Search This Blog



  스위트홈 1.4

Thế giới ma quái 1.4

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


아직 살아 있을 수도 있을 거 같은데‬‪Người đó có thể vẫn còn sống.‬
‪(은혁)‬ ‪안 돼요‬‪Không được.‬
‪[진옥의 떨리는 신음]‬
‪(진옥)‬ ‪비켜‬‪Tránh ra.‬
‪[진옥이 흐느낀다]‬ ‪[은혁의 힘주는 신음]‬
‪[진옥의 놀라는 신음]‬
‪[셔터가 쾅 닫힌다]‬
‪[진옥이 흐느낀다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪너 때문에 죽었어‬‪Tại cậu mà nó chết.‬
‪아, 진작 나갔으면‬‪Tại cậu mà nó chết.‬ ‪Nếu tôi ra đó sớm hơn…‬
‪[진옥이 흐느낀다]‬
‪너 때문에‬‪Là tại cậu.‬
‪(진옥)‬ ‪네가 죽였어‬‪Là cậu đã giết nó.‬
‪[주제곡]‬
‪씁, 그 허술한 방송만 믿고‬‪Thông báo đó hời hợt quá.‬
‪괜찮겠어, 정말?‬‪Liệu có ổn thật không?‬
‪계속 신세 질 순 없으니까요‬ ‪뭐라도 해 봐야죠‬‪Chúng tôi không thể cứ làm phiền chú mãi.‬ ‪Phải làm gì đó.‬
‪(재헌)‬ ‪식사도 이것도 감사합니다‬‪Cảm ơn vì bữa ăn và cả cái này nữa.‬
‪아저씨께 주님의 축복이 함께하기를‬‪Chú sẽ được Chúa chúc phúc.‬
‪(두식)‬ ‪나 불교야‬‪Tôi theo đạo Phật.‬
‪[재헌의 멋쩍은 숨소리]‬
‪(지수)‬ ‪1층이 안전하면 꼭 모시러 올게요‬‪Nếu tầng một an toàn,‬ ‪chúng tôi sẽ đến đón mọi người.‬
‪감당 못 할 소리는 안 하는 게 좋아‬‪Nói trước bước không qua đâu.‬
‪(두식)‬ ‪왠지 지금 작별 인사를‬ ‪해야 될 것 같구먼‬‪Tôi có cảm giác‬ ‪giờ là lúc nói lời từ biệt.‬
‪어, 가장 짙은 어둠도‬‪Ai đó đã nói bóng tối sâu thẳm nhất‬
‪가장 흐린 빛에 사라지는 거래요‬‪vẫn có thể biến mất‬ ‪vì tia sáng yếu ớt nhất.‬
‪[지수가 살짝 웃는다]‬
‪(두식)‬ ‪그 말 한 사람 지금 살아 있나?‬‪Người nói câu đó còn sống không?‬
‪글쎄요‬‪Tôi không rõ.‬
‪(현수)‬ ‪저…‬‪Tôi…‬
‪같이 가도 될까요?‬‪Tôi có thể cùng đi không?‬
‪둘보다는 셋이 낫겠지, 뭐, 괜찮죠?‬‪Ba người sẽ tốt hơn hai người.‬ ‪Anh đồng ý chứ?‬
‪그럼요‬‪Tất nhiên được.‬
‪(두식)‬ ‪그래, 가라‬‪Được rồi.‬ ‪Đi đi.‬
‪다 가, 다 가라‬‪Đi đi. Cứ đi hết đi.‬
‪형아, 또 와야 돼‬‪Anh à, anh phải quay lại nhé?‬
‪[차분한 음악]‬
‪그래‬‪Được.‬
‪구해 주셔서 고맙습니다‬‪Cảm ơn anh vì đã cứu bọn em.‬
‪(재헌)‬ ‪그럼 출발해 볼까요?‬‪Vậy chúng ta xuất phát nhé?‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬ ‪감사합니다‬‪Cảm ơn chú.‬
‪[재헌이 방패를 달그락 든다]‬
‪[두식의 한숨]‬
‪졸지에‬‪Tự dưng‬
‪유치원 원장이 됐네‬‪lại thành hiệu trưởng nhà trẻ.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪18/8/2020‬ ‪NGÀY THỨ 4 BỊ CÔ LẬP‬ ‪TÔI CHƯA TỪNG VUI THẾ NÀY‬ ‪KHI NGHE THÔNG BÁO TỪ CHUNG CƯ‬
‪(길섭)‬ ‪떠날 때가 된 것 같아‬‪Chắc đã đến lúc đi rồi.‬
‪아직입니다‬‪Vẫn chưa đâu.‬
‪제가 오래 사시라고‬ ‪속으로 열심히 욕하고 있습니다‬ ‪[냉장고 문을 달칵 연다]‬‪- Tôi đang cầu nguyện để ông sống lâu đấy.‬ ‪- Không phải đi khỏi thế giới này.‬
‪(길섭)‬ ‪아니, 그거 말고, 여기‬‪- Tôi đang cầu nguyện để ông sống lâu đấy.‬ ‪- Không phải đi khỏi thế giới này.‬ ‪Ý là đã đến lúc‬ ‪rời khỏi căn phòng chật chội,‬
‪이 좁아터지고 더럽게 오래된 이 방‬‪Ý là đã đến lúc‬ ‪rời khỏi căn phòng chật chội,‬ ‪dơ bẩn và cũ kỹ này.‬
‪[유리가 물을 조르륵 따른다]‬‪dơ bẩn và cũ kỹ này.‬ ‪Nó còn chưa già bằng ông mà.‬
‪(유리)‬ ‪어르신보단 덜 오래되지 않았습니까?‬‪Nó còn chưa già bằng ông mà.‬
‪여기 얼마나 사셨습니까?‬‪Ông mua nó từ khi nào?‬
‪가만 보자, 씁, 잠깐‬‪Để xem nào.‬ ‪Chờ một lát.‬
‪(유리)‬ ‪예‬‪Chờ một lát.‬
‪씁, 광복 때부터인가‬‪Từ thời Quang Phục‬
‪(길섭)‬ ‪6.25 때인가?‬‪hay chiến tranh Triều Tiên nhỉ?‬
‪[길섭이 약을 꿀꺽 삼킨다]‬‪Tuổi thọ của ông vừa được kéo dài.‬
‪방금 수명 또 느셨습니다‬‪Tuổi thọ của ông vừa được kéo dài.‬
‪음…‬
‪[물을 꿀꺽 삼킨다]‬ ‪[목을 가다듬는다]‬
‪덕분에 뒈질 일은 없겠네‬‪Nhờ cô mà tôi sẽ sống thọ lắm đây.‬
‪[길섭이 심호흡한다]‬
‪[길섭의 힘주는 신음]‬
‪(유리)‬ ‪지금 뭐 하시는 겁니까?‬‪Ông đang làm gì vậy?‬
‪(길섭)‬ ‪방송 못 들었어?‬‪Không nghe thông báo à?‬ ‪Phải xuống tầng một giúp họ.‬
‪1층 가서 도와줘야지‬‪Không nghe thông báo à?‬ ‪Phải xuống tầng một giúp họ.‬
‪도움이 되겠습니까?‬‪Ta có giúp được gì không?‬
‪[못마땅한 신음]‬
‪[소란스러운 소리가 들린다]‬
‪[무거운 음악]‬
‪[울먹이며]‬ ‪얼마나 힘들까‬‪Chắc là đau đớn lắm.‬
‪저도 우리 봄이가…‬‪Nếu Bom nhà tôi mà chết,‬
‪[울먹이며]‬ ‪봄이 죽는다고 생각하면‬‪tôi cũng sẽ suy sụp như thế.‬
‪[선영의 한숨]‬
‪(선영)‬ ‪좀 다른 거 같은데?‬‪Hai việc này khác nhau mà.‬
‪뭐가 달라요‬‪Có gì khác chứ?‬
‪저한텐 얘가 가족인데‬‪Với tôi, nó cũng là gia đình mà.‬
‪(선영)‬ ‪그래도 자식 잃은 부모 심정이랑‬ ‪어떻게 똑같아‬‪Dù có thế đi nữa,‬ ‪nó cũng không thể so với‬ ‪nỗi đau mất đi con mình.‬
‪(혜인)‬ ‪언니도 아이 없잖아요‬ ‪언니도 모르면서‬‪Chị làm gì có con.‬ ‪Chị cũng đâu có hiểu.‬
‪(선영)‬ ‪그래‬‪Phải rồi.‬
‪(혜인)‬ ‪하여튼 진짜 안됐어‬‪Mà tôi thấy thương‬
‪원장님도 그렇고‬ ‪그 여자 소방관도 그렇고‬‪cho cô hiệu trưởng và cô lính cứu hỏa.‬
‪(선영)‬ ‪그 사람은 왜?‬‪Cô ấy làm sao?‬
‪(혜인)‬ ‪신랑 될 사람이 여기 살았잖아‬‪Chồng sắp cưới của cô ấy sống ở đây.‬
‪남편이 죽었어요‬‪Anh ta chết rồi.‬
‪결혼식이 내일모레인데‬‪Lẽ ra là ngày mốt kết hôn.‬
‪[놀라며]‬ ‪어쩌다가?‬‪Chuyện gì đã xảy ra?‬
‪제가 그걸 몰라요‬‪Tôi cũng không biết.‬
‪어쩌다 그랬을까요?‬‪Chuyện gì đã xảy ra nhỉ?‬
‪하, 야무져 보이길래 몰랐네‬‪Nhìn cô ấy cứng cỏi vậy mà.‬ ‪Tôi không biết đấy.‬
‪아, 근데 왜 이렇게 안 오는 거야‬‪Nhưng sao cô ấy chưa quay lại?‬
‪뭔 일 생긴 거 아니야?‬‪Không có chuyện gì chứ?‬
‪[선영의 한숨]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[괴물이 그르렁거린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[괴물의 괴성]‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[괴물의 괴성이 들린다]‬
‪[환기구가 쿵 울린다]‬ ‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[환기구가 쿵쿵 울린다]‬
‪[괴물의 괴성이 들린다]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[괴물의 괴성이 들린다]‬
‪[환기구가 쿵쿵 울린다]‬
‪[괴물의 괴성]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[괴물이 그르렁거린다]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪[긴장하는 숨소리]‬
‪[괴물의 발걸음 소리가 멀어진다]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[한숨]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[놀라는 신음]‬
‪[괴물의 괴성]‬
‪[극적인 음악]‬ ‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[비명]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[그르렁거린다]‬
‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[이경의 가쁜 숨소리]‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬
‪아, 오빠‬ ‪[어두운 음악]‬‪Anh ơi.‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪(석현)‬ ‪되지도 않는 핸드폰을, 에이그‬‪Điện thoại di động không có sóng mà.‬
‪(병일)‬ ‪그라니께요, 하‬‪Vậy mới nói.‬
‪아니, 근데 그 아줌마는‬ ‪딸내미 오는 걸 으찌 알았을까?‬‪Mà sao cô ấy biết con gái mình sắp về?‬
‪그거참, 신기해‬‪Lạ lùng thật đấy.‬
‪그, 신기 있는 거 아니여?‬‪- Cô ấy có bị nhập không nhỉ?‬ ‪- Bị nhập cái gì? Bị điên thì có.‬
‪(석현)‬ ‪신기는, 미친 거지‬‪- Cô ấy có bị nhập không nhỉ?‬ ‪- Bị nhập cái gì? Bị điên thì có.‬
‪참 안됐지‬‪Em thấy tội nghiệp quá.‬
‪아무튼 간에 그, 형님도‬ ‪이은혁 그놈의 새끼 조심해요잉‬‪Mà anh cũng nên để ý‬ ‪tên Lee Eun Hyeok đó đi.‬
‪(병일)‬ ‪아까 보니께 그 새끼‬ ‪징그럽게 인정머리 없더라고, 아주, 씨‬‪Như vừa rồi, cậu ta đúng là‬ ‪chả có chút nhân từ nào.‬ ‪Nói nhảm gì vậy?‬ ‪Nhờ cậu ta, cậu mới còn sống đấy.‬
‪(석현)‬ ‪뭔 개소리야, 걔 덕에 살아 놓고‬‪Nói nhảm gì vậy?‬ ‪Nhờ cậu ta, cậu mới còn sống đấy.‬
‪(병일)‬ ‪뭔 소리대요?‬‪Thế là sao?‬ ‪Nếu cậu ta không ngăn lại,‬ ‪cậu đã chết như cậu lính kia rồi.‬
‪걔가 안 막았으면‬‪Nếu cậu ta không ngăn lại,‬ ‪cậu đã chết như cậu lính kia rồi.‬
‪너 그 군바리 꼴 났을걸?‬‪Nếu cậu ta không ngăn lại,‬ ‪cậu đã chết như cậu lính kia rồi.‬
‪[병일의 웃음]‬ ‪(병일)‬ ‪아따, 형님‬‪Nếu cậu ta không ngăn lại,‬ ‪cậu đã chết như cậu lính kia rồi.‬ ‪Ôi, đại ca à,‬ ‪em rất an tâm vì có anh là thủ lĩnh.‬
‪나 우리 형님이 리더로 계시니께‬ ‪마음이 든든하지‬‪em rất an tâm vì có anh là thủ lĩnh.‬ ‪Thủ lĩnh cái nỗi gì.‬ ‪Tôi không cần cái chức đó.‬
‪(석현)‬ ‪리더는 닝기리, 안 해, 그딴 거, 쯧‬‪Thủ lĩnh cái nỗi gì.‬ ‪Tôi không cần cái chức đó.‬
‪(병일)‬ ‪아니, 형님‬‪Anh à, không để tên bốn mắt đó‬ ‪làm thủ lĩnh được.‬
‪아니, 그 안경잡이는‬ ‪안 된다니께, 진짜‬‪Anh à, không để tên bốn mắt đó‬ ‪làm thủ lĩnh được.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪[차분한 음악]‬
‪(은혁)‬ ‪무사해서 다행이에요‬‪Cô vẫn an toàn, may thật.‬
‪(이경)‬ ‪괴물이 있다는 거‬‪Cậu đã biết trước‬
‪알고 있었지?‬‪là có quái vật phải không?‬
‪(선영)‬ ‪이경 씨‬‪Cô Yi Kyung.‬
‪안 보여서 걱정했어요‬‪Tôi lo cho cô lắm đấy.‬
‪괜찮아요?‬‪Cô ổn chứ?‬
‪[경보음이 울린다]‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(안내 방송 속 남자1)‬ ‪국민 여러분‬ ‪지금은 훈련 상황이 아닙니다‬‪Toàn dân chú ý.‬ ‪Đây không phải là tập dượt.‬
‪국민 여러분‬ ‪지금은 훈련 상황이 아닙니다‬‪Xin chú ý. Đây không phải là tập dượt.‬
‪(TV 속 유진)‬ ‪2020년 8월 17일 24시를 기하여‬‪Vào 12:00 tối ngày 17 tháng 8 năm 2020,‬
‪헌법 제77조 1항‬ ‪계엄법 제2조 2항에 의거‬‪theo Khoản 1, Điều 77 của Hiến pháp,‬ ‪Khoản 2, Điều 2 của Thiết quân luật,‬
‪대한민국 전역에‬ ‪비상계엄을 선포합니다‬‪lệnh giới nghiêm toàn quốc‬ ‪chính thức phát động.‬
‪동시에 군 당국은 계엄 지역 안의‬ ‪모든 치안과 사법을 관장합니다‬‪Đồng thời, quân đội sẽ quản lý trị an‬ ‪và tư pháp ở khu vực giới nghiêm.‬
‪군 당국은 불특정 다수의 시민들이‬‪Quân đội đã xác nhận được tình trạng‬ ‪một số người dân biến thành quái vật.‬
‪괴생명체로 변하는 현상을‬ ‪확인하였습니다‬‪Quân đội đã xác nhận được tình trạng‬ ‪một số người dân biến thành quái vật.‬
‪정확한 원인은 밝혀지지 않았지만‬‪Chưa xác định được nguyên do,‬
‪(TV 속 유진)‬ ‪인간의 욕망과 관련된 것으로‬ ‪추정됩니다‬‪có thể là liên quan đến‬ ‪lòng tham con người.‬ ‪Bệnh không lây nhiễm‬ ‪qua hô hấp hay qua máu.‬
‪호흡기나 혈액을 통한 전염은 아닙니다‬ ‪[TV에서 괴성이 흘러나온다]‬‪Bệnh không lây nhiễm‬ ‪qua hô hấp hay qua máu.‬
‪체온 저하, 코피, 혼절, 환청, 환각‬ ‪등의 증상을 보이는 자는 격리하십시오‬‪Cách ly người có các triệu chứng sau‬ ‪giảm thân nhiệt, chảy máu mũi, bất tỉnh,‬ ‪ảo giác thính giác.‬
‪괴생명체는 뛰어난 회복 능력과‬ ‪재생 능력이 있습니다‬‪Quái vật có khả năng chống chịu‬ ‪và tái sinh vượt trội.‬ ‪Có một thời điểm‬ ‪trước khi thành quái vật,‬
‪완전히 괴생명체로 변하기 전에는‬‪Có một thời điểm‬ ‪trước khi thành quái vật,‬
‪심각한 절단이나 손상은‬ ‪재생할 수 없습니다‬‪nạn nhân không thể hồi phục‬ ‪vết thương nghiêm trọng.‬
‪그렇기 때문에 괴생명체를‬ ‪없앨 수 있는 유일한 시간이며‬‪Do đó, đây là "thời điểm vàng"‬ ‪và là thời điểm duy nhất‬
‪이를 '골든타임'이라 명명하였습니다‬‪để có thể tiêu diệt quái vật.‬
‪괴생명체를 제압했다면‬ ‪반드시 소각하십시오‬‪Mọi sinh vật bắt giữ được phải thiêu hủy.‬
‪현재 민간에서 대응할 수 있는‬ ‪유일한 방법입니다‬‪Hiện tại, đó là cách duy nhất‬ ‪để người dân có thể đối phó.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬ ‪[경고음이 울린다]‬
‪(TV 속 유진)‬ ‪군은 현 사태를 해결할‬ ‪능력과 의지가 있습니다‬‪Quân đội có khả năng và ý chí‬ ‪để giải quyết tình hình hiện tại.‬
‪살아남으십시오‬‪Hãy cố gắng sống sót. Chúc may mắn.‬
‪건투를 빕니다‬‪Hãy cố gắng sống sót. Chúc may mắn.‬
‪[삐 소리가 흘러나온다]‬
‪(석현)‬ ‪됐네, 됐어‬‪Thấy chưa? Tốt rồi.‬
‪버티면 군대가 구하러 온다는 거잖아!‬‪- Cầm cự là quân đội sẽ đến cứu.‬ ‪- Tôi biết sẽ thế mà.‬
‪(승완)‬ ‪내가 이럴 줄 알았어‬‪- Cầm cự là quân đội sẽ đến cứu.‬ ‪- Tôi biết sẽ thế mà.‬
‪(병일)‬ ‪아이, 그, 알아서‬ ‪살아남으라잖아, 진짜, 씨‬‪Cô ta vừa bảo chúng ta tự lo đấy.‬
‪(승완)‬ ‪아, 그런 말이었어요?‬‪Cô ta vừa bảo chúng ta tự lo đấy.‬ ‪- Là vậy sao?‬ ‪- Vì lòng tham mà sẽ thành quái vật?‬
‪(재환)‬ ‪욕망 때문에 괴물이 된다고?‬‪- Là vậy sao?‬ ‪- Vì lòng tham mà sẽ thành quái vật?‬
‪그게 말이 돼?‬‪- Vậy mà có lý à?‬ ‪- Chúng đang ở đầy ngoài kia.‬
‪(혜인)‬ ‪봤잖아, 밖에 득실거리는 거‬‪- Vậy mà có lý à?‬ ‪- Chúng đang ở đầy ngoài kia.‬
‪아니, 버티라잖아‬‪- Vậy mà có lý à?‬ ‪- Chúng đang ở đầy ngoài kia.‬ ‪Cô ấy nói cố sống.‬
‪- (재환) 뭘 버텨요?‬ ‪- (승완) 그렇죠, 그 말이죠?‬ ‪[병일의 헛웃음]‬‪- Ý là vậy nhỉ?‬ ‪- Cái gì vậy chứ?‬ ‪Ý là như vậy thật mà!‬
‪(석현)‬ ‪맞아, 그 말이야!‬‪Ý là như vậy thật mà!‬ ‪- Tổng thống chết rồi.‬ ‪- Anh hiểu vậy à?‬
‪(병일)‬ ‪아니, 진짜로 그렇게 이해한 거여?‬‪- Tổng thống chết rồi.‬ ‪- Anh hiểu vậy à?‬
‪- (석현) 그래‬ ‪- (재환) 뭘 버텨요‬ ‪[사람들이 소란스럽다]‬‪- Dĩ nhiên.‬ ‪- Cầm cự là sao chứ?‬ ‪- Sao?‬ ‪- Anh tin thế à?‬
‪- (재환) 지금 저걸 믿어요?‬ ‪- (병일) 다 같이 봐 놓고‬‪- Sao?‬ ‪- Anh tin thế à?‬ ‪- Đều thấy mà.‬ ‪- Trả tiền nợ đây!‬
‪(석현)‬ ‪넌 외상이나 갚아, 이년아!‬‪- Đều thấy mà.‬ ‪- Trả tiền nợ đây!‬
‪[쿵쿵거리는 소리가 들린다]‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪[문이 쿵쿵 울린다]‬
‪[짜증 섞인 신음]‬‪Thật sao?‬
‪[한숨]‬
‪(재헌)‬ ‪그냥 내려가도 될까요?‬‪Đi xuống thế này có sao không?‬
‪둘러보고 쓸모 있는 거라도 찾아…‬‪- Hay là tìm thứ gì có ích…‬ ‪- Thứ có ích nhất là sinh mạng.‬
‪(지수)‬ ‪가장 쓸모 있는 건 목숨이죠‬‪- Hay là tìm thứ gì có ích…‬ ‪- Thứ có ích nhất là sinh mạng.‬
‪사람이에요‬‪Là con người.‬
‪(재헌)‬ ‪시체를 보고 안심하게 되네요‬‪Giờ nhìn thấy xác lại an tâm.‬
‪(지수)‬ ‪아직 따뜻해‬‪Vẫn còn ấm.‬
‪얼마 안 됐네요‬‪Chưa chết được bao lâu.‬
‪오, 주여‬‪Lạy Chúa lòng lành.‬
‪싫으면 네가 주인 돌려줘‬‪Không muốn thì trả lại đi.‬
‪못됐네요‬‪- Cô xấu tính quá.‬ ‪- Ừ, tôi như vậy đấy.‬
‪맞아, 나 못됐어‬‪- Cô xấu tính quá.‬ ‪- Ừ, tôi như vậy đấy.‬
‪못된 거로 살 수 있으면‬ ‪더 못된 짓도 할 수 있어‬‪Để sống sót, tôi còn có thể‬ ‪làm điều tệ hại hơn nữa.‬
‪너도 공범이야‬‪Giờ cậu là đồng phạm.‬
‪(재헌)‬ ‪가시죠‬‪Đi thôi.‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[긴장되는 효과음]‬
‪[은유의 비명]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[현수가 흐느낀다]‬
‪죽지 마, 왜 죽어‬‪Đừng chết mà. Sao lại chết?‬
‪(현수)‬ ‪나만 두고 가면 어떡해‬‪Đừng bỏ con lại đây một mình.‬
‪죽지 마, 제발‬‪Đừng chết mà. Làm ơn đi.‬ ‪Con xin mọi người.‬
‪부탁할게‬‪Đừng chết mà. Làm ơn đi.‬ ‪Con xin mọi người.‬
‪[현수가 오열한다]‬
‪(은유)‬ ‪죽었어?‬‪- Chết rồi à?‬ ‪- Chưa.‬
‪(은혁)‬ ‪아니, 안 죽었어‬‪- Chết rồi à?‬ ‪- Chưa.‬ ‪Cậu ấy chưa chết.‬
‪죽을 줄 알았는데‬‪Cứ tưởng là chết rồi.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Cứ tưởng là chết rồi.‬ ‪- Em biết cậu ấy à?‬ ‪- Không, không biết.‬
‪- (은혁) 아는 애야?‬ ‪- (은유) 아니, 몰라‬‪- Em biết cậu ấy à?‬ ‪- Không, không biết.‬
‪(은혁)‬ ‪가까이 가지 마‬‪Đừng đến gần.‬
‪(남자2)‬ ‪감염자는 여기 둘 수 없어‬‪- Không thể để người nhiễm bệnh ở đây.‬ ‪- Lôi đi.‬
‪(여자)‬ ‪이 괴물 끌어내‬‪- Không thể để người nhiễm bệnh ở đây.‬ ‪- Lôi đi.‬
‪[현수의 떨리는 숨소리]‬
‪(은유)‬ ‪진짜 떨어졌네?‬‪Cậu ngã xuống thật nhỉ.‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪여기서 죽지 말라는 건‬ ‪건물 안도 포함이거든?‬‪Tôi bảo đừng chết ở đây,‬ ‪nghĩa là trong cả chung cư này.‬
‪여기가…‬‪Đây là đâu?‬
‪(은유)‬ ‪다들 모여서 죽는 날만‬ ‪기다리는 곳이지‬‪Là nơi mọi người tụ họp và chờ chết.‬
‪그 두 사람은요?‬‪Hai người kia đâu?‬
‪무사해‬‪Vẫn ổn cả.‬
‪[안도의 한숨]‬
‪(은유)‬ ‪그래도 존나 인성 노답은 아닌가 보다‬‪Mà hình như cậu cũng gàn dở thật.‬
‪자기 처지도 모르고 남 걱정은, 씨‬‪Bản thân lo chưa xong,‬ ‪còn lo cho người khác.‬
‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪(은혁)‬ ‪이은유‬‪Lee Eun Yu.‬
‪[문이 드르륵 닫힌다]‬
‪멀쩡하네?‬‪Cậu vẫn ổn nhỉ.‬
‪9층에서 떨어졌는데‬ ‪3시간 만에 깨어났어‬‪Cậu ngã từ tầng chín xuống,‬ ‪tỉnh lại chỉ sau ba tiếng.‬
‪(은혁)‬ ‪골든타임이 살린 건가?‬‪Có lẽ thời điểm vàng cứu cậu.‬
‪이상하지 않아?‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Mỉa mai thật nhỉ?‬
‪원래 골든타임은‬ ‪살릴 수 있는 마지막 시간인데‬‪Thời điểm vàng vốn là‬ ‪một tiếng cuối để cứu người.‬
‪지금은 죽일 수 있는‬ ‪마지막 시간이라는 뜻으로 쓰잖아‬‪Giờ lại là thời điểm duy nhất‬ ‪để giết chết ai đó.‬
‪좀 어때?‬‪Cậu thấy sao rồi?‬
‪괜찮은 거 같아요‬‪Có vẻ ổn rồi.‬
‪다행이네, 지금부터 힘들어질 텐데‬‪Vậy thì tốt.‬ ‪Vì từ bây giờ sẽ mệt mỏi đấy.‬
‪(재환)‬ ‪뭐야, 왜 불러, 참‬‪Sao lại gọi chúng ta ra?‬
‪(병일)‬ ‪뭐 해, 얼른 가, 가, 가, 가‬‪- Sao vậy?‬ ‪- Mau đi nào.‬
‪(석현)‬ ‪제정신이 아니구먼‬‪Cậu mất trí rồi nhỉ.‬
‪괴물 새끼를 여기다 끌어들여?‬‪Đưa một tên quái vật vào đây cơ à.‬
‪한번 변하기만 해 봐‬‪Có gan thì biến đổi xem.‬
‪알겠냐, 이 꼬맹이 괴물 새끼야?‬‪Hiểu chưa? Thằng nhãi quái vật.‬
‪어른이 말씀하시면 대답을 해야지, 씨‬‪Người lớn nói thì phải trả lời chứ,‬ ‪thằng nhãi.‬
‪(현수)‬ ‪네‬‪Vâng.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪- 뭐라고요?‬ ‪- 아니, 어떻게 그래요?‬‪- Chú nói gì?‬ ‪- Sao chú lại thế?‬
‪난 골든타임을 놓칠 생각이 없어‬‪Tôi không bỏ lỡ thời điểm vàng đâu.‬
‪주님께서 말씀하시길…‬‪- Chúa đã nói…‬ ‪- Cả Chúa Jesus‬
‪예수도 이딴 세상에서는‬ ‪안 살아 봤을 거 아니야‬‪- Chúa đã nói…‬ ‪- Cả Chúa Jesus‬ ‪cũng chưa từng sống ở cái đất thế này.‬ ‪Vì an toàn của mọi người thôi.‬
‪(석현)‬ ‪모두의 안전을 위해서야, 쯧‬‪cũng chưa từng sống ở cái đất thế này.‬ ‪Vì an toàn của mọi người thôi.‬
‪(은혁)‬ ‪자‬‪Nào.‬
‪(석현)‬ ‪뭐야‬‪Gì vậy?‬
‪다들 여기 이 종이 하나씩 가져가세요‬‪Mỗi người hãy đến lấy một tờ giấy.‬
‪차현수 군을 내보내야 된다고‬ ‪생각하시는 분은 동그라미‬‪Ai nghĩ nên đuổi Cha Hyun Su đi‬ ‪thì vẽ hình tròn,‬
‪(은혁)‬ ‪안 된다고 생각하시는 분은‬ ‪엑스를 표기해서‬‪ai nghĩ rằng không nên thì đánh dấu X.‬
‪이 상자에 넣어 주시면 됩니다‬‪Sau đó thì cho vào hộp này.‬
‪보나 마나 추방일 건데 뭐 하러?‬‪Nhìn là biết đuổi rồi.‬ ‪Làm gì mất công?‬
‪(석현)‬ ‪그냥 거수로 해, 난 찬성이야‬‪Cứ giơ tay biểu quyết đi.‬ ‪Tôi muốn đuổi nó đi.‬
‪찬성, 찬성!‬‪Ai đồng ý đuổi nó đi?‬
‪손 안 들고 뭐 해?‬‪Sao không giơ?‬
‪(은유)‬ ‪난 반대‬‪Tôi phản đối.‬
‪(석현)‬ ‪고삐리는 빠져‬‪Con nít tránh ra đi.‬
‪지금 대통령 뽑아요?‬‪Đây là bầu cử tổng thống chắc?‬ ‪Tuổi tác liên quan gì?‬
‪그딴 게 뭔 상관이야‬‪Đây là bầu cử tổng thống chắc?‬ ‪Tuổi tác liên quan gì?‬
‪싸가지 없는 계집애가‬‪Con nhỏ hỗn láo này.‬
‪(석현)‬ ‪어른이 말씀하시면‬ ‪'네, 알겠습니다' 해야지, 씨‬‪Người lớn nói gì‬ ‪thì phải im lặng mà nghe chứ.‬
‪[익살스러운 효과음]‬‪THỨ NHƯ ÔNG CHẾT ĐI LÀ TỐT NHẤT‬
‪너 그거 욕이지?‬‪Mày chửi tao à?‬
‪마빡에 피도 안 마른 게‬ ‪어디서 욕을 해?‬‪Tao đáng tuổi bố mày đấy, con nhãi!‬
‪아닌데‬‪Đâu có chửi.‬
‪최고라고요‬‪Chú tuyệt nhất.‬
‪[철컥 장전하는 효과음]‬‪THỨ NHƯ ÔNG CHẾT ĐI LÀ TỐT NHẤT‬
‪[총성 효과음]‬‪THỨ NHƯ ÔNG CHẾT ĐI LÀ TỐT NHẤT‬
‪(은혁)‬ ‪프라이버시 문제가 있기 때문에‬ ‪반드시 비밀 투표여야 돼요‬‪Để bảo vệ quyền riêng tư,‬ ‪chúng ta hãy bỏ phiếu kín.‬ ‪Cái gì?‬
‪(석현)‬ ‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪사실상 이건‬‪Bởi vì đuổi cậu ấy đi‬
‪살인에 가담하는 거니까‬‪thật ra là tiếp tay giết người.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪thật ra là tiếp tay giết người.‬
‪[석현의 헛웃음]‬
‪(석현)‬ ‪프라이버시?‬‪Riêng tư cái con khỉ.‬
‪닝기리, 난 찬성이야‬‪Riêng tư cái con khỉ.‬ ‪Tôi tán thành. Tán thành!‬
‪찬성!‬‪Tôi tán thành. Tán thành!‬
‪살인 좋아하시네‬‪Giết người gì chứ?‬
‪다 살기 위한 결정이야‬‪Đây là đưa ra quyết định để sống sót.‬
‪꿀릴 거 하나 없어!‬‪Có gì mà sợ!‬
‪야, 빨리 손 안 들어?‬‪Này, còn không mau giơ tay?‬ ‪Sao? Tôi…‬
‪빨리 들어, 이 멍청한 여편네야, 씨‬‪Mau giơ tay đi, đồ đàn bà ngu ngốc.‬
‪(혜인)‬ ‪하지만 일리 있는 말인데요?‬‪Nhưng cậu ấy nói có lý mà.‬
‪사실상 각자 누가 동의했는지‬ ‪모르는 게 나은 거 아닌가?‬‪Không biết ai tán thành‬ ‪chẳng phải tốt hơn à?‬
‪민주주의 국가에서 투표를 활용하는 건‬ ‪너무나 당연한 거고‬‪Ở đất nước dân chủ này‬ ‪tất nhiên phải bỏ phiếu.‬
‪민주주의 좋아하시네‬‪Cô thích dân chủ nhỉ.‬ ‪Thế giới tiêu tùng rồi!‬
‪세상이 망했어‬‪Cô thích dân chủ nhỉ.‬ ‪Thế giới tiêu tùng rồi!‬
‪그리고 부인분한테 여편네니, 뭐니‬‪Và anh cũng đừng gọi vợ mình‬
‪(혜인)‬ ‪막돼먹은 소리 좀 멈추시죠?‬‪là đồ đàn bà thế này thế nọ.‬
‪매우 불쾌하네요‬‪Tôi thấy khó chịu lắm.‬
‪이런, 씨‬‪Sao cô dám…‬
‪네가 뭔데 신경…‬‪- Cô là cái thá gì mà…‬ ‪- Dừng lại đi.‬
‪(이경)‬ ‪그만두시죠‬‪- Cô là cái thá gì mà…‬ ‪- Dừng lại đi.‬
‪[분위기가 고조되는 음악]‬
‪[명숙이 자장가를 흥얼거린다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[칼질이 빨라진다]‬
‪[칼질을 뚝 멈춘다]‬
‪[명숙이 칼질을 탁탁 한다]‬
‪찬성 여덟 표, 반대 일곱 표‬‪Tám phiếu tán thành, bảy phiếu phản đối.‬
‪(은혁)‬ ‪남은 두 장 중 한 장만 찬성이어도‬‪Chỉ cần một trong hai phiếu còn lại‬ ‪là tán thành thì rõ.‬
‪확정이네요‬‪Chỉ cần một trong hai phiếu còn lại‬ ‪là tán thành thì rõ.‬
‪[석현의 거친 숨소리]‬ ‪(석현)‬ ‪반대가 일곱 표나 나와?‬‪Bảy phiếu phản đối sao?‬
‪다들 제정신이야?‬‪Còn tỉnh táo không vậy?‬
‪[석현의 성난 숨소리]‬ ‪(은혁)‬ ‪반대‬‪Phản đối.‬
‪8 대 8‬‪Tám chọi tám.‬
‪[사람들의 놀라는 숨소리]‬ ‪(석현)‬ ‪이런, 씨‬‪Khốn nạn.‬
‪너 반대했어?‬‪Cô phản đối à?‬
‪(선영)‬ ‪아니, 아니에요‬‪Không phải đâu.‬
‪(석현)‬ ‪같은 패거리라고 싸고도는 연놈들‬‪Lũ khốn chỉ biết bao che cho nhau,‬ ‪phải đuổi hết chúng đi!‬
‪다 같이 내쫓아야 돼!‬‪Lũ khốn chỉ biết bao che cho nhau,‬ ‪phải đuổi hết chúng đi!‬
‪(지수)‬ ‪이 아저씨가, 씨‬‪Ông chú này thật là.‬
‪(은혁)‬ ‪흥분은 결과가 나온 다음에 하시고‬‪Chưa biết kết quả thì khoan nổi đóa.‬
‪이제 이 마지막 한 표가 중요해졌네요‬‪Giờ lá phiếu cuối cùng‬ ‪sẽ quyết định đây.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[은혁이 종이를 바스락 펼친다]‬
‪무효‬‪Vô hiệu.‬
‪[병일의 한숨]‬
‪씨, 말도 안 돼‬‪Không thể nào.‬
‪[석현이 씩씩거린다]‬
‪(석현)‬ ‪야, 야‬‪Này, mau lôi nó ra đây.‬
‪당장 그 새끼 끌고 와‬‪Này, mau lôi nó ra đây.‬
‪제, 제가요?‬‪Em sao?‬
‪그래! 최대한 빨리 치워야지!‬‪Chứ sao! Tống nó đi càng sớm càng tốt!‬
‪(병일)‬ ‪네‬
‪투표 좋아하시네, 응?‬‪Này thì bỏ phiếu.‬ ‪Điên rồi à?‬
‪다들 미쳤어?‬‪Điên rồi à?‬
‪사람 죽어 나간 거 벌써 까먹었어?‬‪Chưa gì đã quên là có người chết sao?‬
‪(은혁)‬ ‪결과에 불복하시는 거예요?‬‪Chú phản đối kết quả à?‬
‪뭐? 살인에 가담?‬‪Cái gì? "Tiếp tay giết người" à?‬
‪(석현)‬ ‪'살인'의 '인' 자는 '사람 인'이야‬‪Phải là người thì mới là giết người.‬
‪괴물이 아니라 사람이라고!‬‪Còn nó là quái vật!‬
‪[석현의 성난 신음]‬‪Còn nó là quái vật!‬
‪[주르륵거리는 소리가 들린다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(선영)‬ ‪여, 여보‬‪Mình à.‬
‪[선영의 놀라는 신음]‬‪Mình ơi.‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪[석현의 당황한 신음]‬
‪(석현)‬ ‪이거는 그냥…‬‪Cái này là…‬
‪피곤해서, 어, 피곤해서‬‪Vì tôi mệt mỏi thôi.‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪- Đừng có lại gần!‬ ‪- Đừng!‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪피곤해서!‬‪Do tôi mệt mỏi!‬
‪[놀라는 신음]‬
‪마음 단단히 먹어요‬‪Chuẩn bị tinh thần đi.‬
‪(석현)‬ ‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪[병일의 의아한 신음]‬‪Nếu không muốn bị quái vật ăn thịt…‬
‪괴물한테 먹히기 싫으면‬‪Nếu không muốn bị quái vật ăn thịt…‬
‪(석현)‬ ‪너 이 새끼…‬‪Thằng khốn nạn.‬
‪[석현의 힘겨운 신음]‬ ‪[어두운 음악]‬
‪(현수)‬ ‪나한테도 투표권이 있나?‬‪Tôi có quyền bỏ phiếu chứ?‬
‪이거 넣으면 저 아저씨도‬ ‪나랑 같이 나가는 거죠?‬‪Nếu tôi bỏ vào,‬ ‪cả tôi và chú ta đều bị tống đi nhỉ?‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪맞아요?‬‪Đúng không nào?‬
‪[석현이 툭 쓰러진다]‬
‪보기엔 그냥 애던데‬‪Trông như một cậu nhóc thôi.‬ ‪Một cậu nhóc điển trai.‬
‪잘생긴‬‪Trông như một cậu nhóc thôi.‬ ‪Một cậu nhóc điển trai.‬
‪(병일)‬ ‪아니, 그, 피를 그만치 쏟고도‬ ‪안 뒤진 거 못 봤소?‬‪Không thấy cậu ta chảy máu mũi như suối‬ ‪mà chưa chết à?‬
‪그, 사람 얼굴만 보고‬ ‪속은 모르는 거여‬‪Đừng trông mặt mà bắt hình dong.‬
‪머리통에 총 맞아도 안 죽나?‬‪Bị bắn vào đầu cũng không chết à?‬ ‪Vậy làm sao giết?‬
‪(재환)‬ ‪그럼 어떻게 죽여?‬‪Bị bắn vào đầu cũng không chết à?‬ ‪Vậy làm sao giết?‬
‪못 죽이나?‬‪- Giết được không?‬ ‪- Sao được…‬
‪(혜인)‬ ‪어떻게 그런, 아까 동그라미 냈죠?‬‪- Giết được không?‬ ‪- Sao được…‬ ‪Bỏ phiếu tán thành à?‬
‪살인에 가담하는 사람이 여기 있네‬‪Ở đây có người tiếp tay giết người.‬
‪(재환)‬ ‪씨, 그러다 괴물 되면, 응?‬‪Ở đây có người tiếp tay giết người.‬ ‪Lỡ cậu ta thành quái vật thì sao?‬ ‪Cứ để mặc vậy à?‬
‪그대로 놔둘 거예요?‬‪Lỡ cậu ta thành quái vật thì sao?‬ ‪Cứ để mặc vậy à?‬
‪(승완)‬ ‪근데 왜 저러는 거죠?‬‪Nhưng mà‬ ‪sao họ lại bị thế?‬
‪(재환)‬ ‪바이러스 때문인가?‬‪Do virus à?‬ ‪- Do phóng xạ.‬ ‪- Thật là. Các người chưa xem tin tức à?‬
‪(혜인)‬ ‪방사선 때문이라니까‬‪- Do phóng xạ.‬ ‪- Thật là. Các người chưa xem tin tức à?‬
‪염병, TV는 나 혼자 봤는 갑네잉‬‪- Do phóng xạ.‬ ‪- Thật là. Các người chưa xem tin tức à?‬
‪(병일)‬ ‪전염이 아니라 그, 욕망 때문이라잖애‬‪Không do truyền nhiễm,‬ ‪vì lòng tham.‬ ‪Phải rồi. Vậy chắc là do‬ ‪ông chủ siêu thị tham lam rồi.‬
‪아, 그래서 그‬ ‪편의점 사장님이 그렇게‬‪Phải rồi. Vậy chắc là do‬ ‪ông chủ siêu thị tham lam rồi.‬
‪(승완)‬ ‪욕심이 많아서?‬‪Phải rồi. Vậy chắc là do‬ ‪ông chủ siêu thị tham lam rồi.‬
‪그라믄 그, 혀, 현수는?‬‪Vậy Hyun Su thì sao?‬ ‪Cậu ta thì tham lam gì?‬
‪갸는 뭔 욕심이 많았는디?‬‪Vậy Hyun Su thì sao?‬ ‪Cậu ta thì tham lam gì?‬
‪아저씨도 조심해야겠다‬‪Chú cũng nên cẩn thận đi.‬
‪아까 보니까 뭐‬ ‪식탐이 거의 메가톤급이던데‬‪Hình như chú cũng tham ăn lắm.‬
‪방사선 때문이라니까‬‪- Là vì phóng xạ đấy.‬ ‪- Phóng xạ sao?‬
‪(재환)‬ ‪방사능‬‪- Là vì phóng xạ đấy.‬ ‪- Phóng xạ sao?‬
‪벌받는 거예요‬‪Là trời phạt đó.‬
‪신이 인간에게 내린 형벌‬‪Thần thánh xử phạt con người.‬
‪음, 인정‬‪Ừ, công nhận.‬
‪(은유)‬ ‪난 지금까지 들었던 것 중에서‬ ‪제일 그럴듯하네‬‪Đáp án thuyết phục nhất‬ ‪nãy giờ tôi nghe được.‬
‪우리 모두 다 인간이니까‬‪Vì chúng ta đều là con người‬
‪누가 걸릴지는‬‪nên không thể biết được…‬
‪아무도 모르는 거네?‬‪ai sẽ bị tiếp theo nhỉ.‬
‪[탄성]‬
‪뭐야?‬‪Gì thế này?‬
‪왜 내가…‬‪Sao mình…‬
‪(현수)‬ ‪코피 흘리고 기절까지‬‪Chảy máu mũi và ngất xỉu.‬
‪확실한 거 같네요‬‪Gần như chắc chắn rồi.‬
‪말도 안 돼‬ ‪[떨리는 숨소리]‬‪Không thể nào…‬
‪이제 와서 왜?‬‪Sao lại là bây giờ?‬
‪왜!‬‪Tại sao?‬
‪(석현)‬ ‪저기…‬‪Này cậu.‬
‪넌 버티고 있다며?‬‪Nghe nói cậu kiềm chế.‬
‪어떻게 한 거야?‬‪Cậu làm thế nào vậy?‬
‪어?‬‪Hả?‬
‪뻔뻔하네요‬‪Chú trơ trẽn thật.‬
‪[석현의 떨리는 숨소리]‬
‪살아야지, 살고 싶으니까‬‪Phải sống chứ. Tôi muốn sống mà.‬
‪정신 차려요‬‪Chú tỉnh táo lại đi.‬
‪뭐?‬‪Gì cơ?‬
‪그것 말고는 해 줄 말이 없어요‬‪Tôi chỉ có thể nói vậy thôi.‬
‪[석현의 떨리는 숨소리]‬
‪(혜인)‬ ‪잘됐지, 뭘 그래?‬‪Tốt quá còn gì. Chị lại sao vậy?‬
‪맨날 맞아 터졌잖아요‬‪Ngày nào cũng bị hắn đánh mà.‬
‪왜, 내가 틀린 말 했어?‬‪Sao vậy? Tôi nói gì sai à?‬
‪언니, 돌싱이 대세다‬ ‪인생 이제부터야, 응?‬‪Chị này, ly thân đang là mốt đó.‬ ‪Cuộc đời chị giờ mới bắt đầu.‬
‪아니야? 아니야?‬
‪(이경)‬ ‪저…‬‪Này.‬
‪수웅 씨가 안 보이는데‬ ‪[어두운 음악]‬‪Tôi không thấy cậu Su Ung đâu cả.‬
‪(혜인)‬ ‪어머, 아직 못 들으셨구나‬‪Trời ơi. Thì ra cô chưa biết chuyện.‬
‪원장님 딸이 진짜로 살아 돌아왔었어요‬‪Con gái cô hiệu trưởng‬ ‪thật sự còn sống mà trở về đấy.‬
‪수웅 씨가 구하겠다고 나갔다가‬‪Cậu Su Ung đã ra đó để cứu con bé.‬
‪몇 걸음 가지도 못했어요‬‪Nhưng vừa mới đi ra…‬
‪그냥 확‬‪thì xoẹt một cái.‬
‪[무거운 음악]‬
‪(혜인)‬ ‪꼼짝없이 여기 갇힌 거지, 뭐‬‪Chúng ta bị kẹt ở đây rồi.‬
‪[휴대전화 벨 소리]‬ ‪[이경의 다급한 숨소리]‬‪CHỒNG‬
‪아, 오빠‬‪Anh ơi.‬
‪(선영)‬ ‪저, 이거…‬‪Này cô.‬
‪한참 못 먹었을 것 같아서‬‪Hình như lâu rồi cô chưa ăn gì.‬
‪(이경)‬ ‪아…‬
‪고맙습니다‬‪Cảm ơn.‬
‪먹고 기운 차려요‬‪Ăn rồi tươi tỉnh nhé.‬
‪아휴, 미안해요, 무심결에‬‪Xin lỗi, tôi thật vô ý.‬
‪(선영)‬ ‪들어요‬‪Cô ăn đi.‬
‪[이경이 헛구역질한다]‬ ‪왜요?‬‪Sao vậy?‬
‪왜요, 왜요, 이상해요?‬‪Có mùi lạ à?‬
‪[이경이 캑캑거린다]‬ ‪[선영의 의아한 신음]‬
‪괜찮은데?‬‪Vẫn chưa hỏng mà.‬
‪아, 속이 좀 안 좋아서‬‪Bụng tôi không khỏe lắm.‬
‪[선영의 한숨]‬
‪[이경의 힘겨운 숨소리]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(지수)‬ ‪참 예쁘네요‬‪Cô bé xinh thật.‬
‪사진은 많이 있어요?‬‪Cô có nhiều ảnh không?‬
‪저는 몇 장 없어서‬‪Tôi chỉ chụp một ít.‬
‪그게 좀 후회돼요‬‪Cho nên hối hận lắm.‬
‪좋은 사람이었어요‬‪Anh ấy là người tốt.‬
‪[지수가 부스럭거린다]‬
‪그리워하는 것도 기운이 있어야 해요‬‪Nhớ nhung cũng cần sức lực mà.‬
‪[흐느낀다]‬
‪[야구공 치는 소리가 들린다]‬
‪[지수의 비명]‬ ‪[해랑의 웃음]‬
‪좋냐?‬‪Vui lắm à?‬ ‪Này, bỏ âm nhạc mà đi làm nghệ sĩ hài đi.‬
‪(해랑)‬ ‪야, 너 개그맨 해, 음악 관두고‬‪Này, bỏ âm nhạc mà đi làm nghệ sĩ hài đi.‬
‪그럼 네가 좀 가르쳐 주든가‬‪Vậy anh dạy em đánh đi.‬
‪일단 몸에 힘을 빼‬‪Phải thả lỏng cơ thể trước.‬
‪(해랑)‬ ‪다리는 어깨너비로 벌리고‬‪Hai chân dang rộng bằng vai.‬ ‪Khoảng cách giữa hai tay ngắn lại.‬
‪배트는 짧게 잡고‬‪Hai chân dang rộng bằng vai.‬ ‪Khoảng cách giữa hai tay ngắn lại.‬
‪[지수의 긴장하는 숨소리]‬ ‪공을 끝까지 봐‬‪Mắt luôn dõi theo bóng.‬
‪[야구공을 탕 친다]‬
‪[슬픈 음악]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[물소리가 들린다]‬ ‪[지수의 옅은 숨소리]‬
‪(은유)‬ ‪착한 척 존나 오지네‬‪Giả vờ tốt bụng thật kinh tởm.‬
‪그딴 거나 쥐여 주면서 힘내라고 하면‬‪Cho có mỗi thanh kẹo‬ ‪mà bảo người ta phấn chấn lên sao?‬
‪씨발, 퍽이나 힘이 나겠다‬‪Cho có mỗi thanh kẹo‬ ‪mà bảo người ta phấn chấn lên sao?‬
‪[헛웃음]‬
‪지금 네 마음 편하자고‬ ‪그러는 거 아니야‬‪Chị làm vậy để bản thân thấy tốt hơn thôi.‬
‪네가 이 구역의 미친년이니?‬‪Em là con nhỏ điên ở đây à?‬
‪그래, 너 해라, 미친년‬‪Được. Cứ vậy đi, con nhỏ điên.‬
‪[은유의 헛웃음]‬
‪안 죽어?‬‪Chưa chết sao?‬
‪[웃음]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[담뱃불이 지직거린다]‬
‪[상욱이 담배 연기를 후 내뱉는다]‬
‪[당황한 신음]‬‪Ở đây à?‬
‪(상욱)‬ ‪또 보자며, 이 개새끼야‬ ‪[윤재의 신음]‬‪Mày hẹn gặp lại tao mà, thằng khốn!‬
‪[윤재의 신음]‬
‪[윤재의 힘겨운 신음]‬
‪[윤재의 신음]‬
‪[윤재의 비명]‬
‪(윤재)‬ ‪아이, 잠깐만, 잠깐‬‪Chờ chút đã.‬
‪[윤재의 비명]‬
‪나 잠깐만 할 말 있어요‬‪Tôi có điều muốn nói.‬
‪저기요‬‪Tôi…‬
‪야! 이씨‬
‪[윤재의 힘주는 신음]‬
‪[윤재의 거친 신음]‬
‪[윤재의 힘주는 신음]‬
‪(윤재)‬ ‪저, 저기…‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪저, 저 괴, 괴물이 된 거 같아요‬‪Hình như tôi bị biến đổi rồi.‬
‪가둬 주세요‬‪Nhốt tôi lại đi.‬
‪(은유)‬ ‪응? 아저씨 언제 왔어요?‬‪Chú đến khi nào vậy?‬
‪근데 TV 봤어요?‬‪Chú xem TV chưa?‬
‪우리 이거 안 옮는대‬ ‪[은유의 웃음]‬‪Đây không phải bệnh lây nhiễm.‬
‪근데 그래도 우린 좆 됐어‬‪Dù vậy cũng tàn đời‬
‪세상이 망했거든‬‪vì thế giới tiêu tùng rồi.‬
‪씨, 븅신 같은 게‬‪Tên khốn chết tiệt.‬
‪(병일)‬ ‪씁, 암만 봐도 이거‬ ‪두들겨 맞은 거 같은디‬‪Nhìn giống bị đánh hơn mà.‬
‪(재환)‬ ‪자기가 넣어 달라잖아요‬‪- Bản thân muốn bị nhốt đấy.‬ ‪- Người tốt vậy, sao lại…‬
‪(승완)‬ ‪저 좋은 사람이 어쩌다가 저렇게…‬‪- Bản thân muốn bị nhốt đấy.‬ ‪- Người tốt vậy, sao lại…‬
‪(병일)‬ ‪아이고, 그라고 맘 안 좋으면‬ ‪같이 들어가든가‬‪Trời ạ, nếu thương thì vào đó chung đi.‬
‪다른 이유가 있죠?‬‪Có lý do khác à?‬
‪[옅은 웃음]‬
‪(병일)‬ ‪아유, 깜짝이야‬‪Ôi, giật cả mình.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[한숨]‬
‪[셔터가 우르릉 흔들린다]‬
‪[극적인 음악]‬
‪[까마귀 울음]‬
‪좋은 아침이야‬‪Chào buổi sáng.‬
‪(윤재)‬ ‪배고프지?‬‪Đói bụng rồi nhỉ?‬
‪괜찮아요‬‪Không cần đâu.‬
‪왜?‬‪Sao vậy?‬
‪괴물이 되면 못 먹나?‬‪Quái vật không thể ăn à?‬
‪너 잠은 잘 자던데?‬‪Cậu ngủ ngon lắm mà.‬
‪어떤 기분이야?‬‪Cậu cảm thấy thế nào?‬
‪힘이 막 넘치지?‬‪Thấy sức mạnh tràn trề nhỉ?‬
‪[윤재의 웃음]‬
‪어떻게 하면 그렇게 될 수 있어?‬‪Làm sao mới được như vậy?‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪(윤재)‬ ‪말해 봐‬‪Nói đi.‬
‪응?‬
‪말해 봐‬‪Nói đi.‬
‪나 진짜 잘할 수 있어, 응?‬‪Tôi có thể làm tốt đấy.‬
‪내가 뭘 어떻게 하면 돼?‬‪Phải làm thế nào?‬
‪[윤재의 힘주는 신음]‬
‪[윤재의 거친 신음]‬
‪(선영)‬ ‪이거…‬‪Cái này.‬
‪내가 갖고 있던 건데‬‪Cô dùng đi.‬
‪(이경)‬ ‪아니에요‬‪Không phải đâu ạ.‬
‪(선영)‬ ‪혹시 모르잖아‬‪Đâu thể chắc được.‬
‪혹시…‬‪Phòng hờ thôi.‬
‪응?‬‪Nhé?‬
‪[차분한 음악]‬‪QUE THỬ THAI‬
‪(재헌)‬ ‪아멘‬‪Amen.‬
‪당신 목소리 맞죠?‬‪Giọng của cậu nhỉ?‬
‪'1층은 최소한의 안전이 확보되었다'‬‪Người nói "Tầng một hiện đã tạm ổn".‬
‪네?‬‪Phải.‬
‪제가 잘못 들은 건가요?‬‪Là tôi nghe nhầm à?‬
‪(은혁)‬ ‪그 방패‬‪Cái khiên đó.‬
‪누가 만들었어요?‬‪Ai làm cho anh vậy?‬
‪[기계 작동음]‬
‪(수영)‬ ‪아저씨‬‪Chú ơi.‬
‪(두식)‬ ‪왜?‬‪Sao vậy?‬
‪(수영)‬ ‪아줌마가‬‪Cô ấy‬
‪화장실에서 나오지 않아요‬‪vẫn chưa ra khỏi nhà vệ sinh ạ.‬
‪(두식)‬ ‪똥 마려워?‬‪Cháu muốn đi nặng à?‬
‪얼마나 됐어?‬‪Cô ấy ở đó bao lâu?‬
‪(수영)‬ ‪한 시간 정도 됐어요‬‪Khoảng một tiếng rồi ạ.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪알았다, 잠깐만 비켜 있거라‬‪Được rồi. Cháu tránh đi một lúc nhé.‬

No comments: