Search This Blog



  오징어 게임 7

Trò chơi con mực 7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(대장) 침입자는?‬‪Kẻ đột nhập sao rồi?‬
‪(관리자1) 아직 못 찾았습니다‬‪Vẫn chưa tìm ra ạ.‬
‪(대장) 반드시 찾아내‬‪Phải tìm cho bằng được.‬
‪곧 VIP들이 도착해‬‪VIP sắp đến rồi.‬
‪[헛웃음]‬
‪덕수 씨‬‪Deok Su, anh quay lại rồi à?‬
‪이제 왔어?‬‪Deok Su, anh quay lại rồi à?‬
‪네가‬‪Cô…‬
‪어떻게…‬‪Sao lại…‬
‪왜?‬‪Sao?‬
‪죽은 네 어미라도‬ ‪살아서 돌아온 거 같냐?‬‪Cảm giác như mẹ anh đội mồ sống dậy à?‬
‪[헛웃음]‬
‪가면 쓴 놈들이 나보고 깍두기래‬‪Bọn đeo mặt nạ bảo tôi là‬ ‪kimchi củ cải đấy.‬
‪짝이 안 맞아서 혼자 남은 사람을‬ ‪깍두기라고 하잖아!‬‪Ai không bắt được cặp, bị thừa ra‬ ‪sẽ được gọi là "kimchi củ cải" còn gì.‬
‪야, 너희들도 들어 봤지?‬‪Này, các người nghe qua từ đó rồi chứ?‬
‪깍두기!‬‪Kimchi củ cải!‬
‪[미녀의 웃음]‬
‪(미녀) 그러더니 곱게‬ ‪숙소로 데려다주더라?‬‪Thế rồi bọn họ dịu dàng‬ ‪đưa tôi về lại chỗ nghỉ.‬
‪[웃음]‬
‪뭐‬‪Gì ấy nhỉ?‬
‪소외된 약자를 버리지 않는 게‬‪Họ bảo đây là quy tắc đẹp đẽ‬ ‪bọn trẻ con ngày xưa‬
‪옛날 애들이‬‪luôn giữ khi chơi trò chơi‬
‪놀이할 때 지키던‬ ‪아름다운 규칙이라나?‬‪để đứa lạc loài không bị bỏ rơi.‬
‪하, 씨발‬‪Mẹ kiếp.‬
‪졸라 멋있지 않냐?‬‪Ngầu vãi đạn.‬
‪[웃음]‬
‪[전화벨이 울린다]‬ ‪[다가오는 발걸음]‬‪SỐ NGƯỜI CHƠI: 17‬ ‪TỔNG GIẢI THƯỞNG: 43,9 TỶ WON‬
‪(대장) [영어] 프론트맨입니다‬‪Thủ lĩnh đây.‬
‪게임이 즐거우셨다니 다행입니다‬‪Thật vui khi mọi người đều thích trò chơi.‬
‪네, 호스트께서는‬ ‪VIP분들의 도착을 기다리고 계십니다‬‪Vâng. Chủ trì đang chờ các VIP đến.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[대장이 총을 달그락 든다]‬
‪(대장) [한국어] 지금 이 안에 있나?‬‪Anh đang ở đây sao?‬
‪한 가지 실수를 했더군‬‪Anh đã phạm một sai lầm.‬
‪난 수화기를 항상 반대로 놓거든‬‪Tôi luôn để ống điện thoại‬ ‪theo chiều ngược lại.‬
‪(대장) 네가 쏜 총알‬‪Đạn của anh được dùng cho‬ ‪súng ngắn Smith and Wesson M60‬
‪스미스웨슨 M60 리볼버 총알이더군‬‪Đạn của anh được dùng cho‬ ‪súng ngắn Smith and Wesson M60‬
‪한국 경찰들이 쓰는 총이지‬‪mà cảnh sát Hàn Quốc sử dụng.‬
‪경찰이 여기서 뭐 하는 거야?‬‪Cảnh sát làm gì ở đây vậy?‬
‪혼자 파트너도 없이‬‪Lại còn đơn phương độc mã.‬
‪궁금한 게 많은 거 같은데‬‪Chắc anh tò mò nhiều chuyện lắm.‬
‪나와서 나랑 얘기 좀 하지‬‪Ra đây nói chuyện với tôi nào.‬
‪어떻게 들어왔는진 모르지만‬‪Tôi không rõ anh vào bằng cách nào‬
‪넌 내 허락 없이‬ ‪여기서 절대로 못 나가‬‪nhưng nếu tôi không cho phép,‬ ‪anh sẽ không thể ra khỏi đây.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪[스위치 조작음]‬
‪[대장의 긴장한 숨소리]‬
‪[대장의 긴장한 숨소리]‬
‪[무전기 신호음]‬
‪(관리자1) 시체가 발견됐습니다‬‪Phát hiện một thi thể.‬
‪(대장) 어디야?‬‪Ở đâu?‬
‪(관리자1) 섬 북쪽 해안입니다‬‪Bờ biển phía bắc của hòn đảo ạ.‬
‪[대장의 한숨]‬
‪[못마땅한 숨소리]‬
‪[훌쩍인다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(상우) 유난 떨지 마‬‪Anh đừng nghĩ nhiều quá.‬
‪여기서 처음 만난 노인이었을 뿐이잖아‬‪Chỉ là một ông lão mới gặp trong đây thôi.‬
‪[상우의 한숨]‬
‪저 사람 짝은‬‪Đồng đội của anh ta‬
‪자기 부인이었어‬‪là vợ anh ta đấy.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[스캐너 작동음]‬
‪(관리자2) 경찰 신분증이 나왔습니다‬‪Tìm được thẻ cảnh sát ạ.‬
‪[손전등 조작음]‬‪HWANG JUN HO‬ ‪SỞ CẢNH SÁT‬
‪[무전기 신호음]‬
‪(관리자3) VIP들이 도착했습니다‬‪VIP đã đến nơi rồi ạ.‬
‪(대장) 시체 소각해‬ ‪[지갑을 탁 덮는다]‬‪Thiêu xác đi.‬
‪[울먹인다]‬
‪우, 우리 이제 그만해요‬‪Chúng ta dừng lại đi.‬ ‪Tôi không tiếp tục được nữa.‬
‪난 더 이상 못 하겠어요‬‪Chúng ta dừng lại đi.‬ ‪Tôi không tiếp tục được nữa.‬
‪[흐느낀다]‬
‪과반수 이상만 찬성하면‬ ‪그만둘 수 있대요‬‪Chỉ cần hơn một nửa đồng ý‬ ‪thì sẽ có thể dừng lại mà.‬
‪아홉 명만 찬성하면‬ ‪여기서 나갈 수 있어요‬‪Nếu có chín người đồng ý,‬ ‪ta có thể ra khỏi đây.‬
‪여, 여기 나가고 싶은 사람 없어요?‬‪Không có ai muốn ra khỏi đây sao?‬
‪나랑 같이 나갈 사람‬‪Ai muốn cùng tôi ra khỏi đây,‬
‪자리에서 일어나 주세요‬‪hãy đứng lên đi.‬
‪[당황한 신음]‬
‪(남자1) 아! 당신들이 사람이야?‬‪Các người còn là con người sao?‬
‪[어두운 음악]‬
‪정말 이 미친 짓을 계속하겠다는 거야?‬‪Các người thật sự‬ ‪muốn tiếp tục trò điên rồ này sao?‬
‪저 돈 때문에!‬‪Chỉ vì số tiền đó!‬
‪당신들이 이 안에서‬ ‪제일 친했던 사람들을 죽였잖아‬‪Các người đã giết chết người‬ ‪thân cận nhất với mình trong đây‬
‪저 돈 때문에‬‪chỉ vì số tiền đó.‬
‪[흐느낀다]‬
‪(상우) 여기서 나가면‬‪Nếu ra khỏi đây…‬
‪여기서 나가면‬ ‪당신 부인이 살아 돌아와?‬‪Nếu ra khỏi đây, vợ anh sẽ sống lại sao?‬
‪당신이 부인을 죽인 걸 용서라도 받아?‬‪Anh sẽ được tha thứ‬ ‪sau khi giết vợ mình sao?‬
‪그렇게 괴로우면 왜 당신이 살아왔어?‬‪Nếu đau khổ thế, sao anh lại sống?‬
‪당신이 부인 대신 죽었어야지‬‪Lẽ ra anh phải chết thay vợ anh chứ?‬
‪저건‬‪Thứ đó…‬
‪당신 부인뿐이 아니라‬‪tương đương mạng sống của toàn bộ‬
‪여기서 죽은 인간들 전부의 목숨값이야‬‪người đã chết trong đây,‬ ‪không phải mỗi vợ anh.‬
‪저거 두고 그냥 나가자고?‬‪- Không.‬ ‪- Để lại nó và rời khỏi đây sao?‬
‪나가서 다시 밑바닥에서‬‪Ra ngoài kia bắt đầu lại từ đáy xã hội,‬
‪지랄 같은 인생까지‬‪rồi ôm cảm giác tội lỗi vớ vẩn‬
‪지랄 같은 죄책감까지 안고 살자고?‬‪sống đến hết đời sao?‬
‪[남자1이 계속 흐느낀다]‬
‪당신들 정말 그렇게 살 자신 있어?‬‪Các người đủ tự tin sống thế không?‬
‪그렇게 살 수 있으면 당장 다들 일어나‬‪Nếu đủ tự tin thì‬ ‪ngay bây giờ hãy đứng lên đi!‬
‪일어나서 밖으로 나가 보라고!‬‪Đứng lên rồi rời khỏi đây!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪(대장) VIP들께서 도착했습니다‬‪VIP đã đến rồi ạ.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪(대장) [영어] 반갑습니다‬‪Xin chào các vị.‬
‪먼 길 오시느라 고생 많으셨습니다‬‪Hy vọng chuyến hành trình dài đến đây‬ ‪của các vị không quá trắc trở.‬
‪저는 호스트를 도와‬ ‪이곳의 운영을 책임지고 있습니다‬‪Tôi là Thủ lĩnh, người điều hành‬ ‪và giải quyết mọi vấn đề tại đây.‬
‪여러분을 모실 수 있게 돼서‬ ‪영광입니다‬‪Hân hạnh được chào đón các vị.‬
‪(VIP1) 호스트께선 어디 계시는가?‬‪Chủ trì đâu rồi?‬
‪(대장) 죄송합니다만‬‪Chủ trì đâu rồi?‬ ‪Thật tiếc là ngài ấy có việc gấp‬ ‪nên không thể tham dự được.‬
‪호스트께선 부득이한 일로‬ ‪이 자리에 오실 수 없게 되었습니다‬‪Thật tiếc là ngài ấy có việc gấp‬ ‪nên không thể tham dự được.‬
‪(VIP2) 뭐라고?‬‪Thật luôn?‬
‪이런 날에 빠지시다니 믿을 수가 없군‬‪Thật khó tin khi Chủ trì‬ ‪lại bỏ lỡ một đêm như đêm nay.‬
‪(대장) 제게 대신 사과의 뜻을‬ ‪전달해 달라고 말씀하셨습니다‬‪Ngài ấy nhờ tôi thay mặt xin lỗi các vị.‬
‪(VIP3) 혹시 남은 일정에‬ ‪문제가 생긴 건 아닌가?‬‪Có vấn đề gì xảy ra ở đây à?‬
‪(대장) 아닙니다‬‪Không ạ.‬
‪이 문제는 호스트의‬ ‪개인적인 사정일 뿐입니다‬‪Chỉ là chuyện cá nhân của Chủ trì thôi ạ.‬ ‪Các trò chơi còn lại‬ ‪vẫn được tổ chức theo lịch trình.‬
‪남은 게임은‬ ‪아무런 차질 없이 진행될 겁니다‬‪Các trò chơi còn lại‬ ‪vẫn được tổ chức theo lịch trình.‬
‪실망하지 않으실 겁니다‬‪Tôi đảm bảo sẽ không để các vị thất vọng.‬
‪(VIP4) 그 말이 사실이길 바라지‬‪Tôi cũng mong là thế.‬
‪나도 까다롭게 굴고 싶진 않아‬‪Nghe này, tôi sẵn lòng thông cảm‬ ‪cho bất cứ ai. Chẳng sao cả.‬
‪[VIP4의 웃음]‬
‪하지만 이 게임에 건 기대가 아주 커‬‪Nhưng cũng xin nói‬ ‪tôi là một người rất khó chiều.‬
‪날 실망시키지 않는 게 좋을 거야‬‪Hy vọng anh sẽ không khiến tôi thất vọng.‬
‪(대장) 가시죠‬‪Vào trong nhé?‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[남자2가 기도한다]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(VIP1) 다음 게임이 뭔지‬ ‪궁금해서 참을 수가 없어‬‪Tôi tò mò‬ ‪trò chơi tiếp theo là gì đến phát điên.‬
‪살짝 귀띔이라도 해 주지 그래?‬‪Gợi ý cho chúng tôi được chứ?‬
‪(대장) 저야 그러고 싶지만‬‪Dù rất muốn thế nhưng tôi cũng‬ ‪không muốn phá hỏng cuộc vui của các vị.‬
‪미리 아시면‬ ‪오히려 흥미가 떨어지실 겁니다‬‪Dù rất muốn thế nhưng tôi cũng‬ ‪không muốn phá hỏng cuộc vui của các vị.‬
‪(VIP2) 이번 대회는‬ ‪지금까진 정말 흥미로웠어‬‪Các trò chơi của mùa này rất tuyệt.‬
‪(VIP3) 맞아, 내 생각엔 이번‬ ‪한국 대회가 이제까지 중에 베스트야‬‪Đúng thế. Giải đấu‬ ‪ở Hàn Quốc là đỉnh nhất.‬
‪(대장) 감사합니다‬‪Xin cảm ơn. Tôi tin trò chơi tiếp theo‬ ‪sẽ vượt xa mong đợi của các vị.‬
‪다음 게임은‬ ‪더 재밌게 보실 수 있을 겁니다‬ ‪[문이 탁 닫힌다]‬‪Xin cảm ơn. Tôi tin trò chơi tiếp theo‬ ‪sẽ vượt xa mong đợi của các vị.‬
‪(VIP1) 그래서 여기까지 온 거야‬‪Vì thế chúng tôi mới đến tận đây đấy.‬
‪아무리 중계를 잘해도‬‪Tôi thề là màn hình ở nhà tôi‬ ‪cực kỳ lớn, nhưng…‬
‪직접 관람하는 재미를 이길 수는 없지‬‪chẳng là gì so với‬ ‪khi được trực tiếp theo dõi.‬
‪(VIP4) 안 돼!‬‪Không!‬
‪멈춰, 이 자식아!‬‪Đừng làm thế, tên khốn!‬
‪이 병신 같은 새끼!‬‪Tên thất bại!‬
‪(VIP1) 왜 그렇게 안타까워하십니까?‬‪Sao anh lại nổi đóa lên thế?‬
‪(VIP4) 나 저놈이‬ ‪최종 우승 한다는 데 걸었어요‬‪Tôi cược rất nhiều tiền‬ ‪cho hắn giành chiến thắng.‬
‪[VIP들의 웃음]‬‪Anh cược bao nhiêu?‬
‪(VIP2) 얼마나 베팅하셨는데요?‬‪Anh cược bao nhiêu?‬
‪(VIP4) 백만 불!‬‪Một triệu đô la!‬
‪[VIP2의 탄식]‬‪Một triệu đô la!‬ ‪Điều gì khiến anh‬ ‪cược nhiều như thế cho số 69 vậy?‬
‪(VIP3) 69번의 뭘 보고‬ ‪그렇게까지 거신 겁니까?‬‪Điều gì khiến anh‬ ‪cược nhiều như thế cho số 69 vậy?‬
‪(VIP4) 아, 숫자가 좋잖아, 69!‬‪Số đẹp thế mà, 69.‬
‪[VIP들의 웃음]‬‪Số đẹp thế mà, 69.‬ ‪Ôi, đồ chó dơ bẩn này.‬
‪(VIP1) 밝히시긴‬‪Ôi, đồ chó dơ bẩn này.‬
‪[VIP1의 웃음]‬
‪(대장) 다음 게임 시작 전에‬ ‪다시 베팅하실 수 있습니다‬‪Các vị có thể đặt cược lại‬ ‪trước khi trò chơi tiếp theo bắt đầu.‬
‪잠시 방에서 쉬고 계십시오‬‪Các vị có muốn vào nghỉ‬ ‪trong phòng của mình không?‬
‪잠시 후에 게임이 준비되면 뵙겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ đến đón các vị‬ ‪khi mọi thứ chuẩn bị xong.‬
‪(VIP1) 기대하고 있겠네‬‪Tôi rất trông chờ đấy.‬
‪(VIP5) 누구한테 걸래요?‬ ‪똑똑한 놈? 힘 좋은 놈?‬‪Vậy anh cược trí tuệ hay cơ bắp?‬ ‪Lần này các anh sẽ đặt cược ai?‬
‪- (VIP2) 이번엔 누구한테 거시게요?‬ ‪- (VIP6) 힘 좋은 놈으로 쭉 가려고요‬‪Lần này các anh sẽ đặt cược ai?‬ ‪Tôi cược cơ bắp đến cùng.‬ ‪- Tôi chưa chốt được.‬ ‪- Số 101.‬
‪- (VIP1) 난 아직 못 정했어요‬ ‪- (VIP6) 101번요, 그쪽은요?‬‪- Tôi chưa chốt được.‬ ‪- Số 101.‬
‪(VIP1) 고민 중이에요‬‪- Còn anh?‬ ‪- Đang tính hai người.‬ ‪Tôi nghĩ là số 62.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[한국어] 교대 시간이야‬‪Đến giờ thay ca rồi.‬
‪[밝은 음악이 흘러나온다]‬
‪[버저가 울린다]‬ ‪[문이 드르륵 열린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[안내 음성] 69번 탈락‬‪Người chơi 69, loại.‬
‪[코웃음]‬
‪[저금통 작동음]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬‪SỐ NGƯỜI CHƠI: 16‬ ‪TỔNG GIẢI THƯỞNG: 44 TỶ WON‬
‪[안내 음성] 잠시 후‬ ‪다섯 번째 게임이 시작됩니다‬‪Trò chơi thứ năm‬ sẽ được bắt đầu trong ít phút nữa.
‪참가자들은 진행 요원의 안내에 따라‬ ‪이동해 주시기 바랍니다‬‪Người chơi vui lòng nghe‬ hướng dẫn của nhân viên để di chuyển.
‪(VIP2) [영어] 이번에‬ ‪성적이 어떻게 되십니까?‬‪Điểm của anh đến giờ sao rồi?‬ ‪Có đặt được ai thắng chưa?‬
‪많이 맞히셨습니까?‬‪Điểm của anh đến giờ sao rồi?‬ ‪Có đặt được ai thắng chưa?‬
‪(VIP1) [한숨 쉬며] 아니요‬‪Chưa.‬
‪고르는 족족 떨어지네요‬‪Chẳng hiểu sao tôi toàn‬ ‪chọn trúng bọn thua cuộc.‬
‪(VIP2) 이제부터가 진짜 승부죠‬‪Giờ là cơ hội để anh đuổi kịp đấy.‬
‪큰 베팅은 여기서부터니까‬‪Từ vòng này mới thật sự là kèo chính.‬
‪얼마나 걸 건데요?‬‪Mà anh định cược bao nhiêu tiền?‬
‪(VIP1) 이번엔 두 배로 걸죠‬‪Tôi nhân đôi tiền cược cho vòng này.‬
‪(VIP2) 그래도 되겠어요?‬ ‪무슨 게임인지도 모르는데‬‪Anh chắc chứ?‬ ‪Còn chưa biết là trò gì mà.‬
‪(VIP1) 뭐든 상관없어요‬ ‪배짱대로 가는 거죠‬‪Có là trò gì cũng chẳng sao.‬ ‪Tôi tin linh cảm của mình.‬
‪(VIP4) 다음 게임이 뭐야?‬‪Chết tiệt.‬ ‪Cho chúng tôi biết‬ ‪trò chơi tiếp theo là gì đi.‬
‪이제 그만 공개들 해‬‪Định bắt chúng tôi chờ đến bao giờ?‬
‪(VIP2) 69번 때문에‬ ‪마음이 급해지신 모양인데‬‪Định bắt chúng tôi chờ đến bao giờ?‬ ‪Anh ta đang cáu vì số 69.‬ ‪Cho anh ta biết sớm thì hơn.‬
‪이제 알려 주지?‬‪Anh ta đang cáu vì số 69.‬ ‪Cho anh ta biết sớm thì hơn.‬
‪(대장) 그럼‬‪Được rồi.‬
‪이제 다음 게임을 공개하겠습니다‬‪Tôi xin giới thiệu trò chơi tiếp theo.‬
‪[의미심장한 효과음]‬ ‪(VIP4) 저게 뭐지?‬‪Cái gì vậy?‬
‪(VIP1) 무슨 다리 같은데요?‬‪Trông như một cây cầu.‬
‪(VIP2) 재밌어 보이네요‬‪Trông hay đấy.‬
‪(VIP4) 저게 대체 뭐야?‬‪Thứ quái quỷ gì vậy?‬
‪[상우의 한숨]‬
‪[안내 음성] [한국어] 다섯 번째‬ ‪게임에 오신 여러분을 환영합니다‬‪Chào mừng quý vị đến với trò chơi thứ năm.‬
‪게임을 시작하기 전에‬‪Trước khi bắt đầu trò chơi,‬
‪먼저 앞에 있는 마네킹에 걸린‬‪mỗi người chơi hãy chọn‬ một biển số từ 1 đến 16
‪1에서 16까지의 번호표를‬ ‪하나씩 선택해 주시기 바랍니다‬‪trên người các ma-nơ-canh ở trước mặt.‬
‪다시 한번 안내 말씀 드립니다‬‪Xin nhắc lại.‬
‪게임을 시작하기 전에‬‪Trước khi bắt đầu trò chơi,‬
‪앞에 있는 마네킹에 걸린‬‪mỗi người chơi hãy chọn một biển số từ 1‬ đến 16 trên người ma-nơ-canh ở trước mặt.
‪1에서 16까지의 번호표를‬ ‪하나씩 선택해 주시기 바랍니다‬‪mỗi người chơi hãy chọn một biển số từ 1‬ đến 16 trên người ma-nơ-canh ở trước mặt.
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(VIP1) [영어] 재밌군요‬‪Ồ, thú vị đây.‬
‪사실상 이번 게임의 승패는‬ ‪여기서 판가름 나겠어요‬‪Các quý ông, có thể đây‬ ‪sẽ là giây phút quyết định.‬
‪(VIP2) 변수는 있겠지만‬ ‪그래도 번호가 가장 중요하겠죠‬‪Có rất nhiều khả năng,‬ ‪nhưng tôi nghĩ thứ tự chơi‬ ‪sẽ là điểm mấu chốt.‬
‪(VIP3) 이번엔 몇 번에 거셨습니까?‬‪Lần này anh đặt ai?‬
‪(VIP4) 96‬‪Số 96.‬
‪(VIP3) 무슨 이유라도?‬‪Lý do là gì?‬
‪(VIP4) 69를 뒤집으면‬‪Nếu 69 không được,‬
‪96 아닙니까?‬‪tôi sẽ thử 96 xem sao.‬
‪[VIP들의 웃음]‬‪tôi sẽ thử 96 xem sao.‬
‪(VIP1) 행운을 빌겠습니다‬‪Chúc anh may mắn.‬ ‪Sao anh biết anh ta vậy?‬
‪(VIP2) 어디서 이런 분을 만났대요?‬‪Sao anh biết anh ta vậy?‬
‪(VIP1) 난 모르는 사람이에요‬ ‪그쪽이 데려온 줄 알았는데‬‪Đâu phải tôi. Tôi tưởng anh đưa đến đấy.‬
‪(VIP2) 그럴 리가요‬ ‪[VIP들의 웃음]‬‪Tôi sao? Không hề.‬
‪(VIP1) 재밌는 분이시네‬‪Trời ạ, hài chết mất.‬
‪[VIP들의 웃음]‬
‪(기훈) [한국어] 남은 사람은 열여섯‬‪Còn lại 16 người,‬
‪번호도 16번‬‪và có 16 con số.‬
‪[상우의 긴장한 숨소리]‬
‪하나님께서 이 땅에 인간을‬ ‪창조하신 날은 여섯 번째 날이야‬‪Ngày Chúa tạo ra con người‬ ‪trên trái đất này là ngày thứ sáu.‬
‪하나님께서‬ ‪죄 없는 순수한 인간을 창조하신‬‪Tôi sẽ trở lại ngày Chúa đã tạo ra‬
‪그날로 돌아가는 거야‬‪con người thuần khiết và vô tội.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[남자3의 한숨]‬
‪그래‬‪Được. Con số may mắn, số bảy.‬
‪행운의 번호 7번‬‪Được. Con số may mắn, số bảy.‬
‪[덕수의 다급한 숨소리]‬
‪[덕수의 힘주는 신음]‬
‪[미녀의 당황한 숨소리]‬ ‪[민태의 다급한 숨소리]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(VIP2) [영어] 역시‬ ‪중간 번호가 제일 먼저 나가네요‬‪Họ luôn chọn những số ở giữa trước.‬
‪(VIP1) 동물들의 본성이죠‬‪Bản năng của động vật.‬
‪두려움을 느낄 땐‬ ‪무리들 가운데로 숨고 싶은 거예요‬‪Khi đối mặt với nỗi sợ,‬ ‪chúng luôn cố trốn giữa bầy đàn.‬
‪(기훈) [한국어] 아, 어떡하지?‬‪Phải làm sao nhỉ?‬
‪가운데가 다 나가 버렸어‬‪Các số ở giữa bị lấy hết rồi.‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪(VIP3) [영어] 이제 선택이 남았군요‬‪Chỉ còn hai lựa chọn. Đầu hoặc cuối.‬
‪앞이냐, 뒤냐‬‪Chỉ còn hai lựa chọn. Đầu hoặc cuối.‬
‪[VIP2가 혀를 쯧 찬다]‬‪Tôi cũng không chắc nên chọn cái nào.‬
‪(VIP2) 나라도 고르기 힘들겠어요‬‪Tôi cũng không chắc nên chọn cái nào.‬
‪(대장) 그럼 선택에‬ ‪도움을 좀 줘도 될까요?‬‪Tôi có nên giúp họ quyết định không?‬
‪(VIP1) 그래, 힌트를 좀 줘 보지‬‪Tôi có nên giúp họ quyết định không?‬ ‪Được, cho họ gợi ý đi.‬
‪(VIP5) 절박한 자들에게 자비를!‬‪Hãy ban phát chút từ bi cho kẻ khốn khổ.‬
‪(VIP6) 어서 해‬‪Được, triển đi.‬
‪[버튼 조작음]‬
‪[안내 음성] [한국어] 안내 말씀‬ ‪드립니다‬‪Chúng tôi xin thông báo.‬
‪지금 여러분 앞에 있는 번호는‬‪Những con số phía trước‬ ‪chính là thứ tự chơi trò chơi tiếp theo.‬
‪다음 게임을 시작하는 순서입니다‬‪chính là thứ tự chơi trò chơi tiếp theo.‬
‪신중하게 선택하시기 바랍니다‬‪Mong quý vị lựa chọn thật thận trọng.‬
‪(기훈) 순서?‬‪Thứ tự?‬
‪순서라고?‬‪Thứ tự chơi sao?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪그래‬‪Được. Nếu là thứ tự chơi‬ thì những số phía trước sẽ có lợi hơn.
‪게임을 하는 순서라면‬ ‪앞 번호가 유리해‬‪Được. Nếu là thứ tự chơi‬ thì những số phía trước sẽ có lợi hơn.
‪이 게임도 '무궁화꽃'이나 뽑기처럼‬‪Nhiều khả năng trò này cũng sẽ giới hạn‬ thời gian như Hoa Dâm Bụt Nở và Dalgona.
‪시간제한이 있을 가능성이 높아‬‪Nhiều khả năng trò này cũng sẽ giới hạn‬ thời gian như Hoa Dâm Bụt Nở và Dalgona.
‪일단 먼저 시작하는 게 좋아‬‪Bắt đầu trước sẽ tốt hơn.‬
‪아니야‬‪Không.‬
‪잠깐만‬‪Đợi đã.‬
‪무슨 게임인지도 모르는데‬ ‪먼저 하는 건 위험해‬‪Chưa biết trò gì mà‬ chơi trước cũng rất nguy hiểm.
‪뒤 번호면 줄다리기 때처럼‬‪Chơi sau có thể xem trước tình hình‬ để lên chiến thuật như trò Kéo co.
‪앞의 상황을 보고‬ ‪작전을 짤 수도 있잖아‬‪Chơi sau có thể xem trước tình hình‬ để lên chiến thuật như trò Kéo co.
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(기훈) 16번?‬‪Số 16?‬
‪16번은 안 되는데‬ ‪[달려오는 발걸음]‬‪Số 16 không được.‬
‪마지막에 하는 건 싫은데‬‪Mình không muốn chơi cuối.‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[기훈의 다급한 신음]‬
‪(기훈) 1번?‬‪Số một? Thế thì mình sẽ bắt đầu trò chơi.‬
‪제일 먼저 게임을 시작하자고?‬‪Số một? Thế thì mình sẽ bắt đầu trò chơi.‬
‪아, 그럼 마지막에?‬‪Hay là chơi cuối nhỉ?‬
‪아, 그것도 아닌 것 같은데‬‪Không. Thế cũng không ổn lắm.‬
‪아, 성기훈!‬‪Ôi, Seong Gi Hun!‬
‪(VIP1) [영어] 결국‬ ‪양 끝 두 번호가 남는군요‬ ‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬‪Chỉ còn hai vị trí,‬ ‪đầu và cuối.‬
‪(VIP2) 음, 시작과 끝이라‬‪Khởi đầu và kết thúc.‬
‪둘 다 피하고 싶은 순서죠‬‪Hai vị trí không ai muốn rơi vào.‬
‪(VIP3) 목숨이 걸린 게임을‬ ‪제일 먼저 시작하기엔‬‪Đi đầu trong một cuộc chiến sinh tử?‬
‪많이 두렵겠죠‬‪Cực kỳ đáng sợ.‬
‪(VIP1) 하지만 첫 번째 게임에서‬‪Nhưng hãy nhớ lại trò chơi đầu tiên,‬
‪제일 뒤에서 출발한 사람들 대부분이‬ ‪시간 초과로 죽었던 걸 생각하면‬‪đa số người chơi phía sau chết‬ ‪là vì hết thời gian,‬
‪16번을 뽑기도 두려울 겁니다‬‪nên nếu chọn số 16 cũng không dám an tâm.‬
‪(VIP3) 96번에게 거셨다고 했죠?‬‪Anh cược số 96, đúng không?‬
‪[호응한다]‬‪Ừ.‬
‪(VIP4) 잘 좀 뽑으라고‬‪Chọn cho tốt vào.‬
‪[의아한 신음]‬‪Gì vậy?‬
‪뭐 하는 거야?‬‪Anh ta đi đâu thế?‬
‪(남자4) [한국어] 저기요‬‪Anh gì ơi.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[떨리는 목소리로] 제가‬ ‪1번 하면 안 될까요?‬‪Cho tôi chọn số một được không?‬
‪제가 평생 뒤에 숨어서‬ ‪남 눈치만 보고 살았어요‬‪Cả đời tôi chỉ toàn hèn nhát‬ ‪trốn đằng sau để ý sắc mặt người khác.‬
‪평생 한 번도 제 인생을‬ ‪주인공처럼 살아 본 적이 없어요‬‪Chưa lần nào tôi sống như nhân vật chính‬ ‪trong câu chuyện cuộc đời mình.‬
‪'안 그래야지' 하다가도‬ ‪항상 겁이 나서‬‪Tôi cứ nhủ mình đừng như thế‬ ‪nhưng lúc nào cũng sợ hãi.‬
‪오늘도 결국 남들 눈치만 보다가‬‪Để rồi hôm nay tôi lại lưỡng lự‬ ‪và bị bỏ lại sau cùng.‬
‪또 끝에 남았어요‬‪Để rồi hôm nay tôi lại lưỡng lự‬ ‪và bị bỏ lại sau cùng.‬
‪태어나서 딱 한 번만이라도‬ ‪제대로 살아 보고 싶습니다‬‪Tôi muốn được‬ ‪ngẩng cao đầu sống dù chỉ một lần.‬
‪[울먹이며] 제일 앞에서 당당하게‬‪Dám đứng đầu một cách mạnh dạn.‬
‪부탁합니다‬‪Tôi nhờ anh đấy.‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬ ‪(영상 속 남자4) 저…‬ ‪감사합니다, 감사합니다!‬‪Cảm ơn anh!‬
‪[영상 속 남자4가 감사 인사를 한다]‬ ‪(VIP4) [영어] 씨발!‬‪Thằng khốn nạn!‬
‪이런 제길!‬ ‪[VIP들의 웃음]‬‪Vớ va vớ vẩn!‬
‪(VIP1) 이거 어쩝니까?‬‪Không phải ngày của anh rồi nhỉ?‬
‪(VIP2) 69, 96 다 실패네요‬‪Lúc đầu là 69, còn giờ là 96.‬
‪[VIP들의 웃음]‬
‪(VIP4) 망할 놈‬‪Mẹ kiếp!‬
‪개자식 같으니!‬‪Thằng chó đẻ!‬
‪(대장) 이제 게임을 시작하겠습니다‬‪Bây giờ trò chơi sẽ bắt đầu.‬
‪[흥미로운 음악]‬
‪(VIP2) 더 길잖아?‬‪Chà, to ra rồi kìa.‬
‪(VIP1) 훨씬 길죠‬‪Đúng.‬ ‪To hơn rất nhiều.‬
‪[안내 음성] [한국어] 다섯 번째‬ ‪게임에 오신‬‪Chào mừng các người chơi‬ đến với trò chơi thứ năm.
‪참가자 여러분을 환영합니다‬‪Chào mừng các người chơi‬ đến với trò chơi thứ năm.
‪다섯 번째 게임은‬ ‪징검다리 건너기입니다‬‪Trò chơi thứ năm là Vượt Cầu Kính.‬
‪앞에 보이는 한 쌍의 유리는‬ ‪두 가지 유리‬‪Mỗi bậc cầu trước mặt quý vị‬ được làm từ một trong hai loại kính, ‪kính cường lực và kính thường.‬
‪강화 유리와 일반 유리로‬ ‪되어 있습니다‬‪kính cường lực và kính thường.‬
‪강화 유리는 두 사람의 무게도‬ ‪버틸 수 있을 만큼 튼튼하지만‬‪Kính cường lực rất chắc chắn, có thể‬ chịu được trọng lượng hai người.
‪일반 유리는‬ ‪한 사람만 올라가도 깨져 버립니다‬‪Còn kính thường chỉ cần‬ một người bước lên cũng sẽ vỡ.
‪참가자들은‬ ‪앞에 놓인 한 쌍의 유리 중에‬‪Người chơi phải đoán‬ trong hai bậc cầu trước mặt,
‪어느 쪽이 강화 유리인지를 판단해서‬‪bậc bên nào được làm từ kính cường lực‬
‪그것들을 밟고‬ ‪열여덟 쌍의 다리를 지나‬‪rồi bước lên và vượt qua 18 bậc cầu kính.‬ ‪Nếu bình an qua đến‬ bờ bên kia thì thành công.
‪반대편까지 무사히 건너가면‬ ‪통과입니다‬‪Nếu bình an qua đến‬ bờ bên kia thì thành công.
‪그럼 이 번호는…‬‪Nếu vậy, những con số này…‬
‪(관리자4) 다리를 건너는 순서입니다‬‪Chính là thứ tự bước qua cầu.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪뭐가 강화 유리인지 어떻게 구별하죠?‬‪Làm sao phân biệt được‬ ‪cái nào là kính cường lực?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[VIP4의 못마땅한 신음]‬
‪(VIP4) [영어] 병신 같은 새끼‬‪Thằng khốn.‬
‪[VIP4가 숨을 카 내뱉는다]‬
‪여기 위스키 가져와‬‪Đưa tôi thêm một ly scotch.‬
‪야, 너!‬‪Này, cậu kia!‬
‪(VIP4) 다시 부르기 귀찮으니까‬‪Tôi không muốn gọi cậu mãi.‬
‪여기 앉아‬‪Ngồi hẳn ở đây đi.‬
‪(준호) 전 다른 분들께도‬ ‪서빙을 해야 합니다‬‪Tôi phải phục vụ những khách khác nữa ạ.‬
‪(VIP4) 내가 이걸 여기 두고 싶은데‬‪Tôi sẽ giữ cậu ta bên cạnh.‬ ‪Có ai phản đối không?‬
‪반대하는 사람 있습니까?‬‪Tôi sẽ giữ cậu ta bên cạnh.‬ ‪Có ai phản đối không?‬ ‪Không.‬
‪(VIP1) 전혀요, 거기 두시죠‬‪Không.‬ ‪Mời anh.‬
‪(VIP5) 마음대로 해요‬‪Mời anh.‬ ‪Nhường anh hết.‬
‪[안내 음성] [한국어] 제한 시간은‬ ‪16분‬‪Thời gian giới hạn trong 16 phút.‬
‪16분 안에 다리를 건너야 합니다‬‪Trong vòng 16 phút,‬ người chơi phải vượt qua cầu.
‪그럼 게임을 시작하겠습니다‬‪Trò chơi xin được bắt đầu.‬
‪차례대로 신발을 벗고‬ ‪다리 위로 올라가세요‬‪Người chơi hãy lần lượt‬ cởi giày và bước lên cầu.
‪[긴장되는 음악]‬
‪[남자4의 떨리는 숨소리]‬
‪(남자5) 뭐 하는 거야? 시간 없어!‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Không có thời gian đâu!‬
‪- (남자6) 빨리 올라가!‬ ‪- (민태) 빨리 뛰어!‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Không có thời gian đâu!‬ ‪- Nhanh lên!‬ ‪- Nhảy đi!‬ ‪- Cứ định đứng mãi vậy à?‬ ‪- Này.‬
‪- (남자5) 그렇게 서 있기만 할 거야?‬ ‪- (덕수) 어이‬‪- Cứ định đứng mãi vậy à?‬ ‪- Này.‬
‪너 안 나가면 내가 너 밀어 버린다‬‪Nếu không đi, tôi sẽ đẩy anh xuống.‬
‪어, 가, 가, 갈게요‬‪Đi… Tôi đi mà. Đi là được chứ gì.‬
‪가면 되잖아요‬‪Đi… Tôi đi mà. Đi là được chứ gì.‬
‪(여자1) 제발 잘 골라요, 어?‬ ‪[남자4의 떨리는 숨소리]‬‪Hãy chọn cẩn thận vào nhé.‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬ ‪[긴장되는 효과음]‬‪Tốt lắm!‬
‪(남자3) 잘했어! 어, 계속 가, 응?‬‪Tốt lắm!‬
‪좋아, 좋아‬ ‪[여자1의 놀란 숨소리]‬‪Hay lắm!‬
‪(여자1) 그, 그래요, 그래‬‪Đúng rồi đấy. Cứ đi như thế‬ ‪từng bước một là được.‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪그렇게 하나씩 하나씩 가면 돼‬‪Đúng rồi đấy. Cứ đi như thế‬ ‪từng bước một là được.‬
‪어, 잘했어‬ ‪[사람들이 저마다 말한다]‬‪- Tốt lắm!‬ ‪- Anh làm được mà!‬
‪잘했어, 잘했어‬‪Anh làm tốt lắm.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[사람들의 놀란 신음]‬ ‪[유리가 와장창 깨진다]‬
‪- (VIP5) [영어] 탈락이네요‬ ‪- (VIP1) 저런‬‪Anh ta bị loại rồi.‬ ‪Thôi xong.‬
‪(VIP1) 96번도 갔네요‬‪Số 96 xong phim.‬
‪(VIP2) 아, 안됐군요‬‪Thật đáng tiếc.‬
‪[VIP2의 탄성]‬‪Anh tìm được niềm vui khác rồi nhỉ.‬
‪이미 다른 재미를 찾으셨군‬‪Anh tìm được niềm vui khác rồi nhỉ.‬
‪[VIP2의 웃음]‬
‪(VIP4) 눈이 예쁘구나‬‪Cậu có một đôi mắt tuyệt đẹp.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[여자1의 떨리는 숨소리]‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪[여자1의 떨리는 숨소리]‬
‪[여자1의 생각하는 신음]‬
‪[여자1의 떨리는 숨소리]‬
‪[한국어] 처음엔 왼쪽‬‪Bậc đầu tiên là bên trái.‬
‪두 번째는 오른쪽‬‪Bậc thứ hai bên phải.‬
‪[유리가 와장창 깨진다]‬ ‪[여자1의 비명]‬
‪- (여자2) 할 수 있어요, 예‬ ‪- (남자3) 할 수 있어‬‪Anh làm được mà.‬ ‪Làm được mà.‬
‪- (남자3) 할 수 있어‬ ‪- (민태) 빨리 가!‬‪Làm được mà.‬ ‪Đi nhanh lên đi!‬
‪앞에 놓인 유리는‬‪- Còn 15 bậc trước mặt mình.‬ ‪- Nhanh đi!‬
‪- (민태) 빨리 좀 가!‬ ‪- (남자7) 열다섯 줄‬‪- Còn 15 bậc trước mặt mình.‬ ‪- Nhanh đi!‬
‪(남자6) 뭐 해? 뛰어!‬‪- Còn 15 bậc trước mặt mình.‬ ‪- Nhanh đi!‬ ‪- Nhảy đi!‬ ‪- Lề mề quá!‬
‪- (미녀) 이럴 시간이 없다고!‬ ‪- (남자7) 내가 이걸 다 맞히고‬‪- Nhảy đi!‬ ‪- Lề mề quá!‬ ‪- Không có thời gian đâu!‬ ‪- Tỷ lệ mình có thể đi đến cuối cùng…‬
‪- 끝까지 갈 확률은‬ ‪- (여자2) 할 수 있어요‬‪- Không có thời gian đâu!‬ ‪- Tỷ lệ mình có thể đi đến cuối cùng…‬ ‪- Anh làm được mà!‬ ‪- là hai mũ 15.‬
‪(남자8) 할 수 있어요!‬‪- Anh làm được mà!‬ ‪- là hai mũ 15.‬
‪2의 15승‬‪- Anh làm được mà!‬ ‪- là hai mũ 15.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪32,768분의 1‬‪Vậy tỷ lệ là một phần 32.768.‬
‪[헛웃음]‬
‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[사람들의 당황한 신음]‬
‪[남자7의 비명]‬ ‪[사람들의 놀란 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(남자8) 아주머니‬‪Cô ơi.‬
‪혹시‬‪Cô có nhớ‬
‪아까 그 사람이‬ ‪다음에 어느 쪽 밟았는지 기억나요?‬‪người lúc nãy đi tiếp bên nào không?‬
‪제가 갑자기 기억이 안 나요‬‪Tự dưng tôi không nhớ ra.‬
‪[여자2의 당황한 신음]‬
‪나도 그게 너무 순식간이라…‬‪Do đi nhanh quá nên tôi cũng…‬
‪잘 생각해 봐요‬‪Hãy suy nghĩ kỹ thử xem.‬
‪내가 맞혀야 아줌마도 살아요‬‪Tôi cũng phải đi đúng‬ ‪thì cô mới sống được.‬
‪그게…‬‪Hình như…‬
‪왼쪽 같긴 한데‬‪là bên trái thì phải.‬
‪(남자2) 아니야, 오른쪽으로 갔다가‬ ‪왼쪽으로 갔어!‬‪là bên trái thì phải.‬ ‪Không phải! Anh ta‬ ‪sang phải sau đó sang trái.‬
‪(남자3) 아, 아니야, 아니야, 아니야‬ ‪바로 왼쪽으로 갔어‬‪Không, đi thẳng bên trái luôn.‬
‪(남자9) 아니야, 거기서 오른쪽이었어‬‪Không, từ chỗ đó là đi bên phải.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪외, 왼쪽‬‪Cô có chắc…‬
‪확실하죠?‬‪là bên trái không?‬
‪(여자2) 응‬‪Ừ.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[심호흡한다]‬
‪[유리가 와장창 깨진다]‬ ‪[남자8의 비명]‬
‪[남자8이 쿵 떨어진다]‬
‪[당황한 신음]‬
‪오른쪽이었네?‬‪Vậy là bên phải rồi.‬
‪(VIP2) [영어] 5번이 틀렸네요‬‪Số năm tiêu đời.‬
‪(VIP1) 신임을 잃었군요‬‪Lại là một cú ngã tuyệt đẹp.‬
‪(VIP4) 가면을 벗어‬‪Gỡ mặt nạ xuống đi.‬
‪[VIP들의 웃음]‬
‪가면 벗으라고‬‪Gỡ mặt nạ xuống.‬
‪네 얼굴이 보고 싶어‬‪Tôi muốn ngắm gương mặt cậu.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[VIP들의 신난 탄성]‬
‪(기훈) [한국어] 남은 다리는 열 줄‬‪Còn lại mười bậc,‬
‪남은 사람은 열한 명‬‪và còn 11 người.‬
‪앞에서 한두 개만 길을 터 주면‬‪Nếu họ chọn được thêm một hai cái đúng,‬
‪우린 다 한 자락에 건너갈 수 있겠어‬‪chúng ta sẽ có thể an toàn vượt qua.‬
‪(상우) 꼭 그렇지만도 않아‬‪Chưa hẳn là thế.‬
‪선두에서 겁에 질린 인간들이‬ ‪시간을 끌기 시작하면‬‪Nếu những người đi trước‬ ‪sợ hãi và bắt đầu câu giờ,‬
‪뒤에 있는 우리도 위험해질 거야‬‪chúng ta ở sau cũng sẽ gặp nguy hiểm.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(남자2) 하늘에 계신 우리 아버지‬‪Lạy Cha chúng con ở trên trời.‬
‪너 지금 뭐 하는 거야?‬ ‪[남자2가 기도한다]‬‪- Làm gì vậy?‬ ‪- Chúng con nguyện danh Cha…‬
‪(남자3) 너 지금‬ ‪거기서 기도하는 거야?‬‪- Giờ này còn cầu nguyện à?‬ ‪- Ý Cha thể hiện‬
‪(남자9) 앞에서 뭐 하는 거예요?‬‪- Anh ta làm gì vậy?‬ ‪- dưới đất cũng như….‬
‪(민태) 시간 없어, 빨리 가!‬‪- Anh ta làm gì vậy?‬ ‪- dưới đất cũng như….‬ ‪- Đi đi!‬ ‪- Xin tha nợ…‬
‪(남자3) 야, 이씨‬ ‪개수작 부리지 말고 빨리 일어나‬‪- Đừng vớ vẩn nữa, đi đi.‬ ‪- …như chúng con cũng tha‬ ‪- kẻ có nợ chúng con.‬ ‪- Lượt anh đấy, tên khốn.‬
‪네 차례잖아, 이 새끼야!‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪- kẻ có nợ chúng con.‬ ‪- Lượt anh đấy, tên khốn.‬
‪빨리 가라고‬‪- Xin chớ để chúng con sa trước….‬ ‪- Đi mau! Chết cã lũ đấy!‬
‪너 때문에 다 죽어!‬‪- Xin chớ để chúng con sa trước….‬ ‪- Đi mau! Chết cã lũ đấy!‬
‪하나님의 호명에는‬‪Chúa triệu hồi chúng ta‬ ‪không theo thứ tự nào cả.‬
‪차례가 없습니다‬‪Chúa triệu hồi chúng ta‬ ‪không theo thứ tự nào cả.‬
‪심판의 날이 다가왔어요‬‪Ngày phán xét đã đến rồi.‬
‪우린 어차피 다‬‪Dù gì tất cả chúng ta…‬
‪지옥에 가는 겁니다‬‪cũng phải xuống địa ngục thôi.‬
‪저 사람 어떻게든 앞으로 보내요‬‪Làm gì cho anh ta tiến lên đi.‬
‪(남자9) 안 그럼‬ ‪내가 당신을 밀어야 할지도 몰라요‬‪Nếu không, có khi tôi sẽ phải đẩy anh đấy.‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Nếu không, có khi tôi sẽ phải đẩy anh đấy.‬
‪(덕수) 너부터 죽고 싶지 않으면‬‪Nếu anh không muốn chết trước‬ ‪thì hãy bắt tên cầu nguyện kia đi đi.‬
‪그 기도하는 새끼 앞으로 보내‬‪Nếu anh không muốn chết trước‬ ‪thì hãy bắt tên cầu nguyện kia đi đi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(남자3) 일어나, 이 새끼야‬‪- Đứng lên, thằng khốn!‬ ‪- Bỏ ra!‬
‪[남자2의 힘주는 신음]‬‪- Đứng lên, thằng khốn!‬ ‪- Bỏ ra!‬
‪앞으로 가란 말이야, 이 미친 새끼야!‬‪Bước lên trước đi, đồ điên!‬
‪[남자3의 비명]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[웃음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪주님‬‪Tạ ơn Chúa.‬
‪감사합니다‬‪Tạ ơn Chúa.‬
‪[남자2의 비명]‬
‪[남자2가 쿵 떨어진다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[덕수의 거친 숨소리]‬
‪[남자9의 겁먹은 숨소리]‬
‪밀지 말아요‬‪Đừng đẩy tôi.‬
‪내가 갈게요‬‪Tôi sẽ đi mà.‬
‪걱정 마‬‪Đừng lo. Sao tôi lại giết anh chứ?‬
‪내가 널 왜 죽이겠어?‬‪Đừng lo. Sao tôi lại giết anh chứ?‬
‪네가 건너야 내가 사는데, 응?‬‪Anh phải đi qua được thì tôi mới sống.‬
‪[겁먹은 신음]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[사람들의 이동하는 발걸음]‬
‪[불안한 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪(새벽) 왼쪽이야‬‪Bên trái.‬
‪[놀란 신음]‬‪Bên trái.‬
‪왼쪽이라고‬‪Là cái bên trái.‬
‪정신 차려‬‪Tỉnh táo lại đi.‬
‪어, 어‬‪Ừ.‬
‪[기훈의 힘주는 신음]‬
‪[기훈의 떨리는 신음]‬
‪고맙다‬‪Cảm ơn cô.‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[겁먹은 숨소리]‬
‪(덕수) 잘했어‬‪Tốt lắm. Cứ tiếp tục thế đi.‬
‪계속 그렇게만 해‬‪Tốt lắm. Cứ tiếp tục thế đi.‬
‪[남자9가 유리를 툭툭 친다]‬
‪뭐가 강화 유리인지 알 것 같아요‬‪Hình như tôi biết được‬ ‪đâu là kính cường lực rồi.‬
‪정말이야?‬‪Thật sao?‬
‪진짜 그게 구별이 돼?‬‪Thật sự phân biệt được sao?‬
‪감이 와요‬‪Tôi có cảm giác rồi.‬
‪빛깔이 달라요‬‪Màu sắc của chúng khác nhau.‬
‪[남자9의 떨리는 숨소리]‬
‪[남자9의 비명]‬
‪[남자9가 쿵 떨어진다]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(덕수) 병신 새끼‬‪Thằng điên. Biết cái gì chứ?‬
‪알긴 뭘 알아?‬‪Thằng điên. Biết cái gì chứ?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪야, 이 씨발 놈들아!‬‪Này, bọn khốn!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪난 여기서 더 이상 안 가!‬‪Tao không đi đâu hết!‬
‪가려면 너희들 먼저 가!‬‪Nếu muốn thì đi trước đi!‬
‪아, 씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(VIP2) [영어] 아, 재밌어지네요‬‪Ồ, hào hứng rồi đây.‬
‪(준호) 저희는 이 안에서‬ ‪얼굴이 공개되면 안 됩니다‬‪Chúng tôi không được lộ mặt ở đây.‬
‪(VIP4) 지금 여기서 넌 내 거야‬‪Cậu thuộc về tôi.‬
‪(준호) 당신이 떠나고 나면‬‪Nhưng sau khi ngài đi, họ sẽ giết tôi.‬
‪절 죽일 겁니다‬‪Nhưng sau khi ngài đi, họ sẽ giết tôi.‬
‪[VIP4의 웃음]‬
‪(VIP4) 당장 시키는 대로 안 하면‬‪Nếu cậu không làm như tôi bảo,‬
‪내가 떠나기 전에 널 죽일 거야‬‪tôi sẽ giết cậu trước khi tôi đi.‬
‪(준호) 제발‬‪Xin ngài‬
‪절 데려가 주세요‬‪hãy đưa tôi đến‬
‪우리 둘만 있을 수 있는 곳으로‬‪một nơi riêng tư cho hai ta.‬
‪(VIP6) 한창 재밌는데 어딜 가십니까?‬‪Anh bỏ đi ngay lúc hấp dẫn nhất sao?‬
‪(VIP4) 재미들 보세요‬‪Các anh tận hưởng đi.‬
‪난 다른 재미를 좀 찾아 봐야겠으니까‬‪Còn tôi sẽ đi tận hưởng thú vui khác.‬
‪(VIP2) 아, 이제 진짜 69를‬ ‪하러 가시는 건가요?‬‪Còn tôi sẽ đi tận hưởng thú vui khác.‬ ‪Số 69 đời thực à?‬
‪[VIP들의 웃음]‬ ‪(VIP6) [프랑스어] 식사‬ ‪맛있게 하세요!‬‪Chúc ngon miệng!‬
‪(VIP5) [영어] 좋은 시간 보내시고요‬‪Chúc ngon miệng!‬ ‪Chúc anh chim chuột vui vẻ.‬
‪[민태의 당황한 신음]‬
‪[한국어] 뭐 하는 짓이야?‬‪- Anh bày trò gì vậy?‬ ‪- Không hiểu tiếng Hàn à?‬
‪한국말 못 알아들어?‬‪- Anh bày trò gì vậy?‬ ‪- Không hiểu tiếng Hàn à?‬
‪나 더 이상 안 간다고‬‪Tao không bước lên nữa.‬
‪억지 부리지 마‬‪Đừng bịp bợm nữa!‬
‪번호대로 가는 게 규칙이야‬‪Luật quy định đi theo thứ tự.‬
‪[웃음]‬
‪좆 까, 이 씨발‬‪Câm mồm, thằng chó.‬
‪여긴 지옥이야‬ ‪지옥에 규칙이 어디 있어?‬‪Ở đây là địa ngục.‬ ‪Địa ngục làm gì có luật lệ.‬
‪그렇게 가고 싶으면 먼저 가시든지‬‪Nếu muốn thì tao mời mày đi trước.‬
‪이 씨발!‬‪Khốn nạn!‬
‪너 안 가면 내가 밀어 버린다‬‪Anh không đi thì tôi sẽ đẩy anh.‬
‪그래‬‪Được thôi.‬
‪좋아, 씨발‬‪Được đấy, khốn kiếp.‬
‪다 들어와!‬‪Nhào vô! Chết chung cả đám đi!‬
‪(덕수) 다 같이 뒈지는 거야!‬‪Nhào vô! Chết chung cả đám đi!‬
‪야, 이 씨발 놈들아!‬‪Này, bọn khốn!‬
‪난 너희들 대신 뒈지기 싫으니까‬‪Này, bọn khốn!‬ ‪Tao không chết thay bọn mày đâu.‬ ‪Nhào vô đi này!‬
‪다 덤비라고! 씨‬‪Tao không chết thay bọn mày đâu.‬ ‪Nhào vô đi này!‬
‪[덕수의 거친 숨소리]‬
‪네가 먼저 가든지‬‪Hoặc là mày đi trước,‬
‪여기서 같이 죽든지‬‪hoặc là cùng chết ở đây.‬
‪둘 중에 선택해‬‪Chọn một trong hai đi.‬
‪허세 부리지 마, 이 개새끼야‬‪Đừng có vênh váo, thằng khốn.‬
‪시간이 가는데 네가 안 가고 배겨?‬‪Thời gian đang trôi mà không chịu đi à?‬
‪그럼 죽을 때까지 기다려 보시든지‬‪Vậy cùng đợi đến lúc chết chung đi.‬
‪[웃음]‬
‪[덕수의 웃음]‬
‪(민태) 씨발‬ ‪[한숨]‬‪Chết tiệt.‬
‪[VIP4의 거친 숨소리]‬
‪[VIP4의 탄성]‬
‪[가면이 툭 떨어진다]‬
‪[VIP4의 거친 숨소리]‬
‪(VIP4) [영어] 가면 속에 감추기엔‬‪Gương mặt thế này‬
‪아까운 얼굴이구나‬‪không nên giấu đằng sau mặt nạ.‬
‪[VIP4의 거친 숨소리]‬
‪(VIP4) 네가‬‪Nếu cậu‬
‪5분 안에‬‪có thể thỏa mãn tôi‬
‪날 만족시킨다면‬‪trong năm phút,‬
‪네 인생을 바꿔 줄 수도 있어‬‪tôi sẽ thay đổi cuộc đời cậu.‬
‪[VIP4의 떨리는 숨소리]‬
‪[VIP4의 비명]‬
‪만족해?‬‪Thỏa mãn chưa?‬
‪[VIP4의 힘겨운 신음]‬
‪[VIP4의 겁먹은 신음]‬
‪(준호) 네가 날 5분 안에 만족시킨다면‬‪Nếu ông có thể‬ ‪thỏa mãn tôi trong năm phút,‬
‪널 살려 줄 수도 있어‬‪tôi có thể để ông sống.‬
‪[호응한다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[녹화 알림음]‬
‪이 게임에 대해서‬ ‪네가 아는 걸 다 얘기해‬‪Kể tôi nghe tất cả những gì‬ ‪ông biết về trò chơi này.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[덕수의 떨리는 숨소리]‬
‪(민태) [한국어] 씨발, 빨리 안 가?‬‪Chết tiệt, còn không mau đi à?‬
‪빨리 가라고!‬‪Đi nhanh đi!‬
‪(미녀) 너나 가‬‪Anh đi trước đi.‬
‪[민태의 당황한 신음]‬
‪[민태의 비명]‬
‪[민태가 쿵 떨어진다]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[헛웃음]‬
‪병신 같은 새끼들‬‪Bọn khốn đần độn.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪불알 두 쪽 달렸다고‬ ‪온갖 폼은 다 잡더니‬‪Nghĩ mình có hai hòn bi‬ ‪rồi bày đặt ra vẻ cao ngạo.‬
‪가네, 못 가네‬‪Vậy mà không dám đi?‬
‪하, 씨발, 쪽팔리게‬‪Mẹ kiếp, xấu hổ thật.‬
‪좆 까, 이 씨발 년아‬‪Câm mồm đi, con điếm.‬
‪네가 아무리 씨불여도 나 안 가‬‪Mày có sủa kiểu gì, tao cũng không đi.‬
‪[웃음]‬ ‪(미녀) 덕수야‬‪Deok Su à.‬
‪너 같은 좆밥 새끼랑 붙어먹었던 게‬‪Tao xấu hổ đến mức muốn chết quách đi‬
‪정말 죽고 싶을 만큼 쪽팔린다‬‪vì từng ăn nằm với‬ ‪một thằng cặn bã như mày.‬
‪그럼 먼저 가서 뒈지든가‬‪Vậy mày đi trước rồi chết đi.‬
‪비켜‬‪Tránh ra.‬
‪정말?‬‪Thật sao?‬
‪하, 먼저 가겠다고?‬‪- Mày đi trước thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪(미녀) 그래‬‪- Mày đi trước thật à?‬ ‪- Ừ.‬
‪나 한미녀야‬‪Tao là Han Mi Nyeo đấy.‬
‪여기서 너 같은 좆밥 새끼처럼‬ ‪병신같이 살다가‬‪Tao không đứng ở đây mãi‬ ‪với thằng khốn như mày‬
‪뒈지지 않아‬‪đến lúc chết đâu.‬
‪[웃음]‬
‪그럼 나야 생큐지‬‪Vậy tao càng cảm ơn.‬
‪(덕수) 잘 골라‬‪Chọn cho kỹ.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[미녀의 떨리는 숨소리]‬ ‪[당황한 신음]‬
‪뭐 하는 거야?‬‪Mày làm gì vậy?‬
‪순진한 새끼‬‪Thằng khốn ngây thơ.‬
‪내가 정말 너 대신 죽어 줄 줄 알았냐?‬‪Mày tưởng tao sẽ chết thay mày thật à?‬
‪[헛웃음]‬‪Mày tưởng tao sẽ chết thay mày thật à?‬
‪(덕수) 이거 풀어‬‪Buông tay ra.‬
‪(미녀) 기억 안 나?‬‪Mày nhớ chứ?‬
‪끝까지 같이 가자고 했잖아‬‪Mày hứa sẽ đi với tao đến cuối cùng mà.‬
‪이런 미친년이, 씨발!‬‪Con điên này! Mẹ kiếp!‬
‪이거 놓으라고, 씨발 년아!‬‪Thả tao ra, con điếm!‬
‪[덕수와 미녀의 힘주는 신음]‬
‪개씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪나 배신하면‬‪Tao đã cảnh cáo nếu mày dám‬ ‪phản bội thì tao sẽ giết mày rồi mà.‬
‪죽는다고 했지?‬‪Tao đã cảnh cáo nếu mày dám‬ ‪phản bội thì tao sẽ giết mày rồi mà.‬
‪이, 이러지 마‬‪Đừng làm thế.‬
‪내가 먼저 갈게, 어?‬‪Để tao đi trước cho.‬
‪[미녀의 헛웃음]‬
‪이거 풀어, 제발‬‪Thả ra đi. Thả ra!‬
‪풀어!‬‪Thả ra đi. Thả ra!‬
‪(미녀) 쫄보 새끼‬‪Thằng hèn.‬
‪덕수야‬‪Deok Su à.‬
‪너 그거 알아?‬‪Mày biết gì không?‬
‪넌 좆도 졸라 작아‬‪Chim mày bé như hạt đậu.‬
‪이 씨발!‬‪Mẹ kiếp.‬
‪[덕수의 다급한 신음]‬ ‪[웃음]‬
‪[덕수의 비명]‬
‪(VIP1) [영어] 아주 극적인 결말이네요‬‪Giờ lại là màn kết thơ mộng‬ ‪của hai người bọn họ.‬
‪(VIP2) '여자가 한을 품으면‬ ‪오뉴월에도 서리가 내린다'‬‪"Địa ngục không đáng sợ‬ ‪bằng phụ nữ bị khinh miệt".‬
‪(VIP1) 셰익스피어‬ ‪좋아하시는 줄 몰랐네요‬‪Lại thêm một học trò của Bard.‬ ‪Tôi không ngờ đến đấy.‬
‪(VIP6) 사실 셰익스피어가 아니라‬ ‪윌리엄 콩그리브예요‬‪Thật ra không phải là Shakespeare,‬ ‪mà là Congreve. William Congreve.‬
‪(VIP1) 입 다물고 계실 때가‬ ‪더 좋았는데‬‪Tôi thích anh khi không mở mồm ra hơn đấy.‬
‪[VIP1의 한숨]‬
‪(대장) [한국어] VIP 룸 체크해‬‪Đi kiểm tra phòng VIP đi.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[비명이 들린다]‬
‪[VIP2의 탄식]‬
‪[VIP들의 웃음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬ ‪[타이머가 째깍거린다]‬
‪뭐 하는 거야?‬‪Anh đang làm gì vậy?‬
‪(상우) 시간 끌지 마‬‪Đừng câu giờ nữa.‬
‪(남자5) 자, 자, 자, 잠깐만요‬‪Đợi tôi chút thôi.‬
‪내가 구별하는 방법을 알아요‬‪Tôi biết cách phân biệt chúng.‬
‪어떻게?‬‪- Bằng cách nào?‬ ‪- Tôi làm ở xưởng kính 30 năm rồi.‬
‪유리 공장에서만 30년을 일했어요‬‪- Bằng cách nào?‬ ‪- Tôi làm ở xưởng kính 30 năm rồi.‬
‪다른 사람은 볼 수 없지만‬‪Người khác không nhìn ra,‬
‪(남자5) 강화 유리는‬ ‪비스듬한 각도로 빛에 비춰 보면은‬‪nhưng nếu nhìn kính cường lực‬ ‪dưới ánh sáng theo góc nghiêng,‬
‪희미하게 얼룩 같은 게 보여요‬‪sẽ thấy những đốm mờ bên trong.‬
‪[남자5의 힘주는 숨소리]‬ ‪[의미심장한 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[상우의 떨리는 숨소리]‬
‪또 다른 건 소리예요‬‪Một điểm khác nữa là âm thanh.‬
‪강화 유리는‬‪Kính cường lực được làm‬ ‪dưới nhiệt độ cao trên 700 độ‬
‪700도 이상의 고열에서‬ ‪만들어지기 때문에‬‪Kính cường lực được làm‬ ‪dưới nhiệt độ cao trên 700 độ‬
‪망치 같은 걸로 두드리면은‬ ‪일반 유리보다 소리가 더 맑아요‬‪nên nếu dùng búa gõ,‬ ‪tiếng vang sẽ rõ hơn kính thường.‬
‪왜 그걸 이제야 말합니까?‬‪Sao bây giờ anh mới nói?‬
‪(기훈) 처음부터 당신이 앞장섰으면…‬‪Nếu từ đầu anh đi trước…‬ ‪Sao tôi phải làm thế?‬
‪(남자5) 내가 왜요?‬‪Sao tôi phải làm thế?‬
‪기회만 있으면은‬ ‪날 죽이려던 인간들인데‬‪Bọn họ đều cố giết tôi mỗi khi có cơ hội.‬
‪[VIP1의 탄식]‬
‪(VIP1) [영어] 정말‬ ‪이걸 구별할 수 있는 거야?‬‪Anh ta phân biệt được thật sao?‬
‪(VIP2) 그런 것 같네요‬‪Tôi nghĩ thế.‬
‪(대장) 기록에 따르면‬‪Dựa trên dữ liệu, anh ta từng làm việc‬ ‪tại một nhà máy chế tạo kính.‬
‪유리 기술자 경력이 있는 참가자입니다‬‪Dựa trên dữ liệu, anh ta từng làm việc‬ ‪tại một nhà máy chế tạo kính.‬
‪(VIP1) 그런 내용이 있었어?‬ ‪난 왜 몰랐지?‬‪Có trong báo cáo sao?‬ ‪Sao tôi lại bỏ lỡ vậy?‬
‪(VIP2) 나도 못 봤습니다‬‪Tôi cũng không dò ra.‬
‪(VIP3) 게임이 싱거워지겠군요‬‪Chà, hết vui rồi.‬
‪(VIP1) 13번은 분명히‬ ‪뭔가 보고 움직이는 것 같은데‬‪Đúng, số 13 chắc chắn nhìn ra‬ ‪gì đó mà những người khác không thấy.‬
‪(대장) 빛 반사를‬ ‪이용하는 것 같습니다‬‪Tôi nghĩ anh ta‬ ‪lần theo sự khúc xạ ánh sáng.‬
‪세팅을 바꿔 보겠습니다‬‪Để tôi điều chỉnh lại.‬
‪"전원 종료"‬
‪(VIP1) 효과가 있는 것 같은데요?‬‪Hình như có hiệu quả đấy.‬
‪(VIP2) 네, 이제 자신이 없어 보여요‬‪Đúng, anh ta không còn tự tin nữa.‬
‪[남자5의 당황한 숨소리]‬
‪(상우) [한국어] 왜 그래?‬‪Sao vậy?‬
‪뭐가 문제야?‬‪Có vấn đề gì?‬
‪[남자5의 난감한 숨소리]‬‪Có vấn đề gì?‬
‪(남자5) 저, 어두워서‬ ‪잘 보이지가 않아‬‪Tối quá nên nhìn không rõ.‬
‪[남자5의 떨리는 숨소리]‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪(관리자5) [영어] 실례합니다‬‪Xin thứ lỗi.‬
‪[무전기 신호음]‬
‪(관리자5) [한국어] VIP가‬ ‪쓰러졌습니다‬‪VIP đã ngất xỉu.‬
‪(대장) 살아 있나?‬‪Còn sống không?‬ ‪Vẫn ổn ạ.‬
‪(관리자5) 무사하십니다‬‪Vẫn ổn ạ.‬
‪(대장) 침입자는?‬‪Kẻ xâm nhập thì sao?‬
‪(관리자5) 수색 중입니다‬‪Chúng tôi đang truy tìm.‬
‪[대장의 한숨]‬
‪[상우의 다급한 숨소리]‬
‪(상우) 어느 쪽이야? 이제 결정을 해!‬‪Là bên nào? Chốt nhanh đi!‬
‪(남자5) 소리를 들어 봐야 돼서‬‪Tôi phải nghe âm thanh.‬
‪뭐 던져 볼 거 없어요?‬‪Anh có gì để ném không?‬
‪(상우) 뭐, 뭐 없어?‬‪Không có gì à?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[남자5의 긴장한 숨소리]‬
‪[남자5의 힘주는 숨소리]‬
‪(남자5) 하나 더 줘요‬‪Cho tôi thêm một viên.‬
‪오, 오른쪽 소리도 들어 봐야 돼요‬‪Tôi phải nghe cái bên phải nữa.‬
‪[상우의 한숨]‬
‪[대장의 한숨]‬
‪[남자5의 난감한 숨소리]‬
‪(남자5) 어, 모르겠어‬‪Không phân biệt được.‬
‪(상우) 그럼 그냥 가‬‪Vậy cứ đi đi.‬
‪[남자5의 당황한 신음]‬‪Vậy cứ đi đi.‬
‪[남자5의 비명]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪[남자5가 쿵 떨어진다]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[상우의 안도하는 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[새벽의 다급한 숨소리]‬
‪[새벽과 기훈의 힘주는 숨소리]‬
‪[타이머 종료음]‬
‪[사람들의 거친 숨소리]‬
‪[와장창 소리가 난다]‬ ‪[사람들의 놀란 숨소리]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[상우의 힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[문이 쿵 울린다]‬
‪[무전기 신호음]‬‪Một bộ thiết bị lặn đã biến mất.‬
‪(관리자5) 잠수 장비 하나가‬ ‪사라졌습니다‬‪Một bộ thiết bị lặn đã biến mất.‬
‪[VIP들이 떠들썩하다]‬ ‪해저 동굴로 나간 것 같습니다‬‪Một bộ thiết bị lặn đã biến mất.‬ ‪Có lẽ hắn ta đã thoát‬ bằng hang động dưới nước.
‪(대장) 위치 추적하고 보트 대기시켜‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Truy tìm vị trí và cho tàu đợi sẵn đi.‬
‪(VIP2) [영어] 최고의 게임이었어요‬‪Truy tìm vị trí và cho tàu đợi sẵn đi.‬ ‪Vị trí dẫn đầu sẽ khó nhằn đây.‬
‪(VIP1) 좋았어!‬ ‪[VIP들의 환호성]‬‪Xuất sắc quá!‬

No comments: