Search This Blog



  지금 거신 전화는 2

Phụ đề song ngữ Hàn-Việt



- [사언] 내가 남자 새끼 면상이Tao chưa hề…
이렇게까지 궁금했던 적은 없는데thấy tò mò về ai đến vậy.
[떨리는 숨소리]
곱게 체포될 생각은 버려, 사공육Quên chuyện bị cảnh sát bắt đi, 406.
넌 반드시Tao hứa,
내 손으로 잡는다tao sẽ tự tay tóm mày.
- [타이머 알림음] - [놀란 숨소리]
[통화 종료음]
[거친 숨소리]
하, 이거는Khoan…
망한 거야, 먹힌 거야?Mình toi rồi hay là anh ta đã dính câu?
[긴장되는 음악]
[거친 숨소리]
[한숨]
[안도의 한숨]
[소란스러운 소리]
[희주] 뭐야, 왜 이래?Anh ta… Anh ta làm gì vậy?
나한테 숨기는 거 없어?Em đang giấu tôi chuyện gì?
[희주] 숨기는 거?"Giấu chuyện gì" sao?
핸드폰 꺼내Đưa điện thoại đây.
[희주] 핸드폰?Điện thoại?
꺼내, 빨리Đưa cho tôi.
지금부터 묻는 말에 대답해Tôi muốn em trả lời tôi.
[사언] 어제Hôm qua,
차 사고 있었어?có tai nạn xe không?
몇 시쯤?Mấy giờ?
[희주]Tầm giữa 6:00 và 7:00 giờ tối.
[헛웃음]
진짜…Vậy…
사고가 있었단 말이지thật sự có tai nạn.
다친 데는?Em bị thương à?
[휴대폰 두드리는 소리]
[묘한 음악]
이거 뭐야Cái gì đây?
[큰 소리로] 묻잖아, 뭐냐고Tôi hỏi em cái gì đây!
아니, 대답 안 해도 돼Không. Em không cần trả lời.
[사언의 한숨]
누구야, 그놈?Hắn là ai?
얼굴 봤어?Em thấy mặt hắn không?
[희주]Hắn che mặt, nên em không thấy.
[사언] 그 새끼가Nói tôi nghe…
무슨 짓 했어?tên khốn đó đã làm gì.
칼 들고 협박했어?Hắn có dùng dao đe dọa em không?
죽이겠다고?Nói hắn sẽ giết em?
[헛웃음]
[무거운 음악]
그런 일이 있었는데 대체…Nếu có chuyện như vậy,
왜 나한테 말 안 했어?tại sao không kể cho tôi?
[희주] 언제는 시체가 나오거든 연락하라며Anh đã bảo khi nào vứt xác thì gọi mà.
좀 전에 수상한 사람 없었어?Nãy giờ có thấy ai khả nghi không?
따라오거나 접근하거나 말 걸거나Có ai bám theo, tiếp cận, nói chuyện với em?
[사언의 한숨]
당분간 경호원 계속 달고 다녀Nhớ luôn có vệ sĩ đi kèm.
병원 가서 검사받고Và đi bệnh viện khám đi.
[희주] 걸린 건 아닌 거지?Anh ta không biết, nhỉ?
[떨리는 숨소리]
[사언의 한숨]
[통화 연결음]ĐỘI AN NINH 1 LEE JEONG WON
홍희주 씨 귀가합니다 2층으로 오세요Hong Hee Joo sẽ về nhà. Lên tầng hai.
[통화 종료음]
[휴대폰 진동음]
- 어떻게 됐어? - [도재] 보통이 아니에요Sao rồi? Không dễ đâu.
10분도 안 되는 시간에 IP가 어찌나 튀던지IP nhảy quanh dưới mười phút.
개인이 아니라 조직적으로 움직이는 거 같습니다Có lẽ được vận hành có tổ chức.
조직?- Tổ chức sao? - Phải.
[도재] 네 혹시 짚이는 데 없으세요?- Tổ chức sao? - Phải. Anh nghĩ ra gì không?
[사언의 한숨]Anh nghĩ ra gì không?
놈이 생각보다 많은 걸 알고 있었습니다Hắn biết nhiều về tôi hơn tôi tưởng.
가족이 아니면 알기 힘든Chuyện trong nhà mới biết.
오늘 대사관 초대 손님Lấy danh sách khách và nhà cung cấp dịch vụ của tiệc này.
그리고 외부 업체 직원들 명단 확보하세요Lấy danh sách khách và nhà cung cấp dịch vụ của tiệc này.
[도재] 대사관이요? 그놈이 지금 거기…Tiệc của đại sứ quán? Hắn đang ở đó?
그런 척을 하고 있어Hắn giả vờ như vậy.
통화 녹음 파일 일부 보낼 테니까Tôi sẽ gửi một phần đoạn thu âm.
음성 변조 벗겨 보세요Cố loại bỏ chỉnh giọng.
최대한 빨리Càng sớm càng tốt.
[사공육] 무슨 말이라도 해 봐 백사언!Nói gì đi, Paik Sa Eon!
[사언] 원하는 게 뭡니까?Mày muốn gì?
[사공육] 그래, 잘했어Đấy, giỏi lắm.
그게 모범 답안이지Trả lời đúng rồi.
[사언] 원하는 걸Nói tao nghe…
말하라고 했습니다mày muốn gì.
원하는 게 뭡니까?Mày muốn gì?
[사공육] 그래, 잘했어Đấy, giỏi lắm.
그게 모범 답안이지Trả lời đúng rồi.
[사언] 원하는 걸Nói tao nghe…
말하라고 했습니다mày muốn gì.
[의미심장한 음악]
쫄았어Anh ta sợ.
쫄았어, 백사언Paik Sa Eon mà sợ.
누가 지 물건에 손대니까 화는 나나 보지?Có lẽ anh ta cáu lên khi có ai động đến đồ của mình.
[희주] 그래Này, Hong Hee Joo có thể chết thật đấy.
홍희주 진짜 시신으로 발견될 뻔했다Này, Hong Hee Joo có thể chết thật đấy.
빗길에서 차가 제대로 굴렀거든Xe bị lật ở đoạn đường trơn!
[쾅 소리]
뭔 상관Quan tâm gì chứ?
[한숨]
[희주] 내 손에 들어온 지 이틀Mình cầm cái này hai ngày rồi.
그놈이 찾고 있을 거야 서둘러야 돼Hẳn anh ta đang tìm nó. Phải nhanh lên thôi.
- [도어 록 조작음] - [놀란 숨소리]
- [흥미로운 음악] - [도어 록 작동음]
[문 닫히는 소리]
- [도어 록 작동음] - [안도의 한숨]
- [노크 소리] - [희주의 놀란 숨소리]
[사언] 홍희주Hong Hee Joo?
[문 닫히는 소리]
차 키Chìa khóa xe em.
여기 있어?Ở đây à?
- 뭐 하는 거야? - [음악이 뚝 끊긴다]Em làm gì vậy?
- [안도의 한숨] - [문 열리는 소리]
[차 키 조작음]
[의미심장한 음악]
차에는 왜?Anh ta muốn làm gì với xe?
뭘 보려고?Anh ta tìm gì nhỉ?
[한숨]
[놀란 숨소리]
설마Không thể nào.
개새끼가…Tên khốn đó.
나 그 새끼한테 할 말 있으니까 다시 걸으라고!Tôi có chuyện muốn nói, gọi cho anh ta ngay!
[거친 숨소리]
[사언] 마침 잘 왔어Em ở đây thì hay quá.
어떻게 된 거야?Đã có chuyện gì?
[희주] 뭐, 뭐가?Chuyện gì là chuyện gì?
차가 이 모양인데 어떻게 끌고 온 거냐고Nhìn chiếc xe đi. Sao em lái về được vậy?
[기계 작동음]
[달그락 소리]
[희주] 렉카 불렀어요Em gọi xe tải kéo.
블랙박스는?Còn máy quay?
어떻게Tại sao…
하나도 안 찍혀 있어?không ghi hình gì vậy?
[희주] 안 찍혀 있었다고?Không có gì sao?
하, 천만다행이다Ơn trời.
[오토바이 엔진음]
조심 좀…Lo mà…
합시다cẩn thận chứ.
[남자] 죄송합니다Xin lỗi.
[한숨]
일단 차는 바꿀 거고Tôi sẽ kiếm xe mới cho em.
[사언] 내일부터 센터 출근하지 말고 집에 있어Nhưng từ mai đừng đi làm nữa, ở nhà đi.
[희주]Không được. Em phải ra tòa.
법원?Tòa?
[희주]Em phải đi phiên dịch.
혼자?Đi một mình?
[희주]Em đi với đạo diễn. Còn nữa, em muốn tiếp tục làm việc.
[한숨]
[희주]Mẹ anh bảo em nghỉ việc, nhưng em muốn làm việc, xin anh.
[의미심장한 음악]
그럼 일하는 동안에도 경호는 계속…Vậy khi đi làm thì để vệ sĩ đi kèm…
[희주]Đừng để lộ liễu quá.
[도어 록 조작음]
[통화 연결음]CÁN BỘ HÀNH CHÍNH PARK DO JAE
[도재] 네, 대변인님Vâng.
개인적인 부탁인데 은밀하게 처리해야 돼서Đây là yêu cầu cá nhân, phải xử lý thật kín đáo.
하나만 맡겨도 되겠습니까?Tôi tin tưởng cậu được chứ?
[도재] 물론입니다 편하게 말씀하십시오Dĩ nhiên. Anh cứ nói.
어제 사고 시간에 블랙박스에 찍힌 게 없습니다Máy quay không ghi lại gì về vụ tai nạn hôm qua.
복구 가능한지 알아보고Máy quay không ghi lại gì về vụ tai nạn hôm qua. Xem thử phục hồi được không.
내비 동선 따라서 어제 6시부터 7시 사이Và kiểm tra máy quay giao thông dọc tuyến đường
도로 CCTV 확인도 부탁합니다trong tầm 6 đến 7 giờ tối qua.
[도재] 네, 알겠습니다Vâng.
[통화 종료음]
[사언 모] 넌 언제 합류할래?Khi nào con sẽ tham gia?
아버지 기다리신다Bố con đang chờ đấy.
[휴대폰 진동음]
Phải rồi.
그 애한테는 일 그만두라고 했다Mẹ đã bảo con bé nghỉ việc.
대선 기간엔 특히Trong thời gian tranh cử, bảo con bé lặng lẽ kín tiếng vào.
그냥 숨죽이고 엎드려 있게 해Trong thời gian tranh cử, bảo con bé lặng lẽ kín tiếng vào.
[사언 모의 혀 차는 소리]
왜 그런 거한테까지 신경을 써야 하는지Mẹ chẳng hiểu tại sao phải phiền lòng vì con bé này.
진작 엎었어야 맞는 혼사였어Đáng ra không nên có cuộc hôn nhân này.
신부를 바꿔치기해서라도Chẳng phải ta muốn thiết lập quan hệ
[사언] 청운일보랑 혼사 맺어야 되는 건với Chungwoon ngay cả khi phải đổi cô dâu?
우리 쪽 아니었나요?với Chungwoon ngay cả khi phải đổi cô dâu?
아버지, 청운일보에서 덮어 주고 묻어 주고 해서Bố con tiến xa được thế này là nhờ Nhật báo Chungwoon
여기까지 오신 분이잖아요lấp liếm tai tiếng cho.
그런데Nhưng mà,
이 혼사에 대해서 아는 사람이 누가 있죠?còn ai khác biết về cuộc hôn nhân này vậy?
뭐?Gì?
[사언] 아버지, 어머니Bố, mẹ,
홍 회장, 희주 어머니, 희주…bố của Hee Joo, mẹ của Hee Joo, Hee Joo…
홍인아 그 아이Và Hong In A.
[사언] 이 외엔 아무도 모르는 일을 알고 있다Đâu còn ai khác biết chuyện, vậy mà hắn biết.
그렇단 얘기는…Nghĩa là…
갑자기 그건 왜?Sao con lại hỏi chuyện này?
[휴대폰 진동음]NB HYESEONG CHOI YEONG JIN
[한숨]
못 본 새 안 좋은 버릇 생겼네Có vẻ con có thói quen xấu rồi.
신경 쓰이는 전화가 있어서요Có mấy cuộc gọi làm phiền con.
[사언 모의 헛웃음]
[사언 모] 아직도 멀었구나Con vẫn còn phải cố nhiều.
조급증이야말로 소통의 장애라고 그렇게 가르쳐 왔는데Mẹ đã dạy con thiếu kiên nhẫn là rào cản giao tiếp mà.
그 전화가 걸려 오면 아주Nhưng khi nhận mấy cuộc gọi đó,
난도질이라도 하고 싶다는 표정이니 말이야trông con như sẵn sàng lên cơn điên.
그럼 조언 좀 해 주시죠Vậy sao mẹ không khuyên con vài lời?
[사언] 우리나라 최초 협상 전문가이자Chuyên gia đàm phán hàng đầu cả nước và từng là nhà tâm lý học tội phạm mà.
범죄 심리학자로 활약하신 어머니 조언이요Chuyên gia đàm phán hàng đầu cả nước và từng là nhà tâm lý học tội phạm mà.
퍽! 하고 터졌습니다Nó nổ cái bùm!
[검사] 증인의 금쪽같은 고환 하나가요Tinh hoàn quý báu của nhân chứng.
[배심원단이 술렁인다]Tinh hoàn? Nổ bi luôn sao?
재판장님Thưa Tòa, nhân chứng phải sống với tổn thất không thể phục hồi
[검사] 증인은 피고인이 내리친 국자로 인해Thưa Tòa, nhân chứng phải sống với tổn thất không thể phục hồi
돌이킬 수 없는 상처를 안고 살아야 하는do bị bị cáo tấn công bằng muôi.
처지가 되었습니다do bị bị cáo tấn công bằng muôi.
아이고야, 나 죽네!Chết mất thôi!
염병, 지랄하고 앉아 있네Toàn là nói nhảm!
[흥미로운 음악]
[센터장] 지 혼자 지랄하다 자빠져서 터진 게Anh tự ngã rồi bị dập bi!
왜 내 탓이여?Sao lại là lỗi của tôi?
그날도 술 처먹고Hôm đó anh say mèm như mọi khi. Và anh bị như vậy lúc cố đánh tôi.
나한테 주먹질하다 그런 것인디Và anh bị như vậy lúc cố đánh tôi.
이 썩을 놈의 새끼가 이제 하다 하다 판사님한테Sao anh dám nói dối trước tòa, đồ thối tha?
거짓말하고 앉아 있냐?Sao anh dám nói dối trước tòa, đồ thối tha?
[판사] 통역사분Phiên dịch viên.
지금 피고인 발언 시간 아닙니다Chưa đến lượt bị cáo nói.
그리고Còn nữa,
좀 순화해서 통역하세요cố giảm giọng điệu khi phiên dịch.
아, 네Được ạ. Đã ghi nhớ, thưa Tòa.
유의하겠습니다 존경하는 재판장님Được ạ. Đã ghi nhớ, thưa Tòa.
변호인, 반대 신문 하세요Luật sư, mời tiếp tục đối chất.
[변호사] 네Vâng, thưa Tòa.
증인Nhân chứng,
평소에 술을 자주 마셨습니까?anh có thường uống rượu không?
[증인] 자주는 아니고…Không thường xuyên.
- [피고인] 안 해도 되지라 - [계속되는 증인의 진술]Cô không cần phiên dịch. Tôi không muốn biết.
알고 싶지도 않은께Cô không cần phiên dịch. Tôi không muốn biết.
지는 저 인간이랑 말 안 섞어 불어요Tôi không nói chuyện với gã đó.
[변호사] 술을 마셨습니까?Tôi không nói chuyện với gã đó.
[피고인] 거시기, 그, 육탄전만- Chỉ muốn đánh anh ta thôi. - Tôi uống có một chút.
[증인] 쬐끔 마시긴 혔는디- Chỉ muốn đánh anh ta thôi. - Tôi uống có một chút.
기억이…Tôi chẳng nhớ nữa.
[헛웃음]
[피고인] 솔찬히 웃기지 않아요?Không tức cười à?
농인으로 살면서 징하게 말 안 통하는 인간이…Là người điếc, tôi lại không thể giao tiếp với anh ta.
아니, 그건 저 여편네가Vì cái cô đó
[증인] 술도 못 마시게 하도 옆에서 떽떽거리니께…cứ càm ràm, không cho tôi uống.
[피고인] 수십 년 살 붙이고 산 남편 놈이라는 것이Mà anh ta là chồng tôi suốt mấy chục năm.
[증인] 밀친 거 갖고Tôi chỉ đẩy cô ta.
[도재] 추적 가능한 모든 동선을 파악한 결과Sau khi dò tìm mọi tuyến đường,
놈이 목격된 폐쇄 회로 영상은 이거 하나뿐이었습니다đây là đoạn phim duy nhất thấy được hắn.
[사언] 이게 다입니까?Có vậy thôi à?
[도재] 이후 국도를 따라 주행하다가Từ đây,
여기서부터는 CCTV를 벗어난 구간이라là ra ngoài tầm máy quay rồi, nên không còn gì nữa.
찍힌 게 없었습니다là ra ngoài tầm máy quay rồi, nên không còn gì nữa.
[한숨]
대사관은?Còn đại sứ quán?
협조 공문을 띄우지 않는 이상Thiếu thông báo chính thức, đâu thể lấy danh sách khách, nên tôi gọi công ty an ninh.
초대 손님 리스트 확보는 어려워서 보안 업체 통해 파악해 봤고요đâu thể lấy danh sách khách, nên tôi gọi công ty an ninh.
외부 직원들은 일일 알바가 대부분이라Hầu hết nhân viên thuê ngoài đều làm bán thời gian.
결론적으로Tóm lại,
[탁 내려놓으며] 제대로 알아낸 게 하나도 없다?cậu không tìm được gì hữu dụng?
죄송합니다Tôi xin lỗi.
[한숨]
혹시 경찰에 협조 요청하는 건…Hay ta yêu cầu cảnh sát phối hợp?
안 되겠죠?Có lẽ thôi.
[도재] 다른 사람도 아니고 사모님을 걸고 이렇게 나오니Tôi chỉ nghĩ vụ này nghiêm trọng vì hắn đã đe dọa vợ anh.
- 큰일이다 싶어서 - 박도재 행정관Tôi chỉ nghĩ vụ này nghiêm trọng vì hắn đã đe dọa vợ anh. Cậu Park.
내 아내 본 적 있습니까?Cậu từng thấy vợ tôi chưa?
아니요, 없습니다Chưa ạ.
[사언] 내가 내 아내에 대해Tôi có từng kể về vợ không, dù chỉ một lần?
한 번이라도 얘기한 적 있습니까?Tôi có từng kể về vợ không, dù chỉ một lần?
없으십니다Không có ạ.
전 국민이 내 아내에 대해 모릅니다Cả nước đâu biết gì về vợ tôi.
다만 궁금해할 뿐이죠Họ chỉ tò mò thôi.
[사언] 그런데 이 일을 공론화하는 순간Vậy cậu nghĩ nếu tôi công khai chuyện này
어떻게 되겠습니까thì sẽ thế nào?
죄송합니다, 생각이 짧았습니다Tôi xin lỗi. Tôi nghĩ không tới.
[한숨]
[휴대폰 진동음]
[정원] 홍희주 님 법원 일정 끝났습니다Hong Hee Joo đã xong việc ở tòa án.
[사언] 바로 귀가하세요Đưa cô ấy về nhà ngay.
[정원] 알겠습니다Rõ.
[소란스러운 소리]
여기요!Cô gì ơi!
여기 좀 도와주세요!Giúp chúng tôi với!
[사람들이 소란스럽다]
[센터장] 안 돼, 안 돼 안 돼, 이거 안 돼Không, dừng tay đi! Bỏ ra!
선생님, 좀 도와 달라니까, 진짜Thôi nào, tới giúp đi!
[어두운 음악]
[다가오는 발소리]
[긴장되는 음악]
[센터장] 아유, 좀만 참으셔- Làm ơn bình tĩnh. - Con đàn bà này!
이 여편네가!- Làm ơn bình tĩnh. - Con đàn bà này!
- [센터장] 아우, 그럼 아프다 - [거친 숨소리]- Bị gì vậy hả? - Bình tĩnh đi.
[한숨] 아이고Trời ạ.
[피고인의 거친 숨소리]
[센터장] 아휴, 이제 됐네Vậy đỡ hơn rồi.
아, 감사해요 진짜 감사해요, 진짜Cảm ơn nhiều nhé.
진짜 감사해요Cảm ơn nhiều.
근데 우리 희주는 어디 간 거야?Nhưng mà Hee Joo đi đâu rồi?
[불안한 음악]
홍희주 님?Cô Hong Hee Joo?
[한숨]
[통화 연결음]
[가쁜 숨소리]
여기 없어, 빨리 찾아!Không có ở đây. Tìm cô ấy ngay!
[영우] 예, 지난 한 달간 '국민의 목소리'에서Đây là danh sách bài đăng tháng trước
동의율이 높은 게시글 리스트입니다có lượng đánh giá tán thành cao nhất.
[휴대폰 진동음]có lượng đánh giá tán thành cao nhất.
일단 제일 상위권에는…Ta bắt đầu từ cao nhất…
하위권부터 할까요?hay thấp nhất nhỉ?
[사언] 아, 계속하세요Nói đi. Cứ nói tiếp đi.
[정원] 대변인님, 죄송합니다Xin lỗi, tôi ở tòa án, nhưng không thấy cô Hong đâu.
법원인데 홍희주 님 현재 위치 파악이 안 됩니다Xin lỗi, tôi ở tòa án, nhưng không thấy cô Hong đâu.
[사언]Nói không thấy là sao?
[휴대폰 진동음]
[가쁜 숨소리]
[정원] 잠깐 화장실 간 사이 놓쳤습니다Cô ấy vào nhà vệ sinh, rồi không thấy đâu.
[한숨]
죄송합니다Tôi xin lỗi.
[사언] 빨리 찾으세요Tìm cô ấy ngay! Cần thì yêu cầu tòa án hỗ trợ.
법원 보안 관리대에 지원 요청해서라도Tìm cô ấy ngay! Cần thì yêu cầu tòa án hỗ trợ.
[한숨]
[영우] 현재 핫이슈는 데이트 폭력 처벌인데요Vấn đề nóng hiện thời là trừng phạt bạo lực khi hẹn hò.
- 범죄가 발생해도 가벼운… - [휴대폰 진동음]Vấn đề nóng hiện thời là trừng phạt bạo lực khi hẹn hò. Án phạt quá nhẹ…
[현진] 찾았습니다Tìm ra cô ấy rồi.
어떤 남자분과 계십니다Đi với người đàn ông nào đó.
남자?Đàn ông?
아, 예?Gì cơ?
남…Đàn ông sao?
[영우] 예, 남자 보통 남자, 남자Phải, hầu hết là đàn ông. Thường thì đàn ông làm vậy với bạn gái hoặc…
보통은 데이트 상대였던 남자 혹은…Thường thì đàn ông làm vậy với bạn gái hoặc…
[사언]Anh ta là ai? Trông thế nào?
[남자] 아까 미안Xin lỗi vì hồi nãy.
많이 놀랐지?Tôi làm cậu sợ à?
[불안한 음악]
[놀란 숨소리]
[남자] 나도 참, 그…Tôi nghĩ gì mà lảng vảng trước phòng vệ sinh nữ vậy trời?
여자 화장실 앞에서 뭐 하는 짓인지…Tôi nghĩ gì mà lảng vảng trước phòng vệ sinh nữ vậy trời?
법정에서 나오는 거 보고 긴가민가했거든Tôi thấy cậu ra khỏi phòng xử, nhưng không chắc.
[희주]Nhưng sao cậu đến đây?
증인 출석 할 일이 있어서, 너는?Tôi đến làm nhân chứng. Còn cậu?
수어 통역 하러 온 거야?Cậu đến để phiên dịch à?
[흥미로운 음악]
[카메라 셔터음]
[영우] 앙심을 품고 범행을 저지르는 사례가…Nhiều người phạm tội vì phẫn uất.
[현진] 이 남자입니다Anh ta đây. Tôi nghĩ là có quen biết.
[현진] 지인인 것 같습니다Tôi nghĩ là có quen biết.
[영우] 별도로 규정하고 있는 조항이 없을뿐더러Không những không có điều khoản luật,
피해자를 보호하는 법체계 자체가mà hệ thống pháp luật cũng không bảo vệ nạn nhân…
미비하다는 점이Vì thế những tội ác này cứ tồn tại mãi.
이 같은 범죄가 끊이지 않는 원인으로 꼽혔습니다Vì thế những tội ác này cứ tồn tại mãi. Hơn nữa…
게다가 상당수의 사건이 반의사 불벌죄로Hơn nữa… Nhiều vụ được xem là tội không thể truy tố.
경미한 처벌에 그치는 경우가 많아서Mấy tội này chỉ bị phạt nhẹ,
피해자 측에서는 보복 범죄에 대한 두려움 때문에…và nạn nhân sợ bị trả đũa…
[현진] 체격이 좋습니다Anh ta có dáng người đẹp.
[들뜬 목소리로] 훈훈하게 생겼습니다Trông bảnh bao.
[쾅 내려놓는 소리]
[영우의 어색한 웃음]
[휴대폰 진동음]
[사언] 사진 찍지 마세요Đừng chụp ảnh.
경호하라고 했지 감시하라고 한 적 없습니다Tôi yêu cầu bảo vệ, không phải theo dõi cô ấy.
[한숨]
아니, 인상착의가 어떠냐며Anh ấy hỏi về ngoại hình mà. Biết nói sao chứ?
그럼 뭐라 그래?Anh ấy hỏi về ngoại hình mà. Biết nói sao chứ?
눈 두 개, 코 하나 입 하나 있다 그래?Nói có hai mắt, mũi và miệng à?
- [헛웃음] - [정원의 탄성]Trời ạ.
[정원] 내 스타일이다Đúng gu của chị luôn.
[정원의 흐뭇한 웃음]
[남자]Ba năm trước, cậu đột nhiên cắt đứt liên lạc,
[희주]Xin lỗi vì không nhắn cho cậu.
[호응]
[남자]Hee Joo, cậu vẫn ổn cả nhỉ?
[잔잔한 음악]
[희주]Cậu vẫn giỏi ngôn ngữ ký hiệu.
[희주 선배의 웃음]Cậu vẫn giỏi ngôn ngữ ký hiệu.
[희주 선배]Vậy mới nói chuyện được với cậu.
[입소리를 파 낸다]Vậy mới nói chuyện được với cậu.
[희주 선배] 아Phải rồi.
나 이번 주부터Từ tuần này,
너 뉴스 통역 하는 방송국 가tôi sẽ đến đài mà cậu đang làm phiên dịch.
새로운 프로그램 맡았거든Tôi nhận một chương trình mới.
[희주]Chương trình gì vậy?
아, '크라임 리포트'라고Có tên là "Báo cáo Tội phạm".
범죄 사건 다루는 프로인데Nó nói về các vụ án.
[상우] 개인적으로 꼭 풀어 보고 싶은 미제 사건이 있어서Có một vụ đi vào ngõ cụt mà tôi muốn đích thân phá nên đã nhận lời.
맡게 됐어Có một vụ đi vào ngõ cụt mà tôi muốn đích thân phá nên đã nhận lời.
Khoan.
번호 좀 알려 줘Cho xin số cậu đi.
방송국 가면 연락할게Khi nào đến đài, tôi sẽ gọi.
[희주]Gặp cậu vui lắm.
[상우] 응
[영우] 이에 대해 전문가들은 관련 처벌법 강화는 물론Ngoài củng cố các luật phạt có liên quan,
- 심리, 의료, 법률 등 - [휴대폰 진동음]các chuyên gia còn yêu cầu cung cấp
통합 서비스를 지원해야 한다고 목소리를 내고 있습니다dịch vụ trọn gói, gồm hỗ trợ tâm lý, sức khỏe và pháp lý.
[현진] 홍희주 님Cô Hong đã về nhà an toàn.
- 안전 귀가 하셨습니다 - [영우] 데이트 폭력에 대한…Cô Hong đã về nhà an toàn.
대책 마련과 처벌에 관해서는 추가 보고 드리도록 하겠습니다Tôi sẽ báo cáo thêm về các biện pháp và hình phạt.
다음Tiếp.
[영우] 다음, 예Tiếp. Vâng.
다음은 데이트 폭력, 했죠?Tiếp, đã bàn về bạo lực khi hẹn hò. Giờ…
요게…Tiếp, đã bàn về bạo lực khi hẹn hò. Giờ…
학교 폭력에 대한 [헛기침]Giờ nói về bạo lực…
- [영우] 내용인데요 - [사언] 잠깐- học đường. - Khoan.
[영우의 당황한 소리]
이거부터 짚고 넘어가시죠Bàn cái này trước đi.
대통령실 전담 수어 통역사 배치 건Phiên dịch viên ngôn ngữ ký hiệu ở văn phòng tổng thống.
À.
이거요?Cái này à?
[휴대폰 진동음]
[초인종 소리]
[희주 모] 전화가 왜 이렇게 안 돼?Sao không bắt máy, cũng không đi khám da?
피부과는 왜 안 갔어?Sao không bắt máy, cũng không đi khám da?
넌 어째 한 번에 시키는 대로 하는 법이 없니, 어?Sao con chẳng bao giờ làm theo lời mẹ?
오늘부터 꼬박꼬박 챙겨 먹고 몸 만들어Từ hôm nay bắt đầu dùng mấy thứ này để lên dáng đi.
그리고 자Cái này nữa.
[의미심장한 음악]
뭐긴 뭐야Con thấy sao?
작업복이지Đồ hành sự đấy.
아휴, 한심한 년Chán con quá đi.
결혼한 지가 언제인데Sao mẹ vẫn phải đem mấy thứ này cho con
아직도 친정 엄마가 이런 거 싸 들고 와서Sao mẹ vẫn phải đem mấy thứ này cho con
하나부터 열까지 가르쳐야 돼?và dạy con mọi thứ vậy?
이년이 뭐라는 거야?Con nói cái quái gì vậy?
잘 들어Nghe cho kỹ đây?
인아 도망가고 이 결혼 대타로 들어갈 때Khi In A bỏ trốn và con đồng ý thế chỗ,
너 뭐라 그랬어con đã nói gì nào?
[희주 모의 헛웃음]
건방지게 니 아빠 걸고 조건 내밀었지?Con còn dám ra điều kiện
좋은 요양 병원에 넣어 달라고, 근데để cho bố con vào viện dưỡng lão tốt.
그건 니가 이 결혼 잘 유지하고Chỉ được vậy nếu con duy trì cuộc hôn nhân
백사언이 와이프 노릇 제대로 했을 때 얘기야và hoàn thành trách nhiệm làm vợ Sa Eon.
만에 하나 수틀리면Nếu có trục trặc gì,
니 아빠 내일 당장이라도 길바닥에 나앉는 거야thì ngay ngày mai, bố con sẽ phải ra đường.
[큰 소리로] 알아들어?Con hiểu chưa?
니가 그렇지Con là vậy đấy.
니 아빠로 약점 잡는 순간Ngay khi lấy bố con làm điều kiện là con bó tay liền.
꼼짝을 못 하지Ngay khi lấy bố con làm điều kiện là con bó tay liền.
[희주] 맞아Mẹ nói đúng.
약점이란 게 바로 이런 거지Điểm yếu là vậy.
누가 건들면 움츠러들고Khi bị ai chạm vào điểm yếu, ta rụt lại,
사정없이 흔들리고run lên mất kiểm soát,
필사적으로 방어하게 되는 거và tuyệt vọng che chắn cho nó.
최선을 다할게Con sẽ cố hết sức.
[흥미진진한 음악]
근데 엄마Nhưng mẹ à,
난 참 궁금해con tò mò lắm.
내가 이 탈옥에 성공하는 날Một khi con thoát được nhà tù này,
엄마는 과연 어떤 표정을 지을까vẻ mặt của mẹ sẽ thế nào nhỉ?
[사언 모] 협상에서 강하게 나가야 이기고Người ta hay lầm rằng lập trường mạnh sẽ tăng khả năng chiến thắng
약하게 보이면 질 확률이 크다는 건 착각이야Người ta hay lầm rằng lập trường mạnh sẽ tăng khả năng chiến thắng còn lập trường yếu thì dễ thua.
연쇄 살인마의 입을 여는 것도 결국엔 라포 형성이거든Để khiến kẻ giết người hàng loạt mở miệng thì hoàn toàn dựa vào gây dựng quan hệ.
아무런 신뢰도 생기지 않은 협상에Đàm phán mà thiếu sự tin tưởng
승리는 없어thì miễn chiến thắng.
너는Con thì sao?
넌 상대를 얼마나 이해하고 있지?Con hiểu rõ đối thủ đến đâu?
[휴대폰 진동음]
[사공육] 결정했어?Đã quyết định chưa?
시간을Có lý do gì
딱 맞추는 이유가 있습니까?mà căn giờ chuẩn vậy?
[희주] 내 마음인데Chuyện tùy vào tôi mà.
그래서Sao nào?
[희주] 결정했어?Đã quyết định chưa?
[흥미로운 음악]
원상 복귀야, 아니면 20억이야?Anh sẽ vứt bỏ tất cả hay là trả tiền tôi?
[사언] 그 전에Trước đó,
궁금한 게 하나 있습니다tao tò mò một chuyện.
홍희주Hong Hee Joo.
전 국민이Cả nước nghĩ
내 아내는 청운일보 첫째 홍인아로 알고 있는데Hong In A, con gái cả của Nhật báo Chungwoon, là vợ tao.
홍희주에 대한 정보가Vậy mày kiếm đâu ra thông tin
대체 어디서 새어 나갔을까vợ tao là Hong Hee Joo?
혹시Nhân tiện,
내 가까이에 있습니까?mày có thân cận tao không?
가족 말고는 아무도 모르고 있는 일을 알고 있는 걸 보면Vì ngoài người nhà ra, không ai biết chuyện này,
아주 가까운 반경 안에…hẳn mày thân với tao lắm.
[사공육] 아이씨, 잠깐만Không, đợi đã!
지금 뭘 따지고 있는 거야?Chuyện đó thì quan trọng gì chứ?
아휴, 형아Thôi nào, anh bạn.
아직도 상황 파악이 안 돼?Vẫn không hiểu hả?
[사공육] 내가 너 끌어내리겠다고Tôi sẽ hạ bệ anh.
더러운 주홍 글씨 박아 주겠다고 했어Tôi sẽ vạch trần anh trước công chúng.
- [사언] 압니다 - 어?Tao biết. Gì?
[헛웃음]
웬 정신 나간 새끼가 홍희주 차 박아 버린 거Có tên điên đã xông vào xe của Hong Hee Joo,
[사언] 그 애 머리 시트에 칼 쑤셔댄 거lấy dao dâm vào gối tựa đầu, và khiến cô ấy
이마, 목덜미, 어깨에 멍들게 한 거bị trầy xước ở trán, cổ và vai.
분명히 말하는데Để tao nói cho rõ.
타협은 없을 겁니다Sẽ không có thỏa hiệp đâu.
과연 그럴까?Anh thật sự nghĩ vậy à?
내가 아주 재밌는 걸 갖고 있어서 말이야Tôi có thứ này hay ho lắm.
[휴대폰 진동음]
[의미심장한 음악]
[사공육] 어때, 잘 보여?Sao nào? Anh thấy không?
이래도 타협이 없어?Vẫn không thỏa hiệp hả?
[사언] 이게 뭡니까?Cái gì đây?
[희주] 아니, 남편인데 이것도 못 알아봐?Anh là chồng cô ấy mà còn không nhận ra à?
진짜 아내 아니라고 너무 티 내는 거 아니야?Chẳng phải anh nói quá rõ rằng cô ấy đâu phải vợ anh?
[사언] 뭐냐고 했습니다Tao hỏi đây là cái gì.
똑바로 말하십시오Nói thẳng đi.
홍희주Là đùi của
[속삭이며] 허벅지잖아Hong Hee Joo.
[사공육] 지금은 아무 말도 안 할 거야Giờ tôi không nói gì đâu.
이 사진을 어떻게 활용할지Tôi dùng tấm ảnh này thế nào
어떤 이야기를 갖다 붙일지는và thêm thắt câu chuyện ra sao…
형아가 상상해 보는 게 좋겠어tôi để anh tự tưởng tượng lấy.
이게Sao tao biết
희주 사진이라는 증거는?đây là ảnh của Hee Joo?
[사공육] 참 이상한 걸 묻네?Hỏi lạ ghê.
남편이란 작자가Anh là chồng cô ấy mà.
홍희주 허벅지에 특이한 점 있는 거 몰랐어?Sao lại không biết Hee Joo có nốt ruồi ở đùi?
어떻게 모를 수가 있지?Sao anh không biết nhỉ?
관심이 없던 거야? 아니면Anh không hứng thú, hay là…
벗겨 본 적이 없는 거야?Chưa hề thấy cô ấy khỏa thân?
[비웃음]
[사공육의 비웃음]
[사언] 사공육은 결혼했습니까?406, mày kết hôn chưa?
어?Gì?
[사언] 기혼자냐고요Mày kết hôn rồi hả?
어, 아, 아, 아니?Ừ, ý là chưa!
여자 경험은 언제가 처음입니까?Lần đầu tiên mày gần gũi phụ nữ là khi nào?
네? 아, 어?Xin lỗi? Gì cơ?
[사언] 내가 묻잖습니까Tao đang hỏi mày đấy.
[쿵 내려치는 소리]
- [흥미로운 음악] - 대답해, 이 변태 새끼야Trả lời đi, tên khốn biến thái.
- [사공육] 변태? - 그래Biến thái hả? Ừ.
싸구려 스팸 사진으로 망상하고 희롱하고Tên biến thái dùng ảnh giả rẻ tiền để tưởng tượng, quấy rối và bôi nhọ vợ tao.
[사언] 내 아내를 모함한 변태 새끼để tưởng tượng, quấy rối và bôi nhọ vợ tao.
협박죄 하나로 모자란 거 같으니Có lẽ tống tiền chưa đủ,
니 죄목을 하나 더 늘려 주지nên tao sẽ thêm cho mày một tội nữa.
성폭력 처벌법 제13조Điều số 13 trong Luật Tội phạm Bạo lực Tình dục,
통신 매체 이용 음란죄khiêu dâm bằng phương tiện truyền thông.
성폭력?Bạo lực tình dục hả?
협박이 하고 싶으면Muốn đe dọa tao,
내 뒤나 제대로 파십시오thì lo mà nghiên cứu về tao đi.
[사언] 그 애가 어떤 애인지는 내가 제일 잘 아니까Tao biết rõ cô ấy hơn bất kỳ ai.
함부로 갖다 붙이지 말고Đừng tung đòn nhảm.
[헛웃음]
잘 알아?Anh biết rõ cô ấy á?
니가 뭘 알아? 무늬만 남편인 주제에Anh biết gì chứ? Anh chỉ giả vờ làm chồng thôi.
스팸 같은 소리 하네Đấy không phải ảnh giả.
그럼 어디 한번 확인해 봐, 어?Anh tự kiểm chứng đi.
그 허벅지가 진짜인지 아닌지Xem thử có phải đùi cô ấy không! Tự kiểm chứng đi!
직접 두 눈으로 확인해 보라고!Xem thử có phải đùi cô ấy không! Tự kiểm chứng đi!
어머, 나 방금Khoan…
뭐라고 한 거야?Mình vừa nói gì vậy?
- 신호 잡혔습니까? - [도재] 잡혔습니다- Nhận được tín hiệu chưa? - Rồi.
- 10분을 조금 넘긴 보람이… - [긴장되는 음악]Quá mười phút là tốt rồi.
[사언] 서초, 강남 용산 쪽으로 추정된다?Địa điểm ước tính là Seocho, Gangnam hoặc Yongsan.
[도재] 대략적인 범위긴 하지만 네Ước tính sơ bộ thôi, nhưng đúng vậy.
지금부터 내가 말하는 단서에 맞춰서 범인 특정합니다Ta sẽ xác minh nghi phạm dựa trên manh mối tôi cung cấp.
결혼했냐 물었을 때 순간이지만 말을 바꿨습니다Khi tôi hỏi hắn kết hôn chưa, hắn đổi sang chủ đề khác.
[사언] 사람은 급할 때 나오는 첫 말이 진심이니Khi người ta bối rối, phản ứng đầu tiên thường là thật.
기혼자일 겁니다Khi người ta bối rối, phản ứng đầu tiên thường là thật.
하지만 불만스러운 결혼 생활로 최근 이혼했거나Nhưng có khả năng hắn vừa ly hôn
이혼을 고려 중일 확률hoặc đang tính ly hôn.
- 이렇게 넓게 갑니다 - 네- Điều tra rộng đi. - Rõ.
그리고 성적인 질문을 했을 때 꽤나 허둥대는 걸로 봐서Và hắn bối rối khi tôi hỏi về tình dục.
성범죄 이력이 있을지도 모릅니다Nên có lẽ hắn có tiền án.
성범죄 전과자 전부 조회하고 다크 웹도 뒤져 보세요Kiểm tra mọi tội phạm tình dục và lùng sục web đen.
[팀원들] 네!- Rõ! - Rõ!
알겠습니다Tôi rõ rồi.
[사언] 그리고 이 사진 출처도…Còn nữa, tìm nguồn tấm ảnh này…
[사공육] 홍희주 허벅지잖아Là đùi của Hong Hee Joo. Sếp à?
[도재] 선배님?Sếp à?
아닙니다, 시작하세요Thôi khỏi. Vào việc đi.
[쾅 문 닫히는 소리]
화가 많이 나신 것 같은데요?Anh ấy có vẻ giận lắm.
[희주] 아, 미쳤어, 홍희주Mình điên mất rồi!
뭘 확인해 봐, 뭘!Kiểm tra cái gì chứ? Cái gì hả?
[희주의 탄식]
[헛웃음] 근데 스팸?Nhưng mà gì? Ảnh giả hả?
내가 그 사진 찍으려고 얼마나 생쇼를 했는데Anh ta biết mình vất vả thế nào mới có tấm đó không?
[신나는 음악]
[카메라 셔터음]
[사언을 흉내 내며] '그 애가 어떤 애인지는'"Tao biết rõ cô ấy hơn bất kỳ ai".
'내가 제일 잘 아니까'"Tao biết rõ cô ấy hơn bất kỳ ai".
'함부로 갖다 붙이지 말고…'"Đừng tung đòn nhảm…"
지가 알긴 개뿔Anh ta biết cái gì chứ?
[흥미로운 음악]
[한숨]
[도어 록 조작음]
[한숨]
[한숨]
[한숨]
[도어 록 조작음]
- [문 닫히는 소리] - [도어 록 작동음]
[문 닫히는 소리]
[희주] 뭐야?Cái quái gì?
[긴장되는 음악]
왜 와?Sao anh ta lại tới đây?
[묘한 음악]
[사언] 조만간Văn phòng tổng thống
대통령실 수어 통역사 면접 공고가 뜰 거야sẽ sớm đăng tuyển vị trí phiên dịch ngôn ngữ ký hiệu.
일 계속하고 싶다 그랬지Em đã bảo muốn tiếp tục làm việc.
특혜는 없어Không có ưu ái gì đâu.
할 생각 있으면Nếu em muốn làm việc,
니 힘으로 내 옆자리 따내thì kiếm một chỗ làm bên cạnh tôi.
[문 열리는 소리]
- [문 닫히는 소리] - 대통령실?Văn phòng tổng thống sao?
갑자기?Sao đột nhiên vậy?
[어두운 음악]3 NĂM TRƯỚC
[헛기침]
[사언] 직접 했어?Em nấu à?
먹었다 치고Cứ cho là ta ăn bữa này.
그다음엔 뭐지?Rồi sao nữa?
홍희주, 나 봐Hong Hee Joo. Nhìn tôi đây.
팁 하나 줄까?Muốn lời khuyên không?
너랑 나 사이에 감정 섞지 마Đừng cố có tình cảm gì với tôi.
다 비워Buông bỏ hết đi.
내 앞에서까지 꼭두각시 노릇 할 필요 없어Em không cần làm con rối trước mặt tôi.
이렇게 엄마가 시키는 대로 할 필요도 없고Đừng làm mọi điều mẹ em bảo.
분명히 말하는데Để tôi nói cho rõ.
넌 내 계획에 없었어Em nằm ngoài kế hoạch của tôi.
그러니까 앞으로Nên từ giờ,
방해하거나 거슬리게 하는 일 있으면nếu em xen vào hoặc cản trở tôi,
가만 안 둬tôi không bỏ qua đâu.
[문 열리는 소리]
[쾅 문 닫히는 소리]
[한숨]
[잔잔한 음악]
아니, 오밤중에 남의 방에 쳐들어와서 뭐 하는 짓이야?Sao anh ta có thể xông vào phòng mình lúc nửa đêm như vậy?
근데 왜 확인 안 했지?Nhưng sao lại không kiểm tra?
물어보는 것도 없고Còn không hỏi mình.
하, 알 게 뭐야Mà quan tâm gì chứ?
[한숨]
진정해Bình tĩnh nào.
놀란 것뿐이야Mình chỉ giật mình thôi.
자자Cứ ngủ thôi.
[심장 박동 효과음]
[TV 속 유리] 대통령 선거를 앞두고Trước cuộc bầu cử tổng thống,
HBC에서 실시한 여론 조사 결과입니다Trước cuộc bầu cử tổng thống, đã có kết quả khảo sát dư luận của đài HBC.
백의용 자유민성당 당 대표가Paik Ui Yong của Đảng Tự do và Công lý
차기 대선 주자 여론 조사에서đang dẫn đầu khảo sát dư luận.
- 지지율 1위를 차지했습니다 - [사언] 귀신 봤어?đang dẫn đầu khảo sát dư luận. Em vừa thấy ma à?
뭘 그렇게 놀라?Sao trông ngạc nhiên vậy?
[TV 속 유리] 주요 정당 후보 네 명의 가상 대결에서
자유민성당 백의용 후보가 한민주당 김소현 후보에…
오후 출근이야Chiều nay mới đi làm.
[계속되는 뉴스 소리]Chiều nay mới đi làm.
아침 안 먹어?Bữa sáng thì sao?
난 꼭 먹는데Tôi chưa hề bỏ bữa sáng.
[희주] 먹으란 소리가 아니라 차리란 소리지?Anh ta đang bảo mình làm bữa sáng sao?
[커피 머신 버튼음]
[커피 머신 작동음]
빈속에 커피는 안 돼Bụng đói thì đừng uống cà phê.
[부드러운 음악]
[사언] 도마Thớt.
Dao.
Chảo.
올려Bật bếp.
경호 팀 바꿀 거야Sẽ có vệ sĩ mới cho em.
어제 법원에서 놓쳤다며Nghe nói họ mất dấu em ở tòa án.
[희주] 그건…Chuyện đó…
놓친 게 아니면 뭔데Rồi có chuyện gì?
[사언] 뭐 했는데?Em đã làm gì?
[희주] 대학 선배Bạn đại học.
대학 선배?Bạn đại học à?
친했어?Có thân không?
믿어?Có đáng tin không?
그 선배 믿을 만한 사람이냐고Em có thể tin tưởng người bạn này không?
[사언의 헛웃음]
[사언] 있는 듯 없는 듯 조용히Bao lâu nay, tôi cứ nghĩ…
얌전히 내 통제 구역 안에 있는 줄 알았는데em lặng lẽ vâng lời ở trong tầm kiểm soát của tôi.
착각이었나?Tôi tưởng lầm hả?
[묘한 음악]
[심장 박동 효과음]
남기지 마Ăn hết đi.
[휴대폰 진동음]
[도재] 음성 분석 1차 결과 나왔습니다Đã có kết quả phân tích giọng nói sơ bộ.
[문 열리는 소리]
- [희주] 나 먹으라고 만든 거야? - [문 닫히는 소리]Anh ta nấu cái này cho mình sao?
[소란스럽다]SẼ LUÔN BÊN ANH!
잠깐만요Xin phép.
[팬들의 환호]- Anh ấy kìa! - Đến rồi!
[유리의 놀란 소리]
[유리의 비명]
[밝은 음악]
[팬들의 환호]
괜찮아요?Cô ổn không?
[놀란 숨소리]
그쪽이야말로 괜찮으세요?Còn anh? Anh ổn không vậy?
[호응]Ổn.
- [유리의 당황한 소리] - [상우] 아, 뜨거워Nóng quá.
[유리] 어머, 그, 저희 프로 출연하시기로 하신…JI SANG WOO Ôi trời. Anh sẽ lên chương trình của đài chúng tôi.
Phải.
사전 인터뷰 때문에 왔다가…Tôi đến phỏng vấn sơ bộ.
봉변을 당하셨네요Và gặp thảm họa.
[유리] 죄송합니다Xin lỗi vì vụ đó.
[상우] 아유, 죄송하긴요Không, đừng nói vậy.
뭐, 아까 걔들이 민폐죠Mấy bé hâm mộ đó khùng thật.
아휴, 유난Lố quá trời.
잠깐만요Chờ chút.
[흥미로운 음악]
덕질이 민폐요?Hâm mộ là khùng hả?
[유리] 유난이라고요?Lố hả?
하, 아니Ý tôi là,
음방, 사녹 이런 거 한 번 보려면để vào buổi diễn, hoặc nghe bản thu thử, thì phải mua album, vào fan club,
앨범 사야 돼, 팬클럽 가입해야 돼để vào buổi diễn, hoặc nghe bản thu thử, thì phải mua album, vào fan club,
지방러들은 새벽부터 올라와서 대기 번호 받고 줄 서고đến sớm, xếp hàng và cứ chờ nếu bản thu bị trì hoãn.
녹화 지연되면 그때부터 또 무한 대기đến sớm, xếp hàng và cứ chờ nếu bản thu bị trì hoãn.
유난이 아니라Không phải lố.
정성이라고 해야 맞는 거죠Phải gọi là thành tâm.
선생님은 누구한테 이토록 뜨거워 본 적 있으세요?Anh đã bao giờ đam mê cháy bỏng một ai chưa?
손이 좀 뜨겁긴 합니다만Tay tôi thấy hơi cháy bỏng rồi.
[유리] 아, 그건…Ồ, cái đó…
죄송해요Xin lỗi vụ đó.
그리고 뭐, 짝사랑도 일종의 덕질Và nếu tình yêu đơn phương cũng là một dạng hâm mộ…
[상우] 팬심?Và nếu tình yêu đơn phương cũng là một dạng hâm mộ…
이라면은 저 해 본 적 있습니다Thì phải, tôi từng trải qua rồi.
아나운서님은 누구 팬이세요?Còn cô? Cô hâm mộ ai?
- [유리] 음 - [흥미로운 음악]À…
목소리 좋고Anh ấy có giọng hay lắm.
[탁 손가락 튕기는 소리]
가수?Ca sĩ à?
으음
비주얼 훌륭하고Anh ấy điển trai.
배우?Diễn viên à?
온 국민의 존경과 사랑을 한 몸에 받는 분?Anh ấy được cả nước tôn trọng và yêu mến.
[유리] 정도로 해 두죠Tôi nói ngang đó thôi.
뭐, 아무튼Dù gì,
병원 가시게 되면 연락 주세요nếu anh phải đi viện thì gọi tôi nhé.
[녹음 속 사공육] 아휴, 형아Thôi nào, anh bạn.
아직도 상황 파악이 안 돼?Vẫn không hiểu hả?
내가 너 끌어내리겠다고Tôi sẽ hạ bệ anh.
더러운 주홍 글씨 박아 주겠다고 했어Tôi sẽ vạch trần anh trước công chúng.
[키보드 조작음]
[한숨]
이 정도론 특정하기 어렵습니다Có chừng này thì khó xác định được ai.
죄송합니다Tôi xin lỗi.
일반적인 음성 변조 프로그램이 아니고Đây không phải bộ chỉnh giọng thường.
암호화시킨 목소리라Giọng này được mã hóa.
[도재] 완전히 푸는 데 시간이…- Cần thời gian giải mã… - Làm gì mặc kệ.
과정 필요 없고- Cần thời gian giải mã… - Làm gì mặc kệ.
결과물 나오면 그때 얘기하세요Khi nào có kết quả thì báo tôi.
Vâng.
성범죄 전과자 기록이랑 다크 웹 추려 봤습니다Chúng tôi đã lọc các hồ sơ về tội phạm tình dục và web đen.
[도재] 1575 차량 블랙박스는 알아봤는데Tôi đã xem máy quay hành trình của xe 1575, thời gian đó nó bị tắt.
그 시각 꺼져 있던 걸로 확인됐고요Tôi đã xem máy quay hành trình của xe 1575, thời gian đó nó bị tắt.
근데…Nhưng…
아닙니다Mà thôi.
뭡니까?Chuyện gì?
그게, 어제 CCTV 화면 화질을 좀 높여 보다가Hôm qua, tôi đã thử tăng chất lượng đoạn phim,
[도재] 이상한 점을 발견했습니다và phát hiện một chuyện lạ.
[의미심장한 음악]
이 부분인데요Là đoạn này.
스톱, 돌려 보세요Dừng. Tua lại đi.
[사언] 여기 클로즈업Đây. Phóng to.
[간호사] 따님 오셔서 싱글벙글하시겠네 [웃음]Gặp con gái là ông ấy sẽ vui lắm.
요즘 컨디션이 많이 좋아지셨어요Gần đây ông ấy rất khỏe.
[남자의 말소리]Gần đây ông ấy rất khỏe.
[남자] 우리 클럽의 보물, 자랑!Báu vật của hộp đêm ta! Niềm tự hào của hộp đêm ta!
큰 박수로 맞이해 주십시오Cho một tràng pháo tay nào!
- 김연희! - [경쾌한 음악이 흘러나온다]Kim Yeon Hui!
어머나Trời ạ!
[간호사] 아유, 참Trời ơi.
[음악이 뚝 끊긴다]
왜 하필 오늘 이러실까, 응?Sao lại chọn hôm nay mà bày trò?
얼른 입으세요, 응? 얼른Ông mặc vào đi! Nhanh!
[간호사의 한숨]
아, 죄송해요Tôi rất xin lỗi.
오늘 오전까진 괜찮으셨는데Sáng nay ông ấy vẫn ổn.
[간호사의 한숨]
[한숨]
몇 번을 말해Con bảo bố bao nhiêu lần rồi?
[희주] 이제 밤무대 설 일 같은 건 없다니까, 아빠Bố không cần diễn ở câu lạc bộ đêm nữa đâu, bố à.
[희주] 읏차Được rồi.
- 맛있어? - [달칵 고정하는 소리]Ngon không?
더 좋은 거 사 와도 아빠는 꼭 그것만 먹더라Con đem theo gì, bố cũng đòi ăn món này.
[희주의 옅은 웃음]
가지 마Đừng đi.
[희주 부] 연희야, 내가 더 잘할게Yeon Hui, anh sẽ cải thiện mà.
그러니까 제발Xin em…
제발 가지 마, 연희야Đừng đi mà, Yeon Hui.
[차분한 음악]
[희주] 그런 얘기는Đáng ra bố nên nói câu đó…
엄마가 짐 싸서 나갈 때 했어야지khi mẹ con dọn đồ đi.
그땐 왜 아무 말도 안 했어?Sao lúc đó bố không nói?
평생 입으로 벌어먹고 살았으면Cả đời bố kiếm sống bằng cái miệng,
뭐, 욕이라도 쏴붙이든가 저주라도 퍼붓든가 하지!nên ít ra bố có thể mắng chửi mẹ gì đó chứ!
아니면Hoặc…
나라도 보내지 말고 아빠가 데리고 있지ít ra bố có thể giữ con lại với bố.
우리 희주 꿈이 아나운서래Ước mơ của con gái anh là làm biên tập viên.
[희주 부] 멋있지?Có ngầu không?
그러니까Nên là…
나같이 싸구려 밤무대 말고hãy nuôi dạy Hee Joo cho tốt để nó làm biên tập viên
번듯한 방송국에서 아나운서ở một đài đàng hoàng,
그거 할 수 있게và sẽ không rơi vào
잘 키워, 우리 희주mấy hộp đêm rẻ tiền như anh.
응?Nhé?
그래서Vì vậy mà…
날 보낸 거였어?bố để con đi sao?
[떨리는 숨소리]
근데 아빠…Nhưng bố à…
아빠, 있잖아, 나는…Bố, chuyện là
나는 나희주 말고 홍희주가 되고 나서는từ khi con trở thành Hong Hee Joo thay vì Na Hee Joo, con chưa hề có một ngày bình yên.
하루도 맘 편한 적이 없었어con chưa hề có một ngày bình yên.
인어 공주 코스프레 홍인아 그림자Con giả vờ bị câm, sống dưới bóng Hong In A.
이제 내가 원래 어떤 사람었는지도 모르겠어Con không còn nhớ mình là ai nữa.
나 너무 지긋지긋해 그만하고 싶어Con chán lắm rồi. Muốn bỏ cuộc thôi.
아빠, 아빠…Bố!
[희주가 흐느낀다]
[혁진] 협박?Đe dọa sao?
[잔잔한 음악이 흘러나온다]
아니, 그러니까Khoan.
어떤 놈이 다 벗은 와이프 사진을 갖고…Có kẻ gửi ảnh cô vợ khỏa thân…
[사언] 다 벗은 건 아니고Không phải khỏa thân…
어쨌든Sao cũng được.
그 야시꾸리한 사진을 갖고Hắn gửi ảnh thiếu vải
[혁진] 남편한테 협박을 한다? 와이프랑 정리하라고?và đe dọa để người chồng bỏ vợ mình.
Ừ.
무슨 상황인 거 같냐?Nghe ra chuyện gì không?
[혁진] 야, 뻔하지, 백 퍼…Rõ quá rồi. Tôi chắc chắn…
야, 이거 누구 얘긴데?Này. Mà chuyện về ai vậy?
묻지 말고, 백 퍼 뭐?Đừng hỏi. Cậu chắc chắn cái gì?
뭐긴, 뻔하지Còn nghĩ gì nữa? Rành rành ra đấy rồi.
백 퍼Tôi chắc chắn…
불륜이지đây là ngoại tình.
[흥미진진한 음악]
[도재] 차를 강제로 탈취한 건 줄 알았는데Tôi cứ tưởng là cướp xe bằng vũ lực,
자연스럽게 타더라고요nhưng hắn bước lên rất tự nhiên.
꼭 안에서 문을 열어 준 것처럼Như thể cô ấy mở cửa cho hắn.
[휴대폰 진동음]
[노크 소리]
[휴대폰 진동음]
[사공육] 여보세…Alô…
[음악이 멈춘다]
[한숨]
[희주] 뭐야? 끊은 거야?Gì vậy? Sao lại cúp máy?
[통화 연결음]PAIK SA EON
백사언, 또 끊기만 해Paik Sa Eon, thách anh cúp máy nữa!
- [사언] 끊습니다 - [희주] 잠깐!- Tao cúp máy đây. - Khoan!
[사언] 이쯤 되니 누가 더 간절한지 모르겠네요Giờ khó nói ai thiết tha hơn ai.
이렇게 나오면 나 가만 안 있어Anh mà cứ thế này thì tôi không giữ miệng đâu đấy.
[사언] 기다리세요Khoan.
뭐?Gì?
[사언] 나랑 그렇게 대화가 하고 싶으면Mày muốn nói chuyện với tao đến vậy,
기다리라고thì chờ đi.
흥분한 변태 새끼한테Tên biến thái như mày
이 정도 페널티는 있어야죠xứng đáng với hình phạt đó.
얌전히 기다렸다가Ngoan mà chờ đi.
5분 후에 전화하세요Năm phút nữa gọi lại.
[통화 종료음]PAIK SA EON
미친 거 아니야?Anh ta mất trí rồi à?
[통화 연결음]PAIK SA EON
[안내 음성] 고객님이 전화를 받…Số bạn gọi…
[통화 종료음]PAIK SA EON
[통화 연결음]PAIK SA EON
[안내 음성] 고객님이 전화를 받을 수 없어…Số bạn gọi…
[통화 종료음]
- [통화 연결음] - [흥미로운 음악]Số bạn gọi…
[안내 음성] 고객님이 전화를 받…Số bạn gọi…
[통화 종료음]
[사언의 한숨]
[음악이 잦아든다]
[통화 연결음]
[휴대폰 진동음]
[통화 연결음]
[희주] 흥분하지 말자Bình tĩnh nào.
절대 흥분하지 말자Đừng có cáu lên.
[휴대폰 진동음]
[흥미로운 음악]
- [희주] 흥분하지… - [사언] 잘했어요- Bình tĩnh… - Giỏi lắm.
[사언] 앞으로도 그렇게Từ giờ, cứ ngoan ngoãn như cún vậy nhé.
네 발 꿇고 기다리십시오Từ giờ, cứ ngoan ngoãn như cún vậy nhé.
[희주] 말자Đừng có cáu lên.
- [희주] 흥분하지… - [사언] 혹시 압니까?Đừng có cáu lên. Ai biết được?
내가 주둥이에 개껌이라도 물려 줄지?Có khi tao ném xương cho. Nói gì hả, đồ khốn?
뭐, 이 자식아?Nói gì hả, đồ khốn?
지금 나랑 뭐 하자는 거야Định làm gì hả?
나 진짜 가만 안 있어 나중에 후회나 하지 마Tôi thật sự chịu hết nổi rồi. Sau này đừng có hối hận.
- [폭발음] - [희주의 비명]
[고주파음이 울린다]
[긴장한 숨소리]
[의미심장한 음악]
[통화 연결음]PAIK SA EON
[거친 숨소리]
[안내 음성] 고객님의 전화기가 꺼져 있어Số bạn gọi hiện đang tắt máy. Bạn sẽ được chuyển đến hộp thư thoại.
음성 사서함으로 연결됩니다Số bạn gọi hiện đang tắt máy. Bạn sẽ được chuyển đến hộp thư thoại.
삐 소리 후에는 통화료가 부과됩니다Có thể mất cước phí sau tiếng bíp.
[도어 록 조작음]
- [문 열리는 소리] - [도어 록 작동음]
- [문 닫히는 소리] - [도어 록 작동음]
[통화 연결음]PAIK SA EON
[안내 음성] 고객님의 전화기가 꺼져 있어Số bạn gọi hiện đang tắt máy. Bạn sẽ được chuyển đến hộp thư thoại.
음성 사서함으로 연결됩니다Số bạn gọi hiện đang tắt máy. Bạn sẽ được chuyển đến hộp thư thoại.
삐 소리 후에는 통화료가…Cước phí bổ sung…
[TV 전원음]…dự kiến sẽ di chuyển lên phía Bắc
[TV 속 아나운서] 북상할 것으로 예측된다며…dự kiến sẽ di chuyển lên phía Bắc
긴장의 끈을 놓치지 말아야 한다고 당부했습니다và nhấn mạnh rằng chúng ta phải cảnh giác.
[TV 속 유리] 속보입니다Tin nóng.
어젯밤 10시 7분경Lúc 10:07 tối qua,
여의도의 한 사무실에 폭발 사고가 나có vụ nổ ở một văn phòng tại Yeouido
- 인명 피해가 발생했습니다 - [의미심장한 음악]khiến nhiều người bị thương.
소방 당국이 정확한 화재 원인을 조사하고 있습니다Sở cứu hỏa đang điều tra nguyên nhân hỏa hoạn.
보도에 장석현 기자입니다Xin chuyển qua cảnh hiện trường.
[석현] 검은색 점퍼에 모자를 눌러 쓴 남성이Một người mặc đồ đen và đội mũ đã xách túi giao hàng lên cầu thang.
배달 가방을 들고 계단을 오릅니다Một người mặc đồ đen và đội mũ đã xách túi giao hàng lên cầu thang.
가방에서 피자 박스로 보이는 무언가를 꺼내 들고Anh ta lấy ra khỏi túi cái có vẻ là hộp bánh pizza
5층 복도로 들어갑니다rồi vào hành lang tầng năm.
잠시 후 시뻘건 화염이 번지고Không lâu sau, ngọn lửa đỏ lan ra và khói đen bốc lên.
검은 연기가 피어오릅니다Không lâu sau, ngọn lửa đỏ lan ra và khói đen bốc lên.
이곳은 6명의 부상자가 나온 사무실 내부입니다Đây là văn phòng có sáu người bị thương.
아직까지 연기가 자욱한 사무실 안에는Vẫn còn khói, các mảnh máy tính của nạn nhân vương vãi khắp nơi.
피해자들이 사용하던 컴퓨터의 파편이 흩어져 있습니다Vẫn còn khói, các mảnh máy tính của nạn nhân vương vãi khắp nơi. Theo tin nhận được, kẻ gây án có mối thù
취재에 따르면 범인은 평소 피해자에게Theo tin nhận được, kẻ gây án có mối thù
앙심을 품고 협박 전화를 일삼았으며và đã liên tục gọi điện đe dọa,
범행을 예고해 왔다는데요ám chỉ đang lên kế hoạch gây án.
저희 HBC가 단독 입수 한 범인의 통화 녹취 파일입니다HBC có bản ghi âm độc quyền cuộc gọi của kẻ gây án.
[사공육] 내일까지 결정해Cho anh đến mai để quyết định.
[흥미로운 음악]
다 귀찮으면 20억으로 퉁치든지 내일까지다Không thì ta chốt hai tỷ won. Cho anh đến mai.
진짜 죽이려고, 어? 알아들어?Đã định giết. Hiểu không?
아휴, 형아Thôi nào, anh bạn.
아직도 상황 파악이 안 돼?Vẫn không hiểu hả?
[석현] 이처럼 지속적인 협박을 해 오던 범인은Kẻ gây án trước đó đã đe dọa,
어젯밤 피해자의 사무실에 방화를 저질렀고và tối qua đã phóng hỏa văn phòng của nạn nhân.
- 소방 당국의 진화 작업 끝에 - [희주] 방화라니…- Sở cứu hỏa… - Phóng hỏa sao?
[석현] 불은 20여 분 만에 꺼졌습니다- Sở cứu hỏa… - Phóng hỏa sao?
- 내가 언제? - [도어 록 조작음]Mình làm vậy khi nào?
[석현] 인명 피해로 이어질 수 있던 상황이었지만…Hành động nhanh đã ngăn được thảm họa thương vong.
[문소리]Hành động nhanh đã ngăn được thảm họa thương vong.
[계속되는 뉴스 소리]Hành động nhanh đã ngăn được thảm họa thương vong.
수사 전담 팀을 꾸려Họ sẽ lập một đội chuyên trách để điều tra vụ việc này.
정확한 사건 경위를 조사할 계획입니다Họ sẽ lập một đội chuyên trách để điều tra vụ việc này.
HBC 뉴스 장석현입니다Tôi là Jang Seok Hyeon của HBC.
[TV 속 유리] 다음 뉴스입니다
[계속되는 뉴스 소리]
요즘Gần đây,
이해 안 가는 일투성이야mọi chuyện cứ vô lý.
[어두운 음악]
내가 모르는 홍희주는 있을 리 없는데Không thể nào có Hong Hee Joo mà tôi không biết.
어느 쪽이 진짜인지Tôi cần tìm ra
확인해 봐야겠어ai mới là Hong Hee Joo thật.
현재로선 실마리가Ngay bây giờ,
[사언] 너밖에 없거든em là manh mối duy nhất.
그러니까 협조해Nên hãy hợp tác.
니가 벗을래Em muốn tự cởi…
내가 벗길까?hay là để tôi?
[고조되는 음악]
[휴대폰 진동음]
[여자] 결정했어요?Anh quyết định chưa?
내일 결혼식 취소해요Hủy đám cưới ngày mai đi.
이 정략 결혼은 영원히 없는 일로 만들어요Bảo đảm cuộc hôn nhân sắp đặt này không bao giờ xảy ra.
아니면 내가 당신네 집안 비밀 다 터트릴 테니까Không thì tôi sẽ phơi bày mọi bí mật của gia đình anh.
[헛웃음]
[사언] 나도 하나 묻지Để tôi hỏi cô một chuyện.
홍희주Hong Hee Joo…
영화건설 둘째한테 보낸다는 거sẽ cưới con trai của Xây dựng Yeonghwa?
사실이야?Phải vậy không?
[무거운 음악]
[한숨]
[휴대폰 진동음]
[여자] 맞아요Phải.
정재계 집안 딸들의 결혼 기피 대상 1호Chẳng có con gái hào môn nào lại muốn cưới tên rác rưởi đó.
그런 쓰레기 망나니한테 딸 팔아먹을 여잔lại muốn cưới tên rác rưởi đó. Chỉ có mẹ Hee Joo mới sẵn sàng bán con gái mình cho hắn.
희주 엄마밖에 없죠Chỉ có mẹ Hee Joo mới sẵn sàng bán con gái mình cho hắn.
[사언] 내일 결혼식은 예정대로 진행될 거야Ngày mai, lễ cưới vẫn tiến hành theo kế hoạch.
Nhưng mà,
신부를 바꾸지đổi cô dâu đi.
[여자] 그게 무슨 소리죠?Anh nói gì vậy?
설마Đừng nói là…
[사언] 니가 아닌 니 동생으로Sẽ không phải cô, mà là em gái cô.
[감성적인 음악]
[사언] 넌 진짜 내가 뭘 하려는 건지Em không biết tôi định làm gì
뭘 보려는 건지 모른다 이거지?hay là muốn thấy gì nhỉ?
[사언] 홍희주 통역사님?Phiên dịch viên Hong?
[사언] 좋아하세요?Thích cô ấy hả?
[희주] 상우 선배하고 나 설마 의심해요?Anh nghi ngờ em với Sang Woo á?
[사언] 저놈을 그렇게 잘 알면Em biết cậu ta quá rõ.
나는? 나에 대해선 얼마나 알아?Còn tôi thì sao? Em hiểu tôi đến mức nào?
[남자] 언니야 [웃음]Bà chị à!
전화 걸어, 계속Gọi hắn đi. Cứ gọi đi.
[희주] 아빠, 아빠!Bố!
나쁜 꿈 꿨다고 생각해Cứ xem đây như một cơn ác mộng.
[사언] 다 잊어Cứ buông bỏ hết đi.

.영화 & 드라마 대본 

No comments: