Search This Blog



  스위트홈 2.1

Thế giới ma quái 2.1

[Phụ đề song ngữ Hàn-Việt]


[현수]Đây không phải bệnh.
[현수]Là sự nguyền rủa.
[현수] '그들은 잦은 코피와 환청을 호소했다'Họ than mình bị chảy máu mũi và bị ảo giác thính giác.
[악쓴다]Họ than mình bị chảy máu mũi và bị ảo giác thính giác.
'그것은 어느 날 갑자기 시작되고'Sự việc bỗng dưng bắt đầu
- '결코 멈추지 않는다' - [괴물들의 괴성]và vẫn chưa kết thúc. Họ đã trở nên gớm ghiếc và tuyệt vọng.
'그들은 처참하고 절망적인 모습으로 변했다'Họ đã trở nên gớm ghiếc và tuyệt vọng.
[괴물1이 그르렁거린다]
[괴물1의 신음]
- [경보음] - 던져!Ném đi!
[현수] '인간은 이것을 이겨 낼 수 없을 것이다'Con người không thể nào thắng nổi.
- [고조되는 음악] - [탕탕 치는 소리]
[우당탕 소리]
- [괴물2의 괴성] - [이경의 힘겨운 신음]
[괴물2의 괴성]
- [휙 소리] - [괴물2의 비명]
- [쨍그랑 깨지는 소리] - [괴물3의 고통스러운 괴성]
[괴물3의 비명]
[수영] 살려 주세요!Cứu với!
[괴물4의 괴성]Cứu với!
[현수] '나도 그것에 잡아먹혀 버렸다'- Tôi cũng bị nó tấn công. - Bảo vệ chúng?
[환영 속 현수] 지켜 준다고? 그게 원하는 거야?- Tôi cũng bị nó tấn công. - Bảo vệ chúng? Mày muốn như thế à?
[어두운 효과음]
[놀란 숨소리]
멀쩡하네?Cậu vẫn ổn nhỉ?
[은혁] 골든 타임이 살린 건가?Có lẽ thời điểm vàng cứu cậu.
[은혁] 정부 공식 발표보다Có người biết chuyện này trước khi chính phủ thông báo.
이 사태에 대해서 먼저 알고 있는 사람이 있었어요Có người biết chuyện này trước khi chính phủ thông báo.
[상원] 잡아먹히지 않고 보름이 지나면Qua nửa tháng mà không bị nuốt chửng,
- 일단 안정기에 접어든다 - [상원의 고통스러운 신음]đối tượng sẽ bước vào giai đoạn ổn định.
인간과 괴물 사이의Họ sẽ trở thành một thực thể
위태롭고 불안한 존재가 되는 것이다nguy hiểm và bất ổn giữa người và quái vật.
그 존재를 특수 감염인이라고 불렀다Thực thể đó gọi là người nhiễm đặc biệt.
[괴물2의 비명]Cha Hyun Su vẫn nguy hiểm.
[은혁] 차현수는 위험해요 위험하지만 필요하죠Cha Hyun Su vẫn nguy hiểm. Nguy hiểm, nhưng cần thiết.
- [석현] 넌 이용당할 뿐이야 - [환영 속 현수의 웃음]Mày sẽ bị lợi dụng thôi.
[현수] 내가 괴물이 되면 당신들을 해칠까요?Anh nghĩ nếu tôi thành quái vật, tôi sẽ làm hại mọi người?
괴물은 괴물일 뿐이야Quái vật thì chỉ là quái vật thôi.
- [총성] - [탁 박히는 소리]
[의명] 인간들은 실패했어Loài người thất bại rồi.
- [총성] - 받아들여Hãy chấp nhận đi.
- [사람들의 겁먹은 소리] - [총성이 연신 울린다]Hãy chấp nhận đi.
[고통스러운 신음]
[지휘관] 즉시 감염자들을 투항시켜라!Người nhiễm bệnh hãy đầu hàng ngay. Những người còn lại sẽ được chuyển đến trại an toàn.
나머지 생존자들은 안전 캠프로 이동한다!Những người còn lại sẽ được chuyển đến trại an toàn. "Trại an toàn", nghe buồn cười nhỉ?
- [무거운 음악] - [은혁] 안전 캠프라니 웃기잖아"Trại an toàn", nghe buồn cười nhỉ? Không thể biết được khi nào ai trong đó sẽ thành quái vật.
그 안에서도 누가 언제 괴물이 될지도 모르는데Không thể biết được khi nào ai trong đó sẽ thành quái vật.
- [무겁고 웅장한 음악] - 진짜가 아닐 확률이 높지Không thể biết được khi nào ai trong đó sẽ thành quái vật. Rất có thể không phải sự thật.
[은혁] 꼭 올게Nhất định anh sẽ về.
[은유가 울먹이며] 안 돼 오빠, 오빠!Không được. Anh ơi! Anh đã hứa sẽ quay lại mà!
돌아온다고 약속했잖아!Anh đã hứa sẽ quay lại mà!
- 오빠, 오빠! - [삐걱 문소리]Anh ơi!
[유진] 당신 남편Chồng cô.
어디서 어떤 모습으로 있는지 알고 있습니다Tôi biết anh ta đang ở đâu, hiện như thế nào.
[의명] 어차피 인간과 우린 공존할 수가 없어Dù sao thì con người và chúng ta không thể cùng sinh tồn.
우리 같은 존재를 더 찾아야지Phải tìm thêm những người giống chúng ta.
나랑 같이 가자Hãy đi cùng tôi.
[긴장되는 효과음]
[상욱] 차현수Cha Hyun Su.
- [음악이 멈춘다] - 오랜만이야Đã lâu không gặp.
- [쉭 새는 소리] - [어두운 음악]
[달칵 라이터 켜는 소리]CĂN CỨ QUẢN LÝ THẢM HỌA BAMSEOM BỘ CHỈ HUY TRUNG ƯƠNG
아직도 그 상태야?Tình trạng vẫn thế à?
[임 박사] 그렇네요Có vẻ vậy.
그럼 이용 가치가 없잖아Vậy thì còn giá trị lợi dụng nữa đâu.
[총리] 왜 살려 두는 거야?Sao vẫn để cho cậu ta sống thế?
[임 박사] 아직 살아 있으니까요Thì do cậu ta còn sống chứ sao. Chứ không phải do là bạn anh à?
[총리] 친구라서 그런 건 아니고?Chứ không phải do là bạn anh à?
[임 박사] 저렇게 만든 것도 저입니다, 잊으셨어요?Tôi cũng là người khiến cậu ta ra nông nỗi đó. Anh quên rồi sao?
그래, 뭐 밝혀낸 거라도 있나?Được rồi. Có phát hiện gì mới không?
[기계 작동음]CĂN CỨ QUẢN LÝ THẢM HỌA BAMSEOM KHU VỰC NGHIÊN CỨU C5
[임 박사] 가설은 하나 있어요Tôi có một giả thuyết.
46억 년 전에 지구가 탄생을 했고Trái Đất được hình thành từ 4,6 tỷ năm trước,
우리 같은 호모 사피엔스가 탄생을 한 게 20만 년 전이에요còn loài người Homo Sapiens chúng ta thì xuất hiện từ 200.000 năm trước.
하루로 치면 고작 3초밖에 안 되죠Nếu xem 4,6 tỷ năm là một ngày, thì ta chỉ mới tồn tại được ba giây.
[버튼 조작음]thì ta chỉ mới tồn tại được ba giây.
[총리] 하고 싶은 얘기가 뭐야?Ý của anh là gì?
[임 박사] 인간은 아무것도 아니라는 거지Ý tôi là nhân loại chẳng là gì so với Trái Đất cả.
지구 입장에서는Ý tôi là nhân loại chẳng là gì so với Trái Đất cả.
근데 이 아무것도 아닌 것들이 영 거슬려Nhưng sinh vật chẳng là gì này lại thật ngang ngược.
욕망에 가득 차서는 닥치는 대로 파괴하고Họ tham lam đến mức phá hủy không từ một thứ gì, còn khiến những loài khác tuyệt chủng.
- [긴장되는 음악] - 다른 종들을 멸종시켜còn khiến những loài khác tuyệt chủng.
이쯤 되면 지구도 그런 생각 들지 않겠어요?Đã đến mức này thì chắc Trái Đất cũng nghĩ rằng,
'이제 주인을 바꿔 줘야지'"Đến lúc phải đổi chủ mới rồi, con người à.
'인간들아'"Đến lúc phải đổi chủ mới rồi, con người à.
'여기서 너무 오래 살았다'Các người sống ở đây lâu quá rồi."
그래서 제 가설은 이래요Cho nên đây là giả thuyết của tôi.
인간은 바이러스고Con người là vi-rút.
괴물이 백신이다Và quái vật chính là vắc-xin.
[주제곡]
- [무전기 신호음] - [무전 속 준장] 본부에서 알린다Bộ Chỉ huy đây.
특수 감염인을 호송 중이던 차량 탈취되었다Một phương tiện chở người nhiễm đặc biệt đã bị đánh cắp.
추격조, 현재 위치 알리고 나머지 지원한다Đội truy kích thông báo vị trí. Còn lại chi viện.
[어두운 음악]CĂN CỨ QUẢN LÝ THẢM HỌA BAMSEOM KHU KIỂM SOÁT QUÂN SỰ
- [무전기 신호음] - [준장] 솔개 삼Diều Hâu Ba, đây là nhiệm vụ cực kỳ quan trọng.
귀관은 매우 중요한 임무를 수행 중이다Diều Hâu Ba, đây là nhiệm vụ cực kỳ quan trọng.
즉각 귀환하라Quay về ngay lập tức. Kẻ đang được áp giải rất nguy hiểm.
호송 중인 자는 매우 위험한 자다Kẻ đang được áp giải rất nguy hiểm.
[무전 속 준장] 투항하면 안전을 보장하겠다Đầu hàng sẽ được đảm bảo an toàn.
[무전기 신호음]
[상욱이 웃으며] 누가 누구 안전을 보장하겠다는 거야? 감히Các người là cái thá gì mà đòi đảm bảo an toàn cho tôi?
[무전기 조작음]
[무전 속 준장] 너 누구야? 원하는 게 뭐야?Mày là ai? Mày muốn gì hả?
[무전기 신호음]
[무전기 조작음]
나는 그 누구도 아니야Tôi chẳng là ai cả.
원하는 것도 없어Tôi cũng chẳng muốn gì hết.
[무전 속 준장] 이런 일을 벌인 이유가 있을 거 아니야, 새끼야!Phải có lý do thì mày mới làm vậy chứ, thằng khốn kia!
[무전기 신호음]
[무전기 조작음]
기회를 주기 위해서?Để cho các người một cơ hội chăng?
[무전 속 준장] 너 정체가 뭐야? 무슨 소리를 지껄이는…Mày là ai? Mày đang nói vớ vẩn gì…
[와그작 소리]
[상욱] 차현수Cha Hyun Su.
차현수Cha Hyun Su.
- [어두운 효과음] - [놀란 숨소리]
[긴장되는 음악]
[긴장되는 효과음]
오랜만이야Đã lâu không gặp.
정의명Jung Ui Myeong.
- 바로 알아보는 거야? 재미없게? - [긴장감이 고조되는 음악]Nhận ra tôi liền luôn à? Chẳng vui gì cả.
[음산한 효과음]
- [총성] - [탁 박히는 소리]
[의명의 웃음]
[타이어 마찰음]
[긴장되는 음악]
[무전 속 군인1] 여기는 솔개 아홉Diều Hâu Chín đây.
특수 감염인 탈취 차량 이촌에서 한남 방향으로 도주 중Xe chở người nhiễm đặc biệt bị đánh cắp đang từ Ichon về Hannam.
수배 차량 반포 대교 방향으로 진입 중이다Xe đang tiến về hướng cầu Banpo. Yêu cầu chi viện.
지원 요청한다Xe đang tiến về hướng cầu Banpo. Yêu cầu chi viện.
[타이어 마찰음]
[타이어 마찰음]
[타이어 마찰음]
[어두운 음악]
[현수의 힘주는 소리]
[현수] 아저씨를 왜 죽였어?Tại sao lại giết anh Sang Wook?
- [어두운 효과음] - [상욱의 힘주는 숨소리]
- [현수의 신음] - [상욱의 웃음]
너 때문에Vì cậu đấy.
[거친 숨소리]
그때Lúc đó ánh mắt của cậu làm tôi khó chịu.
니 눈빛이 맘에 안 들었거든Lúc đó ánh mắt của cậu làm tôi khó chịu.
[현수의 거친 숨소리]
[현수의 힘주는 숨소리]
[삐거덕 소리]
[현수의 힘주는 소리]
[현수의 기합]
[현수] 죽어! 죽어!Chết đi! Chết…
- [상욱의 힘주는 소리] - [타이어 마찰음]Chết…
[상욱의 가쁜 숨소리]
[우두둑거리는 소리]
- [거친 숨소리] - [흥미진진한 음악]
이 아저씨 살아 있잖아, 나 덕에Thằng cha này vẫn sống còn gì. Nhờ ơn tôi cả.
[힘주는 숨소리]
그럼 '고맙습니다' 해야지Vậy thì cậu phải nói cảm ơn chứ.
예의가 없네, 차현수Vô ơn quá đấy, Cha Hyun Su.
[타이어 마찰음]
[타이어 마찰음]
- [상욱의 웃음] - [타이어 마찰음]
[긴장감이 고조되는 음악]
[타이어 마찰음]
[웃음]
- [타이어 마찰음] - [상욱의 웃음]
[타이어 마찰음]
[무전 속 군인2] 수배 차량이 선진입 중이다- Xe đang chạy trước chúng ta. - Huy động hết hỏa lực.
[무전 속 준장] 화기 총동원해 무조건 교각에서 막는다- Xe đang chạy trước chúng ta. - Huy động hết hỏa lực. Chặn chúng trên cầu bằng mọi giá.
- [긴장되는 음악] - [타이어 마찰음]Chặn chúng trên cầu bằng mọi giá.
[총성]
[타이어 마찰음]
[자동차 가속음]
[힘주는 숨소리]
- [웃음] - [타이어 마찰음]
[타이어 마찰음]
[타이어 마찰음]
[어둡고 박진감 있는 음악]
[현수의 힘주는 소리]
[현수의 힘주는 소리]
[상욱의 코웃음]
[상욱의 힘주는 소리]
[거친 숨소리]
- [와장창] - [현수의 신음]
[긴장되는 음악]
[타이어 마찰음]
[와장창 깨지는 소리]
[타이어 마찰음]
[무전 속 군인1] 수배 차량 내부에서 교전 중으로 보인다!Hình như trong xe bị truy nã đang có giao chiến.
[무전 속 준장] 추격조 특수 감염인 상태 먼저 확인해!Đội truy kích, xác minh tình trạng người nhiễm đặc biệt trước!
[긴박한 음악]
[현수의 거친 숨소리]
[무전 속 군인1] 특수 감염인 생존 확인되었다!Xác nhận người nhiễm đặc biệt còn sống!
[거친 숨소리]Xác nhận người nhiễm đặc biệt còn sống!
[기합]
- [상욱의 힘주는 소리] - [현수의 놀란 숨소리]
[신음]
[상욱] 버티지 말고 꺼내 봐Đừng cầm cự nữa, thả nó ra đi.
Cậu…
나 못 죽여không giết tôi được đâu.
[힘주는 소리]
[조준음]
[무전 속 군인3] 여기는 올빼미 교각 차단하겠다Đây là Cú Vọ. Sẽ chặn chúng trên cầu.
발사Phóng.
[음악이 멈춘다]
[무전 속 군인1] 수배 차량 그대로 주행한다!Phương tiện vẫn chạy thẳng!
[타이어 마찰음]
[가쁜 숨소리]
[긴장되는 음악]
[무전 속 군인3] 차량 저지에 실패했다Chặn đối tượng thất bại.
수배 차량 반포 방향으로 도주 중 직접 타격하겠다!Chiếc xe đang hướng về Banpo. Xin phép tấn công trực tiếp.
[무전 속 준장] 불허한다 타깃은 반드시 생포해야 한다!Không được. Nhất định phải bắt sống mục tiêu. Đó là người nhiễm đặc biệt cuối cùng.
마지막 남은 특수 감염체다!Đó là người nhiễm đặc biệt cuối cùng.
교각 타격하여 봉쇄한다!Bắn phá cây cầu và phong tỏa lối thoát đi!
[무전 속 군인3] 여기는 올빼미 하나Đây là Cú Vọ Một. Chiếc xe vẫn tiếp tục bỏ trốn.
수배 차량 그대로 도주한다 더 이상 시야 확보 불가하다Đây là Cú Vọ Một. Chiếc xe vẫn tiếp tục bỏ trốn. Đã biến mất khỏi tầm nhìn. Kiểm tra các lối chúng có thể đi và bám theo ngay!
[무전 속 준장] 도주 가능로 확인하고 빨리 따라붙어!Kiểm tra các lối chúng có thể đi và bám theo ngay!
[무전기 신호음]
추격조, 우회해서 도주 가능 지역 샅샅이 수색해Đội truy kích, rẽ phải và rà soát mọi khu vực chúng có thể lẩn trốn.
[무전기 신호음]Đội truy kích, rẽ phải và rà soát mọi khu vực chúng có thể lẩn trốn.
[부관] 본부에 잡아 둔 괴물 많지 않습니까?Chẳng phải Bộ Chỉ huy đã bắt đủ quái vật sao? - Sao lại phải liều lĩnh… - Vì chúng đặc biệt!
- 아니, 왜 이렇게 무모하게… - [부대장] 특별하니까!- Sao lại phải liều lĩnh… - Vì chúng đặc biệt!
인간도 괴물도 아닌 게!Không phải người hay quái vật!
저것들이 있어야 약을 만들어, 어?Phải bắt chúng mới chế thuốc được, hiểu chưa?
[부관] 성공한 겁니까?Có thành công không ạ?
[부대장] 본부에 남아 있는 특수 감염체가 쓸모가 없어Những người nhiễm đặc biệt ở Bộ Chỉ huy đã hết giá trị.
- [무거운 음악] - [부대장의 한숨]Những người nhiễm đặc biệt ở Bộ Chỉ huy đã hết giá trị. Họ sẽ sớm bị tiêu hủy thôi.
아마 전부 폐기될 거야Họ sẽ sớm bị tiêu hủy thôi. Vậy nên ta nhất định phải bắt được chúng.
그러니까 저것들을 무조건 잡아야 되는 거고, 쯧Vậy nên ta nhất định phải bắt được chúng.
[덜거덕거리는 소리]
[승완] 아, 군인들이 해냈어Các quân nhân đã làm được.
[재환] 그럼 이제 괜찮은 거야?Vậy là chúng ta an toàn rồi à?
[승완] 어, 여기까지 오는 동안 괴물 하나도 없었잖아Từ nãy đến giờ không còn con quái vật nào cả mà.
[은유] 사람도 없어Cũng không có người.
[승완] 아, 그야 그, 저…À, vụ đó thì chắc là…
아, 군대가 벌써 다 구해서 그런 거고Chắc là vì quân đội cứu họ đi hết rồi.
[무전 속 군인1] 여기는 두무개 검문조Đây là chốt kiểm tra Dumugae.
생존자 탑승한 군용 차량 진입했다Một xe quân đội chở người sống sót đang tiếp cận.
확인 절차 진행하겠다Tiến hành xác minh.
[승완] 봐 봐, 봐 봐 내 말이 맞잖아Thấy chưa? Tôi nói rồi mà.
[긴장되는 음악]
[무전기 신호음]
[군인1] 귀소 차량 특이 사항 없음, 진입시키겠다Không thấy có gì bất thường. Chúng tôi sẽ cho họ vào.
- [무전기 신호음] - [무전 속 군인2] 확인Chúng tôi sẽ cho họ vào. Đã rõ.
[철컥 소리]
[사람들의 힘주는 소리]
[무전 속 군인1] 전방 장애물 철거 얼마나 걸리나?Bao lâu mới dẹp hết chướng ngại vật?
[무전 속 군인2] 두세 시간은 더 소요될 것 같다Khoảng hai đến ba tiếng nữa. Chúng tôi cũng sẽ điều động người sống sót phía sau.
[무전 속 군인1] 후방 생존자도 모두 이동시키겠다Chúng tôi cũng sẽ điều động người sống sót phía sau.
[찰박거리는 소리]Chúng tôi cũng sẽ điều động người sống sót phía sau.
[여자의 놀란 소리]
[여자] 아니에요, 아니에요 그 사람 아픈 사람이에요!Đừng! Anh ấy chỉ bị bệnh thôi!
[남자] 이 친구 백혈병 환자입니다Anh ấy bị máu trắng.
안전 캠프에 의사가 있을 테니까 확인해 보시면 됩니다!Ở trại an toàn sẽ có bác sĩ mà. Cứ kiểm tra là được! Được rồi. Chúng tôi sẽ kiểm tra.
[군인3] 알겠습니다 확인해 보겠습니다Được rồi. Chúng tôi sẽ kiểm tra.
[여자의 떨리는 소리]Được rồi. Chúng tôi sẽ kiểm tra.
[여자가 울먹인다]
[남자] 태윤이 괜찮을 거예요, 예?Tae Yun sẽ không sao đâu.
[총성]
- [사람들의 놀란 소리] - [어두운 음악]
[군인4] 회복 증상 없습니다 괴물은 아닙니다Không có dấu hiệu hồi phục. Không phải quái vật ạ. Vậy thì tốt.
[군인3] 다행이네, 치워Vậy thì tốt. Dọn dẹp đi.
[남자] 뭐야, 뭐 하는 거야- Các người vừa làm cái gì vậy? - Lùi lại.
[군인4] 물러나, 코피 흘리면 증상자로 간주하는 거 몰라?- Các người vừa làm cái gì vậy? - Lùi lại. - Chảy máu mũi là triệu chứng nhiễm bệnh. - Lũ chó chết kia!
[남자] 야, 이 개새끼들아!- Chảy máu mũi là triệu chứng nhiễm bệnh. - Lũ chó chết kia!
- [총성] - [남자의 신음]
- [사람들이 술렁인다] - [군인5] 야, 이 새끼들아!
- [여자가 울먹인다] - [퍽퍽 때리는 소리]
- [남자의 신음] - [군인6의 힘주는 소리]
[여자가 흐느낀다]
안 돼Đừng mà…
[군인6이 퍽퍽 때리며] 개새끼가 씨발, 죽어!Chết đi, mẹ kiếp. Chết đi!
- [사람들의 겁먹은 소리] - 개새끼가Chết đi! Thứ chó chết.
- [힘주는 소리] - [연신 퍽퍽 때린다]
[노인] 아가Con à.
아가, 아가! 그러면 안 돼, 아가!Con trai à! Đừng làm vậy, con ơi!
[흐느끼며] 영찬아, 영찬아Không, Yeong Chan à!
- 이놈아 - [떨리는 숨소리]Không, Yeong Chan à!
그러면 안 돼, 이놈아Không được làm như vậy, cái thằng này.
영찬아Yeong Chan, con ơi là con…
- [노인이 흐느낀다] - [거친 숨소리]Yeong Chan, con ơi là con…
이놈의 새끼…
- [희미하게 울리는 괴성] - [달그락거리는 소리]
[흥얼거리는 소리]
[남자1] 아휴
살 만한가 봐? 콧노래가 다 나오고Anh có vẻ yêu đời nhỉ? Còn ngân nga nữa chứ.
[남자2] 아, 뭔 개소리야? 이씨Nói vớ vẩn gì vậy?
[남자1] 너 아니야?Không phải anh à?
- [계속되는 흥얼거리는 소리] - [옹알거리는 소리]
그럼 이거 무슨 소리야?Vậy đây là tiếng gì?
[웃음소리가 울린다]
[괴상한 소리가 울린다]Trốn cho thật kỹ vào
[의문의 목소리] ♪ 꼭꼭 숨어라 머리카락 보일라 ♪Trốn cho thật kỹ vào Lộ tóc rồi kìa
♪ 꼭꼭 숨어라 ♪Trốn cho thật kỹ vào
- ♪ 머리카락 보일라 ♪ - [괴성이 울린다]Lộ tóc rồi kìa
- [옹알거리는 소리] - [사람들의 놀란 소리]Lộ tóc rồi kìa
[남자들의 겁먹은 소리]Tránh ra!
[사람들의 놀란 소리]
[군인1] 야, 너 어디 가?Này, tính đi đâu hả?
[남자2가 떨리는 목소리로] 아니 저쪽에서 무슨 소리가…Tôi… Tôi nghe có tiếng gì đó phía sau.
- [군인1] 야, 탐지 - [군인2] 신호 없습니다- Quét thử đi. - Không có tín hiệu gì ạ.
[군인1이 철컥 장전하며] 이씨 이게 어디서 개수작이야, 씨Mày đang tính bày trò gì hả?
- [남자2가 울먹인다] - 야, 입 닥치고 빨리 돌아가Mày đang tính bày trò gì hả? Này, câm miệng và quay lại làm việc ngay.
- [어두운 음악] - 뒤돌아!Quay lại!
- 가, 빨리 - [남자2가 훌쩍인다]Đi mau.
- 걸어! 가! - [흥얼거리는 소리]Đi! Đi mau!
가, 빨리 가!Đi nhanh lên!
- [삐 울리는 소리] - [군인1의 놀란 소리]
[경보음]
[흥얼거리는 듯한 괴성]
[탐지기가 삐 울리며 지직거린다]
- [탐지기 소리가 멈춘다] - [사람들이 술렁인다]Trốn cho thật kỹ vào, lộ tóc rồi kìa
[의문의 목소리] ♪ 꼭꼭 숨어라 꼭꼭 숨어라 ♪Trốn cho thật kỹ vào, lộ tóc rồi kìa
[흥얼거리는 소리]
- [사람들의 놀란 소리] - [긴장되는 음악]
[사람들의 비명]
[남자2의 기겁하는 소리]
- [괴물의 괴성] - [사람들의 비명]
[괴물의 날카로운 괴성]
[사람들의 신음]
[괴물의 괴성]
[총성]
[괴물의 괴성]
[총성]
[사람들의 비명이 계속된다]
[괴물의 괴성]
[사람들의 신음]
- [탁탁 총 맞는 소리] - [사람들의 신음]
[괴물의 괴성]
[사람들의 겁먹은 소리]
- [사람들의 비명] - [긴장이 감도는 음악]
[사람들의 놀란 소리]
- [사람들의 비명] - [괴물의 괴성]
[날카로운 괴성]
[총성]
[그르렁거리는 소리]
[고조되는 음악]
[은유의 옅은 신음]
[자동차 경적]
[사람들의 비명]
- [사람들의 놀란 소리] - [자동차 가속음]
- [어두운 음악] - [은유의 놀란 숨소리]
[총성]
[괴물의 괴성]
[괴물의 괴성]
[사람들의 기겁하는 소리]
- [괴물의 날카로운 괴성] - [긴장감이 고조되는 음악]
[거친 숨소리] 도망쳐Chạy đi.
[은유] 도망쳐! 도망쳐!Chạy mau!
[괴물의 괴성]
[총성]
[승완의 겁먹은 소리]
- [긴박한 음악] - [괴물의 날카로운 괴성]
- [지수의 놀란 숨소리] - [사람들의 비명]
[은유의 다급한 숨소리]
[혜인의 비명]
- [남자3] 살려 주세요! - [남자4] 빨리!
[사람들의 힘주는 소리]
[사람들의 아우성]
여기입니다!Ở bên này!
[찬영] 여기예요!Bên này!
여기라고, 빨리! 어서, 빨리!Qua đây mau! Nhanh lên! Mau chạy đi!
뛰어요, 빨리!Mau chạy đi!
빨리요!Nhanh lên!
[지수] 빨리!Nhanh lên!
[중사] 출발해!Xuất phát đi! - Nhanh lên! - Này!
- 빨리! - [중사] 야!- Nhanh lên! - Này!
- [혜인] 수영아! [다급한 소리] - [사람들의 다급한 숨소리]
[중사] 출발하라고! 야!Xuất phát ngay đi!
- [사람들의 가쁜 숨소리] - 야, 이 개새끼야!Thằng khốn nạn này!
[어두운 음악]
[주변 소리가 아득해진다]
[중사] 출발하라고, 인마!Tao bảo mày xuất phát mà!
- [거친 숨소리] - 출발해, 이 새끼야!Đi mau, thằng khốn! Này, xuất phát ngay đi!
야! 출발하라고, 인마!Này, xuất phát ngay đi!
[기어 조작음]
[아득하게 울리는 총성]
- [총성] - [쿵 울리는 효과음]
[타이어 마찰음]
[중사] 야, 이 새끼야Này thằng khốn!
[무거운 음악만이 흐른다]
[달그락 강조되는 효과음]
[지수의 거친 숨소리]
[정적 속 무거운 음악]
- [거친 엔진음] - [타이어 마찰음]
[괴물의 괴성]
[계속되는 무거운 음악]
[지수의 힘주는 소리]
[지수, 진옥의 거친 숨소리]
[아이가 울며] 엄마Mẹ ơi.
[놀란 소리]
[지직거리는 소리]
[괴물의 괴성]
[비명]
- [괴물의 괴성] - [아이의 울음이 계속된다]
[아이의 비명]
엄마, 엄마, 엄마!Mẹ ơi! Mẹ ơi! - Mẹ! - Đừng bắn!
[군인3] 쏘지 마! 쏘지 말라고!- Mẹ! - Đừng bắn!
[괴물의 괴성]
이거 놔!Bỏ ra!
[괴물이 그르렁거린다]
엄마, 엄마!Mẹ ơi… Mẹ ơi…
엄마, 이거 놔!Mẹ ơi…
[윤서 모가 울먹이며] 윤서야!Yun Seo à!
윤서야Yun Seo!
- [윤서의 비명] - [윤서 모의 놀란 소리]
[윤서 모의 비명] 아, 윤서야!Yun Seo ơi!
윤서야!Yun Seo ơi! Trời ơi!
아, 어떡해Trời ơi!
- [괴물의 괴성] - 윤서야!Yun Seo!
엄마Mẹ ơi!
[윤서 모] 아, 아, 윤서야!Yun Seo!
[함께 오열한다]
[윤서] 엄마!Mẹ ơi!
- [그르렁거린다] - [윤서 모] 윤서야!Yun Seo!
- [빗발치는 총성] - [비명]
[영수가 흐느낀다]
[혜인이 울먹인다]
[중사] 야, 이 새끼야 누굴 죽이려고Thằng chó đẻ, tính cho cả đám chết chùm à?
- [중사의 힘주는 소리] - [찬영의 신음]
[승완] 군인들은 괜찮을 줄 알았는데Cứ tưởng quân nhân sẽ tử tế lắm chứ.
[혜인] 봄이- Thằng chó. - Bom…
- [중사] 야, 이 새끼야 - [혜인] 봄이가 없어!Thằng chó đẻ. Bom đâu mất rồi.
[재환] 지금 개 새끼가 문제야? 죽다 살았는데Giờ còn lo cho con chó à? Ta vừa suýt chết đấy.
[혜인] 너도 봄이 아니었으면 땅속에서 죽었어, 알아?Không nhờ có Bom thì cậu đã chầu trời rồi đấy! Hồi nãy cậu bỏ chạy một mình nhỉ? Chỉ biết lo cho mạng mình.
너 아까 혼자 튀었지? 지만 살겠다고Hồi nãy cậu bỏ chạy một mình nhỉ? Chỉ biết lo cho mạng mình.
- [재환] 뭐? 내가 뭘 잘못했는데! - [쿵쿵 연신 때리는 소리]Sao nào? Vậy thì có gì sai hả?
[승완] 그만들 좀 해! 지금 이럴 때야?Hai người thôi đi. Giờ là lúc cãi nhau à?
우리, 우리 이제 어떻게 되는 거야, 어?Từ giờ chúng ta sẽ ra sao đây?
야, 야, 너, 너 너 그, 그거 뭐야?Này cô kia, cái gì vậy? Thằng chó chết.
- [중사의 힘주는 소리] - [찬영의 신음]Thằng chó chết.
[사람들의 놀란 소리]
[중사의 거친 숨소리]
하, 나, 씨Mẹ nó chứ.
뭐, 쏠 줄은 알고?Mày có biết bắn không đấy?
- [총성] - [사람들의 비명]Mày có biết bắn không đấy?
[중사의 떨리는 숨소리]
[중사] 너 원하는 게 뭐야?Mày muốn gì?
- 가야 할 곳이 있어 - [어두운 음악]Tôi phải đến một nơi.
[까마귀 울음]
[서진의 기가 찬 숨소리]
[서진] 저걸 보고도 후퇴를 안 한 거야?Thấy vậy mà vẫn không chịu rút lui à?
무식한 새끼들이네Một lũ ngu muội.
[계속되는 어두운 음악]
[자동차 엔진음]
[탁 상사] 김영후 중사 민서진 중사Trung sĩ Kim Yeong Hu, Trung sĩ Min Seo Jin.
각 팀 데리고 수색 시작해Dẫn đội mình đi rà soát đi.
우리가 후방 지원 하겠다Bọn tôi sẽ chi viện từ đây.
[후 내뱉는 소리]
놓치는 거 없이 수색해 특이 사항 있으면 즉시 보고한다Rà soát hết mọi ngóc ngách. Có gì bất thường phải báo cáo ngay.
- [무전 속 석찬] 네, 알겠습니다 - [무전기 신호음]Đã rõ.
[서진] 김 중사Trung sĩ Kim.
야, 이거 뭐가 이상한데?Ở đây có gì đó lạ lắm.
아, 시체들이 뭔가 익숙하지 않냐?Mấy thi thể này nhìn quen nhỉ?
대부분 총상이야Đa phần đều chết vì bị bắn.
괴물 흔적은?Còn dấu vết quái vật?
[무전 속 서진] 괴물이 총질을 했을 리가 없잖냐Làm gì có chuyện họ bị quái vật bắn.
공격당한 시체 상태가 이렇게 멀쩡하진 않지Nếu bị quái vật tấn công thì xác họ đã không lành lặn vậy.
이 난리가 난 거 보면은Cảnh tượng hỗn loạn thế này
괴물이 나온 건 맞지 말입니다thì chắc chắn quái vật đã xuất hiện.
[동준] 이곳 시신들 역시 대부분 총상입니다Đa số các thi thể ở đây cũng bị bắn.
이미 한바탕하고 튄 거 아닙니까?Có thể chúng đã chạy trốn rồi.
[탐지기 작동음]Dừng lại.
[석찬] 정지Dừng lại.
[무전 속 석찬] 전방 장애물에 괴물 반응 있습니다Phát hiện quái vật ở chướng ngại vật phía trước.
- [긴장되는 음악] - [무전기 신호음]
[옹알거리는 듯한 울음소리]
[영후] 목표물 위치 확인 장애물 안에 숨은 거 같습니다Đã xác minh vị trí. Có vẻ nó đang trốn trong chướng ngại vật. Xin phép được làm nổ nó.
장애물 폭파 진행하겠습니다Có vẻ nó đang trốn trong chướng ngại vật. Xin phép được làm nổ nó.
[무전 속 탁 상사] 진행해Tiến hành đi.
[괴물의 괴성]
- [탕] - [괴물의 비명]
[포효]
[탁 상사] 한 놈이 아니야 후방도 괴물 하나Không chỉ có một đâu. Phía sau còn một con nữa.
[고통스러운 괴성]
[괴물의 신음]
- [총성] - [괴물의 고통스러운 소리]
- [긴장이 감도는 음악] - 사격 중지!Ngừng bắn!
[괴물의 힘없는 괴성]
[힘겨운 괴성]
[괴물의 힘없는 괴성]
[거친 호흡]
[폭발음]
- [쿵 울리는 소리] - [놀란 괴성]
[긴장이 감도는 음악]
[괴물의 날카로운 괴성]
[무전기 조작음]Trung sĩ Kim, nó đang hướng về đó.
김영후 중사, 그쪽으로 가고 있어Trung sĩ Kim, nó đang hướng về đó.
[무전 속 탁 상사] 지원 사격 준비해Chuẩn bị hỗ trợ bắn.
지원 사격 준비해Chuẩn bị hỗ trợ bắn.
[영후] 석찬이 따라와!Seok Chan, đi theo tôi!
[옹알거리는 듯한 울음소리]
[무전 속 동준] 후방 괴물 빠른 속도로 전방 진입 중입니다Quái vật phía sau đang lao rất nhanh về phía trước.
- [긴장되는 음악] - [괴물의 괴성]
[옹알거리는 듯한 울음소리]
- [괴물의 괴성] - [총성]
- [푹 찌르는 소리] - [날카로운 울음소리]
[서진] 씨발 저건 어디서 나타난 거야?Mẹ kiếp. Cái thứ đó ở đâu chui ra vậy?
[총성]
[어두운 음악]
- [괴물의 괴성] - [군인들의 신음]
[괴물의 괴성]
[총성]
[쨍그랑 깨지는 소리]
- [서진의 신음] - [괴물의 힘겨운 소리]
야!Này!
[울음소리]
[영후] 니 새끼 살리고 싶으면 물러서Muốn cứu con mày thì lùi lại.
[괴물의 괴성]
[힘겨운 울음소리]
- [아기 괴물의 비명] - 물러서!Lùi lại!
[괴물의 괴성]
- [아기 괴물의 힘겨운 울음] - [거친 호흡]
강석찬, 이거 잡고 있어Seok Chan, giữ thứ này đi.
[힘겨운 울음]
- [괴물의 울부짖는 소리] - [무거운 음악]
[거친 호흡]
[화염 방사기 작동음]
[괴물의 비명]
[아기 괴물] 엄마, 엄마!Mẹ ơi…
엄마, 엄마!Mẹ ơi…
[울며] 엄마!Mẹ ơi…
엄마Mẹ ơi…
[괴물의 힘겨운 괴성]
[울음소리]
[괴물의 힘없는 괴성]Mẹ ơi…
[아기 괴물의 울음]
그만해Dừng lại đi.
[탁 상사] 비켜Tránh ra.
[아기 괴물의 울음]
[아기 괴물의 신음]
[아기 괴물의 울음]
[무거운 음악]
- [총성] - [아기 괴물의 놀란 울음]
- [아기 괴물의 비명] - [우당탕 소리]
- [총성] - [아기 괴물의 놀란 울음]
지금 뭐 하시는 겁니까!Anh đang làm gì vậy?
상사님 지금 괴물을 살려 보내신 겁니다Anh vừa thả một quái vật đi đấy.
[영후] '이 재난을 막기 위해 괴물을 즉시 사살한다'"Giết hết mọi quái vật để ngăn thảm họa này."
그게 우리 까마귀 부대의 존재 이유입니다Đó là nhiệm vụ của Trung đội Quạ Đen. Tôi nói sai sao ạ?
제 말이 틀렸습니까?Đó là nhiệm vụ của Trung đội Quạ Đen. Tôi nói sai sao ạ?
김영후 중사Trung sĩ Kim Yeong Hu.
우리는 사람을 해치는 괴물만 처리한다Ta chỉ xử lý những quái vật làm hại con người.
[탁 상사] 그게Đó mới là…
까마귀가 만들어진 이유야lý do Trung đội Quạ Đen được lập ra.
[프로펠러 소리]
[프로펠러 소리]
첫인상이 중요해Ấn tượng đầu rất quan trọng.
[상욱] 곧 우리 같은 존재들을 만날 거니까Ta sắp sửa được gặp người như chúng ta đấy.
[픽 웃으며] 특수 감염인?"Người nhiễm đặc biệt"?
씨발, 마음에 안 들어Cái tên nghe ghét bỏ mẹ.
쓰읍, 뭐가 좋을까?Cậu có ý gì hay không?
음!
신인류 어때?Hay là "tân nhân loại"?
[어두운 음악]
아직도 아픈 거야?Vẫn còn đau à?
나도 처음부터 그럴 생각은 아니었어Hồi đầu tôi cũng không tính làm vậy đâu.
쏘리Xin lỗi.
[현수] 한가하게 쇼핑하는 게 니 계획이야?Kế hoạch của anh là đi mua sắm thong dong à?
날 데려온 이유가 뭐야?Lý do anh đưa tôi đến đây là gì?
[상욱] 살라고Để cậu sống.
군인들한테 개처럼 끌려가서 후회하지 말고Để cậu khỏi bị quân đội lôi đi như chó rồi hối hận.
자유롭게 살라고 널 구해 준 거야Tôi cứu cậu để cậu được sống tự do.
[한숨]
인간들은 포기하지 않아Loài người không bỏ cuộc đâu.
한번 잡았다가 놓쳤기 때문에Chúng đã bắt được cậu và lại để xổng,
애가 타서 널 끝까지 쫓겠지nên sẽ càng nóng máu mà truy đuổi cậu đến cùng.
상관없어, 내 선택이었으니까Tôi không quan tâm. Đó là lựa chọn của tôi mà.
[어두운 효과음]Đúng vậy.
그래 [떨리는 숨소리]Đúng vậy.
너는 니 발로 군인들에게 찾아갔어Cậu đã tự lết xác đến chỗ bọn lính.
[상욱] 왜 그랬어?Sao lại như vậy?
[상욱, 의명의 목소리로] 내가 얘기해 줬잖아Tôi đã nói rồi mà.
수없이 쑤시고 갈가리 찢겨진다고Chúng sẽ xé cậu thành từng mảnh, sẽ khiến cậu đau đớn không kể xiết.
내가 몇 번이고 말해 줬잖아!Tôi nói với cậu bao nhiêu lần rồi!
그래서 도망친 거야?Vậy nên anh mới bỏ trốn à?
- 무섭고 두려워서? - [어두운 음악]Vì anh cảm thấy lo sợ sao?
나도 살고 싶었을 뿐이야Tôi chỉ muốn sống thôi.
이제 다른 고민을 해 봐Giờ thì tìm mục đích khác đi.
'사람들을 구해야겠다' 그딴 생각은 집어치우고Hãy dẹp quách cái ý nghĩ mình phải cứu người đi.
[상욱] 앞으로 니가 어떻게 살아갈 건지 고민을 해Lo mà nghĩ xem sau này cậu sẽ sống thế nào.
니가 신인류가 된 데는 분명 이유가 있을 테니까Hẳn phải có lý do thì cậu mới là tân nhân loại chứ.
[현수] 너처럼 다른 사람들을 죽이면서까지Tôi không có ý định sống nhờ giết chóc người khác
살 생각 없어giống như anh đâu.
- [괴물의 괴성] - [여자의 비명]
- [겁먹은 소리] - [긴장되는 음악]
[괴물의 신음]
[여자] 도와주세요!Giúp tôi với!
[괴물] 내 거야, 내 거라고Nó là của tôi!
사 줘!Nó là của tôi! Mua cho tôi!
- [괴물의 괴성] - [여자의 겁먹은 소리]Giúp tôi với!
[여자] 도와주세요!Giúp tôi với! Của tôi!
도와주세요!- Của tôi! - Giúp tôi với!
- [괴물의 괴성] - 도와주세요- Mua cho tôi! - Giúp tôi với! Giúp tôi…
도와주세요!Giúp tôi…
[여자의 놀란 소리]
[괴물의 힘겨운 괴성]
[상욱] 나도 너와 싸우고 싶지 않아Tôi cũng không muốn đấu với cậu.
앞으로는 이유 없이 사람을 죽이지 않을게Vậy nên từ giờ, tôi sẽ không tùy tiện giết người nữa.
- [어두운 음악] - [괴물의 힘주는 괴성]
[괴물의 괴성]
진심이야?Anh nói thật chứ?
그럼!Tất nhiên rồi!
[상욱] 먼저 나서진 않는다고 약속할게Tôi hứa sẽ không làm hại ai trước.
[힘겨운 괴성]
[성난 괴성]
- [괴물의 기합] - 내 앞을 막지만 않는다면Miễn là họ không ngáng đường tôi.
[괴물의 힘겨운 괴성]
[신음]
[힘주는 괴성]
[다급한 괴성]
[괴물] 디올, 에르메스Dior. Hermès.
[괴성]
[겁먹은 숨소리]
[다급한 숨소리]
[어둡고 흥미로운 음악]
[현수] 우리 같은 존재들은Anh định sẽ tìm
어떻게 찾아낼 거야?người giống chúng ta thế nào?
찾을 필요 없어Không cần tìm đâu.
[상욱] 우리가 지금 갈 거니까Giờ ta sẽ đến thẳng đó luôn mà.
니가 끌려가던 그곳, 밤섬Là Bamseom, nơi chúng muốn đưa cậu đến.
그곳에 잡혀 있어Họ đang bị bắt giữ ở đó.
[상욱의 웃음]Dù sao tôi cũng đang trên đường đến đó mà.
어차피 난 그곳으로 가고 있었어Dù sao tôi cũng đang trên đường đến đó mà.
그럼 대체 왜 나를…Vậy tại sao anh lại…
[상욱] 아니, 아니! 아니…Không, không phải thế…
아니지Không phải thế.
꼴이 우습잖아Như vậy cậu sẽ trông thảm lắm.
뒷덜미 잡혀서 끌려가는 건 안 돼Đâu thể bị nắm cổ lôi đến đó.
직접 우리 두 발로 걸어 들어갈 거야Ta sẽ đường hoàng bước vào đó.
[짝 손뼉 치는 소리]
[탁 떨어지는 소리]Không thấy phấn khích à?
기대되지 않아?Không thấy phấn khích à?
이번엔 니가 신인류를 구하는 거야Lần này cậu sẽ cứu tân nhân loại.
그들을 만나면 알게 되겠지Gặp chúng rồi thì cậu sẽ biết.
니가 선택받은 이유를Lý do cậu được lựa chọn.
[타이어 마찰음]
[무전 속 군인] 여기는 2번 게이트 미보고된 솔개 차량 진입 중Đây là Cổng 2. Phương tiện Diều Hâu chưa báo cáo đang tiến vào.
[군인] 소령님Thiếu tá ạ.
외부 작전 중 아니셨습니까?Không phải anh đang đi tác chiến ạ?
[부대장] 긴급 보고 사항이 있어Có việc cần báo cáo khẩn.
[군인] 출입 일지 작성과 신분 확인을 하셔야Anh phải ký sổ ra vào và xác nhận danh tính đã ạ.
- 들어가실 수 있으십니다 - [부대장] 나 몰라?Anh phải ký sổ ra vào và xác nhận danh tính đã ạ. Cậu không biết tôi à? Đã nói cần báo cáo khẩn cấp! Mở ra!
- [긴장이 감도는 음악] - 긴급하다고 했잖아, 열어! 쯧Cậu không biết tôi à? Đã nói cần báo cáo khẩn cấp! Mở ra!
[기어 조작음]
[무전 속 군인] 솔개 차량 이상 무 기지 내부로 진입한다Phương tiện không có gì bất thường. Đang tiến vào căn cứ.
[부대장] 이렇게 어디까지 갈 수 있을 거 같나?Cô nghĩ cô có thể đi xa đến đâu?
[긴장되는 음악]
작전 중인 지휘관이 사라졌는데 부대원들이 가만있을 거 같아?Cô nghĩ lính của tôi sẽ để yên khi chỉ huy biến mất sao?
[이경] 여길 통과한 걸 보면Ta đã qua được đến đây rồi
아직 보고 안 됐다는 거 아닌가?tức là vẫn chưa có ai báo cáo.
군대는 당신까지 신경 쓸 여력이 없어Quân đội không rảnh rỗi để quan tâm đến cả anh đâu.
[엘리베이터 문이 드르륵 열린다]Quân đội không rảnh rỗi để quan tâm đến cả anh đâu.
[놀란 괴성]
[계속되는 긴장되는 음악]
[긴장되는 효과음]
[경보음]
[방송 속 군인] 전 부대 비상, 비상!Toàn đơn vị. Tình huống khẩn cấp.
특수 감염인으로 보이는 거수자 2명 접근 중Hai kẻ có khả năng là người nhiễm đặc biệt đang tiếp cận. Toàn đơn vị lập tức quay về căn cứ và tăng cường an ninh tại Cổng 2.
전 소대 즉각 복귀하고 2번 게이트 검문 강화한다!Toàn đơn vị lập tức quay về căn cứ và tăng cường an ninh tại Cổng 2.
[상욱] 다 잊은 줄 알았는데Cứ tưởng là quên hết rồi.
여전히 그 고통만은Vậy mà tôi vẫn còn nhớ nỗi đau đó
똑똑히 기억해rõ như ban ngày.
[고통스러운 신음이 울린다]
- [탁 꽂는 소리] - [전기톱 작동음]
[긴장감이 고조되는 음악]
[임 박사의 거친 숨소리]
- [힘겨운 신음] - [기계 작동음]
[웃음]
[의미심장한 효과음]
[떨리는 숨소리]
[유리] 이런 세상이니까Vì chúng ta vốn sống…
살아남았으니까trong thế giới như vậy,
더 사람답게 살아야 하는 겁니다nên phải sống cho ra con người hơn chứ.
- 씨, 꺼져, 씨 - [푹 찌르는 소리]Biến đi.
[유리가 흐느낀다]
[푹 찌르며] 꺼져Biến ngay đi.
[상욱이 푹푹 찌르며] 꺼져! 꺼져!Biến khỏi đầu tao ngay!
- [타이어 마찰음] - [총성]
[타이어 마찰음]
[강조되는 효과음]
[군인의 힘겨운 신음]
[쿨럭거린다]
[힘겨운 숨소리]
[군인의 힘겨운 신음]
- [우두둑거리는 소리] - [힘겨운 소리]
[신음]
[힘주는 소리]
- [쉭 새는 소리] - [탁탁거리는 소리]
[상욱의 캑캑 소리]
[군인의 쿨럭 소리]
- [무거운 음악] - [군인이 흐느낀다]
[신음]
[떨리는 숨소리]Đừng lại đây.
오지 마Đừng lại đây.
오지 마, 오지 마!Đừng có lại đây!
이 괴물아Thứ quái vật này.
우리한테 왜 이러는 거야?Sao lại làm thế với bọn tao?
[흐느낀다]
차라리 죽여, 그냥, 죽여 줘Thà là mày giết tao đi. Hãy giết tao đi.
[군인의 흐느끼는 숨소리]
이제 그만 아프고 싶어Tao không muốn đau đớn nữa.
[군인의 울음]
엄마Mẹ ơi…
엄마Mẹ…
[힘겨운 신음]
[군인의 떨리는 숨소리]
[군인의 옅은 신음]
[우두둑 소리]
[현수의 거친 숨소리]
[현수] 으악!
[현수가 흐느낀다]
[연구원1] 샘플 넘버 D-126번 시작합니다Bắt đầu thí nghiệm trên vật mẫu D-126.
희지야Hui Ji ơi.
[희지 모] 희지야Hui Ji.
[연구원1] 피실험인은 D-126의 모친으로서Đối tượng là mẹ ruột của D-126.
본 테스트에 자원하셨습니다Cô ấy đã tình nguyện tham gia thí nghiệm.
- [연구원2] 등급은? - [연구원1] 옐로우입니다- Cấp gì? - Vàng ạ. Theo lời người mẹ, cô ấy đã chịu nhiều bình luận ác ý.
모친에 따르면 악플에 시달렸다고 합니다Theo lời người mẹ, cô ấy đã chịu nhiều bình luận ác ý.
[희지 모] 희지야, 어디 있니? 엄마야Hui Ji ơi, con ở đâu? Mẹ đây.
- 희지야 - [어렴풋이 울리는 숨소리]Hui Ji ơi.
희지야, 엄마 왔어Hui Ji, mẹ đến rồi này.
- [속삭이는 소리가 울린다] - [긴장되는 음악]
희지니?Hui Ji hả con?
희지야, 엄마야Hui Ji ơi, mẹ đây.
[음산하게 울리는 말소리]Hui Ji ơi, mẹ đây.
희지야Hui Ji ơi.
- [음산한 효과음] - [음악이 멈춘다]
- [날카로운 소리] - [기괴한 웃음소리]
[툭툭툭툭툭]
[어두운 음악]
- [음산한 효과음] - [놀란 숨소리]
[희지의 놀란 소리]
[기겁하는 소리]
[연구원2] 옐로우도 괴물화되기 전의 유대감이Các mối quan hệ hình thành trước khi bị quái vật hóa
영향을 미치진 못하는 걸로không ảnh hưởng gì đến Cấp Vàng.
실험 종료Kết thúc thí nghiệm.
- [희지 모의 떨리는 소리] - [희지의 기겁하는 소리]
[기겁하는 소리]
[희지 모] 아, 안 돼, 안 돼!Không được!
안 돼, 희지야!Không được, Hui Ji ơi!
안 돼! 놔!Đừng mà! Bỏ tôi ra!
아! 안 돼!Không được!
아!
안 돼!
안 돼, 희지야!Hui Ji ơi!
[오열하며] 아, 안 돼!Đừng mà!
안 돼!Đừng!
아, 아, 희지야!Hui Ji ơi!
[희지 모의 비명]
희지야!Hui Ji!
[희지, 희지 모의 비명]
- [오열한다] - [어두운 음악]Hui Ji…
희지야Hui Ji…
아, 희지야Đừng mà!
희지야Hui Ji…
[희지 모가 계속 오열한다]
아, 희지야Đừng mà, Hui Ji ơi!
[힘겨운 숨소리]
- [힘주는 소리] - [빠드득거리는 소리]
[어두운 음악]
[힘겨운 신음]
잘못 먹었어, 씨발Lựa nhầm cơ thể rồi, mẹ nó.
잘못 먹은 게 분명해Đúng là lựa nhầm rồi.
아씨! 개새끼 처음부터 마음에 안 들었어Mẹ kiếp! Ngay từ đầu mình đã không ưa thằng chó này rồi.
[힘주는 소리]Mẹ kiếp! Ngay từ đầu mình đã không ưa thằng chó này rồi.
[상욱의 힘주는 소리]
[힘겨운 소리]
[상욱의 거친 숨소리]
[상욱의 힘주는 소리]
아니, 씨발, 이게 왜 안 되지?Mẹ kiếp! Sao không được nữa nhỉ?
[힘겨운 숨소리]
[상욱] 씨…
[힘주는 소리]
[힘겨운 숨소리]
[고통스러운 신음]
[힘주는 소리]
[현수] 또 도망가려고?Lại tính bỏ trốn à?
[무거운 음악]
씨발, 씨Chết tiệt.
[상욱의 떨리는 숨소리]
[상욱의 거친 숨소리]
[현수] 선택받았다고 했지?Anh bảo chúng ta được chọn nhỉ?
아니Không đâu.
[웃으며] 우리는Chúng ta bị bỏ rơi mới đúng.
버림받은 거야Chúng ta bị bỏ rơi mới đúng.
- [힘주는 소리] - 널 봐Nhìn anh kìa.
인간 없이는 살 수가 없잖아Anh đâu thể sống thiếu loài người.
고작Anh chỉ là…
기생충일 뿐이야một ký sinh trùng thôi.
씨발Mẹ mày!
[힘주는 소리]
헛소리하지 마, 이 개새끼야!Bớt sủa đi, thằng chó.
[상욱] 씨…
[상욱의 힘겨운 숨소리]
- [상욱의 힘주는 소리] - [어두운 음악]
[가쁜 숨소리]
[현수] 나랑 같이 가자Đi cùng tôi nào.
[상욱] 놔, 놔, 이 씨발 놈아!Bỏ ra. Bỏ tao ra, thằng chó đẻ.
놔!Bỏ ra!
놔, 이 개새끼야!Bỏ ra, thằng chó!
죽여 버린다고, 이 개새끼야Tao giết mày đấy, thằng chó!
[상욱의 성난 소리]Thằng chó chết.
개새끼Thằng chó chết.
이거 놔Bỏ ra ngay.
이거 놓으라고, 이 씨발 놈아!Bỏ tao ra, thằng khốn kiếp!
개새끼Mẹ kiếp. Tao sẽ giết mày.
진짜 죽여 버린다Mẹ kiếp. Tao sẽ giết mày. Tao sẽ giết mày đấy, thằng chó!
죽여 버린다고! 이 씨발 새끼Tao sẽ giết mày đấy, thằng chó!
죽여 버린다Tao sẽ giết mày.
[현수] 이번에도 버텨 봐Cố mà trụ lại đi.
나 하나보단 너까지 있는 게 낫겠지Thay vì chỉ có mình tôi, có thêm anh vẫn vui hơn chứ.
[상욱] 미친 새끼Thằng khốn điên khùng.
이런다고 널 인간으로 받아 줄 거 같아?Mày tưởng làm vậy thì chúng nó sẽ chấp nhận mày là người à?
이씨…Mẹ kiếp.
아무 이유 없이 찢어발겨지다Mày sẽ bị phanh thây chẳng vì lý do gì,
뼈저리게 후회하게 될 거야 니 모든 걸!rồi sẽ hối hận đến tận xương tủy vì tất cả mọi thứ!
[상욱의 떨리는 숨소리]
제발Làm ơn đi.
난 이대로 돌아갈 수가 없어Tôi không thể quay lại đó.
가면 우리 다 죽는 거라고!Vào đó là chúng ta chết hết đấy! Làm ơn đi.
제발Làm ơn đi.
제발 이러지 마Làm ơn, đừng làm thế.
내 꼴을 봐, 내 꼴을 봐Nhìn bộ dạng tôi đây này.
[흐느끼며] 나는 이대로 돌아갈 수가 없어Tôi không thể cứ thế này quay lại đó.
제발, 제발Tôi xin cậu mà.
제발Làm ơn đi.
대체 왜, 왜!Rốt cuộc là tại sao
내 말을 이렇게 안 믿는 거야!cậu lại không tin lời tôi hả?
대체 왜…Tại sao?
[분위기가 고조되는 음악]
[울먹이는 숨소리]
잊고 싶지 않으니까Vì tôi không muốn quên.
내가 인간이라는 걸Tôi tuyệt đối không muốn quên
절대로sự thật…
잊고 싶지 않으니까rằng tôi là con người.
[폭발음]
[총성]
- [어둡고 강렬한 음악] - [총성이 울린다]
[소리 없이 음악만 계속된다]
[상욱] 그래Được thôi.
지옥에 온 걸 환영한다Chào mừng đến địa ngục.

No comments: