Search This Blog



  스위트홈 1.7

Thế giới ma quái 1.7

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


(재헌)‬ ‪빨리 타요!‬‪Mau lên xe!‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(지수)‬ ‪너 면허 있어?‬‪Cậu có bằng lái chứ?‬ ‪- Lý thuyết 100 điểm.‬ ‪- Thực hành?‬
‪- (은혁) 필기 만점이에요‬ ‪- (재헌) 실기는?‬‪- Lý thuyết 100 điểm.‬ ‪- Thực hành?‬
‪(은혁)‬ ‪꽉 잡아요‬‪Giữ chặt vào.‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[괴물2의 괴성]‬
‪[괴물들의 괴성]‬
‪[괴물3의 괴성]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[쿵 소리가 들린다]‬
‪[괴물4의 괴성]‬ ‪[지수의 힘겨운 신음]‬
‪[지수의 비명]‬
‪(재헌)‬ ‪지수 씨, 미안해요‬‪Xin lỗi nhé, cô Ji Su.‬
‪[지수의 힘주는 신음]‬
‪[괴물4의 괴성]‬
‪[지수의 힘주는 신음]‬
‪[괴물4의 비명]‬
‪[괴물들의 괴성]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[괴물5의 비명]‬
‪[타이어 마찰음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[괴물6의 괴성]‬
‪[괴물6의 비명]‬
‪[재헌이 칼로 푹 찌른다]‬ ‪[재헌의 가쁜 숨소리]‬
‪[괴물7이 툭 쓰러진다]‬
‪[괴물1의 비명]‬‪Bắt được rồi!‬
‪(길섭)‬ ‪잡았다, 요놈!‬ ‪[긴장되는 음악]‬‪Bắt được rồi!‬
‪[괴물1의 고통스러운 괴성]‬
‪[괴물들의 고통스러운 괴성]‬
‪[풍경이 딸랑거린다]‬ ‪(수영)‬ ‪아저씨!‬‪Chú ơi!‬
‪[괴물8이 그르렁거린다]‬
‪[괴물8의 괴성]‬ ‪[무거운 음악]‬
‪[두식의 힘주는 신음]‬
‪(수영)‬ ‪아저씨!‬‪Chú ơi!‬
‪저, 저, 저, 저‬ ‪[개가 으르렁거린다]‬‪Chúng ta phải ra giúp họ chứ?‬
‪나, 나, 나가 봐야 되는 거 아니에요?‬ ‪저거, 저거‬‪Chúng ta phải ra giúp họ chứ?‬ ‪Muốn thì tự đi đi.‬
‪(재환)‬ ‪그쪽이 나가든가‬ ‪[개가 왈왈 짖는다]‬‪Muốn thì tự đi đi.‬ ‪Sao không làm theo đã tập?‬
‪(혜인)‬ ‪왜 연습한 대로 안 해요!‬‪Sao không làm theo đã tập?‬
‪(병일)‬ ‪좀 닥쳐, 이 개 새끼야!‬‪Im đi, con chó này! Chủ nào tớ nấy mà!‬
‪하여튼 자기 주인하고‬ ‪똑같아 가지고, 그냥‬‪Im đi, con chó này! Chủ nào tớ nấy mà!‬
‪[괴물8의 괴성이 들린다]‬ ‪비키십시오‬‪Tránh ra đi.‬
‪(재환)‬ ‪다 죽을 일 있어?‬‪Muốn chết cả lũ à?‬
‪(은유)‬ ‪연습은 해서 뭐 해, 도대체?‬‪Các người luyện tập để làm gì?‬
‪아, 이딴 식으로 살고 싶냐?‬‪Muốn sống như vậy sao?‬
‪[괴물8의 괴성]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[수영의 비명]‬
‪[수영의 비명]‬ ‪[두식의 놀라는 신음]‬
‪- (수영) 아저씨‬ ‪- (두식) 빨리 가, 괜찮아, 괜찮아‬‪- Chú ơi…‬ ‪- Đi! Chú ổn.‬ ‪Mau đi.‬
‪(두식)‬ ‪빨리 가‬ ‪[괴물8의 괴성]‬‪Mau đi.‬
‪[괴물8이 두식의 다리를 콱 찌른다]‬
‪[괴물8의 괴성]‬
‪[두식의 힘주는 신음]‬ ‪[철컥 소리가 난다]‬
‪[두식의 힘주는 신음]‬
‪[두식의 한숨]‬
‪[괴물8의 괴성]‬
‪[두식의 힘주는 신음]‬
‪[유리의 다급한 숨소리]‬
‪[두식의 힘주는 신음]‬
‪[두식의 기합]‬ ‪[괴물8의 괴성]‬
‪[은유의 힘겨운 신음]‬
‪[박진감 넘치는 음악]‬
‪[괴물8의 괴성]‬
‪[괴물8의 비명]‬
‪[두식의 힘주는 신음]‬ ‪[여자들의 힘겨운 신음]‬
‪죽어, 이 괴물아!‬‪Chết đi, con quái vật!‬
‪[괴물8의 고통스러운 괴성]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[여자들의 힘겨운 신음]‬
‪[괴물8의 괴성]‬
‪[두식의 힘겨운 신음]‬‪Một, hai…‬
‪[괴물8의 고통스러운 괴성]‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬ ‪[괴물8의 비명]‬
‪[괴물8이 현수를 푹푹 찌른다]‬
‪[푹 찔리는 소리가 난다]‬
‪[긴장감이 고조되는 음악]‬
‪[괴물8의 고통스러운 괴성]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪[현수의 힘주는 숨소리]‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[힘주는 신음]‬
‪[현수의 가쁜 숨소리]‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪(재헌)‬ ‪저렇게 다시 가둬 둘 거면‬ ‪왜 구해 온 거죠?‬‪Nếu định giam cậu ấy nữa thì cứu làm gì?‬
‪(지은)‬ ‪저기…‬‪Này cậu…‬
‪미안해요‬‪Xin lỗi.‬
‪더 힘들게 해서‬‪Vì khiến cậu mệt mỏi hơn.‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(은혁)‬ ‪이번엔 네가 선택해‬‪Lần này cậu chọn đi.‬
‪[까마귀 울음]‬
‪[유리가 구급함을 달칵 잠근다]‬
‪(재헌)‬ ‪고맙습니다‬‪Cảm ơn cô.‬
‪(유리)‬ ‪아닙니다‬‪Không có chi.‬
‪(은유)‬ ‪지금 남 치료해 줄 때예요?‬‪Giờ còn lo chữa thương à?‬
‪아까 보니까 본인 숨이‬ ‪헐떡헐떡 막 넘어가던데‬‪Vừa rồi chị còn thở không ra hơi mà.‬
‪괜찮습니다‬‪Tôi không sao.‬
‪[담뱃불이 지직거린다]‬
‪[상욱이 담배 연기를 후 내뱉는다]‬
‪혹시 죽고 싶습니까?‬‪Muốn chết lắm à?‬
‪(유리)‬ ‪그쪽은 사는 데 미련이 없는지 몰라도‬‪Có thể anh không lưu luyến gì nơi này‬
‪티 내지 말아 주시겠습니까?‬‪nhưng đừng thể hiện ra‬
‪살아 보려고 버티는 사람들 앞에서‬‪trước mặt những người cố sống.‬
‪내가 왜?‬‪Sao tôi phải thế?‬
‪그게 예의입니다‬‪Đó là lịch sự.‬
‪[헛웃음]‬
‪(상욱)‬ ‪이런 세상에서 별걸 다 찾는군‬‪Thế giới ra như vậy mà còn lo lịch sự?‬
‪이런 세상이니까‬‪Vì chúng ta vốn sống‬
‪(유리)‬ ‪살아남았으니까‬‪trong thế giới như vậy,‬
‪더 사람답게 살아야 하는 겁니다‬‪nên sống cho ra con người hơn đi.‬
‪[유리의 한숨]‬
‪천식이랬나?‬‪Cô bị hen suyễn à?‬
‪(상욱)‬ ‪죽는 건가?‬‪Sẽ chết sao?‬
‪생각해 본 적 없습니다‬‪Tôi chưa hề nghĩ đến cái chết.‬
‪(상욱)‬ ‪해도 돼‬‪Chữa cho tôi đi.‬
‪부탁할게‬‪Nhờ cô đấy.‬
‪[구급함을 달그락거린다]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(지은)‬ ‪저기, 혹시…‬‪Này cậu.‬
‪제 거 좀 더…‬‪Muốn ăn thêm phần của tôi…‬
‪아니요, 괜찮아요‬‪Không. Tôi ổn mà.‬
‪(병일)‬ ‪아니, 씨부랄‬ ‪숟가락은 장식이여, 이거‬‪Khỉ thật. Có muỗng cũng như không.‬ ‪Đúng đấy. Húp còn nhanh hơn.‬
‪(승완)‬ ‪그러게요‬ ‪이거 마시는 게 더 빠르겠어요‬‪Đúng đấy. Húp còn nhanh hơn.‬
‪그렇죠?‬ ‪[병일이 호응한다]‬‪Đúng đấy. Húp còn nhanh hơn.‬
‪[병일이 식판을 달그락 놓는다]‬
‪아, 진짜, 왜 자꾸‬ ‪티 나게 쳐다보고 그래요‬‪Thật là. Sao mấy người‬ ‪nhìn cậu ấy chằm chằm vậy?‬
‪(병일)‬ ‪아이, 그럼 눈깔이 가는 걸 우째‬‪Mắt tôi nó vậy rồi.‬
‪[길섭의 힘주는 신음]‬
‪(길섭)‬ ‪어디 갈 데는 있고?‬‪Còn chỗ nào để đi à?‬
‪앉아, 정신 사나워‬‪Ngồi đi. Nhiễu sự quá.‬
‪[길섭이 후루룩 먹는다]‬
‪[길섭의 탄성]‬
‪아, 잘 먹었다‬‪Trời ơi. Ăn ngon quá.‬
‪[꺽 트림한다]‬
‪(길섭)‬ ‪가관이구먼‬‪Hai cậu làm sao thế?‬
‪다들 불편해하는 놈들이‬‪Hai kẻ làm người ta bực,‬ ‪nên thoải mái khi ở riêng chứ.‬
‪아, 자기들끼리는 편해야지‬‪Hai kẻ làm người ta bực,‬ ‪nên thoải mái khi ở riêng chứ.‬
‪으이구‬
‪흉 있는 상판‬ ‪뭘 그렇게 구기고 앉았어?‬‪Cậu mặt sẹo.‬ ‪Đã có sẹo rồi thì đừng nhăn nhó.‬
‪밥맛 떨어지게‬‪Mất hết cả khẩu vị.‬
‪넌 뭐 한다고 팔에 오버로크야?‬‪Còn tay cậu‬ ‪sao đầy thương tích thế kia?‬
‪내 꿀릴 수 없지‬ ‪[길섭의 헛기침]‬‪Tôi cũng không kém đâu.‬
‪[차분한 음악]‬
‪(길섭)‬ ‪어때, 후달려?‬‪Thế nào? Sợ chưa?‬
‪[헛기침]‬
‪아, 배때기 안에‬ ‪온전한 내장이 하나도 없다고‬‪Ruột gan tôi chả còn gì nguyên vẹn.‬
‪반년도 못 산다던 의사 놈‬‪Bác sĩ ngốc bảo cố lắm sống được nửa năm.‬ ‪Tôi sống tới giờ này mà.‬
‪돌팔이 만들어 버렸어‬‪Bác sĩ ngốc bảo cố lắm sống được nửa năm.‬ ‪Tôi sống tới giờ này mà.‬
‪[웃으며]‬ ‪엄청 오래 살아서‬‪Bác sĩ ngốc bảo cố lắm sống được nửa năm.‬ ‪Tôi sống tới giờ này mà.‬ ‪Hắn rõ là lang băm.‬
‪[웃음]‬‪Hắn rõ là lang băm.‬
‪비결이 뭔지 알려 주랴?‬‪Muốn nghe bí quyết của tôi không?‬
‪[길섭의 웃음]‬
‪밥 잘 먹어서다, 이놈들아, 어?‬‪Ăn uống thật đầy đủ vào, các chàng trai à.‬
‪그냥 팍팍 처먹어, 팍팍‬‪Ăn cho mạnh miệng vào!‬
‪다 먹고살자고 하는 짓인데‬‪Chúng ta đều phải ăn và sống sót mà.‬
‪[식판을 달그락거린다]‬
‪[달그락거리는 소리가 들린다]‬
‪(은혁)‬ ‪줘 봐‬‪Để anh.‬
‪[은혁이 근육 테이프를 바스락거린다]‬
‪[슬픈 음악]‬
‪(영수)‬ ‪누나, 같이 하자‬‪Chị ơi, cùng chơi đi mà.‬
‪놀아 준다며‬‪Chị nói sẽ chơi cùng em mà!‬ ‪Chị hứa rồi mà!‬
‪약속했잖아!‬‪Chị nói sẽ chơi cùng em mà!‬ ‪Chị hứa rồi mà!‬
‪너 진짜 혼날래?‬‪Em muốn bị mắng à?‬ ‪Chị cũng là kẻ nói dối, như bố vậy!‬
‪(영수)‬ ‪누나도 거짓말쟁이야, 아빠처럼!‬‪Chị cũng là kẻ nói dối, như bố vậy!‬
‪너 가!‬‪Em cút đi!‬
‪[영수가 풀썩 넘어진다]‬ ‪[어두운 효과음]‬
‪(영수)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪누나‬‪Chị ơi…‬
‪[울먹인다]‬ ‪[두식이 영수의 옷을 툭툭 턴다]‬
‪놀아‬‪Chơi nào.‬
‪(두식)‬ ‪애들은 그래도 돼‬‪Trẻ con thì cứ chơi.‬
‪이런 거 말고 총 주세요‬‪Đưa súng cho cháu đi.‬
‪[어두운 음악]‬
‪괴물 죽일 수 있는 거 달라고요‬‪Cho cháu thứ gì để giết quái vật.‬
‪나중에, 더 크면‬‪Sau này đi, khi cháu lớn hơn.‬
‪그 전에 죽으면요?‬‪Chưa tới đó đã chết thì sao?‬
‪내가 죽으면 영수도 죽어요‬‪Cháu mà chết thì Yeong Su cũng chết.‬
‪영수한텐 나밖에 없어요‬‪Yeong Su chỉ có mình cháu thôi.‬
‪[문이 탁 닫힌다]‬‪QUY ĐỊNH PHÒNG TẮM‬
‪3일에 한 번?‬‪Ba ngày một lần sao?‬
‪그러다 피부 뒤집어지면, 응?‬‪Vậy thì da dẻ sẽ mình sẽ tiêu.‬
‪내 꿈은, 응? 내 꿈은 다 끝인데‬‪Còn giấc mơ của mình?‬ ‪Nó cũng sẽ tiêu tùng.‬
‪(재환)‬ ‪아이씨, 몰라, 몰라‬‪Chết tiệt. Chả biết.‬
‪[개운한 신음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[재환의 비명]‬
‪[재환의 비명]‬
‪(은혁)‬ ‪물탱크가 오염됐어요‬‪Bồn nước đã bị nhiễm bẩn.‬
‪아껴 쓰면 보름은 버틸 줄 알았는데‬‪Đáng ra sẽ được nửa tháng nếu tiết kiệm.‬
‪(두식)‬ ‪큰일이네, 물이 제일 중요한데‬‪Gay go rồi. Nước là quan trọng nhất.‬ ‪Vâng.‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪[한숨]‬
‪다리는 괜찮으세요?‬‪Chân chú ổn chứ?‬
‪(두식)‬ ‪이거?‬‪Cái này à?‬
‪이거 감각이 없어서 몰라‬‪Chẳng có cảm giác,‬ ‪nên chả biết có ổn không.‬
‪괜찮은지 안 괜찮은지‬‪Chẳng có cảm giác,‬ ‪nên chả biết có ổn không.‬
‪감염될 수 있으니까‬ ‪소독은 꼭 하셔야 돼요‬‪Có thể bị nhiễm trùng, chú nhớ sát trùng.‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪(두식)‬ ‪안경, 그거 왜 그래?‬‪Kính cậu sao vậy?‬
‪줘 봐, 내가 때워 줄게‬‪Đưa đây, tôi hàn lại.‬
‪[웃음]‬
‪전 이게 더 좋습니다‬‪Tôi thích vậy hơn.‬
‪[헛웃음]‬
‪근데 왜 왔어?‬‪Sao cậu đến đây?‬
‪지하에 좀 가 보셔야 할 것 같아요‬‪Chú xuống tầng hầm một chuyến.‬
‪[당황한 숨소리]‬
‪별일 없죠?‬‪Ổn cả chứ?‬
‪음, 어‬‪Ừ, tất nhiên rồi. Sao vậy?‬
‪그, 글제, 왜?‬ ‪[혜인의 웃음]‬‪Ừ, tất nhiên rồi. Sao vậy?‬
‪(혜인)‬ ‪조심하세요‬‪Nhẹ nhàng thôi.‬
‪[승완의 웃음]‬‪Chắc tất cả sẽ vui nhỉ?‬
‪(승완)‬ ‪아이, 사람들‬ ‪되게 좋아하겠죠, 그렇죠, 이거‬‪Chắc tất cả sẽ vui nhỉ?‬
‪뭐죠?‬‪Gì vậy?‬
‪이제 지하 괜찮다며‬‪Cậu bảo tầng hầm ổn rồi mà.‬
‪(혜인)‬ ‪사람들이 기다리고 있는 게‬ ‪있다고 그래 가지고‬‪Có người bảo đang chờ bưu kiện, nên…‬
‪단독 행동은 삼가시죠‬‪Đừng đi riêng lẻ.‬
‪(승완)‬ ‪어, 어, 그, 그래서 둘이 갔다 왔는데‬‪Ừ. Nên hai chúng tôi mới cùng đi…‬
‪아유, 아유, 아이, 저…‬‪À, cái này…‬
‪[차를 탕탕 두드린다]‬
‪[공구를 달그락 놓으며]‬ ‪무게는 좀 버티겠네‬‪Sẽ chịu được sức nặng.‬
‪차 유리 보강하고 무기를 달면‬‪Nếu gia cố kính xe và gắn vũ khí,‬ ‪có thể chạy ra ngoài.‬
‪밖에서도 버틸 수 있을 거예요‬‪Nếu gia cố kính xe và gắn vũ khí,‬ ‪có thể chạy ra ngoài.‬
‪언제쯤 될까요?‬‪Khi nào thì xong ạ?‬
‪빨리하라는 소리지?‬‪Muốn tôi xong sớm à?‬
‪네, 시간은 없고 인원은 많아요‬‪Vâng. Ít thời gian, lại đông người.‬
‪이대로면 모두 죽을 순 있어도‬ ‪모두가 살아남을 순 없어요‬‪Cứ thế này, hoặc chết hết,‬ ‪hoặc chỉ vài người sống.‬
‪[의미심장한 음악]‬‪Phải đi trước khi mọi người hoảng.‬
‪사람들이 동요하기 전에 나가야 됩니다‬‪Phải đi trước khi mọi người hoảng.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪김지은 씨!‬‪Kim Ji Eun.‬
‪(지은)‬ ‪네‬ ‪[혜인의 웃음]‬‪- Vâng.‬ ‪- Đây.‬
‪(혜인)‬ ‪이거 손혜인, 내 거!‬‪Cái này của tôi, Son Hye In.‬
‪이것도 내 거!‬‪Đây cũng là của tôi.‬
‪[멋쩍은 웃음]‬
‪소, 손혜인, 내 거‬‪Son Hye In, của tôi.‬
‪이거…‬‪Cái này…‬
‪내 거‬‪- của tôi.‬ ‪- Sao cái gì cũng là của cô vậy?‬
‪(재환)‬ ‪저 아줌마는 뭐만 하면 다 자기 거래‬‪- của tôi.‬ ‪- Sao cái gì cũng là của cô vậy?‬
‪봐 봐‬‪Xem nào.‬
‪아니잖아, 응?‬‪Đâu phải của cô!‬
‪아니잖아!‬‪Không phải mà!‬
‪502호 남상원‬‪Căn hộ 502, Nam Sang Won.‬
‪남상원 씨가 누구예요? 응?‬‪Nam Sang Won là ai?‬
‪(혜인)‬ ‪서이경 씨 죽은 남편요‬‪Là chồng đã chết của Seo Yi Kyung.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪"상원, 이경"‬‪MỜI BẠN ĐẾN DỰ HÔN LỄ‬ ‪SANG WON VÀ YI KYUNG‬
‪(혜인)‬ ‪어디 갔을까요?‬‪Cô ấy đã đi đâu nhỉ?‬
‪괜찮겠죠?‬‪Cô ấy sẽ ổn chứ?‬
‪[이경의 힘겨운 숨소리]‬
‪(유진)‬ ‪나가‬‪Ra ngoài.‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[이경의 힘겨운 신음]‬
‪[이경의 힘주는 신음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(유진)‬ ‪우린 그들을‬ ‪특수 감염인이라고 불렀습니다‬‪Chúng tôi gọi họ là‬ ‪"người nhiễm đặc biệt".‬
‪몇 명 확보했었지만‬ ‪괴물이 되어 버렸거나‬‪Bắt được vài người, mà đều thành quái vật‬ ‪hay chết vì quá sức.‬
‪폭주해서 죽었죠‬‪Bắt được vài người, mà đều thành quái vật‬ ‪hay chết vì quá sức.‬
‪증상이 시작되고 보름이 고비였습니다‬‪Giai đoạn mấu chốt‬ ‪là 15 ngày sau khi nhiễm.‬
‪보름을 넘긴 경우는?‬‪Có ai qua được 15 ngày chứ?‬ ‪Từng có, nhưng người đó‬ ‪đã biến mất hoàn toàn.‬
‪있었죠, 감쪽같이 사라졌지만‬‪Từng có, nhưng người đó‬ ‪đã biến mất hoàn toàn.‬
‪(유진)‬ ‪당신이 말한 그 아이‬‪Cậu bé mà cô nói đến‬ ‪phải sống được hơn 15 ngày đấy.‬
‪보름을 넘겼어야 할 겁니다‬‪Cậu bé mà cô nói đến‬ ‪phải sống được hơn 15 ngày đấy.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[어두운 효과음]‬ ‪[떨리는 숨소리]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(승완)‬ ‪멈춰‬‪Dừng lại.‬
‪너희들끼리 도망치려는 거‬ ‪내가 모를 줄 알았어?‬‪Tưởng tôi không biết các người bỏ trốn hả?‬
‪[승완이 씩씩거린다]‬
‪내 몫은 내놔, 씨‬‪Đưa phần của tôi đây!‬
‪(재헌)‬ ‪그만두시죠‬‪Dừng lại đi.‬ ‪Khốn kiếp! Bây giờ không thể tin ai cả!‬
‪씨발, 이제 아무도 못 믿어, 씨‬‪Khốn kiếp! Bây giờ không thể tin ai cả!‬
‪(재헌)‬ ‪진정하시고 일단 얘기를 좀 하자고…‬ ‪[승완의 힘주는 신음]‬‪Bình tĩnh. Nói chuyện đã.‬ ‪Đừng động vào tôi, đồ khốn.‬
‪(승완)‬ ‪새끼야, 건들지 마, 씨‬ ‪[커터 칼 조작음]‬‪Đừng động vào tôi, đồ khốn.‬
‪내가 여기서 이렇게 죽을 것 같아? 응?‬‪Tưởng tôi chịu chết ở đây sao?‬
‪나 혼자 나갈 거야‬‪Tôi sẽ ra ngoài một mình.‬
‪너, 차 키 내놔‬‪Cậu, đưa chìa khóa xe đây.‬
‪이씨‬
‪차 키 내놓으라고‬‪Đưa chìa khóa đây, đồ khốn!‬
‪차 키 내놔, 이 새끼야!‬‪Đưa chìa khóa đây, đồ khốn!‬
‪내놔, 이 새끼야!‬‪Đưa chìa khóa đây! Thằng khốn…‬
‪차 키 내…‬ ‪[승완의 당황한 신음]‬‪Đưa chìa khóa đây! Thằng khốn…‬
‪[승완의 힘겨운 신음]‬
‪[승완의 신음]‬
‪[승완의 힘겨운 신음]‬
‪[승완의 힘겨운 신음]‬
‪[승완의 힘주는 신음]‬
‪[승완의 가쁜 숨소리]‬
‪(상욱)‬ ‪나가 봐, 어디‬‪Vậy thì ra đi.‬
‪[악쓴다]‬
‪당신들은 몰라!‬‪Các người đâu hiểu cảm giác‬ ‪giao mạng của mình cho người khác!‬
‪남들한테 목숨 맡긴 기분을!‬‪Các người đâu hiểu cảm giác‬ ‪giao mạng của mình cho người khác!‬
‪(길섭)‬ ‪뭐 하는 짓들이야!‬‪Các người làm gì vậy?‬
‪[승완이 흐느낀다]‬‪Không xấu hổ với trẻ con hả?‬
‪애들 보기 부끄럽지도 않아?‬‪Không xấu hổ với trẻ con hả?‬
‪애, 어른이 다 무슨 상관인데요!‬‪Trẻ con hay người lớn thì liên quan gì?‬ ‪Dù gì cũng chết cả thôi!‬
‪어차피 우린 다 죽을 건데!‬‪Trẻ con hay người lớn thì liên quan gì?‬ ‪Dù gì cũng chết cả thôi!‬
‪[차분한 음악]‬ ‪(길섭)‬ ‪아니‬‪Không đâu.‬
‪다는 아니야‬‪Không chết cả đâu.‬
‪겁먹어 헛짓거리하는‬‪Những kẻ nhát gan và ngu ngốc như cậu‬ ‪sẽ chết trước tiên.‬
‪너 같은 놈이 제일 먼저 죽지‬‪Những kẻ nhát gan và ngu ngốc như cậu‬ ‪sẽ chết trước tiên.‬
‪정신 붙들어!‬ ‪[승완의 놀라는 신음]‬‪Tỉnh táo lại đi!‬
‪네 목숨‬‪Hãy tự lo cho cái mạng của mình.‬
‪네가 챙기란 말이야‬‪Hãy tự lo cho cái mạng của mình.‬
‪(은혁)‬ ‪우린‬‪Chúng ta…‬
‪밖으로 나갈 겁니다‬‪sẽ liều ra ngoài.‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪비상식량으로 버텨 봐야 5일이에요‬‪Thức ăn chỉ còn đủ năm ngày.‬
‪가까운 편의점부터 수색할 겁니다‬‪Chúng tôi sẽ lục cửa hàng gần đây.‬
‪(재헌)‬ ‪너무 위험한 거 아니야?‬‪Nguy hiểm lắm đấy.‬
‪준비가 필요했죠‬‪Chuẩn bị cả rồi.‬
‪(은혁)‬ ‪길섭 어르신이 정찰도 해 주셨고‬‪Ông An sẽ thám thính tình hình.‬
‪두식 아저씨는 차량 개조를‬ ‪시작하셨습니다‬‪Chú Du Sik đang chỉnh lại xe.‬
‪어, 어, 안경잡이, 잠깐만‬‪Cậu bốn mắt, chờ đã.‬
‪(병일)‬ ‪그라믄 누가 나가?‬‪Vậy ai sẽ đi?‬
‪뭐, 또 제비 뽑는 거여?‬‪Lại bốc thăm sao?‬
‪중요한 일이니까요‬‪Đây là việc quan trọng.‬
‪성공할 만한 사람이 가야겠죠?‬‪Ai dễ thành công cao sẽ đi.‬
‪(상욱)‬ ‪내가 왜?‬‪- Sao tôi phải đi?‬ ‪- Vì anh phụ trách thức ăn.‬
‪(은혁)‬ ‪식량 담당이니까‬‪- Sao tôi phải đi?‬ ‪- Vì anh phụ trách thức ăn.‬
‪성공 확률이‬ ‪가장 높은 사람이기도 하고‬‪Cũng là người có thể thành công nhất.‬
‪너 내가 어떤 사람인 줄 알아?‬‪Biết tôi là người thế nào không?‬
‪관심 없어요‬‪Tôi mặc kệ.‬
‪근데‬‪Nhưng mà‬
‪사람 살려 본 적…‬‪anh có từng…‬
‪(은혁)‬ ‪있어요?‬‪cứu người chưa?‬
‪[차분한 음악]‬
‪맞을 짓 해서‬‪Xin lỗi anh‬
‪미안합니다‬‪vì đã gây chuyện.‬
‪나도‬‪Tôi cũng…‬
‪때려서 미안합니다‬‪xin lỗi‬ ‪vì đã đánh anh.‬
‪[문이 달칵 여닫힌다]‬
‪(재헌)‬ ‪인성이 늘었네요‬‪Có tình người hơn rồi.‬
‪(상욱)‬ ‪안 가?‬‪Còn chưa đi à?‬
‪다 마셔야 가죠‬‪Uống hết mới đi chứ.‬
‪주량이 안 늘어서요‬‪Tửu lượng vẫn chưa khá.‬
‪[잔잔한 기타 연주]‬
‪(현수)‬ ‪음악 듣는 거 오랜만이네요‬‪Lâu rồi mới lại nghe nhạc.‬
‪(지수)‬ ‪구석에 버려져 있더라고‬‪Nó bị vứt trong góc.‬
‪(현수)‬ ‪무슨 곡이에요?‬‪Là bài gì vậy?‬
‪(지수)‬ ‪그냥…‬‪Tôi chỉ chơi ngẫu hứng thôi.‬
‪손 가는 대로 쳤어, 줄도 네 개뿐이고‬‪Tôi chỉ chơi ngẫu hứng thôi.‬ ‪Mà nó chỉ còn bốn dây.‬
‪좀 단조롭지?‬‪Nghe đơn điệu nhỉ?‬
‪(현수)‬ ‪끝까지‬‪Tôi muốn‬
‪들어 보고 싶어요‬‪nghe đến hết.‬
‪그래?‬‪Vậy à?‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪(현수)‬ ‪어디 아파요?‬‪Cô đau ở đâu sao?‬
‪에이, 별거 아니야, 괜찮아‬‪Không có gì đâu. Tôi ổn.‬
‪[잔잔한 기타 연주]‬
‪(현수)‬ ‪스위트 홈‬‪Sweet home‎.‬
‪(지수)‬ ‪응?‬‪Gì cơ?‬
‪(현수)‬ ‪이 노래 꼭 집에 온 거 같아서요‬‪Bài hát này‬ ‪làm thấy như được về nhà.‬
‪고마워‬‪Cảm ơn cậu.‬
‪뭐가요?‬‪Vì chuyện gì?‬
‪이 노래가‬‪Bài hát này‬
‪제목이 없었거든‬‪vốn không có tên.‬
‪근데 네가 방금 정했어‬‪Nhưng cậu vừa đặt tên rồi.‬
‪(지수)‬ ‪'스위트 홈'‬‪"Sweet Home".‬
‪[지수의 힘겨운 숨소리]‬
‪(지수)‬ ‪야, 멀었어?‬‪Còn lâu lắm à?‬
‪응, 아직 멀었어‬‪Ừ.‬ ‪Còn lâu mới xong.‬
‪(지수)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪[지수의 힘겨운 숨소리]‬
‪진짜 씨발, 죽을 거 같아‬‪Khốn thật. Chị gấp lắm rồi!‬
‪아이고, 딱해라‬‪Thật là, biết làm sao đây?‬ ‪Gấp vậy thì hôm qua đi đi chứ.‬
‪그렇게 급하면 어제 오지 그랬어‬‪Gấp vậy thì hôm qua đi đi chứ.‬
‪아, 야‬‪Gấp vậy thì hôm qua đi đi chứ.‬ ‪Này, em muốn chết à?‬
‪너 죽을래?‬‪Này, em muốn chết à?‬
‪(은유)‬ ‪응?‬‪Gì cơ? Tôi đi nặng để sống mà.‬
‪살려고 똥 싸잖아‬‪Gì cơ? Tôi đi nặng để sống mà.‬
‪[지수의 힘겨운 신음]‬‪Này, Eun Yu à.‬
‪야, 은유야‬‪Này, Eun Yu à.‬
‪야, 이은유, 야‬‪Này, Eun Yu à.‬ ‪Này! Lee Eun Yu! Nhanh lên đi.‬
‪(지수)‬ ‪[문을 쾅쾅 두드리며]‬ ‪야, 이은유! 야‬‪Này! Lee Eun Yu! Nhanh lên đi.‬
‪[지수의 힘겨운 신음]‬
‪[지수가 툭 쓰러진다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪[긴장되는 음악]‬ ‪[비명]‬
‪[놀라는 신음]‬
‪(은유)‬ ‪야‬‪Này.‬
‪너 왜 이래, 야, 정신 차려‬‪Này, chị sao vậy? Dậy đi.‬
‪[은유의 당황한 숨소리]‬
‪너도 괴물 되는 거야?‬‪Chị cũng biến đổi à?‬
‪씨발, 똥 못 싸서…‬‪Vì không đi nặng được à?‬
‪야, 정신 차려, 정신 차려, 윤지수‬‪Này, tỉnh lại đi, Yoon Ji Su.‬
‪[은유의 당황한 숨소리]‬
‪진짜 왜 이러는 거야, 도대체‬‪Thật là, chị bị sao vậy? Mau tỉnh lại đi!‬
‪정신 좀 차려!‬‪Thật là, chị bị sao vậy? Mau tỉnh lại đi!‬
‪(은혁)‬ ‪언제부터 아팠어요?‬‪Cô bị đau từ khi nào?‬
‪(지수)‬ ‪[힘없는 목소리로]‬ ‪아, 괜찮아‬‪Tôi không sao.‬
‪[아파하는 신음]‬
‪뗄 때도 아픈지 봐 봐요‬‪Bỏ tay ra xem có đau không.‬
‪[지수의 아파하는 신음]‬
‪(은혁)‬ ‪충수염 같아요‬‪Có thể là viêm ruột.‬
‪(지수)‬ ‪충수염?‬‪Viêm ruột?‬
‪맹장요‬‪Là ruột thừa.‬
‪(혜인)‬ ‪어떡, 어떡, 어떡해‬‪Làm thế nào đây?‬
‪근데 그걸 어떻게 알았대?‬‪Mà sao cậu biết?‬
‪그 정도는 알아야지‬‪Dĩ nhiên phải biết.‬
‪흙수저 주제에 의대까지 갔는데‬‪Vẫn học trường y dù nghèo mà.‬
‪(수영)‬ ‪지수 언니 어떡해요?‬‪Chị Ji Su phải làm sao đây?‬
‪(진옥)‬ ‪괜찮을 거야‬‪Không sao đâu.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[혜인의 한숨]‬
‪이쪽도 저쪽도‬‪Thời điểm vàng…‬
‪골든타임이 얼마 안 남았네‬‪Cả hai bên đều sắp hết rồi.‬
‪(은혁)‬ ‪맹장이 터지면 심각해져요‬‪Ruột thừa bị vỡ là lớn chuyện.‬
‪복막 안에 염증이 생길 거고‬‪Có thể nhiễm trùng màng bụng,‬
‪균이 혈액을 타고‬ ‪전신에 퍼질 수도 있어요‬‪vi khuẩn đi theo máu lan ra toàn thân.‬
‪그럼 수술해야 하나?‬‪Vậy phải phẫu thuật à?‬
‪여기선 할 수 있는 게 없어요‬‪Ở đây không thể làm gì.‬
‪[헛웃음]‬
‪(은혁)‬ ‪제 능력도 안 되고‬‪Tôi cũng không đủ giỏi.‬
‪(은유)‬ ‪그래서‬‪Vậy thì thế nào?‬
‪지금 아무것도 안 하고‬ ‪주둥이만 놀리겠다는 거야?‬‪Nói thì giỏi mà không làm gì được à?‬
‪뭐라도 해!‬‪Anh làm gì đi chứ!‬
‪뭐라도 하라고‬‪Làm gì cũng được.‬ ‪Để em còn trả thù chị ta chứ.‬
‪나 쟤한테 복수해야 돼‬‪Làm gì cũng được.‬ ‪Để em còn trả thù chị ta chứ.‬
‪죽을 수도 있다는 거네?‬‪Vậy là tôi có thể chết nhỉ?‬
‪네‬‪Vâng.‬
‪(은혁)‬ ‪살 확률보다 죽을 확률이 더 높아요‬‪Tỷ lệ chết cao hơn tỷ lệ sống.‬
‪그래도 해요?‬‪Dù thế, cô vẫn mổ?‬
‪(지수)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪안 하면 살 확률이 아예 없는 거잖아‬‪Không thì khác nào chịu chết.‬
‪(은혁)‬ ‪수술할 겁니다‬‪Tôi sẽ phẫu thuật.‬
‪마취제, 항생제‬‪Cần có dụng cụ mổ,‬ ‪thuốc gây mê, kháng sinh, nước muối.‬
‪생리 식염수랑 수술 도구가 필요해요‬‪Cần có dụng cụ mổ,‬ ‪thuốc gây mê, kháng sinh, nước muối.‬
‪(재헌)‬ ‪내가 갈게‬‪Để tôi đi.‬
‪(상욱)‬ ‪죽으러 가나?‬‪Đi chết à?‬
‪그래 갖고 가면 짐짝이야‬‪Thế này mà đi là phiền đấy.‬
‪저도‬‪Tôi cũng sẽ đi.‬
‪(유리)‬ ‪가겠습니다‬‪Tôi cũng sẽ đi.‬
‪어딜?‬‪Đi đâu?‬
‪수술 도구만 수십 종류입니다‬‪Dụng cụ phẫu thuật có nhiều loại.‬ ‪Không thể mang cả bệnh viện về,‬
‪(유리)‬ ‪병원을 통째로 들고 올 거 아니라면‬‪Không thể mang cả bệnh viện về,‬
‪뭐가 필요한지 아는 사람이‬ ‪가야 합니다‬‪nên phải có người biết cần lấy gì.‬
‪도와주시죠‬‪Hãy giúp chúng tôi.‬
‪[긴박한 음악]‬
‪(병일)‬ ‪야, 이거 무겁다, 씨‬‪Nặng thật đấy.‬
‪[병일의 힘주는 신음]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪상황이 나쁘면 병원만 들러‬‪Nếu có chuyện, cứ đến bệnh viện.‬
‪(은혁)‬ ‪식량은 서브야‬‪Thức ăn là phụ.‬
‪지수 누나가 메인이고‬‪Cứu Ji Su mới là chính.‬
‪[지수의 힘겨운 숨소리]‬
‪(지수)‬ ‪칼 언제부터 들었어요?‬‪Anh dùng kiếm từ khi nào?‬
‪(재헌)‬ ‪한 30년쯤 됐어요‬‪Được khoảng 30 năm rồi.‬
‪진짜입니다‬‪Thật đấy.‬
‪돌잡이 때 칼 잡았거든요‬‪Tôi chọn dao hồi tiệc thôi nôi.‬
‪[헛웃음]‬ ‪[아파하는 신음]‬‪Tôi chọn dao hồi tiệc thôi nôi.‬
‪아이씨, 맹장 터질 뻔, 씨‬‪Anh làm tôi suýt rách ruột.‬
‪(재헌)‬ ‪지수 씨는‬‪Ở tiệc thôi nôi, cô Ji Su đã chọn gì?‬
‪돌잡이 때 뭐 잡았어요?‬‪Ở tiệc thôi nôi, cô Ji Su đã chọn gì?‬
‪저는‬‪Tôi chọn…‬
‪실요‬‪cuộn chỉ để sống lâu.‬
‪좋네요‬‪Thích thật nhỉ.‬
‪실‬‪Cuộn chỉ…‬
‪[극적인 음악]‬
‪(현수)‬ ‪8월 25일‬‪Ngày 25 tháng 8.‬
‪난 원래 오늘 죽으려고 했다‬‪Tôi vốn định tự sát vào ngày này.‬
‪[매미 울음]‬
‪너 오늘 전학 왔지?‬‪Cậu vừa chuyển đến nhỉ?‬
‪(현수)‬ ‪왜 그 앞에 멍하니 서 있어?‬‪Sao lại đứng đơ ra đó vậy?‬
‪얼마가 부족한지는 몰라도‬‪Không biết cậu thiếu bao nhiêu, cứ bù vào.‬
‪보태 써‬‪Không biết cậu thiếu bao nhiêu, cứ bù vào.‬
‪안 갚아도 돼‬‪Không cần trả tôi đâu.‬
‪꽤 건방지네‬‪Cậu ngạo mạn thật.‬
‪응?‬‪Hả?‬ ‪Khi đó tôi đã làm gì sai chứ?‬
‪(현수)‬ ‪그때 나는 무엇을 잘못한 걸까?‬‪Khi đó tôi đã làm gì sai chứ?‬
‪[공이 자판기에 쿵 맞는다]‬ ‪(현수)‬ ‪조심해‬‪Cẩn thận!‬
‪조심해, 이것들아!‬‪Cẩn thận chút đi!‬
‪(학생1)‬ ‪야, 야, 야, 미안하다, 야, 괜찮냐?‬‪Xin lỗi nhé. Không sao chứ?‬
‪괜찮아?‬‪Không sao chứ?‬
‪(현수)‬ ‪그때 무심코 손을 내밀지 않았더라면‬‪Nếu khi đó không đưa tay ra,‬
‪인생이 조금은 달라졌을까?‬‪đời tôi sẽ khác một chút chứ?‬
‪(도훈)‬ ‪내가 너한테 왜 이러는지 알 수 없겠지‬‪Chắc mày chả hiểu sao mày bị thế này.‬
‪하지만 나한텐 충분한 이유가 있어‬‪Nhưng tao có lý do hợp lý đấy.‬
‪씨…‬‪Thằng khốn nạn…‬
‪우리 현수 눈빛 살아 있네‬‪Ánh mắt giận dữ này.‬
‪[성난 숨소리]‬
‪아직 덜 맞았나 보다‬‪Chắc tao còn nhẹ tay.‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬
‪[현수가 콜록거린다]‬‪KIM DO HUN‬
‪(도훈)‬ ‪어이, 안경잡이‬‪Này, Bốn Mắt.‬
‪너‬‪Mày đấy.‬
‪그래‬‪Đúng, là mày.‬
‪[현수의 가쁜 숨소리]‬
‪이제 네 차례야‬‪Đến lượt mày rồi.‬
‪근데 얘 지금…‬‪Nhưng mà cậu ta…‬
‪왜?‬‪Sao nào?‬
‪좀 많이 친했었어, 저 새끼랑?‬‪Mày thân với nó rồi à?‬
‪(도훈)‬ ‪얘들도 다 친했었대, 저 새끼랑‬‪Bọn này cũng từng thân với nó đấy.‬
‪하기 싫으면 하지 마‬‪Không muốn thì thôi.‬
‪강제로 시키는 거 아니잖아‬‪Tao không ép mày.‬
‪그건 그렇고‬‪Mà này,‬
‪너랑 친했던 친구들이 누구더라?‬‪ai là bạn của mày nhỉ?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[떨리는 숨소리]‬‪PARK JU YEONG‬
‪미안‬‪Xin lỗi…‬
‪[학생들의 웃음]‬
‪[학생들이 현수를 퍽퍽 찬다]‬ ‪(학생2)‬ ‪야, 이 새끼야, 개새끼‬
‪[학생2의 힘주는 신음]‬‪Khốn kiếp.‬
‪아휴, 씨‬
‪아휴, 어떡하니, 얘‬‪Trời ạ. Trông đáng thương chưa kìa.‬
‪아휴, 불쌍하다, 얘‬‪Trời ạ. Trông đáng thương chưa kìa.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪나한테 왜 이러는 거야‬‪Sao làm vậy với tôi?‬
‪여기서 뛰어내리면 알려 줄게‬‪Nhảy xuống đi rồi tao nói.‬
‪(도훈)‬ ‪오늘부터 차현수랑 얘기하는 놈들은‬‪Từ giờ, đứa nào bắt chuyện‬ ‪với Cha Hyun Su là tao giết.‬
‪다 죽여 버린다‬‪Từ giờ, đứa nào bắt chuyện‬ ‪với Cha Hyun Su là tao giết.‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬ ‪(도훈)‬ ‪네 부모는 네가 이러고 있는 거 알면서‬‪Bố mẹ mày biết mày bị như vậy‬ ‪mà sao vẫn để yên?‬
‪왜 가만히 있을까?‬‪Bố mẹ mày biết mày bị như vậy‬ ‪mà sao vẫn để yên?‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬ ‪너무 바쁜가?‬‪Họ bận quá à?‬
‪네 아비는 우리 회사 과장이던데‬‪Nghe nó bố mày làm cho nhà tao.‬
‪내가 그냥 잘라 줄까?‬‪Bảo đuổi ông ta nhé?‬
‪그 나이에 잘린 꼰대들‬‪Đồn là tuổi đó mà bị đuổi‬
‪자살을 그렇게 많이 한다던데‬‪thì hay tự sát lắm đấy.‬
‪(현수)‬ ‪새끼야!‬‪Thằng khốn!‬
‪[현수의 힘주는 신음]‬ ‪지랄할 거면 나한테만 해‬‪Nếu muốn gây sự‬ ‪thì cứ nhắm vào tao đi, khốn nạn!‬
‪이 개새끼야!‬‪Nếu muốn gây sự‬ ‪thì cứ nhắm vào tao đi, khốn nạn!‬
‪[현수의 성난 숨소리]‬
‪주제 파악 잘하네?‬‪Cũng biết thân phận đấy.‬
‪[현수의 떨리는 숨소리]‬ ‪(도훈)‬ ‪알려 줄게‬‪Tao sẽ nói‬
‪내가 너한테 이러는 이유‬‪lý do tao làm thế này với mày.‬
‪네가 나한테‬‪Cái ngày mà mày…‬
‪그 더러운 동전을 내밀던 날‬‪đưa tao số tiền xu dơ bẩn đó,‬
‪하늘이 너무 맑았거든‬‪bầu trời rất trong xanh.‬
‪그래서 그런 거야‬‪Là vì vậy đấy.‬
‪하늘이 맑아서‬‪Vì trời trong xanh.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(도훈)‬ ‪대단하네‬‪Mày cũng giỏi thật.‬
‪가족은 건들지 마라, 이건가?‬‪Muốn bảo vệ gia đình đấy.‬
‪근데 말이야‬‪Nhưng mà…‬
‪네 가족도 너랑 같을까?‬‪gia đình mày sẽ làm ngược lại chứ?‬
‪그 애를 용서해라‬‪Bỏ qua cho cậu ta đi.‬
‪(현수)‬ ‪아버지가 미웠다‬‪Tôi ghét bố vì thế.‬
‪(현수 모)‬ ‪아버지는‬‪Bố con làm vậy để bảo vệ gia đình mình.‬
‪가정을 지키려고 그러시는 거야‬‪Bố con làm vậy để bảo vệ gia đình mình.‬
‪이해하지?‬‪Con hiểu chứ?‬
‪(현수)‬ ‪어머니도 미웠다‬‪Tôi cũng ghét mẹ vì thế.‬
‪(수아)‬ ‪차현수가 우리 오빠라고?‬‪Cha Hyun Su là anh tớ à?‬
‪야, 누가 그래?‬‪Là con nhỏ ngu ngốc nào nói thế?‬
‪아니, 어떤 년이 그딴 소리를 해?‬ ‪지연이?‬‪Là con nhỏ ngu ngốc nào nói thế?‬ ‪Ji Yeon?‬
‪아니, 오빠는 무슨‬ ‪나 오빠 같은 거 없어!‬‪Anh trai gì chứ? Tớ làm gì có anh trai!‬
‪(현수)‬ ‪동생도 미웠다‬‪Tôi cũng ghét cả em gái.‬
‪아버지가 학교를 찾아온 이후‬‪Sau khi bố đến trường,‬
‪괴롭힘은 멈췄지만‬‪tôi không còn bị bắt nạt nữa.‬
‪난 더 이상‬‪Nhưng tôi không thể‬
‪예전의 나로 살 수 없었다‬‪sống như chính mình ngày xưa.‬
‪그게 제일 화가 났다‬‪Đó là điều ‬ ‪làm tôi tức tối nhất.‬
‪(도훈)‬ ‪내가 너희 어미 수술비 내 준다고‬‪Tao sẽ trả tiền để mẹ mày mổ.‬
‪알겠지?‬‪Hiểu chưa? Xe chạy đến thì lao ra.‬
‪차가 오면 뛰어들어‬‪Hiểu chưa? Xe chạy đến thì lao ra.‬
‪[떨리는 숨소리]‬
‪[자동차 경적]‬
‪[자동차 경적]‬
‪네가 가라‬‪Mày đi mà lao ra.‬
‪[자동차 경적]‬ ‪[타이어 마찰음]‬
‪(현수)‬ ‪다음 날‬‪Ngày hôm sau, bố tôi bị đuổi việc.‬
‪아버지는 회사에서 잘렸다‬‪Ngày hôm sau, bố tôi bị đuổi việc.‬
‪[노크 소리가 들린다]‬
‪(현수 모)‬ ‪현수야, 친구가 왔는데?‬‪Hyun Su à, có bạn đến này.‬
‪[성난 신음]‬
‪너 때문이야!‬‪Là tại mày!‬
‪[주영의 떨리는 신음]‬ ‪(주영)‬ ‪너 때문에‬‪Tại mày mà mẹ tao chết.‬
‪[흐느끼며]‬ ‪우리 엄마가 죽었어‬‪Tại mày mà mẹ tao chết.‬
‪(현수)‬ ‪나는 좀 더‬ ‪[주영이 흐느낀다]‬‪Tôi chỉ muốn‬
‪괜찮은 사람이 되고 싶었는데‬‪trở thành một người tử tế hơn.‬
‪난 아무것도 할 수 없었다‬‪Nhưng lại không thể làm gì…‬
‪죽을 수밖에‬‪ngoài tự sát.‬
‪[현수의 떨리는 숨소리]‬
‪하지만 오늘은‬‪Nhưng hôm nay,‬
‪살기 위해‬‪để sống sót,‬
‪이곳을 나간다‬‪tôi sẽ rời khỏi đây.‬

No comments: