Search This Blog



  오징어 게임 8

Trò chơi con mực 8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


왜 그랬어?‬‪Sao em lại làm vậy?‬
‪무슨 얘기가 하고 싶은 거야?‬‪Anh muốn nói chuyện gì?‬
‪그 사람 왜 밀었어?‬‪Tại sao em lại đẩy anh ta?‬
‪[헛웃음]‬
‪운 좋게 제일 뒷자리를 뽑더니‬‪Anh may mắn được xếp cuối cùng‬
‪마음이 아주 너그러워지셨네?‬‪nên chắc nghĩ mình cao thượng lắm.‬
‪그러다 그 인간이 그 깡패 새끼처럼‬ ‪못 가겠다고 버텼으면‬‪Lỡ anh ta chần chừ‬ ‪không chịu đi như tên côn đồ kia,‬
‪[기훈의 어이없는 숨소리]‬ ‪그땐 어쩔 건데?‬‪lúc đó anh định làm sao?‬
‪마지막 칸이었어‬‪Chỉ còn một bậc cuối.‬
‪그 사람 분명히 가려고 했어‬‪Anh ta đã định đi.‬
‪그걸 어떻게 확신해?‬‪Sao anh dám chắc?‬
‪그 인간‬‪Anh ta biết cách phân biệt kính‬
‪유리를 구별할 줄 알면서도‬‪Anh ta biết cách phân biệt kính‬
‪앞에서 다 떨어져 죽는 거‬ ‪보고만 있던 놈이야‬‪nhưng vẫn trơ mắt nhìn‬ ‪những người đi trước rơi xuống chết.‬
‪어쨌든 너나 나나 다 그 사람 덕에‬‪Dù gì cả em và anh đều nhờ‬ ‪anh ta nên mới đi qua hết cây cầu.‬
‪다리 끝까지 살아서 간 거야‬‪Dù gì cả em và anh đều nhờ‬ ‪anh ta nên mới đi qua hết cây cầu.‬
‪씨발, 형‬‪Mẹ kiếp, anh à. Không biết anh thế nào,‬
‪형은 모르겠지만‬‪Mẹ kiếp, anh à. Không biết anh thế nào,‬
‪내가 아직 살아 있는 건‬ ‪그놈 덕이 아니야‬‪chứ em còn sống không phải nhờ anh ta.‬
‪내가 살아 있는 건‬‪Em còn sống là vì đã dồn‬ ‪hết mọi sức lực để giữ mạng mình.‬
‪내가 살아남으려고‬ ‪죽을힘을 다했기 때문이야‬‪Em còn sống là vì đã dồn‬ ‪hết mọi sức lực để giữ mạng mình.‬
‪아무리 이유를 갖다 붙여 봐야‬‪Dù em có viện cớ ra sao,‬
‪넌 그냥 죄 없는 사람 죽인 거야‬‪em cũng đã giết một người vô tội.‬
‪정신 차려!‬‪Anh tỉnh lại đi!‬
‪어차피 우리가 저 돈 가지고 나가려면‬‪Dù gì chúng ta cũng phải giết hết tất cả‬
‪다른 놈들 다 죽어야 돼‬‪nếu muốn ôm đống tiền kia về.‬
‪형 손에 피 안 묻히게 해 줬으면‬ ‪오히려 고마워해야 되는 거 아니야?‬‪Em giúp tay anh không dính máu,‬ ‪chẳng phải anh nên cảm ơn em à?‬
‪그게 나였어도 밀었을 거냐?‬‪Nếu đó là anh, liệu em có đẩy không?‬
‪하, 씨발, 아‬‪Mẹ kiếp.‬
‪기훈이 형!‬‪Anh Gi Hun!‬
‪[한숨]‬
‪형 인생이 왜 그 모양 그 꼴인지 알아?‬‪Anh có biết vì sao đời anh‬ ‪ra nông nỗi này không?‬
‪지금 이 상황에도 그런‬ ‪한심한 질문이나 하고 자빠졌으니까‬‪Bởi vì anh cứ mải hỏi mấy câu ngớ ngẩn‬ ‪ngay những lúc thế này.‬
‪(상우) 오지랖은 쓸데없이 넓은 게‬ ‪머리는 존나 나빠서‬‪Vì anh là một thằng ngốc‬ ‪thích lo chuyện bao đồng,‬
‪씨발, 똥인지 된장인지‬ ‪꼭 처먹어 봐야만 아는 인간이니까‬‪lúc nào cũng phải chỏ mũi ngửi‬ ‪mới biết đó là phân hay tương đậu.‬
‪그래‬‪Đúng rồi.‬
‪내가 이렇게 된 건 다 내 탓이야‬‪Tôi thành ra thế này đều là lỗi của tôi.‬
‪머리도 안 좋고‬‪Vừa ngu ngốc, vừa kém cỏi.‬
‪능력도 없고‬‪Vừa ngu ngốc, vừa kém cỏi.‬
‪늙은 엄마 등골이나 파먹고 살면서‬ ‪오지랖만 넓은 병신 같은 새끼니까‬‪Chỉ là một thằng khốn ăn bám mẹ già‬ ‪mà còn thích lo chuyện bao đồng.‬
‪그런데‬‪Nhưng còn‬
‪쌍문동의 자랑 서울대 천재 조상우는‬ ‪여기서 왜 이러고 있을까?‬‪Cho Sang Woo, niềm tự hào của Ssangmun,‬ ‪thiên tài trường Seoul sao lại ở đây?‬
‪(기훈) 나 같은 병신 새끼랑‬ ‪[분한 숨소리]‬‪Lại còn cùng một tên khốn như tôi‬
‪똥밭에서 뒹굴면서‬‪vùng vẫy trong bãi phân này.‬
‪그것도 내 탓이냐?‬‪Đó cũng là lỗi của tôi sao?‬
‪[버저가 울린다]‬
‪[문이 덜컹 열린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(관리자1) 다섯 개의 게임을‬ ‪모두 무사히 끝내신 여러분께‬‪Chúng tôi xin chúc mừng‬ ‪và tỏ lòng kính trọng đến quý vị‬ ‪vì đã thành công vượt qua năm trò chơi.‬
‪진심으로 축하와 경의를 표합니다‬‪vì đã thành công vượt qua năm trò chơi.‬
‪이제 파이널리스트가 되신‬ ‪여러분을 위해서‬‪Chúng tôi đã chuẩn bị một món quà đặc biệt‬ ‪để dành tặng cho‬ ‪những người chơi lọt vào vòng cuối cùng.‬
‪저희가 특별한 선물을 준비했습니다‬‪để dành tặng cho‬ ‪những người chơi lọt vào vòng cuối cùng.‬
‪선물을 공개하기 전에‬‪Trước khi tiết lộ món quà,‬
‪저희가 준비한 의상으로‬ ‪갈아입어 주시기 바랍니다‬‪quý vị hãy thay trang phục‬ ‪mà chúng tôi đã chuẩn bị.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[물이 솨 흘러나온다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[새벽의 거친 숨소리]‬
‪[새벽의 아파하는 신음]‬
‪[새벽의 힘겨운 신음]‬
‪[새벽의 거친 숨소리]‬
‪[새벽의 힘겨운 신음]‬
‪[새벽의 힘주는 신음]‬
‪[새벽의 거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪(대장) 산 채로 잡아 와‬‪Bắt sống hắn về đây.‬
‪[총성]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[통화 연결음]‬‪TỔ TRƯỞNG‬
‪[놀란 숨소리]‬ ‪(반장) 황준호!‬‪- Hwang Jun Ho!‬ ‪- Tổ trưởng.‬
‪- 반장님‬ ‪- (반장) 이 새끼 너 지금 어디야?‬‪- Hwang Jun Ho!‬ ‪- Tổ trưởng.‬ ‪- Đang đâu đấy?‬ ‪- Anh nghe tôi nói chứ?‬
‪반장님, 제 말 들리세요?‬‪- Đang đâu đấy?‬ ‪- Anh nghe tôi nói chứ?‬ ‪- Mấy hôm nay chả thấy cậu, không gọi…‬ ‪- Tôi sẽ giải thích sau.‬
‪(반장) 며칠째 코빼기도 안 보이고‬ ‪연락도 없고‬‪- Mấy hôm nay chả thấy cậu, không gọi…‬ ‪- Tôi sẽ giải thích sau.‬
‪제가 나중에 다 설명드릴게요‬‪- Mấy hôm nay chả thấy cậu, không gọi…‬ ‪- Tôi sẽ giải thích sau.‬
‪(반장) 너 뭐 하는 새끼야?‬‪- Cậu bị gì vậy?‬ ‪- Tôi đang ở‬
‪제가 지금‬ ‪서남해 어디쯤에 있는 섬에 있어요‬‪- Cậu bị gì vậy?‬ ‪- Tôi đang ở‬ ‪- đảo vùng biển tây nam.‬ ‪- Sao?‬
‪- (반장) 뭐?‬ ‪- 전화 위치 추적 좀 해서‬‪- đảo vùng biển tây nam.‬ ‪- Sao?‬ ‪Nhờ anh truy vị trí điện thoại‬ ‪và gửi viện trợ đến ạ.‬
‪빨리 지원 팀 좀 보내 주세요‬‪Nhờ anh truy vị trí điện thoại‬ ‪và gửi viện trợ đến ạ.‬
‪(반장) 뭐라고? 지원?‬‪Cái gì? Viện trợ?‬
‪(준호) 지원 팀이요‬‪Đội viện trợ ạ. Ít nhất cũng phải‬ ‪có cảnh sát biển và cơ động ạ.‬
‪최소한 해경이랑‬ ‪기동대 한 개 중대 이상으로요‬‪Đội viện trợ ạ. Ít nhất cũng phải‬ ‪có cảnh sát biển và cơ động ạ.‬
‪(반장) 야, 무슨 소리야? 잘 안 들려!‬‪Đội viện trợ ạ. Ít nhất cũng phải‬ ‪có cảnh sát biển và cơ động ạ.‬ ‪Cái gì? Nghe không rõ!‬
‪제가 지금 사진이랑‬ ‪동영상 보낼 테니까 확인하세요‬‪Tôi sẽ gửi anh ảnh và video.‬ ‪- Anh hãy kiểm tra.‬ ‪- Này.‬
‪- (반장) 야, 야‬ ‪- 다시 연락드릴게요‬‪- Anh hãy kiểm tra.‬ ‪- Này.‬ ‪- Tôi sẽ gọi lại sau.‬ ‪- Từ từ. Sao…‬
‪(반장) 조금만 천천히 좀 얘기…‬‪- Tôi sẽ gọi lại sau.‬ ‪- Từ từ. Sao…‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬‪SỐ NGƯỜI CHƠI: 3‬ ‪TỔNG GIẢI THƯỞNG: 45,3 TỶ WON‬
‪[일꾼이 나이프를 탁 놓는다]‬
‪(관리자1) 오늘의 만찬은‬‪Bữa ăn tối nay là một món quà‬
‪그동안 파이널리스트 여러분들이‬ ‪보여 주신 헌신과 노력에 감사드리고‬‪để cảm ơn sự cống hiến và nỗ lực của‬ ‪những người chơi lọt vào vòng cuối cùng,‬
‪마지막 게임에서 더욱더 멋진 모습을‬ ‪기대한다는 의미로 드리는 선물입니다‬‪cũng như khích lệ quý vị sẽ thể hiện‬ ‪xuất sắc hơn nữa trong trò chơi cuối cùng.‬
‪아무 걱정 말고 즐겨 주시기 바랍니다‬‪Quý vị đừng lo lắng‬ ‪mà hãy thưởng thức đi ạ.‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪[커틀러리를 달그락 집는다]‬
‪[고기를 쓱쓱 썬다]‬
‪[커틀러리를 달그락 집는다]‬
‪[고기를 쓱쓱 썬다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[커틀러리를 달그락 집는다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(관리자2) 저기다!‬‪Ở đằng kia!‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬
‪[숨을 카 내뱉는다]‬
‪[고기를 쓱쓱 썬다]‬
‪[고기를 쓱쓱 썬다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[준호의 가쁜 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪[총성]‬ ‪[준호의 놀란 숨소리]‬
‪[준호의 긴장한 숨소리]‬
‪(준호) 경찰이다!‬‪Cảnh sát đây! Tất cả‬ ‪bỏ vũ khí xuống và đầu hàng đi!‬
‪모두 무기를 버리고 투항해!‬‪Cảnh sát đây! Tất cả‬ ‪bỏ vũ khí xuống và đầu hàng đi!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪너희들이 한 짓은 다 경찰에 보냈고‬‪Tôi đã báo cảnh sát việc các người làm.‬
‪곧 여기로 해경이 도착할 거야‬‪Cảnh sát biển sẽ đến đây ngay thôi.‬
‪(대장) 글쎄‬‪Tôi không chắc việc đó.‬
‪대한민국 경찰이 그렇게 열심이었던가?‬‪Cảnh sát Hàn Quốc‬ ‪chăm chỉ như thế từ bao giờ?‬
‪그리고 여긴‬‪Hơn nữa, khu vực này‬ ‪không dễ bắt sóng điện thoại.‬
‪전화도 잘되지 않는 지역이야‬‪Hơn nữa, khu vực này‬ ‪không dễ bắt sóng điện thoại.‬
‪뭘 보냈는지 모르지만‬‪Không biết anh đã gửi gì,‬
‪제대로 갔는지 모르겠군‬‪nhưng tôi e vẫn chưa gửi đi được.‬
‪지금이라도 자수하면‬‪Nếu bây giờ các người tự thú,‬ ‪có thể sẽ được xem xét giảm án.‬
‪정상 참작을 받을 수 있다‬‪Nếu bây giờ các người tự thú,‬ ‪có thể sẽ được xem xét giảm án.‬
‪(대장) 지금이라도 그 총 내려놓고‬ ‪핸드폰 넘겨주면‬‪Nếu anh bỏ súng xuống và giao điện thoại,‬
‪목숨은 살려 줄 수도 있어‬‪tôi có thể cứu mạng anh.‬
‪(준호) 거기 멈춰!‬‪Đứng lại đó!‬
‪[준호의 거친 숨소리]‬
‪(대장) 그 총엔‬ ‪다섯 발을 넣을 수 있지‬‪Khẩu súng đó chứa được‬ ‪năm viên đạn đúng không?‬
‪하지만 경찰 수칙상‬‪Nhưng theo nguyên tắc của cảnh sát,‬
‪약실 한 발은 비우고‬‪phải để trống một khoang đạn,‬ ‪còn một khoang phải để đạn pháo rỗng.‬
‪공포탄 한 발을 채워야 하니까‬‪phải để trống một khoang đạn,‬ ‪còn một khoang phải để đạn pháo rỗng.‬
‪실탄은 세 발‬‪Tức chỉ có ba viên thật.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪한 발을 쏴서 한 놈을 죽였고‬‪Anh đã bắn một viên để giết tên kia,‬
‪또 한 발은 자물쇠를 부쉈으니‬‪một viên để phá ổ khóa.‬
‪이제 그 총의 실탄은‬‪Tức là giờ chỉ còn lại một viên bên trong.‬
‪한 발 남았을 거야‬‪Tức là giờ chỉ còn lại một viên bên trong.‬
‪한 발이면 널 죽일 수 있어‬‪Một viên cũng đủ giết anh rồi.‬
‪[우아한 음악이 흘러나온다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[새벽의 힘겨운 숨소리]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[우아한 음악]‬
‪[새벽의 떨리는 숨소리]‬
‪[고조되는 음악]‬
‪(대장) 포기해‬‪Từ bỏ đi.‬
‪(준호) 경고했어‬‪Tôi cảnh cáo anh. Nếu còn bước đến…‬
‪더 이상 다가오면…‬‪Tôi cảnh cáo anh. Nếu còn bước đến…‬
‪[총성]‬ ‪[대장의 아파하는 숨소리]‬
‪(대장) 이제 다 끝났어‬‪Mọi thứ đã kết thúc rồi.‬
‪나랑 같이 가자‬‪Đi theo tôi nào.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪내 말 들어‬‪Nghe lời tôi,‬
‪그래야 살아‬‪anh sẽ được sống.‬
‪누구야?‬‪Anh‬
‪당신‬‪là ai?‬
‪[어두운 음악]‬
‪형‬‪Anh hai.‬
‪가자‬‪Đi thôi.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪나랑 가자‬‪Đi cùng anh thôi.‬
‪(준호) 형‬‪Anh…‬
‪형이 왜…‬‪Tại sao anh…‬
‪[총성]‬ ‪[무거운 효과음]‬
‪[풍덩 소리가 난다]‬
‪(기훈) 강새벽‬‪Kang Sae Byeok.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪쫄지 마‬‪Đừng sợ.‬
‪너 죽이러 온 거 아니니까‬‪Tôi qua đây không phải để giết cô.‬
‪아까부터 계속 졸던데‬ ‪죽일 거였으면 진작 죽였어‬‪Nãy giờ cô cứ ngủ gà ngủ gật.‬ ‪Nếu muốn, tôi đã giết cô rồi.‬
‪[새벽의 떨리는 숨소리]‬
‪이건 저놈 때문에 가지고 온 거야‬‪Tôi giữ cái này là vì cậu ta.‬
‪호신용으로‬‪Để phòng thân.‬
‪너 어디가 안 좋아 보이던데‬‪Trông cô không được khỏe.‬
‪아니야‬‪Không. Tôi vẫn ổn.‬
‪괜찮아‬‪Không. Tôi vẫn ổn.‬
‪그런데 음식은 왜 그렇게 남겼어?‬‪Vậy sao lúc nãy‬ ‪cô để thừa nhiều đồ ăn thế?‬
‪그냥 맛이 별로라서‬‪Do ăn không ngon thôi.‬
‪거짓말하지 마‬‪Đừng nói dối.‬
‪아프면‬‪Nếu tôi không khỏe,‬
‪아저씨가 고쳐 주게?‬‪chú sẽ chữa cho tôi sao?‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪chú sẽ chữa cho tôi sao?‬
‪내 걱정 하지 말고‬‪Đừng lo cho tôi.‬
‪아저씨 앞가림이나 해‬‪Chú cứ lo thân mình đi.‬
‪야, 강새벽‬‪Này, Kang Sae Byeok.‬
‪우리 같이 하자‬‪Chúng ta chơi cùng nhau đi.‬
‪다음 게임‬‪Trong trò tiếp theo.‬
‪(기훈) 뭐가 됐든‬‪Dù là gì,‬
‪서로 한 팀처럼 도와주는 거야‬‪chúng ta cũng sẽ hỗ trợ lẫn nhau.‬
‪그럼 우리가 저놈 이길 수 있어‬‪Nếu thế, chúng ta sẽ thắng được cậu ta.‬
‪같이 저 돈 반반씩 가지고 나가는 거야‬‪Chúng ta sẽ chia đôi‬ ‪số tiền đó và ra khỏi đây.‬
‪아저씨는 저 돈 가지고 나가면‬ ‪뭐 할 거야?‬‪Nếu có số tiền đó và ra khỏi đây,‬ ‪chú định sẽ làm gì?‬
‪먼저 빚부터 갚고‬‪Tôi sẽ trả nợ trước.‬
‪엄마 시장에 가게 하나 얻어 주고‬‪Rồi mở một cửa tiệm cho mẹ trong chợ.‬
‪노점 그만두고 가게에서 장사하는 게‬ ‪우리 엄마 소원이거든‬‪Mẹ tôi muốn có một cửa tiệm đàng hoàng‬ ‪thay vì phải bán lề đường.‬
‪그리고‬‪Còn nữa…‬
‪딸한테 아빠 노릇 한번‬‪Tôi muốn làm một người bố tốt‬
‪제대로 해 보고‬‪với con gái ít nhất một lần.‬
‪몇 살인데?‬‪Con chú mấy tuổi rồi?‬
‪열 살‬‪Mười tuổi.‬
‪내 동생이랑 동갑이네‬‪Bằng tuổi với em tôi rồi.‬
‪동생은 지금 어디에 있는데?‬‪Em cô giờ đang ở đâu?‬
‪보육원에‬‪Trại trẻ mồ côi.‬
‪돈 벌면 데리러 가기로 했어‬‪Tôi đã hứa sẽ kiếm tiền rồi đưa nó về.‬
‪엄마도 데리고 오고‬‪Đưa cả mẹ đến nữa.‬
‪셋이 같이 살 집 하나만 마련하면‬ ‪그러기로 했는데‬‪Tôi đã hứa như thế nếu kiếm‬ ‪đủ tiền mua một ngôi nhà cho ba người ở.‬
‪저 돈 반씩 나눠도‬ ‪그 정도는 하고도 남아‬‪Một nửa số tiền đó dư sức‬ ‪cho cô thực hiện chuyện đó.‬
‪아저씨‬‪Chú này.‬
‪나랑 약속 하나만 해‬‪Chú hãy hứa với tôi một chuyện.‬
‪(기훈) 무슨 약속?‬‪Hứa gì cơ?‬
‪아저씨든 나든‬‪Nếu chú hoặc tôi…‬
‪둘 중 한 명이 살아서 여기 나가면‬‪chỉ một trong hai sống sót và ra khỏi đây,‬
‪서로 남은 가족 챙겨 주기로‬‪người đó sẽ lo cho cả gia đình người kia.‬
‪그런 소리 하지 마‬‪Đừng nói thế.‬
‪저놈 제끼고 너랑 나랑 나가면 돼‬‪Chúng ta đánh bại cậu ta‬ ‪rồi ra khỏi đây là được.‬
‪그래도 약속해 줘‬‪Dù vậy cũng hãy hứa với tôi đi.‬
‪[새벽의 떨리는 숨소리]‬
‪내 동생 꼭 챙겨 준다고‬‪Rằng chú sẽ lo cho em tôi.‬
‪(기훈) 쉿‬‪Suỵt.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪(새벽) 그러지 마‬‪Đừng làm thế.‬
‪아저씨‬‪Chú không phải là người như thế mà.‬
‪그런 사람 아니잖아‬‪Chú không phải là người như thế mà.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[새벽의 힘겨운 숨소리]‬
‪[기훈의 한숨]‬ ‪[새벽이 털썩 쓰러진다]‬
‪[기훈의 다급한 숨소리]‬ ‪[새벽의 힘겨운 숨소리]‬
‪(기훈) 야‬‪Này.‬
‪야, 너 왜 그래, 어? 야‬‪Này, cô sao vậy?‬ ‪Này, cô…‬
‪[기훈의 놀란 신음]‬‪Này, cô…‬
‪아, 너…‬‪Cô…‬
‪언제부터 이런 거야?‬‪Có chuyện gì vậy?‬
‪너 언제 다친 거야?‬‪Cô bị thương từ lúc nào vậy?‬
‪[기훈의 다급한 신음]‬‪Cô bị thương từ lúc nào vậy?‬ ‪Thật là.‬
‪(새벽) 아저씨‬‪Chú.‬
‪(기훈) 어‬‪Ừ.‬
‪[힘겨운 목소리로] 나 집에 가고 싶어‬‪Tôi muốn về nhà.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪야‬‪Này, Kang Sae Byeok. Tỉnh táo lại đi.‬
‪야, 강새벽, 정신 차려‬‪Này, Kang Sae Byeok. Tỉnh táo lại đi.‬
‪(기훈) 정신 잃으면 안 돼‬‪Cô gục là không được đâu. Cô ở yên đây.‬
‪너 잠깐만 이러고 있어‬‪Cô gục là không được đâu. Cô ở yên đây.‬
‪내가 의사 불러올게‬‪Tôi sẽ gọi bác sĩ đến.‬
‪[기훈의 가쁜 숨소리]‬
‪(기훈) 여기요, 도와주세요‬ ‪피를 많이 흘렸어요‬‪Có ai không? Giúp tôi với!‬ ‪Cô ấy đang chảy máu nhiều lắm!‬
‪제발 도와줘요!‬ ‪[기훈의 다급한 숨소리]‬‪Làm ơn giúp với!‬ ‪Có người sắp chết đây này!‬
‪사람이 죽어 가요!‬‪Có người sắp chết đây này!‬
‪거기 아무도 없어요!‬‪Ngoài đó không có ai sao?‬
‪야, 이 개새끼들아!‬‪Này, bọn khốn!‬
‪사람이 죽어 간다고!‬‪Tôi bảo có người sắp chết mà!‬
‪사람을 살려야‬ ‪게임을 하든 뭘 하든 할 거 아니야!‬‪Phải cứu sống‬ ‪thì mới chơi trò chơi được chứ!‬
‪제발 대답 좀 해!‬‪Làm ơn trả lời tôi đi!‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪[기훈의 놀란 숨소리]‬
‪[버저가 울린다]‬
‪(기훈) 아, 저기‬‪Anh ơi.‬
‪제발 의사 좀 불러 주세요‬‪Làm ơn gọi bác sĩ giúp tôi với.‬
‪피를 많이 흘렸어요‬‪Cô ấy mất nhiều máu lắm. Nhanh đi mà!‬
‪아, 빨리요, 예?‬‪Cô ấy mất nhiều máu lắm. Nhanh đi mà!‬
‪[기훈의 다급한 숨소리]‬‪Cô ấy…‬
‪저기…‬‪Cô ấy…‬
‪[기훈의 당황한 숨소리]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪새벽아‬‪Sae Byeok à.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(기훈) 새, 새벽아‬‪Sae Byeok à.‬
‪새벽아‬‪Sae Byeok.‬
‪[숨을 헐떡이며] 야‬‪Này.‬
‪안 돼, 아, 새벽아‬‪Không được đâu. Sae Byeok à.‬
‪[울먹인다]‬
‪안 돼, 새벽아, 아…‬‪Đừng mà, Sae Byeok.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[총성]‬ ‪[놀란 신음]‬
‪[대장의 떨리는 숨소리]‬
‪형이 왜…‬‪Tại sao anh…‬

No comments: