Search This Blog



  스위트홈 1.8

Thế giới ma quái 1.8

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


‪(선영)‬ ‪이, 이게 무슨…‬‪Đó là gì vậy?‬
‪(은혁)‬ ‪작전은 실패했어요‬‪Chắc kế hoạch thất bại.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[괴물1의 발걸음이 쿵쿵 울린다]‬
‪[괴물1이 그르렁거린다]‬
‪[현수가 콜록거린다]‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬
‪[괴물1의 괴성]‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬
‪[기합]‬
‪[괴물1의 힘주는 괴성]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[괴물1의 힘주는 괴성]‬
‪[괴물1의 괴성이 들린다]‬
‪[은혁의 한숨]‬
‪(은혁)‬ ‪마취 못 해요‬‪Không thể gây mê.‬
‪쇼크사 가능성도 있고요‬‪Cô có thể sẽ chết vì sốc.‬
‪수술 성공한다고 해도‬‪Dù phẫu thuật thành công,‬
‪감염돼서 죽을 수도 있어요‬‪thì có thể chết vì nhiễm trùng.‬
‪원망 안 해‬‪Tôi không trách cậu.‬
‪약속할게‬‪Tôi hứa.‬
‪[고통스러운 신음]‬
‪(길섭)‬ ‪꺼져, 이 육시랄 놈아!‬‪Cút đi, đồ khốn!‬
‪[괴물1의 비명]‬‪Cút đi, đồ khốn!‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[괴물1이 화염병에 퍽 맞는다]‬ ‪[괴물1의 비명]‬
‪[괴물1의 고통스러운 괴성]‬
‪[길섭의 힘주는 신음]‬
‪[길섭의 힘겨운 신음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[괴물1이 그르렁거린다]‬
‪[현수의 신음]‬
‪살아‬‪Sống nhé.‬
‪[괴물1의 비명]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪(진옥)‬ ‪들어‬‪Cầm lấy. Chúng ta phải bảo vệ nơi này.‬
‪여긴 지켜야 될 거 아니야‬‪Cầm lấy. Chúng ta phải bảo vệ nơi này.‬
‪[어두운 음악]‬
‪(상욱)‬ ‪이봐, 정신 차려‬‪Này, tỉnh lại đi!‬
‪[괴물1의 괴성]‬
‪[놀라는 신음]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[괴물1의 힘주는 괴성]‬ ‪[이경의 신음]‬
‪[괴물1의 힘주는 괴성]‬ ‪[이경의 신음]‬
‪[이경의 다급한 신음]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[괴물1의 괴성]‬
‪[지수의 괴로워하는 신음]‬
‪[스파크가 팍팍 튄다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[상욱의 다급한 숨소리]‬
‪[괴물1이 그르렁거린다]‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[괴성]‬
‪[괴물1의 비명]‬
‪[괴물1의 비명]‬
‪[괴물1의 고통스러운 괴성]‬
‪[괴물1의 비명]‬
‪[웅장한 음악]‬
‪[괴물1의 힘주는 괴성]‬
‪[힘주는 숨소리]‬
‪[괴물1의 힘주는 괴성]‬
‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[괴물1의 비명]‬
‪[비명]‬
‪[괴물1의 비명이 들린다]‬
‪[심호흡]‬
‪[컨테이너가 쿵 떨어진다]‬
‪[고통스러운 괴성]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[은혁이 숨을 후 내뱉는다]‬
‪[은혁의 한숨]‬
‪(재헌)‬ ‪어떻게 될 거 같아요?‬‪Cô ấy sẽ thế nào?‬
‪(은혁)‬ ‪지금부터는 선생님 차례예요‬‪Bây giờ đến lượt anh.‬
‪하늘에 달렸으니까‬‪Vì chỉ còn biết nhờ Chúa.‬
‪(재헌)‬ ‪아니요‬‪Không đâu.‬
‪지수 씨한테 달렸어요‬‪Là phụ thuộc vào Ji Su.‬
‪걱정하지 마세요‬‪Đừng lo.‬
‪지수 씨는 꼭 일어날 겁니다‬ ‪[은유가 흐느낀다]‬‪Ji Su nhất định sẽ tỉnh dậy.‬
‪(은혁)‬ ‪어떻게 확신해요?‬‪Sao anh biết chắc?‬
‪돌잡이 때 실 잡았대요‬‪Cô ấy bảo đã chọn cuộn chỉ‬ ‪ở tiệc thôi nôi.‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪(길섭)‬ ‪내 애마는 얻다 팔아먹고‬‪Cô lấy chiếc xe yêu quý của tôi đi‬ ‪để đổi lấy con quái vật đó à?‬
‪그딴 고물을 끌고 왔어?‬‪Cô lấy chiếc xe yêu quý của tôi đi‬ ‪để đổi lấy con quái vật đó à?‬
‪죄송합니다‬‪Xin lỗi ông.‬
‪어땠어, 뭐, 쌩쌩 잘 나가디?‬‪Thế nào?‬ ‪Nó vẫn chạy tốt chứ?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪아, 그럼 됐어‬‪Vậy là được.‬
‪[길섭이 혀를 쯧 찬다]‬
‪뭐, 그놈도 여한 없겠구먼‬‪Vậy chắc nó cũng không còn‬ ‪luyến tiếc gì nữa.‬
‪하나밖에 못 구했어요‬‪Tôi chỉ tìm thấy một cái.‬
‪밑지는 장사는 아니네‬‪Vậy cũng không lỗ vốn.‬
‪(길섭)‬ ‪손님이 많구먼‬‪Cô có nhiều khách thật.‬
‪(이경)‬ ‪차현수 아직 괜찮아?‬‪Cha Hyun Su ổn chứ?‬
‪첫 질문이 차현수네요?‬‪Câu hỏi đầu tiên là Cha Hyun Su à?‬
‪대답이나 해, 이상한 증상 없었어?‬‪Trả lời tôi đi.‬ ‪Không có triệu chứng lạ chứ?‬
‪- 누나는요?‬ ‪- (이경) 뭐?‬‪- Cô thì sao?‬ ‪- Sao cơ?‬
‪저한텐 누나나 현수나 비슷해요‬‪Với tôi, cô hay Hyun Su đều như nhau.‬
‪그게 무슨 소리야?‬‪Cậu nói vậy là sao?‬
‪(은혁)‬ ‪선영 아줌마한테 들었어요‬‪Cô Seon Yeong nói rồi‬
‪임신하셨다고‬‪chuyện cô mang thai.‬
‪제가 알아야 할 사항이었어요‬‪Đó là chuyện tôi phải biết.‬
‪그래서?‬‪Vậy thì sao?‬
‪가두기라도 할 건가?‬‪Cậu sẽ nhốt tôi lại à?‬
‪[은혁이 살짝 웃는다]‬ ‪[의미심장한 음악]‬‪Sao vậy được?‬
‪(은혁)‬ ‪그럴 순 없죠‬‪Sao vậy được?‬
‪아직 괴물은 아니잖아요‬‪Cô chưa thành quái vật.‬
‪시한폭탄이긴 하지만‬‪Dù cũng là bom nổ chậm.‬
‪사람들에게 알리진 않을 겁니다‬‪- Tôi sẽ không cho mọi người biết.‬ ‪- Tùy cậu.‬
‪맘대로 해‬‪- Tôi sẽ không cho mọi người biết.‬ ‪- Tùy cậu.‬
‪제 맘대로 한 적 없어요‬ ‪해야 할 일을 한 거지‬‪Tôi chưa bao giờ làm theo ý mình.‬ ‪Tôi chỉ làm điều cần làm.‬
‪(은혁)‬ ‪말해요, 밖은 어떤지‬‪Cô nói đi.‬ ‪Bên ngoài thế nào,‬ ‪làm sao cô có thể quay về bình an.‬
‪어떻게 무사히 돌아올 수 있었는지‬‪Bên ngoài thế nào,‬ ‪làm sao cô có thể quay về bình an.‬
‪- 하나도 빠짐없이 다‬ ‪- (이경) 너부터 말해‬‪- Kể chi tiết.‬ ‪- Cậu nói trước đi.‬
‪여기서 무슨 일이 있었는지‬ ‪차현수는 어땠는지‬‪Ở đây đã có chuyện gì,‬ ‪Cha Hyun Su thế nào rồi?‬
‪하나도 빠짐없이, 다‬‪Từng chi tiết một.‬ ‪Tất cả.‬
‪[한숨]‬
‪[유리의 힘겨운 숨소리]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[문이 달칵 열린다]‬
‪일어났으면 기어 나와야지‬‪Nếu đã tỉnh thì phải ra ngoài chứ.‬
‪(길섭)‬ ‪왜 계속 여기 있어?‬‪Sao vẫn nằm đây?‬
‪(유리)‬ ‪어르신 피해 숨어 있는 겁니다‬‪Tôi đang trốn ông đấy.‬
‪이게 어디서…‬‪Cái này ở đâu ra vậy?‬
‪알 거 없고‬‪Không cần biết.‬
‪몸 좀 사려, 응?‬‪Giữ gìn sức khỏe đi.‬ ‪Hiểu chưa?‬
‪[못마땅한 숨소리]‬
‪(길섭)‬ ‪이런‬‪Thật là. Cái tên ngu ngốc này!‬
‪에이, 이 호랑말코 같은 놈, 쯧‬‪Thật là. Cái tên ngu ngốc này!‬
‪[길섭의 헛기침]‬
‪고맙다는 말을 저렇게 하십니다‬‪Đó là cách ông ấy cảm ơn đấy.‬
‪(재헌)‬ ‪오셨어요?‬‪Anh về rồi à?‬
‪(상욱)‬ ‪일수 찍냐?‬‪Giờ uống mỗi ngày à?‬
‪뭐 훔쳐 갈 것도 없는데 열심이네요‬‪Ở đây đâu có gì để trộm,‬ ‪mà anh siêng thật.‬
‪쥐새끼 한 마리가 드나들어서‬‪Một con chuột cứ lảng vảng ở đây.‬
‪[웃음]‬
‪뭐 하는 거야?‬‪Anh làm gì vậy?‬
‪(재헌)‬ ‪그쪽은 돌잡이 때 뭐 잡았습니까?‬‪Ở tiệc thôi nôi, anh đã chọn gì?‬
‪뭐?‬‪Gì cơ?‬
‪왜, 돌잡이 때‬‪Thì ở tiệc thôi nôi, họ bày ra nhiều thứ‬ ‪như bút chì, tiền, cuộn chỉ‬
‪그, 연필, 돈, 실‬‪Thì ở tiệc thôi nôi, họ bày ra nhiều thứ‬ ‪như bút chì, tiền, cuộn chỉ‬
‪이런 거 놓고‬‪trước mặt đứa bé.‬
‪(재헌)‬ ‪연필 잡으면 공부 잘한다‬‪Nếu chọn bút chì thì sẽ học giỏi,‬
‪돈 잡으면 부자 된다‬‪chọn tiền thì sẽ giàu có‬
‪실 잡으면 오래 산다‬‪và chọn cuộn chỉ thì sẽ sống lâu.‬
‪뭐, 이런 거 하지 않습니까?‬‪Đó là tục lệ rồi mà.‬
‪(상욱)‬ ‪기억 안 나‬‪Tôi không nhớ.‬
‪에이, 당연히 기억 안 나죠‬‪Thôi nào.‬ ‪Dĩ nhiên anh không nhớ rồi.‬
‪부모님이 말해 줬거나‬ ‪사진 보고 아는 거지‬‪Phải xem ảnh hoặc bố mẹ kể cho mới biết.‬
‪다 타 버렸어‬‪Cháy rụi cả rồi.‬
‪[차분한 음악]‬
‪남은 게 없다고, 나는‬‪Không còn lại gì cả.‬
‪주님께서는‬‪Tôi học được rằng‬
‪(재헌)‬ ‪감당할 수 없는 시련은‬ ‪주시지 않는다고 배웠습니다‬‪Chúa không mang đến cho ta‬ ‪những việc ta không thể cáng đáng.‬
‪근데 인간을‬ ‪너무 과대평가하는 거 같아요‬‪Nhưng có vẻ Người đã‬ ‪đánh giá con người quá cao.‬
‪[현수의 힘겨운 숨소리]‬
‪(유진)‬ ‪당신이 말한 그 아이‬‪Cậu bé mà cô nói đến‬ ‪phải sống được hơn 15 ngày đấy.‬
‪보름을 넘겼어야 할 겁니다‬‪phải sống được hơn 15 ngày đấy.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[놀라는 신음]‬
‪뭐 하시는 거예요?‬‪Cô làm gì vậy?‬
‪첫 증상이 뭐였어?‬‪Triệu chứng đầu tiên của cậu là gì?‬ ‪Chảy máu mũi? Ngất xỉu?‬
‪(이경)‬ ‪코피? 혼절?‬ ‪[현수의 놀라는 숨소리]‬‪Triệu chứng đầu tiên của cậu là gì?‬ ‪Chảy máu mũi? Ngất xỉu?‬
‪그날이 정확히 언제야?‬‪Đó chính xác là khi nào?‬
‪- (현수) 네?‬ ‪- (이경) 기억해 내‬‪- Gì cơ?‬ ‪- Ráng nhớ lại đi.‬
‪평범한 날이 아니잖아‬ ‪괴물이 된 날이니까‬‪Đó đâu phải ngày thường.‬ ‪Ngày cậu thành quái vật.‬
‪그게 말을 건다며, 들었어?‬‪Nó còn nói chuyện với cậu.‬ ‪Cậu có nghe không?‬
‪네‬‪Có.‬
‪그것한테서 완전히 벗어난 적 있어?‬‪Cậu có từng thoát khỏi nó hoàn toàn chưa?‬
‪있구나, 어떻게 나왔어?‬‪Có à? Làm cách nào?‬
‪대답해!‬‪Trả lời đi!‬
‪그냥 살고 싶었어요‬‪Chỉ là tôi muốn sống thôi.‬
‪[한숨]‬
‪(현수)‬ ‪저한테 왜 이러시는 거예요?‬‪Sao cô lại làm vậy với tôi?‬
‪(이경)‬ ‪괴물화를 버티는 사람들이 더 있었어‬‪Có những người khác cũng chịu đựng được.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪정부에선 그 사람들로 실험을 했고‬‪Chính phủ đã thí nghiệm trên họ‬
‪이 사태를 막을 방법을 찾는 실험‬‪để tìm cách ngăn tình hình này.‬
‪실험은‬‪Thí nghiệm có thành công không?‬
‪성공했어요?‬‪Thí nghiệm có thành công không?‬
‪다른 질문을 해야지‬‪Cậu phải hỏi điều khác chứ.‬
‪(이경)‬ ‪실험에 쓰인 너 같은 사람들이‬ ‪어떻게 됐는지‬‪Xem những người bị thí nghiệm như cậu‬ ‪thế nào rồi.‬
‪[한숨]‬
‪군인들을 만났어‬‪Tôi đã gặp quân đội.‬
‪정확히는 잡혔지‬‪Nói đúng hơn là bị họ bắt.‬
‪군인들한테 너에 대해 말했어‬‪Tôi đã nói về cậu với họ.‬
‪나도‬‪Vì tôi…‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪살고 싶었어‬‪cũng muốn sống.‬
‪[기계 작동음]‬
‪(승완)‬ ‪자, 자, 자, 자, 자‬ ‪[재환과 병일의 탄성]‬‪Đây này.‬
‪[재환과 병일의 개운한 신음]‬‪- Tuyệt.‬ ‪- Sảng khoái quá.‬
‪(병일)‬ ‪이야, 개운하다, 이제‬‪- Tuyệt.‬ ‪- Sảng khoái quá.‬
‪승완 씨, 한 번 더‬‪Thêm lần nữa đi.‬
‪[병일의 환호성]‬ ‪[재환의 탄성]‬
‪(혜인)‬ ‪어머, 원장님‬‪Ôi trời, cô hiệu trưởng.‬
‪[혜인의 웃음]‬‪Ôi trời, cô hiệu trưởng.‬
‪탄 건 줄 알았는데 때였나 봐‬‪Tôi tưởng cô bị cháy nắng,‬ ‪hóa ra là bẩn.‬
‪[혜인의 웃음]‬‪Tôi tưởng cô bị cháy nắng,‬ ‪hóa ra là bẩn.‬
‪말을 해도‬‪Ăn với chả nói.‬
‪아, 얼굴 좋아졌다는 소리지‬‪Ý tôi là cô tươi tắn hơn rồi.‬
‪(혜인)‬ ‪택배 받은 건데‬‪Trong đống bưu kiện đấy.‬ ‪Cho cô một cái nhé?‬
‪하나 드려요?‬‪Trong đống bưu kiện đấy.‬ ‪Cho cô một cái nhé?‬
‪됐어, 그런 거 없어도 충분히 고와서‬‪Thôi khỏi, không dùng nó‬ ‪tôi cũng đủ đẹp rồi.‬
‪[남자들의 웃음]‬
‪(병일)‬ ‪아니, 승완 씨‬‪- Anh Seung Wan cần đấy.‬ ‪- Tôi không cần.‬
‪[혜인의 웃음]‬ ‪(승완)‬ ‪아니에요, 저한테 왜 그러세요‬‪- Anh Seung Wan cần đấy.‬ ‪- Tôi không cần.‬
‪(선영)‬ ‪저…‬‪Tôi…‬
‪밖으로 나가야겠어요‬‪Tôi phải ra ngoài thôi.‬
‪증상이 시작됐어요‬‪Bắt đầu có triệu chứng rồi.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪진작 말했어야 됐는데‬‪Lẽ ra tôi phải nói sớm hơn.‬
‪아니라고 믿고 싶었나 봐요‬‪Là do tôi không muốn tin mình bị nhiễm.‬
‪미안해요‬‪Xin lỗi.‬
‪모두를 위험하게 만들 수는 없어요‬‪Tôi không thể‬ ‪khiến mọi người gặp nguy hiểm.‬
‪늦기 전에 밖으로 나가는 것이…‬‪Tôi nên ra ngoài trước khi quá muộn…‬
‪아무리 그래도 밖으로 나가는 건…‬‪- Dù vậy thì cũng đừng ra ngoài.‬ ‪- Đúng đấy chị.‬
‪그래, 언니‬‪- Dù vậy thì cũng đừng ra ngoài.‬ ‪- Đúng đấy chị.‬
‪아직 사람이잖아, 나가면 죽어!‬‪Chị vẫn còn là người mà.‬ ‪Ra ngoài là chết!‬
‪(재환)‬ ‪어? 아니‬‪Ơ hay?‬ ‪Nhưng mà‬
‪그래도 그냥 이대로 둘 순‬ ‪없는 거 아닌가?‬ ‪[병일의 못마땅한 신음]‬‪- cũng đâu thể để cô ấy ở đây.‬ ‪- Này!‬
‪그라믄 우리 투표를 할까?‬‪Vậy ta bỏ phiếu nhé?‬
‪(병일)‬ ‪다들 소신대로 해‬‪Hãy làm theo lòng mình.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪사실상 요거는‬‪Vì đuổi chị ấy đi‬
‪살인에 가담하는 것이니께‬‪thật ra là tiếp tay giết người.‬
‪나는 '게임장에 계시면 된다'에 한 표‬‪Tôi bỏ phiếu cho chị ấy ở khu giải trí.‬
‪나도 한 표‬‪Tôi cũng vậy.‬
‪아, 저, 저, 저도요‬‪Tôi nữa.‬
‪현수처럼 버틸 수도 있는 거잖아요‬‪Cô ấy có thể chịu đựng như Hyun Su mà.‬
‪(선영)‬ ‪몸은 좀 어때?‬‪Cô vẫn ổn chứ?‬
‪여자는 몸이 차면 안 돼‬‪Phụ nữ không nên để cơ thể bị lạnh.‬
‪특히 이경 씨는‬‪Đặc biệt là cô Yi Kyung.‬
‪몸조리 잘해‬‪Giữ gìn sức khỏe nhé.‬
‪(병일)‬ ‪저, 형수‬‪Chị dâu này.‬
‪그, 거시기…‬‪Thật ra…‬
‪형님 때도 그라고‬‪Chuyện xảy ra với đại ca,‬
‪너무 섭섭해하지 마시고‬‪chị đừng buồn quá nhé.‬
‪미안해요‬‪Xin lỗi chị.‬
‪아니야, 고마워‬‪Không đâu.‬ ‪Cảm ơn cậu.‬
‪(혜인)‬ ‪언니‬‪Chị à.‬
‪괜찮을 거야‬‪Chị sẽ ổn thôi.‬
‪[울먹이며]‬ ‪우리 또 만나, 응?‬‪Chúng ta sẽ gặp lại, nhé?‬ ‪Tất nhiên.‬
‪그래, 잘 지내고‬‪Tất nhiên.‬ ‪Giữ gìn sức khỏe nhé.‬
‪아줌마‬‪Cô à.‬
‪[슬픈 음악]‬
‪아휴, 어떻게 버텼을까‬‪Làm sao cậu chịu được vậy?‬
‪[현수를 토닥이며]‬ ‪아휴, 어떻게 버텼을까‬‪Làm sao cậu làm được thế?‬
‪[선영이 흐느낀다]‬
‪이제 알았는데 해 줄 수 있는 게 없어‬‪Bây giờ tôi mới hiểu‬ ‪nhưng không thể làm gì cho cậu.‬
‪[선영이 흐느낀다]‬
‪못난 어른이라서‬‪Tôi thật chẳng đáng mặt người lớn.‬
‪미안해‬‪Xin lỗi cậu.‬
‪(병일)‬ ‪딱 한 잔만 적셔 불고 싶은 날이구먼‬‪- Hôm nay thật muốn uống vài ly.‬ ‪- Lại nghiện rượu rồi đấy.‬
‪(재환)‬ ‪또 술타령‬‪- Hôm nay thật muốn uống vài ly.‬ ‪- Lại nghiện rượu rồi đấy.‬
‪그러니까 피부가 그 모양이지‬‪Cho nên da dẻ mới xấu vậy.‬
‪(승완)‬ ‪정말 아줌마도 현수처럼‬ ‪버틸 수 있지 않을까요?‬‪Có thật là‬ ‪cô ấy sẽ chịu đựng được như Hyun Su không?‬
‪(지은)‬ ‪그랬으면 좋겠어요‬‪Mong là được như thế.‬ ‪Tưởng chỉ khổ vì chồng,‬ ‪ai ngờ số chị ấy thật bạc bẽo.‬
‪(혜인)‬ ‪남편 복만 없는 줄 알았는데‬ ‪팔자 참 박복해‬‪Tưởng chỉ khổ vì chồng,‬ ‪ai ngờ số chị ấy thật bạc bẽo.‬
‪(은유)‬ ‪언니는 관상이 박복해‬‪Tướng mạo của cô mới bạc bẽo đấy.‬
‪(진옥)‬ ‪병일 씨 말이 맞아‬‪Byeong Il nói đúng đấy.‬
‪오늘 한잔 안 하곤 못 배기겠네‬‪Hôm nay nhất định phải uống một ly.‬
‪(병일)‬ ‪워매, 이거 뭐여?‬ ‪국내산 알코올이여, 어?‬‪Gì thế này? Rượu Hàn Quốc à?‬
‪이야, 이거 때깔 기가 막혀 부네잉‬‪Màu sắc đỉnh thật đấy.‬
‪아까워서 이거 먹어도 될랑가 모르겄네‬‪Rượu thế này uống thì tiếc quá.‬
‪[병일의 웃음]‬‪Rượu thế này uống thì tiếc quá.‬
‪(길섭)‬ ‪아…‬
‪[킁킁거린다]‬
‪[헛기침]‬
‪한 4년은 묵었구먼‬‪Ngâm ít nhất đã bốn năm rồi nhỉ.‬
‪[승완의 놀라는 숨소리]‬
‪[숨을 씁 들이켜며]‬ ‪이건 약이야, 약‬‪Có thể coi là rượu thuốc đấy.‬
‪[숨을 씁 들이켠다]‬
‪[숨을 하 내뱉는다]‬
‪유리 언니 아까 나갔는데‬‪Chị Yu Ri vừa ra ngoài.‬
‪[병일의 웃음]‬ ‪(은유)‬ ‪우리 이은혁 오기 전에‬‪Xử lý nhanh‬ ‪trước khi anh tôi quay lại nhé?‬
‪후딱 해치울까요?‬‪Xử lý nhanh‬ ‪trước khi anh tôi quay lại nhé?‬
‪[병일의 웃음]‬
‪[사람들의 웃음]‬
‪(길섭)‬ ‪양반이 되긴 글렀구먼‬‪Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến.‬
‪(병일)‬ ‪아이씨‬
‪근무 시간은 지키세요‬‪Xin đừng quên nhiệm vụ.‬
‪[웃음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[이경의 한숨]‬
‪(유진)‬ ‪위성이 무용지물이라‬‪Vệ tinh bây giờ vô dụng rồi,‬ ‪không thể lần theo vị trí.‬
‪위치 추적은 불가능합니다‬‪Vệ tinh bây giờ vô dụng rồi,‬ ‪không thể lần theo vị trí.‬
‪당신이 눌러야 신호가 발신돼요‬‪Cô phải nhấn thì nó mới phát tín hiệu.‬
‪내가 누르지 않으면?‬‪- Nếu tôi không nhấn?‬ ‪- Cô sẽ nhấn.‬
‪누를 겁니다‬‪- Nếu tôi không nhấn?‬ ‪- Cô sẽ nhấn.‬
‪그 아이로 구할 수 있는 건‬ ‪당신 목숨만이 아닙니다‬‪Cậu ta có thể cứu không chỉ mình cô.‬
‪(유진)‬ ‪인류를 구할 수도 있어요‬‪Có thể cứu cả nhân loại.‬
‪그리고‬‪Và còn‬
‪당신 남편‬‪chồng cô nữa.‬
‪남상원에 대해서도 알게 될 겁니다‬‪Cô cũng sẽ được biết về Nam Sang Won.‬
‪어디서 어떤 모습으로 있는지‬‪Tôi biết anh ta đang ở đâu,‬ ‪hiện như thế nào.‬
‪알고 있습니다‬ ‪[놀라는 숨소리]‬‪Tôi biết anh ta đang ở đâu,‬ ‪hiện như thế nào.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬ ‪[주성의 아파하는 신음]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[주성의 힘겨운 신음]‬
‪[총을 철컥 장전한다]‬
‪달도 뜨지 않은 어두운 밤이었어‬‪Đó là một đêm đen không trăng.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(길섭)‬ ‪시체 사이에…‬‪Giữa những thi thể,‬
‪죽은 척 이렇게 누워서 보고 있었지‬‪tôi đã nằm yên giả vờ chết‬ ‪để theo dõi sát sao.‬
‪인민군 잔당이 건물로 들어왔고‬‪Tàn quân của Quân đội Nhân dân‬ ‪tiến vào tòa nhà,‬
‪쫓아온 연합군이 건물에다 대고선 그냥‬‪và quân Liên hiệp đuổi theo sau‬ ‪nhắm vào tòa nhà‬
‪수백 발을 갈겨 댔어‬‪và liên tục nã súng.‬
‪[총성을 흉내 낸다]‬
‪[길섭의 탄성]‬‪Này.‬
‪(길섭)‬ ‪근데‬‪Tuy nhiên,‬
‪내가 이 두 눈으로‬ ‪분명히 들어가는 걸 봤는데‬‪dù đã tận mắt nhìn thấy‬ ‪bọn họ tiến vào tòa nhà,‬
‪시체도 사람도‬‪nhưng không hề có thi thể hay người nào‬
‪나오지를 않는 거야‬ ‪[진옥의 놀라는 숨소리]‬‪từ đó ra cả.‬
‪[박수를 짝 치며]‬ ‪아, 이거 귀신이 곡할 노릇이지‬‪Đúng là không hiểu nổi.‬
‪그때 그 건물이‬‪Tòa nhà khi đó‬
‪어…‬
‪바로‬‪lại chính là nơi này.‬
‪여기야‬ ‪[사람들의 놀라는 신음]‬‪lại chính là nơi này.‬
‪그럼…‬‪Vậy thì…‬
‪(길섭)‬ ‪네놈들 지금 그 궁둥짝 밑에‬‪Bây giờ dưới chân các người‬
‪뭐가 묻혀 있을지 모른다‬‪không biết có gì ở đó đâu.‬
‪그 말이지‬‪Chính là vậy đấy.‬
‪아이고‬ ‪[진옥의 놀라는 신음]‬‪- Gì vậy?‬ ‪- Ôi trời.‬
‪[문이 달칵 열린다]‬ ‪[사람들의 비명]‬
‪[다급한 숨소리]‬
‪[길섭의 놀라는 신음]‬
‪(길섭)‬ ‪웬 놈이냐, 이놈!‬‪Tên nào đây?‬
‪(이경)‬ ‪탈영병 같아요‬‪Hình như lính đào ngũ.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[주성의 놀라는 신음]‬
‪도, 도, 도망가‬‪Hãy bỏ trốn đi.‬
‪아, 도망가야지‬‪Trốn đi.‬
‪[주성의 떨리는 신음]‬‪Mau lên.‬
‪[주성의 힘겨운 신음]‬‪Trời ơi…‬
‪[주성이 콜록거린다]‬
‪(은유)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪항상 전우조로‬ ‪같이 다녀야 되는 거 몰라?‬‪Cậu không biết phải luôn đi theo nhóm à?‬
‪내 전우조가‬ ‪하도 빌빌대고 있어서 와 봤어‬‪Bạn cặp của tôi nhìn uể oải‬ ‪nên tôi đến đây.‬
‪[은유가 양초를 달그락 놓는다]‬
‪(현수)‬ ‪무서워?‬‪Cậu sợ à?‬
‪뭐?‬‪Cái gì?‬
‪(은유)‬ ‪너 많이 컸다‬‪Cậu lớn nhiều rồi đấy.‬
‪원래 컸는데?‬‪Tôi vốn đã lớn rồi mà.‬
‪쯧, 그래‬‪Phải rồi.‬
‪잘 걷네‬‪Cậu đi lại ổn nhỉ.‬
‪뭐가?‬‪Gì cơ?‬
‪다리 아픈 것 같길래‬‪Tôi tưởng chân cậu đau.‬
‪그래서 발레 그만뒀어‬‪Nên tôi mới bỏ múa ba lê.‬
‪네가 내 마지막 관객이었으니까‬ ‪영광인 줄 알아‬‪Cậu là khán giả cuối cùng của tôi.‬ ‪Lấy đó làm vinh dự đi.‬
‪그럼 이제 안 해?‬‪Cậu bỏ luôn sao?‬
‪(은유)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪(현수)‬ ‪왜? 잘하던데‬‪Sao vậy? Cậu giỏi mà.‬
‪(은유)‬ ‪세상이 이 모양, 이 꼬라지인데, 씨‬‪Thế giới thành ra như vậy rồi.‬
‪쯧, 어차피 봐 줄 사람도 없잖아‬‪Cũng đâu còn ai xem nữa.‬
‪(현수)‬ ‪응‬
‪이번엔 누구야?‬‪Lần này là ai đây?‬
‪(은유)‬ ‪너는‬‪Khi bị ai đó quấy nhiễu,‬ ‪cậu lại làm bộ mặt đó.‬
‪누가 너한테 좆같이 굴 때 짓는‬ ‪그 특유의 표정이 있어‬‪Khi bị ai đó quấy nhiễu,‬ ‪cậu lại làm bộ mặt đó.‬
‪그거 너도 알지?‬‪Cậu cũng biết nhỉ?‬
‪아니‬‪Không.‬
‪항상 보통은‬‪Mặc dù bình thường‬
‪(은유)‬ ‪이 표정이긴 하지‬‪mặt cậu cũng thế này.‬
‪누가 너한테 좆같이 굴 땐‬‪Khi ai đó gây chuyện với cậu…‬
‪빡, 빡, 빡, 빡‬
‪빡!‬‪Ít ra cũng làm vậy đi.‬
‪이거라도 하라고‬‪Ít ra cũng làm vậy đi.‬
‪해 봐‬‪Thử đi.‬
‪다, 다, 다, 다‬
‪다, 다, 다, 다‬
‪다, 다, 다, 다‬
‪[은유의 웃음]‬‪Thôi khỏi đi. Thật là.‬
‪야, 됐어, 하지 마‬‪Thôi khỏi đi. Thật là.‬
‪- (현수) 응‬ ‪- 아이씨‬‪Thôi khỏi đi. Thật là.‬
‪넌 재능이 없네‬‪Chả có tài năng gì cả.‬
‪(은유)‬ ‪자, 봐 봐‬‪Nào, nhìn kỹ nhé.‬
‪요거 접고‬‪Gập ngón này lại,‬
‪접고 접고‬‪gập ngón này, ngón này.‬
‪그냥 이렇게 해‬‪Cứ làm vậy đi.‬
‪[현수의 놀라는 신음]‬‪Hả?‬
‪너 이제 나랑 약속한 거야‬‪Hứa với tôi rồi đấy nhé.‬
‪뭘?‬‪Chuyện gì?‬
‪비밀이야, 하여튼 넌 나랑 약속했어‬‪Bí mật.‬ ‪Nói tóm lại là cậu đã hứa rồi.‬
‪(은유)‬ ‪약속‬‪Hứa.‬
‪(은혁)‬ ‪축하해‬‪Chúc mừng nhé.‬
‪첫사랑이네?‬‪Có mối tình đầu rồi.‬
‪아휴, 씨, 진짜 존나 답답해‬‪Thật là, bức bối quá.‬
‪야, 차현수!‬‪Thật là, bức bối quá.‬ ‪Này, Cha Hyun Su!‬
‪그러니까 이렇게, 빡!‬‪Nhìn này. Phải làm thế này chứ.‬
‪이렇게 하라고‬‪Nhìn này. Phải làm thế này chứ.‬
‪(은유)‬ ‪넌 내가 약속까지 하면서‬ ‪알려 줬는데도 모르니?‬‪Tôi chỉ rõ đến thế rồi‬ ‪mà cậu còn chưa hiểu sao?‬
‪아이씨‬‪Thật là.‬
‪뭘 그렇게 쳐다보고 있어‬‪Có gì đâu mà anh nhìn dữ vậy?‬
‪짜증 나게‬‪Bực bội thật.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[가위질 소리가 들린다]‬
‪[힘겨운 숨소리]‬
‪(지수)‬ ‪진짜 칼 잡았어요?‬‪Anh đã chọn dao thật à?‬
‪돌잡이 때 말이에요‬‪Ở tiệc thôi nôi ấy?‬
‪지수 씨‬‪Cô Ji Su.‬
‪사실 전 다른 거 잡았어요‬‪Thật ra tôi đã chọn thứ khác.‬
‪(재헌)‬ ‪네?‬‪Gì cơ?‬
‪아빠 멱살 잡았대요‬‪Họ bảo tôi đã nắm cổ áo bố.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪지수 씨답네요‬‪Quả là cô Ji Su.‬
‪근데 저는 정말이에요‬‪Còn tôi là thật đấy.‬
‪(재헌)‬ ‪떡 자르는 칼이 있었거든요‬‪Khi đó có một con dao cắt bánh gạo.‬
‪아유, 타고났네‬‪Năng khiếu bẩm sinh.‬
‪칼 쓰는 법 알려 줘요‬‪Hãy dạy tôi cách dùng kiếm.‬
‪지수 씨 다 낫고 나면요‬‪Đợi khi nào cô khỏe lên đi.‬
‪재헌 씨 참 좋은 사람이에요‬‪Anh Jae Heon là người tốt.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪신의 뜻을 따라서 살 뿐인데요‬‪Tôi chỉ sống theo ý Chúa thôi.‬
‪아유, 뭐, 아무튼‬‪Vâng, dù sao thì cũng nhờ anh‬
‪덕분에 죽다 살았어요‬‪mà tôi từ cõi chết trở về.‬
‪그 역시도 신의 뜻입니다‬‪Đó cũng là ý Chúa.‬
‪씨, 저기요‬‪Thật là. Cái anh này.‬
‪아, 나 진짜‬‪Trời ạ.‬
‪고맙다는 소리잖아요‬‪Ý tôi là cảm ơn anh.‬
‪아…‬‪À.‬
‪저도 고맙습니다‬‪Tôi cũng cảm ơn cô‬
‪일어나 줘서‬‪vì đã tỉnh lại.‬
‪(은유)‬ ‪첫사랑?‬‪Tình đầu?‬
‪[헛웃음]‬
‪미치겠다, 미친 거지‬‪Điên thật. Anh ấy bị điên à?‬
‪첫사랑은 무슨‬ ‪얼어 죽을 놈의 첫사랑, 씨‬‪Tình đầu gì chứ, sắp chết đến nơi rồi.‬
‪아저씨‬‪Chú này.‬
‪(은유)‬ ‪불, 나 불 좀 줘요‬‪Lửa. Có thì cho tôi xin đi.‬
‪너 지금 나한테 삥 뜯냐?‬‪Cô đang bắt nạt tôi hả?‬
‪[담배를 딱 깨문다]‬ ‪아니요?‬‪Đâu có.‬
‪(유리)‬ ‪고맙다는 말을 저렇게 하십니다‬‪Đó là cách ông ấy cảm ơn đấy.‬
‪'주십시오' 해 봐‬‪"Cho tôi xin ạ". Nói đi.‬
‪주십시오‬‪Cho tôi xin ạ.‬
‪(은유)‬ ‪생큐‬‪Cảm ơn.‬
‪첫사랑?‬‪Tình đầu?‬
‪진짜 미친 거 아니야, 씨‬‪Đúng là điên mà.‬
‪[담배 연기를 후 내뱉으며]‬ ‪어, 안 가져가요?‬‪- Này. Chú không lấy lại à?‬ ‪- Tôi bỏ thuốc rồi.‬
‪(상욱)‬ ‪끊었다‬‪- Này. Chú không lấy lại à?‬ ‪- Tôi bỏ thuốc rồi.‬
‪(은유)‬ ‪오, 얼마나 가나 보자‬‪Ồ. Để xem được bao lâu.‬
‪[은혁이 볼펜을 달칵 누른다]‬‪Này, cậu bốn mắt.‬
‪(병일)‬ ‪야, 야, 야, 야, 안경잡이‬‪Này, cậu bốn mắt.‬
‪그, 뭐야, 그, 그, 군인이 일어났는데‬ ‪상태가 영 이상혀, 어?‬‪Tên lính đó tỉnh rồi‬ ‪nhưng trông kỳ lạ lắm.‬ ‪Mau đến đi.‬
‪빨리 와 봐‬‪Mau đến đi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪장주성‬‪Jang Ju Seong. Cho biết‬ ‪đơn vị và nhiệm vụ của anh.‬
‪소속과 임무를 밝혀‬‪Jang Ju Seong. Cho biết‬ ‪đơn vị và nhiệm vụ của anh.‬
‪난 여기 있으면 안 돼요‬‪Tôi không nên ở đây.‬
‪[주성의 신음]‬
‪[주성의 힘겨운 신음]‬
‪정신 차려‬ ‪[무전기가 지직거린다]‬‪Tỉnh táo lại đi.‬
‪(무전 속 중섭)‬ ‪아, 아, 아‬
‪[주성의 놀라는 신음]‬ ‪야, 씨발, 이거 되는 거냐, 이거?‬‪Bỏ mẹ, còn chạy không?‬
‪(무전 속 남일)‬ ‪아, 아, 아, 어? 불 들어왔는데요?‬‪- Đèn sáng mà.‬ ‪- Còn hoạt động không?‬
‪(무전 속 중섭)‬ ‪아, 씹새끼야, 되는 거냐고‬‪- Đèn sáng mà.‬ ‪- Còn hoạt động không?‬
‪아, 아‬
‪야, 들려? 들리냐고‬‪Này, nghe không?‬ ‪Nghe không hả?‬
‪안 들려?‬‪Không nghe thấy à?‬
‪아이씨, 씹새끼가 들리면서 또 쌩까네‬ ‪[주성의 겁먹은 신음]‬‪Khốn kiếp.‬ ‪Tên khốn này nghe‬ ‪nhưng lại làm lơ chúng ta.‬
‪어? 열받게, 씨‬ ‪[무전 속 남일의 웃음]‬‪Tên khốn này nghe‬ ‪nhưng lại làm lơ chúng ta.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪야, 꼭꼭 숨어라, 머리카락 보일라‬‪Này, trốn cho kỹ vào.‬ ‪Chưa gì đã thấy tóc rồi kìa.‬
‪(무전 속 남일)‬ ‪♪ 머리카락 보일라 ♪‬‪Lộ tóc rồi kìa.‬
‪[무전 속 남자들의 웃음]‬‪Lộ tóc rồi kìa.‬
‪저, 저, 저 새끼…‬‪- Khốn nạn.‬ ‪- Không.‬
‪(무전 속 중섭)‬ ‪아이씨, 야, 잡아! 거, 씨‬‪- Khốn nạn.‬ ‪- Không.‬ ‪- Bắt hắn lại!‬ ‪- Không.‬ ‪- Tôi phải đi.‬ ‪- Thằng kia!‬
‪[무전기에서 총성이 흘러나온다]‬ ‪거기 서, 이 새끼야!‬‪- Tôi phải đi.‬ ‪- Thằng kia!‬ ‪Làm ơn đưa súng cho tôi.‬
‪[주성이 횡설수설한다]‬ ‪[무전기에서 총성이 연신 흘러나온다]‬‪Làm ơn đưa súng cho tôi.‬ ‪Trả cho tôi đi. Tôi cần súng.‬
‪(주성)‬ ‪아이, 저 총 주세요, 총, 총, 총!‬‪Làm ơn. Trả súng cho tôi đi mà.‬
‪SOS부터 떼, 최대한 빨리‬‪Mau gỡ tấm bạt SOS xuống ngay.‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪(은혁)‬ ‪아직 움직이면 안 돼요‬‪Chưa được đi lại đâu.‬
‪[지수의 힘겨운 신음]‬ ‪(지수)‬ ‪응‬
‪(은혁)‬ ‪방귀 나왔어요?‬‪Đã xì hơi chưa?‬
‪몰라‬‪Không biết.‬
‪(재헌)‬ ‪나왔어요‬‪Rồi đấy.‬
‪소리는 시원하지 않고 힘이 없었는데‬‪Dù tiếng không to và còn yếu,‬
‪- (재헌) 냄새는…‬ ‪- (지수) 그만‬‪- nhưng mùi thì…‬ ‪- Không.‬
‪아무 냄새도 안 났습니다‬‪Không có mùi gì.‬
‪(지수)‬ ‪[작은 목소리로]‬ ‪씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪(은혁)‬ ‪다행이네요‬‪Tốt rồi.‬
‪금식은 끝내죠‬‪Vậy có thể ăn rồi.‬
‪죽부터 조금씩 드세요‬‪Bắt đầu ăn ít cháo đi.‬
‪사람들한테 모은 항생제예요‬‪Thuốc kháng sinh mọi người đưa.‬
‪너 진짜 고생 많았어‬‪Cậu thật sự vất vả rồi.‬
‪은유가 너 수술 경험도 있고‬ ‪믿어도 된다 그래서…‬‪Eun Yu nói cậu có kinh nghiệm mổ,‬ ‪tin được.‬
‪하, 걔가 그래요?‬‪Em ấy nói vậy à?‬
‪실습 참관도 못 해 봤는데‬‪Tôi còn chưa đi tham khảo lần nào.‬
‪그래도 진짜 고생 많았고‬‪Dù vậy thì cậu cũng rất vất vả rồi.‬
‪그…‬‪À…‬
‪[한숨]‬
‪이은유 좀 불러 줘라‬‪Gọi Lee Eun Yu giúp tôi.‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪여길 왜 와‬‪Sao cô lại đến đây?‬
‪좋은 것만 보고 예쁜 것만 생각해야지‬‪Chỉ nên nhìn và nghe‬ ‪những thứ đẹp đẽ vì đứa trẻ thôi chứ.‬
‪(이경)‬ ‪그래서 왔어요‬‪Vậy nên tôi mới đến đây.‬
‪힘내 볼게‬‪Tôi sẽ cố gắng.‬
‪(선영)‬ ‪이경 씨 닮은 예쁜 아기 웃는 거‬‪Tôi muốn thấy‬ ‪đứa bé xinh giống cô Yi Kyung‬
‪나도 꼭 보고 싶어‬‪và thấy nó cười.‬
‪[헛기침]‬
‪보름이에요‬‪Chỉ cần 15 ngày.‬
‪증상이 시작되고 보름만 견디면‬‪Nếu có thể chịu 15 ngày‬ ‪từ khi nhiễm bệnh,‬
‪(이경)‬ ‪일단 고비는 넘긴 거예요‬‪sẽ qua giai đoạn khó khăn.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[파리가 윙윙거린다]‬
‪경비 아저씨?‬‪Chú bảo vệ?‬
‪[이어폰에서 삐 소리가 난다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪둘만 올라간 거 아닌가?‬‪Nãy chỉ có hai người đi lên mà?‬
‪[종들이 딸랑거린다]‬
‪[경보기가 울린다]‬
‪[괴물2의 괴성]‬
‪(상욱)‬ ‪먼저 가‬‪Đi trước đi.‬
‪[경보기가 울린다]‬
‪[코피가 주르륵 흐른다]‬ ‪[선영의 힘겨운 신음]‬
‪[경보기가 울린다]‬
‪(선영)‬ ‪가지 마‬‪Đừng đi.‬
‪위험해, 나가면 안 돼‬‪Nguy hiểm đấy.‬ ‪Không được ra đó.‬
‪[엘리베이터 도착음]‬
‪[현수의 신음]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪아저씨‬‪Chú bảo vệ?‬
‪[경비가 그르렁거린다]‬
‪[경비의 괴성]‬‪Cá… ươn!‬
‪[긴박한 음악]‬
‪[예초기 작동음]‬
‪[아파하는 신음]‬
‪[진옥의 놀라는 신음]‬
‪[진옥의 비명]‬
‪[진옥의 겁먹은 신음]‬
‪[진옥의 비명]‬ ‪[예초기가 탕 부딪힌다]‬
‪[재헌의 힘주는 신음]‬
‪[괴성]‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[차분한 음악]‬
‪[경보기가 울린다]‬
‪[경비의 괴성]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[승완의 떨리는 숨소리]‬
‪[재헌의 힘주는 신음]‬
‪[경비의 고통스러운 괴성]‬
‪[울먹인다]‬‪Không được…‬
‪(재헌)‬ ‪던져!‬‪Ném đi!‬
‪[극적인 음악]‬
‪던져!‬‪Ném đi!‬
‪던져‬‪Ném đi.‬
‪(재헌)‬ ‪던져!‬‪Ném đi!‬

No comments: