Search This Blog



  스위트홈 1.10

Thế giới ma quái 1.10

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]

‪차현수, 지금 상태를 말해‬‪Cha Hyun Su,‬ ‪tình trạng của cậu thế nào rồi?‬
‪(의명)‬ ‪내가 이겼나?‬‪Tôi thắng rồi à?‬
‪현수는 괜찮아요‬‪Hyun Su không sao đâu.‬
‪(의명)‬ ‪의외인데?‬‪Không ngờ đấy.‬
‪(상욱)‬ ‪가만있지?‬‪Đứng yên.‬
‪이런 거로 안 죽습니다‬‪Tôi không chết vì thứ đó đâu.‬
‪별걱정을 다 해‬‪Cậu không cần lo.‬
‪(상욱)‬ ‪죽여야 되면 알아서 죽일게‬‪- Nếu phải giết thì tôi sẽ tìm cách giết.‬ ‪- Cậu không sao chứ?‬
‪(은유)‬ ‪너…‬‪- Nếu phải giết thì tôi sẽ tìm cách giết.‬ ‪- Cậu không sao chứ?‬
‪괜찮아?‬‪- Nếu phải giết thì tôi sẽ tìm cách giết.‬ ‪- Cậu không sao chứ?‬
‪(길섭)‬ ‪이리 와, 얼른‬‪Mau lại đây nào, nhanh lên. Lại đây.‬
‪이리 와‬‪Mau lại đây nào, nhanh lên. Lại đây.‬
‪치워요‬‪Bỏ súng xuống.‬
‪날 구해 줬어요‬‪Anh ấy cứu tôi.‬
‪저놈들이 한 짓을 생각해‬‪Nhớ lại chuyện chúng đã làm đi.‬
‪(병일)‬ ‪야, 현수야, 자기편도 죽여 분 놈이여‬‪Hyun Su à, hắn còn giết cả phe của hắn.‬
‪- (병일) 근디 저 새끼를 믿냐‬ ‪- 나는 믿어요?‬‪- Sao tin được?‬ ‪- Còn tôi?‬
‪이 사람 나랑 같아요‬‪Người này giống tôi.‬
‪그러니까 총 내리라고요‬‪Nên hãy bỏ súng xuống đi.‬
‪[주제곡]‬
‪[차분한 음악]‬
‪(현수)‬ ‪제가 그랬어요‬‪Là do tôi.‬
‪제가 아주머니를‬‪Cô An…‬
‪죽였어요‬‪là do tôi giết.‬
‪(이경)‬ ‪어쩔 수 없었다는 거 알아‬‪Tôi biết là bất đắc dĩ thôi.‬
‪끝까지 버텨‬‪Hãy chịu đựng đến cùng.‬
‪그걸 바라셨을 거야‬‪Cô ấy cũng sẽ muốn vậy.‬
‪(의명)‬ ‪네가 어떻게 지냈는지 알겠다‬‪Tôi thấy cậu sống thế nào rồi.‬
‪(현수)‬ ‪그쪽은 앞으로 어쩔 건데요?‬‪Sau này anh sẽ thế nào?‬
‪우리 같은 존재를 더 찾아야지‬‪Phải tìm thêm những người giống như ta.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪사냥이 끝나면‬‪Khi cuộc đi săn kết thúc,‬
‪사냥개는 죽어‬‪chó săn sẽ chết.‬
‪늑대로 살아야 돼‬‪Phải sống như một con sói.‬
‪나랑 같이 가자‬‪Hãy đi cùng tôi.‬
‪(의명)‬ ‪쟤 네 친구야?‬‪Bạn cậu à?‬
‪일로 와, 괜찮아‬‪Lại đây nào. Không sao đâu.‬
‪형아, 두식이 아저씨 못 봤어?‬‪Anh à, anh có thấy chú Du Sik không?‬
‪(현수)‬ ‪응‬‪Không.‬
‪티라노 다리가 망가져서‬‪Chân khủng long bị hỏng rồi.‬ ‪Chú ấy nói sẽ sửa cho em.‬
‪아저씨가 고쳐 준댔는데‬‪Chú ấy nói sẽ sửa cho em.‬ ‪Anh không sửa được à?‬
‪(영수)‬ ‪형아는 못 고쳐?‬‪Anh không sửa được à?‬
‪(현수)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪우린 어떨까?‬‪Còn ta thì sao?‬
‪(의명)‬ ‪혹시 고칠 수 있을 거라고 생각해?‬‪Cậu nghĩ chúng ta sẽ được chữa à?‬
‪난 그렇게 생각했었어‬ ‪이게 병인 줄 알았으니까‬‪Tôi đã từng nghĩ vậy.‬ ‪Cứ tưởng đây chỉ là một căn bệnh.‬
‪[어두운 음악]‬ ‪그래서 실험에 자원했지‬‪Nên tôi tình nguyện làm thí nghiệm.‬
‪[심전도계 비프음]‬
‪(의명)‬ ‪내 몸에서 그것을 분리해 내려고‬ ‪갖은 애를 쓰더라고‬‪Họ đã ra sức để tách thứ đó‬ ‪ra khỏi người tôi.‬
‪[의명의 아파하는 신음]‬ ‪얼렸다가 녹였다가‬‪Đông lạnh rồi làm tan,‬
‪[기계 작동음]‬ ‪잘랐다가 쑤셨다가 지졌다가‬‪cắt ra rồi may lại, rồi lại thiêu đốt.‬
‪결국 어땠을 거 같아?‬ ‪이게 절대 떨어지지 않아‬‪Cậu nghĩ kết quả sao?‬ ‪Không thể nào tách nó ra được.‬
‪(의명)‬ ‪왜?‬‪Vì sao?‬
‪내 안에 괴물이 있는 게 아니라‬ ‪그게 곧 나니까!‬‪Vì không phải quái vật ở trong tôi.‬ ‪Quái vật chính là tôi!‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪(의명)‬ ‪그때 난 깨달았지, '아!'‬‪Khi đó tôi đã nhận ra…‬
‪'이건 진화구나'‬‪Đây là tiến hóa!‬
‪'나는 선택받았구나'‬‪Tôi đã được lựa chọn!‬
‪인간들은 실패했어‬‪Loài người thất bại rồi.‬
‪실험뿐만이 아니라‬‪Không chỉ thất bại trong thí nghiệm‬
‪자연에서도 도태되어 버린 거야‬‪mà còn bị tự nhiên đào thải.‬
‪받아들여‬‪Hãy chấp nhận đi.‬
‪어차피 인간과 우리는‬‪Dù sao thì con người và ta‬
‪공존할 수가 없어‬‪không thể cùng sinh tồn.‬
‪[호루라기가 삐 울린다]‬
‪(혜인)‬ ‪아저씨! 불요, 불요‬ ‪[괴물이 그르렁거린다]‬‪Chú ơi!‬ ‪Mau lên!‬
‪[승완의 가쁜 숨소리]‬ ‪(수영)‬ ‪어딜 가!‬‪Mau lên!‬ ‪- Em đi đâu?‬ ‪- Trời ơi!‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪[승완의 겁먹은 신음]‬‪- Em đi đâu?‬ ‪- Trời ơi!‬
‪(영수)‬ ‪누나, 내 친구야‬‪Chị à, đó là bạn em mà.‬
‪날 도와줬어‬‪Nó đã cứu em đấy.‬
‪안 돼!‬ ‪[승완의 힘주는 신음]‬‪Không được!‬
‪[괴물의 괴성]‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Đừng mà!‬
‪안 돼!‬‪- Tránh ra!‬ ‪- Đừng mà!‬
‪- (영수) 안 돼! 안 돼!‬ ‪- (현수) 멈춰요!‬‪- Tránh ra.‬ ‪- Đừng mà!‬ ‪- Dừng lại!‬ ‪- Không được mà!‬
‪공격하지 않아요‬‪- Nó không tấn công.‬ ‪- Ừ, nhưng…‬
‪(병일)‬ ‪아니, 그러니까 그건 그런디…‬‪- Nó không tấn công.‬ ‪- Ừ, nhưng…‬ ‪- Lỡ đâu nó thay đổi thì sao?‬ ‪- Bắn đi! Nó là quái vật!‬
‪어떻게 변할지 모르잖아!‬‪- Lỡ đâu nó thay đổi thì sao?‬ ‪- Bắn đi! Nó là quái vật!‬
‪쏴요, 괴물이잖아!‬‪- Lỡ đâu nó thay đổi thì sao?‬ ‪- Bắn đi! Nó là quái vật!‬
‪안 돼!‬‪Không được!‬
‪하지 마!‬‪Đừng mà!‬
‪(병일)‬ ‪씨부랄‬‪Chết tiệt!‬
‪[괴물의 괴성]‬
‪안 돼, 안 돼!‬‪Đừng mà!‬
‪(영수)‬ ‪하지 마!‬‪Đừng như vậy mà!‬
‪안 돼!‬‪- Không được.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[영수가 울부짖는다]‬‪- Không được.‬ ‪- Đi thôi.‬
‪[괴물의 고통스러운 괴성]‬
‪당신 말이 맞나 봐요‬‪Có vẻ anh nói đúng.‬
‪인간이랑 괴물은 공존할 수 없다는 거‬‪Con người và quái vật‬ ‪không thể cùng sinh tồn.‬
‪[의미심장한 음악]‬ ‪(의명)‬ ‪어쩔 수 없는 일이지‬‪Không còn cách nào khác.‬
‪(수영)‬ ‪울지 마, 영수야‬ ‪[영수가 흐느낀다]‬
‪- (수영) 울지 마‬ ‪- (은유) 일어나‬‪- Đừng khóc.‬ ‪- Đứng dậy nào.‬
‪야‬‪Này.‬
‪아무리 왕따라도 친구는 가려서 사귀어‬‪Bị tẩy chay cũng nên biết‬ ‪chọn bạn mà chơi.‬
‪넌 친구가 참 많은 거 같아‬‪Cậu có nhiều bạn thật nhỉ.‬
‪(현수)‬ ‪그런 거 없어요‬‪Tôi không có bạn.‬
‪(은유)‬ ‪저 새끼는 지금‬ ‪현수를 뭐 어쩌겠다는 거야?‬‪Tên khốn đó định làm gì với Hyun Su vậy?‬
‪(은혁)‬ ‪몰라‬‪Anh không biết.‬
‪일단 협조적이니까‬ ‪자극해서 좋을 거 없어‬‪Trước mắt vẫn đang hợp sức,‬ ‪kích động vô ích thôi.‬
‪(은유)‬ ‪딱 봐도 또라이구먼‬‪Nhìn là biết hắn ta điên.‬
‪(은혁)‬ ‪그보다…‬‪Mà này…‬
‪[어두운 음악]‬ ‪이게 뭐?‬‪Cái này thì sao?‬
‪이걸 뭘 어쩌자고‬‪Anh muốn làm gì với nó?‬
‪혹할 만하지?‬‪Đáng để thử nhỉ?‬
‪괜찮은 딜이야‬‪Thỏa thuận ổn mà.‬
‪그래서?‬‪Vậy thì sao?‬
‪지금 우리 살자고 현수를 팔아먹자고?‬‪Anh muốn bán đứng Hyun Su‬ ‪để tìm đường sống à?‬
‪(은유)‬ ‪너 미쳤니?‬‪- Anh điên rồi sao?‬ ‪- Anh chưa từng nói vậy.‬
‪그런 소린 한 적 없는데?‬‪- Anh điên rồi sao?‬ ‪- Anh chưa từng nói vậy.‬
‪아니, 지금 이거를 믿어?‬‪Anh tin thứ này thật sao?‬
‪그냥 배배 꼬인 성격대로 살아‬‪Cứ sống đa nghi như trước giờ đi.‬
‪어, 그러려고‬‪- Chứ sao nữa.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪어?‬‪- Chứ sao nữa.‬ ‪- Gì cơ?‬
‪(은혁)‬ ‪안전 캠프라니 웃기잖아‬‪"Trại an toàn", nghe hài nhỉ?‬
‪그 안에서도 누가 언제‬ ‪괴물이 될지도 모르는데‬‪Không thể biết khi nào‬ ‪ai trong đó sẽ thành quái vật,‬
‪어떻게 안전을 확보한다는 거야?‬‪sao có thể đảm bảo an toàn?‬
‪그럴 수 없는 상황에서‬ ‪너무 확실하게 약속한다는 건‬‪Khi ai có hứa hẹn chắc chắn‬ ‪về một điều hầu như bất khả thi‬
‪진짜가 아닐 확률이 높지‬‪thì rất có thể không phải sự thật.‬
‪[의미심장한 음악]‬
‪그래서 어쩔 거야?‬‪Vậy anh định thế nào?‬
‪일단 당사자랑 얘기해 봐야지‬‪Anh phải nói chuyện với Hyun Su.‬
‪[전단지를 바스락거린다]‬‪Anh phải nói chuyện với Hyun Su.‬
‪(현수)‬ ‪싫어요‬‪Tôi không muốn.‬
‪- (은혁) 잠깐 얘기만…‬ ‪- (현수) 그러니까 싫다고요‬‪- Tôi chỉ muốn nói…‬ ‪- Tôi không muốn.‬
‪(현수)‬ ‪그쪽이 한 얘기‬ ‪나한테 좋았던 적 없잖아요‬‪Anh chưa từng nói gì có lợi cho tôi.‬
‪(은혁)‬ ‪야, 차현수‬‪Này, Cha Hyun Su.‬
‪난 더 이상 당신들의 사냥개가 아니야‬‪Tôi không còn là‬ ‪chó săn cho các người nữa.‬
‪(은혁)‬ ‪여기 있을 건가요?‬‪Anh sẽ ở đây à?‬
‪(의명)‬ ‪아마도요‬‪Có thể.‬
‪뭐, 오래는 아닙니다‬‪Nhưng sẽ không lâu đâu.‬
‪곧 떠나요‬‪Tôi sẽ đi sớm thôi.‬
‪(이경)‬ ‪전엔 어디 있었죠?‬‪Trước đó cậu ở đâu?‬
‪연구 시설에 대해 알아요?‬‪Có biết cơ sở nghiên cứu không?‬
‪[어두운 음악]‬ ‪듣고 싶지 않을 텐데‬‪Cô sẽ không muốn nghe đâu.‬
‪(의명)‬ ‪신고 안 해요?‬‪Không khai báo à?‬
‪의심이 많은 타입이라‬‪Tính tôi đa nghi lắm.‬
‪똑똑하시네‬‪Thông minh đấy.‬
‪(의명)‬ ‪아, 제가 여기 사람들한테‬ ‪사과하는 의미로‬‪Tôi sẽ cho hai người biết một điều,‬ ‪coi như là lời xin lỗi.‬
‪하나 알려 드릴게요‬‪Tôi sẽ cho hai người biết một điều,‬ ‪coi như là lời xin lỗi.‬
‪골든타임 작전이라고 알아요?‬‪Biết Giờ Tác Chiến Vàng chứ?‬
‪그게 뭐죠?‬‪Đó là gì?‬
‪(의명)‬ ‪이 사태에 대한 군의 최종 작전요‬‪Kế hoạch tác chiến cuối cùng của quân đội‬ ‪để xử lý tình hình.‬
‪군인들한테 들었어요‬‪Tôi nghe được từ bọn lính.‬
‪'인간과 괴물을 구분할 수 없다면'‬‪"Nếu không thể phân biệt‬ ‪người và quái vật,‬
‪'또 인간이 언제 어떤 괴물이 될지‬ ‪예측할 수 없다면'‬‪nếu không thể dự đoán được‬ ‪khi nào con người sẽ thành quái vật gì,‬
‪'군이 완전히 기능을 잃기 전에'‬‪quân đội sẽ quét sạch‬ ‪càng nhiều khu vực càng tốt‬
‪'최대한 많은 지역을 청소한다'‬‪trước khi mất‬ ‪khả năng kiểm soát hoàn toàn".‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪설마…‬‪Lẽ nào…‬
‪군대는 구하지 않아요‬‪Quân đội sẽ không cứu người.‬
‪모두 없앨 뿐이지‬‪Họ sẽ xóa sổ hết tất cả.‬
‪스스로 살아남아요‬‪Mạng ai nấy lo đi.‬
‪(의명)‬ ‪그런 세상이니까‬‪Thế giới bây giờ là vậy.‬
‪(이경)‬ ‪할 얘기가 있어‬‪Tôi có chuyện muốn nói.‬
‪[남일의 놀라는 신음]‬
‪[남일의 아파하는 신음]‬ ‪(병일)‬ ‪자‬‪- Được rồi.‬ ‪- Nào…‬
‪자…‬‪Đấy.‬
‪응?‬ ‪[남일의 놀라는 숨소리]‬
‪어이, 골드투스‬‪Này, Răng Vàng.‬
‪나오면 뒤지는 거여잉‬‪Bước ra ngoài là chết đấy nhé.‬
‪확 그냥 염라대왕한테‬ ‪문안 인사 시켜 불려다 내가 참는 거여‬‪Tao đang kiềm chế‬ ‪không để mày đi chầu Diêm Vương đấy.‬
‪(혜인)‬ ‪그럴 배짱도 없잖아요‬‪Anh mà có gan làm vậy à?‬
‪(병일)‬ ‪음마?‬‪Ơ hay?‬
‪아니, 한솥밥 먹은 지가 언제인데‬ ‪아직도 날 모르네잉‬‪Sống cùng nhau lâu rồi,‬ ‪cô vẫn chưa hiểu tôi sao?‬
‪사나이 병일이 할 때는 하는 놈이여‬‪Tôi đã nói là làm đấy.‬
‪(혜인)‬ ‪허, 또 말로만?‬‪- Chỉ giỏi võ mồm.‬ ‪- Bà cô này thật…‬
‪(병일)‬ ‪아따, 이 아줌마, 진짜, 쯧‬‪- Chỉ giỏi võ mồm.‬ ‪- Bà cô này thật…‬
‪(혜인)‬ ‪됐고요‬‪Thôi đi.‬
‪우리 봄이 못 봤어요?‬‪Thấy Bom của tôi không?‬
‪봄?‬‪Bom?‬
‪아니요, 전 아무도 안 죽였습니다‬‪Không, tôi không giết ai cả.‬ ‪Tôi là chân sai vặt thôi.‬
‪심부름만 좀 한 거예요‬‪Không, tôi không giết ai cả.‬ ‪Tôi là chân sai vặt thôi.‬
‪저 경제 사범이거든요, 브레인‬‪Tôi là tội phạm kinh tế. Thiên về bộ não.‬
‪(남일)‬ ‪손에 피 한 방울 안 묻혀 봤어요, 네‬‪Tay chưa dính máu bao giờ.‬
‪(혜인)‬ ‪밖에다 내다 버려요, 뭐가 와서 먹겠지‬‪Ném anh ta ra ngoài đi.‬ ‪Sẽ có gì đó đến ăn thôi.‬
‪봄아‬‪- Bom, mày đâu rồi?‬ ‪- Cậu Ui Myeong!‬
‪(남일)‬ ‪아, 저기, 의명 씨!‬‪- Bom, mày đâu rồi?‬ ‪- Cậu Ui Myeong!‬
‪[남일의 웃음]‬
‪저, 이분들께 말씀 좀 해 주세요, 예‬‪Hãy nói giúp tôi vài câu đi.‬
‪아, 저, 의명…‬‪Này, cậu Ui Myeong…‬
‪(병일)‬ ‪이, 뭐여?‬‪- Làm trò gì vậy?‬ ‪- Chúng tôi vốn thân nhau.‬
‪(남일)‬ ‪원래는 친해요‬‪- Làm trò gì vậy?‬ ‪- Chúng tôi vốn thân nhau.‬
‪(병일)‬ ‪발‬‪- Chân.‬ ‪- Vâng, tôi rút lại ngay.‬
‪(남일)‬ ‪예, 똑바로 들고 있습니다‬‪- Chân.‬ ‪- Vâng, tôi rút lại ngay.‬
‪이걸 누르면 군인들이 온다 이거죠?‬‪Nếu nhấn nút này, quân đội sẽ đến à?‬
‪[어두운 음악]‬ ‪(은혁)‬ ‪억울하네요‬‪Thật bất công.‬
‪전 하나도 빠짐없이 다 말씀드렸는데‬‪- Chuyện gì tôi cũng kể với cô rồi.‬ ‪- Vì tôi không thể tin cậu.‬
‪널 못 믿었으니까‬‪- Chuyện gì tôi cũng kể với cô rồi.‬ ‪- Vì tôi không thể tin cậu.‬
‪지금은 믿어요?‬‪Bây giờ tin rồi à?‬
‪군대나 그 남자보다는‬‪- Tin hơn tên lính và cậu trai kia.‬ ‪- Nên vui không nhỉ?‬
‪(은혁)‬ ‪기뻐야 되나?‬‪- Tin hơn tên lính và cậu trai kia.‬ ‪- Nên vui không nhỉ?‬
‪[이경의 한숨]‬
‪(이경)‬ ‪어떻게 생각해?‬‪Cậu nghĩ sao?‬
‪저는 듣기만 했으니까‬‪Tôi chỉ được nghe kể thôi.‬
‪(은혁)‬ ‪직접 보신 분 의견이 중요하죠‬‪Cô tận mắt thấy, ý của cô mới quan trọng.‬
‪[개운한 신음]‬ ‪[심장 박동 소리가 들린다]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪(두식)‬ ‪내가 말했잖소‬‪Tôi đã nói rồi mà.‬
‪그쪽 없이‬‪Không có cô,‬
‪핏덩이들을 지킬 자신이 없다고‬‪tôi không có tự tin chăm sóc cho lũ trẻ.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[한숨]‬‪Nhưng mà…‬
‪근데‬‪Nhưng mà…‬
‪그러고 싶었어요‬‪Tôi đã muốn làm vậy.‬
‪정말 그러고 싶었어요‬‪Tôi thật sự muốn chăm sóc chúng.‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪무섭네‬‪Sợ thật.‬
‪내가‬‪Nếu tôi…‬
‪추하게 변하면 어떡하나‬‪biến thành thứ ghê tởm thì phải làm sao?‬
‪[떨리는 숨소리]‬ ‪그게 무섭네‬‪Điều đó thật đáng sợ.‬
‪[힘겨운 신음]‬
‪[두식이 그르렁거린다]‬
‪[음산한 효과음]‬
‪(길섭)‬ ‪쯧, 딱한 것들‬‪Bọn trẻ đáng thương.‬
‪죽어서도 여길 못 나가네‬‪Chết rồi mà không thể rời khỏi đây.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪[한숨]‬
‪[의미심장한 효과음]‬
‪[신호음이 울린다]‬ ‪[긴장되는 음악]‬
‪(재환)‬ ‪여기서 죽을 순 없다고‬‪Mình không thể chết ở đây.‬
‪[길섭의 가쁜 숨소리]‬
‪[길섭의 힘주는 신음]‬
‪(유리)‬ ‪뭐 하십니까?‬‪Ông làm gì vậy?‬
‪(길섭)‬ ‪삽질‬‪- Đào đất.‬ ‪- Cái đó thì thấy rồi.‬
‪(유리)‬ ‪그건 봐서 압니다‬ ‪[길섭의 가쁜 숨소리]‬‪- Đào đất.‬ ‪- Cái đó thì thấy rồi.‬
‪어르신 무리하시면 안 됩니다‬‪Ông đừng cố quá sức đấy.‬
‪[가쁜 숨을 몰아쉬며]‬ ‪아무렇지도 않아, 이깟 거‬‪Việc này chẳng thấm vào đâu.‬
‪땅굴 찾다가 땅굴 파시겠습니다‬‪Ông đào có khi lại tìm ra đường hầm đấy.‬
‪[웃으며]‬ ‪그것도 좋고‬‪Vậy cũng hay đấy.‬
‪[길섭의 웃음]‬‪Vậy cũng hay đấy.‬
‪어르신 환자입니다‬‪Ông là bệnh nhân đấy.‬
‪계속 이러시면 정말…‬‪- Nếu cứ như thế thì…‬ ‪- Thì sẽ chết à?‬
‪죽는다고?‬‪- Nếu cứ như thế thì…‬ ‪- Thì sẽ chết à?‬ ‪Ừ. Thế thì cũng hay.‬
‪어, 그것도 괜찮네, 응‬‪Ừ. Thế thì cũng hay.‬
‪(길섭)‬ ‪흙만 덮으면 되겠구먼‬‪Chỉ cần lấp đất lại là xong.‬
‪[유리가 툭 쓰러진다]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(상욱)‬ ‪비켜!‬‪Tránh ra!‬
‪[유리의 힘겨운 숨소리]‬
‪[유리가 콜록거린다]‬
‪[유리의 힘겨운 숨소리]‬
‪[긴장되는 효과음]‬ ‪[상욱이 퍽 맞는다]‬
‪[승완의 놀라는 숨소리]‬
‪[컥컥거린다]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(현수)‬ ‪왜 그래요?‬‪Sao làm thế?‬
‪나가려고 해서‬‪- Anh ta định ra ngoài.‬ ‪- Mặc kệ thôi.‬
‪상관없잖아요‬‪- Anh ta định ra ngoài.‬ ‪- Mặc kệ thôi.‬
‪신고하면 군인들이 몰려와‬‪Nếu khai báo thì quân đội sẽ đến.‬
‪그때 우린 여기 없을 거예요‬‪Khi đó chúng ta đâu còn ở đây.‬
‪당신이랑 떠날 거니까‬‪Vì tôi sẽ đi cùng anh.‬
‪[유리의 힘겨운 숨소리]‬
‪왜 나가려는 거예요?‬‪Sao chú lại muốn ra ngoài?‬
‪[유리의 힘겨운 숨소리]‬
‪(현수)‬ ‪그냥 보내 주죠‬‪Cứ để họ đi đi.‬
‪어차피 죽을 텐데‬ ‪[유리의 힘겨운 숨소리]‬‪Dù gì cũng chết mà.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[총성]‬
‪[총성]‬
‪[총성]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪[총성이 연신 울린다]‬
‪[사람들의 비명]‬‪- Cái quái gì…‬ ‪- Chạy đi!‬
‪[총을 철컥 장전한다]‬ ‪[병일의 놀라는 신음]‬
‪[총성]‬ ‪[혜인의 비명]‬
‪(유리)‬ ‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪돌아보지 마십시오‬‪Đừng quay đầu lại.‬
‪[유리의 힘겨운 신음]‬
‪(상욱)‬ ‪그래‬‪Được.‬
‪조금만‬‪Một chút nữa thôi.‬
‪[혜인의 다급한 신음]‬‪Mau lên. Giúp anh ấy.‬
‪[힘주는 신음]‬ ‪[총이 철컥거린다]‬
‪[총을 철컥 장전한다]‬
‪[병일의 힘겨운 신음]‬
‪에이, 씨부랄‬‪Khốn nạn.‬
‪[떨리는 신음]‬‪Khốn nạn.‬
‪(혜인)‬ ‪[울먹이며]‬ ‪아저씨‬‪Ông chú này…‬
‪[혜인이 흐느낀다]‬
‪[힘겨운 목소리로]‬ ‪나 같은 놈들은‬‪Những kẻ như tôi‬
‪안 하던 짓 하면 꼭 뒤져 불어‬‪chơi trò anh hùng‬ ‪thì thế nào cũng chết.‬
‪내가 말했잖애‬‪Tôi đã nói rồi mà.‬
‪[슬픈 음악]‬ ‪할 땐 하는 놈이라고‬‪Tôi đã nói là làm đấy.‬
‪마지, 마지막에 좀 알았겄네‬‪Cuối cùng cô cũng hiểu tôi rồi nhỉ.‬
‪[병일의 힘겨운 신음]‬ ‪어떡해…‬‪Làm sao đây?‬
‪(혜인)‬ ‪어떡해‬‪Ôi trời ơi.‬
‪어떡해요, 어떡해요, 아저씨‬‪Ôi trời ơi.‬ ‪Ông chú.‬
‪아저씨‬‪Ông chú.‬
‪[혜인의 울음]‬
‪일어나요!‬‪Anh tỉnh dậy đi!‬
‪일어나요, 일어나요, 아저씨‬‪Anh tỉnh dậy đi!‬ ‪Dậy đi mà. Ông chú.‬
‪아저씨‬ ‪[승완이 흐느낀다]‬‪Dậy đi mà. Ông chú.‬
‪아저씨, 아저…‬‪Ông chú.‬
‪[총성이 탕탕 울린다]‬
‪[현수의 신음]‬
‪[어두운 음악]‬ ‪[콜록거린다]‬
‪(의명)‬ ‪그 아줌마 죽였다고 빌빌거릴 때‬ ‪알아봐야 했어‬‪Lẽ ra tao phải nhận ra‬ ‪lúc mày buồn sau khi giết bà cô kia.‬
‪재밌는 거 하나 알려 줄까?‬‪Nói cho mày nghe chuyện hay ho nhé?‬ ‪Sự thật là mày chẳng giết ai cả.‬
‪[기괴한 효과음]‬ ‪사실 형은 아무도 죽이지 못했어‬‪Nói cho mày nghe chuyện hay ho nhé?‬ ‪Sự thật là mày chẳng giết ai cả.‬
‪[현수의 신음]‬
‪[현수의 힘겨운 신음]‬
‪그거 사실 나였거든‬‪Vì người phụ nữ đó là tao.‬
‪[의명의 웃음]‬
‪[가쁜 숨소리]‬
‪[선영의 힘겨운 신음]‬ ‪[의명의 웃음]‬
‪[현수의 신음]‬
‪[힘겨운 신음]‬‪Không ai được phép ra ngoài.‬
‪(의명)‬ ‪아무도 나갈 수 없어‬‪Không ai được phép ra ngoài.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪[현수의 고통스러운 신음]‬
‪[극적인 음악]‬
‪[현수의 고통스러운 신음]‬
‪[은유와 진옥의 놀라는 신음]‬
‪- (지수) 놔‬ ‪- (은유) 뭐 하는 거야?‬‪- Bỏ ra.‬ ‪- Chị làm gì vậy?‬ ‪- Đó là quái vật.‬ ‪- Vẫn còn là Hyun Su mà.‬
‪(지수)‬ ‪저건 괴물이야‬‪- Đó là quái vật.‬ ‪- Vẫn còn là Hyun Su mà.‬
‪(은유)‬ ‪아직 현수야!‬‪- Đó là quái vật.‬ ‪- Vẫn còn là Hyun Su mà.‬
‪[의명의 신음]‬
‪아직 현수라고, 안 돼‬‪Vẫn còn là Hyun Su mà, đừng.‬
‪[현수의 날개가 퍽퍽 꽂힌다]‬
‪[현수의 날개가 퍽 꽂힌다]‬ ‪[두식의 가쁜 숨소리]‬
‪[두식의 힘겨운 신음]‬
‪(두식)‬ ‪괜찮다‬‪Không sao đâu.‬
‪현수야, 괜찮아‬ ‪[차분한 음악]‬‪Không sao đâu, không phải lỗi của cậu.‬
‪네 잘못 아니다‬‪Không sao đâu, không phải lỗi của cậu.‬
‪[현수의 날개가 퍽퍽 꽂힌다]‬ ‪[두식의 힘겨운 신음]‬‪Không sao đâu, Hyun Su à.‬
‪괜찮다‬‪Không sao đâu, Hyun Su à.‬
‪괜찮아‬‪Không sao rồi.‬
‪[두식의 가쁜 숨소리]‬
‪(두식)‬ ‪괜찮다‬ ‪[현수가 흐느낀다]‬‪Không sao đâu.‬
‪[슬픈 음악]‬‪Hyun Su à.‬
‪괜찮아‬‪Hyun Su à.‬
‪네 잘못이 아니야‬‪Không phải lỗi của cậu.‬
‪네 잘못이…‬‪Không phải lỗi của cậu.‬
‪네 잘못 아니야‬‪Không phải lỗi của cậu.‬
‪[현수가 털썩 쓰러진다]‬
‪사람을 죽였습니다‬‪Tôi đã giết người.‬
‪(상욱)‬ ‪아니‬‪Không đâu.‬
‪네가 죽인 거는‬‪Thứ cô giết…‬
‪사람이 아니었어‬‪không phải con người.‬
‪그게 마지막 기억이 될까 봐‬‪Tôi sợ nó sẽ thành‬ ‪ký ức cuối cùng của mình.‬
‪너무 무서워요‬‪Tôi sợ lắm.‬
‪생각하지 마‬‪Đừng nghĩ về nó nữa.‬
‪떠올리지 마‬‪Đừng nhớ đến nó nữa.‬
‪아저씨도요‬‪Anh cũng vậy.‬
‪어‬‪Ừ.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[어두운 효과음]‬
‪(길섭)‬ ‪죽는다고?‬‪Chết sao?‬
‪어, 그것도 괜찮네, 응?‬‪Ừ. Cách đó cũng hay đấy chứ.‬
‪흙만 덮으면 되겠구먼‬‪Chỉ cần lấp đất lại là xong.‬
‪[길섭의 가쁜 숨소리]‬
‪[놀라는 숨소리]‬
‪흙만 덮으면…‬‪Chỉ cần lấp đất lại…‬
‪[기계 작동음]‬
‪[숨을 후 내뱉는다]‬
‪(현수)‬ ‪이 사람 누구예요?‬‪Người này là ai vậy?‬
‪나 왜 눈물이 나요?‬‪Sao tôi lại khóc?‬
‪마음이…‬‪Trái tim tôi…‬
‪너무 아파요‬‪đau quá.‬
‪[차분한 음악]‬
‪[은유가 흐느낀다]‬
‪(지수)‬ ‪현수는 어때?‬‪Hyun Su thế nào rồi?‬
‪(은혁)‬ ‪기억을 못 해요‬‪Không nhớ gì cả.‬
‪(지수)‬ ‪어디까지?‬‪Cậu ấy nhớ đến đâu?‬
‪(은혁)‬ ‪정확히는 모르겠어요‬‪Không thể biết chính xác.‬
‪(지수)‬ ‪이왕 기억 못 할 거면‬‪Nếu đã không thể nhớ ra,‬
‪힘든 기억까지 같이 잊었으면 좋겠네‬‪tôi mong cậu ấy quên cả‬ ‪những ký ức mệt mỏi.‬
‪(은유)‬ ‪그냥 이렇게 해, 이게 훨씬 더 낫네‬‪Cứ làm vậy đi.‬ ‪Thế này tốt hơn nhiều.‬
‪[현수의 놀라는 신음]‬‪Hả?‬
‪(은유)‬ ‪버텨‬‪Hãy sống sót.‬
‪너를 위해‬‪Vì bản thân cậu.‬
‪너 이제 나랑 약속한 거야‬‪Hứa với tôi rồi đấy nhé.‬
‪(은유)‬ ‪그리고 우리를 위해서‬‪Và vì chúng ta nữa.‬
‪(수영)‬ ‪김영수, 너!‬‪Kim Yeong Su.‬
‪혼자 다니지 말랬잖아‬ ‪얼마나 찾았는 줄 알아?‬‪Đã bảo đừng đi lung tung một mình.‬ ‪Tìm em cực lắm!‬ ‪Đi đi! Em ghét chị!‬
‪가! 누나 미워!‬‪Đi đi! Em ghét chị!‬
‪(수영)‬ ‪왜? 누나가 왜 미워!‬‪Sao? Tại sao lại ghét chị?‬
‪아빠일 수도 있잖아‬‪Đó có thể là bố mà!‬ ‪Khi nãy vì nhớ em nên nó mới đến.‬
‪아까도 나 보고 싶어서 온 거란 말이야‬‪Khi nãy vì nhớ em nên nó mới đến.‬
‪(영수)‬ ‪근데 누나가 괴물이라고‬‪Nhưng chị lại nói đó là quái vật,‬
‪죽이라고 막 그랬잖아!‬‪còn bảo người ta giết nó nữa!‬
‪아빠 아니야‬‪Không phải bố đâu.‬
‪아빠 죽었어‬‪Bố chết rồi.‬
‪열 밤 자도 백 밤 자도‬‪Dù có ngủ 10 hay 100 đêm nữa‬
‪(수영)‬ ‪아빠 이제 못 만나‬‪cũng không thể gặp lại bố đâu.‬
‪아니야, 누난 바보야!‬‪Không phải! Chị là đồ ngốc!‬
‪(길섭)‬ ‪너도 바보다‬‪Cháu cũng ngốc.‬
‪(영수)‬ ‪나 바보 아니거든!‬‪Cháu không phải đồ ngốc!‬
‪누나한테 못되게 구는 거 보니까‬‪Cháu ngang ngược với chị mình‬
‪아주 왕바보인데, 뭘‬‪nên cháu là đồ đại ngốc.‬
‪[울음]‬
‪(수영)‬ ‪괜찮아‬
‪너 그렇게 울면 비밀 요원 잘린다?‬‪Nếu cứ khóc như vậy‬ ‪thì không làm mật vụ nữa.‬
‪(길섭)‬ ‪산타클로스가 선물도…‬‪Ông già Noel cũng sẽ không tặng quà…‬
‪선물도?‬‪Quà?‬
‪아, 아!‬
‪아!‬
‪이게 뭐야?‬‪Đây là gì vậy?‬
‪늙은이 부려 먹는 거야?‬‪Sai khiến lão già này à?‬
‪좀 부탁드리겠습니다‬‪Nhờ vào ông cả đấy.‬
‪[한숨]‬
‪(길섭)‬ ‪꼭 가야겠어?‬‪Nhất định phải đi à?‬
‪[살짝 웃는다]‬
‪[길섭의 한숨]‬
‪[캐비닛이 달칵 열린다]‬
‪[길섭의 웃음]‬
‪(길섭)‬ ‪두식 아저씨가 나한테 맡겼어‬‪Chú Du Sik đã giao nó cho ông.‬
‪너희들 선물이야‬‪Quà cho hai đứa đấy.‬
‪[길섭의 웃음]‬‪Tèn ten.‬
‪짠‬‪Tèn ten.‬
‪이게 훈장이라는 거다‬‪Thứ này gọi là huân chương.‬
‪누군가를 잘 지켜 준 사람한테‬ ‪주는 상이야‬‪Là phần thưởng cho‬ ‪người biết bảo vệ người khác.‬
‪자‬‪Nào.‬
‪(길섭)‬ ‪이거 받았으니까‬‪Hai cháu đã nhận được huân chương,‬
‪이제 싸우지 말고‬‪Hai cháu đã nhận được huân chương,‬ ‪nên đừng cãi nhau nữa.‬
‪서로 잘 지켜 줘야 돼, 응?‬‪Phải bảo vệ nhau thật tốt nhé.‬
‪[수영의 웃음]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(수영)‬ ‪[길섭을 흔들며]‬ ‪할아버지, 일어나세요‬‪Ông ơi, dậy đi ạ.‬ ‪BỐ, MẸ, KAPO‬
‪할아버지‬‪Ông ơi.‬
‪할아버지?‬‪Ông ơi?‬
‪저기…‬‪Chị ơi.‬
‪할아버지가 안 일어나세요‬‪Ông không chịu tỉnh dậy.‬
‪(이경)‬ ‪어르신, 어르신!‬‪Ông ơi.‬
‪(영수)‬ ‪할아버지, 놀자!‬‪Ông ơi, chơi với cháu đi.‬
‪[쓸쓸한 음악]‬
‪(혜인)‬ ‪고마워요, 아저씨‬‪Cảm ơn anh.‬ ‪Ông chú.‬
‪[삽질 소리가 들린다]‬
‪[삽이 쿵 부딪힌다]‬
‪[흙을 쓱 걷어 낸다]‬
‪[삽을 탁 꽂는다]‬
‪[이경의 놀라는 숨소리]‬
‪(승완)‬ ‪아니, 이게, 이게 뭐야?‬‪Đây… Đây là gì vậy?‬
‪[이경이 살짝 웃는다]‬
‪(이경)‬ ‪결국 어르신이 찾은 거예요‬‪Cuối cùng ông ấy cũng tìm ra nó.‬
‪이제 편히 쉬세요‬‪Ông hãy yên nghỉ nhé.‬
‪(영수)‬ ‪어? 눈이다‬‪Tuyết rơi kìa.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪(지휘관)‬ ‪너희들은 포위됐다!‬‪Các người đã bị bao vây.‬
‪즉시 감염자들을 투항시켜라!‬‪Người nhiễm bệnh hãy đầu hàng ngay.‬
‪나머지 생존자들은‬ ‪안전 캠프로 이동한다!‬‪Những người còn lại‬ ‪sẽ được chuyển đến trại an toàn.‬
‪너희들은 완전 포위됐다!‬‪Các người đã bị bao vây.‬
‪즉시 감염자들을 투항시켜라!‬‪Người nhiễm bệnh hãy đầu hàng ngay.‬
‪나머지 생존자들은‬ ‪안전 캠프로 이동한다!‬‪Những người còn lại‬ ‪sẽ được chuyển đến trại an toàn.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪(영수)‬ ‪어디 가?‬‪Anh đi đâu vậy?‬
‪형아, 손이 차가워‬‪Anh ơi, tay anh lạnh lắm.‬
‪추워?‬‪Anh lạnh à?‬
‪[차분한 음악]‬
‪형은 나가야 돼‬‪Anh phải ra ngoài.‬
‪(영수)‬ ‪같이 있으면 안 추워‬‪Ở cùng nhau sẽ không lạnh nữa.‬
‪(지수)‬ ‪여기 있어‬‪Ở lại đây đi.‬
‪(은유)‬ ‪우리랑 같이 있자‬‪Ở lại cùng chúng tôi.‬
‪[쥐 울음]‬
‪(남일)‬ ‪씨…‬‪Chết tiệt.‬
‪[남일의 다급한 숨소리]‬
‪어? 아, 씨발, 이게 왜‬‪Khốn kiếp. Sao lại bị chặn rồi?‬
‪왜 막혀 있지? 응?‬‪Khốn kiếp. Sao lại bị chặn rồi?‬
‪아이, 씨발‬‪Chết tiệt.‬
‪[어두운 음악]‬‪Khốn thật.‬
‪아이, 씨발‬‪Khốn thật.‬
‪아휴, 아휴, 깜짝 놀랐네, 씨발‬‪Suýt thì làm nó nổ rồi.‬
‪[경보음이 울린다]‬
‪[알림음이 울린다]‬
‪[폭발음이 들린다]‬
‪(부관)‬ ‪무기를 가지고 있는 거 같습니다‬‪Hình như bọn họ có vũ khí.‬
‪[어두운 효과음]‬‪Hình như bọn họ có vũ khí.‬
‪[어두운 효과음]‬
‪[총성]‬
‪[긴박한 음악]‬ ‪[사람들의 놀라는 신음]‬
‪(은유)‬ ‪빨리!‬‪Nhanh lên.‬
‪(승완)‬ ‪아휴, 씨‬
‪(은혁)‬ ‪어디 가?‬‪Em đi đâu?‬
‪(은유)‬ ‪현수, 현수가 없어‬‪Hyun Su.‬ ‪Không thấy Hyun Su.‬
‪[폭발음이 들린다]‬‪Không thấy Hyun Su.‬
‪데려올게‬‪Anh dẫn cậu ấy đến.‬
‪꼭 올게‬‪Anh sẽ về.‬
‪걱정하지 마‬‪Đừng lo lắng.‬
‪무사히 돌아올게‬‪Anh sẽ về bình an.‬
‪진짜지?‬‪Thật chứ?‬
‪(은혁)‬ ‪응‬‪Ừ.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪[이어폰에서 삐 소리가 난다]‬
‪이거 돌려줬어야 됐는데‬‪Tôi nên trả lại cái này.‬
‪지금도 늦지 않았어‬‪Giờ vẫn chưa muộn đâu.‬
‪[긴장되는 음악]‬‪Giờ vẫn chưa muộn đâu.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪[무전기 신호음]‬ ‪(군인)‬ ‪건물 내 움직임 발견‬‪Trong tòa nhà có chuyển động.‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪[무거운 효과음]‬
‪[은유의 떨리는 숨소리]‬‪Mau vào đi.‬
‪(이경)‬ ‪들어와, 얼른‬‪Mau vào đi.‬
‪(은유)‬ ‪아직 이은혁도 안 왔고‬‪Anh Eun Hyeok vẫn chưa về.‬
‪현수도…‬‪Cả Hyun Su nữa.‬
‪[훌쩍인다]‬
‪그렇지만 아까 나한테‬ ‪꼭 돌아온다고 약속했…‬‪Anh ấy hứa nhất định sẽ quay lại mà.‬
‪(은혁)‬ ‪그럴 수 없는 상황에서‬ ‪너무 확실하게 약속하는 건‬‪Khi ai đó hứa hẹn chắc chắn‬ ‪về điều hầu như bất khả thi‬
‪진짜가 아닐 확률이 높지‬‪rất có thể không phải sự thật.‬
‪[놀라는 신음]‬
‪(은혁)‬ ‪꼭 올게‬ ‪[차분한 음악]‬‪Anh sẽ về.‬
‪걱정하지 마, 무사히 돌아올게‬‪Đừng lo lắng.‬ ‪Anh sẽ về bình an.‬
‪[놀라는 숨소리]‬ ‪안 돼‬‪Không được. Anh ơi!‬
‪[폭발음이 들린다]‬ ‪(은유)‬ ‪오빠, 오빠!‬‪Không được. Anh ơi!‬ ‪Anh ơi! Anh ơi!‬
‪오빠!‬‪Anh ơi! Anh ơi!‬
‪안 돼, 잠깐만!‬‪Anh ơi! Anh ơi!‬ ‪Không được! Chờ một chút!‬
‪아, 아, 잠깐만요!‬‪Không được! Chờ một chút!‬
‪안 돼, 데려와야 돼!‬‪Không được! Chờ một chút!‬ ‪Không được! Anh ơi!‬ ‪Anh ơi! Không được mà!‬
‪아, 오빠, 오빠!‬‪Anh ơi! Không được mà!‬
‪잠깐만, 돌아온다고 약속했잖아!‬‪Anh ơi! Không được mà!‬ ‪Anh đã hứa sẽ quay lại mà!‬
‪오빠!‬ ‪[문이 쾅 닫힌다]‬‪Anh ơi!‬
‪(은유)‬ ‪오빠!‬‪Anh ơi!‬
‪[잔잔한 음악]‬
‪[웃음]‬
‪[폭발음이 들린다]‬
‪[폭발음이 들린다]‬
‪[어두운 음악]‬
‪(은유)‬ ‪안 아프냐?‬‪Không đau sao?‬
‪어디가 아픈지 잘 모르겠으니까‬ ‪네가 알아서 잘 붙여‬‪Tôi không biết cậu đau ở đâu,‬ ‪nên tự dán đi.‬
‪티 좀 내라고‬‪Cậu diễn chút đi.‬
‪'너희들 때문에 지금 다쳤다'‬‪"Vì các người mà tôi bị thương.‬ ‪Đau muốn chết đây!"‬
‪'씨발, 존나 아프다'‬‪"Vì các người mà tôi bị thương.‬ ‪Đau muốn chết đây!"‬
‪(지은)‬ ‪미안해요, 더 힘들게 해서‬‪Xin lỗi.‬ ‪Vì đã khiến cậu mệt mỏi hơn.‬
‪(선영)‬ ‪아휴, 어떻게 버텼을까‬‪Vì đã khiến cậu mệt mỏi hơn.‬ ‪Làm sao cậu chịu được vậy?‬
‪(수영)‬ ‪구해 주셔서 고맙습니다‬‪Cảm ơn anh vì đã cứu bọn em.‬
‪(두식)‬ ‪네 잘못 아니다‬‪Không phải lỗi của cậu.‬
‪살아‬‪Sống nhé.‬
‪(은혁)‬ ‪이번엔 네가 선택해‬‪Lần này cậu lựa chọn đi.‬
‪(현수)‬ ‪스위트 홈‬‪Sweet home‎.‬
‪꼭 집에 온 거 같아서요‬‪Tôi thấy như được về nhà.‬
‪(현수)‬ ‪괜찮아?‬‪Cậu ổn chứ?‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(승완)‬ ‪우리 여기서 이렇게 헤매다 죽는 거야?‬‪Chúng ta cứ lẩn quẩn ở đây rồi chết sao?‬
‪(재환)‬ ‪재수 없는 소리 하지 마‬‪Đừng nói xui xẻo.‬
‪내가 여기서‬ ‪이렇게 죽을 사람이 아니라고‬‪Tôi không thể nào chết ở đây đâu.‬
‪[짤랑거리는 소리가 들린다]‬
‪봄아‬‪Bom à.‬
‪(혜인)‬ ‪봄아, 봄아‬‪Bom à.‬
‪어디 갔었어?‬‪Mày đã đi đâu vậy?‬
‪어디 갔었어‬‪Mày đã đi đâu?‬
‪[개가 왈왈 짖는다]‬
‪[흥미진진한 음악]‬
‪[혜인의 놀라는 신음]‬‪Bom à.‬
‪(혜인)‬ ‪봄아‬‪Bom à.‬
‪봄아?‬‪Bom à?‬
‪봄아?‬‪Bom à?‬
‪봄아‬‪Bom à.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪(재환)‬ ‪찾았다‬‪Tìm thấy rồi.‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪(재환)‬ ‪그거 제가 한 거예요, 제가‬ ‪그거 제가…‬‪Tôi. Tôi đã nhấn nó đấy.‬
‪[승완의 놀라는 신음]‬‪Ôi trời ơi.‬
‪(유진)‬ ‪당신이 누른 게 아니었네‬‪Vậy là cô không nhấn nó.‬
‪남상원은 이제 아무래도‬ ‪상관없는 겁니까?‬‪Nam Sang Won thế nào,‬ ‪cô cũng không quan tâm sao?‬
‪거래는 아직 끝나지 않았습니다‬‪Giao dịch vẫn chưa kết thúc đâu.‬
‪[은유의 놀라는 신음]‬ ‪(지수)‬ ‪잠깐만요, 저희 안 탄 사람이…‬‪Chờ đã. Có người chưa lên.‬
‪저희 한 명 더 타야 되는데?‬ ‪[쇠사슬이 철컹 잠긴다]‬‪Còn chờ một người nữa mà.‬
‪꼭 살아남아요‬‪Nhất định phải sống nhé.‬
‪[어두운 음악]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[차 문을 탁 닫는다]‬
‪[자동차 시동음]‬
‪[헬리콥터 엔진음]‬
‪(남자)‬ ‪차현수‬‪Cha Hyun Su.‬
‪차현수‬‪Cha Hyun Su.‬
‪[긴장되는 음악]‬
‪오랜만이야‬‪Đã lâu không gặp.‬

No comments: