Search This Blog



  오징어 게임 9

Trò chơi con mực 9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

(관리자) 218번, 456번‬‪Người chơi 218 và 456.‬
‪마지막 게임에 오신 것을 환영합니다‬‪Chào mừng đến với trò chơi cuối cùng.‬
‪게임에 앞서‬‪Trước khi bắt đầu, tôi sẽ tung đồng xu để‬ ‪xác định người tấn công và phòng thủ.‬
‪공수를 가리는‬ ‪동전 던지기를 하겠습니다‬‪Trước khi bắt đầu, tôi sẽ tung đồng xu để‬ ‪xác định người tấn công và phòng thủ.‬
‪세모와 네모 중 선택하세요‬‪Hãy chọn một trong hai hình,‬ ‪tam giác hoặc vuông.‬
‪세모‬‪Tam giác.‬
‪(관리자) 세모입니다‬‪Là hình tam giác.‬
‪공격과 수비 중 선택하세요‬‪Hãy chọn phe tấn công hoặc phe phòng thủ.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪공격‬‪Tấn công.‬
‪(관리자) 456번 공격‬ ‪[한숨]‬‪Người chơi 456 sẽ tấn công‬ ‪và người chơi 218 sẽ phòng thủ.‬
‪218번 수비‬‪Người chơi 456 sẽ tấn công‬ ‪và người chơi 218 sẽ phòng thủ.‬
‪(관리자) 마지막 여섯 번째 게임은‬ ‪[문이 덜컥 닫힌다]‬‪Trò chơi thứ sáu, cũng là trò chơi‬ ‪cuối cùng chính là trò chơi Mực Ống.‬
‪오징어 게임입니다‬‪Trò chơi thứ sáu, cũng là trò chơi‬ ‪cuối cùng chính là trò chơi Mực Ống.‬
‪(VIP1) [영어] '오징어 게임'‬‪Trò chơi Mực Ống.‬
‪재밌는 이름이네‬‪Tên kỳ quặc thật.‬
‪(대장) 오래전에 한국에서‬‪Đây vốn là trò chơi được bọn trẻ con‬ ‪Hàn Quốc chơi từ nhiều năm về trước.‬
‪아이들이 많이 했던 놀이입니다‬‪Đây vốn là trò chơi được bọn trẻ con‬ ‪Hàn Quốc chơi từ nhiều năm về trước.‬
‪[VIP1이 호응한다]‬‪Đây vốn là trò chơi được bọn trẻ con‬ ‪Hàn Quốc chơi từ nhiều năm về trước.‬
‪(관리자) [한국어] 오징어 게임의‬ ‪룰을 설명드리겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ giải thích luật‬ ‪của trò chơi Mực Ống.‬
‪첫째, 공격자가‬ ‪오징어 그림 안으로 들어가서‬‪Thứ nhất. Người tấn công‬ ‪phải bước vào bên trong hình vẽ mực ống,‬
‪수비자를 뚫고‬‪Thứ nhất. Người tấn công‬ ‪phải bước vào bên trong hình vẽ mực ống,‬ ‪vượt qua người phòng thủ và đạp lên‬ ‪đầu của mực ống để giành chiến thắng.‬
‪오징어 그림의 머리를‬ ‪발로 밟으면 승리합니다‬‪vượt qua người phòng thủ và đạp lên‬ ‪đầu của mực ống để giành chiến thắng.‬
‪둘째, 수비자는‬ ‪그림 안으로 들어온 공격자를‬‪Thứ hai. Người phòng thủ phải‬ ‪đẩy được người tấn công ra khỏi vạch‬
‪그림 밖으로 밀어내면 승리합니다‬‪Thứ hai. Người phòng thủ phải‬ ‪đẩy được người tấn công ra khỏi vạch‬ ‪sau khi họ bước vào trong‬ ‪để giành chiến thắng.‬
‪셋째, 공격자나 수비자 중의‬ ‪어떤 한쪽이‬‪Thứ ba. Nếu một trong hai người chơi‬ ‪rơi vào tình trạng‬ ‪không thể tiếp tục trò chơi,‬
‪게임을 진행할 수 없는 상태가 되면‬‪rơi vào tình trạng‬ ‪không thể tiếp tục trò chơi,‬
‪나머지 한쪽이 승리합니다‬‪người còn lại sẽ giành chiến thắng.‬
‪게임을 진행할 수 없는 상태는‬‪Tình trạng không thể tiếp tục trò chơi…‬
‪어떤 상태입니까?‬‪là "tình trạng" như thế nào?‬
‪(관리자) 참가자가‬ ‪사망한 상태를 말합니다‬‪Chính là khi người chơi tử vong.‬
‪지금부터 게임을 시작하겠습니다‬‪Ngay bây giờ, trò chơi sẽ bắt đầu.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(대장) [영어] 아이들의 놀이 가운데‬‪Trong số những trò chơi‬ ngày xưa của bọn trẻ con,
‪가장 육체적이고 폭력적인 놀이였죠‬‪đây là trò cần nhiều sức và bạo lực nhất.‬
‪(VIP2) 이 게임에선‬ ‪어떤 폭력이라도 허용이 되는 건가?‬‪Vậy là mọi thể loại bạo lực đều được?‬
‪(대장) 네, 어떤 제한도 없습니다‬‪Vâng. Không có giới hạn nào.‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[심호흡한다]‬
‪(VIP1) 왜 한 발로 움직이는 거지?‬‪Tại sao anh ta lại nhảy bằng một chân?‬
‪(대장) 공격자는 핸디캡이 있어서‬‪Người tấn công phải chịu một bất lợi.‬
‪그림의 허리를 가로지르기 전에는‬ ‪한 발로 움직여야 합니다‬‪Họ chỉ được phép đi bằng một chân‬ ‪cho đến khi vượt qua cổ của mực ống.‬
‪(VIP2) 그럼 수비자는 그걸 막아야겠군‬‪Ồ, vậy là người phòng thủ sẽ chặn lại.‬
‪(대장) 네‬‪Ồ, vậy là người phòng thủ sẽ chặn lại.‬ ‪Đúng.‬
‪그게 이 게임의 첫 번째 포인트입니다‬‪Đó là chướng ngại đầu tiên của trò chơi.‬
‪[한국어] 우리 어릴 때‬ ‪이거 많이 했지?‬‪Hồi nhỏ ta đã chơi trò này nhiều rồi nhỉ?‬
‪[긴장한 숨소리]‬
‪기억나?‬‪Cậu còn nhớ‬
‪여기 지나면 뭐라고 했는지‬‪sau khi bước qua đây sẽ nói gì không?‬
‪쓸데없는 소리 하지 말고…‬‪Đừng nói vớ vẩn nữa…‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[상우의 힘겨운 신음]‬
‪[상우가 콜록거린다]‬
‪[상우의 힘겨운 숨소리]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪암행어사‬‪Ám hành ngự sử.‬
‪암행어사라고 했어‬‪Khi đó ta đã hô lên "ám hành ngự sử".‬
‪[하늘이 우르릉거린다]‬ ‪[거친 숨소리]‬
‪[VIP3이 중국어로 말한다]‬‪Hảo vũ tri thời tiết.‬
‪[VIP2의 감탄]‬ ‪(VIP2) [영어] 낭만적으로 들리네요‬‪Nghe lãng mạn thế.‬
‪무슨 뜻이죠?‬‪Câu đó nghĩa gì?‬
‪(VIP3) '좋은 비는 내릴 때를 안다'‬‪"Mưa tốt biết khi nào nên rơi".‬ ‪Đỗ Phủ.‬
‪두보의 시구죠‬‪Đỗ Phủ.‬
‪[한국어] 어차피 죽을 애였어‬‪Dù gì cô ta cũng sẽ chết.‬
‪고통을 빨리 끝내 준 것뿐이야‬‪Tôi chỉ giúp cô ta kết thúc sớm hơn thôi.‬
‪함부로 지껄이지 마‬‪Bớt sủa bậy lại đi.‬
‪살아 있었고‬‪Cô ấy vẫn còn sống‬
‪살릴 수 있었어‬‪và đã có thể sống tiếp.‬
‪그래서 죽인 거야‬‪Thế nên tôi mới giết đấy.‬
‪형이 그런 인간이라서‬‪Bởi anh là tuýp người‬
‪그 애 살리겠다고‬ ‪다 포기할 수도 있는 인간이라서‬‪có thể từ bỏ tất cả để cứu sống cô ta.‬
‪그거냐?‬‪Là thế sao?‬
‪내가 게임을 그만둘까 봐?‬‪Cậu sợ tôi sẽ dừng chơi à?‬
‪그래!‬‪Đúng!‬
‪형이랑 걔랑‬ ‪둘이 그만두면 다 끝나니까‬‪Nếu anh và cô ta dừng lại,‬ ‪tất cả sẽ chấm dứt!‬
‪돈도 없이 그냥 여기서 나가야 되니까!‬‪Tôi sẽ phải ra khỏi đây‬ ‪mà không lấy được tiền!‬
‪그 애가 아니었으면‬‪Nếu không nhờ cô ấy,‬
‪넌 그때 이 칼에 죽었어‬‪lúc đó tôi đã giết chết cậu rồi.‬
‪그 돈‬‪Số tiền đó…‬
‪넌 절대 여기서 가지고 못 나가‬‪Cậu tuyệt đối không‬ ‪cầm ra khỏi đây được đâu.‬
‪[헛웃음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[기훈이 씩씩거린다]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[상우의 비명]‬
‪[상우가 칼에 쓱 베인다]‬ ‪[상우의 비명]‬
‪[상우의 힘주는 신음]‬
‪[상우가 퍽 맞는다]‬ ‪[상우의 신음]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪(상우) 개새끼야!‬‪Tên khốn!‬
‪[상우의 기합]‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[기훈과 상우의 힘겨운 신음]‬
‪[기훈의 놀란 신음]‬ ‪[상우의 거친 신음]‬
‪[상우의 기합]‬
‪[기훈의 비명]‬ ‪(상우) 죽어‬‪Chết đi.‬
‪[상우의 힘주는 신음]‬ ‪[기훈의 힘겨운 신음]‬
‪죽어!‬‪Chết đi!‬
‪[상우의 힘주는 신음]‬ ‪[기훈의 힘겨운 신음]‬
‪[상우의 힘겨운 신음]‬ ‪[기훈의 비명]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[상우와 기훈이 소란스럽게 싸운다]‬
‪[기훈의 비명]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[상우의 거친 숨소리]‬
‪[기훈의 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪여기 기억나지?‬‪Anh còn nhớ chỗ này chứ?‬
‪여기서‬ ‪'무궁화꽃이 피었습니다' 했었잖아‬‪Ta đã chơi Hoa Dâm Bụt Nở ở đây đấy.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬ ‪(상우) 그때 운동장에서‬ ‪서 있던 사람들 다 죽었어‬‪Những người từng‬ ‪đứng ở đây đều chết hết rồi.‬
‪형이랑 나 빼고 다‬‪Những người từng‬ ‪đứng ở đây đều chết hết rồi.‬ ‪Tất cả ngoại trừ hai chúng ta!‬
‪[기훈의 힘겨운 신음]‬
‪[상우의 거친 숨소리]‬
‪우리‬‪Chúng ta đã…‬
‪되돌리기에 너무 멀리 왔어‬‪đi quá xa để có thể quay đầu.‬
‪[상우의 기합]‬
‪[기훈과 상우의 힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[비명]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[푸 뱉는다]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[상우의 신음]‬
‪(기훈) 네가 죽인 거잖아‬‪Là do cậu giết họ đấy.‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪다 네가 죽였어‬‪Tất cả đều do cậu giết!‬
‪네가 죽였어‬‪Cậu đã giết họ.‬
‪네가 죽인 거야‬‪Tất cả là do cậu.‬
‪[기훈의 거친 신음]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[기훈의 거친 신음]‬
‪[기합]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪[울먹인다]‬
‪(VIP1) [영어] 게임 끝났네요‬‪Trò chơi kết thúc rồi.‬
‪(VIP2) 네, 끝난 것 같네요‬‪Đúng vậy, chuẩn bị khép lại thôi.‬
‪[기훈의 힘겨운 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[기훈의 힘겨운 숨소리]‬
‪[한국어] 안 해‬‪Tôi không chơi nữa.‬
‪그만두겠어‬‪Tôi sẽ dừng lại.‬
‪- (VIP2) [영어] 뭐 하는 거죠?‬ ‪- (VIP1) 무슨…‬‪Anh ta làm gì vậy?‬ ‪- Thế quái nào?‬ ‪- Vụ gì đây?‬
‪(VIP3) 무슨 일이야?‬‪- Thế quái nào?‬ ‪- Vụ gì đây?‬
‪[한국어] '동의서 제3항'‬‪Điều thứ ba trong đơn đồng ý.‬
‪'참가자 과반수가 동의하면'‬‪Nếu quá nửa số người chơi đồng ý,‬
‪'게임은 중단된다'‬‪trò chơi sẽ dừng lại.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪우리 두 사람이 포기하면‬‪Nếu hai chúng tôi từ bỏ,‬
‪여기서 끝나는 거야‬‪trò chơi sẽ kết thúc tại đây.‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[무전기 신호음]‬ ‪(관리자) [영어] 456번이‬ ‪포기하겠다고 합니다‬‪Người chơi 456 muốn dừng trò chơi.‬
‪(VIP1) 상금을 포기하겠다고?‬‪Anh ta từ bỏ số tiền thưởng‬
‪이제 막 이기려는 참인데?‬‪ngay trước bờ chiến thắng sao?‬
‪(VIP2) 지금 장난해?‬‪Không đời nào.‬
‪[한국어] 상우야‬‪Sang Woo à.‬
‪어릴 때‬‪Hồi nhỏ,‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪형이랑 이러고 놀다 보면‬‪lúc anh và em đang chơi thế này,‬
‪꼭 엄마가 밥 먹으라고 불렀는데‬‪chắc chắn mẹ chúng ta sẽ gọi về ăn cơm.‬
‪이젠 아무도 안 부르네‬‪Còn bây giờ chẳng có ai gọi cả.‬
‪[차분한 음악]‬
‪가자‬‪Về thôi.‬
‪집에 가자‬‪Về nhà thôi.‬
‪[상우가 울먹인다]‬
‪형‬‪Anh.‬
‪미안해‬‪Em xin lỗi.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[놀란 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[기훈이 울먹인다]‬
‪[상우가 쿨럭거린다]‬
‪[상우의 힘겨운 신음]‬
‪사, 사, 상우야‬‪Sang Woo à!‬
‪[기훈이 울먹인다]‬‪Sang Woo…‬
‪(기훈) 사, 사, 상우야‬‪Sang Woo…‬
‪[기훈의 다급한 신음]‬‪Sang Woo…‬
‪(상우) 형‬‪Anh.‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪(기훈) 아, 안 돼, 상우야, 말하지 마‬‪Đừng, Sang Woo. Đừng nói gì cả.‬
‪- 우리 엄마, 우리 엄마‬ ‪- (기훈) [울먹이며] 상우야‬‪Đừng, Sang Woo. Đừng nói gì cả.‬ ‪- Mẹ em…‬ ‪- Sang Woo à…‬
‪[기훈의 떨리는 신음]‬‪- Mẹ em…‬ ‪- Sang Woo à…‬
‪우리, 우리 엄마…‬‪Mẹ em…‬ ‪Không được. Đừng mà.‬
‪(기훈) 아, 안 돼‬‪Không được. Đừng mà.‬
‪상우야, 안 돼‬‪Sang Woo à, không được đâu…‬
‪[흐느끼며] 안 돼, 아, 안 돼‬‪Sang Woo à, không được đâu…‬
‪[오열한다]‬
‪(기훈) 상우야‬‪Sang Woo à…‬
‪안 돼, 아…‬
‪아, 상우야‬
‪[기훈의 울음]‬
‪[기훈이 절규한다]‬
‪[대장이 병을 탁 내려놓는다]‬
‪우승을 축하합니다‬‪Chúc mừng anh đã chiến thắng.‬
‪대단한 경기였습니다‬‪Trận đấu rất tuyệt vời.‬
‪(기훈) 왜지?‬‪Tại sao?‬
‪왜 이런 짓을 하는 거지?‬‪Tại sao lại bày ra trò này?‬
‪(대장) 경마 좋아하시죠?‬‪Anh thích đua ngựa đúng không?‬
‪당신들은 말입니다‬‪Các anh chính là ngựa.‬
‪경마장의 말‬‪Những con ngựa trên đường đua.‬
‪의외였어요‬‪Thật không ngờ.‬
‪당신은 얼마 달리지 못할 줄 알았는데‬‪Tôi cứ tưởng anh sẽ không chạy được xa.‬
‪누구야, 너?‬‪Anh là ai?‬
‪그냥 꿈을 꿨다고 생각해‬‪Anh cứ xem đây là một giấc mơ đi.‬
‪당신한텐 그렇게 나쁜 꿈도 아니었잖아‬‪Dù gì giấc mơ này‬ ‪cũng không tệ đối với anh.‬
‪(기훈) 누구야, 너?‬‪Anh là ai?‬
‪[잔을 탁 내려놓는다]‬
‪[한숨]‬
‪누구야, 너?‬‪Anh là ai?‬
‪[가스가 쉭 새어 나온다]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪누구야, 너?‬‪Anh là ai vậy hả?‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪누구야?‬‪Anh…‬
‪[가쁜 숨소리]‬‪Anh là ai…‬
‪(전도사) 예수 천국, 불신 지옥!‬‪Tin Chúa Giê-su thì lên thiên đàng,‬ ‪không tin thì xuống địa ngục!‬
‪주님을 부정하는 어리석은 자들아!‬‪Hỡi bọn người ngu ngốc bác bỏ Chúa!‬
‪회개하라‬‪Hãy hối cải đi!‬
‪심판의 날이 다가온다!‬‪Ngày phán xét sắp đến rồi!‬
‪예수 천국, 불신 지옥!‬‪Tin Chúa Giê-su thì lên thiên đàng,‬ ‪không tin thì xuống địa ngục!‬
‪너희에겐 오직 지옥불의 고통만이‬ ‪기다리고 있을지어니‬ ‪[차 문이 달칵 여닫힌다]‬‪Chỉ có sự đau khổ dưới địa ngục‬ ‪đang chực chờ các ngươi!‬
‪주님 앞에 무릎을 꿇어라!‬‪Hãy quỳ gối trước mặt Chúa!‬
‪예수 천국, 불신 지옥!‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Tin Chúa Giê-su thì lên thiên đàng,‬ ‪không tin thì xuống địa ngục!‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[놀란 숨소리]‬
‪예수 믿으세요‬‪Hãy tin Chúa Giê-su.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[기훈이 쿨럭거린다]‬
‪[기훈의 힘겨운 신음]‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪[안내 음성] IC 카드 정보를‬ ‪확인하고 있습니다‬‪Đang kiểm tra thông tin thẻ của quý khách.‬
‪원하시는 금액의 버튼을 눌러 주십시오‬‪Mời nhập số tiền quý khách muốn rút.‬
‪[ATM 작동음]‬ ‪[안내 음성] 지금‬ ‪현금을 세고 있습니다‬‪Máy đang đếm tiền.‬ Vui lòng chờ trong giây lát.
‪잠시만 기다려 주십시오‬‪Máy đang đếm tiền.‬ Vui lòng chờ trong giây lát.
‪현금을 받아 주십시오‬‪Mời nhận tiền.‬
‪(상우 모) 기훈아‬‪Gi Hun à.‬
‪[상우 모의 놀란 숨소리]‬
‪(상우 모) 너, 너 꼴이 왜 그래?‬‪Mặt mũi cháu sao thế?‬
‪어디서 또 술 먹고 싸운 거야?‬‪Cháu lại đi đâu uống rượu rồi đánh nhau à?‬
‪[상우 모의 한숨]‬
‪잠깐 기다려 봐‬‪Đợi cô một lát.‬
‪(상우 모) 고등어야‬‪Cá thu đấy. Đem về cùng ăn với mẹ đi.‬
‪가서 엄마랑 같이 먹어‬‪Cá thu đấy. Đem về cùng ăn với mẹ đi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪너희 엄마 어디 아픈지‬‪Mẹ cháu bị ốm hay sao‬ ‪mà chẳng thèm nghe điện thoại.‬
‪전화도 안 받고‬‪Mẹ cháu bị ốm hay sao‬ ‪mà chẳng thèm nghe điện thoại.‬
‪엊그제부터 장사도 안 나왔어‬‪Từ hai hôm trước cũng không ra bán hàng.‬
‪내가 한번 가 봐야 되는데‬‪Lẽ ra cô phải ghé sang xem thế nào,‬
‪나도 정신이 없어서 못 가 봤네‬‪nhưng cô đang rối trí quá‬ ‪nên không sang được.‬
‪[상우 모의 한숨]‬
‪아유, 됐어, 됐어‬‪Thôi, được rồi.‬
‪돈 있으면 엄마 갖다드려‬ ‪딴 데 쓰지 말고‬‪Có tiền thì đưa cho mẹ đi.‬ ‪Đừng tiêu lung tung.‬
‪(상우 모) 기훈아‬‪Gi Hun à.‬
‪저, 요즘‬‪Dạo này‬
‪상우랑 연락한 적‬‪cháu không có liên lạc…‬
‪없지?‬‪với Sang Woo nhỉ?‬
‪아니다‬‪Không có gì đâu.‬
‪들어가‬‪Về đi.‬
‪[멀리서 개가 짖는다]‬
‪(기훈) 엄마‬‪Mẹ ơi.‬
‪나 왔어‬‪Con về rồi.‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬‪Con về rồi.‬
‪엄마‬‪Mẹ ơi?‬
‪(기훈) 엄마 자?‬‪Mẹ ngủ à?‬
‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪[기훈이 봉지를 부스럭 내려놓는다]‬
‪엄마, 나 왔어‬‪Mẹ ơi, con về rồi.‬
‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪엄마, 나 왔어‬‪Mẹ ơi, con về rồi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪엄마‬‪Mẹ.‬
‪누, 눈 좀 떠 봐‬‪Mẹ mở mắt ra đi.‬
‪엄마‬‪Mẹ à.‬
‪(기훈) 엄마, 나 왔어‬‪Mẹ, con về rồi này.‬
‪나 돈 벌어 왔어‬‪Con kiếm được tiền rồi.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[기훈이 울먹인다]‬
‪[지하철 엔진음]‬‪MỘT NĂM SAU‬
‪아‬
‪아, 저희 직원이‬ ‪바리스타 자격증이 있는데‬ ‪[문이 달칵 여닫힌다]‬‪À, nhân viên chỗ tôi có cả bằng pha chế.‬
‪직접 내린 커피입니다‬‪À, nhân viên chỗ tôi có cả bằng pha chế.‬ ‪Là anh ta tự pha đấy.‬
‪씁, 입맛에 맞으실지 모르겠습니다‬‪Không biết có hợp khẩu vị anh không.‬
‪[지점장의 웃음]‬‪Không biết có hợp khẩu vị anh không.‬
‪왜 보자고 했죠?‬‪Sao lại muốn gặp tôi?‬
‪아, 여기까지 오시게 해서 죄송합니다‬‪À, xin lỗi vì để anh phải đến tận đây.‬
‪저희가 차를 보내 드리려고 했는데…‬‪Chúng tôi vốn định đưa xe đến đón cơ…‬
‪왜 보자고 했죠?‬‪Tại sao muốn gặp tôi?‬
‪아, 그게‬‪À, chuyện đó…‬
‪저희 은행에 돈을 예치하신 지‬ ‪꽤 오래되셨는데‬‪Anh gửi tiền tiết kiệm‬ ‪ở ngân hàng chúng tôi đã lâu‬
‪아직 아무런 말씀이 없으셔 가지고요‬‪nhưng chúng tôi không nghe anh nói gì.‬
‪무슨 말을‬‪Không lẽ tôi‬
‪꼭 해야 합니까?‬‪buộc phải nói gì đó sao?‬
‪예?‬‪Sao?‬
‪아, 아니요‬‪À, không phải. Ý tôi không phải thế.‬
‪아, 그런 건 아니고요‬‪À, không phải. Ý tôi không phải thế.‬
‪[웃음]‬‪À, không phải. Ý tôi không phải thế.‬
‪아, 그 돈이 지금‬ ‪일반 예금 계좌에 있는데‬‪À, tiền của anh đang nằm trong‬ ‪tài khoản tiết kiệm thông thường.‬
‪씁, 거기는 이자가 거의 없거든요‬‪Lãi suất thẻ đó chẳng được bao nhiêu cả.‬
‪고객님 같은 VIP분들을 위해서‬‪Chúng tôi cũng mới bắt đầu‬
‪저희 은행에서 이번에‬ ‪VIP 전용 상담 서비스도 시작을 해서‬‪dịch vụ tư vấn chuyên môn‬ ‪cho những khách hàng VIP như anh.‬
‪(지점장) 그 소개도 드리고‬ ‪인사도 드릴 겸‬‪Chúng tôi muốn giới thiệu đến anh,‬ ‪đồng thời chào hỏi anh.‬
‪[웃으며] 바쁘실 텐데‬ ‪이렇게 뵙자고 했습니다‬‪Chúng tôi muốn giới thiệu đến anh,‬ ‪đồng thời chào hỏi anh.‬ ‪Hẳn anh rất bận‬ ‪nhưng tôi vẫn hẹn gặp thế này…‬
‪아니‬‪Ôi, tôi thất lễ với anh chuyện gì sao?‬
‪저, 제가 무슨 결례라도…‬‪Ôi, tôi thất lễ với anh chuyện gì sao?‬
‪(기훈) 부탁 하나만 해도 되겠습니까?‬‪Tôi nhờ anh một việc được không?‬
‪아, 예, 말씀하세요‬‪Vâng. Anh nói đi ạ.‬
‪만 원만 빌려주시겠습니까?‬‪Cho tôi mượn 10.000 won được không?‬
‪예?‬‪Sao?‬
‪아니, 예, 아이, 그럼요, 예‬‪À, được chứ.‬
‪(지점장) 여기…‬
‪(노파) 저기요‬‪Cậu gì ơi.‬
‪꽃 좀 사 주세요‬‪Mua hoa giúp tôi với.‬
‪부탁합니다‬‪Nhờ cậu đấy.‬
‪이거 오늘 못 팔면은요‬‪Nếu hôm nay không bán được thì sẽ héo mất.‬
‪다 시들어 버려서요‬‪Nếu hôm nay không bán được thì sẽ héo mất.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn cậu.‬
‪감사합니다‬‪Cảm ơn ạ.‬
‪(노파) 고맙습니다‬‪Cảm ơn cậu nhiều lắm.‬
‪[멀어지는 발걸음]‬
‪[기훈이 꽃을 툭 내려놓는다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[문이 달칵 닫힌다]‬
‪[의료 기기 작동음]‬
‪[거친 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪물 좀 주겠나?‬‪Lấy cho tôi ít nước được không?‬
‪부탁이네‬‪Nhờ cậu đấy.‬
‪당신…‬‪Ông…‬
‪누굽니까?‬‪là ai?‬
‪[일남의 거친 숨소리]‬
‪(일남) 저기‬‪Người đàn ông‬
‪저 남자 말이야‬‪ở đằng kia.‬
‪술에 취한 건지‬‪Chẳng biết do say rượu hay sao‬
‪벌써 몇 시간째 저러고 있어‬‪mà ngồi thế kia mấy tiếng rồi.‬
‪행색으로 봐서는‬‪Nhìn bề ngoài‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪노숙자 같은데‬‪như một người vô gia cư.‬
‪(기훈) 다‬‪Tất cả…‬
‪당신이 한 짓입니까?‬‪đều do ông bày ra sao?‬
‪(일남) 저대로 놔두면은‬ ‪금방 얼어 죽을 텐데‬‪Nếu cứ để mặc như thế,‬ ‪chắc chắn sẽ sớm chết cóng.‬
‪아무도 도와주는 사람이 없어‬‪Nhưng không có ai giúp anh ta cả.‬
‪왜 그런 짓을 한 거예요?‬‪Tại sao ông lại bày ra trò đó?‬
‪[한숨]‬
‪자네라면 어쩌겠나?‬‪Nếu là cậu, cậu sẽ làm gì?‬
‪대답해!‬‪Trả lời đi!‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Tại sao lại bày ra trò đó?‬
‪왜 그런 짓을 했어!‬‪Tại sao lại bày ra trò đó?‬
‪가던 길을 멈추고‬‪Liệu cậu có dừng lại‬
‪저 냄새나는 인간쓰레기를‬‪và giúp đỡ một người‬ ‪bốc mùi như rác rưởi không?‬
‪도와주겠나?‬‪và giúp đỡ một người‬ ‪bốc mùi như rác rưởi không?‬
‪너 누구야!‬‪Ông là ai?‬
‪왜 날 살려 준 거야!‬‪Tại sao lại để tôi sống?‬
‪(일남) 나랑‬‪Cậu hãy‬
‪게임 한 번 더 하지‬‪cùng tôi chơi một trò chơi nữa đi.‬
‪자정까지‬‪Nếu người đàn ông đó…‬
‪저 사람이 그대로 있으면은‬‪vẫn ở đó đến nửa đêm‬
‪내가‬‪thì tôi thắng.‬
‪누군가‬‪Còn nếu…‬
‪저 사람을 도와주면‬‪có ai giúp đỡ anh ta,‬
‪자네가 이기는 거야‬‪cậu sẽ thắng.‬
‪(기훈) 헛소리하지 마‬‪Đừng nói vớ vẩn nữa.‬
‪[힘겨운 신음]‬ ‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪당장 당신 죽여 버릴 수도 있어‬‪Tôi có thể giết ông ngay bây giờ.‬
‪(일남) 아, 그럼‬‪Nếu thế,‬
‪자네는 영영 대답을 못 들을 텐데‬‪cậu sẽ mãi mãi‬ ‪không nghe được câu trả lời của tôi.‬
‪[기훈의 떨리는 숨소리]‬
‪게임을 해 주면은‬‪Nếu cậu chơi cùng tôi,‬
‪질문에 답을 해 주겠네‬‪tôi sẽ trả lời‬ ‪câu hỏi của cậu.‬
‪[일남의 힘겨운 숨소리]‬
‪[바람이 휭 분다]‬
‪[시계가 째깍거린다]‬
‪당신이 지면‬‪Nếu ông thua,‬
‪내 손으로 당신을 죽일 거야‬‪tôi sẽ tự tay giết chết ông.‬
‪자네는‬‪Vậy còn cậu‬
‪뭘 걸 텐가?‬‪lấy gì ra cược?‬
‪뭐든지‬‪Bất cứ thứ gì.‬
‪어차피 당신이 원하면‬ ‪다 가져갈 수 있잖아‬‪Dù gì thì nếu muốn,‬ ‪ông cũng lấy được mọi thứ của tôi mà.‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[시계가 째깍거린다]‬
‪당신‬‪Ông…‬
‪누구야?‬‪là ai?‬
‪(일남) 난‬‪Tôi…‬
‪돈을 굴리는 사람이야‬‪kiếm tiền bằng cách cho vay.‬
‪돈을 얼마나 쉽게 벌길래‬‪Ông kiếm tiền dễ lắm hay sao‬
‪이런 짓을 하는 거야?‬‪mà bày ra trò đó?‬
‪(일남) 돈‬‪Đồng tiền.‬
‪자네도 벌어 봐서 알잖아‬‪Cậu kiếm qua rồi nên cũng hiểu mà.‬
‪그게‬‪Chuyện đó mà dễ à?‬
‪쉽던가?‬‪Chuyện đó mà dễ à?‬
‪당신‬‪Ông…‬
‪어디까지가 진짜고‬‪có bao nhiêu phần là thật,‬
‪어디까지가 거짓이야?‬‪bao nhiêu phần là giả dối vậy?‬
‪오일남‬‪Oh Il Nam.‬
‪그건 당신 진짜 이름이야?‬‪Đó có thật là tên của ông không?‬
‪(일남) 그래‬‪Đúng.‬
‪내 이름이야‬‪Tên tôi đấy.‬
‪오일남‬‪Oh Il Nam.‬
‪내 머릿속에‬‪Trong đầu tôi‬
‪종양이 있는 것도 사실이고‬‪có một khối u cũng là thật.‬
‪옛날에‬‪Trước đây,‬
‪아내랑 아들과 함께‬‪tôi cũng từng cùng vợ con‬
‪그런 골목집에 산 적도 있었지‬‪chung sống trong‬ ‪một ngôi nhà ở con hẻm như thế.‬
‪[한숨]‬
‪아직도‬‪Cậu…‬
‪사람을 믿나?‬‪vẫn còn‬ ‪tin người sao?‬
‪(일남) 그 일을 겪고도?‬‪Dù đã trải qua những chuyện đó?‬
‪왜 날 찾은 거지?‬‪Tại sao ông lại tìm gặp tôi?‬
‪자네가‬‪Tôi nghe nói‬
‪상금은 손도 대지 않고‬‪cậu không hề động đến số tiền thưởng‬
‪그대로 산다고 들었어‬‪và vẫn sống như xưa.‬
‪죄책감 같은 건가?‬‪Do cậu thấy tội lỗi à?‬
‪죄책감?‬‪Tội lỗi?‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪그건 당신이 할 소리가‬ ‪아닌 것 같은데?‬‪Tôi nghĩ ông không có‬ ‪tư cách nói chuyện đó đâu.‬
‪그 돈은‬‪Số tiền đó‬
‪자네의 운과‬‪chính là phần thưởng‬
‪노력의 대가야‬‪cho vận may và nỗ lực của cậu.‬
‪(일남) 자네는 그걸 쓸 권리가 있어‬‪Cậu có quyền sử dụng nó.‬
‪나를 보게‬‪Nhìn tôi đây này.‬
‪삶은‬‪Cuộc đời…‬
‪짧아‬‪ngắn lắm.‬
‪[시계가 째깍거린다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[한숨]‬
‪(기훈) 왜 그런 짓을 한 거지?‬‪Tại sao ông lại làm trò đó?‬
‪(일남) 자네‬‪Cậu có biết‬
‪돈이 하나도 없는 사람과‬‪người không có tiền‬
‪돈이 너무 많은 사람의‬ ‪공통점이 뭔 줄 아나?‬‪và người có quá nhiều tiền‬ ‪giống nhau ở điểm nào không?‬
‪[일남의 떨리는 숨소리]‬
‪사는 게‬‪Đó là cuộc sống‬
‪재미가 없다는 거야‬‪không có niềm vui.‬
‪돈이 너무 많으면은‬‪Nếu có quá nhiều tiền,‬
‪아무리 뭘 사고 먹고 마셔도‬‪dù có mua gì, ăn gì, uống gì‬
‪[일남의 헛웃음]‬
‪결국 다 시시해져 버려‬‪thì đến cuối cùng cũng sẽ thấy chán.‬
‪언제부터인가 내 고객들이‬‪Cứ đến một lúc nào đó,‬ ‪khách hàng của tôi lại đến nói với tôi‬
‪하나둘씩 나한테 그러는 거야‬‪khách hàng của tôi lại đến nói với tôi‬
‪살면서 더 이상‬‪rằng họ không tìm thấy‬ ‪niềm vui trong cuộc sống nữa.‬
‪즐거운 게 없다고‬‪rằng họ không tìm thấy‬ ‪niềm vui trong cuộc sống nữa.‬
‪그래서‬‪Vì vậy tất cả chúng tôi đã tập hợp lại‬
‪다들 모여서‬‪Vì vậy tất cả chúng tôi đã tập hợp lại‬
‪고민을 좀 해 봤지‬‪và cùng nhau suy nghĩ.‬
‪'뭘 하면은 좀'‬‪Xem làm gì‬
‪'재미가 있을까?'‬‪thì sẽ thấy vui hơn.‬
‪재미?‬‪"Vui"?‬
‪재미로 그런 짓을‬‪Ông bắt chúng tôi làm trò đó‬
‪시켰다고?‬‪cho vui thôi à?‬
‪(일남) 자네가‬‪Hình như cậu quên rồi.‬
‪잊은 것 같군‬‪Hình như cậu quên rồi.‬
‪나는 아무에게도‬‪Tôi không hề bắt ép ai‬
‪게임을 강요한 적이 없어‬‪phải chơi trò chơi đó cả.‬
‪자네도 제 발로 다시 돌아오지 않았나‬‪Chính cậu cũng tự thân quay trở lại.‬
‪[시계가 째깍거린다]‬
‪(일남) 자네 운도‬‪Xem ra bây giờ‬
‪이젠 다했나 보군‬‪vận may của cậu cũng không còn nữa.‬
‪정말‬‪Cậu thật sự‬
‪아직도‬‪vẫn còn‬
‪사람을 믿나?‬‪tin người sao?‬
‪(기훈) 당신은‬‪Tại sao ông‬
‪그 안에 왜 들어온 거야?‬‪lại tham gia vào?‬
‪어릴 땐 말이야‬‪Hồi còn nhỏ,‬
‪[차분한 음악]‬
‪친구들이랑‬‪tôi chơi trò gì‬
‪뭘 하고 놀아도 재밌었어‬‪với chúng bạn cũng đều thấy vui‬
‪시간 가는 줄을 몰랐어‬‪nên chẳng hề để ý thời gian trôi qua.‬
‪죽기 전에‬‪Trước khi chết,‬
‪꼭 한번‬‪tôi muốn có lại cảm giác đó‬
‪다시 느끼고 싶었어‬‪ít nhất một lần.‬
‪관중석에 앉아서는‬ ‪절대로 느낄 수 없는‬‪Nếu ngồi ở ghế khán giả,‬ ‪chắc chắn sẽ không cảm nhận được‬
‪그 기분을 말이야‬‪cảm giác đó.‬
‪그래서‬‪Rồi sao?‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪Rồi sao?‬
‪기분이 좋던가?‬‪Ông thấy vui à?‬
‪자네를‬‪Cậu‬
‪왜 살려 줬냐고 물었지?‬‪hỏi tôi tại sao tôi để cậu sống à?‬
‪재밌었거든‬‪Bởi vì tôi thấy rất vui‬
‪자네랑 같이 노는 게‬‪khi được chơi‬ ‪cùng với cậu.‬
‪(일남) 자네 덕에‬‪Nhờ có cậu,‬
‪[시계가 째깍거린다]‬
‪기억도 나지 않던‬‪những ký ức xưa cũ‬
‪오래전 일들이‬‪mà tôi không nhớ được‬
‪떠올랐어‬‪đã ùa về.‬
‪그렇게 재미있었던 건‬‪Thật sự đã rất lâu rồi…‬
‪정말‬‪tôi mới‬
‪오랜만이었어‬‪cảm thấy vui như thế.‬
‪[사이렌이 울린다]‬
‪[기훈의 벅찬 숨소리]‬
‪왔어‬‪Đến rồi.‬
‪사람이 왔어‬‪Có người đến rồi.‬
‪[괘종이 뎅 울린다]‬
‪[의료 기기가 삐 울린다]‬
‪[괘종이 연신 울린다]‬
‪(기훈) 당신도 봤지?‬‪Ông thấy rồi chứ?‬
‪당신이 졌어‬‪Ông thua rồi.‬
‪[일남의 헛기침]‬
‪[한숨]‬
‪자네가 손님들을 맡아 주게‬‪Cậu đón tiếp khách thay tôi đi.‬
‪(대장) 왜 그러시는지‬ ‪여쭤봐도 되겠습니까?‬‪Tôi có thể hỏi ngài tại sao được không?‬
‪보는 것이‬‪Ngồi xem sao vui bằng‬ ‪được trực tiếp chơi chứ.‬
‪하는 것보다 더 재미있을 수가 없지‬‪Ngồi xem sao vui bằng‬ ‪được trực tiếp chơi chứ.‬
‪[극적인 음악]‬
‪[한숨]‬
‪(TV 속 앵커) 우리나라‬ ‪가계 빚 증가 속도가‬‪HÀN QUỐC ĐỨNG THỨ HAI THẾ GIỚI‬ ‪VỀ TỐC ĐỘ TĂNG NỢ HỘ GIA ĐÌNH‬ ‪Tốc độ gia tăng nợ hộ gia đình của nước ta‬ vẫn đang đứng tốp đầu trên thế giới.
‪여전히 세계 최상위권을‬ ‪유지하는 것으로 나타났습니다‬‪Tốc độ gia tăng nợ hộ gia đình của nước ta‬ vẫn đang đứng tốp đầu trên thế giới.
‪국제 결제 은행과 한국은행은‬ ‪지난해 3분기 말‬‪Ngân hàng Thanh toán Quốc tế và‬ ngân hàng Hàn Quốc cho biết
‪한국의 국내 총생산 대비‬ ‪가계 부채 비율은…‬ ‪[미용사의 웃음]‬‪cuối quý ba năm ngoái, tỷ lệ GDP và‬ nợ hộ gia đình Hàn Quốc là 96,9%…
‪머리 많이 기르셨네‬ ‪[TV에서 뉴스가 흘러나온다]‬‪cuối quý ba năm ngoái, tỷ lệ GDP và‬ nợ hộ gia đình Hàn Quốc là 96,9%… ‪Anh nuôi tóc dài thật.‬
‪어떻게 해 드릴까?‬‪Anh muốn cắt thế nào?‬
‪짧게 확 자르실까?‬‪Anh muốn cắt thế nào?‬ ‪Cắt ngắn luôn‬
‪아니면 뭐, 기르실 거면은‬ ‪파마해 드릴까?‬‪hay là nuôi dài để uốn vậy?‬
‪(TV 속 앵커) 세계 43개국 가운데‬‪hay là nuôi dài để uốn vậy?‬ ‪…trở thành nước có tốc độ tăng nhanh nhất‬ trong 43 nước, chỉ sau Trung Quốc.
‪중국에 이어서 가장 큰 상승 폭입니다‬‪…trở thành nước có tốc độ tăng nhanh nhất‬ trong 43 nước, chỉ sau Trung Quốc.
‪한국의 가계 부채 비율 상승세가‬ ‪가팔라진 것은‬‪Lý do làm gia tăng‬ nợ hộ gia đình của Hàn Quốc
‪정부가 대출 규제를 완화하고‬‪bắt nguồn từ việc‬ chính phủ nới lỏng quy định về vay nợ.
‪한국은행이 금리를 내리면서부터입니다‬‪bắt nguồn từ việc‬ chính phủ nới lỏng quy định về vay nợ.
‪[TV에서 밝은 음악이 흘러나온다]‬‪bắt nguồn từ việc‬ chính phủ nới lỏng quy định về vay nợ.
‪[잔잔한 음악]‬
‪[바람이 휭 분다]‬
‪(기훈) 네가 철이구나‬‪Hóa ra cháu là Cheol.‬
‪누나를 많이 닮았네‬‪Trông giống chị cháu thật.‬
‪아저씨‬‪Chú.‬
‪우리 누나 알아요?‬‪Chú biết chị cháu sao ạ?‬
‪아저씨‬‪Chú…‬
‪누나 친구야‬‪là bạn của chị cháu.‬
‪그럼 우리 누나 어디 있는지 알아요?‬‪Vậy chú biết chị ấy đang ở đâu không ạ?‬
‪(상우 모) 얘가 걔야?‬‪Là thằng bé đấy à?‬
‪(기훈) 네‬‪Vâng.‬
‪이름이 뭐니?‬‪Tên cháu là gì?‬
‪철이요‬‪Cheol ạ.‬
‪강철‬‪Kang Cheol.‬
‪강철?‬‪Kang Cheol?‬
‪아이고, 이름이 아주 남자답네‬‪Ôi, tên nam tính quá.‬
‪(상우 모) 생긴 것도‬ ‪아주 씩씩하게 생겼고‬‪Bề ngoài cũng rất cứng cỏi.‬
‪부탁드리겠습니다‬‪- Cháu nhờ cô ạ.‬ ‪- Được rồi.‬
‪(상우 모) 그래‬‪- Cháu nhờ cô ạ.‬ ‪- Được rồi.‬
‪나 먹는 상에 그냥‬ ‪애 밥숟가락 하나 더 얹으면 돼‬‪Chỉ cần thêm một muỗng cơm‬ ‪để thằng bé ăn cùng cô là xong.‬
‪걱정하지 말고 잘 다녀와‬‪Cháu đừng lo, cứ yên tâm mà đi.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(상우 모) 철이 밥은 먹었어?‬‪Cheol à, cháu ăn cơm chưa?‬
‪아이고, 이리 와 앉아‬‪Ôi, qua đây ngồi đi.‬
‪할미가 붕어빵 하나 줄게‬‪Để bà lấy bánh cá cho cháu.‬
‪응, 먹어‬‪Ăn đi.‬
‪아이고, 추운데 옷이 이게 뭐야?‬‪Ôi, trời lạnh mà ăn mặc kiểu gì vậy?‬
‪뭐, 더 따뜻한 거 없어?‬‪Ôi, trời lạnh mà ăn mặc kiểu gì vậy?‬ ‪Không có đồ gì ấm hơn sao?‬
‪[상우 모의 힘주는 신음]‬
‪[상우 모가 지퍼를 직 연다]‬
‪[상우 모의 놀란 숨소리]‬
‪[지퍼를 직 연다]‬
‪[상우 모의 놀란 숨소리]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪(상우 모) 기훈아‬‪Gi Hun à.‬
‪기훈아!‬‪Gi Hun à!‬
‪[출입문 경고음]‬
‪[안내 음성] 이번 역은‬ ‪인천공항1터미널‬‪Đây là trạm Nhà ga số 1 Sân bay Incheon.‬
‪인천공항1터미널역입니다‬‪Đây là trạm Nhà ga số 1 Sân bay Incheon.‬
‪(기훈) 응, 아빠 이제‬ ‪공항에 거의 도착했어‬‪Ừ, bố gần đến sân bay rồi.‬
‪금방 비행기 탈 거야‬‪Bố sẽ sớm lên máy bay thôi.‬
‪그럼, 우리 가영이 선물도 샀지‬‪Tất nhiên, bố đã mua quà cho Ga Yeong rồi.‬
‪[웃으며] 안 돼, 비밀이야‬‪Không được. Là bí mật.‬
‪아빠가 만나면 직접 보여 줄게‬ ‪[딱 소리가 울린다]‬‪Bao giờ gặp con, bố sẽ mở cho xem.‬
‪[남자1의 성난 신음]‬
‪가영아, 잠깐만‬‪Ga Yeong à, đợi bố một lát.‬
‪가영아, 아빠가‬ ‪도착하면 다시 전화할게‬‪Ga Yeong à, bố sẽ‬ ‪gọi lại cho con khi đến nhé.‬
‪아빠도 사랑해‬‪Bố cũng yêu con.‬
‪[딱 소리가 울린다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(남자1) 한판 더 해‬‪Một ván nữa đi. Nhanh lên!‬
‪빨리!‬‪Một ván nữa đi. Nhanh lên!‬
‪[다가오는 지하철 엔진음]‬
‪[기훈의 다급한 숨소리]‬
‪[기훈의 거친 숨소리]‬
‪(남자1) 당신 뭐 하는 거예요?‬‪Anh làm gì vậy hả?‬
‪그거 내놔요!‬‪Trả cái đó cho tôi!‬
‪(기훈) 야, 안 돼!‬‪Không được!‬
‪[거친 숨소리]‬
‪절대로!‬‪Tuyệt đối không được!‬
‪[안내 음성] 유웨이 항공에서‬ ‪마지막 탑승 안내 말씀드리겠습니다‬‪Đây là thông báo lên máy bay lần cuối‬ của hãng Hàng không U-Way.
‪유웨이 항공 202편‬‪Thời gian lên chuyến bay 202 đến‬ Los Angeles của hãng U-Way sắp hết.
‪로스앤젤레스행 항공기 탑승이‬ ‪곧 마감될 예정입니다‬‪Thời gian lên chuyến bay 202 đến‬ Los Angeles của hãng U-Way sắp hết.
‪로스앤젤레스로 출발하시는 승객들은‬‪Các hành khách đến Los Angeles vui lòng‬ đi đến cổng số 22 để lên máy bay.
‪속히 22번 탑승구로‬ ‪탑승해 주시기 바랍니다‬‪Các hành khách đến Los Angeles vui lòng‬ đi đến cổng số 22 để lên máy bay. ‪Thưa các hành khách.‬ Đây là thông báo lên máy bay lần cuối…
‪[안내 음성이 영어로 흘러나온다]‬ ‪[기훈의 한숨]‬‪Thưa các hành khách.‬ Đây là thông báo lên máy bay lần cuối…
‪[휴대전화 조작음]‬
‪[통화 연결음]‬‪Bạn muốn tham gia vào trò chơi sao?‬
‪(남자2) 게임에 참가를 원하십니까?‬‪Bạn muốn tham gia vào trò chơi sao?‬
‪참가를 원하시면 귀하의 이름과‬ ‪생년월일을 말씀해 주세요‬‪Nếu bạn có nguyện vọng đó,‬ vui lòng đọc tên và ngày sinh.
‪(기훈) 성기훈‬‪Seong Gi Hun.‬
‪1974년 10월 31일‬‪Ngày 31 tháng 10 năm 1974.‬
‪잘 들어‬‪Nghe cho kỹ.‬
‪난 말이 아니야‬‪Tôi không phải là ngựa.‬
‪사람이야‬‪Tôi là con người.‬
‪그래서 궁금해‬‪Vì vậy tôi rất tò mò‬
‪[기훈의 한숨]‬
‪너희들이 누군지‬‪các người là ai…‬
‪어떻게 사람에게‬ ‪이런 짓을 할 수 있는지‬‪và tại sao lại có thể‬ ‪làm trò này với người khác.‬
‪(대장) 456번‬‪Người chơi 456.‬
‪허튼 생각 하지 마‬‪Anh đừng suy nghĩ hồ đồ.‬
‪(기훈) 그래서 난‬‪Và cũng vì vậy…‬
‪용서가 안 돼‬‪tôi không thể tha thứ‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪너희들이 하는 짓이‬‪cho những gì các người gây ra.‬
‪(대장) 그 비행기를 타‬‪Anh hãy lên máy bay đi.‬
‪그게 당신한테 좋을 거야‬‪Như thế sẽ tốt cho anh.‬


No comments: