-canh ở trước mặt. |
1에서 16까지의 번호표를 하나씩 선택해 주시기 바랍니다 | mỗi người chơi hãy chọn một biển số từ 1 đến 16 trên người ma-nơ-canh ở trước mặt. |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
(VIP1) [영어] 재밌군요 | Ồ, thú vị đây. |
사실상 이번 게임의 승패는 여기서 판가름 나겠어요 | Các quý ông, có thể đây sẽ là giây phút quyết định. |
(VIP2) 변수는 있겠지만 그래도 번호가 가장 중요하겠죠 | Có rất nhiều khả năng, nhưng tôi nghĩ thứ tự chơi sẽ là điểm mấu chốt. |
(VIP3) 이번엔 몇 번에 거셨습니까? | Lần này anh đặt ai? |
(VIP4) 96 | Số 96. |
(VIP3) 무슨 이유라도? | Lý do là gì? |
(VIP4) 69를 뒤집으면 | Nếu 69 không được, |
96 아닙니까? | tôi sẽ thử 96 xem sao. |
[VIP들의 웃음] | tôi sẽ thử 96 xem sao. |
(VIP1) 행운을 빌겠습니다 | Chúc anh may mắn. Sao anh biết anh ta vậy? |
(VIP2) 어디서 이런 분을 만났대요? | Sao anh biết anh ta vậy? |
(VIP1) 난 모르는 사람이에요 그쪽이 데려온 줄 알았는데 | Đâu phải tôi. Tôi tưởng anh đưa đến đấy. |
(VIP2) 그럴 리가요 [VIP들의 웃음] | Tôi sao? Không hề. |
(VIP1) 재밌는 분이시네 | Trời ạ, hài chết mất. |
[VIP들의 웃음] | |
(기훈) [한국어] 남은 사람은 열여섯 | Còn lại 16 người, |
번호도 16번 | và có 16 con số. |
[상우의 긴장한 숨소리] | |
하나님께서 이 땅에 인간을 창조하신 날은 여섯 번째 날이야 | Ngày Chúa tạo ra con người trên trái đất này là ngày thứ sáu. |
하나님께서 죄 없는 순수한 인간을 창조하신 | Tôi sẽ trở lại ngày Chúa đã tạo ra |
그날로 돌아가는 거야 | con người thuần khiết và vô tội. |
[긴장한 숨소리] | |
[남자3의 한숨] | |
그래 | Được. Con số may mắn, số bảy. |
행운의 번호 7번 | Được. Con số may mắn, số bảy. |
[덕수의 다급한 숨소리] | |
[덕수의 힘주는 신음] | |
[미녀의 당황한 숨소리] [민태의 다급한 숨소리] | |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
(VIP2) [영어] 역시 중간 번호가 제일 먼저 나가네요 | Họ luôn chọn những số ở giữa trước. |
(VIP1) 동물들의 본성이죠 | Bản năng của động vật. |
두려움을 느낄 땐 무리들 가운데로 숨고 싶은 거예요 | Khi đối mặt với nỗi sợ, chúng luôn cố trốn giữa bầy đàn. |
(기훈) [한국어] 아, 어떡하지? | Phải làm sao nhỉ? |
가운데가 다 나가 버렸어 | Các số ở giữa bị lấy hết rồi. |
[우아한 음악이 흘러나온다] | |
(VIP3) [영어] 이제 선택이 남았군요 | Chỉ còn hai lựa chọn. Đầu hoặc cuối. |
앞이냐, 뒤냐 | Chỉ còn hai lựa chọn. Đầu hoặc cuối. |
[VIP2가 혀를 쯧 찬다] | Tôi cũng không chắc nên chọn cái nào. |
(VIP2) 나라도 고르기 힘들겠어요 | Tôi cũng không chắc nên chọn cái nào. |
(대장) 그럼 선택에 도움을 좀 줘도 될까요? | Tôi có nên giúp họ quyết định không? |
(VIP1) 그래, 힌트를 좀 줘 보지 | Tôi có nên giúp họ quyết định không? Được, cho họ gợi ý đi. |
(VIP5) 절박한 자들에게 자비를! | Hãy ban phát chút từ bi cho kẻ khốn khổ. |
(VIP6) 어서 해 | Được, triển đi. |
[버튼 조작음] | |
[안내 음성] [한국어] 안내 말씀 드립니다 | Chúng tôi xin thông báo. |
지금 여러분 앞에 있는 번호는 | Những con số phía trước chính là thứ tự chơi trò chơi tiếp theo. |
다음 게임을 시작하는 순서입니다 | chính là thứ tự chơi trò chơi tiếp theo. |
신중하게 선택하시기 바랍니다 | Mong quý vị lựa chọn thật thận trọng. |
(기훈) 순서? | Thứ tự? |
순서라고? | Thứ tự chơi sao? |
[의미심장한 음악] | |
그래 | Được. Nếu là thứ tự chơi thì những số phía trước sẽ có lợi hơn. |
게임을 하는 순서라면 앞 번호가 유리해 | Được. Nếu là thứ tự chơi thì những số phía trước sẽ có lợi hơn. |
이 게임도 '무궁화꽃'이나 뽑기처럼 | Nhiều khả năng trò này cũng sẽ giới hạn thời gian như Hoa Dâm Bụt Nở và Dalgona. |
시간제한이 있을 가능성이 높아 | Nhiều khả năng trò này cũng sẽ giới hạn thời gian như Hoa Dâm Bụt Nở và Dalgona. |
일단 먼저 시작하는 게 좋아 | Bắt đầu trước sẽ tốt hơn. |
아니야 | Không. |
잠깐만 | Đợi đã. |
무슨 게임인지도 모르는데 먼저 하는 건 위험해 | Chưa biết trò gì mà chơi trước cũng rất nguy hiểm. |
뒤 번호면 줄다리기 때처럼 | Chơi sau có thể xem trước tình hình để lên chiến thuật như trò Kéo co. |
앞의 상황을 보고 작전을 짤 수도 있잖아 | Chơi sau có thể xem trước tình hình để lên chiến thuật như trò Kéo co. |
[떨리는 숨소리] | |
(기훈) 16번? | Số 16? |
16번은 안 되는데 [달려오는 발걸음] | Số 16 không được. |
마지막에 하는 건 싫은데 | Mình không muốn chơi cuối. |
[다급한 숨소리] | |
[기훈의 다급한 신음] | |
(기훈) 1번? | Số một? Thế thì mình sẽ bắt đầu trò chơi. |
제일 먼저 게임을 시작하자고? | Số một? Thế thì mình sẽ bắt đầu trò chơi. |
아, 그럼 마지막에? | Hay là chơi cuối nhỉ? |
아, 그것도 아닌 것 같은데 | Không. Thế cũng không ổn lắm. |
아, 성기훈! | Ôi, Seong Gi Hun! |
(VIP1) [영어] 결국 양 끝 두 번호가 남는군요 [우아한 음악이 흘러나온다] | Chỉ còn hai vị trí, đầu và cuối. |
(VIP2) 음, 시작과 끝이라 | Khởi đầu và kết thúc. |
둘 다 피하고 싶은 순서죠 | Hai vị trí không ai muốn rơi vào. |
(VIP3) 목숨이 걸린 게임을 제일 먼저 시작하기엔 | Đi đầu trong một cuộc chiến sinh tử? |
많이 두렵겠죠 | Cực kỳ đáng sợ. |
(VIP1) 하지만 첫 번째 게임에서 | Nhưng hãy nhớ lại trò chơi đầu tiên, |
제일 뒤에서 출발한 사람들 대부분이 시간 초과로 죽었던 걸 생각하면 | đa số người chơi phía sau chết là vì hết thời gian, |
16번을 뽑기도 두려울 겁니다 | nên nếu chọn số 16 cũng không dám an tâm. |
(VIP3) 96번에게 거셨다고 했죠? | Anh cược số 96, đúng không? |
[호응한다] | Ừ. |
(VIP4) 잘 좀 뽑으라고 | Chọn cho tốt vào. |
[의아한 신음] | Gì vậy? |
뭐 하는 거야? | Anh ta đi đâu thế? |
(남자4) [한국어] 저기요 | Anh gì ơi. |
[긴장한 숨소리] | |
[떨리는 목소리로] 제가 1번 하면 안 될까요? | Cho tôi chọn số một được không? |
제가 평생 뒤에 숨어서 남 눈치만 보고 살았어요 | Cả đời tôi chỉ toàn hèn nhát trốn đằng sau để ý sắc mặt người khác. |
평생 한 번도 제 인생을 주인공처럼 살아 본 적이 없어요 | Chưa lần nào tôi sống như nhân vật chính trong câu chuyện cuộc đời mình. |
'안 그래야지' 하다가도 항상 겁이 나서 | Tôi cứ nhủ mình đừng như thế nhưng lúc nào cũng sợ hãi. |
오늘도 결국 남들 눈치만 보다가 | Để rồi hôm nay tôi lại lưỡng lự và bị bỏ lại sau cùng. |
또 끝에 남았어요 | Để rồi hôm nay tôi lại lưỡng lự và bị bỏ lại sau cùng. |
태어나서 딱 한 번만이라도 제대로 살아 보고 싶습니다 | Tôi muốn được ngẩng cao đầu sống dù chỉ một lần. |
[울먹이며] 제일 앞에서 당당하게 | Dám đứng đầu một cách mạnh dạn. |
부탁합니다 | Tôi nhờ anh đấy. |
[기훈의 한숨] | |
[우아한 음악이 흘러나온다] (영상 속 남자4) 저… 감사합니다, 감사합니다! | Cảm ơn anh! |
[영상 속 남자4가 감사 인사를 한다] (VIP4) [영어] 씨발! | Thằng khốn nạn! |
이런 제길! [VIP들의 웃음] | Vớ va vớ vẩn! |
(VIP1) 이거 어쩝니까? | Không phải ngày của anh rồi nhỉ? |
(VIP2) 69, 96 다 실패네요 | Lúc đầu là 69, còn giờ là 96. |
[VIP들의 웃음] | |
(VIP4) 망할 놈 | Mẹ kiếp! |
개자식 같으니! | Thằng chó đẻ! |
(대장) 이제 게임을 시작하겠습니다 | Bây giờ trò chơi sẽ bắt đầu. |
[흥미로운 음악] | |
(VIP2) 더 길잖아? | Chà, to ra rồi kìa. |
(VIP1) 훨씬 길죠 | Đúng. To hơn rất nhiều. |
[안내 음성] [한국어] 다섯 번째 게임에 오신 | Chào mừng các người chơi đến với trò chơi thứ năm. |
참가자 여러분을 환영합니다 | Chào mừng các người chơi đến với trò chơi thứ năm. |
다섯 번째 게임은 징검다리 건너기입니다 | Trò chơi thứ năm là Vượt Cầu Kính. |
앞에 보이는 한 쌍의 유리는 두 가지 유리 | Mỗi bậc cầu trước mặt quý vị được làm từ một trong hai loại kính, kính cường lực và kính thường. |
강화 유리와 일반 유리로 되어 있습니다 | kính cường lực và kính thường. |
강화 유리는 두 사람의 무게도 버틸 수 있을 만큼 튼튼하지만 | Kính cường lực rất chắc chắn, có thể chịu được trọng lượng hai người. |
일반 유리는 한 사람만 올라가도 깨져 버립니다 | Còn kính thường chỉ cần một người bước lên cũng sẽ vỡ. |
참가자들은 앞에 놓인 한 쌍의 유리 중에 | Người chơi phải đoán trong hai bậc cầu trước mặt, |
어느 쪽이 강화 유리인지를 판단해서 | bậc bên nào được làm từ kính cường lực |
그것들을 밟고 열여덟 쌍의 다리를 지나 | rồi bước lên và vượt qua 18 bậc cầu kính. Nếu bình an qua đến bờ bên kia thì thành công. |
반대편까지 무사히 건너가면 통과입니다 | Nếu bình an qua đến bờ bên kia thì thành công. |
그럼 이 번호는… | Nếu vậy, những con số này… |
(관리자4) 다리를 건너는 순서입니다 | Chính là thứ tự bước qua cầu. |
[떨리는 숨소리] | |
뭐가 강화 유리인지 어떻게 구별하죠? | Làm sao phân biệt được cái nào là kính cường lực? |
[떨리는 숨소리] | |
[VIP4의 못마땅한 신음] | |
(VIP4) [영어] 병신 같은 새끼 | Thằng khốn. |
[VIP4가 숨을 카 내뱉는다] | |
여기 위스키 가져와 | Đưa tôi thêm một ly scotch. |
야, 너! | Này, cậu kia! |
(VIP4) 다시 부르기 귀찮으니까 | Tôi không muốn gọi cậu mãi. |
여기 앉아 | Ngồi hẳn ở đây đi. |
(준호) 전 다른 분들께도 서빙을 해야 합니다 | Tôi phải phục vụ những khách khác nữa ạ. |
(VIP4) 내가 이걸 여기 두고 싶은데 | Tôi sẽ giữ cậu ta bên cạnh. Có ai phản đối không? |
반대하는 사람 있습니까? | Tôi sẽ giữ cậu ta bên cạnh. Có ai phản đối không? Không. |
(VIP1) 전혀요, 거기 두시죠 | Không. Mời anh. |
(VIP5) 마음대로 해요 | Mời anh. Nhường anh hết. |
[안내 음성] [한국어] 제한 시간은 16분 | Thời gian giới hạn trong 16 phút. |
16분 안에 다리를 건너야 합니다 | Trong vòng 16 phút, người chơi phải vượt qua cầu. |
그럼 게임을 시작하겠습니다 | Trò chơi xin được bắt đầu. |
차례대로 신발을 벗고 다리 위로 올라가세요 | Người chơi hãy lần lượt cởi giày và bước lên cầu. |
[긴장되는 음악] | |
[남자4의 떨리는 숨소리] | |
(남자5) 뭐 하는 거야? 시간 없어! | - Làm gì vậy? - Không có thời gian đâu! |
- (남자6) 빨리 올라가! - (민태) 빨리 뛰어! | - Làm gì vậy? - Không có thời gian đâu! - Nhanh lên! - Nhảy đi! - Cứ định đứng mãi vậy à? - Này. |
- (남자5) 그렇게 서 있기만 할 거야? - (덕수) 어이 | - Cứ định đứng mãi vậy à? - Này. |
너 안 나가면 내가 너 밀어 버린다 | Nếu không đi, tôi sẽ đẩy anh xuống. |
어, 가, 가, 갈게요 | Đi… Tôi đi mà. Đi là được chứ gì. |
가면 되잖아요 | Đi… Tôi đi mà. Đi là được chứ gì. |
(여자1) 제발 잘 골라요, 어? [남자4의 떨리는 숨소리] | Hãy chọn cẩn thận vào nhé. |
[사람들의 놀란 신음] [긴장되는 효과음] | Tốt lắm! |
(남자3) 잘했어! 어, 계속 가, 응? | Tốt lắm! |
좋아, 좋아 [여자1의 놀란 숨소리] | Hay lắm! |
(여자1) 그, 그래요, 그래 | Đúng rồi đấy. Cứ đi như thế từng bước một là được. |
[떨리는 숨소리] 그렇게 하나씩 하나씩 가면 돼 | Đúng rồi đấy. Cứ đi như thế từng bước một là được. |
어, 잘했어 [사람들이 저마다 말한다] | - Tốt lắm! - Anh làm được mà! |
잘했어, 잘했어 | Anh làm tốt lắm. |
[긴장한 숨소리] | |
[사람들의 놀란 신음] [유리가 와장창 깨진다] | |
- (VIP5) [영어] 탈락이네요 - (VIP1) 저런 | Anh ta bị loại rồi. Thôi xong. |
(VIP1) 96번도 갔네요 | Số 96 xong phim. |
(VIP2) 아, 안됐군요 | Thật đáng tiếc. |
[VIP2의 탄성] | Anh tìm được niềm vui khác rồi nhỉ. |
이미 다른 재미를 찾으셨군 | Anh tìm được niềm vui khác rồi nhỉ. |
[VIP2의 웃음] | |
(VIP4) 눈이 예쁘구나 | Cậu có một đôi mắt tuyệt đẹp. |
[긴장되는 음악] | |
[여자1의 떨리는 숨소리] | |
[겁먹은 신음] | |
[여자1의 떨리는 숨소리] | |
[여자1의 생각하는 신음] | |
[여자1의 떨리는 숨소리] | |
[한국어] 처음엔 왼쪽 | Bậc đầu tiên là bên trái. |
두 번째는 오른쪽 | Bậc thứ hai bên phải. |
[유리가 와장창 깨진다] [여자1의 비명] | |
- (여자2) 할 수 있어요, 예 - (남자3) 할 수 있어 | Anh làm được mà. Làm được mà. |
- (남자3) 할 수 있어 - (민태) 빨리 가! | Làm được mà. Đi nhanh lên đi! |
앞에 놓인 유리는 | - Còn 15 bậc trước mặt mình. - Nhanh đi! |
- (민태) 빨리 좀 가! - (남자7) 열다섯 줄 | - Còn 15 bậc trước mặt mình. - Nhanh đi! |
(남자6) 뭐 해? 뛰어! | - Còn 15 bậc trước mặt mình. - Nhanh đi! - Nhảy đi! - Lề mề quá! |
- (미녀) 이럴 시간이 없다고! - (남자7) 내가 이걸 다 맞히고 | - Nhảy đi! - Lề mề quá! - Không có thời gian đâu! - Tỷ lệ mình có thể đi đến cuối cùng… |
- 끝까지 갈 확률은 - (여자2) 할 수 있어요 | - Không có thời gian đâu! - Tỷ lệ mình có thể đi đến cuối cùng… - Anh làm được mà! - là hai mũ 15. |
(남자8) 할 수 있어요! | - Anh làm được mà! - là hai mũ 15. |
2의 15승 | - Anh làm được mà! - là hai mũ 15. |
[떨리는 숨소리] | |
32,768분의 1 | Vậy tỷ lệ là một phần 32.768. |
[헛웃음] | |
씨발 | Chết tiệt. |
[긴장한 숨소리] | |
[사람들의 당황한 신음] | |
[남자7의 비명] [사람들의 놀란 신음] | |
[긴장되는 음악] | |
[긴장한 숨소리] | |
(남자8) 아주머니 | Cô ơi. |
혹시 | Cô có nhớ |
아까 그 사람이 다음에 어느 쪽 밟았는지 기억나요? | người lúc nãy đi tiếp bên nào không? |
제가 갑자기 기억이 안 나요 | Tự dưng tôi không nhớ ra. |
[여자2의 당황한 신음] | |
나도 그게 너무 순식간이라… | Do đi nhanh quá nên tôi cũng… |
잘 생각해 봐요 | Hãy suy nghĩ kỹ thử xem. |
내가 맞혀야 아줌마도 살아요 | Tôi cũng phải đi đúng thì cô mới sống được. |
그게… | Hình như… |
왼쪽 같긴 한데 | là bên trái thì phải. |
(남자2) 아니야, 오른쪽으로 갔다가 왼쪽으로 갔어! | là bên trái thì phải. Không phải! Anh ta sang phải sau đó sang trái. |
(남자3) 아, 아니야, 아니야, 아니야 바로 왼쪽으로 갔어 | Không, đi thẳng bên trái luôn. |
(남자9) 아니야, 거기서 오른쪽이었어 | Không, từ chỗ đó là đi bên phải. |
[떨리는 숨소리] | |
외, 왼쪽 | Cô có chắc… |
확실하죠? | là bên trái không? |
(여자2) 응 | Ừ. |
[긴장한 숨소리] | |
[심호흡한다] | |
[유리가 와장창 깨진다] [남자8의 비명] | |
[남자8이 쿵 떨어진다] | |
[당황한 신음] | |
오른쪽이었네? | Vậy là bên phải rồi. |
(VIP2) [영어] 5번이 틀렸네요 | Số năm tiêu đời. |
(VIP1) 신임을 잃었군요 | Lại là một cú ngã tuyệt đẹp. |
(VIP4) 가면을 벗어 | Gỡ mặt nạ xuống đi. |
[VIP들의 웃음] | |
가면 벗으라고 | Gỡ mặt nạ xuống. |
네 얼굴이 보고 싶어 | Tôi muốn ngắm gương mặt cậu. |
[의미심장한 음악] | |
[VIP들의 신난 탄성] | |
(기훈) [한국어] 남은 다리는 열 줄 | Còn lại mười bậc, |
남은 사람은 열한 명 | và còn 11 người. |
앞에서 한두 개만 길을 터 주면 | Nếu họ chọn được thêm một hai cái đúng, |
우린 다 한 자락에 건너갈 수 있겠어 | chúng ta sẽ có thể an toàn vượt qua. |
(상우) 꼭 그렇지만도 않아 | Chưa hẳn là thế. |
선두에서 겁에 질린 인간들이 시간을 끌기 시작하면 | Nếu những người đi trước sợ hãi và bắt đầu câu giờ, |
뒤에 있는 우리도 위험해질 거야 | chúng ta ở sau cũng sẽ gặp nguy hiểm. |
[긴장한 숨소리] | |
[떨리는 숨소리] | |
(남자2) 하늘에 계신 우리 아버지 | Lạy Cha chúng con ở trên trời. |
너 지금 뭐 하는 거야? [남자2가 기도한다] | - Làm gì vậy? - Chúng con nguyện danh Cha… |
(남자3) 너 지금 거기서 기도하는 거야? | - Giờ này còn cầu nguyện à? - Ý Cha thể hiện |
(남자9) 앞에서 뭐 하는 거예요? | - Anh ta làm gì vậy? - dưới đất cũng như…. |
(민태) 시간 없어, 빨리 가! | - Anh ta làm gì vậy? - dưới đất cũng như…. - Đi đi! - Xin tha nợ… |
(남자3) 야, 이씨 개수작 부리지 말고 빨리 일어나 | - Đừng vớ vẩn nữa, đi đi. - …như chúng con cũng tha - kẻ có nợ chúng con. - Lượt anh đấy, tên khốn. |
네 차례잖아, 이 새끼야! [긴장되는 음악] | - kẻ có nợ chúng con. - Lượt anh đấy, tên khốn. |
빨리 가라고 | - Xin chớ để chúng con sa trước…. - Đi mau! Chết cã lũ đấy! |
너 때문에 다 죽어! | - Xin chớ để chúng con sa trước…. - Đi mau! Chết cã lũ đấy! |
하나님의 호명에는 | Chúa triệu hồi chúng ta không theo thứ tự nào cả. |
차례가 없습니다 | Chúa triệu hồi chúng ta không theo thứ tự nào cả. |
심판의 날이 다가왔어요 | Ngày phán xét đã đến rồi. |
우린 어차피 다 | Dù gì tất cả chúng ta… |
지옥에 가는 겁니다 | cũng phải xuống địa ngục thôi. |
저 사람 어떻게든 앞으로 보내요 | Làm gì cho anh ta tiến lên đi. |
(남자9) 안 그럼 내가 당신을 밀어야 할지도 몰라요 | Nếu không, có khi tôi sẽ phải đẩy anh đấy. |
[떨리는 숨소리] | Nếu không, có khi tôi sẽ phải đẩy anh đấy. |
(덕수) 너부터 죽고 싶지 않으면 | Nếu anh không muốn chết trước thì hãy bắt tên cầu nguyện kia đi đi. |
그 기도하는 새끼 앞으로 보내 | Nếu anh không muốn chết trước thì hãy bắt tên cầu nguyện kia đi đi. |
[떨리는 숨소리] | |
(남자3) 일어나, 이 새끼야 | - Đứng lên, thằng khốn! - Bỏ ra! |
[남자2의 힘주는 신음] | - Đứng lên, thằng khốn! - Bỏ ra! |
앞으로 가란 말이야, 이 미친 새끼야! | Bước lên trước đi, đồ điên! |
[남자3의 비명] | |
[거친 숨소리] | |
[의미심장한 효과음] | |
[웃음] | |
[긴장한 숨소리] | |
주님 | Tạ ơn Chúa. |
감사합니다 | Tạ ơn Chúa. |
[남자2의 비명] | |
[남자2가 쿵 떨어진다] | |
[떨리는 숨소리] | |
[덕수의 거친 숨소리] | |
[남자9의 겁먹은 숨소리] | |
밀지 말아요 | Đừng đẩy tôi. |
내가 갈게요 | Tôi sẽ đi mà. |
걱정 마 | Đừng lo. Sao tôi lại giết anh chứ? |
내가 널 왜 죽이겠어? | Đừng lo. Sao tôi lại giết anh chứ? |
네가 건너야 내가 사는데, 응? | Anh phải đi qua được thì tôi mới sống. |
[겁먹은 신음] | |
[긴장한 숨소리] | |
[사람들의 이동하는 발걸음] | |
[불안한 숨소리] | |
[떨리는 숨소리] | |
[당황한 숨소리] | |
(새벽) 왼쪽이야 | Bên trái. |
[놀란 신음] | Bên trái. |
왼쪽이라고 | Là cái bên trái. |
정신 차려 | Tỉnh táo lại đi. |
어, 어 | Ừ. |
[기훈의 힘주는 신음] | |
[기훈의 떨리는 신음] | |
고맙다 | Cảm ơn cô. |
[기훈의 거친 숨소리] | |
[힘주는 신음] | |
[힘주는 신음] | |
[겁먹은 숨소리] | |
(덕수) 잘했어 | Tốt lắm. Cứ tiếp tục thế đi. |
계속 그렇게만 해 | Tốt lắm. Cứ tiếp tục thế đi. |
[남자9가 유리를 툭툭 친다] | |
뭐가 강화 유리인지 알 것 같아요 | Hình như tôi biết được đâu là kính cường lực rồi. |
정말이야? | Thật sao? |
진짜 그게 구별이 돼? | Thật sự phân biệt được sao? |
감이 와요 | Tôi có cảm giác rồi. |
빛깔이 달라요 | Màu sắc của chúng khác nhau. |
[남자9의 떨리는 숨소리] | |
[남자9의 비명] | |
[남자9가 쿵 떨어진다] | |
[긴장한 숨소리] | |
(덕수) 병신 새끼 | Thằng điên. Biết cái gì chứ? |
알긴 뭘 알아? | Thằng điên. Biết cái gì chứ? |
[떨리는 숨소리] | |
야, 이 씨발 놈들아! | Này, bọn khốn! |
[긴장되는 음악] [거친 숨소리] | |
난 여기서 더 이상 안 가! | Tao không đi đâu hết! |
가려면 너희들 먼저 가! | Nếu muốn thì đi trước đi! |
아, 씨 | Chết tiệt. |
(VIP2) [영어] 아, 재밌어지네요 | Ồ, hào hứng rồi đây. |
(준호) 저희는 이 안에서 얼굴이 공개되면 안 됩니다 | Chúng tôi không được lộ mặt ở đây. |
(VIP4) 지금 여기서 넌 내 거야 | Cậu thuộc về tôi. |
(준호) 당신이 떠나고 나면 | Nhưng sau khi ngài đi, họ sẽ giết tôi. |
절 죽일 겁니다 | Nhưng sau khi ngài đi, họ sẽ giết tôi. |
[VIP4의 웃음] | |
(VIP4) 당장 시키는 대로 안 하면 | Nếu cậu không làm như tôi bảo, |
내가 떠나기 전에 널 죽일 거야 | tôi sẽ giết cậu trước khi tôi đi. |
(준호) 제발 | Xin ngài |
절 데려가 주세요 | hãy đưa tôi đến |
우리 둘만 있을 수 있는 곳으로 | một nơi riêng tư cho hai ta. |
(VIP6) 한창 재밌는데 어딜 가십니까? | Anh bỏ đi ngay lúc hấp dẫn nhất sao? |
(VIP4) 재미들 보세요 | Các anh tận hưởng đi. |
난 다른 재미를 좀 찾아 봐야겠으니까 | Còn tôi sẽ đi tận hưởng thú vui khác. |
(VIP2) 아, 이제 진짜 69를 하러 가시는 건가요? | Còn tôi sẽ đi tận hưởng thú vui khác. Số 69 đời thực à? |
[VIP들의 웃음] (VIP6) [프랑스어] 식사 맛있게 하세요! | Chúc ngon miệng! |
(VIP5) [영어] 좋은 시간 보내시고요 | Chúc ngon miệng! Chúc anh chim chuột vui vẻ. |
[민태의 당황한 신음] | |
[한국어] 뭐 하는 짓이야? | - Anh bày trò gì vậy? - Không hiểu tiếng Hàn à? |
한국말 못 알아들어? | - Anh bày trò gì vậy? - Không hiểu tiếng Hàn à? |
나 더 이상 안 간다고 | Tao không bước lên nữa. |
억지 부리지 마 | Đừng bịp bợm nữa! |
번호대로 가는 게 규칙이야 | Luật quy định đi theo thứ tự. |
[웃음] | |
좆 까, 이 씨발 | Câm mồm, thằng chó. |
여긴 지옥이야 지옥에 규칙이 어디 있어? | Ở đây là địa ngục. Địa ngục làm gì có luật lệ. |
그렇게 가고 싶으면 먼저 가시든지 | Nếu muốn thì tao mời mày đi trước. |
이 씨발! | Khốn nạn! |
너 안 가면 내가 밀어 버린다 | Anh không đi thì tôi sẽ đẩy anh. |
그래 | Được thôi. |
좋아, 씨발 | Được đấy, khốn kiếp. |
다 들어와! | Nhào vô! Chết chung cả đám đi! |
(덕수) 다 같이 뒈지는 거야! | Nhào vô! Chết chung cả đám đi! |
야, 이 씨발 놈들아! | Này, bọn khốn! |
난 너희들 대신 뒈지기 싫으니까 | Này, bọn khốn! Tao không chết thay bọn mày đâu. Nhào vô đi này! |
다 덤비라고! 씨 | Tao không chết thay bọn mày đâu. Nhào vô đi này! |
[덕수의 거친 숨소리] | |
네가 먼저 가든지 | Hoặc là mày đi trước, |
여기서 같이 죽든지 | hoặc là cùng chết ở đây. |
둘 중에 선택해 | Chọn một trong hai đi. |
허세 부리지 마, 이 개새끼야 | Đừng có vênh váo, thằng khốn. |
시간이 가는데 네가 안 가고 배겨? | Thời gian đang trôi mà không chịu đi à? |
그럼 죽을 때까지 기다려 보시든지 | Vậy cùng đợi đến lúc chết chung đi. |
[웃음] | |
[덕수의 웃음] | |
(민태) 씨발 [한숨] | Chết tiệt. |
[VIP4의 거친 숨소리] | |
[VIP4의 탄성] | |
[가면이 툭 떨어진다] | |
[VIP4의 거친 숨소리] | |
(VIP4) [영어] 가면 속에 감추기엔 | Gương mặt thế này |
아까운 얼굴이구나 | không nên giấu đằng sau mặt nạ. |
[VIP4의 거친 숨소리] | |
(VIP4) 네가 | Nếu cậu |
5분 안에 | có thể thỏa mãn tôi |
날 만족시킨다면 | trong năm phút, |
네 인생을 바꿔 줄 수도 있어 | tôi sẽ thay đổi cuộc đời cậu. |
[VIP4의 떨리는 숨소리] | |
[VIP4의 비명] | |
만족해? | Thỏa mãn chưa? |
[VIP4의 힘겨운 신음] | |
[VIP4의 겁먹은 신음] | |
(준호) 네가 날 5분 안에 만족시킨다면 | Nếu ông có thể thỏa mãn tôi trong năm phút, |
널 살려 줄 수도 있어 | tôi có thể để ông sống. |
[호응한다] | |
[떨리는 숨소리] | |
[녹화 알림음] | |
이 게임에 대해서 네가 아는 걸 다 얘기해 | Kể tôi nghe tất cả những gì ông biết về trò chơi này. |
[의미심장한 음악] [덕수의 떨리는 숨소리] | |
(민태) [한국어] 씨발, 빨리 안 가? | Chết tiệt, còn không mau đi à? |
빨리 가라고! | Đi nhanh đi! |
(미녀) 너나 가 | Anh đi trước đi. |
[민태의 당황한 신음] | |
[민태의 비명] | |
[민태가 쿵 떨어진다] [거친 숨소리] | |
[거친 숨소리] | |
[헛웃음] | |
병신 같은 새끼들 | Bọn khốn đần độn. |
[떨리는 숨소리] | |
불알 두 쪽 달렸다고 온갖 폼은 다 잡더니 | Nghĩ mình có hai hòn bi rồi bày đặt ra vẻ cao ngạo. |
가네, 못 가네 | Vậy mà không dám đi? |
하, 씨발, 쪽팔리게 | Mẹ kiếp, xấu hổ thật. |
좆 까, 이 씨발 년아 | Câm mồm đi, con điếm. |
네가 아무리 씨불여도 나 안 가 | Mày có sủa kiểu gì, tao cũng không đi. |
[웃음] (미녀) 덕수야 | Deok Su à. |
너 같은 좆밥 새끼랑 붙어먹었던 게 | Tao xấu hổ đến mức muốn chết quách đi |
정말 죽고 싶을 만큼 쪽팔린다 | vì từng ăn nằm với một thằng cặn bã như mày. |
그럼 먼저 가서 뒈지든가 | Vậy mày đi trước rồi chết đi. |
비켜 | Tránh ra. |
정말? | Thật sao? |
하, 먼저 가겠다고? | - Mày đi trước thật à? - Ừ. |
(미녀) 그래 | - Mày đi trước thật à? - Ừ. |
나 한미녀야 | Tao là Han Mi Nyeo đấy. |
여기서 너 같은 좆밥 새끼처럼 병신같이 살다가 | Tao không đứng ở đây mãi với thằng khốn như mày |
뒈지지 않아 | đến lúc chết đâu. |
[웃음] | |
그럼 나야 생큐지 | Vậy tao càng cảm ơn. |
(덕수) 잘 골라 | Chọn cho kỹ. |
[긴장되는 음악] | |
[미녀의 떨리는 숨소리] [당황한 신음] | |
뭐 하는 거야? | Mày làm gì vậy? |
순진한 새끼 | Thằng khốn ngây thơ. |
내가 정말 너 대신 죽어 줄 줄 알았냐? | Mày tưởng tao sẽ chết thay mày thật à? |
[헛웃음] | Mày tưởng tao sẽ chết thay mày thật à? |
(덕수) 이거 풀어 | Buông tay ra. |
(미녀) 기억 안 나? | Mày nhớ chứ? |
끝까지 같이 가자고 했잖아 | Mày hứa sẽ đi với tao đến cuối cùng mà. |
이런 미친년이, 씨발! | Con điên này! Mẹ kiếp! |
이거 놓으라고, 씨발 년아! | Thả tao ra, con điếm! |
[덕수와 미녀의 힘주는 신음] | |
개씨발 | Chết tiệt. |
나 배신하면 | Tao đã cảnh cáo nếu mày dám phản bội thì tao sẽ giết mày rồi mà. |
죽는다고 했지? | Tao đã cảnh cáo nếu mày dám phản bội thì tao sẽ giết mày rồi mà. |
이, 이러지 마 | Đừng làm thế. |
내가 먼저 갈게, 어? | Để tao đi trước cho. |
[미녀의 헛웃음] | |
이거 풀어, 제발 | Thả ra đi. Thả ra! |
풀어! | Thả ra đi. Thả ra! |
(미녀) 쫄보 새끼 | Thằng hèn. |
덕수야 | Deok Su à. |
너 그거 알아? | Mày biết gì không? |
넌 좆도 졸라 작아 | Chim mày bé như hạt đậu. |
이 씨발! | Mẹ kiếp. |
[덕수의 다급한 신음] [웃음] | |
[덕수의 비명] | |
(VIP1) [영어] 아주 극적인 결말이네요 | Giờ lại là màn kết thơ mộng của hai người bọn họ. |
(VIP2) '여자가 한을 품으면 오뉴월에도 서리가 내린다' | "Địa ngục không đáng sợ bằng phụ nữ bị khinh miệt". |
(VIP1) 셰익스피어 좋아하시는 줄 몰랐네요 | Lại thêm một học trò của Bard. Tôi không ngờ đến đấy. |
(VIP6) 사실 셰익스피어가 아니라 윌리엄 콩그리브예요 | Thật ra không phải là Shakespeare, mà là Congreve. William Congreve. |
(VIP1) 입 다물고 계실 때가 더 좋았는데 | Tôi thích anh khi không mở mồm ra hơn đấy. |
[VIP1의 한숨] | |
(대장) [한국어] VIP 룸 체크해 | Đi kiểm tra phòng VIP đi. |
[의미심장한 음악] | |
[비명이 들린다] | |
[VIP2의 탄식] | |
[VIP들의 웃음] | |
[떨리는 숨소리] | |
[거친 숨소리] [타이머가 째깍거린다] | |
뭐 하는 거야? | Anh đang làm gì vậy? |
(상우) 시간 끌지 마 | Đừng câu giờ nữa. |
(남자5) 자, 자, 자, 잠깐만요 | Đợi tôi chút thôi. |
내가 구별하는 방법을 알아요 | Tôi biết cách phân biệt chúng. |
어떻게? | - Bằng cách nào? - Tôi làm ở xưởng kính 30 năm rồi. |
유리 공장에서만 30년을 일했어요 | - Bằng cách nào? - Tôi làm ở xưởng kính 30 năm rồi. |
다른 사람은 볼 수 없지만 | Người khác không nhìn ra, |
(남자5) 강화 유리는 비스듬한 각도로 빛에 비춰 보면은 | nhưng nếu nhìn kính cường lực dưới ánh sáng theo góc nghiêng, |
희미하게 얼룩 같은 게 보여요 | sẽ thấy những đốm mờ bên trong. |
[남자5의 힘주는 숨소리] [의미심장한 음악] | |
[떨리는 숨소리] | |
[긴장한 숨소리] | |
[상우의 떨리는 숨소리] | |
또 다른 건 소리예요 | Một điểm khác nữa là âm thanh. |
강화 유리는 | Kính cường lực được làm dưới nhiệt độ cao trên 700 độ |
700도 이상의 고열에서 만들어지기 때문에 | Kính cường lực được làm dưới nhiệt độ cao trên 700 độ |
망치 같은 걸로 두드리면은 일반 유리보다 소리가 더 맑아요 | nên nếu dùng búa gõ, tiếng vang sẽ rõ hơn kính thường. |
왜 그걸 이제야 말합니까? | Sao bây giờ anh mới nói? |
(기훈) 처음부터 당신이 앞장섰으면… | Nếu từ đầu anh đi trước… Sao tôi phải làm thế? |
(남자5) 내가 왜요? | Sao tôi phải làm thế? |
기회만 있으면은 날 죽이려던 인간들인데 | Bọn họ đều cố giết tôi mỗi khi có cơ hội. |
[VIP1의 탄식] | |
(VIP1) [영어] 정말 이걸 구별할 수 있는 거야? | Anh ta phân biệt được thật sao? |
(VIP2) 그런 것 같네요 | Tôi nghĩ thế. |
(대장) 기록에 따르면 | Dựa trên dữ liệu, anh ta từng làm việc tại một nhà máy chế tạo kính. |
유리 기술자 경력이 있는 참가자입니다 | Dựa trên dữ liệu, anh ta từng làm việc tại một nhà máy chế tạo kính. |
(VIP1) 그런 내용이 있었어? 난 왜 몰랐지? | Có trong báo cáo sao? Sao tôi lại bỏ lỡ vậy? |
(VIP2) 나도 못 봤습니다 | Tôi cũng không dò ra. |
(VIP3) 게임이 싱거워지겠군요 | Chà, hết vui rồi. |
(VIP1) 13번은 분명히 뭔가 보고 움직이는 것 같은데 | Đúng, số 13 chắc chắn nhìn ra gì đó mà những người khác không thấy. |
(대장) 빛 반사를 이용하는 것 같습니다 | Tôi nghĩ anh ta lần theo sự khúc xạ ánh sáng. |
세팅을 바꿔 보겠습니다 | Để tôi điều chỉnh lại. |
"전원 종료" | |
(VIP1) 효과가 있는 것 같은데요? | Hình như có hiệu quả đấy. |
(VIP2) 네, 이제 자신이 없어 보여요 | Đúng, anh ta không còn tự tin nữa. |
[남자5의 당황한 숨소리] | |
(상우) [한국어] 왜 그래? | Sao vậy? |
뭐가 문제야? | Có vấn đề gì? |
[남자5의 난감한 숨소리] | Có vấn đề gì? |
(남자5) 저, 어두워서 잘 보이지가 않아 | Tối quá nên nhìn không rõ. |
[남자5의 떨리는 숨소리] | |
[노크 소리가 들린다] | |
(관리자5) [영어] 실례합니다 | Xin thứ lỗi. |
[무전기 신호음] | |
(관리자5) [한국어] VIP가 쓰러졌습니다 | VIP đã ngất xỉu. |
(대장) 살아 있나? | Còn sống không? Vẫn ổn ạ. |
(관리자5) 무사하십니다 | Vẫn ổn ạ. |
(대장) 침입자는? | Kẻ xâm nhập thì sao? |
(관리자5) 수색 중입니다 | Chúng tôi đang truy tìm. |
[대장의 한숨] | |
[상우의 다급한 숨소리] | |
(상우) 어느 쪽이야? 이제 결정을 해! | Là bên nào? Chốt nhanh đi! |
(남자5) 소리를 들어 봐야 돼서 | Tôi phải nghe âm thanh. |
뭐 던져 볼 거 없어요? | Anh có gì để ném không? |
(상우) 뭐, 뭐 없어? | Không có gì à? |
[떨리는 숨소리] | |
[남자5의 긴장한 숨소리] | |
[남자5의 힘주는 숨소리] | |
(남자5) 하나 더 줘요 | Cho tôi thêm một viên. |
오, 오른쪽 소리도 들어 봐야 돼요 | Tôi phải nghe cái bên phải nữa. |
[상우의 한숨] | |
[대장의 한숨] | |
[남자5의 난감한 숨소리] | |
(남자5) 어, 모르겠어 | Không phân biệt được. |
(상우) 그럼 그냥 가 | Vậy cứ đi đi. |
[남자5의 당황한 신음] | Vậy cứ đi đi. |
[남자5의 비명] | |
[놀란 숨소리] | |
[놀란 숨소리] [남자5가 쿵 떨어진다] | |
[긴장한 숨소리] | |
[상우의 안도하는 숨소리] | |
[놀란 숨소리] | |
[긴장되는 음악] [새벽의 다급한 숨소리] | |
[새벽과 기훈의 힘주는 숨소리] | |
[타이머 종료음] | |
[사람들의 거친 숨소리] | |
[와장창 소리가 난다] [사람들의 놀란 숨소리] | |
[흥미진진한 음악] | |
[상우의 힘겨운 신음] | |
[거친 숨소리] | |
[힘겨운 신음] | |
[놀란 숨소리] | |
[문이 쿵 울린다] | |
[무전기 신호음] | Một bộ thiết bị lặn đã biến mất. |
(관리자5) 잠수 장비 하나가 사라졌습니다 | Một bộ thiết bị lặn đã biến mất. |
[VIP들이 떠들썩하다] 해저 동굴로 나간 것 같습니다 | Một bộ thiết bị lặn đã biến mất. Có lẽ hắn ta đã thoát bằng hang động dưới nước. |
(대장) 위치 추적하고 보트 대기시켜 [긴장되는 음악] | Truy tìm vị trí và cho tàu đợi sẵn đi. |
(VIP2) [영어] 최고의 게임이었어요 | Truy tìm vị trí và cho tàu đợi sẵn đi. Vị trí dẫn đầu sẽ khó nhằn đây. |
(VIP1) 좋았어! [VIP들의 환호성] | Xuất sắc quá! |
No comments:
Post a Comment