Search This Blog



  스위트홈 1.9

Thế giới ma quái 1.9

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]



‪(길섭)‬ ‪살아야 할 너는 죽고‬‪Người lẽ ra phải sống là cậu thì chết,‬
‪죽어야 할 나는 살았구나‬‪còn người nên chết là tôi thì lại sống.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[경보기가 울린다]‬
‪(재헌)‬ ‪무섭고‬‪Tôi rất sợ‬
‪떨리네요‬‪và run rẩy.‬
‪지금 이런 상황에서 이런 말 하는 게‬ ‪정신 나간 거 아는데‬‪Nói lời này ở hoàn cảnh thế này‬ ‪thì thật điên rồ,‬
‪말해야 될 거 같아요‬‪mà tôi vẫn phải nói.‬
‪저는 지수 씨가 좋습니다‬‪Tôi thích cô Ji Su.‬
‪그것도‬‪Điều đó‬
‪신의 뜻이에요?‬‪cũng là ý Chúa à?‬
‪아니요‬‪Không phải.‬
‪제 뜻입니다‬‪Đó là ý tôi.‬
‪[울음]‬
‪[괴로운 탄성]‬
‪[다가오는 발걸음]‬
‪먹어‬‪Ăn đi.‬
‪원래 못생겼지만‬ ‪지금은 특별히 더 못생겼어‬ ‪[지수의 떨리는 숨소리]‬‪Chị vốn xấu xí,‬ ‪mà giờ còn xấu xí hơn nhiều đấy.‬
‪[한숨]‬
‪너 살고 싶지?‬‪Em muốn sống nhỉ?‬
‪(지수)‬ ‪전처럼 해‬‪Hãy cư xử như xưa đi.‬
‪내 옆에 있으면 좋은 꼴 못 봐‬‪Ở bên chị không có gì tốt đâu.‬
‪살고 싶으면 떨어지라고‬‪Nếu muốn sống thì tránh xa chị ra.‬
‪재수 옴 붙기 싫으면‬‪Xui lây cho em đấy.‬
‪(은유)‬ ‪아휴, 씨‬‪Thật là.‬
‪[지수가 훌쩍인다]‬ ‪자기혐오 개쩌네‬‪Chị ghét mình lắm à?‬
‪[흐느끼며]‬ ‪내 옆에 있는 사람들은 다 죽어‬‪Những ai ở bên cạnh chị đều chết cả.‬
‪자기가 죽든‬‪Nếu không tự sát‬
‪괴물한테 죽든‬‪thì cũng bị quái vật giết.‬
‪그런 분위기야?‬‪Than thân trách phận à?‬
‪쯧‬
‪오케이‬‪Được thôi.‬
‪재수 없기로는‬ ‪나도 어디 가서 안 빠지거든‬‪Nói về xui thì tôi cũng không thua đâu.‬
‪너 나 고아인 거 알지?‬‪Chị biết tôi mồ côi chứ?‬
‪어느 날 발레 공연을 보러 가는데‬‪Một ngày nhà tôi đi xem diễn ba lê,‬
‪사고가 난 거야‬‪chúng tôi gặp tai nạn.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪(은유)‬ ‪그래서 그 안에 타 있던‬ ‪엄마, 아빠 둘 다…‬‪Nên cả bố và mẹ tôi ở trong xe đều…‬
‪그날 아빠가 피곤하댔는데‬ ‪내가 우겨서 간 거였거든, 그거‬‪Hôm đó bố nói mệt,‬ ‪nhưng tôi cứ nằng nặc đòi đến đó.‬
‪하, 나 때문에 이은혁도 고아 됐어‬‪Lee Eun Hyeok cũng mồ côi vì tôi.‬
‪그리고 이은혁 인생도 조졌어‬‪Cuộc đời Lee Eun Hyeok cũng bị hủy hoại.‬
‪나랑 자기랑 피 한 방울 안 섞였는데‬‪Tôi và anh ấy không chung dòng máu.‬
‪부모 없으면 솔직히 남남인데‬‪Chỉ là người dưng nếu thiếu bố mẹ.‬
‪나 발레 시키겠다고 휴학한 거야, 걔‬‪Anh ấy nghỉ học để cho tôi học ba lê.‬
‪미친놈, 진짜 미친놈이야‬‪Đồ điên. Đúng là một kẻ điên.‬
‪내 탓 아니래‬‪Anh ấy nói không phải do tôi.‬
‪[흐느낀다]‬ ‪(은유)‬ ‪괜찮대‬‪Nói không sao cả.‬
‪자기가 괜찮으면‬ ‪뭐, 나도 괜찮은 거야?‬‪Anh ấy bảo ổn thì tôi sẽ ổn sao?‬
‪[차분한 음악]‬ ‪그래서 빚지기 싫어서‬‪Vì không muốn mang nợ‬
‪아주 보란 듯이 갚아 주려고‬ ‪발레 죽어라 해 보려고 그랬는데‬‪nên tôi đã định sẽ cật lực học ba lê‬ ‪để trả nợ cho anh ấy.‬
‪씨‬‪Nhưng chết tiệt.‬
‪발목 아작 나서 턴도 못 돌아‬‪Mắt cá bị đau, chả xoay nổi người.‬
‪어때?‬‪Thế nào?‬
‪좀 불쌍하니?‬‪Tôi tội nghiệp chứ?‬
‪[울음]‬
‪(은유)‬ ‪넌 네가 되게 대단한 줄 아나 본데‬‪Chắc chị nghĩ chị đáng thương nhất,‬
‪미안하지만 아니야‬‪nhưng không phải đâu.‬
‪내가 증명해 줄게‬‪Sẽ cho chị thấy.‬
‪너랑 같이 끝까지 살아남을 거야, 나는‬‪Tôi sẽ cùng chị sống sót đến cùng.‬
‪[괴로운 신음]‬
‪할 거 없었는데 그거라도 해야겠네‬‪Giờ đâu còn gì khác để làm.‬
‪애써 불행해지려고 하지 마‬‪Đừng làm mình đáng thương.‬
‪이미 존나 충분하니까‬‪Tình hình đã đủ thảm rồi.‬
‪(재헌)‬ ‪한 30년쯤 됐어요‬‪Được khoảng 30 năm rồi.‬
‪돌잡이 때 칼 잡았거든요‬‪Tôi đã chọn dao hồi tiệc thôi nôi.‬
‪[가슴을 퍽퍽 친다]‬‪Tôi đã chọn dao hồi tiệc thôi nôi.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪정재헌‬ ‪[뚜껑을 달그락 연다]‬‪Jung Jae Heon…‬
‪실컷 마셔라‬‪Uống cho thỏa thích đi.‬
‪[뚜껑을 달그락거린다]‬
‪[벽을 직직 긋는다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪앞으로 닷새‬‪Năm ngày nữa thôi.‬
‪30년을 버티면서 살았어‬‪Mình đã chịu được 30 năm rồi.‬
‪그깟 닷새? 아무것도 아니야‬‪Năm ngày chẳng là gì cả.‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(부관)‬ ‪찾아내겠습니다‬‪Chúng tôi sẽ đi tìm hắn.‬
‪태워 버려‬‪Đốt hết đi.‬
‪[길섭의 힘주는 신음]‬
‪(길섭)‬ ‪부탁 하나 하지‬‪Làm giúp tôi một việc.‬
‪이 건물에 뭔가 있어, 찾아야 돼‬‪Trong tòa nhà này có gì đó.‬ ‪- Phải tìm ra nó.‬ ‪- Là gì cơ?‬
‪뭘요?‬‪- Phải tìm ra nó.‬ ‪- Là gì cơ?‬
‪음, 몰라‬‪Tôi không biết. Có thể là đường hầm‬ ‪hoặc hang. ‬
‪땅굴인지 벙커인지 하여간 있어‬‪Tôi không biết. Có thể là đường hầm‬ ‪hoặc hang. ‬ ‪- Phải tìm ra.‬ ‪- Tìm ra thì làm gì?‬
‪그걸 찾아서 뭐 하시게요?‬‪- Phải tìm ra.‬ ‪- Tìm ra thì làm gì?‬
‪숨어야지, 싸우니까 죽잖아‬‪Trốn đi.‬ ‪Chiến đấu thì chỉ chết thôi.‬
‪살날이 창창한 것들이‬ ‪맥없이 죽어 버리잖아‬‪Những người trẻ, đời còn dài‬ ‪mà chết oan kìa.‬
‪자넨 안 죽을 거 같아서 그래‬‪Tôi nói ra vì có lẽ cô sẽ sống sót.‬
‪(길섭)‬ ‪관상이 그래‬‪Tướng mạo của cô nói vậy.‬
‪(영수)‬ ‪할아버지, 저기‬‪Ông ơi, ở bên kia.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[무거운 음악]‬
‪(영수)‬ ‪군인들이 구해 주러 와? 응?‬‪Quân đội sẽ đến cứu chúng ta ạ?‬ ‪Phải không?‬
‪[길섭의 한숨]‬
‪자넨 따로 움직여‬‪Cô hãy hành động riêng lẻ.‬
‪(길섭)‬ ‪손님맞이는 내가 하지‬‪- Để tôi đi tiếp khách.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪네?‬‪- Để tôi đi tiếp khách.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪난리 통에 군인들 믿는 거 아니야‬‪Lúc loạn lạc thì không nên tin quân đội.‬
‪안 겪어 봐서 모르나?‬‪Chưa kinh qua chưa biết nhỉ.‬
‪압니다, 저도‬‪Tôi cũng biết mà.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪너 후배 생겼다‬‪Cháu có hậu bối rồi đấy.‬
‪이제 이 누나도 비밀 요원이야‬‪Bây giờ chị gái này cũng là mật vụ.‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪오, 온다, 이 새끼들, 어?‬‪Nó đang đến đây!‬
‪(병일)‬ ‪씨발, 좆 됐다, 온다, 온다!‬‪Chết tiệt, tiêu rồi. Nó đang đến!‬
‪[사람들의 비명]‬‪Chết tiệt, tiêu rồi. Nó đang đến!‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[중섭이 칼로 푹 찌른다]‬
‪(중섭)‬ ‪잘 있었어? 어?‬‪Vẫn khỏe chứ, hả?‬
‪[중섭이 칼로 푹 찌른다]‬ ‪[주성의 힘겨운 신음]‬
‪[주성의 겁먹은 신음]‬
‪(호연)‬ ‪야, 이 새끼 잡아 봐‬‪- Bắt hắn lại.‬ ‪- Cứu với!‬
‪(주성)‬ ‪살려 주세요!‬ ‪[주성의 겁먹은 신음]‬‪- Bắt hắn lại.‬ ‪- Cứu với!‬ ‪- Dừng lại!‬ ‪- Được rồi, một, hai…‬
‪(호연)‬ ‪자, 하나, 둘‬‪- Dừng lại!‬ ‪- Được rồi, một, hai…‬
‪[손가락이 뚝 잘린다]‬ ‪[주성의 비명]‬
‪[주성의 신음]‬
‪[보안 장치 오류음]‬
‪[한숨 쉬며]‬ ‪안 열려요‬‪Không mở được.‬
‪(호연)‬ ‪또 꽝이야?‬‪Lại thất bại?‬
‪[사람들의 비명]‬
‪[주성의 힘겨운 신음]‬
‪[주성의 신음]‬ ‪[사람들의 비명]‬
‪[병일의 놀라는 신음]‬
‪숨어 있는 것들 싹 다 찾아와‬‪Tìm hết mấy kẻ đang trốn.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(민우)‬ ‪아이씨, 다 쏴 죽이면 편할 거를‬‪Cứ bắn chết hết cho xong.‬
‪(남일)‬ ‪이 새끼는 뻑하면 다 죽인대‬‪Mở miệng là đòi giết.‬ ‪Đùa với chúng một chút cũng vui mà.‬
‪갖고 노는 것도 재밌잖아‬‪Mở miệng là đòi giết.‬ ‪Đùa với chúng một chút cũng vui mà.‬
‪[남일의 웃음]‬ ‪(길섭)‬ ‪대낮에 날강도야?‬‪Mở miệng là đòi giết.‬ ‪Đùa với chúng một chút cũng vui mà.‬ ‪Giữa ban ngày mà trộm cướp à?‬
‪[웃음]‬
‪아이, 너는 엄마가 종이 안 사 주디?‬‪Mẹ cậu không mua giấy cho à?‬
‪왜 낯짝에다가‬ ‪그림을 그리고 지랄이야?‬‪Sao lại vẽ lung tung lên mặt thế?‬
‪[남일의 웃음]‬
‪(남일)‬ ‪아이, 씨발, 노친네가‬‪Lão già khốn nạn này.‬
‪거, 살 만큼 살았으면 뒈지시지, 응?‬‪Sống đủ lâu rồi, sao còn chưa lên bàn thờ?‬
‪뭐 좋은 세상이라고‬‪- Đời còn gì đẹp đâu mà sống.‬ ‪- Thật là.‬
‪아이고, 이게‬ ‪어디서 굴러 들어온 개뼈다귀들이‬‪- Đời còn gì đẹp đâu mà sống.‬ ‪- Thật là.‬ ‪Một lũ thảm hại ở đâu xông vào…‬
‪[길섭의 힘겨운 신음]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪또 한마디만 더 해‬‪Nói thêm một câu nữa đi,‬
‪턱주가리 뽑아 버린다‬‪tôi sẽ bẻ hàm ông đấy.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(길섭)‬ ‪이번 임무는 꼭꼭 숨어 있는 거다‬‪Nhiệm vụ lần này là‬ ‪trốn thật kỹ.‬
‪여기서 나오면 안 돼‬‪Không được ra khỏi đây.‬
‪절대 들키지 마‬‪Không được để bị bắt.‬
‪잘할 수 있지?‬‪Cháu làm được chứ?‬ ‪Nhưng mà…‬
‪[울먹이며]‬ ‪그렇지만…‬‪Nhưng mà…‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[길섭의 힘겨운 신음]‬
‪(길섭)‬ ‪아이고‬ ‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪(수영)‬ ‪영수는요?‬‪Yeong Su đâu? Yeong Su…‬
‪- (수영) 영수…‬ ‪- (길섭) 쉬, 쉬, 쉬, 쉬, 쉬‬‪Yeong Su đâu? Yeong Su…‬
‪괜찮아, 응, 괜찮을 거야‬‪Không sao. Sẽ không sao cả.‬
‪(길섭)‬ ‪괜찮아, 괜찮아‬‪Không sao. Sẽ không sao cả.‬
‪[남일이 휘파람을 분다]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪(호연)‬ ‪야, 저번보다 살짝 큰 거 같은데?‬‪Có vẻ to hơn lần trước nhỉ?‬
‪(남일)‬ ‪평수 재 가면서 그리리?‬‪Lần nào vẽ cũng phải đo à?‬
‪이게 너희들 감옥이야‬‪Đây là nhà tù đấy.‬
‪[남일의 웃음]‬
‪[총성]‬ ‪[사람들의 비명]‬
‪[병일의 다급한 신음]‬ ‪(혜인)‬ ‪지은아!‬‪- Không!‬ ‪- Ji Eun!‬
‪[부하1의 힘주는 신음]‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪(호연)‬ ‪아이고, 다리 아프다‬ ‪[호연의 힘주는 신음]‬‪- Ôi chao, mỏi chân quá.‬ ‪- Anh Du Sik…‬
‪아이고‬‪Anh Du Sik.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪(병일)‬ ‪안 돼요, 아저씨!‬‪Không được đâu! Bị giết bây giờ!‬
‪아저씨도 죽어요, 아저씨!‬‪Không được đâu! Bị giết bây giờ!‬ ‪Các người làm trò gì vậy?‬
‪(두식)‬ ‪뭐 하는 짓이야!‬‪Các người làm trò gì vậy?‬ ‪Lại đưa đi đi.‬
‪데려가 봐‬‪Lại đưa đi đi.‬
‪[현수의 성난 숨소리]‬
‪[두식의 가쁜 숨소리]‬
‪[놀라는 신음]‬
‪아니, 어떻게 사람 목숨을…‬‪Sao làm thế với mạng người?‬
‪아, 요즘 이것보다 하찮은 게 있나?‬‪Giờ còn gì rẻ hơn mạng sống?‬
‪[허탈한 숨소리]‬
‪[혜인의 놀라는 신음]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪[남일의 웃음]‬
‪(남일)‬ ‪아, 감성 쩌네, 응?‬‪Cảm động gớm nhỉ.‬
‪뭘 일일이 슬퍼하고 앉았어? 치‬‪Có người chết là lại khóc sao?‬
‪아저씨, 선 넘었어, 선, 들어가‬‪Ông chú, vượt vạch rồi. Đi vào đi.‬ ‪Anh Du Sik!‬
‪(병일)‬ ‪워메, 아저씨‬ ‪[승완의 겁먹은 신음]‬‪Anh Du Sik!‬
‪오순도순 살아, 응?‬‪Sống hòa thuận nhé. ‬ ‪Sống chật hơn trước một chút thôi mà.‬
‪전보다 조금 좁아진 거뿐이잖아‬‪Sống chật hơn trước một chút thôi mà.‬
‪[이경의 다급한 숨소리]‬ ‪(부하2)‬ ‪아이, 시작했네‬‪Chết tiệt. Lại bắt đầu rồi.‬ ‪Lỡ mất cảnh hay.‬
‪좋은 구경 놓쳤다, 씨‬‪Lỡ mất cảnh hay.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[탕탕거리는 소리가 난다]‬‪Lỡ mất cảnh hay.‬
‪씨‬‪Khỉ gió.‬
‪(부하2)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪어디 가냐?‬‪Mày đi đâu?‬ ‪Mày bốc mùi. Thối quá.‬
‪너 냄새 나, 구려‬‪Mày bốc mùi. Thối quá.‬
‪(부하2)‬ ‪저 새끼가, 씨‬‪Thằng chết tiệt.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪여자다‬‪Là con gái.‬
‪(경모)‬ ‪여자‬‪Con gái.‬
‪어? 다쳤네?‬‪Bị thương à.‬
‪[경모의 거친 숨소리]‬‪Bị thương à.‬
‪[지수의 떨리는 숨소리]‬
‪(의명)‬ ‪이제 그만하죠‬‪Dừng lại đi.‬
‪꺼져‬‪Biến đi.‬
‪중섭 씨가 찾아요‬‪- Anh Jung Seop tìm mày đấy.‬ ‪- Thằng nhãi, đừng xen vào!‬
‪얻다 대고 '씨, 씨'거려‬ ‪이 씨발 놈이!‬‪- Anh Jung Seop tìm mày đấy.‬ ‪- Thằng nhãi, đừng xen vào!‬
‪장소는 몰라도 때는 좀 가리죠‬‪Không màng chỗ thì phải lựa thời điểm chứ.‬
‪그러다 죽어요‬‪Cứ vậy sẽ chết đấy.‬
‪(의명)‬ ‪중섭 씨한테‬‪Chết dưới tay anh Jung Seop.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[중섭의 한숨]‬
‪나 신중섭이라고 해요‬‪Tao là Shin Jung Seop.‬ ‪Sau này bớt nổi nóng‬ ‪mà hãy sống hòa thuận.‬
‪앞으로 얼굴 붉히지 말고‬ ‪같이 한번 잘 지내봐요‬‪Sau này bớt nổi nóng‬ ‪mà hãy sống hòa thuận.‬
‪이런 짓을 해 놓고 뭐 어째? 쯧‬‪Làm ra chuyện này mà còn nói được à?‬
‪사람을 어떻게 이렇게 대우해!‬‪Đối xử với con người vậy sao?‬ ‪Bọn tôi là cầm thú à?‬
‪우리가 짐승이야?‬‪Đối xử với con người vậy sao?‬ ‪Bọn tôi là cầm thú à?‬
‪보고 배운 게 이거밖에 없어서‬‪Vì tao chỉ biết làm điều này.‬
‪나만 잘 따라 주면‬ ‪나 더 이상은 안 죽일게‬‪Nếu chịu nghe lời,‬ ‪tao sẽ không giết ai nữa.‬
‪그래서요?‬‪Vậy rồi sao?‬
‪앞으로 어떻게 하게요?‬‪Tiếp theo anh định làm gì?‬
‪서로 조금씩‬‪Phải tìm hiểu nhau chứ sao.‬
‪(중섭)‬ ‪천천히 알아 가야겠지‬‪Phải tìm hiểu nhau chứ sao.‬
‪너희들도 우리가 궁금할 거 아니야‬‪Chắc các người tò mò lắm nhỉ.‬
‪그럼 말해 봐요‬‪Vậy thì nói đi.‬
‪당신들이 전에 갔던 곳‬‪Nơi các anh ở trước đây.‬
‪그곳은 어떻게 됐죠?‬‪Nơi đó thế nào rồi?‬
‪[어두운 음악]‬
‪죽었어, 전부‬‪Chết rồi. Toàn bộ.‬
‪죽었어요? 아니면‬‪Là họ chết trước à?‬ ‪Hay là bị các anh giết?‬
‪(은혁)‬ ‪죽였어요?‬‪Hay là bị các anh giết?‬
‪(중섭)‬ ‪작은 교회였어‬‪Đó là một nhà thờ nhỏ.‬
‪틈 하나 없이 막아 놨길래‬ ‪기대하고 들어갔는데‬‪Phòng thủ kiên cố, nên tao kỳ vọng nhiều,‬
‪다 죽어 있었어‬‪nhưng tất cả đều đã chết.‬
‪근데 재밌는 건‬‪Điều thú vị là…‬
‪그 안에 괴물 흔적 따위‬ ‪아무것도 없었어‬‪không hề có dấu vết của quái vật ở đó.‬
‪전부 자기들끼리 물고 뜯고 찌른 거지‬‪Bọn họ đã giết hại lẫn nhau.‬
‪지금 한가하게‬ ‪괴물 새끼들 걱정할 때가 아니야‬‪Giờ không phải lúc lo về lũ quái vật.‬
‪제일 무서운 건‬‪Thứ đáng sợ nhất‬
‪사람이거든‬‪chính là con người.‬
‪(경모)‬ ‪왜요?‬‪Có chuyện gì?‬
‪(중섭)‬ ‪뭐?‬‪Gì cơ?‬ ‪Jung Ui Myeong nói anh tìm tôi.‬
‪(경모)‬ ‪정의명이 형님께서 찾았다고…‬‪Jung Ui Myeong nói anh tìm tôi.‬
‪응? 그런 적 없는데?‬‪Hả? Đâu có.‬
‪이런, 씨발!‬‪Thằng khốn nạn này!‬
‪[중섭의 웃음]‬
‪(중섭)‬ ‪[코를 훌쩍거리며]‬ ‪뭐 좀 찾았어?‬‪Có tìm ra gì không?‬
‪여자 하나요‬‪Một đứa con gái.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(경모)‬ ‪환자예요‬‪Bị thương.‬
‪인상 펴, 응?‬‪Đừng nhăn nhó nữa.‬ ‪Bọn người này đã đủ sợ rồi.‬
‪(중섭)‬ ‪안 그래도 겁먹은 사람들 앞에서‬‪Bọn người này đã đủ sợ rồi.‬
‪(호연)‬ ‪여자를 그냥 두고 왔다고?‬‪Để yên cho con nhỏ đó à?‬
‪왜, 취향이 아니냐?‬‪Sao vậy? Không phải gu mày à?‬
‪내가 죽여 줄까?‬‪Tao giết cho nhé?‬
‪건들지 마, 아껴 둔 거야‬‪Đừng động vào. Tao để dành đấy.‬
‪(은유)‬ ‪미쳤어?‬‪Anh điên rồi à? Đừng có chống trả.‬
‪왜 이렇게 나대?‬‪Anh điên rồi à? Đừng có chống trả.‬
‪죽고 싶어서 환장했니?‬‪Muốn chết đến điên rồi sao?‬
‪(은혁)‬ ‪살고 싶어서 환장한 거야‬‪Anh làm vậy là vì muốn sống.‬
‪- (은혁) 기다려야 돼‬ ‪- (현수) 언제까지요?‬‪- Phải chờ.‬ ‪- Đến khi nào?‬
‪(은혁)‬ ‪범죄자 몇 명이‬ ‪군인들을 제압하고 무기를 뺏었어‬‪Lũ tội phạm này đã đàn áp quân lính‬ ‪và cướp vũ khí.‬
‪괴물들이 판치고 다니는데‬‪Quái vật thì đầy rẫy ngoài kia,‬ ‪chúng lại tự đắc với vài cây súng.‬
‪총 몇 자루로 활개를 치고 다니고‬‪Quái vật thì đầy rẫy ngoài kia,‬ ‪chúng lại tự đắc với vài cây súng.‬
‪그래도 이렇게 손 놓고…‬‪Đâu thể không làm gì.‬
‪기회가 올 거야‬‪Cơ hội rồi sẽ đến.‬
‪반드시‬‪Nhất định thế.‬
‪(은혁)‬ ‪우리한테 무기가 너뿐인 건 아니니까‬‪Vũ khí của ta không chỉ có cậu.‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[총이 철컥 장전된다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(부하3)‬ ‪어이‬‪Này.‬
‪너 총 쏠 줄 모르지?‬‪Mày không biết bắn súng?‬
‪어, 면제야‬‪Ừ. Tao không đi nghĩa vụ.‬
‪(부하3)‬ ‪아, 이 새끼‬‪Thằng khốn…‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪[부하4의 신음]‬
‪[우두둑거리는 소리가 들린다]‬ ‪[부하4의 신음]‬
‪소방관이라며?‬‪- Cô là lính cứu hỏa mà?‬ ‪- Trước đó là lính đặc nhiệm.‬
‪그 전엔 특전사였어요‬‪- Cô là lính cứu hỏa mà?‬ ‪- Trước đó là lính đặc nhiệm.‬
‪총 어떻게 찾았어요?‬‪Sao anh tìm ra súng?‬
‪숨기는 거 봤어‬‪Vì thấy cô giấu.‬
‪[한숨]‬ ‪[상욱이 도끼를 달그락 든다]‬
‪(중섭)‬ ‪[피식 웃으며]‬ ‪열심히들 살았네‬‪Cũng cố gắng sống thật.‬
‪여기 대가리가 누구야?‬‪Ai là thủ lĩnh ở đây?‬
‪[중섭이 종이를 바스락거린다]‬
‪이거 누가 만들었냐고‬‪Ai đã làm cái này?‬
‪(은혁)‬ ‪저요‬‪Là tôi.‬
‪여기서 수술도 했다는데‬ ‪그건 누가 했어?‬‪Nghe nói có người mổ ở đây, ai đã làm?‬
‪저요‬‪Là tôi.‬
‪여기 사내새끼들은 하나같이‬‪Người ở đây ai cũng vô dụng nhỉ.‬
‪(중섭)‬ ‪쓸모없고 늙은이에‬‪Người ở đây ai cũng vô dụng nhỉ.‬ ‪Một lão già, một kẻ khuyết tật‬
‪다리 병신에 수술한 환자까지‬‪Một lão già, một kẻ khuyết tật‬ ‪và bệnh nhân vừa mổ.‬
‪내가 가 본 데 중에‬ ‪여기가 제일 허접한데 꽤 많이 살았어‬‪Nơi tàn nhất tao từng đến,‬ ‪vậy mà khá nhiều người sống.‬
‪어린놈이 제법 수완이 좋나 봐?‬‪Cậu trai này có vẻ lanh lợi.‬
‪나는 네가 마음에 드는데, 어때?‬‪Tao thích rồi đấy. Sao hả?‬
‪이것들 버리고 나한테 올래?‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Muốn bỏ chúng và theo tao chứ?‬
‪아니면‬‪Hay là…‬
‪죽을래?‬‪muốn chết?‬
‪[병일의 놀라는 신음]‬‪Ơ?‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪Cái gì…‬
‪[중섭의 웃음]‬
‪잘 생각했어, 응? 똑똑하다‬‪Suy nghĩ đúng đắn đấy.‬ ‪Thông minh thật.‬
‪(남일)‬ ‪형님!‬‪Đại ca.‬
‪여기 괴물이 있어요‬‪Ở đây có quái vật.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(영수)‬ ‪누나‬‪Chị ơi.‬
‪아저씨‬‪Chú ơi.‬
‪(상욱)‬ ‪이리 와‬‪Lại đây nào.‬
‪너 왜 저기 있었어?‬‪Sao cháu lại ở đây?‬
‪아니, 임무가 숨어 있는 건데‬‪Nhiệm vụ của cháu là trốn,‬
‪누나가 보여서‬ ‪[어두운 음악]‬‪nhưng cháu thấy chị ấy.‬
‪(영수)‬ ‪누나도 비밀 요원이고‬‪Chị cũng là mật vụ.‬
‪할아버지는 안 오는데 난 무섭고‬‪Ông thì không quay lại, cháu thấy sợ lắm.‬
‪[끼익거리는 소리가 난다]‬
‪하지 마!‬‪Đừng làm vậy!‬
‪나 구해 줬단 말이야!‬‪Nó đã cứu cháu!‬
‪(은혁)‬ ‪위험하지 않을 수도 있어요‬‪Có thể không nguy hiểm.‬
‪아직 사람이에요‬‪Vẫn còn là con người.‬
‪또 사람을 해치지 않는 괴물도…‬‪- Có quái vật không làm hại…‬ ‪- Thì sao?‬
‪(중섭)‬ ‪그래서?‬‪- Có quái vật không làm hại…‬ ‪- Thì sao?‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Dù gì cũng sẽ thành quái vật mà.‬
‪어쨌든 괴물이 되잖아‬‪Dù gì cũng sẽ thành quái vật mà.‬
‪(은혁)‬ ‪하지만…‬‪Nhưng mà…‬ ‪Vì sợ nên các người mới nhốt lại.‬
‪(중섭)‬ ‪너희들도 무서워서 가둬 뒀잖아‬‪Vì sợ nên các người mới nhốt lại.‬
‪너무 위선적이다‬‪Đạo đức giả thật đấy.‬
‪야무진 줄 알았는데‬ ‪애새끼는 애새끼네‬‪Cứ tưởng thông minh lắm,‬ ‪hóa ra vẫn chỉ là nai tơ.‬
‪[남일의 웃음]‬‪Cứ tưởng thông minh lắm,‬ ‪hóa ra vẫn chỉ là nai tơ.‬
‪[중섭의 힘주는 신음]‬
‪신중섭이라고 해요‬‪Tôi là Shin Jung Seop.‬
‪(중섭)‬ ‪뭐, 개인적인 원한 같은 건 없어요‬‪Tôi chả có oán hận cá nhân gì với cô.‬
‪마지막으로‬ ‪[중섭이 총을 철컥 장전한다]‬‪Có muốn nói lời cuối không?‬
‪할 말은?‬‪Có muốn nói lời cuối không?‬ ‪- Tên chết tiệt!‬ ‪- Này!‬
‪(선영)‬ ‪이런 개새끼!‬ ‪[남일의 놀라는 신음]‬‪- Tên chết tiệt!‬ ‪- Này!‬
‪(남일)‬ ‪에헤, 에헤‬‪Ôi, thôi nào.‬
‪[중섭의 웃음]‬ ‪[선영의 분한 숨소리]‬‪Ôi, thôi nào.‬
‪이야, 여기 머저리들 중에‬ ‪제일 터프하시네, 어?‬‪Trong số lũ thảm hại ở đây,‬ ‪cô là gan góc nhất đấy.‬
‪[선영의 떨리는 신음]‬
‪잘 배워‬‪Nhìn mà học hỏi.‬
‪[총성]‬
‪(승완)‬ ‪뭐, 뭐야, 지금 누구, 누구…‬‪Chuyện gì vậy? Là ai đã…‬
‪(병일)‬ ‪뭐, 아, 안경, 안경잡이여? 응?‬ ‪[어두운 음악]‬‪Chúng giết cậu bốn mắt rồi?‬
‪(혜인)‬ ‪절로 넘어갔잖아, 선영 언니‬‪Cậu ấy theo họ rồi. Là chị Seon Yeong.‬
‪(은혁)‬ ‪사람들은 너랑 달라‬‪Bọn họ khác cậu.‬
‪잘못하면 다 죽어‬‪Họ đều có thể bị giết.‬
‪(병일)‬ ‪혀, 혀, 형수…‬‪Chị dâu…‬
‪[병일이 흐느낀다]‬
‪(은혁)‬ ‪기회가 올 거야, 반드시‬‪Cơ hội rồi sẽ đến.‬ ‪Nhất định thế.‬
‪뭐 해?‬‪Làm gì vậy?‬
‪(중섭)‬ ‪의사라며, 사망 선고 해야지‬‪Mày là bác sĩ. Thông báo tử vong đi.‬
‪위선의 대가는 비싸지‬‪Cái giá của đạo đức giả đắt ghê.‬
‪[분한 신음]‬
‪시간 더 끌면 또 누가 죽을 거예요‬‪Nếu chần chừ, sẽ lại có người chết.‬
‪(상욱)‬ ‪어쩔 생각인데?‬‪Cô có suy tính gì?‬
‪[이경의 한숨]‬
‪(이경)‬ ‪총 못 쏘는 건 알고‬‪Anh không biết bắn súng,‬
‪[어두운 음악]‬ ‪도망치는 건 잘해요?‬‪vậy giỏi chạy trốn chứ?‬
‪(상욱)‬ ‪주로 잡으러 다니는 쪽이라‬‪Tôi hay rượt đuổi người ta.‬
‪이제 잘해야 돼요, 혼자가 아니니까‬‪Giờ phải giỏi vào‬ ‪vì anh chả đơn độc nữa.‬
‪(남일)‬ ‪'정리 좀 하고 갈게요, 중섭 씨'‬‪"Tôi dọn chút rồi đến, anh Jung Seop".‬
‪하, 새끼, 착한 척은, 응?‬‪Thằng nhãi giả vờ tốt bụng.‬ ‪Sao không làm tang lễ cho cô ta luôn đi?‬
‪아니, 왜, 아주 그냥‬ ‪제사도 지내 주지? 치‬‪Thằng nhãi giả vờ tốt bụng.‬ ‪Sao không làm tang lễ cho cô ta luôn đi?‬
‪아, 형님, 정의명 그 새끼‬ ‪우리랑 컬러가 안 맞는다니까요?‬‪Đại ca, thằng Jung Ui Myeong đó‬ ‪không hợp với ta đâu.‬
‪[총성]‬ ‪[부하2의 비명]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪뭐야! 저거, 씨‬‪Chuyện gì vậy?‬
‪(은혁)‬ ‪차현수, 지금이야!‬‪Cha Hyun Su! Là bây giờ!‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬‪Nào!‬
‪[승완의 기합]‬‪Nào!‬
‪[소란스럽게 싸운다]‬
‪(남일)‬ ‪잠깐, 잠깐, 잠깐, 잠깐…‬‪Đợi đã!‬
‪[남일의 놀라는 신음]‬
‪눈 감아‬‪Nhắm mắt lại.‬
‪넌 떠, 이 새끼야!‬‪Mày thì mở mắt ra, thằng khốn!‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[퍽 소리가 난다]‬
‪[총을 탁 떨어트린다]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[사람들이 소란스럽다]‬
‪(혜인)‬ ‪잡아!‬‪- Bắt hắn!‬ ‪- Bắt hắn!‬
‪[호연이 칼로 푹 찌른다]‬‪- Bắt hắn!‬ ‪- Bắt hắn!‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬
‪[중섭의 힘주는 신음]‬
‪[총성]‬
‪동작 그만!‬‪Dừng lại hết!‬
‪(경모)‬ ‪씨발!‬
‪[은혁의 힘겨운 신음]‬
‪보내‬‪Thả ra ngay,‬
‪이 새끼 대가리 박살 내 버리기 전에‬‪không tao bắn nát sọ thằng khốn này.‬
‪[은유의 놀라는 숨소리]‬
‪[남일의 힘주는 신음]‬
‪(남일)‬ ‪형님‬‪Đại ca.‬
‪[어두운 음악]‬
‪형님‬‪Đại ca.‬
‪[총성]‬
‪[부하2의 신음]‬
‪[부하2가 털썩 쓰러진다]‬
‪[현수의 떨리는 숨소리]‬‪Không được, cô ơi…‬
‪안 돼요, 아줌마‬‪Không được, cô ơi…‬
‪[퍽 소리가 난다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪[선영의 신음]‬
‪[선영의 힘겨운 신음]‬
‪[선영이 털썩 쓰러진다]‬
‪미안해요‬‪Xin lỗi…‬
‪[현수가 털썩 쓰러진다]‬
‪[현수의 상처를 헤집는다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪신기한 걸 키우네?‬‪Nuôi thứ hay ho nhỉ.‬
‪(호연)‬ ‪형님, 이거 금방 회복됩니다‬‪Đại ca, nó sẽ hồi phục ngay đấy.‬
‪(중섭)‬ ‪괴물은‬‪Quái vật‬
‪처형한다‬‪thì phải bị giết.‬
‪[사람들의 떨리는 숨소리]‬
‪[남일이 라이터를 탁 떨어트린다]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪(남일)‬ ‪아휴, 씨‬‪Ôi trời, khốn nạn.‬
‪[남일의 힘주는 신음]‬
‪[사람들이 흐느낀다]‬
‪이번엔 진짜 죽을 거야‬‪Lần này toi đời thật rồi.‬ ‪Câm mồm lại, thằng khốn.‬
‪(호연)‬ ‪안 닥쳐, 새끼야, 씨‬‪Câm mồm lại, thằng khốn.‬
‪야, 이 새끼야‬ ‪넌 어디 박혀 있다 왔어?‬‪Thằng kia, mày trốn đi đâu vậy?‬
‪(경모)‬ ‪싸물어, 아가리 똥내 나‬‪Câm họng đi, thằng mồm thối.‬
‪(호연)‬ ‪뭐? 아이, 저 새끼가, 씨‬‪- Cái gì?‬ ‪- Thằng khốn đó…‬
‪[경모가 킁킁거린다]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪넌 소독약 냄새가 나네?‬‪Mày có mùi thuốc khử trùng.‬
‪저기 가 봐야 할걸?‬‪Chắc phải qua kia rồi.‬
‪(경모)‬ ‪환자가 힘들어하던데‬‪Bệnh nhân đang mệt lắm.‬
‪곧 죽을 거 같아‬‪Có vẻ sắp chết rồi.‬
‪(길섭)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪(경모)‬ ‪나도 다쳤는데‬‪Tao cũng bị thương, chữa cho tao nhé?‬
‪봐 볼래?‬‪Tao cũng bị thương, chữa cho tao nhé?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[유리의 힘겨운 신음]‬
‪[유리의 비명]‬
‪[경모의 힘주는 신음]‬ ‪[지수의 신음]‬
‪[지수의 힘겨운 신음]‬
‪(경모)‬ ‪적당히‬‪Con khốn này.‬
‪하라고!‬
‪[지수의 힘겨운 신음]‬
‪[경모의 가쁜 숨소리]‬
‪너부터 해 줘? 응?‬‪Sao? Muốn tao xử mày trước à? Được thôi.‬
‪[유리의 기합]‬
‪[유리의 놀라는 숨소리]‬
‪[유리가 칼로 푹 찌른다]‬
‪[유리의 힘겨운 신음]‬
‪[경모가 피를 쿨럭 토한다]‬
‪[유리의 떨리는 숨소리]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[흐느낀다]‬ ‪[차분한 음악]‬
‪[지수의 힘겨운 신음]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[숨을 헐떡인다]‬
‪[유리가 가쁜 숨을 몰아쉰다]‬
‪[나른한 신음]‬
‪[총성]‬ ‪[승완의 비명]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪(이경)‬ ‪서둘러요‬‪Nhanh lên.‬
‪[진옥의 놀라는 신음]‬
‪(호연)‬ ‪내가 씨발, 내가 이럴 줄 알았다니까‬‪Chết tiệt, tao biết sẽ vậy mà!‬
‪[진옥의 놀라는 신음]‬
‪(이경)‬ ‪총 버려‬‪Bỏ súng xuống.‬
‪누가 더 많이 죽이나 내기할까? 응?‬‪Có muốn cá ai giết nhiều hơn không?‬
‪[총성]‬ ‪[사람들의 비명]‬
‪쫄리는 쪽이 뒈져야지, 씨발‬‪Đứa nào sợ hơn thì đầu hàng đi!‬ ‪Bỏ súng xuống.‬
‪총 버려‬‪Đứa nào sợ hơn thì đầu hàng đi!‬ ‪Bỏ súng xuống.‬
‪(호연)‬ ‪총 버려, 이 쌍년아!‬‪Bỏ súng xuống, con khốn!‬
‪씨발‬
‪[호연의 힘주는 신음]‬ ‪[이경의 신음]‬
‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪이제 시작이야, 이 쌍년아!‬‪Bây giờ mới là bắt đầu thôi, con khốn!‬
‪[호연의 힘주는 신음]‬ ‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[호연의 힘주는 신음]‬ ‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[병일의 힘주는 신음]‬
‪[호연과 사람들의 힘주는 신음]‬
‪[총성]‬
‪[병일의 놀라는 신음]‬
‪아, 와, 나 정말…‬‪Trời ơi…‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪[이경의 힘겨운 숨소리]‬
‪[길섭의 떨리는 숨소리]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(상욱)‬ ‪영수 들어가 있어‬ ‪[유리가 컥컥거린다]‬‪Chờ ở đây.‬
‪[숨을 깊게 들이켠다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[차분한 음악]‬
‪제가…‬‪Tôi…‬
‪사람을 죽였습니다‬‪đã giết người rồi.‬
‪괜찮아‬‪Không sao cả.‬
‪그건 사람이 아니었어‬‪Đó không phải con người.‬
‪[유리가 흐느낀다]‬
‪(남일)‬ ‪형님‬‪Đây ạ.‬
‪그냥 태워 죽이죠‬‪Hay cứ thiêu nó luôn đi?‬
‪(중섭)‬ ‪으음‬
‪그건 너무 재미없다‬‪Vậy thì chán chết.‬
‪여기서 떨어지면 뒈지려나?‬‪Thả từ đây xuống thì có chết không?‬
‪아, 아니다, 내장을 꺼내 버릴까?‬‪À, khoan đã.‬ ‪Hay là moi ruột nó ra?‬
‪(중섭)‬ ‪아니면 대가리를 잘라 가지고‬ ‪기념품으로 갖고 다닐까?‬‪Hay chặt đầu nó để làm kỷ niệm?‬
‪[당황한 웃음]‬ ‪굳이요?‬‪- Cần vậy không?‬ ‪- Cũng đâu phải con người.‬
‪어차피 뭐, 인간도 아닌데, 뭐‬‪- Cần vậy không?‬ ‪- Cũng đâu phải con người.‬
‪뭐, 인간이어도 별 상관 없지만‬‪Dù là con người cũng mặc kệ.‬
‪[중섭의 웃음]‬
‪꼴에 살겠다고‬‪Vẫn còn muốn sống đấy.‬
‪(남일)‬ ‪뭐야?‬
‪[중섭이 총을 철컥 장전한다]‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪[현수의 가쁜 숨소리]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(현수)‬ ‪아무도‬‪Không ai‬
‪내려갈 수 없어‬‪được xuống dưới.‬
‪이야, 근성 좋다‬‪Chà.‬ ‪Bản lĩnh gớm đấy.‬
‪(중섭)‬ ‪근데 상황 파악이 잘 안되나 봐‬‪Mà mày chưa nắm được tình hình.‬
‪내가 천천히 몇 번이고 죽여 줄게‬‪Tao sẽ giết mày từ từ‬ ‪và nhiều lần như mày muốn.‬
‪[중섭의 신음]‬
‪[중섭의 힘겨운 신음]‬
‪이번엔 너무 심했어, 중섭 씨‬‪Lần này anh hơi quá rồi, Jung Seop.‬
‪[남일의 놀라는 신음]‬ ‪[부하5가 털썩 쓰러진다]‬
‪[남일의 겁먹은 신음]‬
‪(의명)‬ ‪너도 해 줘?‬‪Xử mày luôn nhé?‬
‪(남일)‬ ‪아, 아니요, 아니요, 아니요, 아니요‬‪Không, đừng mà.‬
‪괘, 괜찮습니다‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Tôi ổn.‬
‪가, 감사합니다‬‪Cảm ơn cậu.‬
‪좋은 눈빛이네‬‪Ánh mắt mạnh mẽ quá.‬
‪(의명)‬ ‪반가워‬‪Hân hạnh làm quen.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪[의명의 안타까운 숨소리]‬
‪(의명)‬ ‪아프지? 나도 알아‬‪Đau nhỉ?‬ ‪Tôi cũng hiểu mà.‬
‪이게 익숙해지지가 않지‬‪Vẫn chưa thể quen được.‬
‪왜 죽였어요?‬‪Sao lại giết hắn?‬
‪고마워할 줄 알았는데?‬‪Không biết ơn tôi à?‬
‪같은 편이었잖아요‬‪Anh theo phe hắn mà.‬
‪[의명의 웃음]‬
‪늑대랑 토끼랑 어떻게 같은 편이야‬‪Sói và thỏ thì sao lại cùng phe chứ?‬
‪토끼가 늑대인 척하길래‬ ‪한번 어울려 봤어‬‪Vì lũ thỏ giả vờ làm sói‬ ‪nên tôi đã diễn cùng.‬
‪이젠 그럴 필요가 없어졌고‬‪Bây giờ thì không cần nữa.‬
‪늑대가 토끼 갖고 놀다 죽이는 건‬ ‪죄가 아니야‬‪Sói vờn thỏ tí rồi giết cũng không có tội.‬
‪그게 지금 이 세상의 섭리잖아‬‪Nguyên lý của thế giới hiện tại đó.‬
‪사람을 해치지 않는 괴물도‬‪Quái vật không làm hại con người…‬
‪있어요‬‪có tồn tại.‬
‪(은혁)‬ ‪왜 당신 혼자야?‬‪Sao có một mình anh?‬
‪(은유)‬ ‪현수는?‬‪Hyun Su đâu?‬
‪(남일)‬ ‪지금 우리끼리‬ ‪이러고 있을 때가 아니야, 응?‬‪Bây giờ không phải lúc đối đầu nhau.‬
‪(병일)‬ ‪또 뭔 염병 하냐?‬‪Vớ vẩn gì vậy?‬
‪씨, 그것들 내려오면 우리 다 죽어!‬‪Chúng mà xuống đây, ta sẽ chết hết.‬
‪무슨 소리야‬‪Anh nói gì vậy?‬
‪아이씨‬‪Chết tiệt.‬
‪(남일)‬ ‪같이 살자고, 응?‬‪Hãy cùng nhau sống sót.‬
‪[심장 박동 소리가 들린다]‬
‪(의명)‬ ‪이런 건 처음 보네‬‪Lần đầu thấy thứ này đấy.‬
‪이렇게 생겨선 아무것도 못 죽이지‬‪Nó thế này nên không giết ai được.‬
‪인정하지, 사람을 해치지 않는‬ ‪괴물이 있다는 거‬‪Tôi thừa nhận.‬ ‪Có quái vật không làm hại con người.‬
‪괴물을 해치지 않는 인간은 있을까?‬‪Nhưng có người nào‬ ‪không hại quái vật không?‬
‪이거 봐 봐‬‪Xem cái này đi.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(혜인)‬ ‪'특수 감염자 신고 안내'‬ ‪[시계 초침 효과음]‬‪"Hướng dẫn khai báo người nhiễm đặc biệt".‬
‪'특수 감염자를 신고하는 자의‬ ‪신변과 안전을 보장하고'‬‪Chúng tôi cam đoan bảo vệ an toàn‬ ‪cho ai khai báo người nhiễm đặc biệt.‬
‪'안전 캠프로 이송을 약속함'‬‪Bạn sẽ được đưa đến trại an toàn".‬ ‪- Vậy là sao?‬ ‪- Họ muốn ta khai báo.‬
‪(병일)‬ ‪이건 뭔 소리여?‬‪- Vậy là sao?‬ ‪- Họ muốn ta khai báo.‬
‪(혜인)‬ ‪신고하라고요‬‪- Vậy là sao?‬ ‪- Họ muốn ta khai báo.‬
‪이걸 보고도‬ ‪네가 지금 지키려는 그 사람들이‬‪Nếu xem qua cái này,‬ ‪những người mà cậu đang ra sức bảo vệ‬
‪(의명)‬ ‪너를 반갑게 맞아 줄까?‬‪còn vui vẻ chào đón cậu không?‬
‪어때?‬‪Thế nào?‬
‪어디에 걸래?‬‪Muốn đặt cược vào đâu?‬
‪(병일)‬ ‪온다, 온다, 온다‬‪Đến rồi kìa. Họ đến rồi.‬
‪(수영)‬ ‪아, 영수야‬‪Yeong Su à.‬

No comments: