Search This Blog



  스위트홈 1.3

Thế giới ma quái 1.3

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪현수 너 언제까지 그러고 살 거냐?‬‪Hyun Su, con sống vậy đến bao giờ?‬
‪- (현수) 뭐?‬ ‪- (현수 모) 여보‬‪- Sao?‬ ‪- Mình à.‬
‪(수아)‬ ‪아빠, 왜 또 분위기 싸해지게 만들어‬‪Bố à, sao lại làm không khí chùng xuống?‬
‪(현수 부)‬ ‪분위기는, 지금 아니면 언제 말해?‬‪Thế thì phải đợi đến khi nào mới nói?‬
‪방에 처박혀서 나오질 않는데‬‪Nó có ra khỏi phòng đâu.‬ ‪Sao lại tự hủy hoại đời mình?‬
‪왜 자기 인생 자기가 망치고 있냐고‬‪Sao lại tự hủy hoại đời mình?‬ ‪Thôi mà. Đang đi du lịch gia đình mà.‬
‪(현수 모)‬ ‪그만해요, 가족 여행이잖아요‬‪Thôi mà. Đang đi du lịch gia đình mà.‬
‪모처럼 현수도 나왔는데‬‪Khó lắm Hyun Su mới đi cùng.‬
‪저 자식이 나온 게 뭐?‬‪Vậy thì sao?‬
‪그게 그렇게 대단한 일이야?‬ ‪[현수 모의 헛웃음]‬‪Vậy là hay lắm à?‬
‪씨발‬‪Khốn nạn.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪역겨워‬‪Thật ghê tởm.‬
‪자식 외면한 대가로 안 잘리고‬ ‪돈 갖다 바쳐 줘서 퍽이나 고맙네‬‪Ông bỏ mặc con trai mình để đi kiếm tiền,‬ ‪tôi biết ơn quá cơ.‬
‪(현수 부)‬ ‪이놈이 이게…‬‪Ông bỏ mặc con trai mình để đi kiếm tiền,‬ ‪tôi biết ơn quá cơ.‬ ‪- Thằng ranh.‬ ‪- Anh làm gì vậy? Điên à?‬
‪야, 뭐 하는 거야, 지금, 미쳤어?‬‪- Thằng ranh.‬ ‪- Anh làm gì vậy? Điên à?‬
‪넌 닥쳐, 차수아‬‪Im, Cha Su A. Mày xấu hổ vì tao mà?‬
‪(현수)‬ ‪넌 내가 쪽팔리지?‬‪Im, Cha Su A. Mày xấu hổ vì tao mà?‬
‪나처럼 될까 봐 무서웠냐?‬‪Sợ sẽ giống tao chứ gì?‬ ‪Tao nghe mày nói nhảm với bạn rồi.‬
‪다 들었어‬ ‪네 친구랑 좆같이 통화하던 거‬‪Sợ sẽ giống tao chứ gì?‬ ‪Tao nghe mày nói nhảm với bạn rồi.‬
‪- (수아) 그건…‬ ‪- (현수 모) 현수야‬‪- Chuyện đó…‬ ‪- Hyun Su, con bình tĩnh lại đi.‬
‪(현수 모)‬ ‪진정하고‬‪- Chuyện đó…‬ ‪- Hyun Su, con bình tĩnh lại đi.‬
‪엄마도 똑같아‬‪Cả mẹ cũng vậy.‬
‪먼저 그렇게 하자고 했잖아‬ ‪모를 줄 알았어?‬‪Mẹ đề xuất mà. Tưởng con không biết?‬
‪현수야, 엄마는‬‪Hyun Su à.‬ ‪Mẹ nghĩ con đủ mạnh mẽ để vượt qua…‬
‪네가 충분히‬ ‪이겨 낼 수 있을 거라고 믿었어‬‪Mẹ nghĩ con đủ mạnh mẽ để vượt qua…‬
‪못 이겨 내!‬‪Con không thể vượt qua! Làm sao được chứ?‬
‪[울먹이며]‬ ‪그딴 걸 어떻게 이겨 내‬‪Con không thể vượt qua! Làm sao được chứ?‬
‪차현수, 너 이놈!‬‪Cha Hyun Su, thằng nhãi này!‬
‪다 죽어 버려‬‪Chết hết đi.‬
‪(수아)‬ ‪아빠, 아빠!‬‪Bố ơi! Bố!‬
‪[삐 소리가 울린다]‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪[문이 드르륵 열린다]‬
‪[간호사의 놀라는 신음]‬
‪(간호사)‬ ‪깨어났어요, 현수 학생 깨어났어요!‬‪Tỉnh rồi! Cậu Hyun Su tỉnh dậy rồi!‬
‪(현수 삼촌)‬ ‪못 깨어나는 줄 알았다‬‪Tưởng cháu không tỉnh lại.‬
‪제가 얼마나 누워 있었죠?‬‪Cháu đã bất tỉnh bao lâu rồi?‬
‪(현수 삼촌)‬ ‪꽤 오래‬‪Khá lâu đấy.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(현수)‬ ‪꿈, 꿈을 꿨는데‬‪Mơ. Cháu đã nằm mơ.‬
‪(현수 삼촌)‬ ‪꿈? 무슨 꿈?‬‪Mơ? Mơ thấy gì cơ?‬
‪(현수)‬ ‪흐릿해져서 생각이 안 나요‬‪Ký ức mơ hồ, không thể nhớ.‬
‪(경비)‬ ‪오늘 1410호에 이사 올 사람 있다더니‬ ‪학생이었나? 혼자야?‬‪Nghe nói nay có người dọn vào‬ ‪căn hộ 1410, là cậu à?‬ ‪- Một mình?‬ ‪- Bị tẩy chay?‬
‪(은유)‬ ‪왕따냐?‬‪- Một mình?‬ ‪- Bị tẩy chay?‬ ‪Đừng chết rồi gây phiền phức…‬ ‪Tìm nơi khác đi.‬
‪괜히 여러 사람 귀찮게 만들지 말고‬ ‪딴 데 찾아봐‬‪Đừng chết rồi gây phiền phức…‬ ‪Tìm nơi khác đi.‬
‪[옆집 여자의 괴성]‬ ‪(두식)‬ ‪어눌한 놈이네‬‪Có vẻ lù đù.‬
‪[현수의 놀라는 신음]‬
‪[회사원의 괴성]‬‪- Anh sẽ bảo vệ hai đứa.‬ ‪- Bảo vệ chúng?‬
‪(현수)‬ ‪너희들은 내가 지켜 줄게‬‪- Anh sẽ bảo vệ hai đứa.‬ ‪- Bảo vệ chúng?‬
‪(환영 속 현수)‬ ‪지켜 준다고? 그게 원하는 거야?‬‪- Anh sẽ bảo vệ hai đứa.‬ ‪- Bảo vệ chúng?‬ ‪Mày muốn như thế à?‬
‪(현수 삼촌)‬ ‪원래 꿈이라는 게 그렇지‬‪Giấc mơ vốn là vậy.‬
‪(현수)‬ ‪저기, 삼촌‬‪Chú này.‬
‪잠시만 혼자 있고 싶어요‬‪Cháu muốn ở một mình.‬
‪(현수 삼촌)‬ ‪그래, 필요하면 불러라‬‪Được rồi. Cần gì thì gọi chú.‬
‪이제 인간답게 살아야 한다‬‪Giờ hãy sống cho ra con người.‬
‪죽은 네 가족들을 위해서라도‬‪Dù là vì gia đình đã khuất.‬
‪너만 살아난 건 필시 이유가 있을 거야‬‪Việc chỉ mình cháu sống sót‬ ‪chắc là có lý do đấy.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(현수)‬ ‪내가 삼촌이 있었던가?‬‪Mình có chú sao?‬
‪(환영 속 현수)‬ ‪신기하지? 네가 원하던 거라고‬‪Thần kỳ thật nhỉ?‬ ‪Mày muốn thế mà.‬ ‪Mọi người trên đời biến mất.‬
‪세상 사람들이‬ ‪다 사라져 버렸으면 좋겠다고‬‪Mày muốn thế mà.‬ ‪Mọi người trên đời biến mất.‬ ‪- Chết hết đi.‬ ‪- "Chết hết đi".‬
‪(현수)‬ ‪다 죽어 버려‬‪- Chết hết đi.‬ ‪- "Chết hết đi".‬
‪죽어 버려‬‪- Chết hết đi.‬ ‪- "Chết hết đi".‬ ‪Tao có thể khiến‬ ‪những người mày ghét biến mất.‬
‪(환영 속 현수)‬ ‪난 네가 증오하고 싫어하는 사람들을‬‪Tao có thể khiến‬ ‪những người mày ghét biến mất.‬
‪모조리 사라져 버리게 할 수 있어‬‪Tao có thể khiến‬ ‪những người mày ghét biến mất.‬
‪이것보다 더한 것도 해 줄 수 있어‬‪Tao làm được hơn thế nữa.‬ ‪Tao là mày. Chỉ cần chấp nhận thôi.‬
‪난 너야, 넌 그냥 받아들이면 돼‬‪Tao là mày. Chỉ cần chấp nhận thôi.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(영수)‬ ‪형아, 왜 그래‬‪Anh à, anh sao vậy?‬
‪[그르렁거린다]‬
‪(괴물)‬ ‪프로틴‬‪Protein!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[괴물이 벽을 쾅쾅 친다]‬‪Yeong Su à, kéo đi!‬
‪(수영)‬ ‪영수야, 당겨‬‪Yeong Su à, kéo đi!‬
‪(영수)‬ ‪형아‬‪Dậy đi anh!‬
‪(수영)‬ ‪오빠!‬‪Anh ơi!‬
‪[괴물의 괴성]‬
‪[괴물이 그르렁거린다]‬
‪(지수)‬ ‪들었어요, 방금?‬‪Anh nghe thấy chứ?‬
‪[괴물의 괴성이 들린다]‬ ‪(재헌)‬ ‪네, 꽤나 요란하군요‬‪Có.‬ ‪Khá ồn ào nhỉ.‬
‪아까 그 사람일까요?‬‪Chắc gã lúc nãy.‬
‪주님의 뜻은 뭘까요?‬‪Chúa đang muốn gì nhỉ?‬
‪(지수)‬ ‪나대지 말고 혼자 잘 먹고 잘 살아라‬‪Chắc không phải là‬ ‪"Tự sống cho mình đi, kệ người khác".‬
‪는 아니겠죠?‬‪Chắc không phải là‬ ‪"Tự sống cho mình đi, kệ người khác".‬
‪[괴물이 그르렁거린다]‬ ‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪도망가‬‪Chạy trốn đi!‬
‪[괴물의 괴성]‬ ‪[현수의 가쁜 숨소리]‬
‪(현수)‬ ‪빨리 가!‬‪Mau chạy đi!‬
‪[괴물의 힘주는 괴성]‬
‪[괴물의 힘주는 괴성]‬ ‪[벽이 와르르 무너진다]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[괴물의 고통스러운 괴성]‬
‪[지수의 힘주는 신음]‬
‪[괴물의 고통스러운 괴성]‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪괜찮아요?‬‪Cậu không sao chứ?‬
‪(현수)‬ ‪누구세요?‬‪Anh là ai?‬
‪애들, 애, 애들은요?‬‪Mấy đứa nhỏ.‬ ‪Bọn nhỏ sao rồi?‬
‪[지수의 떨리는 숨소리]‬
‪(지수)‬ ‪너 감염자지?‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Cậu bị nhiễm, phải không?‬
‪코피 흘리고 기절했잖아!‬‪Cậu chảy máu mũi, bất tỉnh!‬
‪(재헌)‬ ‪지수 씨가 구하자고 했습니다‬‪- Cô muốn cứu mà.‬ ‪- Anh chắc cậu ta không biến đổi?‬
‪(지수)‬ ‪변하지 않을 거라고 확신해요?‬‪- Cô muốn cứu mà.‬ ‪- Anh chắc cậu ta không biến đổi?‬
‪(재헌)‬ ‪지금 이 학생의 머리통을 부수는 게‬‪Tôi chắc rằng đập vỡ đầu cậu ta‬
‪신의 뜻이 아니라는 건 확신하죠‬‪không phải là ý của Chúa.‬
‪(현수)‬ ‪도와줘‬‪Giúp tôi với.‬
‪[차분한 음악]‬‪Hãy giúp tôi. Tôi đã hứa với chúng.‬
‪도와줘요‬‪Hãy giúp tôi. Tôi đã hứa với chúng.‬
‪약속했어요‬‪Hãy giúp tôi. Tôi đã hứa với chúng.‬
‪도와줘요‬‪Hãy giúp tôi.‬
‪제발‬‪Làm ơn.‬
‪[성냥불이 칙 켜진다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[성냥을 탁 버린다]‬
‪[피아노가 쾅 울린다]‬
‪(영수)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪누나, 형은 안 와?‬‪Chị ơi, anh ấy không đến sao?‬
‪죽은 거야?‬‪Anh ấy chết rồi sao?‬
‪우리끼리라도 가야 돼‬‪Chúng ta phải tự đi tiếp thôi.‬
‪하지만…‬‪Nhưng mà…‬
‪괜찮아, 누나가 비밀로 할게‬‪Không sao. Chị không nói với ai đâu.‬
‪가자‬‪Đi nào.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[회사원의 괴성]‬
‪(회사원)‬ ‪안 보여‬‪Không…‬ ‪nhìn thấy.‬
‪어디냐‬‪Ở đâu vậy?‬
‪(현수)‬ ‪저, 미리 말해 둬야 될 것 같아서‬‪Tôi nghĩ nên nói trước điều này.‬
‪그 애들 감염 안 됐어요‬‪Hai đứa bé chưa bị nhiễm.‬
‪(재헌)‬ ‪주변에 다른 놈들은 없어요‬‪Quanh đây không có quái vật.‬
‪(지수)‬ ‪어서 가죠‬‪Đi thôi.‬
‪(회사원)‬ ‪안 보여!‬‪Không nhìn thấy!‬ ‪Có thể sẽ gặp một con quái vật mù.‬
‪(현수)‬ ‪눈이 안 보이는 괴물이 있을 수도 있어‬‪Có thể sẽ gặp một con quái vật mù.‬
‪엄청 잘 듣거든?‬‪Tai nó rất thính.‬
‪[괴성]‬
‪소리 내면 안 되고‬‪Không được tạo tiếng động.‬
‪움직이지도 마‬‪Cũng đừng di chuyển.‬
‪(회사원)‬ ‪안 보여‬‪Không nhìn thấy…‬
‪안 보여‬‪Không nhìn thấy…‬
‪[멀어지는 회사원의 괴성]‬
‪[쿵 소리가 들린다]‬
‪[그르렁거리는 소리가 들린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[발걸음이 쿵쿵 울린다]‬
‪[괴물의 괴성]‬ ‪[수영의 비명]‬
‪[괴물의 고통스러운 신음]‬
‪(회사원)‬ ‪찾았다‬‪Tìm được rồi.‬
‪[괴물의 고통스러운 괴성]‬
‪[회사원의 괴성]‬
‪[극적인 음악]‬
‪[쿵쿵 울린다]‬
‪안 돼‬‪Không được!‬
‪[괴물의 힘주는 괴성]‬ ‪[회사원의 고통스러운 괴성]‬
‪[회사원의 비명]‬‪Chị ơi, anh ấy bảo là căn hộ 1408 mà.‬
‪(영수)‬ ‪누나, 그 형이 1408호라고 했잖아‬‪Chị ơi, anh ấy bảo là căn hộ 1408 mà.‬ ‪Đây là tầng 15 rồi.‬
‪여긴 15층인걸?‬‪Đây là tầng 15 rồi.‬
‪거긴 이제 못 가‬‪Không đến đó được.‬
‪(수영)‬ ‪괴물들이 싸우고 있잖아‬‪Quái vật đánh nhau ở đó.‬
‪누나‬‪Chị ơi.‬
‪우릴 도와줄 어른이‬ ‪아직 있을지도 몰라‬‪Có thể còn người lớn giúp được ta.‬
‪[초인종이 울린다]‬ ‪[수영이 문을 두드린다]‬
‪(수영)‬ ‪저기요, 아무도 안 계세요? 도와주세요‬ ‪[초인종이 연신 울린다]‬‪Xin chào! Có ai ở nhà không?‬ ‪Giúp bọn cháu với!‬
‪[초인종이 연신 울린다]‬
‪도와주세요‬‪Giúp bọn cháu với!‬
‪[쿵 소리가 들린다]‬
‪[그르렁거리는 소리가 들린다]‬
‪[괴물의 발걸음이 쿵쿵 울린다]‬
‪[괴물의 괴성]‬
‪(괴물)‬ ‪프로틴‬‪Protein…‬
‪(수영)‬ ‪눈 감아‬‪Nhắm mắt lại.‬
‪(영수)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪누나‬‪Chị ơi.‬
‪(수영)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪눈 감으라고, 김영수‬‪Chị bảo nhắm mắt lại, Kim Yeong Su!‬
‪[괴물이 그르렁거린다]‬
‪[괴물이 그르렁거린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[기계 작동음]‬
‪[삐 소리가 흘러나온다]‬‪HẸN GẶP LẠI, THẰNG KHỐN‬
‪존경하는 국민 여러분‬‪Thưa người dân đáng kính,‬
‪(TV 속 대통령)‬ ‪현 시간부로‬‪tôi xin tuyên bố ta đang gặp‬ ‪tình trạng khẩn cấp quy mô quốc gia.‬
‪국가 비상사태를 선언합니다‬‪tôi xin tuyên bố ta đang gặp‬ ‪tình trạng khẩn cấp quy mô quốc gia.‬
‪밖으로 나오지 마십시오‬‪Mọi người đừng ra khỏi nhà.‬
‪[퍽 소리가 난다]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(TV 속 대통령)‬ ‪괴생명체는 매우 위험합니다‬ ‪[기괴한 효과음]‬‪Bọn quái vật vô cùng nguy hiểm.‬
‪아이들을 건드리지 마‬‪Đừng động vào bọn trẻ.‬
‪그래 줄 수 있지?‬‪Mày làm vậy được chứ?‬
‪[그르렁거린다]‬
‪정부는 국민 안전을 최우선…‬‪Chính phủ sẽ lấy an toàn của người dân‎…‬
‪최우선으로…‬‪làm ưu tiên hàng đầu và…‬
‪뭐야, 저거?‬‪Sao vậy?‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪[어두운 효과음]‬‪An toàn cái con khỉ!‬
‪국민의 안전은 씨발!‬ ‪[어두운 음악]‬‪An toàn cái con khỉ!‬
‪다 죽을 거야, 다 좆 됐어!‬‪Tất cả sẽ chết hết! Chúng mày tàn đời rồi!‬
‪[총성]‬‪Tất cả sẽ chết hết! Chúng mày tàn đời rồi!‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪[대통령의 힘겨운 신음]‬
‪죽을 거야!‬‪Chúng mày sẽ chết thôi!‬
‪죽어!‬‪Chết đi!‬
‪[대통령의 힘겨운 신음]‬
‪[총성]‬
‪[삐 소리가 흘러나온다]‬
‪(석현)‬ ‪뭐야?‬‪Gì vậy?‬
‪대, 대, 대, 대통령이 죽은 거야?‬‪Tổng thống chết rồi sao?‬
‪(병일)‬ ‪아이씨, 나 저 양반 뽑았는디‬ ‪나 진짜, 씨‬‪Thật là. Mình bầu cho ông ta mà.‬
‪(승완)‬ ‪그, 그, 그, 그래도‬ ‪구, 구하러 오겠죠?‬‪Thật là. Mình bầu cho ông ta mà.‬ ‪Dù vậy, họ cũng sẽ tới cứu ta chứ?‬
‪귓구녕이 막혔냐, 씨‬‪Cậu bị điếc rồi à?‬ ‪Ông ta bảo ta tàn đời rồi!‬
‪(석현)‬ ‪다 좆 됐다잖아, 씨‬‪Cậu bị điếc rồi à?‬ ‪Ông ta bảo ta tàn đời rồi!‬
‪[악쓴다]‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[승완의 가쁜 숨소리]‬
‪(병일)‬ ‪스, 스, 승, 승완 씨‬ ‪왜 그래, 왜, 왜?‬‪- Bị sao vậy?‬ ‪- Anh Seung Wan làm sao vậy?‬
‪불쌍한 내 새끼‬‪Tội nghiệp con tôi.‬
‪안 돼, 안 돼‬‪Không được.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[아기가 옹알거리는 소리가 들린다]‬
‪다은아‬‪Da Eun à.‬
‪[의아한 신음]‬
‪다은아‬‪Da Eun à.‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪(명숙)‬ ‪다은아‬‪Da Eun à.‬
‪[명숙의 힘겨운 신음]‬
‪[괴물의 발걸음이 쿵 울린다]‬
‪안 돼, 안 돼‬‪Không được. Không…‬
‪[괴물의 괴성]‬‪Không được!‬
‪안 돼!‬‪Không được!‬
‪[괴로운 신음]‬
‪[명숙의 떨리는 신음]‬‪Da Eun à.‬
‪다은아‬‪Da Eun à?‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[괴물이 그르렁거린다]‬
‪사실‬‪Thật ra‬
‪알고 있었어‬‪tao biết hết rồi.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(명숙)‬ ‪내 아기가‬‪Tao biết con tao…‬
‪세상에 없다는 거‬‪không còn trên cõi đời này nữa.‬
‪[괴물의 힘주는 괴성]‬ ‪[어두운 효과음]‬
‪[괴물이 명숙을 퍽 친다]‬
‪[수영의 놀라는 숨소리]‬
‪[괴물이 명숙을 퍽 친다]‬
‪(현수)‬ ‪얘들아, 뛰어‬‪Hai đứa, chạy đi.‬
‪빨리!‬‪Nhanh lên!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪빨리‬ ‪[괴물이 명숙을 연신 퍽퍽 친다]‬‪Mau lên nào.‬
‪[괴물의 힘주는 괴성]‬
‪[그르렁거린다]‬
‪저걸 어떻게 처리하죠?‬‪Làm sao xử nó đây?‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[괴물의 고통스러운 괴성]‬
‪[지수의 성난 숨소리]‬
‪[지수의 기합]‬ ‪[괴물의 비명]‬
‪(지수)‬ ‪애들 데리고 피해!‬‪Đưa bọn trẻ đi!‬
‪[괴물의 비명]‬
‪(현수)‬ ‪1408호예요‬‪Tới căn hộ 1408 mau lên!‬
‪[괴물의 고통스러운 괴성]‬
‪[괴물이 포효한다]‬
‪(재헌)‬ ‪지수 씨‬‪Cô Ji Su.‬
‪제가 처리할게요‬‪Để nó cho tôi.‬
‪그 멋진 근육도‬‪Đống cơ bắp cuồn cuộn đó‬
‪결국 이분에겐 별수 없나 봐?‬‪cũng không đọ lại thứ này đâu.‬
‪[의아한 괴성]‬
‪생각보다 허접한데?‬‪Mày tệ hơn tao nghĩ đấy.‬
‪그러다 죽어요‬‪Nó giết anh đấy.‬
‪(재헌)‬ ‪안 그래, 고깃덩어리?‬‪Đúng chứ, bị thịt?‬
‪[괴물의 성난 괴성]‬
‪그래‬‪Phải rồi, phải vậy chứ.‬
‪그래야지‬‪Phải rồi, phải vậy chứ.‬
‪[극적인 음악]‬
‪(지수)‬ ‪저, 아주머니, 괜찮으세…‬‪Chị không sao chứ?‬
‪아이들은요?‬‪Bọn trẻ sao rồi?‬
‪[안도의 한숨]‬
‪[괴물이 포효한다]‬
‪[힘주는 괴성]‬
‪[비장한 음악]‬
‪(재헌)‬ ‪'사람이 친구를 위하여 목숨을 버리면'‬‪Không có tình yêu nào lớn lao‬ ‪bằng hy sinh tính mạng vì bạn bè.‬
‪'이보다 더한 사랑은 없나니'‬‪Không có tình yêu nào lớn lao‬ ‪bằng hy sinh tính mạng vì bạn bè.‬
‪'너희가 주 명하는 대로 행하면 곧'‬‪Nếu làm theo ý Chúa, bạn sẽ…‬
‪'주의 친구라'‬‪trở thành bạn của Người.‬
‪[괴성]‬
‪[비명]‬
‪[괴물이 쿵 떨어진다]‬
‪아멘‬‪Amen.‬
‪무사해요‬‪Chúng vẫn an toàn.‬
‪혼자 갈 수 있어요‬‪Chị tự đi lên được.‬
‪아가씨도 꼭 와요‬‪Em nhất định phải lên nhé?‬
‪네, 1408호에서 봐요‬‪Vâng.‬ ‪Hẹn ở căn hộ 1408.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(두식)‬ ‪누구세요?‬‪Cô là ai?‬
‪[달려오는 발걸음]‬
‪(재헌)‬ ‪지수 씨‬‪Cô Ji Su.‬
‪무사해서 다행이에요‬‪- May là cô vẫn ổn.‬ ‪- Muốn chết tới vậy hả?‬
‪(지수)‬ ‪그렇게 빨리 죽고 싶어요?‬‪- May là cô vẫn ổn.‬ ‪- Muốn chết tới vậy hả?‬
‪아니, 주님 좋아하시는 거 알겠는데‬‪Tôi biết anh tôn thờ Chúa,‬
‪조금 천천히 만나러 가도 되잖아요‬‪nhưng từ từ gặp cũng được mà.‬
‪아, 주님은요‬‪Chúa luôn ở quanh ta.‬
‪어디에나 계세요‬‪Chúa luôn ở quanh ta.‬
‪와…‬
‪- (지수) 빨리 와요, 씨‬ ‪- (재헌) 네‬‪- Nhanh lên nào!‬ ‪- Vâng.‬
‪지수 씨, 잠시만요‬‪Cô Ji Su chờ đã.‬
‪누가 들어왔던 것 같아요‬‪Hình như có người vào.‬
‪(지수)‬ ‪은근 실례되는 말을 막 한다니까‬‪Đôi khi anh nói chuyện có duyên thật.‬
‪[지수가 야구 배트를 달그락 놓는다]‬
‪제 방 첫 손님이시네요‬‪Anh là khách đầu tiên vào phòng tôi đấy.‬
‪아, 원래…‬‪À, phòng bình thường đã vậy…‬
‪(지수)‬ ‪평소엔 이 정도까진 아니에요‬ ‪[가방 지퍼를 직 닫는다]‬‪Bình thường không đến mức này.‬
‪(재헌)‬ ‪네‬‪Vâng.‬
‪[힘주는 신음]‬
‪저기, 지수 씨‬‪Cô Ji Su này.‬
‪저건 안 챙겨요?‬‪Không mang nó à?‬
‪[흐느끼는 소리가 들린다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[기타 가방이 탁 닫힌다]‬
‪(재환)‬ ‪응, 형님 거죠?‬‪Của anh phải không?‬
‪[재환의 힘주는 신음]‬
‪어? 합격했네‬‪Ôi, trúng tuyển rồi kìa!‬
‪아이, 축하…‬‪Chúc mừng…‬
‪(승완)‬ ‪엄마는 이게 다 무슨 소용이라고, 씨‬‪Mẹ ơi, tất cả vô dụng rồi.‬
‪5년을 죽어라 공부했는데‬‪Tôi cắm đầu học suốt năm năm,‬
‪세상이 다 망했어, 씨‬‪mà thế giới tiêu rồi.‬
‪(재환)‬ ‪대통령이 죽었다고 망해요?‬‪Tổng thống chết thì đã sao?‬
‪으음, 그건 모르죠‬‪Chưa biết thế nào đâu. Anh hơi vội rồi.‬
‪형님 좀 성급하시네‬‪Chưa biết thế nào đâu. Anh hơi vội rồi.‬
‪[영상에서 소리가 흘러나온다]‬
‪(영상 속 대통령)‬ ‪국민의 안전은 씨발!‬‪An toàn cái con khỉ!‬
‪다 죽을 거야, 다 좆 됐어!‬‪Tất cả sẽ chết hết! Chúng mày tàn đời rồi!‬
‪(재환)‬ ‪아줌마, 좀 꺼요‬ ‪[영상에서 소리가 계속 흘러나온다]‬‪- Thím à, làm ơn tắt nó đi.‬ ‪- Chúng mày sẽ chết thôi! Chết đi!‬
‪아이, 재수 없게, 씨‬‪Khó chịu quá đi mất.‬
‪아줌마 아니라고‬‪Tôi không phải "thím".‬
‪지랄이야, 씨‬‪Đúng là vô lại.‬
‪(재환)‬ ‪지랄? 응, 지랄?‬‪"Vô lại" à? Phải rồi…‬
‪(은혁)‬ ‪제 동생 못 보셨어요?‬‪Thấy em gái tôi không?‬ ‪Eun Yu à? Từ nãy đã không thấy rồi.‬
‪(혜인)‬ ‪은유? 안 보인 지 한참 됐는데‬‪Eun Yu à? Từ nãy đã không thấy rồi.‬ ‪Không đi với cậu sao?‬
‪같이 있던 거 아니었어요?‬‪Không đi với cậu sao?‬
‪(은혁)‬ ‪네‬‪Vâng.‬
‪(혜인)‬ ‪쟤도 정신이 없긴 한가 봐‬‪Chắc cậu ấy còn choáng.‬
‪자기 동생 어디 있는 줄도 모르고‬‪Đến em mình ở đâu cũng không biết.‬
‪봄아, 언니는 봄이한테 안 그럴 거지‬‪Bom à, tao nhất định không bỏ mày đâu.‬
‪[우두둑 소리가 난다]‬
‪[근육 테이프를 바스락거린다]‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[칼로 직 긋는다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[은유가 흐느낀다]‬
‪[전자레인지 알림음]‬
‪[지수의 힘주는 숨소리]‬
‪(두식)‬ ‪어여 와서 앉아‬‪Mau lại đây ngồi.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[지수가 비닐을 직직 뜯는다]‬
‪맛있게 드십시오‬‪Chúc ăn ngon.‬
‪(두식)‬ ‪먹자‬‪Ăn thôi.‬
‪근데‬‪Mà này.‬
‪(두식)‬ ‪너희들 이름이 뭐냐?‬‪Hai đứa tên gì vậy?‬
‪김영수요‬‪Kim Yeong Su ạ.‬
‪김수영요‬‪Kim Su Yeong ạ.‬
‪(두식)‬ ‪김영수, 김수영‬‪Kim Yeong Su, Kim Su Yeong.‬
‪성이 국씨면 국영수?‬‪Mang họ Kook nữa sẽ là ‎kook yeong su.‬
‪공부 참 잘하…‬‪Sẽ học giỏi đây.‬
‪씁, 둘이 꼭 붙어서 떨어지지 말라고‬‪Chắc bố mẹ đặt cho hai đứa tên giống nhau‬ ‪để lúc nào cũng đi cùng nhau.‬
‪이름을 그렇게 헷갈리게 지었구나‬‪để lúc nào cũng đi cùng nhau.‬ ‪Yeong Su và Su Yeong. Su Yeong Su.‬
‪영수, 수영, 수영수‬‪Yeong Su và Su Yeong. Su Yeong Su.‬
‪(수영)‬ ‪아빠가 지어 주셨는데‬‪Là bố đã đặt tên cho bọn cháu.‬
‪(영수)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪아빠‬‪Bố…‬
‪고맙습니다‬‪Cháu cảm ơn cô.‬
‪[두식의 멋쩍은 신음]‬
‪[두식이 맥주 캔을 탁 딴다]‬
‪(재헌)‬ ‪아, 괜찮습니다‬‪Thôi ạ, tôi không hay bia rượu.‬
‪술은 잘 안 해서요‬‪Thôi ạ, tôi không hay bia rượu.‬
‪[지수가 맥주 캔을 탁 놓는다]‬
‪[지수의 개운한 탄성]‬ ‪(두식)‬ ‪아주 시원시원하구먼‬‪Uống được lắm.‬
‪[맥주 캔을 탁 따며]‬ ‪자, 너도 한잔‬‪- Đây, cậu cũng uống đi.‬ ‪- À, cháu…‬
‪(현수)‬ ‪아, 저는…‬‪- Đây, cậu cũng uống đi.‬ ‪- À, cháu…‬
‪아, 참, 너는 학생이지?‬‪À, còn là học sinh nhỉ.‬
‪그래, 애들도 있는데‬ ‪지킬 건 지키자고‬‪Lại có trẻ con ở đây nữa.‬ ‪Phải tuân thủ pháp luật.‬ ‪Đợi cậu lớn, tôi sẽ mời.‬
‪(두식)‬ ‪내가 성인 되면은 한잔 사 줄게‬‪Phải tuân thủ pháp luật.‬ ‪Đợi cậu lớn, tôi sẽ mời.‬
‪술은 자고로 어른한테 배워야 돼‬‪Nên học uống rượu từ người lớn.‬
‪(현수)‬ ‪그날이‬‪Ngày đó…‬
‪올까요?‬‪sẽ đến chứ?‬
‪[무거운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[잘그랑거리는 소리가 들린다]‬
‪[놀라는 신음]‬
‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[어두운 효과음]‬‪PHÒNG ĐIỆN‬
‪[어두운 음악]‬
‪전기는 아까 들어왔는데‬‪Có điện lại rồi, sao cô ấy chưa quay lại?‬
‪(수웅)‬ ‪왜 안 돌아올까요?‬‪Có điện lại rồi, sao cô ấy chưa quay lại?‬
‪혹시 지하 CCTV 볼 수 없어요?‬‪Xem máy quay an ninh dưới hầm được chứ?‬
‪처음부터 돌아가 있었어요‬‪Nó vốn đã được đặt thế.‬
‪그러게 위험하다니까‬‪Đã bảo là nguy hiểm lắm mà.‬
‪내가 그때 그랬지‬‪Tao nói thế rồi, Bom nhỉ?‬
‪[개가 낑낑거린다]‬
‪좀 더 기다려 보죠‬‪Chờ thêm chút nữa đi.‬
‪[무전기가 지직거린다]‬
‪[지수가 현수를 툭 친다]‬
‪(지수)‬ ‪야, 네 차례야‬‪Này, đến cậu đấy.‬
‪(현수)‬ ‪네?‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Đến lượt cậu canh gác.‬
‪(지수)‬ ‪불침번 네 차례라고‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Đến lượt cậu canh gác.‬
‪(현수)‬ ‪아…‬
‪저 감염자예요‬‪Tôi đã bị nhiễm.‬
‪(지수)‬ ‪알아‬‪Tôi biết.‬
‪(현수)‬ ‪제가 변하면 죽여 주세요‬‪Nếu tôi biến đổi,‬ ‪hãy giết tôi.‬
‪미안‬‪Xin lỗi.‬
‪(현수)‬ ‪네?‬‪Sao cơ?‬
‪내가 변하면‬‪Nếu tôi biến đổi…‬
‪그땐 네가 죽여 줘‬ ‪그럼 나도 그래 줄게‬‪giết tôi. Tôi sẽ làm vậy với cậu.‬
‪(지수)‬ ‪알았지?‬‪Hiểu chưa?‬
‪[현수가 코를 훌쩍인다]‬
‪(현수)‬ ‪네‬‪Vâng.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[그르렁거리는 소리가 들린다]‬
‪(혜인)‬ ‪너무한 거 아니에요?‬‪Quá đáng rồi đấy.‬
‪[석현의 힘주는 신음]‬ ‪[석현이 문을 달칵 잠근다]‬‪SIÊU THỊ GREEN‬
‪(병일)‬ ‪아유, 잠깐만요, 잠깐만요‬‪Chờ một chút nào.‬ ‪Đại ca, là em, Byeong Il đây.‬
‪형님, 나예요, 병일이‬‪Chờ một chút nào.‬ ‪Đại ca, là em, Byeong Il đây.‬
‪아니, 나한테까지 이러면 안 되지!‬ ‪[출입문 종이 딸랑거린다]‬‪Đừng làm vậy với em chứ!‬
‪(석현)‬ ‪누군 땅 파서 장사해?‬‪Tôi cạp đất ăn được sao?‬
‪돈 가져와, 돈!‬‪Muốn gì thì đem tiền tới đây!‬
‪[사람들의 못마땅한 신음]‬ ‪돈 가져오라고‬‪Muốn gì thì đem tiền tới đây!‬ ‪Đúng là điên mà.‬
‪(병일)‬ ‪나 진짜 미치겄네, 진짜‬‪Đúng là điên mà.‬
‪[드르륵거리는 소리가 들린다]‬
‪뭐야?‬‪Gì vậy…‬
‪[사람들이 웅성거린다]‬‪Ai vậy?‬
‪(혜인)‬ ‪아, 802호죠?‬‪Căn hộ 802 nhỉ?‬
‪얼굴 무슨 일이래, 못 알아봤어‬‪Mặt bị sao vậy? Suýt không nhận ra.‬
‪(승완)‬ ‪워, 원래 여기 있었어요?‬‪Anh ở đây từ đầu rồi à?‬
‪아, 아니요, 밤에 내려왔어요‬‪Không, đến tối tôi mới xuống đây.‬
‪(병일)‬ ‪밤에?‬‪Tối sao?‬
‪상태 보니께 얼굴이 영 거시기 한디‬ ‪오면서 그, 뭔 일 있었던 거 아니여?‬‪Nhìn mặt có lẽ xảy ra gì đó‬ ‪trên đường xuống nhỉ?‬ ‪À, cái này à?‬
‪아, 이거?‬‪À, cái này à?‬
‪아이, 전에 다친 거예요‬ ‪강도가 들어 가지고‬‪Tôi bị thương từ trước rồi.‬ ‪Nhà tôi bị trộm.‬
‪- (병일) 강도?‬ ‪- (승완) 강도?‬‪- Trộm à?‬ ‪- Trộm à?‬
‪[개가 왈왈 짖는다]‬ ‪(여자1)‬ ‪언제 강도가 들었대?‬‪Chung cư có trộm?‬
‪[사람들의 의아한 신음]‬ ‪뭐야?‬‪Làm gì vậy?‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪Làm gì vậy?‬
‪[가방 지퍼를 직 연다]‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪- Ôi chao.‬ ‪- Đồ ăn kìa!‬
‪(여자1)‬ ‪오, 먹을 거다‬‪- Ôi chao.‬ ‪- Đồ ăn kìa!‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬ ‪(윤재)‬ ‪같이 드시죠‬‪Mọi người cùng ăn nhé?‬
‪(승완)‬ ‪아이고, 고맙습니다, 예‬‪Trời ơi, cảm ơn anh nhé.‬
‪(윤재)‬ ‪이거 드세요‬‪Mời anh.‬
‪[웃으며]‬ ‪복 받을 거여, 어?‬‪- Anh sẽ được ban phúc.‬ ‪- Phải giúp nhau chứ. Nhỉ?‬
‪(윤재)‬ ‪돕고 살아야죠, 그렇죠?‬‪- Anh sẽ được ban phúc.‬ ‪- Phải giúp nhau chứ. Nhỉ?‬
‪- (여자2) 아, 잘 먹을게요‬ ‪- (윤재) 이거 받으셨어요, 이거?‬‪- Cảm ơn nhé.‬ ‪- Lấy cái này đi ạ.‬
‪- (여자2) 아, 고맙습니다‬ ‪- (윤재) 예‬‪Cảm ơn nhé. Chúng ta sống rồi.‬
‪(여자2)‬ ‪아휴, 살았다‬‪Cảm ơn nhé. Chúng ta sống rồi.‬ ‪Đây ạ.‬
‪(윤재)‬ ‪여기도‬‪Đây ạ.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[개가 낑낑거린다]‬
‪(윤재)‬ ‪드세요‬‪Cầm lấy đi ạ.‬
‪[개가 왈왈 짖는다]‬
‪[개가 으르렁거린다]‬ ‪괜찮아요‬‪Không cần đâu.‬
‪[윤재가 살짝 웃는다]‬
‪(윤재)‬ ‪드세요, 마음껏, 예?‬‪Mọi người cứ ăn thoải mái.‬
‪가지고 가세요, 예, 예‬ ‪[개가 으르렁거린다]‬‪Mọi người cứ ăn thoải mái.‬ ‪Cảm ơn.‬
‪[개가 연신 짖는다]‬
‪드세요‬‪Cứ tự nhiên.‬
‪(승완)‬ ‪뭐 해요?‬‪Làm gì vậy?‬
‪(재환)‬ ‪내가 새벽부터 지켜봤거든요?‬‪Tôi theo dõi từ sáng.‬
‪밖에는 괜찮은 것 같아‬ ‪그것들 다 갔어‬‪Ở ngoài có vẻ ổn.‬ ‪Mấy thứ đó đi cả rồi.‬
‪[승완의 놀라는 신음]‬‪Mấy thứ đó đi cả rồi.‬
‪(승완)‬ ‪나가려고요?‬‪Định đi ra đó sao?‬
‪그럼 여기서 뒈질 거예요? 응?‬‪Chẳng lẽ ở đây chờ chết?‬
‪저 앞의 차까지만 가면…‬‪- Nếu vào được xe phía trước…‬ ‪- Vậy cho tôi theo với!‬
‪(승완)‬ ‪그럼 나 좀 데려가 줘요‬‪- Nếu vào được xe phía trước…‬ ‪- Vậy cho tôi theo với!‬
‪엄마가 왕십리에 살아요, 예?‬ ‪거기까지만 좀, 응?‬‪Mẹ tôi ở Wang Sim Ni, hãy chở tôi đến đó.‬
‪(재환)‬ ‪왕십리면 좀 돌아가야 되는데‬‪- Wang Sim Ni thì phải vòng lại…‬ ‪- Đừng vậy mà.‬
‪(승완)‬ ‪아이, 그러지 말고, 예?‬‪- Wang Sim Ni thì phải vòng lại…‬ ‪- Đừng vậy mà.‬
‪(재환)‬ ‪아니, 많이 돌아가요‬‪- Xa lắm.‬ ‪- Làm ơn giúp tôi đi mà.‬
‪(승완)‬ ‪아유, 좀 부탁 좀 할게요, 예?‬‪- Xa lắm.‬ ‪- Làm ơn giúp tôi đi mà.‬
‪얻어먹으니까 맛있냐? 거지같이‬‪Ăn đồ chùa ngon chứ? Như ăn mày.‬ ‪Vậy thì anh chia cho em với.‬
‪아따, 형님‬ ‪그니께 아까 하나 주든가요‬‪Vậy thì anh chia cho em với.‬
‪(석현)‬ ‪사 먹으라고!‬‪Muốn thì trả tiền đi!‬
‪(병일)‬ ‪아니, 진짜 나한테까지‬ ‪사 먹으라고 해요, 형님은?‬‪Giờ anh nói vậy với em luôn sao?‬
‪[잔잔한 음악이 흘러나온다]‬‪Giờ anh nói vậy với em luôn sao?‬
‪뭐여, 이 소리?‬‪Tiếng gì vậy?‬
‪(석현)‬ ‪당장 멈추라 그래!‬‪Bảo họ tắt đi!‬
‪(병일)‬ ‪이거, 이거‬ ‪내동 아침마다 나오는 거구먼‬‪Sáng nào cũng mở bài này mà.‬ ‪Anh còn nhảy theo.‬
‪형님 막 춤추고‬‪Sáng nào cũng mở bài này mà.‬ ‪Anh còn nhảy theo.‬
‪(석현)‬ ‪야, 걔 있잖아, 혀 쭉쭉 나오는 애‬ ‪혀, 혀, 혀!‬‪Này, quên con quái vật lưỡi dài rồi à?‬
‪듣고 올 거 아니야!‬‪Nó mà nghe thì sẽ tới nữa đấy!‬
‪아이씨‬‪Nó mà nghe thì sẽ tới nữa đấy!‬
‪아, 깜짝 놀…‬‪Thật là, giật cả mình.‬
‪그것들이 어떻게 듣고 온대요, 형님‬‪Làm sao nó nghe mà mò tới được?‬ ‪Nực cười.‬
‪- (병일) 말이 되는 소리를 해야지‬ ‪- (석현) 걔가 혀만 있냐?‬‪Làm sao nó nghe mà mò tới được?‬ ‪Nực cười.‬ ‪Nó chỉ có lưỡi thôi chắc?‬ ‪Nó có tai nữa đấy!‬
‪(석현)‬ ‪귓구녕도 있다고!‬‪Nó chỉ có lưỡi thôi chắc?‬ ‪Nó có tai nữa đấy!‬
‪귀 있잖아, 듣고 올 거 아니여‬ ‪빨리 멈추라고 해, 인마!‬‪Nó có tai mà! Nó sẽ nghe thấy!‬ ‪Bảo họ tắt đi!‬
‪[마이크 작동음]‬ ‪(은혁)‬ ‪아, 아‬
‪아‬
‪[마이크가 지직거린다]‬
‪아, 아, 아‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(은혁)‬ ‪생존자들에게 알립니다‬‪Thông báo đến ai còn sống.‬
‪식량과 의약품, 무기를 챙겨서‬ ‪1층으로 내려오세요‬‪Hãy lấy thức ăn, thuốc men, vũ khí‬ ‪và xuống tầng một.‬
‪1층은 최소한의 안전이 확보되어 있고‬‪Tầng một hiện đã tạm ổn.‬
‪모여 있는 게 생존 가능성이 높습니다‬‪Bên nhau sẽ an toàn hơn.‬
‪살아남은 우리는‬‪Những người còn sống…‬
‪같이 있어야 됩니다‬‪phải cùng đồng hành.‬
‪내려와 주세요‬‪Xin hãy xuống đi.‬
‪부탁합니다‬‪Nhờ cả vào mọi người.‬
‪다시 한번 생존자들…‬ ‪[마이크가 삐 울린다]‬‪Tôi xin thông báo lại…‬
‪(은혁)‬ ‪아, 아, 아‬
‪[한숨]‬
‪[우당탕거리는 소리가 들린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[재환이 말린다]‬ ‪(승완)‬ ‪뭐 하시는 거예요!‬‪- Cô bị sao vậy?‬ ‪- Cô làm gì thế?‬
‪- (진옥) 놔, 놔, 놔, 놔 봐!‬ ‪- (승완) 아, 왜 이러세요‬‪- Con gái tôi!‬ ‪- Giữ cô ấy lại!‬
‪- (진옥) 놔, 놓으라고!‬ ‪- (승완) 아, 왜 이러세요!‬‪- Bỏ tôi ra!‬ ‪- Sao cô làm thế?‬
‪- (은혁) 무슨 일이에요?‬ ‪- (진옥) 나, 나가야 돼‬‪- Có chuyện gì?‬ ‪- Thả tôi ra!‬
‪(은혁)‬ ‪무슨 일이냐고요!‬ ‪[진옥의 다급한 신음]‬‪Có chuyện gì?‬
‪[진옥의 가쁜 숨소리]‬‪Đây này. Con gái tôi về rồi.‬
‪(진옥)‬ ‪여기…‬‪Đây này. Con gái tôi về rồi.‬
‪우, 우리 딸, 우리 딸이 왔어‬‪Đây này. Con gái tôi về rồi.‬
‪딸이 왔다고‬‪- Con gái tôi về rồi!‬ ‪- Hạ cửa.‬
‪(은혁)‬ ‪셔터 내려요‬‪- Con gái tôi về rồi!‬ ‪- Hạ cửa.‬
‪(진옥)‬ ‪내리지 마!‬‪Không được!‬
‪[진옥의 다급한 숨소리]‬ ‪[승완과 재환의 힘주는 신음]‬‪Bỏ tôi ra!‬
‪놔!‬‪Bỏ tôi ra!‬
‪(진옥)‬ ‪저기, 아, 저기!‬‪Bỏ tôi ra đi! Chờ đã!‬ ‪Con gái tôi kia kìa!‬
‪저기 우리 딸이 왔잖아!‬‪Con gái tôi kia kìa!‬
‪[진옥의 다급한 신음]‬
‪[승완의 놀라는 신음]‬ ‪민주야!‬‪Min Ju à! Chạy nhanh lên!‬
‪민주야‬‪Min Ju à! Chạy nhanh lên!‬
‪- (민주) 엄마!‬ ‪- (진옥) 민주야!‬‪- Min Ju!‬ ‪- Mẹ ơi!‬
‪(진옥)‬ ‪민주야!‬‪Min Ju à!‬
‪[진옥의 놀라는 신음]‬
‪민주야!‬‪Min Ju à!‬
‪아, 민주야‬‪- Min Ju à!‬ ‪- Mẹ ơi!‬
‪[진옥의 힘겨운 신음]‬
‪[울먹이며]‬ ‪엄마‬‪- Mẹ ơi!‬ ‪- Min Ju!‬
‪(진옥)‬ ‪민주야‬‪- Mẹ ơi!‬ ‪- Min Ju!‬ ‪Ta nên làm gì đó chứ nhỉ?‬
‪(병일)‬ ‪안경잡이‬ ‪어, 어떻게 해야 되는 거 아니여?‬‪Ta nên làm gì đó chứ nhỉ?‬
‪아니, 뭐, 결정을‬ ‪해야 되는 거 아니냐고!‬‪Phải quyết định ngay đi!‬
‪엄마!‬‪Mẹ ơi!‬
‪(병일)‬ ‪아유, 어떡하냐니까!‬‪Chúng ta phải làm sao đây?‬

No comments: